Luận án Quy hoạch xây dựng ngoại thành thành phố Hồ Chí Minh theo hướng phát triển bền vững
Các quốc gia ở thế kỷ XXI đứng trước các thách thức như phát triển bền vững;
hội nhập, toàn cầu hóa, biến đổi khí hậu (BĐKH). Nhiều đô thị châu Á trong đó có
Việt Nam (VN) gặp các vấn đề xã hội như bùng nổ dân số đô thị tạo áp lực lên hạ tầng,
giao thông, môi trường, tệ nạn xã hội. VN có tốc độ đô thị hoá cao, năm 2015 có 787 đô
thị, định hướng đến năm 2025 có 1.000 đô thị (tỷ lệ đô thị hoá 50%). Thủ tướng đã có
quyết định phát triển bền vững VN giai đoạn 2011-2020 với mục tiêu phát triển nông
thôn, nông nghiệp bền vững hài hòa với công nghiệp hóa, hiện đại hóa, đô thị hóa đồng
thời phải kiểm soát dân số gắn với bảo vệ môi trường; giảm cách biệt thành thị nông thôn.
Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng (XD) nông thôn mới quán triệt về tư
tưởng: XD nông thôn mới là giải pháp chủ yếu, quan trọng có tính chiến lược Quốc
gia. XD nông thôn mới là nhiệm vụ trọng tâm mà Chính phủ đã xác định hiện nay.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Quy hoạch xây dựng ngoại thành thành phố Hồ Chí Minh theo hướng phát triển bền vững
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ XÂY DỰNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP. HCM --------***-------- LÊ THỊ THANH HẰNG QUY HOẠCH XÂY DỰNG NGOẠI THÀNH THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH THEO HƯỚNG PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG LUẬN ÁN TIẾN SĨ QUY HOẠCH VÙNG VÀ ĐÔ THỊ TP. HCM - Năm 2018 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ XÂY DỰNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP. HCM --------***-------- LÊ THỊ THANH HẰNG QUY HOẠCH XÂY DỰNG NGOẠI THÀNH THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH THEO HƯỚNG PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG Chuyên ngành : Quy hoạch vùng và đô thị Mã số : 9.58.01.05 LUẬN ÁN TIẾN SĨ QUY HOẠCH VÙNG VÀ ĐÔ THỊ NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC 1. TS. Nguyễn Thanh Nhã 2. TS. Đào Ngọc Nghiêm TP. HCM - Năm 2018 LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết quả trong luạ ̂n án là trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất kỳ công trình nào khác, trừ những chỗ đã ghi chú trích dẫn, tham khảo. Tác giả luận án Lê Thị Thanh Hằng LỜI CẢM ƠN Tru ̛ớc tiên, tiiê tiê,tc ân,tiân,âtc ̉m t ̛,t sựt âướ, tẫ,tuu táuutc ̉a tc uc thầy t êu hướ, tẫ, thế,ts̃ tiế,tiúcc tsưtN uy ễ,thâa ,âtNâãtvnthế,ts̃ tiế,tiúcc tsu ̛tĐn tN ọc t N âênm .tCuc thầy tđãt iậ,t inm tẫ,tâắit iiêt iún,tc ,tđườ, tâọc tiập nâng c a tc âuy n,t m i,tvnt, âên,tc ứutiâ a tâọc . hiêtiê,tc ̉m t ̛,tsựt êcptđỡtc ̉a tPâò, tsa utđạêtâọc tvntâợptiuc tuuốc tí tBa ,t êum t âêệu trườ, tĐạêtâọc tiế,tiúcc thp.CC, c ũ, t ,âư các Khoa, Phòng khác trong trườ, .thiêtiê,tc ̉m t ̛,tc uc tiầy tc it êu tc uc t,ântiâ a tâọc tởtiú , tvnt, nêtiúu ̛ờ, tđã đó, t ópt tiế,tuu táuutiú , tuuutiúì,âtiiêt, âên,tc ứutvntiâực tâêệ,tluận án. hiêtiê,tc ̉m tơ,tsựt êcptđỡtc ̉a tBa ,t êum tâêệutiúườ, tĐạêtâọc t,ỏt- Địa tc âấitvnt c ơtsởtĐn tiạ tiạêtVũ, thnutđãtâỗtiúợ tiạ tđêềutiêệ,tvềtiâờêt êa ,tvntđộ, tvên,tvềtiê,ât iầ,tc â tiiêtiú , tsuốituuutiúì,âtiâực tâêệ,tluậ,tu,. Cuốêtc ù, tiiêtúấitáếit ̛,tsựtđộ, tvên,t êcptđỡ tsuitc u,âtvntlui,tiạ tđêềutiêệ,t c ̉a t êa tđì,âtđểtiiêtâ n,tiân,âtluận án này. TP.HCM, ngày 2 tháng 1 năm 2018 DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT TRONG LUẬN ÁN 1. BĐKH : Biến đổi khí hậu 2. GDP : Gross Domestic Product (Tổng sản phẩm nội địa) 3. NN & PTNT : Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn 4. TN& MT : Tài nguyên và Môi trường 5. LĐ, TB &XH : Lao động, Thương binh và Xã hội 6. TP.HCM : Thành phố Hồ Chí Minh 7. QH : Quy hoạch 8. QHC : Quy hoạch chung 9. VN : Việt Nam 10. KT-XH : Kinh tế -Xã hội 11. XD : Xây d ựng 12. NXB : Nhà Xuất bản 13. UBND : Uỷ ban Nhân dân MỤC LỤC PHẦN MỞ ĐẦU ................................................................................................................................................. 1 1. SỰ CẦN THIẾT CỦA ĐỀ TÀI LUẬN ÁN ............................................................................................ 1 2. MỤC ĐÍCH VÀ MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU ......................................................................................... 2 3. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU ......................................................................................... 3 4. NỘI DUNG NGHIÊN CỨU CỦA LUẬN ÁN ........................................................................................ 3 5. Ý NGHĨA KHOA HỌC VÀ THỰC TIỄN CỦA ĐỀ TÀI ....................................................................... 3 6. NHỮNG ĐÓNG GÓP MỚI CỦA LUẬN ÁN ........................................................................................ 3 7. CÁC PHU ̛O ̛NG PHÁP SỬ DỤNG TRONG NGHIÊN CỨU ................................................................. 4 7.1. PCƯƠNGtPCÁPthCUthCẬP tPCÂNthÍCC thỔNGtCỢPthCÔNGthIN ........................................ 4 7.2. PCƯƠNGtPCÁPtQUANtSÁh tiCẢOtSÁhthCỰCthẾ .................................................................... 4 7.3. PCƯƠNGtPCÁPtSOtSÁNCtQUYtNẠP ........................................................................................... 4 7.4. PCƯƠNGtPCÁPtiẾthCỪA ........................................................................................................... 5 7.5. PCƯƠNGtPCÁPtCCUYÊNtGIA .................................................................................................... 5 7.6. PCƯƠNGtPCÁPtCCỒNGtLỚPthÍCCtCỢP................................................................................... 5 7.7. PCƯƠNGtPCÁPtPCÂNthÍCCtSOWh ............................................................................................ 5 PHẦN NỘI DUNG ............................................................................................................................................. 7 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN CÁC VẤN ĐỀ VỀ NGOẠI THÀNH TP.HCM ................................................ 7 1.1. MỘT SỐ KHÁI NIỆM VÀ THUẬT NGỮ ............................................................................................... 7 1.2. TỔNG QUAN QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN KHÔNG GIAN TP.HCM .................................................. 10 1.2.1.t“QCtiổ, tm ặitáằ, thP.CC,tđ́,t,ăm t2020”tpântâuy ệit1993 ................................................................ 11 1.2.2. “Đồtu,tđêềutc âỉ,âtQCCXDthP.CC,tđ́,t2020”tpântâuy ệit1998................................................................. 12 1.2.3.tĐồtu,“tĐêềutc âỉ,âtQCCtXDthP.CC,tđ́,t,ăm t2025”tpântâuy ệit2010 ........................................ 12 1.2.4.tNâậ,tiéitvềtc uc tđồtu,tQCCtXDthP.CC,...................................................................................... 13 1.3. THỰC TRẠNG KHU VỰC NGOẠI THÀNH TP.HCM......................................................................... 15 1.3.1.thâực tiúạ, tvềtân,tsốtvntla tđộ, .................................................................................................. 15 1.3.2.thâực tiúạ, tpâuitiúêể,t,i, t, âêệp ................................................................................................. 18 1.3.3.thâực tiúạ, tpâuitiúêể,tc i, t, âêệp ................................................................................................. 19 1.3.4.thâực tiúạ, tvềts̉,tiuấitiêểutiẩtc i, t, âêệp .................................................................................. 21 1.3.5.tVềtc ấutiúcc tQC ểêtpâuptiổtc âức tiâi, t êa ,tvntiế,tiúcc tc ̉,âtuua , ........................................... 22 1.3.6.thâực tiúạ, tm iêtiúườ, tvnt̉,âtâưở, tc ̉a tBĐiC .......................................................................... 24 1.3.7.thâực tiúạ, tvềtvă,tâ utiãtâộê ......................................................................................................... 26 1.3.8.thâực tiúạ, tsửtâụ, tđấi tđị,âtâướ, tpâuitiúêể,t, ạêtiân,â ............................................................... 28 1.3.9.t,ốêtuua ,tâệtc ̉a t, ạêtiân,âthP.CC,tvớêtvù, thP.CC, ............................................................ 29 1.3.10.thâực tiúạ, tc i, tiuc tQCtvntuủn lý QH ....................................................................................... 31 1.3.11.thâực tiúạ, tc i, tiuc tQCtXDt,i, tiâi,tm ớê ................................................................................. 33 1.3.12. hổ, tuua ,tvềtiâực tiúạ, tiâutvực t, ạêtiân,âthP.CC, .............................................................. 33 1.4. CÁC NGHIÊN CỨU LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ TÀI .................................................................................. 34 1.4.1.tCuc t, âên,tc ứutiún,tiất êớê .......................................................................................................... 34 1.4.1.1. Nghiên cứu về phân vùng QH ................................................................................................................ 34 1.4.1.2. Nghiên cứu về mô hình nông nghiệp đô thị ............................................................................................ 35 1.4.1.3. Nghiên cứu về phát triển đô thị bền vững và các tác động đến khu vực ngoại thành ............................... 36 1.4.1.4. Tổng quan các nghiên cứu nước ngoài ................................................................................................... 37 1.4.2.thì,âtâì,ât, âên,tc ứutởtVN ............................................................................................................ 38 1.4.2.1. Các nghiên cứu về QH phát triển ngoại thành ........................................................................................ 38 1.4.2.2. Nghiên cứu về phân vùng QH trong quản lý phát triển ........................................................................... 40 1.4.2.3. Các nghiên cứu về ảnh hưởng của BĐKH tới đô thị ............................................................................... 42 1.4.3.thổ, tuua ,tiì,âtâì,ât, âên,tc ứu ..................................................................................................... 42 1.5. KẾT LUẬN CHƯƠNG 1 ....................................................................................................................... 43 CHƯƠNG 2: CÁC CO ̛ SỞ KHOA HỌC ........................................................................................................ 46 2.1. CƠ SỞ PHÁP LÝ ................................................................................................................................... 46 2.1.1.tCuc tLuậitlên,tuua ,tđ́,tQCXDt, ạêtiân,â ................................................................................. 46 2.1.2.tCâế,tlược tpâuitiúêể,t,i, tiâi,tm ớê ............................................................................................ 47 2.1.3.tCuc tuuy tđị,âtiừtc uc tQCt, n,âtâêệ,tân,â .................................................................................... 47 2.1.4.tCuc tiênutc âuẩ, tuuy tc âuẩ,tlên,tuua , ............................................................................................ 47 2.2. CƠ SỞ LÝ THUYẾT ............................................................................................................................. 48 2.2.1.tPâuitiúêể,tđitiâịtáề,tvữ, ............................................................................................................ 48 2.2.1.1. Đô thị bền vững .................................................................................................................................... 48 2.2.1.2. Nguyên tắc phát triển đô thị bền vững .................................................................................................. 51 2.2.1.3. Các tiêu chí để phát triển bền vững đô thị ............................................................................................ 52 2.2.2.tCuc tpâươ, tpâuptiuc tđị,âtúa ,ât êớêtpân,tvù, .......................................................................... 54 2.2.2.1. Nhóm nhân tố tạo vùng ........................................................................................................................ 54 2.2.2.2. Vùng đồng nhất .................................................................................................................................... 55 2.2.2.3. Xác định ranh giới phân vùng QH ........................................................................................................ 56 2.3. CƠ SỞ THỰC TIỄN ............................................................................................................................... 57 2.3.1.tCuc âtiếptc ậ,tpân,tvù, tQC tuủ,tl tQCtiú , tâệtiâố, tQCtđitiâị .......................................... 57 2.3.2.tiê,ât, âêệm tuủ,tl tpâuitiúêể,t, ạêtiân,â ................................................................................ 60 2.3.3.tiê,ât, âêệm tvềt ể êtpâuptQCXDtđitiâịtvệtiê,âtởt, ạêtiân,â ................................................................. 61 2.3.4.tĐặc tiúư, tm ốêtuua ,tâệt,ộêtiân,âtvnt, ạêtiân,â ........................................................................ 62 2.4. CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN PHÂN VÙNG QH NGOẠI THÀNH TP.HCM ................................. 66 2.4.1.tĐị,âtâướ, tpâuitiúêể,thP.CC, ................................................................................................... 66 2.4.2.tĐị,âtâướ, tpâuitiúêể,tc uc tâuy ệ,t, ạêtiân,âthP.CC, .............................................................. 67 2.4.3.tiịc âtá̉,tBĐiC ............................................................................................................................ 71 2.4.4.tCuc ty ́utiốtiuc tđộ, tđ́,tQCtpâuitiúêể,t, ạêtiân,â .................................................................... 71 CHƯƠNG 3: CÁC KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU .............................................................................................. 81 3.1. CÁC QUAN ĐIỂM MỤC TIÊU VÀ NGUYÊN TẮC CHUNG ............................................................. 81 3.1.1.tCuc tuua ,tđêểm tiú , tpân,tvù, tQCtđểtpâuitiúêể,táề,tvữ, ...................................................................... 81 3.1.2.tCuc tm ục tiênu ...................................................................................................................................... 81 3.1.3.tCuc t, uy n,tiắc tpân,tvù, tQCtđểtpâuitiúêể,táề,tvữ, ................................................................ 81 3.2. ĐỀ XUẤT PHÂN VÙNG QH XD NGOẠI THÀNH TP.HCM ............................................................... 86 3.2.1.tXuc tđị,âtâệtiênutc âítpân,tvùng QH ...................................................................................................... 86 3.2.1.1. Các yêu cầu cơ bản của hệ tiêu chí ......................................................................................................... 87 3.2.1.2. Phương pháp định ranh các phân vùng ................................................................................................... 88 3.2.2.tĐềtiuấitc uc tpân,tvù, tQCt, ạêtiân,âthP.CC, ................................................................................. 89 3.2.2.1. Các tiêu chí cụ thể để phân vùng QH trong quản lý phát triển ngoại thành TP.HCM .............................. 89 3.2.2.2. Các phân vùng khu vực ngoại thành TP. HCM ...................................................................................... 96 3.3. ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP QH THEO TỪNG PHÂN VÙNG ĐỂ ĐÔ THỊ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG .... 109 3.3.1.tCuc t ểêtpâuptđềtiuấitc â tpân,tvù, t,i, t, âêệptsê,âtiâuêtâọc tsi, tSnêtGò,t(Z1) .................... 109 3.3.1.1. Giải pháp về cấu trúc QH và tổ chức không gian, kiến trúc cảnh quan ........................................................ 109 3.3.1.2. Giải pháp an sinh xã hội .......................................................................................................................... 110 3.3.1.3. Giải pháp kiểm soát phát triển tự phát ........................................................................... ... quyết 1210/NĐ-TVQH 13 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội về phân loại đô thị cần có hướng dẫn cụ thể đánh giá các tiêu chí cho từng loại đô thị trong đó cần xác định rõ đến các tiêu chí của ngoại thành khi công nhận loại đô thị. Các QH vùng quốc gia cần được tích hợp nội dung (cấu trúc, cơ cấu kinh tế, hệ thống đô thị, nông thôn, môi trường) để định hướng phát triển toàn diện làm tiền đề cho các QHXD cấp tỉnh. Đồng thời cần xác lập cơ quan quản lý vùng hiệu quả. Kiến nghị với TP.HCM: Tiếp tục rà soát hoàn chỉnh nội dung về, QH phân khu, QH XD huyện và xác lập danh mục điều chỉnh QH khu vực ngoại thành để quản lý phát triển bền vững. Đồng thời gắn QH XD với kế hoạch đầu tư XD. XD chương trình liên kết vùng quốc gia với điều kiện chặt chẽ trong triển khai. Công khai, minh bạch các dự án phát triển mới, các kế hoạch của thành phố quận, huyện trong việc sử dụng đất, để nhân dân biết, giám sát thực hiện và yên tâm sinh sống. Việc công khai minh bạch từng giai đoạn của dự án sẽ giúp cho người dân có thể chủ động trong việc khai thác quỹ đất phù hợp với tiến độ của dự án. Toàn bộ Z3 có đặc điểm tương đồng phù hợp để QH đô thị vệ tinh Tây Bắc. Kiến nghị phần còn lại của phân vùng Z3 ngoài đô thị Tây Bắc đã được phê duyệt (9.000 ha trong Z3) sẽ là khu vực dự trữ phát triển đô thị này trong tương lai. Phải nghiên cứu lại vấn đề liên kết khu vực trong phát triển Đô thị cảng Hiệp Phước. Kiến nghị chỉ nên tập trung phát triển đô thị và cảng biển du lịch ở đó. Nếu tiếp tục phát triển cảng hàng hoá nước sâu như hiện nay sẽ có sự cạnh tranh lớn với cảng Cái Mép (Bà Rịa-Vũng Tàu) gây lãng phí không cần thiết về nguồn lực. Luận án được nghiên cứu khái quát và đề xuất phân vùng QH cho ngoại thành TP.HCM. Cần tiếp tục nghiên cứu cụ thể, sâu rộng về định hướng, bảo tồn cảnh quan. DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ CỦA TÁC GIẢ CÓ LIÊN QUAN ĐẾN LUẠ ̂N ÁN 1. Lê Thị Thanh Hằng (2012), “Nông thôn trong đô thị - Hiện trạng và thách thức”, Tạp chí Xây dựng. Bộ XD, số tháng 10– 2012. 2. Lê Thị Thanh Hằng (2013), “XD nông thôn mới trong các đô thị lớn – Hợp phần quan trọng tạo lập đô thị xanh”, Báo cáo tại Hội thảo Khoa học Quốc tế “QH và phát triển đô thị xanh thông minh tại VN” năm 2013. 3. Đào Ngọc Nghiêm; Đào Tiến Ngọc; Lê Thị Thanh Hằng (2013), “Quy hoạch xây dựng và kiến trúc mô hình nông thôn mới cấp xã vùng đồng bằng sông Hồng”, trong khuôn khổ Đề án “Nghiên cứu mô hình nông thôn mới cấp xã vùng đồng bằng sông Hồng”, Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật VN. Tháng 12/2013. 4. Lê Thị Thanh Hằng, Đào Ngọc Nghiêm (2015), “Hoàn thiện quy hoạch nông thôn mới trong đô thị”, Tạp chí Kiến trúc VN, số tháng 3+4, 2015. 5. Lê Thị Thanh Hằng (2016)” Nông thôn - ngoại thành đô thị, tiêu chí cần quan tâm trong xác định phân loại và phân cấp quản lý hành chính đô thị”, Tạp chí Quy hoạch Xây dựng, số 76, tháng 1/ 2016. TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Báo cáo tình hình KT-XH năm 2015 của 5 huyện Hóc Môn, Bình Chánh, Nhà Bè, Cần Giờ, Củ Chi. 2. Báo cáo về kiểm tra, rà soát tình hình thực hiện các dự án phát triển trên địa bàn TP.HCM, 2015, UBND TP.HCM. 3. Bộ Tài nguyên & Môi trường (2009), Báo cáo môi trường Quốc gia năm 2009, Môi trường làng nghề VN. 4. Bộ Tài nguyên & Môi trường (2016), Báo cáo “ Cập nhật kịch bản BĐKH cho TP.HCM” 5. Bộ XD, Cục phát triển đô thị (2010), Đánh giá thực trạng và đề xuất một số giải pháp trong phát triển đô thị ở nước ta. 6. Chi cục phát triển nông tho ̂n TP.HCM (2010), 3TUĐánh giá phát triển kinh tế tập thể trong sản xuất nông nghiẹ ̂p tre ̂n địa bàn TP.HCMU3T. 7. Chi cục phát triển nông tho ̂n TP.HCM (2010), Kế hoạch hành động và ứng phó với BĐKH đối với nông nghiẹ ̂p và nông tho ̂n TP.HCM. 8. Chiến lược phát triển bền vững VN giai đoạn 2011 – 2020 (Quyết định 432/QĐ- TTg ngày 4/6/2010). 9. Chương trình mục tiêu quốc gia về XD nông thôn mới giai đoạn 2011 -2020 (QĐ 800/QĐ-TTg ngày 4/6/2010). 10. Clément MUSI, Morgane PERSET, 2015, Đầu tư cơ sở hạ tầng giao thông tại TP.HCM - Công cụ, đổi mới và thách thức, PADDI - Trung ta ̂m Dự báo và Nghiên cứu đô thị TP.HCM. 11. Davis Dapice, Jose A. Gomez-Ibanez, Nguyễn Xuân Thành, Những thách thức tăng trưởng, Tài liệu đối thoại chính sách số 2, Chương trình phát triển Liên Hợp Quốc, TP.HCM. 12. Đào Ngọc Nghiêm (2010), Một số vấn đề lý luận và thực tiễn về QH đô thị Hà Nội để phát triển bền vững, Hội thảo Quốc tế 1000 năm Thăng Long Hà Nội. 13. Đào Ngọc Nghiêm (2010), Một số vấn đề lý luận và thực tiễn về QH đô thị Hà Nội để phát triển bền vững, Hội thảo Quốc tế 1000 năm Thăng Long Hà Nội. 14. Đào Ngọc Nghiêm (2016), Phối hợp – Tương tác – Lồng ghép – Tích hợp trong QH, Tạp chí Kiến trúc VN, số tháng 3/2016. 15. Định hướng QH tổng thể phát triển hệ thống đô thị VN, QĐ 10/1998/QĐ-TTg ngày 23/1/1998, Quyết định Điều chỉnh QĐ 445/1998/QĐ-TTg ngày 7/4/2009. 16. Đỗ Hậu (2014) QH và quản lý phát triển đô thị trong quá trình đô thị hoá, Dự án “XD năng lực quản lý hành chính đô thị tại 10 quận nội thành thành phố Hà Nội”. 17. Đỗ Hậu (2006), “ Mô hình và g.iải pháp QH kiến trúc các vùng sinh thái đặc trưng ở VN”, đề tài nghiên cứu cấp Nhà nước 18. Đô thị châu Á thế kỷ 21, Xu hướng và thách thức, Hội Kiến trúc sư châu Á tại Đà Nẵng tháng 8/2011 (Kỷ yếu hội thảo). 19. Đỗ Tú Lan (2010), Phát triển những màu xanh của thành phố, Tạp chí “QH XD”, số 46/2010. 20. GSO và UNFPA (2011), Di cư và Đô thị hóa ở VN :Thực trạng, Xu hướng và Những khác biệt. 21. Hội thảo khoa học (2009), VN và BĐKH: Báo cáo thảo luận các chính sách phát triển con người bền vững, Liên hợp quốc tại VN Adell G.(1999), Theories and models of peri-urban interface: Achanging cobceptual lndsap. 22. Hội thảo khoa học - Hội QH phát triển đô thị VN 2008, QH phát triển đô thị VN, cơ hội và thách thức. 23. Hội thảo khoa học “Dân số, sức khỏe cộng đồng và phát triển ở VN sau 25 năm đổi mới” IPSS, ARCUS, ngày 10/10/2011 Đô thị hoá ở VN: những gì cần biết về “ Dân số trôi nổi” ? 24. Hồ Long Phi, báo cáo “BĐKH ở TP.HCM – Những thách thức mới”, Hội thảo khoa học “QH XD TP.HCM với vấn đề BĐKH và phát triển KT -XH” ngày 19/3/2015, UBND TP.HCM và Hội QH Phát triển đô thị VN. 25. Lê Văn Năm, 2007, Nông dân ngoại thành TP.HCM trong tiến trình đô thị hoá, NXB Tổng hợp TP.HCM. 26. Lê Văn Thành (2008), Đô thị hóa và vấn đề dân nhập cư tại TP.HCM, Viện Nghiên cứu phát triển TP.HCM. 27. Lê Xuân Bá, “Các yếu tố tác động đến quá trình chuyển dịch cơ cấu lao động nông thôn VN”, Viện nghiên cứu quản lý kinh tế Trung ương. 28. Luật Đất đai năm 2003 và năm 2013. 29. Luật XD năm 2003 và 2014. 30. Luật QH Đô thị năm 2009 và các nghị định phân loại đô thị (132, 72, 42/QĐ-TTg ngày 7/3/2009) 31. Michael Leaf, Những biên giới đô thị mới; Quá trình đô thị hóa vùng ven đô lãnh thổ hóa ở Đông Nam Á - Trường hợp ven đô TP.HCM, Viện Nghiên cứu châu Á. 32. Ngân hàng thế giới (2011), Báo cáo Đánh giá đô thị hoá ở VN. 33. Ngô Lê Minh, Mô hình đổi mới làng nghề truyền thống ven đô trong quá trình đô thị hóa, Tạp chí QH XD , số 71+72 năm 2015. 34. Nguyễn Anh Tuấn (chủ trì), 2011, Nghiên cứu mô hình và mẫu nhà ở cho nông dân TP.HCM, đề tài nghiên cứu khoa học Sở QH Kiến trúc TP.HCM 35. Nguyễn Ngọc Tuấn (chủ biên), 2003, Những vấn đề KT-XH và môi trường vùng ven các đô thị trong quá trình phát triển bền vững, NXB Khoa học & xã hội. 36. Nguyễn Ðăng Sơn, Phát triển bền vững vùng ven đô TP.HCM, Viện Nghiên cứu Ðô thị & Phát triển Hạ tầng (IUSID). 37. Nguyễn Đăng Sơn (2006), Phương pháp tiếp cận mới về QH và quản lý đô thị, NXB XD, Tập 2. 38. Nguyễn Đỗ Dũng (2012), QH Sài Gòn trước 1975 dưới ảnh hưởng của Hoa Kỳ, truy cập 20/3/2014 từ 39. Nguyễn Hồng Thục (2016), QH TP.HCM, từ quá khứ tới tầm nhìn tương lai, Tạp chí Kiến trúc VN. 40. Nguyễn Minh Hoà, Nên thu hẹp QH vùng TP.HCM, Thời báo kinh tế Sài Gòn ngày 10/11/2015. 41. Nguyễn Thanh Nhã, Vai trò của các đồ án QH trong quản lý phát triển đô thị TP HCM, Tạp chí Kiến trúc VN, số tháng 6/2016. 42. Nguyễn Thị Thiềng, Lê Thị Hương, Phạm Thuý Hương, Vũ Hoàng Ngân, Phạm Thị Thanh Thuỷ, Partric Gubry, 2008, Di chuyển để sống tốt hơn: di dân nội thị tại TP.HCM và Hà Nội (VN), NXB Đại học Kinh tế Quốc dân. 43. Nguyễn Thiềm, 2013, Nông thôn ngoại thành TP.HCM, bước quá độ của tiến trình đô thị hóa. Hội QH phát triển đô thị TP.HCM. 44. Nguyễn Trọng Hoà, XD và hoàn thiện những cơ sở pháp lý QH - Quản lý đô thị VN từ thực tiễn quá trình cải tạo, phát triển TP.HCM, NXB XD 2016. 45. Nguyễn Văn Huân, Liên kết vùng từ lý thuyết đến thực tiễn, Kỷ yếu diễn đàn kinh tế mùa thu 2012. 46. Niên giám thống kê 2015. 47. Nhiều tác giả (1998), Góp phần tìm hiểu lịch sử - văn hoá 300 năm Sài Gòn – TP.HCM, NXB Trẻ TP.HCM. 48. Phạm Ngọc Đăng (2009), Phát triển đô thị bền vững và thích nghi với BĐKH ở VN, Tạp chí “Bảo vẹ ̂ Môi trường” số 8/2009. 49. Thôi Công Hào, Nguỵ Thanh Tuyền, Trần Tôn Hưng (biên tập), 2002, Phân tích và QH vùng, NXB Giáo dục Đại học Trung Quốc. (Bản dịch tiếng Việt của Hàn Ngọc Lương). 50. Trần Thị Thu Lương, 2008, Quản lý và sử dụng đô thị ở TP.HCM, NXB Đại học Quốc gia TP.HCM. 51. Trần Trọng Hanh (2014), Mô hình đô thị tương lai của Việt Nam, Tạp chí Kiến trúc VN số 9 năm 2014, trang 12-13 52. Trung tâm KHXH và nhân văn quốc gia (1998), Đô thị hóa trong quá trình công nghiệp hóa, NXB- Khoa học Xã hội, Hà Nội. 53. Tôn Nữ Quỳnh Trân (1999), Văn hoá làng xã trước sự thách thức của đô thị hoá tại TP.HCM, NXB Trẻ. 54. Tôn Đại, Nguyễn Quốc Thông, Nguyễn Quang Minh, Đỗ Thu Vân (2015), Lịch sử Kiến trúc VN, NXB Khoa học và Kỹ thuật. 55. Vietnam-Danish, (2010). Sổ tay thiết kế đô thị ở VN - Phát triển năng động trong thời đại mới thuộc Chương trình hợp tác giữa VN và Đan-Mạch trong lĩnh vực môi trường (2005-2010) do Bộ XD chủ trì. Hà Nội. 56. Võ Kim Cương cùng nhóm nghiên cứu, 2014, Nghiên cứu xác định các tiêu chí và qui trình lập QH phân vùng quản lý thực hiện QHC TP.HCM, báo cáo nghiệm thu đề tài nghiên cứu khoa học, Sở Khoa học và Công nghệ - Sở QH Kiến trúc, UBND TP.HCM. Tài liệu tiếng Anh 57. DB Resnik (2010) “Urban Sprawl, Smart Growth, and Deliberative Democracy. 58. Dotvnes, N., storch, H., Rujner, H., Schmidt, M. (2011), Spatial Indicators for Assessing climate Risks and opportunities within the Urban Environment of Ho chi Minh City, VN, In: Isocarp (Eds.) E-Proceedings of 47th ISOCARP Congress 2011, Wuhan, china. 59. Douglass, Mike, 1998b, Rural- Urban Linkages and Poverty Alleviation. Toward a Policy Framework, International Workshop On Rural-Urban Linkages, Curitiba, Brazil. 60. Duany, Andres and Jeff Speck, Mike Lydon (2009), The Smart Growth Manual, McGraw-Hill Professional. 61. Friedmann, John and William Alonso (eds.) (1964). Regional Development and Planning. Cambridge, MA. MIT Press 62. Gottmann J (1961), Megapolis-the urbanised seaboard of the U.S., Ca, bridfe MIT Press. 63. Green belt, Website: 64. Hall, Peter Geoffrey (2002), Cities of Tomorrow, Publisher: Wiley, John &Sons 65. Hall, P. (1990), Cities of Tomorrow. An Intellectual History of Urban Planning and Design in the Twentieth Century. New York, Basil Blackwell. 66. Howard, Ebenzer. (1902)1946. Garden Citíe of Tomorrow. Reprint, London: Faber and Faber 67. Hirt, Sonia. Zone in the USA: The origin and implications of American land-use 68. (J. Tewdwr, Green belts or green wedges for Wales? a flexible approach to planning in the urban periphery. Regional-Studies 1997) 69. Kostof, S. (1991), City building: Nine Planning Principles for the Twenty-First Century, Princeton Architectural Press. 70. K.R.Kunzmann (2001), State planning: A German success story. International Planning Studies 6, 153 71. Lynch, Kevin(1981), A Theory of Good City Form. Cambridge, MA, MIT Press 72. Maryland Office of Planning. Smart green growth planning guide, 2013. 73. (Maryland Office of Planning. Urban Growth Boundaries: models and guidelines. 1995. Maryland, USA. Managing Maryland's Growth). 74. McGee T (1991) The emergence of Desakota regions in Asia: Expanding a hypothsis. In: Ginsburg N, oppel B, McGee T (eds) The extended metropolis: settlement transition in Asia, University of Hawaii Press, Honolulu. 75. Michael Buxton, Amaya Alvarez, Andrew Butt, Stephen, Danny O’Neill, (2008), Planning Subtainable Futures For Melbourne’s Peri-Urban Region, RMIT University, (chap.2.pp.25-28) 76. Ngo Viet, Nam Sơn (1997), Preserving and Designing a Strong Urban Sense of Place for HCM City, VN, Berkeley, University of California. 77. Otto-Zimmermann, 2010, K. (Ed.) Resilient Cities: Cities and Adaptation to clìmate change, Proceedings ofthe Global Forum 2010. Berlin, springer. 78. Patrick Gubry, Les chemins vers la ville: la migration vers Ho Chi Minh Ville à partir d’une zone du delta de Mékong. Paris : Karthala, 2002. (Các ngã đường vào thành phố: di cư tới TP.HCM từ đồng bằng sông Cửu Long). 79. Roberts, B.& Kanaley, T (2006), Urbanization and Sustainability in Asia, Case studies of good practice, Asian Development Bank, pp.369-401 80. Relph, E. (1987), The Modern Urban Landscape, Baltimore: Johns Hopkins University Press. 81. Schreiner M. German planning discretion. Planning discretion - lessons learnt from German planning system. Planning discretion - lessons learnt from German planning system,2012. HN. Ref Type: Conference Proceeding 82. Storch, H Dotvnes, N., Katzschner, L.,Thinh, N.X. (2011) Building Resilience to climate change Through Adaptive Land Use planning in Ho chi Minh City,VN, In:Otto-Zimmermann, K.(Ed.) Resilient Cities: Cities & Adaptation to clìmate change, Proceedings ofthe Global ĩorum 2010. Berlin, Springer. 83. Suzuki, H., Dastur, A. et al (2010), Eco2 Cities, Ecological Cities as Economic Cities, The International Bank for Reconstruction and Development/The World, pp.79 84. Terry Mc Gee, “Revisiting the urban fringe: reassessing the challenges of the mega- urbanisation process in southeast asia”, p p.62, coloque international, Ho Chi Minh city, 12/2008. 85. UNDP, (2010), « Urban Poverty Survey » (UPS) 86. UN ESCAP (1993), State of Urbanization in Asia and the Pacific, New York. 87. Von Thünen, J.H. Von Thünen Isolated: Der Isolierte Staat (1st ed. 1826, chuyển đổi bởi C.M Wartenberg), Pergamon, New York, 1966. 88. W. Frey, Not green belts but green wedges: The precarious relationship between city and country. Urban Design International 5, (2000). 89. Whitehand, J.W.R.(2005), Urban Morphology, Urban ladscape management anh fringe belts.
File đính kèm:
- luan_an_quy_hoach_xay_dung_ngoai_thanh_thanh_pho_ho_chi_minh.pdf
- 1. TRANG THÔNG TIN LA - NCS LÊ THỊ THANH HẰNG - TV.pdf
- 2. TRANG THÔNG TIN LA - NCS LÊ THỊ THANH HẰNG - TA.pdf
- 3. TÓM TẮT LA - NCS LÊ THỊ THANH HẰNG - TV.pdf
- 4. TÓM TẮT LA - NCS LÊ THỊ THANH HẰNG - TA.pdf
- 6. PHỤ LỤC LA - NCS LÊ THỊ THANH HẰNG.pdf
- 7. TRÍCH YẾU LATS - NCS LÊ THỊ THANH HẰNG.pdf