Luận án Quản lý không gian, kiến trúc, cảnh quan thành phố bắc giang hướng tới đô thị xanh

Trong những năm gần đây, các đô thị của Việt Nam đã và đang phát

triển nhanh chóng, đóng góp quan trọng cho kinh tế- xã hội của cả nước, tuy

nhiên cũng nảy sinh nhiều vấn đề bất cập. Quá trình ĐT hóa nhanh chóng dẫn

đến việc khai thác, sử dụng cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên và năng lượng,

làm môi trường ĐT ngày càng bị ô nhiễm và suy thoái. Hơn thế nữa, nước ta

lại đang phải đối mặt với nhiều thách thức như: Tác động của nền kinh tế thị

trường, Biến đổi khí hậu và ô nhiễm môi trường ngày càng gia tăng trên quy

mô toàn cầu. Chính vì vậy, việc phát triển ĐT theo hướng xanh hóa, thân

thiện, hài hòa với tự nhiên đang là một hướng đi mới, nhằm bảo vệ, khai thác

hợp lý tài nguyên thiên nhiên, giảm thiểu phát thải khí nhà kính, bảo vệ môi

trường, hướng tới cuộc sống an toàn, hạnh phúc của người dân.

Trên thế giới hiện nay, một số nước đã nghiên cứu và xây dựng thành

công các mô hình phát triển ĐT khác nhau như: ĐTX, ĐTST, Đô thị thông

minh.; đặc điểm chung của các ĐT này là thiết lập mối quan hệ bền vững

giữa con người với thiên nhiên. Trong số đó, ĐTX được xem là trọng tâm và

mục tiêu phát triển bền vững của nhiều TP trên thế giới, nhằm quản lý tốt các

chất thải, khí CO2; bảo vệ hệ sinh thái; ứng phó với biến đổi khí hậu.

pdf 183 trang dienloan 15640
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Quản lý không gian, kiến trúc, cảnh quan thành phố bắc giang hướng tới đô thị xanh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Quản lý không gian, kiến trúc, cảnh quan thành phố bắc giang hướng tới đô thị xanh

Luận án Quản lý không gian, kiến trúc, cảnh quan thành phố bắc giang hướng tới đô thị xanh
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ XÂY DỰNG 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI 
ĐÀO CÔNG HÙNG 
QUẢN LÝ KHÔNG GIAN, KIẾN TRÚC, CẢNH QUAN 
THÀNH PHỐ BẮC GIANG HƯỚNG TỚI ĐÔ THỊ XANH 
LUẬN ÁN TIẾN SỸ QUẢN LÝ ĐÔ THỊ 
Hà Nội - 2019 
 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ XÂY DỰNG 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI 
ĐÀO CÔNG HÙNG 
QUẢN LÝ KHÔNG GIAN, KIẾN TRÚC, CẢNH QUAN 
THÀNH PHỐ BẮC GIANG HƯỚNG TỚI ĐÔ THỊ XANH 
LUẬN ÁN TIẾN SỸ 
CHUYÊN NGÀNH: QUẢN LÝ ĐÔ THỊ VÀ CÔNG TRÌNH 
MÃ SỐ: 62.58.01.06 
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: 
1. PGS.TS.KTS LƯƠNG TÚ QUYÊN 
 2. TS.KTS NGUYỄN THỊ LAN PHƯƠNG 
Hà Nội - 2019 
i 
LỜI CẢM ƠN 
Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đối với PGS.TS.KTS Lương Tú Quyên 
và TS.KTS Nguyễn Thị Lan Phương đã tận tình hướng dẫn, cho tôi nhiều 
kiến thức và đã động viên tôi trong suốt quá trình học tập và nghiên cứu. 
Tôi xin trân trọng cảm ơn Ban giám hiệu, Khoa sau đại học - Trường Đại 
học Kiến trúc Hà Nội đã quan tâm, tạo mọi điều kiện thuận lợi giúp tôi hoàn 
thành luận án. 
Tôi cũng xin được chân thành cảm ơn các nhà khoa học, các chuyên gia, 
các thầy cô giáo và các bạn đồng nghiệp đã đóng góp cho tôi nhiều ý kiến 
trong quá trình nghiên cứu. 
Xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến gia đình, bạn bè, cơ quan tôi công tác đã 
động viên, giúp đỡ và chia sẻ những khó khăn với tôi. 
Hà Nội, tháng 12 năm 2019 
 Tác giả luận án 
 Đào Công Hùng 
ii 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu độc lập của cá nhân tôi. 
Các số liệu là trung thực, kết quả nêu trong luận án chưa công bố trong bất kỳ 
công trình nào khác. 
 Tác giả luận án 
 Đào Công Hùng 
iii 
MỤC LỤC 
Lời cảm ơn ......................................................................................................... i 
Lời cam đoan ..................................................................................................... ii 
Mục lục ............................................................................................................. iii 
Danh mục viết tắt ........................................................................................... viii 
Danh mục bảng biểu ......................................................................................... ix 
Danh mục hình vẽ ............................................................................................. x 
MỞ ĐẦU .......................................................................................................... 1 
1. Tính cấp thiết của đề tài ................................................................................ 1 
2. Mục đích nghiên cứu ..................................................................................... 3 
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ................................................................. 3 
4. Nội dung nghiên cứu ..................................................................................... 4 
5. Phương pháp nghiên cứu ............................................................................... 4 
6. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài ...................................................... 5 
7. Các kết quả nghiên cứu và những đóng góp mới của luận án ...................... 6 
8. Các khái niệm và giải thích từ ngữ ............................................................... 6 
9. Cấu trúc của luận án ...................................................................................... 8 
NỘI DUNG ........................................................................................................ 9 
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ QUẢN LÝ KHÔNG GIAN, KIẾN TRÚC, CẢNH 
QUAN HƯỚNG TỚI ĐÔ THỊ XANH ............................................................................... 9 
1.1. Khái quát về quản lý không gian, kiến trúc, cảnh quan hướng tới 
đô thị xanh trên thế giới và Việt Nam ........................................................... 9 
1.1.1. Xu hướng hình thành và phát triển đô thị xanh trên thế giới .................. 9 
1.1.2. Tình hình quản lý không gian, kiến trúc, cảnh quan theo hướng đô thị 
xanh trên thế giới ............................................................................................. 12 
1.1.3. Tình hình phát triển các đô thị theo hướng đô thị xanh ở Việt Nam .... 18 
iv 
1.1.4. Tình hình quản lý không gian, kiến trúc, cảnh quan hướng tới đô thị 
xanh tại Việt Nam ........................................................................................... 21 
1.2. Thực trạng công tác quản lý không gian, kiến trúc, cảnh quan thành 
phố Bắc Giang................................................................................................ 27 
1.2.1. Khái quát về thành phố Bắc Giang ....................................................... 27 
1.2.2. Thực trạng không gian, kiến trúc, cảnh quan thành phố Bắc Giang ..... 31 
1.2.3. Thực trạng công tác quản lý nhà nước về không gian, kiến trúc, cảnh 
quan thành phố Bắc Giang .............................................................................. 37 
1.2.4. Thực trạng tổ chức bộ máy quản lý nhà nước thành phố Bắc Giang ... 41 
1.2.5. Sự tham gia của cộng đồng trong công tác quản lý không gian, kiến trúc 
cảnh quan thành phố Bắc Giang ..................................................................... 44 
1.3. Các đề tài và công trình nghiên cứu có liên quan ............................... 45 
1.3.1. Các luận án tiến sĩ có liên quan ............................................................. 45 
1.3.2. Các công trình nghiên cứu khoa học ..................................................... 48 
1.4. Đánh giá tổng hợp và những vấn đề cần giải quyết của luận án ....... 50 
1.4.1. Đánh giá tổng hợp công tác quản lý KG KT CQ của TP Bắc Giang50 
1.4.2. Nhận diện các vấn đề cần giải quyết của luận án ................................. 52 
CHƯƠNG 2. CƠ SỞ KHOA HỌC QUẢN LÝ KHÔNG GIAN, KIẾN TRÚC, CẢNH 
QUAN THÀNH PHỐ BẮC GIANG HƯỚNG TỚI ĐÔ THỊ XANH .......................... 55 
2.1. Cơ sở lý thuyết ........................................................................................ 55 
2.1.1. Khái niệm đô thị xanh ........................................................................... 55 
2.1.2. Mô hình và tiêu chí đô thị xanh ............................................................ 59 
2.1.3. Phát triển đô thị bền vững ..................................................................... 68 
2.1.4. Lý luận về quản lý đô thị và nội dung quản lý nhà nước về không gian, 
kiến trúc, cảnh quan thành phố Bắc Giang hướng tới đô thị xanh ................. 71 
2.2. Cơ sở pháp lý .......................................................................................... 74 
2.2.1. Các văn bản quy phạm pháp luật .......................................................... 74 
v 
2.2.2. Các tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật................................................... 79 
2.2.3. Các đồ án quy hoạch có liên quan......................................................... 80 
2.2.4. Các Nghị quyết, Quyết định có liên quan ............................................. 83 
2.2.5. Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc cảnh quan TP Bắc Giang ......... 84 
2.3. Các yếu tố tác động đến quản lý không gian, kiến trúc, cảnh quan 
thành phố Bắc Giang hướng tới đô thị xanh .............................................. 87 
2.3.1. Bối cảnh phát triển thành phố Bắc Giang đến năm 2035 ..................... 87 
2.3.2. Thể chế và công cụ quản lý đô thị ........................................................ 88 
2.3.3. Khung cảnh quan thiên nhiên thành phố Bắc Giang ............................ 90 
2.3.4. Khoa học và công nghệ ......................................................................... 91 
2.3.5. Vai trò của cộng đồng dân cư ............................................................... 92 
2.3.6. Lối sống và văn hóa địa phương ........................................................... 93 
2.4. Một số bài học kinh nghiệm .................................................................. 94 
2.4.1.Bài học thứ nhất: Về xây dựng cơ sở pháp lý và công cụ quản lý không 
gian, kiến trúc, cảnh quan hướng tới đô thị xanh94 
2.4.2. Bài học thứ hai: Về nâng cao nhận thức của các cấp ủy Đảng, chính 
quyền và người dân về đô thị xanh..94 
2.4.3. Bài học thứ ba: Nâng cao năng lực quản lý nhà nước về KGKTCQ95 
2.4.4. Bài học thứ tư: Phát triển hạ tầng giao thông xanh ..95 
2.4.5. Bài học thứ năm: phát huy vai trò của cộng đồng dân cư và sự tham gia 
của người dân trong công tác quản lý KG, KT, CQ hướng tới ĐTX..96 
2.4.6. Bài học thứ sáu: Về hợp tác, liên kết mạng lưới đô thị xanh96 
CHƯƠNG 3. GIẢI PHÁP QUẢN LÝ KHÔNG GIAN, KIẾN TRÚC, CẢNH QUAN 
THÀNH PHỐ BẮC GIANG HƯỚNG TỚI ĐÔ THỊ XANH ................................ . 97 
3.1. Quan điểm, mục tiêu và nguyên tắc ................................................... . 97 
3.1.1. Quan điểm ........................................................................................... . 97 
3.1.2. Mục tiêu............................................................................................... . 98 
vi 
3.1.3. Nguyên tắc........................................................................................... . 98 
3.2. Định hướng quản lý KG KT CQ thành phố Bắc Giang hướng tới đô thị 
xanh ................................................................................................................. 99 
3.3. Các tiêu chí quản lý không gian, kiến trúc, cảnh quan thành phố Bắc 
Giang hướng tới đô thị xanh ......................................................................... 102 
3.3.1. Cở sở để thiết lập các tiêu chí ............................................................. 102 
3.3.2. Các tiêu chí quản lý KG KT CQ của thành phố Bắc Giang trở thành đô 
thị xanh vào năm 2050 .................................................................................. 102 
3.3.3. Các tiêu chí quản lý KG KT CQ thành phố Bắc Giang hướng tới đô thị 
xanh đến năm 2035 ....................................................................................... 105 
3.4. Các yêu cầu quản lý không gian, kiến trúc, cảnh quan TP Bắc Giang 
hướng tới đô thị xanh .................................................................................. 109 
3.4.1. Yêu cầu về xanh hóa cảnh quan .......................................................... 109 
3.4.2. Yêu cầu về quản lý KT CQ và nâng cao chất lượng mỹ quan đô thị . 111 
3.4.3. Yêu cầu về phát triển kết cấu hạ tầng xanh và bảo vệ môi trường 112 
3.5. Các giải pháp quản lý không gian, kiến trúc, cảnh quan thành phố 
Bắc Giang hướng tới đô thị xanh ............................................................... 113 
3.5.1. Nhóm giải pháp 1: Hoàn thiện cơ sở pháp lý và các công cụ để quản lý 
không gian, kiến trúc, cảnh quan thành phố Bắc Giang hướng tới ĐTX......113 
3.5.2. Nhóm giải pháp 2: Phân vùng quản lý không gian, kiến trúc, cảnh quan 
thành phố Bắc Giang hướng tới đô thị xanh.118 
3.5.3. Nhóm giải pháp 3: Triển khai các hoạt động quản lý không gian, kiến 
trúc, cảnh quan thành phố Bắc Giang hướng tới đô thị xanh121 
3.5.4. Nhóm giải pháp 4: Nâng cao năng lực quản lý nhà nước về không gian, 
kiến trúc, cảnh quan thành phố Bắc Giang hướng tới đô thị xanh................133 
vii 
3.5.5. Nhóm giải pháp 5: Phát huy vai trò của cộng đồng và sự tham gia của 
dân cư trong quản lý không gian, kiến trúc, cảnh quan TP Bắc Giang hướng 
tới đô thị xanh................................................................................................ 136 
3.6. Kết quả nghiên cứu và bàn luận ............................................................. 140 
3.6.1. Các kết quả nghiên cứu chủ yếu của luận án ...................................... 140 
3.6.2. Những đóng góp mới của luận án ....................................................... 141 
3.6.3. Bàn luận về các kết quả nghiên cứu có đóng góp mới ....................... 142 
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ........................................................................ 147 
1.Kết luận ...................................................................................................... 147 
2.Kiến nghị ............................................................................................................ 149 
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC CỦA TÁC GIẢ LIÊN QUAN 
ĐẾN ĐỀ TÀI LUẬN ÁN 
TÀI LIỆU THAM KHẢO 
PHỤ LỤC 
viii 
DANH MỤC VIẾT TẮT 
Chữ viết tăt Tên đầy đủ 
KG Không gian 
KT Kiến trúc 
CQ Cảnh quan 
KGKTCQ Không gian, kiến trúc, cảnh quan 
KGĐT Không gian đô thị 
KGX Không gian xanh 
KTX Khiến trúc xanh 
KTĐT Kiến trúc đô thị 
CQĐT Cảnh quan đô thị 
BĐKH Biến đổi khí hậu 
ĐT Đô thị 
ĐTX Đô thị xanh 
HTĐTX Hướng tới đô thị xanh 
ĐTST Đô thị sinh thái 
ĐTTM Đô thị thông minh 
GTCC Giao thông công cộng 
PTBV Phát triển bền vững 
QH Quy hoạch 
QHĐT Quy hoạch đô thị 
QHC Quy hoạch chung 
QHPK Quy hoạch phân khu 
QHCT Quy hoạch chi tiết 
QHXD Quy hoạch xây dựng 
CTPTĐT Chương trình phát triển đô thị 
TP Thành phố 
QL Quản lý 
QLĐT Quản lý đô thị 
TTX Tăng trưởng xanh 
UBND Ủy ban nhân dân 
CP Chính Phủ 
QH Quốc hội 
QCVN Quy chuẩn Việt Nam 
QL Quốc lộ 
TL Tỉnh lộ 
GPMB Giải phóng mặt bằng 
PT Phát triển 
PTĐT Phát triển đô thị 
ix 
DANH MỤC BẢNG BIỂU 
Số hiệu 
bảng biểu 
Tên bảng biểu Trang 
Bảng 1.1 Tổng hợp hiện trạng dân số và diện tích TP Bắc 
Giang 
28 
Bảng 2.1 Bảng đánh giá khả năng áp dụng các chỉ tiêu của 
Koica vào TP Bắc Giang 
65 
Bảng 3.1 Bảng đánh giá mức độ hiệu quả của công tác quản lý 
KG KT CQ thành phố Bắc Giang hướng tới ĐTX 
107 
Bảng 3.2 Yêu cầu quy mô diện tích KGX của TP Bắc Giang đến 
năm 2035 
109 
Bảng 3.3 Quy định trồng cây trên hè phố 123 
Bảng 3.4 Các hình thức và nội dung tham gia của cộng đồng 140 
x 
DANH MỤC HÌNH VẼ 
Số hiệu 
hình 
Tên hình Trang 
Hình 1 Sơ đồ ranh giới, phạm vi nghiên cứu của luận án 3 
Hình 1.1 Không gian xanh thành phố Stockholm - một trong những 
đô thị được xếp hạng bền vững nhất trên thế giới 
11 
Hình 1.2 Không gian xanh thành phố Bodhgaya, Ấn Độ 11 
Hình 1.3 Xây dựng công trình xanh ở Singapore 13 
Hình 1.4 Bản vẽ mô tả hệ thống vận chuyển rác ngầm ở Songdo, 
Hàn Quốc 
14 
Hình 1.5 Tuyến đường dành cho xe đạp đi qua những tuyến phố 
nhiều cây xanh 
15 
Hình 1.6 TP Amsterdam, Hà Lan là TP có tỷ lệ đi xe đạp cao 15 
Hình 1.7 Với các dự án tập trung vào di động, làm việc, nhà ở và 
không gian công cộng, Amsterdam sẽ giảm phát thải CO² 
xuống 30% vào năm 2025 
15 
Hình 1.8 Hình ảnh đô thị xanh ở TP Melbourne 16 
Hình 1.9 Quy trình chuyển đổi quyền phát triển nhằm mục đích bảo 
vệ môi trường của Curitiba, Brazil 
17 
Hình 1.10 Không gian xanh trong khu đô thị Ecopark 20 
Hình 1.11 Không gian xanh trong khu đô thị Phú Mỹ Hưng 20 
Hình 1.12 Sơ đồ vị trí và mối liên hệ của thành phố Bắc Giang trong 
vùng thủ đô Hà Nội 
28 
Hình 1.13 Vị trí thành phố Bắc Giang trong tỉnh Bắc Giang 28 
Hình 1.14 Khu trung tâm hành chính 34 
Hìn ... à liên kết thông minh - 27 điểm 
ĐKTQ 1 Địa điểm thông minh Bắt buộc 
ĐKTQ 2 Các loài nguy hiểm và cộng đồng sinh thái Bắt buộc 
ĐKTQ 3 Bảo tồn vùng đất ngập nước và nước Bắt buộc 
ĐKTQ 4 Bảo tồn đất nông nghiệp Bắt buộc 
ĐKTQ 5 Tránh lũ Bắt buộc 
1 Địa điểm 10 
2 Tái phát triển khu đất đã sử dụng 2 
3 Địa điểm để giảm phụ thuộc xe ô tô 7 
4 Mạng lưới và nơi để xe đạp 1 
5 Nhà ở gần nơi làm việc 3 
6 Bảo vệ xói, tràn 1 
7 Có vùng đất ngập nước và bảo tồn sinh vật nước 1 
8 Phục hồi nơi sinh sống sinh vật nước 
9 Quản lý việc Bảo tồn lâu dài môi trường sống hoặc 
vùng đất ngập nước và sinh vật nước 
1 
Mô hình và thiết kế khu xây dựng - 44 điểm 
ĐKTQ 1 Phố đi bộ Bắt buộc 
ĐKTQ 2 Phát triển nhỏ gọn Bắt buộc 
ĐKTQ 3 Cộng đồng mở và kết nối Bắt buộc 
1 Các phố đi bộ 12 
2 Phát triển chặt chẽ 6 
3 Sử dụng phối hợp trung tâm khu ở 4 
4 Có thu nhập đa dạng của cộng đồng 7 
5 Giảm dấu chân sinh thái 1 
6 Mạng lưới đường phố 2 
7 Bến xe 1 
8 Quản lý vận tải 2 
9 Tiếp cận không gian công cộng 1 
10 Tiếp cận cơ sở giải trí 1 
11 Thiết kế tổng hợp 1 
12 Tham gia của cộng đồng 2 
13 Sản xuất thực phẩm tại địa phương 1 
14 Cây xanh đường phố và bóng mát 2 
15 Trường học 1 
Hạ tầng và công trình xanh - 29 điểm 
ĐKTQ 1 Chứng nhận công trình xanh Bắt buộc 
ĐKTQ 2 Hiệu quả năng lượng công trình nhỏ nhất Bắt buộc 
ĐKTQ 3 Hiệu quả nước công trình nhỏ nhất Bắt buộc 
ĐKTQ 4 Phòng chống ô nhiễm trong hoạt động xây dựng Bắt buộc 
1 Được nhận chứng chỉ CTX 5 
2 Hiệu quả năng lượng tòa nhà 2 
3 Hiệu quả nước tòa nhà 1 
4 Hiệu quả nước cảnh quan 1 
5 Tái sử dụng tòa nhà đã có 1 
6 Bảo tồn tài nguyên lịch sử và sử dụng thích hợp 1 
7 Giảm tối thiểu sự xáo trộn địa điểm trong thiết kế 
và xây dựng 
1 
8 Quản lý úng lụt 4 
9 Giảm Đảo nhiệt 1 
10 Định hướng theo Mặt trời 1 
11 Năng lượng tái tạo tại chỗ 3 
12 Sưởi ấm và làm mát cục bộ 2 
13 Hiệu quả năng lượng hạ tầng 1 
14 Quản lý chất thải 2 
15 Tái sử dụng hạ tầng 1 
16 Quản lý chất thải rắn 1 
17 Giảm ô nhiễm ánh sáng 1 
Sáng tạo và quá trình thiết kế - 6 điểm 
1 Sáng tạo 1 – 5 
2 Tư vấn chuyên nghiệp LEED 1 
3 Tính địa phương 4 
Điểm và xếp hạng: 
Tổng số điểm: 100 + 10 
Xếp hạng: Đạt Chứng chỉ: 40 – 49 điểm; Chứng chỉ Bạc: 50 – 59 điểm; 
Chứng chỉ Vàng: 60 – 79 điểm; Chứng chỉ Bạch kim: ≥ 80 điểm. 
Phụ lục 3. Các nhóm tiêu chí phát triển đô thị bền vững. [18] 
TT 
NHÓM TIÊU 
CHÍ 
CÁC TIÊU CHÍ 
1 
Phân bố và quy 
hoạch đô thị phù 
họp với các vùng 
địa lý và điều kiện 
sinh thái tự nhiên, 
bảo vệ môi trường 
Có 4 tiêu chí: 1) 6 vùng địa lý; 2) Các thông số điều kiện tự 
nhiên tại 6 vùng địa lý; 3) Khai thác tốt các vùng sinh thái tự 
nhiên; 4) Đảm bảo tốt môi trường đất, nước, bờ biển, rừng, 
sông, hồ... 
2 
Nền kinh tể đô thị 
phát triển ổn định 
vả bền vững nhằm 
tạo nhiều việc làm 
đô thị ổn định, bền 
vững cho mọi 
thành phần kinh tế 
và mọi người dân 
ĐT 
Có 5 tiêu chí: 1) Tăng trưởng các ngành công nghiệp; 2) Tăng 
trưởng thương mại và dịch vụ; 3) Tăng thu nhập từ thuế cho 
thành phố; 4) Có nền kinh tế đô thị mang tính cạnh tranh phát 
triển giữa các đô thị; 5) Tạo nhiều việc làm cho khu vục dân 
nghèo, thu nhập thấp và khu vục cư dân không chính thức khác. 
3 
Trình độ dân trí đô 
thị và nguồn lực 
phát triển đủ mạnh 
Có 5 tiêu chí: 1) Đại học; 2) Cao đẳng; 3) Trung học; hoặc 
tương đương; 4) Tiểu học; 5) Thất học (thấp nhất có thể) 
4 
Trình độ quản lý 
phát triển đô thị đủ 
mạnh và bền vững 
Có 3 tiêu chí: 1) Có đủ số cán bộ có trình độ trên đại học và có 
kỹ năng quản lý đô thị theo hướng bền vững; 2) Có đủ số cán 
bộ có trình độ đại bọc và có kỹ năng quản lý đô thị; 3) Có đủ số 
cán bộ có kỹ năng quản lý phát triển đô thị có trình độ trung 
học. Số lượng cán bộ theo 3 tiêu chí trên với tỷ lệ 2/5/3 
5 
Dịch vụ đô thị đáp 
ứng yêu cầu cuộc 
sống đô thị ngày 
càng cao 
Có 6 tiêu chí: 1) Chăm sóc sức khỏe đầy đủ; 2) Giáo dục đào 
tạo tốt; 3) Vui chơi giải trí thỏa mãn; 4) Tạo được không khí 
hoà nhập cộng đồng đô thị; 5) Thỏa mãn các nhu cầu dịch vụ, 
mua sắm; 6) Thỏa mãn các nhu cầu đặc biệt khác. 
6 
Cơ sở xã hội đô thị 
đầy đủ, ổn định và 
phát triển bền vững 
Có 6 tiêu chí: 1) Nhà ở đô thị đủ, tiện nghi; 2) Cây xanh đô thị 
thỏa mãn; 3) Có đủ các loại công trình giáo dục, đào tạo; 4) Có 
đủ các công trình chăm sóc sức khỏe; 5) Có đủ các công trình 
vui chơi giải trí; 6) Có đủ các cơ sở sinh hoạt văn hoá, mở 
mang trí tuệ. 
7 
Cơ sở hạ tầng kỹ 
thuật đô thị đầy đủ, 
ổn định và phát 
triển bền vững 
Có 7 tiêu chí: 1) Giao thông trong đô thị và đối ngoại; đáp ứng 
đầy đủ, an toàn vả hiện đại; 2) Cấp nước đô thị đảm bảo chất 
lượng, đủ khối lượng; 3) Thoát nước đô thị với 2 hệ thống 
riêng; 4) Chất thải đô thị phải được xử lý 100%; 5) Sử dụng 
năng lượng đô thị theo hướng tự nhiên ngày càng tăng; 6) 
Thông tin truyền thông đô thị thỏa mãn ở trình độ cao; 7) Tiếp 
cận kịp thời các yêu cầu về kỹ thuật hạ tầng và công nghệ đô thị 
tiên tiến. 
8 
Lồng ghép quy 
hoạch môi trường 
trong quy hoạch đô 
thị 
Có 5 tiêu chí: 1) Tổ chức không gian xanh vùng và đô thị hợp 
lý; 2) Khai thác mặt nước tối đa có thể; 3) Giữ gìn tốt môi 
trường xã hội; 4) Đề xuất các giải pháp bảo tồn môi trường di 
sản đô thị hiệu quả nhất; 5) Thực hiện các quy hoạch môi 
trường chuyên ngành trong đô thị và vùng khi cần thiết. 
9 
Huy động sự tham 
gia của cộng đồng 
người dân đô thị 
trong công tác quy 
hoạch, phát triển và 
quản lý đô thị 
Có 5 tiêu chí: 1) Đóng góp ý kiến trong công tác quy hoạch đô 
thị; 2) Đóng góp ý kiến đầu tư phát triển đô thị; 3) Đóng góp ý 
kiến trong công tác quản lý đô thị; 4) Đóng góp ý kiến trong 
các điều hành của bộ máy quản lý đô thị liên quan; 5) Vai trò 
phụ nữ trong công tác đóng góp ý kiến về quy hoạch, đầu tư 
phát triển và quản lý đô thị. 
10 
Hợp tác, phối hợp 
điều hành Vùng 
hợp lý, hiệu quả, 
cùng có lợi và cùng 
phát triển 
Có 5 tiêu chí: 1) Hình thành ranh giới và không gian vùng hợp 
lý; 2) Hình thành một cơ chế điều hành bình đẳng, hiệu quả; 3) 
Đảm bảo đem lại lợi ích cho các đô thị trong vùng; 4) Hợp tác 
để cùng nhau bảo vệ môi trường và PTBV; 5) Đảm bảo cân 
bằng các hệ sinh thái tự nhiên và hệ sinh thái đô thị. 
 Phụ lục 4. Các tiêu chí và chỉ số thành phố xanh Châu Âu năm 2009. [71] 
ST
T Danh mục Chỉ số Thể loại 
Trọng 
số 
Mô tả Kỹ thuật hóa 
1 Khí thải 
CO2 
Khí thải 
Co2 
Định 
lượng 
33% 
Tổng lượng khí thải, 
hang tấn 
Nhỏ nhất, lớn nhất 
Cường độ 
Co2 
Định 
lượng 
33% 
Tổng lượng phát thải 
CO, tính bằng gam 
trên một đơn vị GDP 
thực tế 
Nhỏ nhất lớn nhất; 
thấp hơn điểm 
chuẩn 1.000 gram 
chèn vào ngăn chặn 
ngoại lệ. 
Kế hoạch 
giảm Co2 
Định 
lượng 
33% 
Đánh giá về các triển 
vọng của chiến lược 
giảm khí thải Co2. 
Được ghi điểm bởi 
doanh nghiệp, các 
nhà phân tích trên 
thang điểm từ 0-10. 
2 
Sử dụng 
năng 
lượng tái 
tạo 
Năng lượng 
tiêu dùng 
Định 
lượng 
25 % 
Tổng năng lượng tiêu 
thụ, trong giới hạn 
bình quân đầu người. 
Nhỏ nhất lớn nhất. 
Cường độ 
năng lượng 
Định 
lượng 
25 % 
Tổng mức tiêu thụ 
năng lượng cuối cùng, 
trong megejoules cho 
mỗi đơn vị GDP thực 
(bằng Euro, năm cơ sở 
2000). 
Nhỏ nhất lớn nhất; 
Thấp hơn điểm 
chuẩn của BMJ/€ 
GDP. Chèn vào để 
ngăn chặn ngoại lệ 
Tái tạo 
năng lượng 
tiêu thụ 
Định 
lượng 
25 % 
Tỷ lệ phần trăm của 
tổng số năng lượng bắt 
nguồn từ gia hạn- 
nguồn có thể, như là 
một phần của tổng 
năng lượng của thành 
phố tiêu thụ 
Giá trị 20% (mục 
tiêu của EU). 
Sạch và 
hiệu quả 
năng lượng 
chính sách 
Định 
lượng 
25 % 
Đánh giá mở rộng của 
chính sách thúc đẩy 
việc sử dụng sạch và 
năng lượng hiệu quả. 
Được ghi điểm bởi 
doanh nghiệp, các 
nhà phân tích trên 
thang điểm từ 0-10 
3 
Năng 
lượng tiêu 
dùng của 
dân cư 
trong các 
tòa nhà 
Năng lượng 
tiêu thụ của 
dân cư tòa 
nhà 
Định 
lượng 
33 % 
Tổng số năng lượng 
tiêu hao cuối cùng 
trong lĩnh vực dân cư, 
cho mỗi mét vuông 
không gian sàn dân cư. 
Nhỏ nhất lớn nhất. 
Năng lượng 
Hiệu quả 
Tòa nhà 
Tiêu chuẩn 
Định 
lượng 
33 % 
Đánh giá tổng quát của 
hiệu quả các thành phố 
năng lượng tiêu chuẩn 
cho các tòa nhà. 
Được ghi điểm bởi 
doanh nghiệp, đơn 
vị tình báo, các nhà 
phân tích trên thang 
điểm từ 0-10 
Năng lượng 
hiệu quả 
các tòa nhà 
sáng kiến 
Định 
lượng 
33 % 
Đánh giá tổng quát của 
những nỗ lực để thúc 
đẩy hiệu quả năng 
lượng của các tòa nhà. 
Được ghi điểm bởi 
doanh nghiệp, đơn 
vị tình báo, các nhà 
phân tích trên thang 
điểm từ 0-10 
4 
Người dân 
đi làm 
bằng giao 
thông công 
cộng, xe 
đạp và đi 
bộ 
Sử dụng 
phi phương 
tiện vận 
chuyển 
Định 
lượng 
29% 
Tổng tỷ lệ phần trăm 
của dân số làm việc đi 
du lịch để làm việc 
trên phương tiện giao 
thông công cộng, bởi 
xe đạp và đi bộ. 
Chuyển đổi sang 
quy mô từ 0 đến 10 
Kích thước 
của phi 
phương 
tiện vận 
chuyển 
mạng 
Định 
lượng 
14% 
Chiều dài của tuyến 
đường đi xe đạp và các 
phương tiện công cộng 
mạng, trong mỗi km 
vuông mét của khu 
vực thành phố. 
Nhỏ nhất lớn nhất. 
tiêu chuẩn 
của 4 km / km² và 5 
km / km² 
chèn vào để ngăn 
chặn các 
bên ngoài. 
Trồng 
nhiều cây 
xanh 
Định 
lượng 
29% 
Đánh giá tổng quát của 
những nỗ lực để tăng 
việc sử dụng các 
phương tiện giảm bụi 
để vận chuyển. 
Được ghi điểm bởi 
doanh nghiệp, đơn 
vị tình báo, các nhà 
phân tích trên thang 
điểm từ 0-10 
Khuyến 
nghị giảm 
chính sách 
Định 
lượng 
29% 
Đánh giá những nỗ lực 
để làm giảm lưu lượng 
xe trong thành phố 
Được ghi điểm bởi 
doanh nghiệp, đơn 
vị tình báo, các nhà 
phân tích trên thang 
điểm từ 0-10 
5 
Nước tiêu 
dùng 
Nước tiêu 
thụ 
Định 
lượng 
25% 
Tổng lượng nước hang 
năm tiêu thụ trong 
m3/người 
Nhảo nhất, lớn nhất 
Hệ thống 
nước rò rỉ 
Định 
lượng 
25% 
Tỷ lệ nước bị mất 
trong việc phân phối 
nước của hệ thống 
Mục tiêu trên của 
5% 
Xử lý nước 
thải 
Định 
lượng 
25% 
Tỷ lệ nhà ở kết nối với 
hệ thống xử lý nước 
thải 
Tiêu chuẩn trên 
100% và thấp hơn 
tiêu chuẩn là 80% 
Hiệu quả 
làm sạch 
nước và 
chính sách 
Định 
lượng 
25% 
Đánh giá các biện 
pháp để nâng cao hiệu 
quả sử dụng nước và 
xử lý nước thải 
Được ghi điểm bởi 
doanh nghiệp, đơn 
vị tình báo, các nhà 
phân tích trên thang 
điểm từ 0-10 
6 
Xử lý chất 
thải và sử 
dụng đất 
Sản xuất 
chất thải từ 
thành phố 
Định 
lượng 
25% 
Tổng số rác thải đô thị 
hang năm thu thấp 
theo kg/người 
Tiêu chẩn trên 
300kg (mục tiêu 
của EU). Tiêu 
chuẩn thấp hơp 
1.000kg chèn vào 
ngăn chặn ngoại lệ. 
Chất thải 
tái chế 
Định 
lượng 
25% 
Phần tram thành phố 
tái chế rác thải 
Tiêu chuẩn trên 
50% (mục tiêu EU) 
Chất thải 
giảm thiểu 
và chính 
sách 
Định 
lượng 
25% 
Đánh giá của các 
chuyên gia về biện 
pháp để giảm tổng thể 
sản xuất chất thải và 
tải chế sử dụng chất 
thải 
Được ghi điểm bởi 
doanh nghiệp, đơn 
vị tình báo, các nhà 
phân tích trên thang 
điểm từ 0-10 
Chính sách 
sử dụng đất 
xanh 
Định 
lượng 
25% 
Đánh giá của các 
chuyên gia về chính 
sách để chứa các đô thị 
có vùng đất rộng, thúc 
đẩy sự sẵn có của 
không gian xanh 
Được ghi điểm bởi 
doanh nghiệp, đơn 
vị tình báo, các nhà 
phân tích trên thang 
điểm từ 0-10 
7 
Chất 
lượng 
không khí 
Nitơ 
dioxide 
Định 
lượng 
20% 
Ngày thường niên của 
không khí 
Tiêu chuẩn thấp 
hơn 40 ug / m³ (EU 
mục tiêu). 
Khí quyển 
Định 
lượng 
20% 
Ngày thường niên của 
O3 
Tiêu chuẩn thấp 
hơn 120 ug / m³ 
(EU mục tiêu). 
Vấn đề 
Định 
lượng 
20% 
Ngày thường niên của 
PM 
Tiêu chuẩn thấp 
hơn 50 ug / m³ (EU 
mục tiêu). 
Lưu huỳnh 
Điôxít 
Định 
lượng 
20% 
Ngày thường niên của 
SO 
Tiêu chuẩn thấp 
hơn 40 ug / m³ (EU 
mục tiêu). 
Không khí 
trong lành 
Định 
lượng 
20% 
Đánh giá triển vọng và 
tính toàn diện đẻ cải 
thiện và làm sạch môi 
trường 
Ghi bởi Nhà kinh 
tế, các nhà phân 
tích trên quy mô 0 
đến 10 
8 Quản trị 
môi 
trường 
Kế hoạch 
hành động 
xanh 
Định 
lượng 
33% 
Đánh giá tham vọng 
và tính toàn diện của 
chiến lược để cải thiện 
hiệu xuất môi trường 
Được ghi điểm bởi 
doanh nghiệp, đơn 
vị tình báo, các nhà 
phân tích trên thang 
điểm từ 0-10 
Phụ lục 5. Các chi tiêu đô thị xanh của dự án hỗ trợ thuật 
QH ĐTX Việt Nam của KoiCa [41] 
Khái 
niệm 
ĐTX 
Phân loại chỉ 
số ĐTX 
Chính sách ĐT 
xanh 
QH Đô thị 
xanh 
Danh sách chỉ tiêu đô thị 
xanh 
3 lĩnh 
vực 
3 mục 
tiêu 
14 yếu tố 35 chỉ tiêu Đơn vị 
Đô thị 
sử dụng 
tài 
nguyên 
bền 
vững, 
hiệu 
quả 
nhằm 
giảm 
phát 
thải khí 
nhà 
kính và 
có đủ 
khă 
năng 
ứng 
phó với 
BĐKH 
Chỉ 
số đô 
thị 
xanh 
Chỉ số 
môi 
trường 
xanh 
Môi 
trường 
xanh 
Giảm 
phát thải 
khí nhà 
kính và 
Sử dụng 
năng 
lượng tái 
tạo 
Cấu trúc 
không gian đô 
thị (4) 
Mật độ xây 
dựng 
% 
Tỷ lệ đô thị 
hoá 
% 
Tỷ lệ diện 
tích cây 
xanh đô thị 
% 
Mật độ dân 
số 
người/m2 
Sử dụng đất 
(3) 
Diện tích 
cây xanh 
bình quân 
đầu người 
m2/người 
Đất đô thị 
bình quân 
đầu người 
m2/người 
Tỷ lệ diện 
tích đất giao 
thông đô thị 
% 
Công trình 
xanh (2) 
Lượng tiêu 
thụ NL của 
công trình ở 
Toe 
Số công 
trình xanh 
số lượng 
Giao thông 
xanh (3) 
Số xe máy 
bình quân 
đầu người 
Số lượng/ 
người 
Tỷ lệ sử 
dụng giao 
thông công 
cộng 
% 
Tỷ lệ 
phương tiện 
GT công 
cộng 
% 
Sinh thái & 
môi trường 
Lượng phát 
thải KNK 
Ton eq/người 
xanh (2) BQ đầu 
người 
Lượng hấp 
thụ KNK 
của cây rừng 
Ton eq 
Năng lượng 
mới, tái tạo 
(3) 
Lượngtiêu 
thụ NL BQ 
Toe/người 
Tỷ trọng NL 
tái tạo 
% 
Tỷ lệ hộ GĐ 
sử dụng NL 
tái tạo 
% 
Rác thải (2) 
Lượng CTR 
bình quân 
đầu người 
kg/người/ngày 
Tỷ lệ tái chế 
rác thải 
% 
Tuần hoàn tài 
nguyên (2) 
Lươợng sử 
dụng nước 
BQ 
lít/người 
Tỷ lệ xử lý 
nước thải 
% 
Chỉ số 
kinh 
tế 
xanh 
Kinh tế 
xanh 
Xanh hoá 
phương 
thức sản 
xuất và 
thúc đẩy 
tiêu dùng 
ổn định 
Sản xuất, công 
nghệ xanh (3) 
Tỷ trọng đầu 
tư vào CN 
xanh 
% 
Tỷ lệ việc 
làm xanh 
% 
Tỷ lệ dự án 
đầu tư ứng 
phó BĐKH 
% 
Tiêu dùng 
xanh (2) 
Lượng phát 
thải KNK 
trên GRDP 
Ton eq/GRDP 
Tỷ lệ tiêu 
thụ sản 
phẩm than, 
dầu mỏ 
% 
Hợp tác xanh 
(1) 
Mức độ tự 
chủ về tài 
chính 
% 
Chỉ số 
xã hội 
xanh 
Xã hội 
xanh 
Xanh hoá 
đời sống 
Quản trị xanh 
(3) 
Đã có chính 
sách ứng phó 
BĐKH chưa 
establsihment 
or not 
Đã có điều lệ 
về TTX ít 
establsihment 
or not 
khí thải chưa 
Tỷ lệ cán bộ 
được đào tạo 
về TTX % 
Đơi sống xanh 
(3) 
Đã lập kế 
hoạch thực 
hiện xanh 
hoá 
establsihment 
or not 
Tỷ lệ tham 
gia của 
người dân 
vào chính 
sách xanh % 
Tỷ lệ dân số 
nghèo % 
An toàn xanh 
(2) 
Tổng thiệt 
hại do thiên 
tai Đồng 
Tỷ lệ dân tại 
khu vực 
nguy cơ 
thiên tai % 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_quan_ly_khong_gian_kien_truc_canh_quan_thanh_pho_bac.pdf
  • pdfNhưng đong gop mơi của Luân án 06.12.2019 (EN).pdf
  • pdfNhưng đong gop mơi của Luân án ngay 06.12.2019.pdf
  • pdfTom tat LA 12.2019 (EN).pdf
  • pdfTom tat LA 12.2019 tiếng việt.pdf