Luận án Quản lý không gian, kiến trúc, cảnh quan thành phố bắc giang hướng tới đô thị xanh
Trong những năm gần đây, các đô thị của Việt Nam đã và đang phát
triển nhanh chóng, đóng góp quan trọng cho kinh tế- xã hội của cả nước, tuy
nhiên cũng nảy sinh nhiều vấn đề bất cập. Quá trình ĐT hóa nhanh chóng dẫn
đến việc khai thác, sử dụng cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên và năng lượng,
làm môi trường ĐT ngày càng bị ô nhiễm và suy thoái. Hơn thế nữa, nước ta
lại đang phải đối mặt với nhiều thách thức như: Tác động của nền kinh tế thị
trường, Biến đổi khí hậu và ô nhiễm môi trường ngày càng gia tăng trên quy
mô toàn cầu. Chính vì vậy, việc phát triển ĐT theo hướng xanh hóa, thân
thiện, hài hòa với tự nhiên đang là một hướng đi mới, nhằm bảo vệ, khai thác
hợp lý tài nguyên thiên nhiên, giảm thiểu phát thải khí nhà kính, bảo vệ môi
trường, hướng tới cuộc sống an toàn, hạnh phúc của người dân.
Trên thế giới hiện nay, một số nước đã nghiên cứu và xây dựng thành
công các mô hình phát triển ĐT khác nhau như: ĐTX, ĐTST, Đô thị thông
minh.; đặc điểm chung của các ĐT này là thiết lập mối quan hệ bền vững
giữa con người với thiên nhiên. Trong số đó, ĐTX được xem là trọng tâm và
mục tiêu phát triển bền vững của nhiều TP trên thế giới, nhằm quản lý tốt các
chất thải, khí CO2; bảo vệ hệ sinh thái; ứng phó với biến đổi khí hậu.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Quản lý không gian, kiến trúc, cảnh quan thành phố bắc giang hướng tới đô thị xanh
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ XÂY DỰNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI ĐÀO CÔNG HÙNG QUẢN LÝ KHÔNG GIAN, KIẾN TRÚC, CẢNH QUAN THÀNH PHỐ BẮC GIANG HƯỚNG TỚI ĐÔ THỊ XANH LUẬN ÁN TIẾN SỸ QUẢN LÝ ĐÔ THỊ Hà Nội - 2019 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ XÂY DỰNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI ĐÀO CÔNG HÙNG QUẢN LÝ KHÔNG GIAN, KIẾN TRÚC, CẢNH QUAN THÀNH PHỐ BẮC GIANG HƯỚNG TỚI ĐÔ THỊ XANH LUẬN ÁN TIẾN SỸ CHUYÊN NGÀNH: QUẢN LÝ ĐÔ THỊ VÀ CÔNG TRÌNH MÃ SỐ: 62.58.01.06 NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: 1. PGS.TS.KTS LƯƠNG TÚ QUYÊN 2. TS.KTS NGUYỄN THỊ LAN PHƯƠNG Hà Nội - 2019 i LỜI CẢM ƠN Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đối với PGS.TS.KTS Lương Tú Quyên và TS.KTS Nguyễn Thị Lan Phương đã tận tình hướng dẫn, cho tôi nhiều kiến thức và đã động viên tôi trong suốt quá trình học tập và nghiên cứu. Tôi xin trân trọng cảm ơn Ban giám hiệu, Khoa sau đại học - Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội đã quan tâm, tạo mọi điều kiện thuận lợi giúp tôi hoàn thành luận án. Tôi cũng xin được chân thành cảm ơn các nhà khoa học, các chuyên gia, các thầy cô giáo và các bạn đồng nghiệp đã đóng góp cho tôi nhiều ý kiến trong quá trình nghiên cứu. Xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến gia đình, bạn bè, cơ quan tôi công tác đã động viên, giúp đỡ và chia sẻ những khó khăn với tôi. Hà Nội, tháng 12 năm 2019 Tác giả luận án Đào Công Hùng ii LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu độc lập của cá nhân tôi. Các số liệu là trung thực, kết quả nêu trong luận án chưa công bố trong bất kỳ công trình nào khác. Tác giả luận án Đào Công Hùng iii MỤC LỤC Lời cảm ơn ......................................................................................................... i Lời cam đoan ..................................................................................................... ii Mục lục ............................................................................................................. iii Danh mục viết tắt ........................................................................................... viii Danh mục bảng biểu ......................................................................................... ix Danh mục hình vẽ ............................................................................................. x MỞ ĐẦU .......................................................................................................... 1 1. Tính cấp thiết của đề tài ................................................................................ 1 2. Mục đích nghiên cứu ..................................................................................... 3 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ................................................................. 3 4. Nội dung nghiên cứu ..................................................................................... 4 5. Phương pháp nghiên cứu ............................................................................... 4 6. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài ...................................................... 5 7. Các kết quả nghiên cứu và những đóng góp mới của luận án ...................... 6 8. Các khái niệm và giải thích từ ngữ ............................................................... 6 9. Cấu trúc của luận án ...................................................................................... 8 NỘI DUNG ........................................................................................................ 9 CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ QUẢN LÝ KHÔNG GIAN, KIẾN TRÚC, CẢNH QUAN HƯỚNG TỚI ĐÔ THỊ XANH ............................................................................... 9 1.1. Khái quát về quản lý không gian, kiến trúc, cảnh quan hướng tới đô thị xanh trên thế giới và Việt Nam ........................................................... 9 1.1.1. Xu hướng hình thành và phát triển đô thị xanh trên thế giới .................. 9 1.1.2. Tình hình quản lý không gian, kiến trúc, cảnh quan theo hướng đô thị xanh trên thế giới ............................................................................................. 12 1.1.3. Tình hình phát triển các đô thị theo hướng đô thị xanh ở Việt Nam .... 18 iv 1.1.4. Tình hình quản lý không gian, kiến trúc, cảnh quan hướng tới đô thị xanh tại Việt Nam ........................................................................................... 21 1.2. Thực trạng công tác quản lý không gian, kiến trúc, cảnh quan thành phố Bắc Giang................................................................................................ 27 1.2.1. Khái quát về thành phố Bắc Giang ....................................................... 27 1.2.2. Thực trạng không gian, kiến trúc, cảnh quan thành phố Bắc Giang ..... 31 1.2.3. Thực trạng công tác quản lý nhà nước về không gian, kiến trúc, cảnh quan thành phố Bắc Giang .............................................................................. 37 1.2.4. Thực trạng tổ chức bộ máy quản lý nhà nước thành phố Bắc Giang ... 41 1.2.5. Sự tham gia của cộng đồng trong công tác quản lý không gian, kiến trúc cảnh quan thành phố Bắc Giang ..................................................................... 44 1.3. Các đề tài và công trình nghiên cứu có liên quan ............................... 45 1.3.1. Các luận án tiến sĩ có liên quan ............................................................. 45 1.3.2. Các công trình nghiên cứu khoa học ..................................................... 48 1.4. Đánh giá tổng hợp và những vấn đề cần giải quyết của luận án ....... 50 1.4.1. Đánh giá tổng hợp công tác quản lý KG KT CQ của TP Bắc Giang50 1.4.2. Nhận diện các vấn đề cần giải quyết của luận án ................................. 52 CHƯƠNG 2. CƠ SỞ KHOA HỌC QUẢN LÝ KHÔNG GIAN, KIẾN TRÚC, CẢNH QUAN THÀNH PHỐ BẮC GIANG HƯỚNG TỚI ĐÔ THỊ XANH .......................... 55 2.1. Cơ sở lý thuyết ........................................................................................ 55 2.1.1. Khái niệm đô thị xanh ........................................................................... 55 2.1.2. Mô hình và tiêu chí đô thị xanh ............................................................ 59 2.1.3. Phát triển đô thị bền vững ..................................................................... 68 2.1.4. Lý luận về quản lý đô thị và nội dung quản lý nhà nước về không gian, kiến trúc, cảnh quan thành phố Bắc Giang hướng tới đô thị xanh ................. 71 2.2. Cơ sở pháp lý .......................................................................................... 74 2.2.1. Các văn bản quy phạm pháp luật .......................................................... 74 v 2.2.2. Các tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật................................................... 79 2.2.3. Các đồ án quy hoạch có liên quan......................................................... 80 2.2.4. Các Nghị quyết, Quyết định có liên quan ............................................. 83 2.2.5. Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc cảnh quan TP Bắc Giang ......... 84 2.3. Các yếu tố tác động đến quản lý không gian, kiến trúc, cảnh quan thành phố Bắc Giang hướng tới đô thị xanh .............................................. 87 2.3.1. Bối cảnh phát triển thành phố Bắc Giang đến năm 2035 ..................... 87 2.3.2. Thể chế và công cụ quản lý đô thị ........................................................ 88 2.3.3. Khung cảnh quan thiên nhiên thành phố Bắc Giang ............................ 90 2.3.4. Khoa học và công nghệ ......................................................................... 91 2.3.5. Vai trò của cộng đồng dân cư ............................................................... 92 2.3.6. Lối sống và văn hóa địa phương ........................................................... 93 2.4. Một số bài học kinh nghiệm .................................................................. 94 2.4.1.Bài học thứ nhất: Về xây dựng cơ sở pháp lý và công cụ quản lý không gian, kiến trúc, cảnh quan hướng tới đô thị xanh94 2.4.2. Bài học thứ hai: Về nâng cao nhận thức của các cấp ủy Đảng, chính quyền và người dân về đô thị xanh..94 2.4.3. Bài học thứ ba: Nâng cao năng lực quản lý nhà nước về KGKTCQ95 2.4.4. Bài học thứ tư: Phát triển hạ tầng giao thông xanh ..95 2.4.5. Bài học thứ năm: phát huy vai trò của cộng đồng dân cư và sự tham gia của người dân trong công tác quản lý KG, KT, CQ hướng tới ĐTX..96 2.4.6. Bài học thứ sáu: Về hợp tác, liên kết mạng lưới đô thị xanh96 CHƯƠNG 3. GIẢI PHÁP QUẢN LÝ KHÔNG GIAN, KIẾN TRÚC, CẢNH QUAN THÀNH PHỐ BẮC GIANG HƯỚNG TỚI ĐÔ THỊ XANH ................................ . 97 3.1. Quan điểm, mục tiêu và nguyên tắc ................................................... . 97 3.1.1. Quan điểm ........................................................................................... . 97 3.1.2. Mục tiêu............................................................................................... . 98 vi 3.1.3. Nguyên tắc........................................................................................... . 98 3.2. Định hướng quản lý KG KT CQ thành phố Bắc Giang hướng tới đô thị xanh ................................................................................................................. 99 3.3. Các tiêu chí quản lý không gian, kiến trúc, cảnh quan thành phố Bắc Giang hướng tới đô thị xanh ......................................................................... 102 3.3.1. Cở sở để thiết lập các tiêu chí ............................................................. 102 3.3.2. Các tiêu chí quản lý KG KT CQ của thành phố Bắc Giang trở thành đô thị xanh vào năm 2050 .................................................................................. 102 3.3.3. Các tiêu chí quản lý KG KT CQ thành phố Bắc Giang hướng tới đô thị xanh đến năm 2035 ....................................................................................... 105 3.4. Các yêu cầu quản lý không gian, kiến trúc, cảnh quan TP Bắc Giang hướng tới đô thị xanh .................................................................................. 109 3.4.1. Yêu cầu về xanh hóa cảnh quan .......................................................... 109 3.4.2. Yêu cầu về quản lý KT CQ và nâng cao chất lượng mỹ quan đô thị . 111 3.4.3. Yêu cầu về phát triển kết cấu hạ tầng xanh và bảo vệ môi trường 112 3.5. Các giải pháp quản lý không gian, kiến trúc, cảnh quan thành phố Bắc Giang hướng tới đô thị xanh ............................................................... 113 3.5.1. Nhóm giải pháp 1: Hoàn thiện cơ sở pháp lý và các công cụ để quản lý không gian, kiến trúc, cảnh quan thành phố Bắc Giang hướng tới ĐTX......113 3.5.2. Nhóm giải pháp 2: Phân vùng quản lý không gian, kiến trúc, cảnh quan thành phố Bắc Giang hướng tới đô thị xanh.118 3.5.3. Nhóm giải pháp 3: Triển khai các hoạt động quản lý không gian, kiến trúc, cảnh quan thành phố Bắc Giang hướng tới đô thị xanh121 3.5.4. Nhóm giải pháp 4: Nâng cao năng lực quản lý nhà nước về không gian, kiến trúc, cảnh quan thành phố Bắc Giang hướng tới đô thị xanh................133 vii 3.5.5. Nhóm giải pháp 5: Phát huy vai trò của cộng đồng và sự tham gia của dân cư trong quản lý không gian, kiến trúc, cảnh quan TP Bắc Giang hướng tới đô thị xanh................................................................................................ 136 3.6. Kết quả nghiên cứu và bàn luận ............................................................. 140 3.6.1. Các kết quả nghiên cứu chủ yếu của luận án ...................................... 140 3.6.2. Những đóng góp mới của luận án ....................................................... 141 3.6.3. Bàn luận về các kết quả nghiên cứu có đóng góp mới ....................... 142 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ........................................................................ 147 1.Kết luận ...................................................................................................... 147 2.Kiến nghị ............................................................................................................ 149 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC CỦA TÁC GIẢ LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ TÀI LUẬN ÁN TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC viii DANH MỤC VIẾT TẮT Chữ viết tăt Tên đầy đủ KG Không gian KT Kiến trúc CQ Cảnh quan KGKTCQ Không gian, kiến trúc, cảnh quan KGĐT Không gian đô thị KGX Không gian xanh KTX Khiến trúc xanh KTĐT Kiến trúc đô thị CQĐT Cảnh quan đô thị BĐKH Biến đổi khí hậu ĐT Đô thị ĐTX Đô thị xanh HTĐTX Hướng tới đô thị xanh ĐTST Đô thị sinh thái ĐTTM Đô thị thông minh GTCC Giao thông công cộng PTBV Phát triển bền vững QH Quy hoạch QHĐT Quy hoạch đô thị QHC Quy hoạch chung QHPK Quy hoạch phân khu QHCT Quy hoạch chi tiết QHXD Quy hoạch xây dựng CTPTĐT Chương trình phát triển đô thị TP Thành phố QL Quản lý QLĐT Quản lý đô thị TTX Tăng trưởng xanh UBND Ủy ban nhân dân CP Chính Phủ QH Quốc hội QCVN Quy chuẩn Việt Nam QL Quốc lộ TL Tỉnh lộ GPMB Giải phóng mặt bằng PT Phát triển PTĐT Phát triển đô thị ix DANH MỤC BẢNG BIỂU Số hiệu bảng biểu Tên bảng biểu Trang Bảng 1.1 Tổng hợp hiện trạng dân số và diện tích TP Bắc Giang 28 Bảng 2.1 Bảng đánh giá khả năng áp dụng các chỉ tiêu của Koica vào TP Bắc Giang 65 Bảng 3.1 Bảng đánh giá mức độ hiệu quả của công tác quản lý KG KT CQ thành phố Bắc Giang hướng tới ĐTX 107 Bảng 3.2 Yêu cầu quy mô diện tích KGX của TP Bắc Giang đến năm 2035 109 Bảng 3.3 Quy định trồng cây trên hè phố 123 Bảng 3.4 Các hình thức và nội dung tham gia của cộng đồng 140 x DANH MỤC HÌNH VẼ Số hiệu hình Tên hình Trang Hình 1 Sơ đồ ranh giới, phạm vi nghiên cứu của luận án 3 Hình 1.1 Không gian xanh thành phố Stockholm - một trong những đô thị được xếp hạng bền vững nhất trên thế giới 11 Hình 1.2 Không gian xanh thành phố Bodhgaya, Ấn Độ 11 Hình 1.3 Xây dựng công trình xanh ở Singapore 13 Hình 1.4 Bản vẽ mô tả hệ thống vận chuyển rác ngầm ở Songdo, Hàn Quốc 14 Hình 1.5 Tuyến đường dành cho xe đạp đi qua những tuyến phố nhiều cây xanh 15 Hình 1.6 TP Amsterdam, Hà Lan là TP có tỷ lệ đi xe đạp cao 15 Hình 1.7 Với các dự án tập trung vào di động, làm việc, nhà ở và không gian công cộng, Amsterdam sẽ giảm phát thải CO² xuống 30% vào năm 2025 15 Hình 1.8 Hình ảnh đô thị xanh ở TP Melbourne 16 Hình 1.9 Quy trình chuyển đổi quyền phát triển nhằm mục đích bảo vệ môi trường của Curitiba, Brazil 17 Hình 1.10 Không gian xanh trong khu đô thị Ecopark 20 Hình 1.11 Không gian xanh trong khu đô thị Phú Mỹ Hưng 20 Hình 1.12 Sơ đồ vị trí và mối liên hệ của thành phố Bắc Giang trong vùng thủ đô Hà Nội 28 Hình 1.13 Vị trí thành phố Bắc Giang trong tỉnh Bắc Giang 28 Hình 1.14 Khu trung tâm hành chính 34 Hìn ... à liên kết thông minh - 27 điểm ĐKTQ 1 Địa điểm thông minh Bắt buộc ĐKTQ 2 Các loài nguy hiểm và cộng đồng sinh thái Bắt buộc ĐKTQ 3 Bảo tồn vùng đất ngập nước và nước Bắt buộc ĐKTQ 4 Bảo tồn đất nông nghiệp Bắt buộc ĐKTQ 5 Tránh lũ Bắt buộc 1 Địa điểm 10 2 Tái phát triển khu đất đã sử dụng 2 3 Địa điểm để giảm phụ thuộc xe ô tô 7 4 Mạng lưới và nơi để xe đạp 1 5 Nhà ở gần nơi làm việc 3 6 Bảo vệ xói, tràn 1 7 Có vùng đất ngập nước và bảo tồn sinh vật nước 1 8 Phục hồi nơi sinh sống sinh vật nước 9 Quản lý việc Bảo tồn lâu dài môi trường sống hoặc vùng đất ngập nước và sinh vật nước 1 Mô hình và thiết kế khu xây dựng - 44 điểm ĐKTQ 1 Phố đi bộ Bắt buộc ĐKTQ 2 Phát triển nhỏ gọn Bắt buộc ĐKTQ 3 Cộng đồng mở và kết nối Bắt buộc 1 Các phố đi bộ 12 2 Phát triển chặt chẽ 6 3 Sử dụng phối hợp trung tâm khu ở 4 4 Có thu nhập đa dạng của cộng đồng 7 5 Giảm dấu chân sinh thái 1 6 Mạng lưới đường phố 2 7 Bến xe 1 8 Quản lý vận tải 2 9 Tiếp cận không gian công cộng 1 10 Tiếp cận cơ sở giải trí 1 11 Thiết kế tổng hợp 1 12 Tham gia của cộng đồng 2 13 Sản xuất thực phẩm tại địa phương 1 14 Cây xanh đường phố và bóng mát 2 15 Trường học 1 Hạ tầng và công trình xanh - 29 điểm ĐKTQ 1 Chứng nhận công trình xanh Bắt buộc ĐKTQ 2 Hiệu quả năng lượng công trình nhỏ nhất Bắt buộc ĐKTQ 3 Hiệu quả nước công trình nhỏ nhất Bắt buộc ĐKTQ 4 Phòng chống ô nhiễm trong hoạt động xây dựng Bắt buộc 1 Được nhận chứng chỉ CTX 5 2 Hiệu quả năng lượng tòa nhà 2 3 Hiệu quả nước tòa nhà 1 4 Hiệu quả nước cảnh quan 1 5 Tái sử dụng tòa nhà đã có 1 6 Bảo tồn tài nguyên lịch sử và sử dụng thích hợp 1 7 Giảm tối thiểu sự xáo trộn địa điểm trong thiết kế và xây dựng 1 8 Quản lý úng lụt 4 9 Giảm Đảo nhiệt 1 10 Định hướng theo Mặt trời 1 11 Năng lượng tái tạo tại chỗ 3 12 Sưởi ấm và làm mát cục bộ 2 13 Hiệu quả năng lượng hạ tầng 1 14 Quản lý chất thải 2 15 Tái sử dụng hạ tầng 1 16 Quản lý chất thải rắn 1 17 Giảm ô nhiễm ánh sáng 1 Sáng tạo và quá trình thiết kế - 6 điểm 1 Sáng tạo 1 – 5 2 Tư vấn chuyên nghiệp LEED 1 3 Tính địa phương 4 Điểm và xếp hạng: Tổng số điểm: 100 + 10 Xếp hạng: Đạt Chứng chỉ: 40 – 49 điểm; Chứng chỉ Bạc: 50 – 59 điểm; Chứng chỉ Vàng: 60 – 79 điểm; Chứng chỉ Bạch kim: ≥ 80 điểm. Phụ lục 3. Các nhóm tiêu chí phát triển đô thị bền vững. [18] TT NHÓM TIÊU CHÍ CÁC TIÊU CHÍ 1 Phân bố và quy hoạch đô thị phù họp với các vùng địa lý và điều kiện sinh thái tự nhiên, bảo vệ môi trường Có 4 tiêu chí: 1) 6 vùng địa lý; 2) Các thông số điều kiện tự nhiên tại 6 vùng địa lý; 3) Khai thác tốt các vùng sinh thái tự nhiên; 4) Đảm bảo tốt môi trường đất, nước, bờ biển, rừng, sông, hồ... 2 Nền kinh tể đô thị phát triển ổn định vả bền vững nhằm tạo nhiều việc làm đô thị ổn định, bền vững cho mọi thành phần kinh tế và mọi người dân ĐT Có 5 tiêu chí: 1) Tăng trưởng các ngành công nghiệp; 2) Tăng trưởng thương mại và dịch vụ; 3) Tăng thu nhập từ thuế cho thành phố; 4) Có nền kinh tế đô thị mang tính cạnh tranh phát triển giữa các đô thị; 5) Tạo nhiều việc làm cho khu vục dân nghèo, thu nhập thấp và khu vục cư dân không chính thức khác. 3 Trình độ dân trí đô thị và nguồn lực phát triển đủ mạnh Có 5 tiêu chí: 1) Đại học; 2) Cao đẳng; 3) Trung học; hoặc tương đương; 4) Tiểu học; 5) Thất học (thấp nhất có thể) 4 Trình độ quản lý phát triển đô thị đủ mạnh và bền vững Có 3 tiêu chí: 1) Có đủ số cán bộ có trình độ trên đại học và có kỹ năng quản lý đô thị theo hướng bền vững; 2) Có đủ số cán bộ có trình độ đại bọc và có kỹ năng quản lý đô thị; 3) Có đủ số cán bộ có kỹ năng quản lý phát triển đô thị có trình độ trung học. Số lượng cán bộ theo 3 tiêu chí trên với tỷ lệ 2/5/3 5 Dịch vụ đô thị đáp ứng yêu cầu cuộc sống đô thị ngày càng cao Có 6 tiêu chí: 1) Chăm sóc sức khỏe đầy đủ; 2) Giáo dục đào tạo tốt; 3) Vui chơi giải trí thỏa mãn; 4) Tạo được không khí hoà nhập cộng đồng đô thị; 5) Thỏa mãn các nhu cầu dịch vụ, mua sắm; 6) Thỏa mãn các nhu cầu đặc biệt khác. 6 Cơ sở xã hội đô thị đầy đủ, ổn định và phát triển bền vững Có 6 tiêu chí: 1) Nhà ở đô thị đủ, tiện nghi; 2) Cây xanh đô thị thỏa mãn; 3) Có đủ các loại công trình giáo dục, đào tạo; 4) Có đủ các công trình chăm sóc sức khỏe; 5) Có đủ các công trình vui chơi giải trí; 6) Có đủ các cơ sở sinh hoạt văn hoá, mở mang trí tuệ. 7 Cơ sở hạ tầng kỹ thuật đô thị đầy đủ, ổn định và phát triển bền vững Có 7 tiêu chí: 1) Giao thông trong đô thị và đối ngoại; đáp ứng đầy đủ, an toàn vả hiện đại; 2) Cấp nước đô thị đảm bảo chất lượng, đủ khối lượng; 3) Thoát nước đô thị với 2 hệ thống riêng; 4) Chất thải đô thị phải được xử lý 100%; 5) Sử dụng năng lượng đô thị theo hướng tự nhiên ngày càng tăng; 6) Thông tin truyền thông đô thị thỏa mãn ở trình độ cao; 7) Tiếp cận kịp thời các yêu cầu về kỹ thuật hạ tầng và công nghệ đô thị tiên tiến. 8 Lồng ghép quy hoạch môi trường trong quy hoạch đô thị Có 5 tiêu chí: 1) Tổ chức không gian xanh vùng và đô thị hợp lý; 2) Khai thác mặt nước tối đa có thể; 3) Giữ gìn tốt môi trường xã hội; 4) Đề xuất các giải pháp bảo tồn môi trường di sản đô thị hiệu quả nhất; 5) Thực hiện các quy hoạch môi trường chuyên ngành trong đô thị và vùng khi cần thiết. 9 Huy động sự tham gia của cộng đồng người dân đô thị trong công tác quy hoạch, phát triển và quản lý đô thị Có 5 tiêu chí: 1) Đóng góp ý kiến trong công tác quy hoạch đô thị; 2) Đóng góp ý kiến đầu tư phát triển đô thị; 3) Đóng góp ý kiến trong công tác quản lý đô thị; 4) Đóng góp ý kiến trong các điều hành của bộ máy quản lý đô thị liên quan; 5) Vai trò phụ nữ trong công tác đóng góp ý kiến về quy hoạch, đầu tư phát triển và quản lý đô thị. 10 Hợp tác, phối hợp điều hành Vùng hợp lý, hiệu quả, cùng có lợi và cùng phát triển Có 5 tiêu chí: 1) Hình thành ranh giới và không gian vùng hợp lý; 2) Hình thành một cơ chế điều hành bình đẳng, hiệu quả; 3) Đảm bảo đem lại lợi ích cho các đô thị trong vùng; 4) Hợp tác để cùng nhau bảo vệ môi trường và PTBV; 5) Đảm bảo cân bằng các hệ sinh thái tự nhiên và hệ sinh thái đô thị. Phụ lục 4. Các tiêu chí và chỉ số thành phố xanh Châu Âu năm 2009. [71] ST T Danh mục Chỉ số Thể loại Trọng số Mô tả Kỹ thuật hóa 1 Khí thải CO2 Khí thải Co2 Định lượng 33% Tổng lượng khí thải, hang tấn Nhỏ nhất, lớn nhất Cường độ Co2 Định lượng 33% Tổng lượng phát thải CO, tính bằng gam trên một đơn vị GDP thực tế Nhỏ nhất lớn nhất; thấp hơn điểm chuẩn 1.000 gram chèn vào ngăn chặn ngoại lệ. Kế hoạch giảm Co2 Định lượng 33% Đánh giá về các triển vọng của chiến lược giảm khí thải Co2. Được ghi điểm bởi doanh nghiệp, các nhà phân tích trên thang điểm từ 0-10. 2 Sử dụng năng lượng tái tạo Năng lượng tiêu dùng Định lượng 25 % Tổng năng lượng tiêu thụ, trong giới hạn bình quân đầu người. Nhỏ nhất lớn nhất. Cường độ năng lượng Định lượng 25 % Tổng mức tiêu thụ năng lượng cuối cùng, trong megejoules cho mỗi đơn vị GDP thực (bằng Euro, năm cơ sở 2000). Nhỏ nhất lớn nhất; Thấp hơn điểm chuẩn của BMJ/€ GDP. Chèn vào để ngăn chặn ngoại lệ Tái tạo năng lượng tiêu thụ Định lượng 25 % Tỷ lệ phần trăm của tổng số năng lượng bắt nguồn từ gia hạn- nguồn có thể, như là một phần của tổng năng lượng của thành phố tiêu thụ Giá trị 20% (mục tiêu của EU). Sạch và hiệu quả năng lượng chính sách Định lượng 25 % Đánh giá mở rộng của chính sách thúc đẩy việc sử dụng sạch và năng lượng hiệu quả. Được ghi điểm bởi doanh nghiệp, các nhà phân tích trên thang điểm từ 0-10 3 Năng lượng tiêu dùng của dân cư trong các tòa nhà Năng lượng tiêu thụ của dân cư tòa nhà Định lượng 33 % Tổng số năng lượng tiêu hao cuối cùng trong lĩnh vực dân cư, cho mỗi mét vuông không gian sàn dân cư. Nhỏ nhất lớn nhất. Năng lượng Hiệu quả Tòa nhà Tiêu chuẩn Định lượng 33 % Đánh giá tổng quát của hiệu quả các thành phố năng lượng tiêu chuẩn cho các tòa nhà. Được ghi điểm bởi doanh nghiệp, đơn vị tình báo, các nhà phân tích trên thang điểm từ 0-10 Năng lượng hiệu quả các tòa nhà sáng kiến Định lượng 33 % Đánh giá tổng quát của những nỗ lực để thúc đẩy hiệu quả năng lượng của các tòa nhà. Được ghi điểm bởi doanh nghiệp, đơn vị tình báo, các nhà phân tích trên thang điểm từ 0-10 4 Người dân đi làm bằng giao thông công cộng, xe đạp và đi bộ Sử dụng phi phương tiện vận chuyển Định lượng 29% Tổng tỷ lệ phần trăm của dân số làm việc đi du lịch để làm việc trên phương tiện giao thông công cộng, bởi xe đạp và đi bộ. Chuyển đổi sang quy mô từ 0 đến 10 Kích thước của phi phương tiện vận chuyển mạng Định lượng 14% Chiều dài của tuyến đường đi xe đạp và các phương tiện công cộng mạng, trong mỗi km vuông mét của khu vực thành phố. Nhỏ nhất lớn nhất. tiêu chuẩn của 4 km / km² và 5 km / km² chèn vào để ngăn chặn các bên ngoài. Trồng nhiều cây xanh Định lượng 29% Đánh giá tổng quát của những nỗ lực để tăng việc sử dụng các phương tiện giảm bụi để vận chuyển. Được ghi điểm bởi doanh nghiệp, đơn vị tình báo, các nhà phân tích trên thang điểm từ 0-10 Khuyến nghị giảm chính sách Định lượng 29% Đánh giá những nỗ lực để làm giảm lưu lượng xe trong thành phố Được ghi điểm bởi doanh nghiệp, đơn vị tình báo, các nhà phân tích trên thang điểm từ 0-10 5 Nước tiêu dùng Nước tiêu thụ Định lượng 25% Tổng lượng nước hang năm tiêu thụ trong m3/người Nhảo nhất, lớn nhất Hệ thống nước rò rỉ Định lượng 25% Tỷ lệ nước bị mất trong việc phân phối nước của hệ thống Mục tiêu trên của 5% Xử lý nước thải Định lượng 25% Tỷ lệ nhà ở kết nối với hệ thống xử lý nước thải Tiêu chuẩn trên 100% và thấp hơn tiêu chuẩn là 80% Hiệu quả làm sạch nước và chính sách Định lượng 25% Đánh giá các biện pháp để nâng cao hiệu quả sử dụng nước và xử lý nước thải Được ghi điểm bởi doanh nghiệp, đơn vị tình báo, các nhà phân tích trên thang điểm từ 0-10 6 Xử lý chất thải và sử dụng đất Sản xuất chất thải từ thành phố Định lượng 25% Tổng số rác thải đô thị hang năm thu thấp theo kg/người Tiêu chẩn trên 300kg (mục tiêu của EU). Tiêu chuẩn thấp hơp 1.000kg chèn vào ngăn chặn ngoại lệ. Chất thải tái chế Định lượng 25% Phần tram thành phố tái chế rác thải Tiêu chuẩn trên 50% (mục tiêu EU) Chất thải giảm thiểu và chính sách Định lượng 25% Đánh giá của các chuyên gia về biện pháp để giảm tổng thể sản xuất chất thải và tải chế sử dụng chất thải Được ghi điểm bởi doanh nghiệp, đơn vị tình báo, các nhà phân tích trên thang điểm từ 0-10 Chính sách sử dụng đất xanh Định lượng 25% Đánh giá của các chuyên gia về chính sách để chứa các đô thị có vùng đất rộng, thúc đẩy sự sẵn có của không gian xanh Được ghi điểm bởi doanh nghiệp, đơn vị tình báo, các nhà phân tích trên thang điểm từ 0-10 7 Chất lượng không khí Nitơ dioxide Định lượng 20% Ngày thường niên của không khí Tiêu chuẩn thấp hơn 40 ug / m³ (EU mục tiêu). Khí quyển Định lượng 20% Ngày thường niên của O3 Tiêu chuẩn thấp hơn 120 ug / m³ (EU mục tiêu). Vấn đề Định lượng 20% Ngày thường niên của PM Tiêu chuẩn thấp hơn 50 ug / m³ (EU mục tiêu). Lưu huỳnh Điôxít Định lượng 20% Ngày thường niên của SO Tiêu chuẩn thấp hơn 40 ug / m³ (EU mục tiêu). Không khí trong lành Định lượng 20% Đánh giá triển vọng và tính toàn diện đẻ cải thiện và làm sạch môi trường Ghi bởi Nhà kinh tế, các nhà phân tích trên quy mô 0 đến 10 8 Quản trị môi trường Kế hoạch hành động xanh Định lượng 33% Đánh giá tham vọng và tính toàn diện của chiến lược để cải thiện hiệu xuất môi trường Được ghi điểm bởi doanh nghiệp, đơn vị tình báo, các nhà phân tích trên thang điểm từ 0-10 Phụ lục 5. Các chi tiêu đô thị xanh của dự án hỗ trợ thuật QH ĐTX Việt Nam của KoiCa [41] Khái niệm ĐTX Phân loại chỉ số ĐTX Chính sách ĐT xanh QH Đô thị xanh Danh sách chỉ tiêu đô thị xanh 3 lĩnh vực 3 mục tiêu 14 yếu tố 35 chỉ tiêu Đơn vị Đô thị sử dụng tài nguyên bền vững, hiệu quả nhằm giảm phát thải khí nhà kính và có đủ khă năng ứng phó với BĐKH Chỉ số đô thị xanh Chỉ số môi trường xanh Môi trường xanh Giảm phát thải khí nhà kính và Sử dụng năng lượng tái tạo Cấu trúc không gian đô thị (4) Mật độ xây dựng % Tỷ lệ đô thị hoá % Tỷ lệ diện tích cây xanh đô thị % Mật độ dân số người/m2 Sử dụng đất (3) Diện tích cây xanh bình quân đầu người m2/người Đất đô thị bình quân đầu người m2/người Tỷ lệ diện tích đất giao thông đô thị % Công trình xanh (2) Lượng tiêu thụ NL của công trình ở Toe Số công trình xanh số lượng Giao thông xanh (3) Số xe máy bình quân đầu người Số lượng/ người Tỷ lệ sử dụng giao thông công cộng % Tỷ lệ phương tiện GT công cộng % Sinh thái & môi trường Lượng phát thải KNK Ton eq/người xanh (2) BQ đầu người Lượng hấp thụ KNK của cây rừng Ton eq Năng lượng mới, tái tạo (3) Lượngtiêu thụ NL BQ Toe/người Tỷ trọng NL tái tạo % Tỷ lệ hộ GĐ sử dụng NL tái tạo % Rác thải (2) Lượng CTR bình quân đầu người kg/người/ngày Tỷ lệ tái chế rác thải % Tuần hoàn tài nguyên (2) Lươợng sử dụng nước BQ lít/người Tỷ lệ xử lý nước thải % Chỉ số kinh tế xanh Kinh tế xanh Xanh hoá phương thức sản xuất và thúc đẩy tiêu dùng ổn định Sản xuất, công nghệ xanh (3) Tỷ trọng đầu tư vào CN xanh % Tỷ lệ việc làm xanh % Tỷ lệ dự án đầu tư ứng phó BĐKH % Tiêu dùng xanh (2) Lượng phát thải KNK trên GRDP Ton eq/GRDP Tỷ lệ tiêu thụ sản phẩm than, dầu mỏ % Hợp tác xanh (1) Mức độ tự chủ về tài chính % Chỉ số xã hội xanh Xã hội xanh Xanh hoá đời sống Quản trị xanh (3) Đã có chính sách ứng phó BĐKH chưa establsihment or not Đã có điều lệ về TTX ít establsihment or not khí thải chưa Tỷ lệ cán bộ được đào tạo về TTX % Đơi sống xanh (3) Đã lập kế hoạch thực hiện xanh hoá establsihment or not Tỷ lệ tham gia của người dân vào chính sách xanh % Tỷ lệ dân số nghèo % An toàn xanh (2) Tổng thiệt hại do thiên tai Đồng Tỷ lệ dân tại khu vực nguy cơ thiên tai %
File đính kèm:
- luan_an_quan_ly_khong_gian_kien_truc_canh_quan_thanh_pho_bac.pdf
- Nhưng đong gop mơi của Luân án 06.12.2019 (EN).pdf
- Nhưng đong gop mơi của Luân án ngay 06.12.2019.pdf
- Tom tat LA 12.2019 (EN).pdf
- Tom tat LA 12.2019 tiếng việt.pdf