Luận án Tổ chức không gian kiến trúc nhà ở nông thôn tiểu vùng Nam đồng bằng sông Hồng trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa
Nền văn minh nông nghiệp lúa nước lâu đời của người Việt đã sản sinh ra ngôi
làng và nhà ở cổ truyền với những thiết chế xã hội, cộng cư và văn hóa kiến trúc.
Làng là một cấu trúc cộng cư, hành chính - xã hội và cộng đồng, gắn kết về các
phương diện tổ chức hành chính tự quản, khép kín tương đối với bên ngoài, ràng
buộc chặt chẽ trong những mối quan hệ thứ bậc, xóm giềng, họ hàng dòng tộc và gia
đình. Về cấu trúc công năng và không gian, làng ở vùng ĐBSH có sự thống nhất cao,
với sự phân chia không gian từ làng tới xóm, với đường làng cùng ngõ, với những
khuôn viên - không gian trú ngụ của gia đình, với những đình, chùa, miếu, nhà thờ
họ, quán, điếm canh, ao làng, giếng làng tất cả được bao bọc bởi những lũy tre,
những ao, hồ và ngòi nước xung quanh làng.
Trong hơn 30 năm đổi mới xây dựng và phát triển đất nước, “CNH - HĐH
nông nghiệp, nông thôn là một nhiệm vụ quan trọng hàng đầu của quá trình CNH -
HĐH đất nước” [25]. Nhiệm vụ CNH - HĐH nông nghiệp, nông thôn là “ Đẩy
mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước, chú trọng CNH - HĐH nông nghiệp,
nông thôn gắn với xây dựng nông thôn mới” [25]. Quá trình CNH - HĐH trải qua
một số giai đoạn như sau:
Giai đoạn 1999-2010: Bộ Chính trị ra Nghị quyết số 06-NQ/TW về một số
vấn đề phát triển nông nghiệp, nông thôn, trong đó coi CNH - HĐH nông nghiệp,
nông thôn là nhiệm vụ quan trọng hàng đầu của sự nghiệp CNH - HĐH. Giai đoạn
này tập trung “Chuyển dịch cơ cấu cây trồng, vật nuôi và mùa vụ theo hướng giảm
tỷ trọng ngành trồng trọt, tăng tỷ trọng ngành chăn nuôi”. [1]
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Tổ chức không gian kiến trúc nhà ở nông thôn tiểu vùng Nam đồng bằng sông Hồng trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG Nguyễn Hoài Thu TỔ CHỨC KHÔNG GIAN KIẾN TRÚC NHÀ Ở NÔNG THÔN TIỂU VÙNG NAM ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG TRONG QUÁ TRÌNH CÔNG NGHIỆP HÓA, HIỆN ĐẠI HÓA Chuyên ngành: KIẾN TRÚC Mã số: 62.58.01.02 LUẬN ÁN TIẾN SỸ Hà Nội - Năm 2018 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG Nguyễn Hoài Thu TỔ CHỨC KHÔNG GIAN KIẾN TRÚC NHÀ Ở NÔNG THÔN TIỂU VÙNG NAM ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG TRONG QUÁ TRÌNH CÔNG NGHIỆP HÓA, HIỆN ĐẠI HÓA Chuyên ngành: KIẾN TRÚC Mã số: 62.58.01.02 NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC THỨ 1: PGS. TS. NGUYỄN ĐÌNH THI THỨ 2: GS.TS. HOÀNG ĐẠO KÍNH Hà Nội - Năm 2018 LỜI CÁM ƠN Trong quá trình nghiên cứu “Tổ chức không gian kiến trúc nhà ở nông thôn Tiểu vùng nam Đồng bằng sông Hồng trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa”, tôi đã nhận được rất nhiều sự giúp đỡ, tạo điều kiện của Ban giám hiệu trường Đại học Xây dựng, Khoa sau Đại học, Khoa Kiến trúc và Quy hoạch, Bộ môn Lịch sử kiến trúc, các nhà khoa học trong và ngoài trường. Đặc biệt, tôi xin xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới PGS.TS. Nguyễn Đình Thi, GS.TS. Hoàng Đạo Kính là những người thầy đã trực tiếp hướng dẫn giúp tôi hoàn thành bản nghiên cứu này. Tôi cũng chân thành cảm ơn gia đình, bạn bè và các đồng nghiệp đã động viên, khích lệ và tạo điều kiện cho tôi trong suốt quá trình thực hiện luận án. Nghiên cứu sinh NGUYỄN HOÀI THU MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN ....................................................................................................... i DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT ....................................................................... ii DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU ............................................................................ iii DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ ................................................................................... v MỞ ĐẦU ................................................................................................................... 1 1. Lý do lựa chọn đề tài ........................................................................................ 1 2. Mục đích nghiên cứu ........................................................................................ 3 3. Mục tiêu nghiên cứu ......................................................................................... 3 4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu .................................................................... 3 5. Cơ sở khoa học của đề tài ................................................................................ 4 6. Phương pháp nghiên cứu .................................................................................. 4 7. Đóng góp mới (ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài) ............................... 5 8. Cấu trúc của luận án ......................................................................................... 5 9. Giải thích một số khái niệm và thuật ngữ ........................................................ 7 CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN TỔ CHỨC KHÔNG GIAN KIẾN TRÚC NHÀ Ở NÔNG THÔN TRONG QUÁ TRÌNH CÔNG NGHIỆP HÓA, HIỆN ĐẠI HÓA .... ............................................................................................................................. 9 1.1. TCKGKT NONT một số nước trên thế giới ................................................. 9 1.1.1. TCKGKT NONT tại Nhật Bản ............................................................... 9 1.1.2. TCKGKT NONT tại Hàn Quốc ............................................................ 10 1.1.3. TCKGKT NONT tại Trung Quốc ......................................................... 12 1.2. Quá trình phát triển KGKT NONT tại Việt Nam ........................................ 13 1.2.1. Sơ lược quá trình phát triển ................................................................... 13 1.2.2. TCKGKT NONT một số vùng tại Việt Nam trong quá trình CNH - HĐH ......... ............................................................................................................... 21 1.3. Thực trạng TCKGKT NONT TVNĐBSH trong quá trình CNH - HĐH ..................................................................................................................... 25 1.3.1. Thực trạng TCKG làng, xã .................................................................... 25 1.3.2. Thực trạng tổ chức không gian kiến trúc NO ....................................... 33 1.3.3. Thực trạng quản lý phát triển NONT .................................................... 41 1.3.4. Thực trạng quy hoạch nông thôn mới giai đoạn 2009-2016 ................. 42 1.4. Các công trình nghiên cứu liên quan TCKGKT NONT .............................. 43 1.4.1. Các đề tài, luận án, bài báo nghiên cứu ................................................ 43 1.4.2. Các sách tham khảo, tài liệu, bài báo khoa học .................................... 44 1.4.3. Các cuộc thi, hội thảo ............................................................................ 45 1.4.4. Nhận xét chung...................................................................................... 46 1.5. Đánh giá tổng quan chung và những vấn đề cần nghiên cứu giải quyết ..................................................................................................................... 46 1.5.1. Đánh giá tổng quan chung..................................................................... 46 1.5.2. Những vấn đề cần nghiên cứu giải quyết .............................................. 47 CHƯƠNG 2. CƠ SỞ KHOA HỌC TỔ CHỨC KHÔNG GIAN KIẾN TRÚC NHÀ Ở NÔNG THÔN TIỂU VÙNG NAM ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG TRONG QUÁ TRÌNH CÔNG NGHIỆP HÓA - HIỆN ĐẠI HÓA ................................................ 48 2.1. Cơ sở pháp lý................................................................................................ 48 2.1.1. Các văn bản pháp lý có liên quan ......................................................... 48 2.1.2. Quy chuẩn, quy phạm, tiêu chuẩn về quy hoạch xây dựng làng, xã, NONT theo hướng CNH - HĐH ................................................................................. 50 2.2. Cơ sở lý thuyết ............................................................................................. 52 2.2.1. Lý thuyết về phát triển kiến trúc NONT theo hướng xanh, phát triển bền vững . ............................................................................................................... 52 2.2.2. Một số quan điểm TCKGKT NONT tại Việt Nam............................... 57 2.2.3. Lý thuyết phong thủy trong TCKG NONT ........................................... 58 2.2.4. Cách mạng công nghiệp 4.0 .................................................................. 60 2.2.5. Các xu hướng hình thức kiến trúc NONT ............................................. 62 2.2.6. Phân loại NONT tại TVNĐBSH ........................................................... 63 2.3. Bài học kinh nghiệm trên thế giới và trong nước ........................................ 65 2.3.1. Bài học kinh nghiệm trên thế giới ......................................................... 65 2.3.2. Bài học kinh nghiệm trong nước về TCKGKT NONT ........................ 66 2.4. Các yếu tố tác động đến TCKGKT NONT TVNĐBSH trong quá trình CNH – HĐH ..................................................................................................................... 68 2.4.1. Điều kiện tự nhiên, khí hậu, thủy văn ................................................... 68 2.4.2. Tác động BĐKH đến TCKGKT NONT TVNĐBSH ........................... 72 2.4.3. Tác động của quá trình CNH - HĐH nông thôn ................................... 73 2.4.4. Tác động của quá trình ĐTH ................................................................. 77 2.4.5. Tác động của quá trình CDCCKT nông nghiệp, nông thôn ................. 81 2.4.6. Văn hóa, xã hội, lối sống, phong tục tập quán ...................................... 82 2.4.6. Dân số, lao động và nhân khẩu ............................................................. 85 CHƯƠNG 3. ĐỀ XUẤT CÁC GIẢI PHÁP TỔ CHỨC KHÔNG GIAN KIẾN TRÚC NHÀ Ở NÔNG THÔN TIỂU VÙNG NAM ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG TRONG QUÁ TRÌNH CÔNG NGHIỆP HÓA, HIỆN ĐẠI HÓA ........................................ 88 3.1. Quan điểm và nguyên tắc ............................................................................. 88 3.1.1. Quan điểm ............................................................................................. 88 3.1.2. Nguyên tắc ............................................................................................. 88 3.2. Đề xuất giải pháp đánh giá TCKGKT NONT TVNĐBSH đáp ứng CNH - HĐH ..................................................................................................................... 89 3.2.1. Đề xuất hệ thống tiêu chí đánh giá ........................................................ 89 3.2.2. Đề xuất trọng số điểm đánh giá ............................................................ 93 3.2.3. Sử dụng các tiêu chí để đánh giá ........................................................... 94 3.3. Đề xuất các giải pháp TCKGKT NONT TVNĐBSH phù hợp với quá trình CNH - HĐH ............................................................................................................. 95 3.3.1. TCKGKT NONT đáp ứng sản xuất kinh tế nông nghiệp ..................... 95 3.3.2. TCKGKT NONT đáp ứng sản xuất làng nghề truyền thống gắn với phát triển du lịch .................................................................................................... 110 3.3.3. TCKGKT NONT đáp ứng kinh doanh thương mại, dịch vụ nông nghiệp ............................................................................................................ 117 3.4. Bổ sung chính sách, tiêu chuẩn thiết kế NONT TVNĐBSH ..................... 123 3.4.1. Bổ sung chính sách .............................................................................. 123 3.4.2. Bổ sung hệ thống tiêu chí quy hoạch xây dựng nông thôn mới ......... 126 3.5. Giải pháp quản lý phát triển TCKGKT NONT TVNĐBSH với sự tham gia của cộng đồng ........................................................................................................ 127 3.5.1. Cộng đồng tham gia cải tạo, chỉnh trang cấu trúc làng ...................... 127 3.5.2. Cộng đồng tham gia quản lý xây dựng NONT ................................... 128 3.5.3. Cộng đồng tham gia xây dựng hệ thống CSDL quản lý NONT ......... 129 3.6. Áp dụng nghiên cứu TCKGKT NONT làng Tử Tế, xã Thanh Tân, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình trong quá trình CNH - HĐH ............................................ 129 3.6.1. Giới thiệu chung .................................................................................. 130 3.6.2. Đánh giá tiêu chí TCKGKT NONT .................................................... 130 3.6.3. TCKGKT NONT ................................................................................ 131 3.7. Bàn luận về kết quả nghiên cứu ................................................................. 137 3.7.1. Bàn luận về kết quả nghiên cứu .......................................................... 137 3.7.2. Hiệu quả của kết quả nghiên cứu ........................................................ 139 KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ .................................................................................... 141 1. Kết luận ......................................................................................................... 141 2. Kiến nghị ....................................................................................................... 142 DANH MỤC CÔNG TRÌNH CỦA TÁC GIẢ ..................................................... 143 TÀI LIỆU THAM KHẢO ..................................................................................... 144 PHỤ LỤC .............................................................................................................. PL1 i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan: Đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu kết quả nghiên cứu trong luận án là trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất kỳ công trình khoa học nào. Tôi xin chịu trách nhiệm về tính xác thực của các kết quả nghiên cứu được công bố trong luận án này. Nghiên cứu sinh ii DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT Biến đổi khí hậu BĐKH Điểm dân cư nông thôn ĐDCNT Đô thị hóa ĐTH Đồng bằng sông Hồng ĐBSH Chuyển dịch cơ cấu kinh tế CDCCKT Công nghiệp hóa CNH Không gian ở KGO Không gian sản xuất KGSX Hiện đại hóa HĐH Hợp tác xã HTX Nhà ở nông thôn/ Nhà ở NONT/NO Tổ chức không gian kiến trúc TCKGKT iii DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU Bảng 1.1. Thống kê số làng nghề tại các tỉnh thuộc TVNĐBSH [11,12,13,14] ......... 31 Bảng 1.2. Thống kê số trang trại tại khu vực ngoại thành các tỉnh thuộc TVNĐBSH [11,12,13,14] ............................................................................................................... 35 Bảng 2.1. Chỉ tiêu diện tích một khuôn viên ở vùng Đồng bằng Bắc bộ [37] ............ 51 Bảng 2.2. Tổng diện tích đất nông nghiệp (năm 2015) [11,12,13,14] ........................ 68 Bảng 2.3. Tổng hợp điều kiện tự nhiên (năm 2015) [11,12,13,14] ............................. 68 Bảng 2.4. Thống kê sự biến đổi cơ cấu dịch vụ TVNĐBSH (%) [11,12,13,14] ........ 74 Bảng 2.5. Thống kê biến đổi thu nhập nông thôn (triệu đồng) [11,12,13,14] ............ 74 Bảng 2.6. Thống kê dân số và mật độ dân số nông thôn năm 2015 [11,12,13,14] ..... 85 Bảng 2.7. Thống kê lao động từ 15 tuổi trở lên tại khu vực nông thôn [11,12,13,14] 86 Bảng 3.1. Các quan điểm TCKGKTNONT ................................................................ 88 Bảng 3.2. Các nguyên tắc TCKGKTNONT ............................................................... 89 Bảng 3.3. Đề xuất hệ thống tiêu chí đánh giá TCKGKT NONT TVNĐBSH ............ 92 Bảng 3.4. Trọng số điểm của các nhóm tiêu chí đánh giá........................................... 94 Bảng 3.5. Giải pháp chức năng cho làng đáp ứng sản xuất kinh tế nông nghiệp ....... 96 Bảng 3.6. Mức độ liên kết hạng mục công trình trong khuôn viên NO đáp ứng trồng lúa, hoa màu ................................................................................................................. 97 Bảng 3.7. Giải pháp cải tạo hạng mục công trình trong khuôn viên NO đáp ứng trồng xuất lúa, hoa màu ......................................................................................................... 98 Bảng 3.8. Mức độ liên kết hạng mục công trình trong khuôn viên NO đáp ứng nuôi trồng thủy sản ............................................................................................................ 101 Bảng 3.9. Giải pháp cải tạo hạng mục công trình trong khuôn viên NO đáp ứng nuôi trồng thủy sản .......................................................................................... ... ủ đạo: TT Tên làng Nghề nông Thủ công/TTCN Dịch vụ Ghi chú 1 Tử Tế, xã Thanh Tân x 2015 2 Phúc Hạ, xã Ninh Phúc x 2015 3 Xóm 3, xã Trực Thái x 2015 4 Thôn Bích Câu, xã Xuân Trường x x 2015 5 Xóm 3, xã Hòa Hậu x 2015 6 Xóm 11, xã Thi Sơn x 2015 1.6. Mức sống: PL12 TT Tên làng Dưới 3 triệu đồng/ tháng Từ 3 - 5 triệu đồng/ tháng Trên 5 triệu đồng/ tháng Ghi chú 1 Tử Tế, xã Thanh Tân x 2015 2 Phúc Hạ, xã Ninh Phúc x 2015 3 Xóm 3, xã Trực Thái x 2015 4 Thôn Bích Câu, xã Xuân Trường x 2015 5 Xóm 3, xã Hòa Hậu x 2015 6 Xóm 11, xã Thi Sơn x 2015 2. TÌNH HÌNH BIẾN ĐỔI VỀ SỬ DỤNG ĐẤT VÀ QUY HOẠCH 2.1. Nhu cầu về đất đai 2.1.a. Sản xuất: TT Tên làng Nông nghiệp Nghề phụ Dịch vụ Ghi chú 1 Tử Tế, xã Thanh Tân Giảm Tăng Tăng 2015 2 Phúc Hạ, xã Ninh Phúc Giảm Tăng Tăng 2015 3 Xóm 3, xã Trực Thái Giảm Tăng Tăng 2015 4 Thôn Bích Câu, xã Xuân Trường Giảm Tăng Tăng 2015 5 Xóm 3, xã Hòa Hậu Giảm Tăng Tăng 2015 6 Xóm 11, xã Thi Sơn Giảm Tăng Tăng 2015 PL13 2.1.b. Cư trú: TT Tên làng Giảm Giữ nguyên Tăng Nhu cầu cư trú Ghi chú 1 Tử Tế, xã Thanh Tân x Trung tâm xã, mặt đường quốc lộ 2015 2 Phúc Hạ, xã Ninh Phúc x 2015 3 Xóm 3, xã Trực Thái x 2015 4 Thôn Bích Câu, xã Xuân Trường x 2015 5 Xóm 3, xã Hòa Hậu x 2015 6 Xóm 11, xã Thi Sơn x 2015 2.2. Tình hình sử dụng đất 2.2.a. Đất ở (cũ, hiện nay): TT Tên làng Dưới 50ha Từ 50- 100ha Trên 100ha Nhu cầu 1 Tử Tế, xã Thanh Tân x Chuyển đổi đất xen kẹp 2 Phúc Hạ, xã Ninh Phúc x 3 Xóm 3, xã Trực Thái x 4 Thôn Bích Câu, xã Xuân Trường x 5 Xóm 3, xã Hòa Hậu x 6 Xóm 11, xã Thi Sơn x PL14 2.2.b. Đất canh tác TT Tên làng Dưới 300ha Từ 300- 500ha Trên 500ha Hiện trạng 1 Tử Tế, xã Thanh Tân x Đất trồng màu, trồng lúa hàng hóa, có hợp đồng bao tiêu hàng hóa sản phẩm 2 Phúc Hạ, xã Ninh Phúc x 3 Xóm 3, xã Trực Thái x 4 Thôn Bích Câu, xã Xuân Trường x 5 Xóm 3, xã Hòa Hậu x 6 Xóm 11, xã Thi Sơn x 2.2.c. Đất công cộng: TT Tên làng Dưới 1ha Từ 1- 5ha Trên 5ha Hiện trạng 1 Tử Tế, xã Thanh Tân x Đất nhà văn hóa, sân thể thao 2 Phúc Hạ, xã Ninh Phúc x 3 Xóm 3, xã Trực Thái x 4 Thôn Bích Câu, xã Xuân Trường x 5 Xóm 3, xã Hòa Hậu x 6 Xóm 11, xã Thi Sơn x PL15 2.2.d. Hiện trạng quy hoạch: TT Tên làng Hoàn thành tiêu chí NTM Chưa hoàn thành tiêu chí NTM Các tiêu chí còn nợ Ghi chú 1 Tử Tế, xã Thanh Tân x 2 Phúc Hạ, xã Ninh Phúc x 3 Xóm 3, xã Trực Thái x 4 Thôn Bích Câu, xã Xuân Trường x 5 Xóm 3, xã Hòa Hậu x 6 Xóm 11, xã Thi Sơn x 2.3. Tình hình xây dựng về kiến trúc nhà ở 2.3.a. Đánh giá tình hình phát triển xây dựng nói chung TT Tên làng Truyền thống Hiện đại Kết hợp Ghi chú 1 Tử Tế, xã Thanh Tân x Ngăn nắp, đẹp, sạch, mang tư tưởng, có phong trào “ ăn ở vệ sinh ngăn nắp, đường đẹp, ngõ đẹp” 2 Phúc Hạ, xã Ninh Phúc x 3 Xóm 3, xã Trực Thái x 4 Thôn Bích Câu, xã Xuân Trường x 5 Xóm 3, xã Hòa Hậu x 6 Xóm 11, xã Thi Sơn x PL16 2.3.b. Tình hình cải tạo và xây dựng quỹ kiến trúc nhà ở TT Tên làng Cải tạo từ bố cục truyền thống Xây mới theo bố cục phân tán Xây mới theo bố cục khép kín Ghi chú 1 Tử Tế, xã Thanh Tân x 2 Phúc Hạ, xã Ninh Phúc x x 3 Xóm 3, xã Trực Thái x 4 Thôn Bích Câu, xã Xuân Trường x x 5 Xóm 3, xã Hòa Hậu x 6 Xóm 11, xã Thi Sơn x x 2.3.c. Tương quan trong quỹ kiến trúc nhà ở TT Tên làng Nhà kiểu cũ Nhà cải tạo, cơi nới Nhà mới xây Ghi chú 1 Tử Tế, xã Thanh Tân x Chỉ tập trung ở trung tâm thôn, xã 2 Phúc Hạ, xã Ninh Phúc x 3 Xóm 3, xã Trực Thái x 4 Thôn Bích Câu, xã Xuân Trường x 5 Xóm 3, xã Hòa Hậu x 6 Xóm 11, xã Thi Sơn x 2.3.d. Đánh giá chung về kiến trúc, kỹ thuật, tiện nghi nhà ở, cảnh quan: PL17 TT Tên làng Chưa tốt Trung bình Tốt Ghi chú 1 Tử Tế, xã Thanh Tân x Tốt, so với mặt bằng chung, có kế thừa từ trước và phát triển hơn nữa. 2 Phúc Hạ, xã Ninh Phúc x 3 Xóm 3, xã Trực Thái x 4 Thôn Bích Câu, xã Xuân Trường x 5 Xóm 3, xã Hòa Hậu x 6 Xóm 11, xã Thi Sơn x 2.3.e. Nhược điểm chính trong TCKG làng: TT Tên làng Chức năng Bố cục Hình thức Kết cấu, vật liệu Thi công xây dựng Ghi chú 1 Tử Tế, xã Thanh Tân x x 2 Phúc Hạ, xã Ninh Phúc x x x 3 Xóm 3, xã Trực Thái x x 4 Thôn Bích Câu, xã Xuân Trường x x x X 5 Xóm 3, xã Hòa Hậu x x 6 Xóm 11, xã Thi Sơn x x x PL18 2.4. Hướng phát triển quỹ kiến trúc nhà ở - Nhu cầu cần có chính sách từ trên xuống - Có thôn nhỏ, có quy hoạch chuyển lên khu trung tâm xã, dân số có xu hướng chuyển dịch lên trung tâm xã - Nhà nước cần có một số mẫu nhà phù hợp với tập quán vùng miền, tiện ích nông thôn. Nông thôn hay bắt trước, từ 3-5 gian, đến mái bằng 1 thò 2 thụt. Phía sau là kho thóc PL19 Phụ lục 3. Thống kê kết quả điều tra NONT tại TVNĐBSH 1. THÔNG TIN HỘ KHẢO SÁT 1.1. Số hộ khảo sát: 168 hộ TT Nội dung Số hộ khảo sát Tỉ lệ (%) 1 Tử Tế, xã Thanh Tân 24 14,2 2 Phúc Hạ, xã Ninh Phúc 33 19,6 3 Xóm 3, xã Trực Thái 15 8,9 4 Thôn Bích Câu, xã Xuân Trường 35 20,3 5 Xóm 3, xã Hòa Hậu 29 17,0 6 Xóm 11, xã Thi Sơn 32 20,0 Tổng 168 hộ 100 1.2. Địa chỉ: TT Nội dung Tỉnh Ghi chú 1 Tử Tế, xã Thanh Tân Thái Bình 2 Phúc Hạ, xã Ninh Phúc Nam Định 4 Xóm 3, xã Trực Thái Ninh Bình 5 Thôn Bích Câu, xã Xuân Trường Nam Định 6 Xóm 3, xã Hòa Hậu Hà Nam 7 Xóm 11, xã Thi Sơn Hà Nam 1.3. Thành phần hộ 1.3.a. Thế hệ TT Nội dung Số lượng Tỉ lệ (%) 1 1 thế hệ 25 15 2 2 thế hệ 114 68 3 3 thế hệ 33 20 4 Hơn 3 thế hệ 5 3 Tổng 168 100 1.3.b. Số người PL20 TT Nội dung Số lượng Tỉ lệ (%) 1 1-2 người 42 25 2 3-4 người 105 63 3 5-6 người 16 10 4 Hơn 6 người 3 2 Tổng 168 100 1.3.c. Độ tuổi lao động TT Nội dung Số lượng Tỉ lệ (%) 1 Dưới 25 tuổi 42 25 2 Từ 25-45 tuổi 110 65 3 Trên 45 tuổi 18 10 Tổng 168 100 1.4. Nghề nghiệp TT Nghề nghiệp Số lượng Tỉ lệ (%) 1 Nghề nông 95 57 2 Nghề phụ 22 13 3 Dịch vụ thương mại 48 28 4 Nghề khác 3 2 Tổng 168 100 1.5. Mức sống TT Nghề nghiệp Số lượng Tỉ lệ (%) 1 Dưới 3 tiệu/ tháng 52 31 2 Từ 3-5 triệu/tháng 90 54 3 Trên 5 triệu/tháng 26 15 Tổng 168 100 PL21 1.6. Vị trí nhà của hộ trong làng TT Vị trí Số lượng Tỉ lệ (%) 1 Bám theo đường tỉnh lộ, quốc lộ 20 12 2 Bám theo đường liên xã 109 65 3 Bám theo đường thôn 39 23 Tổng 168 100 1.7. Cấu trúc công năng trong không gian cư trú TT Công năng Số lượng Tỉ lệ (%) 1 Nhà chính, sân, cổng 38 23 2 Nhà chính, nhà phụ, sân, cổng 65 39 3 Nhà chỉnh, nhà phụ, nhà xưởng, sân, cổng 43 25 4 Nhà chính, nhà phụ, nhà xưởng, nhà dịch vụ, sân, cổng, vườn, ao 22 13 Tổng 168 100 1.8. Tổ chức không gian khuôn viên cư trú TT Công năng Số lượng Tỉ lệ (%) 1 Khuôn viên khép kín, theo truyền thống 48 29 2 Khuôn viên ở dạng bán mở (do bố cục không kín, bị biến dạng) 94 56 3 Không còn khuôn viên riêng biệt 26 15 Tổng 168 100 PL22 1.9. Tình hình môi trường cư trú TT Công năng Ô nhiễm Trung bình Tốt 1 NO chính x 2 Nhà phụ, kho x 3 Chuồng trại chăn nuôi x 4 Nhà xưởng sản xuất nghề x 5 Nhà dịch vụ, buôn bán x 6 Bếp x 7 Vườn x 8 Ao x 2. KIẾN TRÚC NHÀ Ở 2.1. Hiện trạng kiến trúc TT Công năng Số lượng Tỉ lệ (%) 1 Nhà truyền thống 17 10 2 Nhà có cải tạo 116 69 3 Nhà xây mới 35 21 Tổng 168 100 2.2. TCKG NO chính 2.2.a. Vị trí, hướng, quan hệ trong không gian khuôn viên Vị trí NO chính TT Vị trí Số lượng Tỉ lệ (%) 1 Giáp đường 54 32 2 Giữa ô đất 87 52 3 Phía sau cùng 27 16 Tổng 168 100 PL23 Hướng NO chính TT Hướng Số lượng Tỉ lệ (%) 1 Bắc 10 6 2 Nam 20 12 3 Đông 35 21 4 Tây 12 7 5 Đông Nam 47 28 6 Đông Bắc 8 5 7 Tây Bắc 15 9 8 Tây Nam 20 12 168 100 Quan hệ trong không gian khuôn viên TT Loại nhà Tiếp cận từ sân Tiếp cận từ NO chính Tiếp cận từ không gian hỗ trợ hoạt động kinh tế 1 NO thuần nông 25% 33% 45% 2 NO gắn với nghề phụ 15% 55% 30% 3 NO gắn với dịch vụ 10% 65% 35% 2.2.b. Tổ chức mặt bằng theo công năng TT Loại nhà Tiếp cận từ tiền phòng Tiếp cận từ phòng khách Tiếp cận từ không gian hỗ trợ hoạt động kinh tế 1 NO thuần nông 25% 33% 45% 2 NO gắn với nghề phụ 15% 55% 30% 3 NO gắn với dịch vụ 10% 65% 35% 2.2.c. Vật liệu và kỹ thuật xây dựng TT Loại nhà Truyền thống Hiện đại Kết hợp PL24 1 NO thuần nông 25% 33% 45% 2 NO gắn với nghề phụ 15% 55% 30% 3 NO gắn với dịch vụ 10% 65% 35% 2.2.d. Tình trạng kỹ thuật TT Loại nhà Truyền thống Hiện đại Kết hợp 1 NO thuần nông 25% 33% 45% 2 NO gắn với nghề phụ 15% 55% 30% 3 NO gắn với dịch vụ 10% 65% 35% 2.2.e. Đồ đạc, tiện nghi TT Loại nhà Truyền thống Hiện đại Kết hợp 1 NO thuần nông 25% 33% 45% 2 NO gắn với nghề phụ 15% 55% 30% 3 NO gắn với dịch vụ 10% 65% 35% 2.2.f. Vi khí hậu TT Loại nhà Chưa tốt Trung bình Tốt 1 NO thuần nông 25% 33% 45% 2 NO gắn với nghề phụ 15% 55% 30% 3 NO gắn với dịch vụ 10% 65% 35% PL25 2.2.g. Những nhược điểm, ưu điểm TT Loại nhà Nhược điểm Ưu điểm 1 NO thuần nông Ô nhiễm môi trường khu vực chuồng trại, thu nhập thấp Diện tích đất xây dựng rộng 2 NO gắn với nghề phụ Ô nhiễm môi trường khu vực sản xuất, thiếu diện tích sản xuất Thu nhập cao 3 NO gắn với dịch vụ Thiếu diện tích đỗ xe cho khách 2.2.h. Lý do duy trì nhà cũ TT Loại nhà Thiếu vốn đầu tư xây dựng Giữ gìn môi trường sống Phát triển du lịch 1 NO thuần nông 25% 33% 45% 2 NO gắn với nghề phụ 15% 55% 30% 3 NO gắn với dịch vụ 10% 65% 35% Lý do khác: - - 2.2.i. Nguyện vọng TT Loại nhà Bảo tồn Cải tạo Xây mới 1 NO thuần nông 25% 33% 45% 2 NO gắn với nghề phụ 15% 55% 30% 3 NO gắn với dịch vụ 10% 65% 35% Nguyện vọng khác: - - 2.3. Nhà cải tạo PL26 2.3.a. Lý do cải tạo TT Loại nhà Nâng cao tiện nghi sinh hoạt Mở rộng KGO Mở rộng KGSX 1 NO thuần nông 25% 33% 45% 2 NO gắn với nghề phụ 15% 55% 30% 3 NO gắn với dịch vụ 10% 65% 35% Lý do khác: - 2.3.b. Tổ chức mặt bằng theo công năng TT Loại nhà Tiếp cận từ tiền phòng Tiếp cận từ phòng khách Tiếp cận từ KGSX 1 NO thuần nông 25% 33% 45% 2 NO gắn với nghề phụ 15% 55% 30% 3 NO gắn với dịch vụ 10% 65% 35% Tiếp cận khác: 2.3.c. Kết cấu và vật liệu xây dựng TT Loại nhà Truyền thống Hiện đại Kết hợp 1 NO thuần nông 25% 33% 45% 2 NO gắn với nghề phụ 15% 55% 30% 3 NO gắn với dịch vụ 10% 65% 35% Kết cấu và vật liệu xây dựng khác: 2.3.d. Tình trạng kỹ thuật TT Loại nhà Truyền thống Hiện đại Kết hợp 1 NO thuần nông 25% 33% 45% 2 NO gắn với nghề phụ 15% 55% 30% 3 NO gắn với dịch vụ 10% 65% 35% Tình trạng kỹ thuật khác: 2.3.e. Chất lượng sử dụng - Hạ tầng PL27 TT Loại nhà Truyền thống Hiện đại Kết hợp 1 NO thuần nông 25% 33% 45% 2 NO gắn với nghề phụ 15% 55% 30% 3 NO gắn với dịch vụ 10% 65% 35% - Thiết bị TT Loại nhà Truyền thống Hiện đại Kết hợp 1 NO thuần nông 25% 33% 45% 2 NO gắn với nghề phụ 15% 55% 30% 3 NO gắn với dịch vụ 10% 65% 35% - Tiện nghi TT Loại nhà Truyền thống Hiện đại Kết hợp 1 NO thuần nông 25% 33% 45% 2 NO gắn với nghề phụ 15% 55% 30% 3 NO gắn với dịch vụ 10% 65% 35% 2.3.g. Vi khí hậu TT Loại nhà Chưa tốt Trung bình Tốt 1 NO thuần nông 25% 33% 45% 2 NO gắn với nghề phụ 15% 55% 30% 3 NO gắn với dịch vụ 10% 65% 35% 2.3.h. Nguyện vọng TT Loại nhà Cải tạo một phần Cải tạo toàn bộ Xây mới 1 NO thuần nông 25% 33% 45% 2 NO gắn với nghề phụ 15% 55% 30% 3 NO gắn với dịch vụ 10% 65% 35% PL28 2.4. Nhà xây dựng mới 2.4.a. Kiểu kiến trúc TT Loại nhà Nhà truyền thống Nhà ống Nhà biệt thự 1 NO thuần nông 25% 33% 45% 2 NO gắn với nghề phụ 15% 55% 30% 3 NO gắn với dịch vụ 10% 65% 35% 2.4.b. Tổ chức mặt bằng theo công năng TT Loại nhà Tiếp cận từ tiền phòng Tiếp cận từ phòng khách Tiếp cận từ bếp, vệ sinh 1 NO thuần nông 25% 33% 45% 2 NO gắn với nghề phụ 15% 55% 30% 3 NO gắn với dịch vụ 10% 65% 35% 2.4.c. Vật liệu và kỹ thuật xây dựng TT Loại nhà Truyền thống Hiện đại Kết hợp 1 NO thuần nông 25% 33% 45% 2 NO gắn với nghề phụ 15% 55% 30% 3 NO gắn với dịch vụ 10% 65% 35% 2.4.d. Chất lượng sử dụng - Hạ tầng TT Loại nhà Truyền thống Hiện đại Kết hợp 1 NO thuần nông 25% 33% 45% 2 NO gắn với nghề phụ 15% 55% 30% 3 NO gắn với dịch vụ 10% 65% 35% PL29 - Thiết bị TT Loại nhà Truyền thống Hiện đại Kết hợp 1 NO thuần nông 25% 33% 45% 2 NO gắn với nghề phụ 15% 55% 30% 3 NO gắn với dịch vụ 10% 65% 35% - Tiện nghi TT Loại nhà Truyền thống Hiện đại Kết hợp 1 NO thuần nông 25% 33% 45% 2 NO gắn với nghề phụ 15% 55% 30% 3 NO gắn với dịch vụ 10% 65% 35% 2.4.e. Kiểu cách kiến trúc, thẩm mỹ TT Loại nhà Truyền thống Hiện đại Kết hợp 1 NO thuần nông 25% 33% 45% 2 NO gắn với nghề phụ 15% 55% 30% 3 NO gắn với dịch vụ 10% 65% 35% 2.4.g. Những nhược điểm, hạn chế TT Loại nhà Nhược điểm 1 NO thuần nông - Thiếu không gian để máy móc, thiết bị sản xuất - Diện tích đất, nước cho sản xuất thu hẹp 2 NO gắn với nghề phụ - Thiếu không gian trưng bày sản phẩm - Công trình sản xuất cơi nới, không đồng nhất kiến trúc công trình ở. - Ô nhiễm môi trường - Chưa gắn với hoạt động du lịch 3 NO gắn với dịch vụ - Gắn đường giao thông, tác động tiêu cực đến môi trường ở PL30 - Thiếu không gian đỗ xe cho khách - Sản phẩm dịch vụ nghèo nàn, không đáp ứng nhu cầu người dân. 2.4.h. Hướng xây mới (Theo nguyện vọng) TT Loại nhà Nhà truyền thống Nhà chia lô Nhà biệt thự 1 NO thuần nông 25% 65% 10% 2 NO gắn với nghề phụ 15% 55% 30% 3 NO gắn với dịch vụ 10% 65% 25% PL31 a) Cấu trúc làng Tử Tế trước năm 2009 b) Cấu trúc làng Tử Tế vào thời điểm 2016 Phụ lục 4. Cấu trúc thôn Tử Tế, xã Thanh Tân, Kiến Xương, Thái Bình PL32 a) Cấu trúc không gian làng Nhân Hậu trước năm 2009 b) Cấu trúc không gian làng Nhân Hậu thời điểm năm 2017 Phụ lục 5. Cấu trúc không gian làng Nhân Hậu, xã Hòa Hậu, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam [36] PL33 a) Thôn Bích Câu trước năm 2009 b) Thôn Bích Câu năm 2017 Phụ lục 6. Sơ đồ biến đổi không gian cấu trúc thôn Bích Câu PL34 Phụ lục 7. Khuôn viên nhà bà Nguyễn Thị Hà thôn Tử Tế, xã Thanh Tân PL35 Phụ lục 8. Nhà ông Nguyễn Văn Tuấn - Thanh Tân, Kiến Xương,Thái Bình a) Khuôn viên nhà PL36 b) Chuồng nuôi lợn c) Nhà kho Phụ lục 9. Khuôn viên nhà ông Hà Văn Lịch thôn Tử Tế, xã Thanh Tân PL37 a) Khuôn viên nhà ở b) Nhà xưởng c) Nội thất xưởng cưa d) Nội thất phòng trưng bày Phụ lục 10. Xưởng sản xuất nhà ông Đỗ Văn Hồng, xóm 1, PL38 Phụ lục 11. Nhà ông Trần Văn Tính - Thanh Tân, Kiến Xương,Thái Bình PL39 Phụ lục 12. Khuôn viên nhà ông Vũ Đình Thắng, xóm 2, xã Yên Ninh, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định.a
File đính kèm:
- luan_an_to_chuc_khong_gian_kien_truc_nha_o_nong_thon_tieu_vu.pdf
- Tinh moi LA tieng anh.pdf
- Tinh moi LA tieng viet.pdf
- Tom tat LA bang Tieng Anh.pdf
- Tom tat LA bang Tieng Viet.pdf
- Trich yeu luan an.pdf