Luận án Tổ chức không gian kiến trúc nhà ở nông thôn tiểu vùng Nam đồng bằng sông Hồng trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa

Nền văn minh nông nghiệp lúa nước lâu đời của người Việt đã sản sinh ra ngôi

làng và nhà ở cổ truyền với những thiết chế xã hội, cộng cư và văn hóa kiến trúc.

Làng là một cấu trúc cộng cư, hành chính - xã hội và cộng đồng, gắn kết về các

phương diện tổ chức hành chính tự quản, khép kín tương đối với bên ngoài, ràng

buộc chặt chẽ trong những mối quan hệ thứ bậc, xóm giềng, họ hàng dòng tộc và gia

đình. Về cấu trúc công năng và không gian, làng ở vùng ĐBSH có sự thống nhất cao,

với sự phân chia không gian từ làng tới xóm, với đường làng cùng ngõ, với những

khuôn viên - không gian trú ngụ của gia đình, với những đình, chùa, miếu, nhà thờ

họ, quán, điếm canh, ao làng, giếng làng tất cả được bao bọc bởi những lũy tre,

những ao, hồ và ngòi nước xung quanh làng.

Trong hơn 30 năm đổi mới xây dựng và phát triển đất nước, “CNH - HĐH

nông nghiệp, nông thôn là một nhiệm vụ quan trọng hàng đầu của quá trình CNH -

HĐH đất nước” [25]. Nhiệm vụ CNH - HĐH nông nghiệp, nông thôn là “ Đẩy

mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước, chú trọng CNH - HĐH nông nghiệp,

nông thôn gắn với xây dựng nông thôn mới” [25]. Quá trình CNH - HĐH trải qua

một số giai đoạn như sau:

Giai đoạn 1999-2010: Bộ Chính trị ra Nghị quyết số 06-NQ/TW về một số

vấn đề phát triển nông nghiệp, nông thôn, trong đó coi CNH - HĐH nông nghiệp,

nông thôn là nhiệm vụ quan trọng hàng đầu của sự nghiệp CNH - HĐH. Giai đoạn

này tập trung “Chuyển dịch cơ cấu cây trồng, vật nuôi và mùa vụ theo hướng giảm

tỷ trọng ngành trồng trọt, tăng tỷ trọng ngành chăn nuôi”. [1]

pdf 202 trang dienloan 10021
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Tổ chức không gian kiến trúc nhà ở nông thôn tiểu vùng Nam đồng bằng sông Hồng trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Tổ chức không gian kiến trúc nhà ở nông thôn tiểu vùng Nam đồng bằng sông Hồng trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa

Luận án Tổ chức không gian kiến trúc nhà ở nông thôn tiểu vùng Nam đồng bằng sông Hồng trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa
 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG 
Nguyễn Hoài Thu 
TỔ CHỨC KHÔNG GIAN KIẾN TRÚC NHÀ Ở NÔNG THÔN 
TIỂU VÙNG NAM ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG 
TRONG QUÁ TRÌNH CÔNG NGHIỆP HÓA, HIỆN ĐẠI HÓA 
Chuyên ngành: KIẾN TRÚC 
Mã số: 62.58.01.02 
LUẬN ÁN TIẾN SỸ 
Hà Nội - Năm 2018 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG 
Nguyễn Hoài Thu 
TỔ CHỨC KHÔNG GIAN KIẾN TRÚC NHÀ Ở NÔNG THÔN 
TIỂU VÙNG NAM ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG 
TRONG QUÁ TRÌNH CÔNG NGHIỆP HÓA, HIỆN ĐẠI HÓA 
Chuyên ngành: KIẾN TRÚC 
Mã số: 62.58.01.02 
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC 
THỨ 1: PGS. TS. NGUYỄN ĐÌNH THI 
THỨ 2: GS.TS. HOÀNG ĐẠO KÍNH 
Hà Nội - Năm 2018 
 LỜI CÁM ƠN 
Trong quá trình nghiên cứu “Tổ chức không gian kiến trúc nhà ở nông thôn 
Tiểu vùng nam Đồng bằng sông Hồng trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại 
hóa”, tôi đã nhận được rất nhiều sự giúp đỡ, tạo điều kiện của Ban giám hiệu trường 
Đại học Xây dựng, Khoa sau Đại học, Khoa Kiến trúc và Quy hoạch, Bộ môn Lịch sử 
kiến trúc, các nhà khoa học trong và ngoài trường. 
Đặc biệt, tôi xin xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới PGS.TS. Nguyễn Đình Thi, 
GS.TS. Hoàng Đạo Kính là những người thầy đã trực tiếp hướng dẫn giúp tôi hoàn 
thành bản nghiên cứu này. 
Tôi cũng chân thành cảm ơn gia đình, bạn bè và các đồng nghiệp đã động viên, 
khích lệ và tạo điều kiện cho tôi trong suốt quá trình thực hiện luận án. 
 Nghiên cứu sinh 
 NGUYỄN HOÀI THU 
 MỤC LỤC 
LỜI CAM ĐOAN ....................................................................................................... i 
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT ....................................................................... ii 
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU ............................................................................ iii 
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ ................................................................................... v 
MỞ ĐẦU ................................................................................................................... 1 
1. Lý do lựa chọn đề tài ........................................................................................ 1 
2. Mục đích nghiên cứu ........................................................................................ 3 
3. Mục tiêu nghiên cứu ......................................................................................... 3 
4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu .................................................................... 3 
5. Cơ sở khoa học của đề tài ................................................................................ 4 
6. Phương pháp nghiên cứu .................................................................................. 4 
7. Đóng góp mới (ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài) ............................... 5 
8. Cấu trúc của luận án ......................................................................................... 5 
9. Giải thích một số khái niệm và thuật ngữ ........................................................ 7 
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN TỔ CHỨC KHÔNG GIAN KIẾN TRÚC NHÀ Ở 
NÔNG THÔN TRONG QUÁ TRÌNH CÔNG NGHIỆP HÓA, HIỆN ĐẠI HÓA .... 
 ............................................................................................................................. 9 
1.1. TCKGKT NONT một số nước trên thế giới ................................................. 9 
1.1.1. TCKGKT NONT tại Nhật Bản ............................................................... 9 
1.1.2. TCKGKT NONT tại Hàn Quốc ............................................................ 10 
1.1.3. TCKGKT NONT tại Trung Quốc ......................................................... 12 
1.2. Quá trình phát triển KGKT NONT tại Việt Nam ........................................ 13 
1.2.1. Sơ lược quá trình phát triển ................................................................... 13 
1.2.2. TCKGKT NONT một số vùng tại Việt Nam trong quá trình CNH - HĐH
 ......... ............................................................................................................... 21 
1.3. Thực trạng TCKGKT NONT TVNĐBSH trong quá trình CNH - 
HĐH ..................................................................................................................... 25 
1.3.1. Thực trạng TCKG làng, xã .................................................................... 25 
1.3.2. Thực trạng tổ chức không gian kiến trúc NO ....................................... 33 
 1.3.3. Thực trạng quản lý phát triển NONT .................................................... 41 
1.3.4. Thực trạng quy hoạch nông thôn mới giai đoạn 2009-2016 ................. 42 
1.4. Các công trình nghiên cứu liên quan TCKGKT NONT .............................. 43 
1.4.1. Các đề tài, luận án, bài báo nghiên cứu ................................................ 43 
1.4.2. Các sách tham khảo, tài liệu, bài báo khoa học .................................... 44 
1.4.3. Các cuộc thi, hội thảo ............................................................................ 45 
1.4.4. Nhận xét chung...................................................................................... 46 
1.5. Đánh giá tổng quan chung và những vấn đề cần nghiên cứu giải 
quyết ..................................................................................................................... 46 
1.5.1. Đánh giá tổng quan chung..................................................................... 46 
1.5.2. Những vấn đề cần nghiên cứu giải quyết .............................................. 47 
CHƯƠNG 2. CƠ SỞ KHOA HỌC TỔ CHỨC KHÔNG GIAN KIẾN TRÚC NHÀ Ở 
NÔNG THÔN TIỂU VÙNG NAM ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG TRONG QUÁ 
TRÌNH CÔNG NGHIỆP HÓA - HIỆN ĐẠI HÓA ................................................ 48 
2.1. Cơ sở pháp lý................................................................................................ 48 
2.1.1. Các văn bản pháp lý có liên quan ......................................................... 48 
2.1.2. Quy chuẩn, quy phạm, tiêu chuẩn về quy hoạch xây dựng làng, xã, NONT 
theo hướng CNH - HĐH ................................................................................. 50 
2.2. Cơ sở lý thuyết ............................................................................................. 52 
2.2.1. Lý thuyết về phát triển kiến trúc NONT theo hướng xanh, phát triển bền 
vững . ............................................................................................................... 52 
2.2.2. Một số quan điểm TCKGKT NONT tại Việt Nam............................... 57 
2.2.3. Lý thuyết phong thủy trong TCKG NONT ........................................... 58 
2.2.4. Cách mạng công nghiệp 4.0 .................................................................. 60 
2.2.5. Các xu hướng hình thức kiến trúc NONT ............................................. 62 
2.2.6. Phân loại NONT tại TVNĐBSH ........................................................... 63 
2.3. Bài học kinh nghiệm trên thế giới và trong nước ........................................ 65 
2.3.1. Bài học kinh nghiệm trên thế giới ......................................................... 65 
2.3.2. Bài học kinh nghiệm trong nước về TCKGKT NONT ........................ 66 
 2.4. Các yếu tố tác động đến TCKGKT NONT TVNĐBSH trong quá trình CNH 
– HĐH ..................................................................................................................... 68 
2.4.1. Điều kiện tự nhiên, khí hậu, thủy văn ................................................... 68 
2.4.2. Tác động BĐKH đến TCKGKT NONT TVNĐBSH ........................... 72 
2.4.3. Tác động của quá trình CNH - HĐH nông thôn ................................... 73 
2.4.4. Tác động của quá trình ĐTH ................................................................. 77 
2.4.5. Tác động của quá trình CDCCKT nông nghiệp, nông thôn ................. 81 
2.4.6. Văn hóa, xã hội, lối sống, phong tục tập quán ...................................... 82 
2.4.6. Dân số, lao động và nhân khẩu ............................................................. 85 
CHƯƠNG 3. ĐỀ XUẤT CÁC GIẢI PHÁP TỔ CHỨC KHÔNG GIAN KIẾN TRÚC 
NHÀ Ở NÔNG THÔN TIỂU VÙNG NAM ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG TRONG 
QUÁ TRÌNH CÔNG NGHIỆP HÓA, HIỆN ĐẠI HÓA ........................................ 88 
3.1. Quan điểm và nguyên tắc ............................................................................. 88 
3.1.1. Quan điểm ............................................................................................. 88 
3.1.2. Nguyên tắc ............................................................................................. 88 
3.2. Đề xuất giải pháp đánh giá TCKGKT NONT TVNĐBSH đáp ứng CNH - 
HĐH ..................................................................................................................... 89 
3.2.1. Đề xuất hệ thống tiêu chí đánh giá ........................................................ 89 
3.2.2. Đề xuất trọng số điểm đánh giá ............................................................ 93 
3.2.3. Sử dụng các tiêu chí để đánh giá ........................................................... 94 
3.3. Đề xuất các giải pháp TCKGKT NONT TVNĐBSH phù hợp với quá trình 
CNH - HĐH ............................................................................................................. 95 
3.3.1. TCKGKT NONT đáp ứng sản xuất kinh tế nông nghiệp ..................... 95 
3.3.2. TCKGKT NONT đáp ứng sản xuất làng nghề truyền thống gắn với phát 
triển du lịch .................................................................................................... 110 
3.3.3. TCKGKT NONT đáp ứng kinh doanh thương mại, dịch vụ nông 
nghiệp ............................................................................................................ 117 
3.4. Bổ sung chính sách, tiêu chuẩn thiết kế NONT TVNĐBSH ..................... 123 
3.4.1. Bổ sung chính sách .............................................................................. 123 
3.4.2. Bổ sung hệ thống tiêu chí quy hoạch xây dựng nông thôn mới ......... 126 
 3.5. Giải pháp quản lý phát triển TCKGKT NONT TVNĐBSH với sự tham gia 
của cộng đồng ........................................................................................................ 127 
3.5.1. Cộng đồng tham gia cải tạo, chỉnh trang cấu trúc làng ...................... 127 
3.5.2. Cộng đồng tham gia quản lý xây dựng NONT ................................... 128 
3.5.3. Cộng đồng tham gia xây dựng hệ thống CSDL quản lý NONT ......... 129 
3.6. Áp dụng nghiên cứu TCKGKT NONT làng Tử Tế, xã Thanh Tân, huyện Kiến 
Xương, tỉnh Thái Bình trong quá trình CNH - HĐH ............................................ 129 
3.6.1. Giới thiệu chung .................................................................................. 130 
3.6.2. Đánh giá tiêu chí TCKGKT NONT .................................................... 130 
3.6.3. TCKGKT NONT ................................................................................ 131 
3.7. Bàn luận về kết quả nghiên cứu ................................................................. 137 
3.7.1. Bàn luận về kết quả nghiên cứu .......................................................... 137 
3.7.2. Hiệu quả của kết quả nghiên cứu ........................................................ 139 
KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ .................................................................................... 141 
1. Kết luận ......................................................................................................... 141 
2. Kiến nghị ....................................................................................................... 142 
DANH MỤC CÔNG TRÌNH CỦA TÁC GIẢ ..................................................... 143 
TÀI LIỆU THAM KHẢO ..................................................................................... 144 
PHỤ LỤC .............................................................................................................. PL1 
i 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan: Đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu kết quả 
nghiên cứu trong luận án là trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất kỳ công 
trình khoa học nào. 
Tôi xin chịu trách nhiệm về tính xác thực của các kết quả nghiên cứu được công 
bố trong luận án này. 
 Nghiên cứu sinh 
ii 
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT 
Biến đổi khí hậu BĐKH 
Điểm dân cư nông thôn ĐDCNT 
Đô thị hóa ĐTH 
Đồng bằng sông Hồng ĐBSH 
Chuyển dịch cơ cấu kinh tế CDCCKT 
Công nghiệp hóa CNH 
Không gian ở KGO 
Không gian sản xuất KGSX 
Hiện đại hóa HĐH 
Hợp tác xã HTX 
Nhà ở nông thôn/ Nhà ở NONT/NO 
Tổ chức không gian kiến trúc TCKGKT 
iii 
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU 
Bảng 1.1. Thống kê số làng nghề tại các tỉnh thuộc TVNĐBSH [11,12,13,14] ......... 31 
Bảng 1.2. Thống kê số trang trại tại khu vực ngoại thành các tỉnh thuộc TVNĐBSH 
[11,12,13,14] ............................................................................................................... 35 
Bảng 2.1. Chỉ tiêu diện tích một khuôn viên ở vùng Đồng bằng Bắc bộ [37] ............ 51 
Bảng 2.2. Tổng diện tích đất nông nghiệp (năm 2015) [11,12,13,14] ........................ 68 
Bảng 2.3. Tổng hợp điều kiện tự nhiên (năm 2015) [11,12,13,14] ............................. 68 
Bảng 2.4. Thống kê sự biến đổi cơ cấu dịch vụ TVNĐBSH (%) [11,12,13,14] ........ 74 
Bảng 2.5. Thống kê biến đổi thu nhập nông thôn (triệu đồng) [11,12,13,14] ............ 74 
Bảng 2.6. Thống kê dân số và mật độ dân số nông thôn năm 2015 [11,12,13,14] ..... 85 
Bảng 2.7. Thống kê lao động từ 15 tuổi trở lên tại khu vực nông thôn [11,12,13,14] 86 
Bảng 3.1. Các quan điểm TCKGKTNONT ................................................................ 88 
Bảng 3.2. Các nguyên tắc TCKGKTNONT ............................................................... 89 
Bảng 3.3. Đề xuất hệ thống tiêu chí đánh giá TCKGKT NONT TVNĐBSH ............ 92 
Bảng 3.4. Trọng số điểm của các nhóm tiêu chí đánh giá........................................... 94 
Bảng 3.5. Giải pháp chức năng cho làng đáp ứng sản xuất kinh tế nông nghiệp ....... 96 
Bảng 3.6. Mức độ liên kết hạng mục công trình trong khuôn viên NO đáp ứng trồng 
lúa, hoa màu ................................................................................................................. 97 
Bảng 3.7. Giải pháp cải tạo hạng mục công trình trong khuôn viên NO đáp ứng trồng 
xuất lúa, hoa màu ......................................................................................................... 98 
Bảng 3.8. Mức độ liên kết hạng mục công trình trong khuôn viên NO đáp ứng nuôi 
trồng thủy sản ............................................................................................................ 101 
Bảng 3.9. Giải pháp cải tạo hạng mục công trình trong khuôn viên NO đáp ứng nuôi 
trồng thủy sản .......................................................................................... ... ủ đạo: 
TT Tên làng Nghề nông Thủ 
công/TTCN 
Dịch vụ Ghi 
chú 
1 Tử Tế, xã Thanh Tân x 2015 
2 Phúc Hạ, xã Ninh Phúc x 2015 
3 Xóm 3, xã Trực Thái x 2015 
4 Thôn Bích Câu, xã 
Xuân Trường 
x x 2015 
5 Xóm 3, xã Hòa Hậu x 2015 
6 Xóm 11, xã Thi Sơn x 2015 
1.6. Mức sống: 
PL12 
TT Tên làng Dưới 3 triệu 
đồng/ tháng 
Từ 3 - 5 triệu 
đồng/ tháng 
Trên 5 
triệu đồng/ 
tháng 
Ghi 
chú 
1 Tử Tế, xã Thanh Tân x 2015 
2 Phúc Hạ, xã Ninh Phúc x 2015 
3 Xóm 3, xã Trực Thái x 2015 
4 Thôn Bích Câu, xã 
Xuân Trường 
x 2015 
5 Xóm 3, xã Hòa Hậu x 2015 
6 Xóm 11, xã Thi Sơn x 2015 
2. TÌNH HÌNH BIẾN ĐỔI VỀ SỬ DỤNG ĐẤT VÀ QUY HOẠCH 
2.1. Nhu cầu về đất đai 
 2.1.a. Sản xuất: 
TT Tên làng Nông nghiệp Nghề phụ Dịch vụ Ghi 
chú 
1 Tử Tế, xã Thanh Tân Giảm Tăng Tăng 2015 
2 Phúc Hạ, xã Ninh Phúc Giảm Tăng Tăng 2015 
3 Xóm 3, xã Trực Thái Giảm Tăng Tăng 2015 
4 Thôn Bích Câu, xã Xuân 
Trường 
Giảm Tăng Tăng 2015 
5 Xóm 3, xã Hòa Hậu Giảm Tăng Tăng 2015 
6 Xóm 11, xã Thi Sơn Giảm Tăng Tăng 2015 
PL13 
 2.1.b. Cư trú: 
TT Tên làng Giảm Giữ 
nguyên 
Tăng Nhu cầu cư 
trú 
Ghi 
chú 
1 Tử Tế, xã Thanh Tân x Trung tâm xã, 
mặt đường 
quốc lộ 
2015 
2 Phúc Hạ, xã Ninh Phúc x 2015 
3 Xóm 3, xã Trực Thái x 2015 
4 Thôn Bích Câu, xã 
Xuân Trường 
 x 2015 
5 Xóm 3, xã Hòa Hậu x 2015 
6 Xóm 11, xã Thi Sơn x 2015 
2.2. Tình hình sử dụng đất 
2.2.a. Đất ở (cũ, hiện nay): 
TT Tên làng Dưới 
50ha 
Từ 50-
100ha 
Trên 
100ha 
Nhu cầu 
1 Tử Tế, xã Thanh Tân x Chuyển đổi đất xen kẹp 
2 Phúc Hạ, xã Ninh 
Phúc 
 x 
3 Xóm 3, xã Trực Thái x 
4 Thôn Bích Câu, xã 
Xuân Trường 
 x 
5 Xóm 3, xã Hòa Hậu x 
6 Xóm 11, xã Thi Sơn x 
PL14 
 2.2.b. Đất canh tác 
TT Tên làng Dưới 
300ha 
Từ 300-
500ha 
Trên 
500ha 
Hiện trạng 
1 Tử Tế, xã Thanh 
Tân 
 x Đất trồng màu, trồng lúa 
hàng hóa, có hợp đồng bao 
tiêu hàng hóa sản phẩm 
2 Phúc Hạ, xã Ninh 
Phúc 
 x 
3 Xóm 3, xã Trực 
Thái 
 x 
4 Thôn Bích Câu, xã 
Xuân Trường 
 x 
5 Xóm 3, xã Hòa Hậu x 
6 Xóm 11, xã Thi 
Sơn 
 x 
2.2.c. Đất công cộng: 
TT Tên làng Dưới 
1ha 
Từ 1-
5ha 
Trên 
5ha 
Hiện trạng 
1 Tử Tế, xã Thanh 
Tân 
 x Đất nhà văn hóa, sân thể thao 
2 Phúc Hạ, xã Ninh 
Phúc 
x 
3 Xóm 3, xã Trực 
Thái 
x 
4 Thôn Bích Câu, xã 
Xuân Trường 
 x 
5 Xóm 3, xã Hòa Hậu x 
6 Xóm 11, xã Thi Sơn x 
PL15 
 2.2.d. Hiện trạng quy hoạch: 
TT Tên làng Hoàn 
thành tiêu 
chí NTM 
Chưa 
hoàn 
thành tiêu 
chí NTM 
Các tiêu 
chí còn 
nợ 
Ghi chú 
1 Tử Tế, xã Thanh Tân x 
2 Phúc Hạ, xã Ninh Phúc x 
3 Xóm 3, xã Trực Thái x 
4 Thôn Bích Câu, xã Xuân 
Trường 
x 
5 Xóm 3, xã Hòa Hậu x 
6 Xóm 11, xã Thi Sơn x 
2.3. Tình hình xây dựng về kiến trúc nhà ở 
2.3.a. Đánh giá tình hình phát triển xây dựng nói chung 
TT Tên làng Truyền 
thống 
Hiện 
đại 
Kết 
hợp 
Ghi chú 
1 Tử Tế, xã Thanh Tân x Ngăn nắp, đẹp, 
sạch, mang tư 
tưởng, có phong 
trào “ ăn ở vệ sinh 
ngăn nắp, đường 
đẹp, ngõ đẹp” 
2 Phúc Hạ, xã Ninh Phúc x 
3 Xóm 3, xã Trực Thái x 
4 Thôn Bích Câu, xã Xuân 
Trường 
 x 
5 Xóm 3, xã Hòa Hậu x 
6 Xóm 11, xã Thi Sơn x 
PL16 
 2.3.b. Tình hình cải tạo và xây dựng quỹ kiến trúc nhà ở 
TT Tên làng Cải tạo 
từ bố cục 
truyền 
thống 
Xây mới 
theo bố 
cục phân 
tán 
Xây mới 
theo bố 
cục khép 
kín 
Ghi chú 
1 Tử Tế, xã Thanh 
Tân 
 x 
2 Phúc Hạ, xã Ninh 
Phúc 
 x x 
3 Xóm 3, xã Trực 
Thái 
 x 
4 Thôn Bích Câu, xã 
Xuân Trường 
 x x 
5 Xóm 3, xã Hòa Hậu x 
6 Xóm 11, xã Thi Sơn x x 
2.3.c. Tương quan trong quỹ kiến trúc nhà ở 
TT Tên làng Nhà 
kiểu 
cũ 
Nhà 
cải tạo, 
cơi nới 
Nhà 
mới 
xây 
Ghi chú 
1 Tử Tế, xã Thanh 
Tân 
 x Chỉ tập trung ở trung 
tâm thôn, xã 
2 Phúc Hạ, xã Ninh 
Phúc 
 x 
3 Xóm 3, xã Trực 
Thái 
 x 
4 Thôn Bích Câu, xã 
Xuân Trường 
 x 
5 Xóm 3, xã Hòa Hậu x 
6 Xóm 11, xã Thi Sơn x 
 2.3.d. Đánh giá chung về kiến trúc, kỹ thuật, tiện nghi nhà ở, cảnh quan: 
PL17 
TT Tên làng Chưa 
tốt 
Trung 
bình 
Tốt Ghi chú 
1 Tử Tế, xã Thanh 
Tân 
 x Tốt, so với mặt bằng 
chung, có kế thừa từ trước 
và phát triển hơn nữa. 
2 Phúc Hạ, xã Ninh 
Phúc 
x 
3 Xóm 3, xã Trực 
Thái 
x 
4 Thôn Bích Câu, xã 
Xuân Trường 
 x 
5 Xóm 3, xã Hòa Hậu x 
6 Xóm 11, xã Thi Sơn x 
 2.3.e. Nhược điểm chính trong TCKG làng: 
TT Tên làng Chức 
năng 
Bố 
cục 
Hình 
thức 
Kết cấu, 
vật liệu 
Thi công 
xây dựng 
Ghi chú 
1 Tử Tế, xã Thanh 
Tân 
 x x 
2 Phúc Hạ, xã 
Ninh Phúc 
 x x x 
3 Xóm 3, xã Trực 
Thái 
 x x 
4 Thôn Bích Câu, 
xã Xuân Trường 
 x x x X 
5 Xóm 3, xã Hòa 
Hậu 
 x x 
6 Xóm 11, xã Thi 
Sơn 
x x x 
PL18 
2.4. Hướng phát triển quỹ kiến trúc nhà ở 
- Nhu cầu cần có chính sách từ trên xuống 
- Có thôn nhỏ, có quy hoạch chuyển lên khu trung tâm xã, dân số có xu hướng chuyển 
dịch lên trung tâm xã 
- Nhà nước cần có một số mẫu nhà phù hợp với tập quán vùng miền, tiện ích nông 
thôn. Nông thôn hay bắt trước, từ 3-5 gian, đến mái bằng 1 thò 2 thụt. Phía sau là 
kho thóc 
PL19 
Phụ lục 3. Thống kê kết quả điều tra NONT tại TVNĐBSH 
1. THÔNG TIN HỘ KHẢO SÁT 
1.1. Số hộ khảo sát: 168 hộ 
TT Nội dung Số hộ khảo sát Tỉ lệ (%) 
1 Tử Tế, xã Thanh Tân 24 14,2 
2 Phúc Hạ, xã Ninh Phúc 33 19,6 
3 Xóm 3, xã Trực Thái 15 8,9 
4 Thôn Bích Câu, xã Xuân Trường 35 20,3 
5 Xóm 3, xã Hòa Hậu 29 17,0 
6 Xóm 11, xã Thi Sơn 32 20,0 
 Tổng 168 hộ 100 
1.2. Địa chỉ: 
TT Nội dung Tỉnh Ghi chú 
1 Tử Tế, xã Thanh Tân Thái Bình 
2 Phúc Hạ, xã Ninh Phúc Nam Định 
4 Xóm 3, xã Trực Thái Ninh Bình 
5 Thôn Bích Câu, xã Xuân Trường Nam Định 
6 Xóm 3, xã Hòa Hậu Hà Nam 
7 Xóm 11, xã Thi Sơn Hà Nam 
1.3. Thành phần hộ 
1.3.a. Thế hệ 
TT Nội dung Số lượng Tỉ lệ (%) 
1 1 thế hệ 25 15 
2 2 thế hệ 114 68 
3 3 thế hệ 33 20 
4 Hơn 3 thế hệ 5 3 
 Tổng 168 100 
1.3.b. Số người 
PL20 
TT Nội dung Số lượng Tỉ lệ (%) 
1 1-2 người 42 25 
2 3-4 người 105 63 
3 5-6 người 16 10 
4 Hơn 6 người 3 2 
 Tổng 168 100 
1.3.c. Độ tuổi lao động 
TT Nội dung Số lượng Tỉ lệ (%) 
1 Dưới 25 tuổi 42 25 
2 Từ 25-45 tuổi 110 65 
3 Trên 45 tuổi 18 10 
 Tổng 168 100 
1.4. Nghề nghiệp 
TT Nghề nghiệp Số lượng Tỉ lệ (%) 
1 Nghề nông 95 57 
2 Nghề phụ 22 13 
3 Dịch vụ thương mại 48 28 
4 Nghề khác 3 2 
 Tổng 168 100 
1.5. Mức sống 
TT Nghề nghiệp Số lượng Tỉ lệ (%) 
1 Dưới 3 tiệu/ tháng 52 31 
2 Từ 3-5 triệu/tháng 90 54 
3 Trên 5 triệu/tháng 26 15 
 Tổng 168 100 
PL21 
1.6. Vị trí nhà của hộ trong làng 
TT Vị trí Số lượng Tỉ lệ (%) 
1 Bám theo đường tỉnh lộ, quốc lộ 20 12 
2 Bám theo đường liên xã 109 65 
3 Bám theo đường thôn 39 23 
 Tổng 168 100 
1.7. Cấu trúc công năng trong không gian cư trú 
 TT Công năng Số lượng Tỉ lệ (%) 
1 Nhà chính, sân, cổng 38 23 
2 Nhà chính, nhà phụ, sân, cổng 65 39 
3 Nhà chỉnh, nhà phụ, nhà xưởng, 
sân, cổng 
43 25 
4 Nhà chính, nhà phụ, nhà xưởng, 
nhà dịch vụ, sân, cổng, vườn, ao 
22 13 
 Tổng 168 100 
1.8. Tổ chức không gian khuôn viên cư trú 
TT Công năng Số lượng Tỉ lệ (%) 
1 Khuôn viên khép kín, theo truyền 
thống 
48 29 
2 Khuôn viên ở dạng bán mở (do bố 
cục không kín, bị biến dạng) 
94 56 
3 Không còn khuôn viên riêng biệt 26 15 
 Tổng 168 100 
PL22 
1.9. Tình hình môi trường cư trú 
 TT Công năng Ô nhiễm Trung bình Tốt 
1 NO chính x 
2 Nhà phụ, kho x 
3 Chuồng trại chăn nuôi x 
4 Nhà xưởng sản xuất nghề x 
5 Nhà dịch vụ, buôn bán x 
6 Bếp x 
7 Vườn x 
8 Ao x 
2. KIẾN TRÚC NHÀ Ở 
2.1. Hiện trạng kiến trúc 
 TT Công năng Số lượng Tỉ lệ (%) 
1 Nhà truyền thống 17 10 
2 Nhà có cải tạo 116 69 
3 Nhà xây mới 35 21 
 Tổng 168 100 
2.2. TCKG NO chính 
2.2.a. Vị trí, hướng, quan hệ trong không gian khuôn viên 
 Vị trí NO chính 
 TT Vị trí Số lượng Tỉ lệ (%) 
1 Giáp đường 54 32 
2 Giữa ô đất 87 52 
3 Phía sau cùng 27 16 
 Tổng 168 100 
PL23 
Hướng NO chính 
 TT Hướng Số lượng Tỉ lệ (%) 
1 Bắc 10 6 
2 Nam 20 12 
3 Đông 35 21 
4 Tây 12 7 
5 Đông Nam 47 28 
6 Đông Bắc 8 5 
7 Tây Bắc 15 9 
8 Tây Nam 20 12 
 168 100 
Quan hệ trong không gian khuôn viên 
 TT Loại nhà Tiếp cận 
từ sân 
Tiếp cận 
từ NO 
chính 
Tiếp cận từ không 
gian hỗ trợ hoạt động 
kinh tế 
1 NO thuần nông 25% 33% 45% 
2 NO gắn với nghề phụ 15% 55% 30% 
3 NO gắn với dịch vụ 10% 65% 35% 
2.2.b. Tổ chức mặt bằng theo công năng 
 TT Loại nhà Tiếp cận 
từ tiền 
phòng 
Tiếp cận 
từ phòng 
khách 
Tiếp cận từ không 
gian hỗ trợ hoạt động 
kinh tế 
1 NO thuần nông 25% 33% 45% 
2 NO gắn với nghề phụ 15% 55% 30% 
3 NO gắn với dịch vụ 10% 65% 35% 
2.2.c. Vật liệu và kỹ thuật xây dựng 
 TT Loại nhà Truyền thống Hiện đại Kết hợp 
PL24 
1 NO thuần nông 25% 33% 45% 
2 NO gắn với nghề phụ 15% 55% 30% 
3 NO gắn với dịch vụ 10% 65% 35% 
2.2.d. Tình trạng kỹ thuật 
 TT Loại nhà Truyền thống Hiện đại Kết hợp 
1 NO thuần nông 25% 33% 45% 
2 NO gắn với nghề phụ 15% 55% 30% 
3 NO gắn với dịch vụ 10% 65% 35% 
2.2.e. Đồ đạc, tiện nghi 
 TT Loại nhà Truyền thống Hiện đại Kết hợp 
1 NO thuần nông 25% 33% 45% 
2 NO gắn với nghề phụ 15% 55% 30% 
3 NO gắn với dịch vụ 10% 65% 35% 
2.2.f. Vi khí hậu 
TT Loại nhà Chưa tốt Trung bình Tốt 
1 NO thuần nông 25% 33% 45% 
2 NO gắn với nghề phụ 15% 55% 30% 
3 NO gắn với dịch vụ 10% 65% 35% 
PL25 
2.2.g. Những nhược điểm, ưu điểm 
 TT Loại nhà Nhược điểm Ưu điểm 
1 NO thuần nông Ô nhiễm môi trường khu 
vực chuồng trại, thu 
nhập thấp 
Diện tích đất xây 
dựng rộng 
2 NO gắn với nghề phụ Ô nhiễm môi trường khu 
vực sản xuất, thiếu diện 
tích sản xuất 
Thu nhập cao 
3 NO gắn với dịch vụ Thiếu diện tích đỗ xe 
cho khách 
2.2.h. Lý do duy trì nhà cũ 
TT Loại nhà Thiếu vốn đầu 
tư xây dựng 
Giữ gìn môi 
trường sống 
Phát triển du 
lịch 
1 NO thuần nông 25% 33% 45% 
2 NO gắn với nghề phụ 15% 55% 30% 
3 NO gắn với dịch vụ 10% 65% 35% 
Lý do khác: 
- 
- 
2.2.i. Nguyện vọng 
TT Loại nhà Bảo tồn Cải tạo Xây mới 
1 NO thuần nông 25% 33% 45% 
2 NO gắn với nghề phụ 15% 55% 30% 
3 NO gắn với dịch vụ 10% 65% 35% 
Nguyện vọng khác: 
- 
- 
2.3. Nhà cải tạo 
PL26 
2.3.a. Lý do cải tạo 
TT Loại nhà Nâng cao tiện 
nghi sinh hoạt 
Mở rộng 
KGO 
Mở rộng 
KGSX 
1 NO thuần nông 25% 33% 45% 
2 NO gắn với nghề phụ 15% 55% 30% 
3 NO gắn với dịch vụ 10% 65% 35% 
Lý do khác: 
- 
2.3.b. Tổ chức mặt bằng theo công năng 
TT Loại nhà Tiếp cận từ 
tiền phòng 
Tiếp cận từ 
phòng khách 
Tiếp cận từ 
KGSX 
1 NO thuần nông 25% 33% 45% 
2 NO gắn với nghề phụ 15% 55% 30% 
3 NO gắn với dịch vụ 10% 65% 35% 
 Tiếp cận khác: 
 2.3.c. Kết cấu và vật liệu xây dựng 
TT Loại nhà Truyền thống Hiện đại Kết hợp 
1 NO thuần nông 25% 33% 45% 
2 NO gắn với nghề phụ 15% 55% 30% 
3 NO gắn với dịch vụ 10% 65% 35% 
Kết cấu và vật liệu xây dựng khác: 
2.3.d. Tình trạng kỹ thuật 
TT Loại nhà Truyền thống Hiện đại Kết hợp 
1 NO thuần nông 25% 33% 45% 
2 NO gắn với nghề phụ 15% 55% 30% 
3 NO gắn với dịch vụ 10% 65% 35% 
Tình trạng kỹ thuật khác: 
2.3.e. Chất lượng sử dụng 
- Hạ tầng 
PL27 
TT Loại nhà Truyền thống Hiện đại Kết hợp 
1 NO thuần nông 25% 33% 45% 
2 NO gắn với nghề phụ 15% 55% 30% 
3 NO gắn với dịch vụ 10% 65% 35% 
- Thiết bị 
TT Loại nhà Truyền thống Hiện đại Kết hợp 
1 NO thuần nông 25% 33% 45% 
2 NO gắn với nghề phụ 15% 55% 30% 
3 NO gắn với dịch vụ 10% 65% 35% 
- Tiện nghi 
TT Loại nhà Truyền thống Hiện đại Kết hợp 
1 NO thuần nông 25% 33% 45% 
2 NO gắn với nghề phụ 15% 55% 30% 
3 NO gắn với dịch vụ 10% 65% 35% 
2.3.g. Vi khí hậu 
TT Loại nhà Chưa tốt Trung bình Tốt 
1 NO thuần nông 25% 33% 45% 
2 NO gắn với nghề phụ 15% 55% 30% 
3 NO gắn với dịch vụ 10% 65% 35% 
2.3.h. Nguyện vọng 
TT Loại nhà Cải tạo một 
phần 
Cải tạo 
toàn bộ 
Xây mới 
1 NO thuần nông 25% 33% 45% 
2 NO gắn với nghề phụ 15% 55% 30% 
3 NO gắn với dịch vụ 10% 65% 35% 
PL28 
2.4. Nhà xây dựng mới 
2.4.a. Kiểu kiến trúc 
TT Loại nhà Nhà 
truyền 
thống 
Nhà ống Nhà biệt 
thự 
1 NO thuần nông 25% 33% 45% 
2 NO gắn với nghề phụ 15% 55% 30% 
3 NO gắn với dịch vụ 10% 65% 35% 
2.4.b. Tổ chức mặt bằng theo công năng 
 TT Loại nhà Tiếp cận 
từ tiền 
phòng 
Tiếp cận từ 
phòng 
khách 
Tiếp cận từ 
bếp, vệ 
sinh 
1 NO thuần nông 25% 33% 45% 
2 NO gắn với nghề phụ 15% 55% 30% 
3 NO gắn với dịch vụ 10% 65% 35% 
2.4.c. Vật liệu và kỹ thuật xây dựng 
TT Loại nhà Truyền 
thống 
Hiện đại Kết hợp 
1 NO thuần nông 25% 33% 45% 
2 NO gắn với nghề phụ 15% 55% 30% 
3 NO gắn với dịch vụ 10% 65% 35% 
2.4.d. Chất lượng sử dụng 
- Hạ tầng 
TT Loại nhà Truyền thống Hiện đại Kết hợp 
1 NO thuần nông 25% 33% 45% 
2 NO gắn với nghề phụ 15% 55% 30% 
3 NO gắn với dịch vụ 10% 65% 35% 
PL29 
- Thiết bị 
TT Loại nhà Truyền thống Hiện đại Kết hợp 
1 NO thuần nông 25% 33% 45% 
2 NO gắn với nghề phụ 15% 55% 30% 
3 NO gắn với dịch vụ 10% 65% 35% 
- Tiện nghi 
TT Loại nhà Truyền thống Hiện đại Kết hợp 
1 NO thuần nông 25% 33% 45% 
2 NO gắn với nghề phụ 15% 55% 30% 
3 NO gắn với dịch vụ 10% 65% 35% 
2.4.e. Kiểu cách kiến trúc, thẩm mỹ 
TT Loại nhà Truyền thống Hiện đại Kết hợp 
1 NO thuần nông 25% 33% 45% 
2 NO gắn với nghề phụ 15% 55% 30% 
3 NO gắn với dịch vụ 10% 65% 35% 
2.4.g. Những nhược điểm, hạn chế 
TT Loại nhà Nhược điểm 
1 NO thuần nông - Thiếu không gian để máy móc, thiết bị sản xuất 
- Diện tích đất, nước cho sản xuất thu hẹp 
2 NO gắn với nghề phụ - Thiếu không gian trưng bày sản phẩm 
- Công trình sản xuất cơi nới, không đồng nhất 
kiến trúc công trình ở. 
- Ô nhiễm môi trường 
- Chưa gắn với hoạt động du lịch 
3 NO gắn với dịch vụ - Gắn đường giao thông, tác động tiêu cực đến môi 
trường ở 
PL30 
- Thiếu không gian đỗ xe cho khách 
- Sản phẩm dịch vụ nghèo nàn, không đáp ứng nhu 
cầu người dân. 
2.4.h. Hướng xây mới (Theo nguyện vọng) 
TT Loại nhà Nhà truyền 
thống 
Nhà chia 
lô 
Nhà biệt 
thự 
1 NO thuần nông 25% 65% 10% 
2 NO gắn với nghề phụ 15% 55% 30% 
3 NO gắn với dịch vụ 10% 65% 25% 
PL31 
a) Cấu trúc làng Tử Tế trước năm 2009 
b) Cấu trúc làng Tử Tế vào thời điểm 2016 
Phụ lục 4. Cấu trúc thôn Tử Tế, xã Thanh Tân, Kiến Xương, Thái Bình 
PL32 
a) Cấu trúc không gian làng Nhân Hậu trước năm 2009 
b) Cấu trúc không gian làng Nhân Hậu thời điểm năm 2017 
Phụ lục 5. Cấu trúc không gian làng Nhân Hậu, xã Hòa Hậu, huyện Lý Nhân, tỉnh 
Hà Nam [36] 
PL33 
a) Thôn Bích Câu trước năm 2009 
b) Thôn Bích Câu năm 2017 
Phụ lục 6. Sơ đồ biến đổi không gian cấu trúc thôn Bích Câu 
PL34 
Phụ lục 7. Khuôn viên nhà bà Nguyễn Thị Hà thôn Tử Tế, xã Thanh Tân 
PL35 
Phụ lục 8. Nhà ông Nguyễn Văn Tuấn - Thanh Tân, Kiến Xương,Thái Bình 
a) Khuôn viên nhà 
PL36 
b) Chuồng nuôi lợn c) Nhà kho 
 Phụ lục 9. Khuôn viên nhà ông Hà Văn Lịch thôn Tử Tế, xã Thanh Tân 
PL37 
a) Khuôn viên nhà ở 
b) Nhà xưởng c) Nội thất xưởng cưa d) Nội thất phòng trưng bày 
Phụ lục 10. Xưởng sản xuất nhà ông Đỗ Văn Hồng, xóm 1, 
PL38 
Phụ lục 11. Nhà ông Trần Văn Tính - Thanh Tân, Kiến Xương,Thái Bình 
PL39 
Phụ lục 12. Khuôn viên nhà ông Vũ Đình Thắng, xóm 2, xã Yên Ninh, huyện Ý 
Yên, tỉnh Nam Định.a 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_to_chuc_khong_gian_kien_truc_nha_o_nong_thon_tieu_vu.pdf
  • pdfTinh moi LA tieng anh.pdf
  • pdfTinh moi LA tieng viet.pdf
  • pdfTom tat LA bang Tieng Anh.pdf
  • pdfTom tat LA bang Tieng Viet.pdf
  • pdfTrich yeu luan an.pdf