Nghiên cứu năng lực của sỹ quan hàng hải Việt Nam trong xử lý tình huống có nguy cơ đâm va tàu trên biển trong ca trực độc lập
Ngày nay, cùng với sự phát triển của đất nƣớc, các ngành nghề ngày
càng đa dạng tạo ra nhiều hàng hóa, vì vậy ngành giao thông vận tải, đặc biệt
là vận tải biển cũng phát triển không ngừng để đáp ứng nhu cầu vận chuyển
hàng hóa. Phát huy tối đa lợi thế về địa lý và điều kiện tự nhiên của đất nƣớc,
đặc biệt là tiềm năng biển để phát triển vận tải biển một cách đồng bộ, có
trọng tâm và trọng điểm, vừa có bƣớc đi phù hợp và có hƣớng đột phá theo
hƣớng hiện đại nhằm góp phần thực hiện những mục tiêu của chiến lƣợc biển
Việt Nam đến năm 2030, tạo tiền đề cho phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm
quốc phòng, an ninh, phục vụ sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất
nƣớc.
Tại Hội nghị Trung ƣơng 8, khóa XII, Ban Chấp hành Trung ƣơng đã
nhất trí ban hành nghị quyết mới về Chiến lƣợc phát triển bền vững kinh tế
biển Việt Nam đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 để từng bƣớc đƣa Việt
Nam trở thành quốc gia mạnh về biển, giàu lên từ biển, dựa vào biển và
hƣớng ra biển [14].
Trong quá trình triển khai thực hiện Nghị quyết, Tổng bí thƣ Nguyễn
Phú Trọng chỉ rõ các lĩnh vực theo thứ tự ƣu tiên: phát triển du lịch biển, đảo;
kinh tế hàng hải; khai thác dầu khí và các tài nguyên khoáng sản khác; nuôi
trồng, khai thác thuỷ hải sản và phát triển hạ tầng nghề cá; phát triển công
nghiệp đóng tàu; phát triển năng lƣợng tái tạo và các ngành kinh tế mới. Tập
trung đầu tƣ có hiệu quả các khu kinh tế, khu công nghiệp, đô thị ven biển và
hệ thống kết cấu hạ tầng kết nối vùng đồng bộ làm nền tảng đột phá để phát
triển vùng biển, ven biển trở thành điểm đến của thế giới đồng thời là cửa ngõ
vƣơn ra thế giới [5]
Tóm tắt nội dung tài liệu: Nghiên cứu năng lực của sỹ quan hàng hải Việt Nam trong xử lý tình huống có nguy cơ đâm va tàu trên biển trong ca trực độc lập
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM -------- -------- NCS. MAI XUÂN HƢƠNG NGHIÊN CỨU NĂNG LỰC CỦA SỸ QUAN HÀNG HẢI VIỆT NAM TRONG XỬ LÝ TÌNH HUỐNG CÓ NGUY CƠ ĐÂM VA TÀU TRÊN BIỂN TRONG CA TRỰC ĐỘC LẬP LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT HẢI PHÕNG, THÁNG 7 – 2020 BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM -------- -------- NCS. MAI XUÂN HƢƠNG NGHIÊN CỨU NĂNG LỰC CỦA SỸ QUAN HÀNG HẢI VIỆT NAM TRONG XỬ LÝ TÌNH HUỐNG CÓ NGUY CƠ ĐÂM VA TÀU TRÊN BIỂN TRONG CA TRỰC ĐỘC LẬP LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT NGÀNH: KHOA HỌC HÀNG HẢI ; MÃ SỐ: 9840106 CHUYÊN NGÀNH: KHOA HỌC HÀNG HẢI Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: 1. PGS.TS. Nguyễn Kim Phƣơng 2. TS. Hà Nam Ninh HẢI PHÕNG, THÁNG 7 – 2020 i LỜI CAM ĐOAN Tên tôi là Mai Xuân Hƣơng, tác giả của luận án tiến sĩ “ NGHIÊN CỨU NĂNG LỰC CỦA SỸ QUAN HÀNG HẢI VIỆT NAM TRONG XỬ LÝ TÌNH HUỐNG CÓ NGUY CÓ ĐÂM VA TÀU TRÊN BIỂN TRONG CA TRỰC ĐỘC LẬP” Bằng danh dự của mình, tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, và chƣa đƣợc sử dụng trong các công trình khoa học đã công bố trƣớc đó trừ những công trình khoa học có liên quan một phần mà đƣợc chính tác giả làm chủ nhiệm đề tài hoặc là tác giả có tham gia cùng nghiên cứu. Ngoài ra trong nội dung không có phần nội dung nào đƣợc sao chép một cách bất hợp pháp từ công trình nghiên cứu của tác giả khác. Kết quả nghiên cứu, nguồn số liệu trích dẫn, tài liệu tham khảo nêu trong luận án hoàn toàn chính xác và trung thực. Hải phòng, ngày 12 tháng 07 năm 2020 Tác giả luận án tiến sỹ Mai Xuân Hƣơng ii LỜI CẢM ƠN Trong quá trình thực hiện nghiên cứu đề tài “Nghiên cứu năng lực của sỹ quan Hàng hải Việt Nam trong tình huống có nguy cơ đâm va tàu trên biển trong ca trực độc lập”, tôi đã nhận đƣợc rất nhiều sự giúp đỡ, tạo điều kiện của Ban giám hiệu, các nhà khoa học, cán bộ, chuyên viên Trƣờng Đại học Hàng hải Việt Nam; tập thể Ban lãnh đạo, nhân viên Viện Đào tạo sau đại học; các Thầy cô giáo Khoa Hàng hải Trƣờng Đại học Hàng hải Việt Nam; ban lãnh đạo công ty, các công ty vận tải biển, các Thuyền trƣởng, các sỹ quan điều khiển tàu biển. Tôi xin trân trọng cảm ơn về sự giúp đỡ nhiệt tình trên. Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới PGS.TS Nguyễn Kim Phƣơng và TS. Hà Nam Ninh - Thầy giáo trực tiếp hƣớng dẫn và chỉ bảo, động viên cho Tôi hoàn thành luận án này. Tôi xin chân thành cảm ơn bàn bè, đồng nghiệp của Tôi đang công tác tại Khoa Hàng hải, công tác trên các tàu biển và gia đình đã động viên, khích lệ, tạo điều kiện và giúp đỡ tôi trong suốt quá trình thực hiện và hoàn thành luận án. Một lần nữa Tôi xin chân thành cảm ơn! Hải phòng, ngày 12 tháng 07 năm 2020 Tác giả của luận án Tiến sỹ Mai Xuân Hƣơng iii MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN .............................................................................................. i LỜI CẢM ƠN ................................................................................................... ii MỤC LỤC ........................................................................................................ iii DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ TỪ VIẾT TẮT ........................................ vii DANH MỤC HÌNH VẼ ................................................................................... ix DANH MỤC BẢNG BIỂU ........................................................................... xiii MỞ ĐẦU ........................................................................................................... 1 1. Tính cấp thiết của đề tài ................................................................................ 1 2. Tổng quan về vấn đề nghiên cứu .................................................................. 3 3. Mục đích nghiên cứu của đề tài .................................................................... 4 4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu của đề tài ................................................ 4 5. Phƣơng pháp nghiên cứu ............................................................................... 5 6. Điểm mới của đề tài luận án ......................................................................... 7 7. Kết cấu của luận án ....................................................................................... 7 CHƢƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ NĂNG LỰC XỬ LÝ TÌNH HUỐNG CÓ NGUY CƠ ĐÂM VA TRONG CA TRỰC ĐỘC LẬP TRÊN BIỂN CỦA SQTCBL VIỆT NAM ....................................................................................... 8 1.1. Năng lực xử lý của SQTCBL ..................................................................... 8 1.1.1. Khái niệm năng lực xử lý của SQTCBL ......................................................... 8 1.1.2. Tiêu chuẩn năng lực của SQTCBL theo Công ƣớc STCW 78/2010 [35] .... 13 1.1.3 Các năng lực của SQTCBL Việt Nam tàu từ 500GT trở lên [12] ................. 19 1.1.4 Những kỹ thuật cơ bản cần thiết cho xử lý an toàn trong các tình huống tồn tại nguy cơ đâm va trên biển [41] ............................................................................ 19 1.2 Nguy cơ đâm va tàu trên biển ................................................................... 21 1.2.1 Khái niệm nguy cơ đâm va [6,8] .................................................................... 21 iv 1.2.2 Các tình huống có nguy cơ đâm va ................................................................ 23 1.2.3 Nguyên nhân đâm va trên biển ....................................................................... 25 1.3 Trực ca độc lập trên biển ........................................................................... 30 1.3.1 Khái niệm ca trực độc lập trên biển ................................................................ 30 1.3.2 Điều kiện ca trực độc lập trên biển [35] ......................................................... 32 1.3.3 Điều kiện ca trực độc lập của SQTCBL Việt Nam ........................................ 33 1.4. Quy trình xử lý của SQTCBL trong tình huống có nguy cơ đâm va trên biển .................................................................................................................. 34 1.4.1 Quy trình phát hiện tàu MT ............................................................................ 34 1.4.2 Quy trình nhận dạng các tàu mục tiêu ............................................................ 34 1.4.3 Quy trình xác nhận các tàu mục tiêu nguy hiểm ............................................ 35 1.4.4 Quy trình lập kế hoạch điều động tránh va với tàu MT ................................. 36 1.4.5 Thực hiện kế hoạch điều động tránh va với tàu MT ...................................... 36 1.4.6 Quy trình quay trở về hƣớng đi cũ .................................................................. 37 1.5 Kết luận chƣơng 1 ..................................................................................... 38 CHƢƠNG 2. KHẢO SÁT NĂNG LỰC CỦA SQTCBL VIỆT NAM TRONG XỬ LÝ TÌNH HUỐNG CÓ NGUY CƠ ĐÂM VA TÀU TRONG CA TRỰC ĐỘC LẬP TRÊN BIỂN .................................................................................. 39 2.1. Các năng lực cần khảo sát trong tình huống có nguy cơ đâm va ............. 39 2.2 Lựa chọn đối tƣợng và phƣơng pháp khảo sát .......................................... 41 2.3. Khảo sát chuyên gia điều khiển tàu biển.................................................. 43 2.3.1 Thiết kế nội dung và hình thức của phiếu khảo sát ........................................ 43 2.3.2. Kết quả khảo sát từ phiếu lấy ý kiến của các chuyên gia hàng hải trong lĩnh vực điều khiển tàu biển ............................................................................................ 47 2.4. Khảo sát năng lực xử lý của SQTCBLVN bằng thực nghiệm tình huống trên hệ thống mô phỏng buồng lái .................................................................. 57 v 2.4.1. Giới thiệu hệ thống mô phỏng buồng lái thuộc Trung tâm thực hành – mô phỏng hàng hải của Khoa Hàng hải, Trƣờng Đại học Hàng hải Việt Nam ............ 57 2.4.2. Xây dựng bài tập tình huống có nguy cơ đâm va giữa hai tàu ..................... 60 2.4.3. Tổ chức thực nghiệm trên hệ thống mô phỏng ............................................. 61 2.4.4. Kết quả khảo sát bằng thực nghiệm tình huống trên hệ thống mô phỏng buồng lái.................................................................................................................... 62 2.5. Đánh giá năng lực xử lý tình huống có nguy cơ đâm va trong ca trực độc lập trên biển của SQTCBL Việt Nam ............................................................. 90 2.6. Kết luận chƣơng 2 .................................................................................... 93 CHƢƠNG 3. MÔ HÌNH NĂNG LỰC CỦA SQHH VIỆT NAM TRONG XỬ LÝ TÌNH HUỐNG TỒN TẠI NGUY CƠ ĐÂM VA TRÊN BIỂN TRONG CA TRỰC ĐỘC LẬP ..................................................................................... 94 3.1. Sơ đồ mô hình .......................................................................................... 94 3.2. Nội dung của mô hình .............................................................................. 94 3.2.1 Đánh giá rủi ro đâm va (Risk assessment) ..................................................... 94 3.2.2 Cảnh giới ......................................................................................................... 95 3.2.3 Xác định vị trí tàu ............................................................................................ 97 3.2.4 Sử dụng các trang thiết bị buồng lái ............................................................... 98 3.2.5 Áp dụng COLREG 1972 ................................................................................. 98 3.2.6 Sử dụng VHF ................................................................................................. 100 3.2.7 Điều động tàu tránh va .................................................................................. 100 3.2.8 Năng lực xử lý trong trƣờng hợp khẩn cấp của SQTCBL ........................... 114 3.3 Kết luận chƣơng 3 ................................................................................... 114 CHƢƠNG 4. XÂY DỰNG CHƢƠNG TRÌNH HỖ TRỢ RA QUYẾT ĐỊNH ĐIỀU ĐỘNG TÀU TRÁNH VA .................................................................. 116 4.1. Giới thiệu về hệ chuyên gia ES (Expert System)................................... 116 4.1.1 Cấu trúc hệ chuyên gia .................................................................................. 116 vi 4.1.2 Đặc trƣng và ứng dụng của hệ chuyên gia ................................................... 118 4.2. Xây dựng CSTT điều động tránh va ...................................................... 119 4.2.1. Thu thập dữ liệu ........................................................................................... 119 4.2.2. Xây dựng cơ sở tri thức ................................................................................ 120 4.3. Hệ chuyên gia (Chƣơng trình) hỗ trợ ra quyết định điều động tàu tránh va ....... 124 4.3.1. Cấu trúc hệ .................................................................................................... 124 4.3.2 Xây dựng hệ thống ....................................................................................... 125 4.4. Kiểm chuẩn chƣơng trình hỗ trợ ra quyết định điều động tránh va ....... 135 4.4.1 Tình huống tàu mục tiêu đi đối hƣớng có nguy cơ đâm va (Phần F) .......... 135 4.4.2. Tình huống tàu MT cắt hƣớng từ mạn phải của tàu chủ có nguy cơ đâm va (Phần A) .................................................................................................................. 141 4.4.3. Tình huống tàu MT cắt hƣớng từ mạn phải của tàu chủ có nguy cơ đâm va (Phần B) .................................................................................................................. 141 3.4.4. Tàu MT vƣợt tàu chủ có nguy cơ đâm va ................................................... 142 3.4.5. Tình huống tàu MT đi cắt hƣớng từ mạn trái có nguy cơ đâm va xảy ra (Phần E) .................................................................................................................. 143 4.5 Kết luận chƣơng 4 ................................................................................... 143 KẾT LUẬN ................................................................................................... 145 TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................. 147 PHỤ LỤC 1. CÁC KẾT QUẢ THỰC NGHIỆM TÌNH HUỐNG TRÊN HỆ THỐNG MÔ PHỎNG BUỒNG LÁI ................................................................ 1 PHỤ LỤC 2. PHIẾU Ý KIẾN CHUYÊN GIA ................................................. 1 vii DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ TỪ VIẾT TẮT STT Từ viết tắt Diễn giải 1 CSDL Cơ sở dữ liệu 2 CSTT Cơ sở tri thức 3 CG Chuyên gia 4 ĐHHH Đại học Hàng hải 5 ĐKTB Điều khiển tàu biển 6 GT Giả thiết 7 HCG Hệ chuyên gia 8 KC Khoảng cách 9 KL Kết luận 10 LBCQ La bàn con quay 11 MT Mục tiêu 12 NCS Nghiên cứu sinh 13 NM Nautical miles (Hải lý) 14 PV Phƣơng vị 15 QSKS Quan sát bằng khảo sát 16 QSTN Quan sát bằng thực nghiệm 17 SQTCBL Sĩ quan trực ca buồng lái 18 TTMPHH Trung tâm mô phỏng Hàng hải 19 TTMPBL Trung tâm mô phỏng buồng lái 20 AIS Automatic Identification system Hệ thống tự động nhận dạng 21 ARPA Automatic radar plotting aids Tự động hỗ trợ đồ giải tránh va 22 BCR Bow crossing range Khoảng cách cắt mũi tàu MT viii 23 CPA Closest point of approach Khoảng cách tại cận điểm 24 COLREG 1972 International Regulation for Prevention colisions at sea 1972 Quy tắc quốc tế về phòng ngừa đâm va tàu thuyền trên biển 1972 25 IMO International Maritime Organization Tổ chức Hàng hải quốc tế 26 MLC 2006 Maritime Labour Convention, 2006 Công ƣớc lao động Hàng hải 2006 27 PI Parallel index - Đƣờng chỉ số song song 28 TBCR Time to bow crossing range Thời gian đến điểm cắt mũi tàu MT 29 TCPA Time to closest point of approach Thời gian đến cận điểm 30 IMO SMCP IMO standard marine communication phrases Thuật ngữ thông tin liên lạc hàng hải tiêu chuẩn IMO 31 STCW78/2010 Internation convention on Standarsds of training, Certification and Watchkeeping for seafarers 1978/2010 Công ƣớc quốc tế về tiêu chuẩn đào tạo huấn luyện, chứng chỉ và trực ca cho thuyền viên, 1978/2010 32 SART Seach and Rescue transponder Thiết bị phát đáp Radar 33 VHF Very high Frequency Transceiver Bộ đàm sóng radio 34 VTS Vessel Traffic Service System Hệ thống kiểm soát giao thông tàu biển ix DANH MỤC HÌNH VẼ Số hình Tên hình vẽ Trang 1.1 Xác suất của mức độ của khó khăn hàng hải 9 1.2 Xác suất năng lực của sĩ quan thuyền viên 10 1.3 Năng lực của SQTCBL và mức đòi hỏi ... MITSUI O.S.K Line 3/O 11.20 20 68 1.10 VOSCO 2/O 9.40 10 70 0.60 Bình Minh 2/O 8.60 15 57 0.50 VINIC 2/O 8.90 10 40 0.50 Tân Bình 2/O 7.50 20 70 0.70 VIPCO 2/O 10.10 20 60 1.00 VSUP 2/O 7.50 20 70 0.70 ĐHHHVN 2/O 9.80 10 20 0.70 Liên Minh C/O 7.50 20 70 0.70 Liên Minh Capt 8.70 10 70 0.70 ĐHHHVN 2/O 9.60 30 45 0.40 ĐHHHVN 2/O 9.60 20 30 0.40 ĐHHHVN Capt 10.00 10 45 0.60 ĐHHHVN Capt 5.00 20 80 0.50 Vicmac Capt 7.50 20 70 0.70 36/PL1 Nơi công tác Rank TCPA bắt đầu tránh va (phút) Góc bẻ lái (độ) Góc thay đổi hướng đi (độ) CPA (NM) Vicmac Capt 8.50 10 45 0.60 Vinic Capt 10.00 10 60 0.50 Vinic Capt 9.80 15 69 0.50 Vinic Capt 7.50 20 70 0.70 Vinic Capt 9.30 20 55 0.50 Vinic Capt 7.50 20 70 0.70 Vicmac Capt 9.00 10 65 0.50 Vicmac Capt 5.00 20 80 0.50 Vicmac Capt 6.70 10 50 0.40 Vicmac 3.O 10.30 10 10 0.32 Vicmac 3.O 10.20 10 20 0.64 Vicmac 3.O 7.50 20 70 0.70 Vicmac 3.O 9.50 20 20 0.51 Vicmac 3.O 9.30 10 10 0.31 Vicmac 2.O 10.60 10 10 0.33 Vicmac 3.O 5.00 20 80 0.50 InlacoHP Capt 7.50 20 70 0.70 InlacoHP C/O 10.20 10 30 0.92 InlacoHP 2/O 10.60 10 20 0.38 InlacoHP 3/O 5.00 20 80 0.50 Eaststar shipping 3/O 7.50 20 70 0.70 Eaststar shipping 3/O 10.20 10 40 1.31 VSUP 2/O 5.00 20 80 0.50 VSUP 2/O 10.60 10 30 0.56 37/PL1 Nơi công tác Rank TCPA bắt đầu tránh va (phút) Góc bẻ lái (độ) Góc thay đổi hướng đi (độ) CPA (NM) VSUP 2/O 7.50 20 70 0.70 VSUP 2/O 10.20 10 50 1.52 Liên Minh C/O 10.10 20 60 1.00 Liên Minh 2/O 7.50 20 70 0.70 Liên Minh 2/O 10.60 10 40 0.68 Liên Minh 3/O 10.20 10 60 1.20 VSUP C/O 7.50 20 70 0.70 VSUP 2/O 9.40 20 70 1.69 VSUP 3/O 10.10 20 60 1.00 VSUP 3/O 10.60 10 50 0.81 VIPCO Capt 5.00 20 80 0.50 VIPCO Capt 14.40 30 80 2.05 VIPCO 3/O 10.60 10 60 0.92 VIPCO 3/O 9.50 20 60 1.63 VIPCO 3/O 10.10 20 60 1.00 VIPCO 3/O 7.50 20 70 0.70 VIPCO 2/O 5.00 20 80 0.50 VIPCO 2/O 10.60 10 70 0.99 VIPCO Capt 10.10 20 60 1.00 VIPCO C/O 5.00 20 80 0.50 VIPCO C/O 10.20 10 90 1.97 VIPCO 2/O 5.00 20 80 0.50 VIPCO 2/O 5.60 15 60 0.62 VIPCO 3/O 7.50 20 70 0.70 38/PL1 Nơi công tác Rank TCPA bắt đầu tránh va (phút) Góc bẻ lái (độ) Góc thay đổi hướng đi (độ) CPA (NM) VIPCO 3/O 10.10 20 60 1.00 VIPCO 3/O 5.00 20 80 0.50 VipCO 2/O 10.60 10 80 0.97 VipCO 2/O 8.50 10 50 1.23 VipCO 3/O 9.40 20 20 0.89 VipCO 3/O 5.00 20 80 0.50 VIPCO C/O 5.00 20 80 0.50 VIPCO 2/O 7.50 20 70 0.70 VIPCO 2/O 9.50 20 30 1.20 VIPCO 3/O 7.50 20 70 0.70 VIPCO 3/O 10.10 20 60 1.00 VIPCO 3/O 9.30 20 50 0.90 VIPCO 3/O 5.00 20 80 0.50 VIPCO 3/O 10.10 20 60 1.00 VIPCO 2/O 9.60 20 40 1.47 VIPCO 2/O 7.50 20 70 0.70 VIPCO 3/O 11.10 20 70 1.00 VIPCO 3/O 8.00 10 50 0.40 Eaststar shipping 2/O 5.00 20 80 0.50 Eaststar shipping 3/O 11.50 10 42 0.90 Eaststar shipping 3/O 12.70 10 52 1.10 Eaststar shipping 3/O 7.50 20 70 0.70 Eaststar shipping 3/O 11.20 20 50 0.70 Eaststar shipping 3/O 9.40 10 70 0.60 39/PL1 Nơi công tác Rank TCPA bắt đầu tránh va (phút) Góc bẻ lái (độ) Góc thay đổi hướng đi (độ) CPA (NM) Vicmac Capt 8.60 15 57 0.50 Vicmac Capt 7.50 20 70 0.70 Vicmac Capt 7.50 20 70 0.70 Vicmac C/O 10.10 20 60 1.00 Vicmac 2/O 7.50 20 70 0.70 Vicmac 3/O 9.80 10 20 0.70 Vicmac 3/O 7.50 20 70 0.70 Inlaco HP C/O 8.70 10 70 0.50 Inlaco HP 2/O 9.60 30 45 0.40 Inlaco HP 3/O 9.60 20 30 0.40 Inlaco HP 3/O 10.00 10 45 0.60 Vicmac C/O 5.00 20 80 0.50 Vicmac 2/O 7.50 20 70 0.70 Vicmac Capt 8.50 10 45 0.60 Vicmac 2/O 10.00 10 60 0.50 Vicmac 3/O 9.80 15 69 0.50 Vicmac 3/O 7.50 20 70 0.70 1/PL2 PHỤ LỤC 2. PHIẾU Ý KIẾN CHUYÊN GIA 1. Họ và tên : 2. Nơi công tác (nếu có): . 3. Chức danh nghề nghiệp: , thời gian đi biển.. 4. Học hàm /học vị (nếu có):....................................................................................................................................... ................................................................. 5. Ý kiến của chuyên gia về Khảo sát năng lực của sĩ quan trực ca buồng lái Việt Nam trong xử lý tình huống có nguy cơ đâm va tàu trên biển trong ca trực độc lập. 5.1. Thông tin về sĩ quan boong Việt Nam đƣợc khảo sát Nơi đào tạo cấp bằng Nơi công tác Chức danh trên tàu Cần thiết Không cần thiết Cần thiết Không cần thiết Cần thiết Không cần thiết Tuổi đời Kinh nghiệm đi biển Thời điểm khảo sát Cần thiết Không cần thiết Cần thiết Không cần thiết Cần thiết Không cần thiết Ý kiến khác: 5.2. Tình huống có nguy cơ đâm va trong điều kiện nhìn thấy nhau bằng mắt thƣờng cần khảo sát: Đối hƣớng và gần nhƣ đối hƣớng Cắt hƣớng từ mạn trái Ý kiến khác (bổ sung tình huống cần khảo sát nếu có) Cần thiết Cần thiết 2/PL2 Không cần thiết Không cần thiết Tàu chủ vƣợt tàu mục tiêu Cắt hƣớng từ mạn phải Cần thiết Không cần thiết Cần thiết Không cần thiết 5.3. Các năng lực của sĩ quan hàng hải Việt Nam cần khảo sát Năng lực khảo sát Cácnhiệmvụ khảo sát Các tiêu chí khảo sát Ý kiến chung về sự cần thiết phải khảo sát A1.Năng lực đánh giá rủi ro đâm va trong các tình huống tồn tại nguy cơ đâm va trên biển (Risk assessment) A1.1.Nhận biết các mối nguy hiểm có thể dẫn đến nguy hiểm trong tình huống tồn tại nguy cơ đâm va. Cần thiết Không cần thiết Ý kiến khác: A1.1. 1.Cảnh giới A1.1.2.Kiểm tra các trang thiết bị buồng lái A1.1.3.Sử dụng VHF Cần thiết Cần thiết Cần thiết Không cần thiết Không cần thiết Không cần thiết A1.1.4.Xác định vị trí tàu A1.1.5.Tuân thủ COLREG1972 A1.1.6.Điều động tránh va Cần thiết Cần thiết Cần thiết Không cần thiết Không cần thiết Không cần thiết Các ý kiến khác (bổ sung thêm tiêu chí khảo sát) Cần thiết Không cần thiết Ý kiến khác 3/PL2 .................. A1.2.Đánh giá rủi ro đâm va Cần thiết Không cần thiết Ý kiến khác: .................. A.1.2.1.Phƣơng pháp đánh giá Cần thiết Không cần thiết Ý kiến khác : . A.1.3.1.Biện pháp khắc phục Cần thiết Không cần thiết Ý kiến khác : . 4/PL2 A2.Năng lực cảnh giới A2.1.Trình tự hành động ứng xử cho một tình huống Cần thiết Khôngcần thiết Ý kiến khác: .................. Ý kiến khác: Chia vùng NM Ý kiến khác A2.1.1.Vùng phát hiện mục tiêu Phù hợp Không phù hợp 8-12 A2.1.2.Vùng điều động tàu Phù hợp Không phù hợp 4-8 A2.1.3.Vùng quá gần nhau Phù hợp Không phù hợp 0-4 Cần thiết Không cần thiết Ý kiến khác .................. A2.2.Quan sát mục tiêu bằng Ống nhòm hoặc thị giác Cần thiết A2.2.1.Nhận biết loại tàu A2.2.2.Ƣớc tính phƣơng vị Cần thiết Cần thiết Không cần thiết Không cần thiết A2.2.3.Ƣớc tính khoảng cách A2.2.4.Ƣớc tính góc mạn Cần thiết Cần thiết 5/PL2 Không cần thiết Ý kiến khác: .................. Không cần thiết Không cần thiết A2.2.5. Nhận dạng tình huống tƣơng quan Cần thiết Không cần thiết Ý kiếnkhác A2.3.Đo phƣơng vị đến mục tiêu bằng hƣớng ngắm Cần thiết Không cần thiết Ý kiến khác: .................. A2.3.1.Lựa chọn dụng cụ đo Cần thiết Không cần thiết A2.3.2.Số lần đo Cần thiết Không cần thiết Ý kiếnkhác A2.4.Sử dụng Radar/ARPA để xác định các thông số cần quan tâm của tàu mục tiêu A2.4.1.Góc cắt hƣớng A2.4.2.Khoảng cách A2.4.3.Tốc độ A2.4.4.TCPA A2.4.5.TBCR Cần thiết Không cần thiết Cần thiết Không cần thiết Cần thiết Không cần thiết Cần thiết Không cần thiết Cần thiết Không cần thiết 6/PL2 Cần thiết Không cần thiết Ý kiến khác: .................. A2.4.6.Phƣơngvị A2.4.7.Hƣớng A2.4.8.CPA A2.4.9.BCR Cần thiết Không cần thiết Cần thiết Không cần thiết Cần thiết Không cần thiết Cần thiết Không cần thiết Ý kiếnkhác .. A2.5. Sử dụng tín hiệu điều động và loan báo Cần thiết Không cần thiết Ý kiến khác: .................. A2.5.1.Tín hiệu âm thanh Cần thiết Không cần thiết A2.5.2.Tín hiệu ánh sáng Cần thiết Không cần thiết Ý kiến khác : .. A2.6.Sử dụng hải đồ điện tửđể xác định theo dõi các thông sốcần quan tâm của tàu mục tiêu A2.6.1.Tên tàu A2.6.2.Hô hiệu A2.6.3.Loại tàu A2.6.4. Tình trạng hàng hải Cần thiết Không cần thiết Cần thiết Không cần thiết Cần thiết Không cần thiết Cần thiết Không cần thiết 7/PL2 Cần thiết Không cần thiết Ý kiến khác: .................. A2.6.5.Hƣớng đi A2.6.6.Hƣớng mũi tàu A2.6.7.Tốc độ A2.6.8.Tốc độ quay Cần thiết Không cần thiết Cần thiết Không cần thiết Cần thiết Không cần thiết Cần thiết Không cần thiết A2.6.9.Phƣơng vị A2.6.10.Khoảng cách Cần thiết Cần thiết Không cần thiết Không cần thiết Ý kiến khác A2.7.Sử dụng hệ thống tự động nhận dạng (AIS) theo dõi các thông số của tàu mục tiêu Cần thiết Không cần thiết Ý kiến khác: .................. A2.7.1.Tên tàu A2.7.2.Hô hiệu A2.7.3.MMSI A2.7.4.Tình trạng hàng hải Cần thiết Không cần thiết Cần thiết Không cần thiết Cần thiết Không cần thiết Cần thiết Không cần thiết A2.7.5.Hƣớng đi A2.7.6.Hƣớng mũi tàu A2.7.8. Tốc độ quay A2.7.9.Tốc độ tàu Cần thiết Không cần thiết Cần thiết Không cần thiết Cần thiết Không cần thiết Cần thiết Không cần thiết A2.7.10.Vị trí tàu A2.7.11.Phƣơng vị A2.7.12.Khoảng cách 8/PL2 Cần thiết Không cần thiết Cần thiết Không cần thiết Cần thiết Không cần thiết Ý kiến khác A3.Năng lực xác định vị trí tàu A3.1.Phƣơng pháp xác định vị trí tàu trongcáctìnhhuống có nguy cơ đâm va trên biển Cần thiết Không cần thiết Ý kiến khác: .................. A3.1.2.Bằng Radar A3.1.3.Bằng GPS Cần thiết Không cần thiết Cần thiết Không cần thiết Ý kiếnkhác Cần thiết Không cần thiết Ý kiến khác: A4.Năng lực áp dụng quy tắc quốc tế về phòng ngừa đâm va tàu thuyền trên A4.1.Sự hiểu biết về các điều luật Cần thiết Không cần thiết Ý kiến khác: .................. A4.1.1.Điêu luật qui định Phạm vi áp dụng Cần thiết Không cần thiết A4.1.2.Điều luật qui định về hành trình trong Điều kiện tầm nhìn xa hạn chế Cần thiết Không cần thiết A4.1.3.Điều luật qui định về hành trình trong mọi điều kiện tầm nhìn xa A4.1.4.Điều luật qui định về đèn Cần thiết Cần thiết Không cần thiết Ý kiến khác: 9/PL2 biển 1972 Ý kiến khác : .. Cần thiết Không cần thiết Không cần thiết A4.1.5.Điều luật qui định về hành trình trong điều kiện nhìn thấy nhau bằng mắt thƣờng Cần thiết Không cần thiết A4.1.6.Điều luật qui định về dấu hiệu Cần thiết Không cần thiết A4.2.Sự tuân thủ các điều luật Cần thiết Không cần thiết Ý kiến khác: .................. A4.2.1.Điều 5 Cảnh giới A4.2.2.Điều 7 Nguy cơ va chạm A4.2.3.Điều 13 Vƣợt nhau Cần thiết Không cần thiết Cần thiết Không cần thiết Cần thiết Không cần thiết A4.2.4.Điều 6 Tốc độ an toàn A4.2.5.Điều 8 Hành động tránh va chạm A4.2.6.Điều 14 Tàu thuyền đi đối hƣớng hoặc gần nhƣ đối hƣớng Cần thiết Không cần thiết Cần thiết Không cần thiết Cần thiết Không cần thiết A4.2.7.Điều 15 Tàu thuyền đi cắt hƣớng A4.2.8.Điều 17 Hành động của tàu thuyền đƣợc nhƣờng đƣờng A4.2.9.Điều 16 Hành động của tàu thuyền phải nhƣờng đƣờng 10/PL2 Cần thiết Không cần thiết Cần thiết Không cần thiết Cần thiết Không cần thiết A4.2.10.Điều 34 Tín hiệu điều động và tính hiệu loan báo A4.2.11. Điều 2 Trách nhiệm Cần thiết Không cần thiết Cần thiết Không cần thiết Ý kiến khác A5.Năng lực sử dụng VHF A5.1.Trao đổi thông tin Cần thiết Không cần thiết Ý kiến khác: .................. A5.1.1. Tên và hô hiệu của tàu A5.1.2.Phƣơng vị và khoảng cách Cần thiết Không cần thiết Cần thiết Không cần thiết A5.1.3.Hƣớng và tốc độ A5.1.4.Mức độ sử dụng tiếng anh Cần thiết Không cần thiết Cần thiết Không cần thiết Ý kiếnkhác Cần thiết Không cần thiết Ý kiến khác 11/PL2 A5.2.Thỏa thuận tránh va Cần thiết Không cần thiết Ý kiến khác: .................. Ý kiến khác : A5.2.1.Mạn qua nhau A5.2.2.Hành động của tàu Cần thiết Không cần thiết Cần thiết Không cần thiết A6.Năng lực điều động tránh va A6.1.Sử dụng phƣơng pháp điều động Cần thiết Không cần thiết Ý kiến khác: .................. A6.1.1.Thay đổi hƣớng đi đơn thuần Cần thiết Không cần thiết A6.1.2.Thay đổi tốc độ đơn thuần Cần thiết Không cần thiết A6.1.3.Thay đổi cả hƣớng đi và tốc độ Cần thiết Không cần thiết Ý kiến khác Cần thiết Không cần thiết Ý kiến khác: A6.2.Hành động tránh va Cần thiết A6.2.1Thời điểm bắt đầu tránh va A6.2.2.Góc bẻ lái Cần thiết Cần thiết 12/PL2 Không cần thiết Ý kiến khác: .................. Không cần thiết Không cần thiết A6.2.3.Góc thay đổi hƣớng đi A6.2.4.Khoảng cách gần nhất giữa hai tàu khi đi qua nhau (min CPA) Cần thiết Không cần thiết Cần thiết Không cần thiết A6.2.5.Sử dụng tố độ tàu A6.2.6.Chế độ lái tay Cần thiết Không cần thiết Cần thiết Không cần thiết A6.2.7.Chế độ lái tự động A6.2.8.Đánh giá hiệu quả tránh va Cần thiết Không cần thiết Cần thiết Không cần thiết A6.2.9.Thời điểm quay trở về hƣớng đi Cần thiết Không cần thiết Ý kiến khác : .................... A7. Năng lực xử lý khi gặp tình huống A7.1.Hỗ trợ từ thuyền trƣởng Cần thiết A7.1.1. Tình huống gọi A7.1.2. Phƣơng pháp gọi Cần thiết Cần thiết Cần thiết Không cần thiết 13/PL2 vƣợt quá năng lực trong tình huống tồn tại nguy cơ đâm va Không cần thiết Ý kiến khác: .................. Không cần thiết Không cần thiết Ý kiến khác: A7.2. Hỗ trợ từ sỹ quan khác Cần thiết Không cần thiết Ý kiến khác: .................. A7.2.1. Tình huống gọi A7.2.2. Phƣơng pháp gọi Cần thiết Không cần thiết Cần thiết Không cần thiết A7.3.Hỗ trợ từ thủy thủ Cần thiết Không cần thiết Ý kiến khác: .................. A7.3.1. Tình huống gọi A7.3.2. Phƣơng pháp gọi Cần thiết Không cần thiết Cần thiết Không cần thiết A7.4. Hỗ trợ từ buồng máy A7.4.1. Thông báo cho sĩ quan máy Cần thiết Không cần thiết 14/PL2 Ý kiến khác (bổ sung thêm năng lực cần khảo sát nếu có) .............................. ................................................................................................................................................................. Xác nhận của đơn vị công tác (nếu có) ....., Ngày ... tháng... năm ... Xác nhận của chuyên gia (Chữ ký, Họ và tên) * Phiếu này chỉ sử dụng cho mục đích nghiên cứu khoa học. Mọi thông tin cá nhân của chuyên gia được bảo mật tuyệt đối.
File đính kèm:
- nghien_cuu_nang_luc_cua_sy_quan_hang_hai_viet_nam_trong_xu_l.pdf
- luận án cấp cấp trường NCS Mai Xuân Hương tóm tắt - 13.7.2020.pdf
- Thông tin luận án - Tiếng Anh.pdf
- Thông tin luận án-Tiếng Việt-NCS MXH.pdf