Nghiên cứu chế độ vận hành tích nước trong thời kỳ mùa lũ cho hệ thống hồ chứa bậc thang Boà bình và Sơn La
Đồng bằng sông Hồng trải rộng từ vĩ độ 21°34´ Bắc (huyện Lập Thạch) tới vùng bãi
bồi khoảng 19°5´Bắc (huyện Kim Sơn), từ 105°17´Đông (huyện Ba Vì) đến
107°7´Đông (trên đảo Cát Bà). Toàn vùng có diện tích: 15.000 km², chiếm 4,5% diện
tích của cả nƣớc. Đồng bằng sông Hồng tập trung nhiều trung tâm kinh tế, văn hóa và
chính trị quan trọng, với mật độ dân cƣ cao, tổng số dân trên 20,4 triệu ngƣời (năm
2015) chiếm 22,78% dân số cả nƣớc, GDP là 43,3 tỷ USD trong đó nông nghiệp đóng
góp 19,4%. Đây là vùng đồng bằng rộng lớn nằm bao quanh hạ lƣu sông Hồng, bao
gồm 11 tỉnh và thành phố: Hà Nội, Hải Phòng, Hải Dƣơng, Hƣng Yên, Bắc Ninh,
Vĩnh Phúc, Quảng Ninh, Thái Bình, Hà Nam, Nam Định và Ninh Bình với tổng diện
tích tự nhiên khoảng 2,1 triệu ha. Dân số thành thị tăng nhanh hơn, trong khi dân số
nông thôn giảm do quá trình đô thị hóa, công nghiệp hóa. Dự kiến dân số đô thị chiếm
28% tổng dân số và sẽ tăng lên hơn 40% vào năm 2020, 50% vào năm 2030 và 60%
vào năm 2050. Theo quyết định số 1554/QĐ-TTg ban hàng ngày 17 tháng 10 năm
2012 phê duyệt quy hoạch thuỷ lợi vùng đồng bằng sông Hồng 2012-2020 và định
hƣớng đến năm 2050 trong điều kiện biến đổi khí hậu và nƣớc biển dâng, lƣợng nƣớc
dùng cho phát triển kinh tế xã hội ở hạ du năm 2010 là 24 tỷ m3, dự báo đến năm 2020
là 31 tỷ m3 và đến năm 2050 là 36 tỷ m3. Lƣợng nƣớc cần này chủ yếu trong các tháng
mùa kiệt (từ tháng 12 đến tháng 5) chiếm đến 80%
Tóm tắt nội dung tài liệu: Nghiên cứu chế độ vận hành tích nước trong thời kỳ mùa lũ cho hệ thống hồ chứa bậc thang Boà bình và Sơn La
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT TRƢỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI VŨ THỊ MINH HUỆ NGHIÊN CỨU CHẾ ĐỘ VẬN HÀNH TÍCH NƢỚC TRONG THỜI KỲ MÙA LŨ CHO HỆ THỐNG HỒ CHỨA BẬC THANG HOÀ BÌNH VÀ SƠN LA LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT HÀ NỘI, NĂM 2017 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT TRƢỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI VŨ THỊ MINH HUỆ NGHIÊN CỨU CHẾ ĐỘ VẬN HÀNH TÍCH NƢỚC TRONG THỜI KỲ MÙA LŨ CHO HỆ THỐNG HỒ CHỨA BẬC THANG HOÀ BÌNH VÀ SƠN LA NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC 1.PGS.TS PHẠM THỊ HƢƠNG LAN 2.GS.TS HÀ VĂN KHỐI HÀ NỘI, NĂM 2017 iii LỜI CAM ĐOAN Tác giả xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của bản thân tác giả. Các kết quả nghiên cứu và các kết luận trong luận án là trung thực, không sao chép từ bất kỳ một nguồn nào và dƣới bất kỳ hình thức nào. Việc tham khảo các nguồn tài liệu (nếu có) đã đƣợc thực hiện trích dẫn và ghi nguồn tài liệu tham khảo đúng quy định. Tác giả luận án Vũ Thị Minh Huệ iv LỜI CẢM ƠN Trƣớc tiên tác giả xin bày tỏ lòng kính trọng và biết ơn sâu sắc đến các thầy cô hƣớng dẫn khoa học GS.TS Hà Văn Khối và PGS.TS Phạm Thị Hƣơng Lan đã tận tình định hƣớng, chỉ bảo theo sát tác giả trong suốt quá trình nghiên cứu và hoàn thiện Luận án. Tác giả xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến Trƣờng Đại học Thuỷ Lợi, Phòng Đào tạo Đại học và Sau Đại học đã tạo điều kiện thuận lợi, hỗ trợ tác giả trong quá trình làm Luận án. Tác giả xin cảm ơn các thầy cô, đồng nghiệp trong Khoa Thuỷ Văn và TNN đã dành nhiều thời gian công sức hỗ trợ tác giả hoàn thành Luận án. Đồng thời tác giả cũng nhận đƣợc sự động viên và ủng hộ rất lớn về vật chất và tinh thần từ trƣờng ĐH Thủy lợi, từ gia đình và bạn bè trong đó có chồng và các con. Từ đáy lòng mình, tác giả xin gửi đến họ những lời cảm ơn chân thành và sâu sắc nhất. Tác giả xin trân trọng cám ơn . v MỤC LỤC MỞ ĐẦU ..1 TỔNG QUAN CÁC NGHIÊN CỨU VẬN HÀNH HỒ CHỨA ĐA CHƢƠNG 1 MỤC TIÊU 6 Hồ chứa và vấn đề vận hành hồ chứa ................................................................ 6 1.1 Phƣơng pháp quản lý và nguyên tắc vận hành hệ thống hồ chứa đa mục tiêu .. 8 1.2 1.2.1 Các phƣơng pháp quản lý vận hành hệ thống hồ chứa ................................ 8 1.2.2 Nguyên tắc vận hành hệ thống hồ chứa .................................................... 10 Tổng quan các phƣơng pháp xây dựng quy trình vận hành hệ thống hồ chứa 1.3 đa mục tiêu ................................................................................................................. 13 1.3.1 Phƣơng pháp sử dụng kỹ thuật tối ƣu hóa ................................................. 14 1.3.2 Phƣơng pháp mô phỏng ............................................................................. 19 1.3.3 Phƣơng pháp kết hợp ................................................................................. 20 Tổng quan về lƣu vực sông Hồng ................................................................... 23 1.4 1.4.1 Lƣu vực sông và mạng lƣới sông ngòi ...................................................... 23 1.4.2 Giới thiệu các công trình hồ chứa trên dòng chính sông Hồng ................. 25 1.4.3 Nhiệm vụ chống lũ hạ du và nguyên tắc chung của chế độ vận hành chống lũ hạ du .................................................................................................................. 29 1.4.4 Tổng quan các nghiên cứu phục vụ vận hành hệ thống hồ chứa lƣu vực sông Hồng trong mùa lũ ........................................................................................ 30 1.4.5 Quá trình phát triển văn bản pháp lý ......................................................... 35 Kết luận chƣơng 1: .......................................................................................... 38 1.5 CƠ SỞ KHOA HỌC VÀ THỰC TIỄN XÁC ĐỊNH CHẾ ĐỘ VẬN CHƢƠNG 2 HÀNH TÍCH NƢỚC TRONG THỜI KỲ MÙA LŨ ĐỐI VỚI HỆ THỐNG HỒ CHỨA HÒA BÌNH VÀ SƠN LA ................................................................................. 40 Nhận xét về các quy trình đã ban hành và đề xuất hƣớng nghiên cứu chế độ 2.1 vận hành tích nƣớc ..................................................................................................... 40 2.1.1 Nhiệm vụ chống lũ hạ du và nguyên tắc chung của chế độ vận hành cắt lũ 40 2.1.2 Một số hạn chế của các quy trình vận hành hồ chứa đã ban hành ............ 42 2.1.3 Phân tích thực trạng và những bất cập khi vận hành theo các quy trình đã ban hành ................................................................................................................. 47 2.1.4 Đánh giá khả năng tích nƣớc đầy hồ của hê thống hồ chứa trên sông Đà 50 vi 2.1.5 Sự cần thiết và định hƣớng nghiên cứu bổ sung chế độ vận hành tích nƣớc hồ chứa Hòa Bình và Sơn La ................................................................................. 55 Cơ sở khoa học nghiên cứu xây dựng chế độ vận hành tích nƣớc .................. 57 2.2 2.2.1 Quan điểm nghiên cứu ............................................................................... 57 2.2.2 Phân chia thời kỳ tích nƣớc ....................................................................... 59 2.2.3 Phƣơng pháp thiết lập chế độ vận hành trong thời kỳ tích nƣớc hạn chế . 60 2.2.4 Xây dựng chế độ vận hành ứng phó trong trƣờng hợp xảy ra lũ bất thƣờng trong thời kỳ tích nƣớc .......................................................................................... 63 Phân tích cơ sở thực tiễn và tính khả thi xác định mực nƣớc giới hạn Hgh cho 2.3 hồ chứa Sơn La và Hòa Bình ..................................................................................... 68 2.3.1 Thực trạng thay đổi chế độ mực nƣớc hạ du thời kỳ mùa lũ .................... 68 2.3.2 Phân tích đặc điểm mƣa lũ và sự hình thành lũ lớn trên lƣu vực .............. 73 2.3.3 Khả năng dự báo và nhận dạng lũ lớn trên hệ thống sông Hồng .............. 76 Công cụ tính toán ............................................................................................. 81 2.4 2.4.1 Ứng dụng MS Excel tính toán điều tiết dòng chảy qua hồ chứa ............... 81 2.4.2 Mô hình MIKE 11 ..................................................................................... 83 Kết luận chƣơng 2 ........................................................................................... 85 2.5 KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU CHẾ ĐỘ VẬN HÀNH TRONG THỜI CHƢƠNG 3 KỲ TÍCH NƢỚC HỆ THỐNG HỒ CHỨA BẬC THANG HÒA BÌNH VÀ SƠN LA 86 Thiết lập bài toán ............................................................................................. 87 3.1 3.1.1 Thiết lập kịch bản mực nƣớc Hà Nội ........................................................ 89 3.1.2 Chọn phƣơng án lũ để tính toán xác định mực nƣớc giới hạn Hgh .......... 89 3.1.3 Kết quả tính toán bảng nguyên tắc vận hành tích nƣớc ............................ 90 3.1.4 Kiểm tra đánh giá tính khả thi của việc vận hành theo bảng nguyên tắc vận hành tích nƣớc................................................................................................. 94 Kết quả nghiên cứu phƣơng án vận hành ứng phó trong trƣờng hợp xảy ra lũ 3.2 bất thƣờng trong thời kỳ tích nƣớc đầy hồ .............................................................. 100 3.2.1 Các giải pháp vận hành ứng phó trong trƣờng hợp khẩn cấp trên lƣu vực sông Hồng ............................................................................................................ 101 3.2.2 Đề xuất phƣơng án vận hành hệ thống hồ chứa ứng phó trƣờng hợp xảy ra lũ bất thƣờng trong thời kỳ tích nƣớc .................................................................. 103 3.2.3 Xây dựng kịch bản tính toán ................................................................... 104 vii 3.2.4 Kết quả tính toán .................................................................................... 108 Đề xuất cơ chế vận hành tích nƣớc hệ thống hồ chứa bậc thang Hòa Bình và 3.3 Sơn La ...................................................................................................................... 114 3.3.1 Thời kỳ tích nƣớc hạn chế (từ 15/06 đến 21/08 hàng năm) .................... 114 3.3.2 Phƣơng án vận hành hồ chứa Sơn La và Hoà Bình ứng phó trƣờng hợp xảy ra lũ bất thƣờng trong thời kỳ tích nƣớc, ...................................................... 115 Kết luận chƣơng 3 ......................................................................................... 116 3.4 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ..................................................................................... 117 viii DANH MỤC BẢNG BIỂU Bảng 1-1: Nguyên tắc vận hành hệ thống hồ chứa bậc thang [10] ............................... 10 Bảng 1-2: Nguyên tắc vận hành hệ thống hồ chứa song song [11] .............................. 12 Bảng 1-3: Các nhà máy thủy điện trên sông Lý Tiên-thƣợng nguồn sông Đà [46] ...... 25 Bảng 2-1: Quy định về phân bổ dung tích phòng lũ dành cho cắt lũ hạ du theo mực nƣớc khống chế tại Hà Nội của các hồ Sơn La và Hòa Bình trong QT1622. .............. 41 Bảng 2-2 Tóm tắt nội dung QT80, QT198 và QT1622 ................................................. 44 Bảng 2-3: Thống kê mực nƣớc Hà Nội lớn nhất và nhỏ nhất trong mùa lũ .................. 45 Bảng 2-4: Thống kê các phƣơng án vận hành ............................................................... 52 Bảng 2-5: Thống kê số năm tích đến mực nƣớc dâng bình thƣờng hồ chứa ................ 54 Bảng 2-6: Thống kê thời điểm tích đầy hồ chứa Sơn La theo phƣơng án 1 và 3 .......... 54 Bảng 2-7: Các hình thế thời tiết gây mƣa lớn ở lƣu vực sông Hồng – Thái Bình [54] . 74 Bảng 2-8: Đặc trƣng đỉnh lũ đặc biệt lớn trên các sông thuộc sông Hồng [50] ............ 75 Bảng 2-9: Một số hình thế thời tiết kết hợp gây mƣa lũ lớn và các mực nƣớc đỉnh lũ trong một số trận lũ lớn điển hình trên hệ thống sông Hồng ......................................... 75 Bảng 2-10: Đánh giá dự báo hạn ngắn và hạn vừa cho trạm Hà Nội 2008 -2013 [56] . 78 Bảng 2-11: Các phƣơng pháp dự báo thủy văn hạn vừa trên lƣu vực sông Hồng [55] . 78 Bảng 2-12: Đánh giá dự báo dòng chảy 3 ngày tại Hòa Bình và Hà Nội [56] .............. 80 Bảng 2-13: Kết quả dự báo tác nghiệp quá trình dòng chảy hồ Sơn La năm 2016 [55] ....................................................................................................................................... 80 Bảng 2-14: Kết quả dự báo tác nghiệp dòng chảy hồ Hòa Bình năm 2016 [55] .......... 80 Bảng 2-15: Bảng thống kê các biên trên và biên dƣới .................................................. 85 Bảng 3-1: Kết quả tính toán Hgh của hồ chứa Sơn La ................................................. 90 Bảng 3-2: Quan hệ mực nƣớc và dung tích hồ chứa Hòa Bình và Sơn La ................... 94 Bảng 3-3: Tổng hợp các phƣơng án điều chỉnh Hgh .................................................... 94 Bảng 3-4: Các trận lũ lớn xảy ra tại Sơn Tây ................................................................ 96 Bảng 3-5: Bảng nguyên tắc vận hành tích nƣớc ............................................................ 98 Bảng 3-6: Bảng tổng hợp mực nƣớc hồ chứa Sơn La, Hòa Bình và Hà Nội vận hành theo phƣơng án 1 và 3 ................................................................................................... 99 Bảng 3-7: Quy định mực nƣớc thấp nhất các hồ chứa đƣợc phép hạ xuống để đón lũ theo QT 1622 ............................................................................................................... 103 Bảng 3-8: Đặc trƣng của lũ có chu kỳ lặp lại 500 năm tại Sơn Tây với các dạng lũ năm 1969, 1971 và 1996 ..................................................................................................... 104 Bảng 3-9: Mực nƣớc các hồ chứa thƣợng nguồn ........................................................ 107 Bảng 3-10: Tổng hợp các phƣơng án tính toán kiểm tra tính khả thi của phƣơng án vận hành ứng phó trƣờng hợp xảy ra lũ bất thƣờng đề xuất .............................................. 108 Bảng 3-11: Bảng nguyên tắc vận hành tích nƣớc ........................................................ 114 ix Bảng 3-12: Quy định mực nƣớc thấp nhất các hồ chứa đƣợc phép hạ xuống để đón lũ theo QT 1622 ............................................................................................................... 116 x DANH MỤC HÌNH VẼ Hình 1-1 Sự cần thiết của điều tiết dòng chảy đáp ứng yêu cầu của xã hội [2] .............. 7 Hình 1-2: Hệ thống hồ chứa bậc thang .......................................................................... 11 Hình 1-3: Hệ thống hồ chứa song song ......................................................................... 12 Hình 1-4: Bản đồ lƣu vực sông Hồng............................................................................ 24 Hình 1-5 Sơ đồ các hồ chứa trên thƣợng nguồn sông Đà phía Trung Quốc ................. 26 Hình 1-6: Bản đồ lƣu vực sông Đà ................................................................................ 28 Hình 1-7: Sơ đồ khối nghiên cứu chế độ vận hành tích nƣớc cho hệ thống hồ chứa Hòa Bình và Sơn La .............................................................................................................. 38 Hình 2-1: Biểu đồ quá trình mực nƣớc hồ Sơn La thời kỳ mùa lũ từ năm 2012-2015 . 48 Hình 2-2: Biểu đồ quá trình mực nƣớc hồ Hòa Bình thời kỳ mùa lũ từ năm 2012- 2015 ....................................................................................................................................... 49 Hình 2-3: Biểu đồ quá trình mực nƣớc Hà Nội thời kỳ mùa lũ năm 2012-2015 .......... 49 Hình 2-4 Sơ đồ tính toán thử dần xác định giới hạn của mực nƣớc hồ ......................... 61 Hình 2-5: Quá trình lũ tháng 09 năm 1985 tại Hà Nội .................................................. 64 Hình 2-6: Quá trình lƣu lƣợng mùa lũ (thời đoạn 6h) trạm Trung Ái Kiều và Thổ Khả Hà trên sông Đà năm 2008 ............................................................................................ 65 Hình 2-7: Sơ đồ tiếp cận nghiên cứu đề xuất giải pháp vận hành ứng phó trong trƣờng hợp lũ bất thƣờng ........................................................................................................... 67 Hình 2-8: Đƣờng bao mực nƣớc thấp nhất và mực nƣớc bình quân thời gian tại Hà Nội trƣớc khi có hồ chứa Hòa Bình thời kỳ từ 1/6 đến 15/10 hàng năm. ............................ 69 Hình 2-9: Đƣờng bao mực nƣớc thấp nhất và mực nƣớc bình quân thời gian tại Hà Nội sau khi có hồ chứa Hòa Bình thời kỳ từ 1/6 đến 15/10 hàng năm ................................ 70 Hình 2-10: Biểu đồ Trị số mực nƣớc trung bình và nhỏ nhất tại Hà Nội theo thời gian mùa lũ giai đoạn 1960-1990 và 1991-2012 ................................................................... 71 Hình 2-11: Biểu đồ mực nƣớc Hà Nội lớn nhất và nhỏ nhất trong thời kỳ lũ chính vụ ... 21 Mía Ngã 3 Thái Bình - Văn úc 1350 2 22 Mới Ngã 3 Thái Bình - Văn úc 2300 2 23 Kinh Thày Ngã 3 Thái Bình - ngã 3 Đá Bạch 45750 25 24 Đá Bạch Ngã 3 Kinh Thày - cửa Đá Bạch 20550 12 25 Cấm Ngã 3 Kinh Môn - Cảng Cấm 24240 13 26 Kinh Môn Ngã 3 Kinh Thày - sông Cấm 35450 17 27 Lai Vu Ngã 3 Kinh Môn - Văn úc 24750 13 28 Văn úc Ngã 3 Gùa - cửa Văn úc 34961 20 29 Lạch Tray Ngã 3 Văn úc – cửa Lạch Tray 40727 24 30 Sông Tích Từ Lương Phú đến Ba Thá 77342 20 Phụ lục 4: Kết quả tính toán thử nghiệm với các trận lũ lớn đã xảy ra Hình 4.6: Quá trình lũ thực đo tại các biên năm 1969 Hình 4.7: Quá trình mực nước hồ chứa Sơn La và Hà Nội điều tiết lũ 1969 0 2000 4000 6000 8000 10000 12000 14000 16000 0 5 0 1 0 0 1 5 0 2 0 0 2 5 0 3 0 0 3 5 0 4 0 0 4 5 0 L ư u l ư ợ n g ( m 3 /s ) Thời gian (h) Quá trình lũ năm 1969 Sơn La Hòa Bình Yên Bái Thác Bà Na Hang 4 6 8 10 12 14 16 18 190 192 194 196 198 200 202 204 206 0 5 0 1 0 0 1 5 0 2 0 0 2 5 0 3 0 0 3 5 0 4 0 0 4 5 0 M ự c n ư ớ c H à N ộ i (m ) M ự c n ư ớ c h ồ ( m ) Thời gian (h) Quá trình mực nước hồ chứa Sơn La và Hà Nội điều tiết lũ 1969 Sơn La Hà Nội Hình 4.8: Quá trình mực nước hồ chứa Hòa Bình và Hà Nội điều tiết lũ 1969 Hình 4.9: Quá trình lưu lượng xả hồ chứa Sơn La, Hòa Bình điều tiết lũ 1969 4 6 8 10 12 14 16 80 84 88 92 96 100 104 108 112 0 5 0 1 0 0 1 5 0 2 0 0 2 5 0 3 0 0 3 5 0 4 0 0 4 5 0 M ự c n ư ớ c H à N ộ i (m ) M ự c n ư ớ c h ồ ( m ) Thời gian (h) Quá trình mực nước hồ chứa Hòa Bình và Hà Nội điều tiết lũ 1969 Hòa Bình Hà Nội 2000 4000 6000 8000 10000 12000 14000 0 5 0 1 0 0 1 5 0 2 0 0 2 5 0 3 0 0 3 5 0 4 0 0 4 5 0 L ư u l ư ợ n g ( m 3 /s ) Thời gian (h) Quá trình lưu lượng xả hồ chứa Sơn La, Hòa Bình điều tiết lũ 1969 Hòa Bình Sơn La Hình 4.10: Quá trình lũ thực đo tại các biên năm 1970 Hình 4.11: Quá trình mực nước hồ chứa Sơn La và Hà Nội điều tiết lũ 1970 theo PA3(Mực nước Hòa Bình 104 m) 0 2000 4000 6000 8000 10000 12000 14000 16000 0 5 0 1 0 0 1 5 0 2 0 0 2 5 0 3 0 0 3 5 0 4 0 0 4 5 0 5 0 0 5 5 0 L ư u l ư ợ n g ( m 3 /s ) Thời gian (h) Quá trình lũ năm 1970 Sơn La Hòa Bình Yên Bái Thác Bà Na Hang Hàm Yên 4 6 8 10 12 14 16 18 192 194 196 198 200 202 204 0 5 0 1 0 0 1 5 0 2 0 0 2 5 0 3 0 0 3 5 0 4 0 0 4 5 0 5 0 0 5 5 0 M ự c n ư ớ c H à N ộ i ( m ) M ự c n ư ớ c h ồ ( m ) Thời gian (h) Quá trình mực nước hồ chứa Sơn La và Hà Nội điều tiết lũ 1970 PA3 (Mực nước Hòa Bình 104 m) Sơn La Hà Nội Hình 4.12: Quá trình mực nước hồ chứa Hòa Bình và Hà Nội điều tiết lũ 1970 theo PA3(Mực nước Hòa Bình 104 m) Hình 4.13: Quá trình lưu lượng xả hồ chứa Sơn La, Hòa Bình điều tiết lũ 1970 PA3 (Mực nước hồ Hòa Bình 104 m) 4 6 8 10 12 14 16 96 97 98 99 100 101 102 103 104 105 0 5 0 1 0 0 1 5 0 2 0 0 2 5 0 3 0 0 3 5 0 4 0 0 4 5 0 5 0 0 5 5 0 M ự c n ư ớ c H à N ộ i (m ) M ự c n ư ớ c h ồ ( m ) Thời gian (h) Quá trình mực nước hồ chứa Hòa Bình và Hà Nội điều tiết lũ 1970 PA3 (Mực nước Hòa Bình 104 m) Hòa Bình Hà Nội 2000 4000 6000 8000 10000 12000 14000 0 5 0 1 0 0 1 5 0 2 0 0 2 5 0 3 0 0 3 5 0 4 0 0 4 5 0 5 0 0 5 5 0 L ư u l ư ợ n g ( m 3 /s ) Thời gian (h) Quá trình lưu lượng xả hồ chứa Sơn La, Hòa Bình điều tiết lũ 1970 PA3 (Mực nước hồ Hòa Bình 104 m) Hòa Bình Sơn La Hình 4.14: Quá trình mực nước hồ chứa Sơn La và Hà Nội điều tiết lũ 1970 theo PA1(Mực nước Hòa Bình 101 m) Hình 4.15: Quá trình mực nước hồ chứa Sơn La và Hà Nội điều tiết lũ 1970 theo PA1(Mực nước Hòa Bình 101 m) 4 8 12 16 20 185 189 193 197 201 205 209 0 5 0 1 0 0 1 5 0 2 0 0 2 5 0 3 0 0 3 5 0 4 0 0 4 5 0 5 0 0 5 5 0 M ự c n ư ớ c H à N ộ i (m ) M ự c n ư ớ c h ồ ( m ) Thời gian (h) Quá trình mực nước hồ chứa Sơn La và Hà Nội điều tiết lũ 1970 PA1 (Mực nước Hòa Bình 101 m) Sơn La Hà Nội 4 6 8 10 12 14 16 97 98 99 100 101 102 103 0 5 0 1 0 0 1 5 0 2 0 0 2 5 0 3 0 0 3 5 0 4 0 0 4 5 0 5 0 0 5 5 0 M ự c n ư ớ c H à N ộ i (m ) M ự c n ư ớ c h ồ ( m ) Thời gian (h) Quá trình mực nước hồ chứa Hòa Bình và Hà Nội điều tiết lũ 1970 PA1 (Mực nước Hòa Bình 101 m) Hòa Bình Hà Nội Hình 4.16: Quá trình lưu lượng xả hồ chứa Sơn La, Hòa Bình điều tiết lũ 1970 PA1 (Mực nước hồ Hòa Bình 101 m) Hình 4.17: Quá trình lũ thực đo tại các biên năm 1971 2000 4000 6000 8000 10000 12000 14000 0 5 0 1 0 0 1 5 0 2 0 0 2 5 0 3 0 0 3 5 0 4 0 0 4 5 0 5 0 0 5 5 0 L ư u l ư ợ n g ( m 3 /s ) Thời gian (h) Quá trình lưu lượng xả hồ chứa Sơn La, Hòa Bình điều tiết lũ 1970 PA1 (Mực nước Hòa Bình 101 m) Hòa Bình Sơn La 0 4000 8000 12000 16000 20000 0 5 0 1 0 0 1 5 0 2 0 0 2 5 0 3 0 0 3 5 0 4 0 0 4 5 0 L ư u l ư ợ n g ( m 3 /s ) Thời gian (h) Quá trình lũ năm 1971 Sơn La Hòa Bình Yên Bái Thác Bà Na Hang Hàm Yên Hình 4.18: Quá trình mực nước hồ chứa Sơn La và Hà Nội điều tiết lũ 1971 Hình 4.19: Quá trình mực nước hồ chứa Hòa Bình và Hà Nội điều tiết lũ 1971 4 8 12 16 20 185 189 193 197 201 205 209 213 0 5 0 1 0 0 1 5 0 2 0 0 2 5 0 3 0 0 3 5 0 4 0 0 4 5 0 M ự c n ư ớ c H à N ộ i (m ) M ự c n ư ớ c h ồ ( m ) Thời gian (h) Quá trình mực nước hồ chứa Sơn La và Hà Nội điều tiết lũ 1971 Sơn La Hà Nội 4 6 8 10 12 14 16 82 86 90 94 98 102 106 110 114 0 5 0 1 0 0 1 5 0 2 0 0 2 5 0 3 0 0 3 5 0 4 0 0 4 5 0 M ự c n ư ớ c H à N ộ i (m ) M ự c n ư ớ c h ồ ( m ) Thời gian (h) Quá trình mực nước hồ chứa Hòa Bình và Hà Nội điều tiết lũ 1971 Hòa Bình Hà Nội Hình 4.20: Quá trình lưu lượng xả hồ chứa Sơn La, Hòa Bình điều tiết lũ 1971 Hình 4.21: Quá trình lũ thực đo tại các biên năm 1972 2000 4000 6000 8000 10000 12000 0 5 0 1 0 0 1 5 0 2 0 0 2 5 0 3 0 0 3 5 0 4 0 0 4 5 0 L ư u l ư ợ n g ( m 3 /s ) Thời gian (h) Quá trình lưu lượng xả hồ chứa Sơn La, Hòa Bình điều tiết lũ 1971 Hòa Bình Sơn La 0 2000 4000 6000 8000 10000 12000 14000 16000 0 5 0 1 0 0 1 5 0 2 0 0 2 5 0 3 0 0 3 5 0 4 0 0 4 5 0 L ư u l ư ợ n g ( m 3 /s ) Thời gian (h) Quá trình lũ năm 1972 Sơn La Hòa Bình Yên Bái Thác Bà Na Hang Hàm Yên Hình 4.22: Quá trình mực nước hồ chứa Sơn La và Hà Nội điều tiết lũ 1972 PA3 (Mực nước Hòa Bình 104 m) Hình 4.23: Quá trình mực nước hồ chứa Sơn La và Hà Nội điều tiết lũ 1972 PA3 (Mực nước Hòa Bình 104 m) 4 6 8 10 12 14 16 18 190 192 194 196 198 200 202 204 0 5 0 1 0 0 1 5 0 2 0 0 2 5 0 3 0 0 3 5 0 4 0 0 4 5 0 M ự c n ư ớ c H à N ộ i ( m ) M ự c n ư ớ c h ồ ( m ) Thời gian (h) Quá trình mực nước hồ chứa Sơn La và Hà Nội điều tiết lũ 1972 PA3 (Mực nước Hòa Bình 104 m) Sơn La Hà Nội 4 6 8 10 12 14 16 96 97 98 99 100 101 102 103 104 105 0 5 0 1 0 0 1 5 0 2 0 0 2 5 0 3 0 0 3 5 0 4 0 0 4 5 0 M ự c n ư ớ c H à N ộ i (m ) M ự c n ư ớ c h ồ ( m ) Thời gian (h) Quá trình mực nước hồ chứa Hòa Bình và Hà Nội điều tiết lũ 1972 PA3 (Mực nước Hòa Bình 104 m) Hòa Bình Hà Nội Hình 4.24: Quá trình lưu lượng xả hồ chứa Sơn La, Hòa Bình điều tiết lũ 1972 PA3 (Mực nước Hòa Bình 104 m) Hình 4.25: Quá trình mực nước hồ chứa Sơn La và Hà Nội điều tiết lũ 1972 PA1 (Mực nước Hòa Bình 101 m) 2000 4000 6000 8000 10000 12000 14000 0 5 0 1 0 0 1 5 0 2 0 0 2 5 0 3 0 0 3 5 0 4 0 0 4 5 0 L ư u l ư ợ n g ( m 3 /s ) Thời gian (h) Quá trình lưu lượng xả hồ chứa Sơn La, Hòa Bình điều tiết lũ 1972 PA3 (Mực nước Hòa Bình 104 m) Hòa Bình Sơn La 4 8 12 16 20 183 187 191 195 199 203 207 0 5 0 1 0 0 1 5 0 2 0 0 2 5 0 3 0 0 3 5 0 4 0 0 4 5 0 M ự c n ư ớ c H à N ộ i (m ) M ự c n ư ớ c h ồ ( m ) Thời gian (h) Quá trình mực nước hồ chứa Sơn La và Hà Nội điều tiết lũ 1972 PA1 (Mực nước Hòa Bình 101 m) Sơn La Hà Nội Hình 4.26: Quá trình mực nước hồ chứa Hòa Bình và Hà Nội điều tiết lũ 1972 PA1 (Mực nước Hòa Bình 101 m) Hình 4.27: Quá trình lưu lượng xả hồ chứa Sơn La, Hòa Bình điều tiết lũ 1972 PA1 (Mực nước Hòa Bình 101 m) 4 6 8 10 12 14 16 96 97 98 99 100 101 102 103 104 0 5 0 1 0 0 1 5 0 2 0 0 2 5 0 3 0 0 3 5 0 4 0 0 4 5 0 M ự c n ư ớ c H à N ộ i (m ) M ự c n ư ớ c h ồ ( m ) Thời gian (h) Quá trình mực nước hồ chứa Hòa Bình và Hà Nội điều tiết lũ 1972 PA1 (Mực nước Hòa Bình 101 m) Hòa Bình Hà Nội 2000 4000 6000 8000 10000 12000 14000 0 5 0 1 0 0 1 5 0 2 0 0 2 5 0 3 0 0 3 5 0 4 0 0 4 5 0 L ư u l ư ợ n g ( m 3 /s ) Thời gian (h) Quá trình lưu lượng xả hồ chứa Sơn La, Hòa Bình điều tiết lũ 1972 PA1 (Mực nước Hòa Bình 101 m) Hòa Bình Sơn La Phụ lục 5: Chương trình tính toán điều tiết dòng chảy hồ chứa Hòa Bình - Sơn La CHƯƠNG TRÌNH TÍNH TOÁN ĐIỀU TIẾT HỒ CHỨA SƠN LA - HOÀ BÌNH Nghiên cứu sinh: Vũ Thị Minh Huệ - 2016 Thời gian Htl Qvao Tổng lưu lượng xả Số cửa xả đáy Số cửa xả mặt Q khu giữa Htl Qvao Tổng lưu lượng xả Số cửa xả đáy Số cửa xả mặt Giờ (m) (m3/s) Tổng lưu lượng xả (m 3 /s) Lưu lượng Qua nhà máy (m 3 /s) Qxả qua cửa (m3/s) (m 3 /s) (m) (m 3 /s) Tổng lưu lượng xả (m 3 /s) Lưu lượng Qua nhà máy (m 3 /s) Qxả qua cửa (m3/s) Sơn La Hoà Bình 1 200.5 4850 5081 3,462 1,619 1 0 92 101.00 5111 5340 2400 2,940 2 0 2 200.49 4872 5081 3,462 1,619 1 0 94 100.99 5164 5340 2400 2,940 2 0 3 200.49 4893 5081 3,462 1,619 1 0 96 100.99 5218 5340 2400 2,940 2 0 4 200.48 4915 5081 3,462 1,619 1 0 98 100.99 5271 5340 2400 2,940 2 0 5 200.48 4937 5081 3,462 1,619 1 0 101 100.99 5324 5340 2400 2,940 2 0 6 200.48 4958 5081 3,462 1,619 1 0 103 100.99 5378 5340 2400 2,940 2 0 7 200.48 4980 5081 3,462 1,619 1 0 105 100.99 5431 5340 2400 2,940 2 0 8 200.48 5007 5081 3,462 1,619 1 0 111 100.99 5466 5340 2400 2,940 2 0 9 200.47 5033 5081 3,462 1,619 1 0 117 101.00 5501 5340 2400 2,940 2 0 10 200.47 5060 5081 3,462 1,619 1 0 123 101.00 5536 5340 2400 2,940 2 0 11 200.47 5087 5081 3,462 1,619 1 0 129 101.00 5571 5340 2400 2,940 2 0 12 200.47 5113 5081 3,462 1,619 1 0 135 101.01 5606 5340 2400 2,940 2 0 13 200.47 5140 5081 3,462 1,619 1 0 141 101.00 5641 6810 2400 4,410 3 0 14 200.48 5185 5081 3,462 1,619 1 0 149 100.98 5669 6809 2400 4,409 3 0 15 200.48 5230 5081 3,462 1,619 1 0 157 100.96 5698 6807 2400 4,407 3 0 16 200.48 5275 5081 3,462 1,619 1 0 166 100.94 5726 6806 2400 4,406 3 0 17 200.49 5320 5081 3,462 1,619 1 0 174 100.92 5754 6805 2400 4,405 3 0 TRUNG TÂM KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN QUỐC GIA TRUNG TÂM DỰ BÁO KHÍ TƢỢNG THỦY VĂN TRUNG ƢƠNG Số: 0108 /DBTƯ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ----------- Hà Nội, ngày 1 tháng 8 năm 2016 THÔNG TIN, SỐ LIỆU THỦY VĂN VÀ NHẬN ĐỊNH TÌNH HÌNH LŨ TỪ NGÀY 1 /8 ĐẾN NGÀY 6/8 1 – Các trị số mực nƣớc thực đo trong 24 giờ qua STT Sông Trạm Mã số trạm Mực nƣớc thực đo (cm) Ngày 31/7/2016 Ngày 1/8/2016 13h 19h 1h 7h 1 Đà Hòa Bình 74114 1236 1247 1275 1254 2 Thao Yên Bái 74129 2900 2864 2834 2815 3 Thao Phú Thọ 74154 1591 1587 1580 1568 4 Lô Tuyên Quang 74146 1880 1859 1839 1825 5 Lô Vụ Quang 74155 1122 1098 1084 1062 6 Hồng Sơn Tây 74162 794 768 750 739 7 Hồng Hà Nội 74165 456 442 430 413 8 Cầu Đáp Cầu 91311 308 296 287 266 9 Thương Phủ Lạng Thương 91313 215 214 224 204 10 Lục Nam Lục Nam 91316 185 213 209 185 11 Thái Bình Phả Lại 91170 193 223 209 178 2. Các trị số thủy văn dự báo 48 giờ tới Trạm Ngày 1/7 - 2/8 2/8 - 3/8 Giờ 13h 19h 1h 7h 13h 19h 1h 7h Hồ Hòa Bình H, cm 9810 9808 9807 9801 9798 9798 9795 9790 Hồ Hòa Bình Q, m3/s 1000 1200 1700 1200 1000 1300 1600 1300 Yên Bái H, cm 2800 2780 2770 2760 2750 2740 2735 2730 Phú Thọ H, cm 1552 1535 1523 1510 1500 1490 1485 1480 Tuyên Quang H, cm 1810 1795 1788 1780 1770 1760 1755 1750 Vụ Quang H, cm 1046 1030 1020 1010 1005 1000 993 985 Sơn Tây H, cm 730 720 713 705 695 685 675 665 Hà Nội H, cm 402 390 382 373 364 355 348 340 Đáp Cầu H, cm 251 235 222 208 - - - - Phủ Lạng Thương H, cm 200 195 190 185 - - - - Lục Nam H, cm 190 195 184 172 - - - - Phả Lại H, cm 189 200 180 160 168 175 163 150 3. Các trị số thủy văn dự báo 24 giờ tới Trạm Ngày 1/7 - 2/8 Giờ 13h 19h 1h 7h Hồ Sơn La H, cm 18822 18826 18831 18850 Hồ Sơn La Q, m3/s 1700 1650 1700 1750 Hồ Tuyên Quang H, cm 9657 9643 9629 9615 Hồ Tuyên Quang Q, m3/s 400 390 380 370 Hồ Thác Bà H, cm - - - - Hồ Thác Bà Q, m3/s 450 400 380 350 Bảo Yên H, cm 6920 6900 6880 6870 Hòa Bình H, cm 1315 1275 1250 1250 4. Nhận định 4.1. Nhận định tình hình dòng chảy 5 ngày (xem chi tiết trong bảng dƣới) 4.2. Nhận định tình hình dòng chảy 5 -10 ngày tới: Trong 5 đến 10 ngày tới, dòng chảy đến các hồ tiếp tục giảm chậm; mực nước trên sông sẽ biến đổi chậm và xuống. Dòng chảy (m3/s) đến 4 hồ Tháng Ngày Hồ Sơn La Hồ Hòa Bình Hồ Tuyên Quang Hồ Thác Bà 8 2 1800 1550 410 520 8 3 1850 1500 430 500 8 4 4000 1600 550 600 8 5 2700 1800 500 550 8 6 2100 1500 450 500 Mực nƣớc, lƣu lƣợng tại các trạm Trạm Ngày 1/8 2/8 3/8 4/8 5/8 Đơn vị Hàm Yên H, cm 2762 2732 2716 2699 2684 Q, m 3 /s 642 549 499 450 410 Tuyên Quang H, cm 1813 1791 1752 1765 1774 Q, m 3 /s 1241 1116 908 976 1027 Bảo Yên H, cm 6947 6915 6884 6878 6876 Q, m 3 /s 294 234 182 171 169 Yên Bái H, cm 2803 2784 2770 2767 2745 Q, m 3 /s 957 878 822 811 733 Phú Thọ H, cm 1551 1528 1510 1504 1490 Q, m 3 /s 949 816 714 683 612 Sơn Tây H, cm 726 669 655 674 674 Q, m 3 /s 4372 3868 3749 3911 3907 Hà Nội H, cm 392 381 371 385 396 Q, m 3 /s 3546 3428 3318 3475 3590 Nơi nhận: - Vp BCĐ TƯ về PCTT; - Bộ Công thương – EVN; - Công ty Thủy điện Sơn La; - Công ty Thủy điện Hòa Bình; - Công ty Thủy điện Tuyên Quang; - Công ty Thủy điện Thác Bà. TƢQ. GIÁM ĐỐC TRƢỞNG PHÒNG Trịnh Thu Phương
File đính kèm:
- nghien_cuu_che_do_van_hanh_tich_nuoc_trong_thoi_ky_mua_lu_ch.pdf
- THÔNG TIN LUẬN ÁN ĐƯA LÊN MẠNG.pdf
- TomtatLATS_NCS_Vu_Thi_Minh_Hue(TA).pdf
- TomtatLATS_NCS_Vu_Thi_Minh_Hue(TV).pdf