Nghiên cứu năng lực của sỹ quan hàng hải Việt Nam trong xử lý tình huống có nguy cơ đâm va tàu trên biển trong ca trực độc lập

Ngày nay, cùng với sự phát triển của đất nƣớc, các ngành nghề ngày

càng đa dạng tạo ra nhiều hàng hóa, vì vậy ngành giao thông vận tải, đặc biệt

là vận tải biển cũng phát triển không ngừng để đáp ứng nhu cầu vận chuyển

hàng hóa. Phát huy tối đa lợi thế về địa lý và điều kiện tự nhiên của đất nƣớc,

đặc biệt là tiềm năng biển để phát triển vận tải biển một cách đồng bộ, có

trọng tâm và trọng điểm, vừa có bƣớc đi phù hợp và có hƣớng đột phá theo

hƣớng hiện đại nhằm góp phần thực hiện những mục tiêu của chiến lƣợc biển

Việt Nam đến năm 2030, tạo tiền đề cho phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm

quốc phòng, an ninh, phục vụ sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất

nƣớc.

Tại Hội nghị Trung ƣơng 8, khóa XII, Ban Chấp hành Trung ƣơng đã

nhất trí ban hành nghị quyết mới về Chiến lƣợc phát triển bền vững kinh tế

biển Việt Nam đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 để từng bƣớc đƣa Việt

Nam trở thành quốc gia mạnh về biển, giàu lên từ biển, dựa vào biển và

hƣớng ra biển [14].

Trong quá trình triển khai thực hiện Nghị quyết, Tổng bí thƣ Nguyễn

Phú Trọng chỉ rõ các lĩnh vực theo thứ tự ƣu tiên: phát triển du lịch biển, đảo;

kinh tế hàng hải; khai thác dầu khí và các tài nguyên khoáng sản khác; nuôi

trồng, khai thác thuỷ hải sản và phát triển hạ tầng nghề cá; phát triển công

nghiệp đóng tàu; phát triển năng lƣợng tái tạo và các ngành kinh tế mới. Tập

trung đầu tƣ có hiệu quả các khu kinh tế, khu công nghiệp, đô thị ven biển và

hệ thống kết cấu hạ tầng kết nối vùng đồng bộ làm nền tảng đột phá để phát

triển vùng biển, ven biển trở thành điểm đến của thế giới đồng thời là cửa ngõ

vƣơn ra thế giới [5]

pdf 221 trang dienloan 10160
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Nghiên cứu năng lực của sỹ quan hàng hải Việt Nam trong xử lý tình huống có nguy cơ đâm va tàu trên biển trong ca trực độc lập", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Nghiên cứu năng lực của sỹ quan hàng hải Việt Nam trong xử lý tình huống có nguy cơ đâm va tàu trên biển trong ca trực độc lập

Nghiên cứu năng lực của sỹ quan hàng hải Việt Nam trong xử lý tình huống có nguy cơ đâm va tàu trên biển trong ca trực độc lập
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƢỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM 
--------  -------- 
NCS. MAI XUÂN HƢƠNG 
NGHIÊN CỨU NĂNG LỰC CỦA SỸ QUAN HÀNG HẢI VIỆT 
NAM TRONG XỬ LÝ TÌNH HUỐNG CÓ NGUY CƠ 
 ĐÂM VA TÀU TRÊN BIỂN TRONG CA TRỰC ĐỘC LẬP 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT 
HẢI PHÕNG, THÁNG 7 – 2020 
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƢỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM 
--------  -------- 
NCS. MAI XUÂN HƢƠNG 
NGHIÊN CỨU NĂNG LỰC CỦA SỸ QUAN HÀNG HẢI VIỆT 
NAM TRONG XỬ LÝ TÌNH HUỐNG CÓ NGUY CƠ 
 ĐÂM VA TÀU TRÊN BIỂN TRONG CA TRỰC ĐỘC LẬP 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT 
NGÀNH: KHOA HỌC HÀNG HẢI ; MÃ SỐ: 9840106 
CHUYÊN NGÀNH: KHOA HỌC HÀNG HẢI 
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: 1. PGS.TS. Nguyễn Kim Phƣơng 
 2. TS. Hà Nam Ninh 
HẢI PHÕNG, THÁNG 7 – 2020 
i 
LỜI CAM ĐOAN 
Tên tôi là Mai Xuân Hƣơng, tác giả của luận án tiến sĩ “ NGHIÊN 
CỨU NĂNG LỰC CỦA SỸ QUAN HÀNG HẢI VIỆT NAM TRONG 
XỬ LÝ TÌNH HUỐNG CÓ NGUY CÓ ĐÂM VA TÀU TRÊN BIỂN 
TRONG CA TRỰC ĐỘC LẬP” Bằng danh dự của mình, tôi xin cam đoan 
đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, và chƣa đƣợc sử dụng trong các 
công trình khoa học đã công bố trƣớc đó trừ những công trình khoa học có 
liên quan một phần mà đƣợc chính tác giả làm chủ nhiệm đề tài hoặc là tác 
giả có tham gia cùng nghiên cứu. Ngoài ra trong nội dung không có phần nội 
dung nào đƣợc sao chép một cách bất hợp pháp từ công trình nghiên cứu của 
tác giả khác. 
Kết quả nghiên cứu, nguồn số liệu trích dẫn, tài liệu tham khảo nêu trong 
luận án hoàn toàn chính xác và trung thực. 
Hải phòng, ngày 12 tháng 07 năm 2020 
Tác giả luận án tiến sỹ 
Mai Xuân Hƣơng 
ii 
LỜI CẢM ƠN 
Trong quá trình thực hiện nghiên cứu đề tài “Nghiên cứu năng lực của 
sỹ quan Hàng hải Việt Nam trong tình huống có nguy cơ đâm va tàu trên biển 
trong ca trực độc lập”, tôi đã nhận đƣợc rất nhiều sự giúp đỡ, tạo điều kiện 
của Ban giám hiệu, các nhà khoa học, cán bộ, chuyên viên Trƣờng Đại học 
Hàng hải Việt Nam; tập thể Ban lãnh đạo, nhân viên Viện Đào tạo sau đại 
học; các Thầy cô giáo Khoa Hàng hải Trƣờng Đại học Hàng hải Việt Nam; 
ban lãnh đạo công ty, các công ty vận tải biển, các Thuyền trƣởng, các sỹ 
quan điều khiển tàu biển. Tôi xin trân trọng cảm ơn về sự giúp đỡ nhiệt tình 
trên. 
Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới PGS.TS Nguyễn Kim Phƣơng và 
TS. Hà Nam Ninh - Thầy giáo trực tiếp hƣớng dẫn và chỉ bảo, động viên cho 
Tôi hoàn thành luận án này. 
Tôi xin chân thành cảm ơn bàn bè, đồng nghiệp của Tôi đang công tác 
tại Khoa Hàng hải, công tác trên các tàu biển và gia đình đã động viên, khích 
lệ, tạo điều kiện và giúp đỡ tôi trong suốt quá trình thực hiện và hoàn thành 
luận án. 
Một lần nữa Tôi xin chân thành cảm ơn! 
Hải phòng, ngày 12 tháng 07 năm 2020 
 Tác giả của luận án Tiến sỹ 
 Mai Xuân Hƣơng 
iii 
MỤC LỤC 
LỜI CAM ĐOAN .............................................................................................. i 
LỜI CẢM ƠN ................................................................................................... ii 
MỤC LỤC ........................................................................................................ iii 
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ TỪ VIẾT TẮT ........................................ vii 
DANH MỤC HÌNH VẼ ................................................................................... ix 
DANH MỤC BẢNG BIỂU ........................................................................... xiii 
MỞ ĐẦU ........................................................................................................... 1 
1. Tính cấp thiết của đề tài ................................................................................ 1 
2. Tổng quan về vấn đề nghiên cứu .................................................................. 3 
3. Mục đích nghiên cứu của đề tài .................................................................... 4 
4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu của đề tài ................................................ 4 
5. Phƣơng pháp nghiên cứu ............................................................................... 5 
6. Điểm mới của đề tài luận án ......................................................................... 7 
7. Kết cấu của luận án ....................................................................................... 7 
CHƢƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ NĂNG LỰC XỬ LÝ TÌNH HUỐNG 
CÓ NGUY CƠ ĐÂM VA TRONG CA TRỰC ĐỘC LẬP TRÊN BIỂN CỦA 
SQTCBL VIỆT NAM ....................................................................................... 8 
1.1. Năng lực xử lý của SQTCBL ..................................................................... 8 
1.1.1. Khái niệm năng lực xử lý của SQTCBL ......................................................... 8 
1.1.2. Tiêu chuẩn năng lực của SQTCBL theo Công ƣớc STCW 78/2010 [35] .... 13 
1.1.3 Các năng lực của SQTCBL Việt Nam tàu từ 500GT trở lên [12] ................. 19 
1.1.4 Những kỹ thuật cơ bản cần thiết cho xử lý an toàn trong các tình huống tồn 
tại nguy cơ đâm va trên biển [41] ............................................................................ 19 
1.2 Nguy cơ đâm va tàu trên biển ................................................................... 21 
1.2.1 Khái niệm nguy cơ đâm va [6,8] .................................................................... 21 
iv 
1.2.2 Các tình huống có nguy cơ đâm va ................................................................ 23 
1.2.3 Nguyên nhân đâm va trên biển ....................................................................... 25 
1.3 Trực ca độc lập trên biển ........................................................................... 30 
1.3.1 Khái niệm ca trực độc lập trên biển ................................................................ 30 
1.3.2 Điều kiện ca trực độc lập trên biển [35] ......................................................... 32 
1.3.3 Điều kiện ca trực độc lập của SQTCBL Việt Nam ........................................ 33 
1.4. Quy trình xử lý của SQTCBL trong tình huống có nguy cơ đâm va trên 
biển .................................................................................................................. 34 
1.4.1 Quy trình phát hiện tàu MT ............................................................................ 34 
1.4.2 Quy trình nhận dạng các tàu mục tiêu ............................................................ 34 
1.4.3 Quy trình xác nhận các tàu mục tiêu nguy hiểm ............................................ 35 
1.4.4 Quy trình lập kế hoạch điều động tránh va với tàu MT ................................. 36 
1.4.5 Thực hiện kế hoạch điều động tránh va với tàu MT ...................................... 36 
1.4.6 Quy trình quay trở về hƣớng đi cũ .................................................................. 37 
1.5 Kết luận chƣơng 1 ..................................................................................... 38 
CHƢƠNG 2. KHẢO SÁT NĂNG LỰC CỦA SQTCBL VIỆT NAM TRONG 
XỬ LÝ TÌNH HUỐNG CÓ NGUY CƠ ĐÂM VA TÀU TRONG CA TRỰC 
ĐỘC LẬP TRÊN BIỂN .................................................................................. 39 
2.1. Các năng lực cần khảo sát trong tình huống có nguy cơ đâm va ............. 39 
2.2 Lựa chọn đối tƣợng và phƣơng pháp khảo sát .......................................... 41 
2.3. Khảo sát chuyên gia điều khiển tàu biển.................................................. 43 
2.3.1 Thiết kế nội dung và hình thức của phiếu khảo sát ........................................ 43 
2.3.2. Kết quả khảo sát từ phiếu lấy ý kiến của các chuyên gia hàng hải trong lĩnh 
vực điều khiển tàu biển ............................................................................................ 47 
2.4. Khảo sát năng lực xử lý của SQTCBLVN bằng thực nghiệm tình huống 
trên hệ thống mô phỏng buồng lái .................................................................. 57 
v 
2.4.1. Giới thiệu hệ thống mô phỏng buồng lái thuộc Trung tâm thực hành – mô 
phỏng hàng hải của Khoa Hàng hải, Trƣờng Đại học Hàng hải Việt Nam ............ 57 
2.4.2. Xây dựng bài tập tình huống có nguy cơ đâm va giữa hai tàu ..................... 60 
2.4.3. Tổ chức thực nghiệm trên hệ thống mô phỏng ............................................. 61 
2.4.4. Kết quả khảo sát bằng thực nghiệm tình huống trên hệ thống mô phỏng 
buồng lái.................................................................................................................... 62 
2.5. Đánh giá năng lực xử lý tình huống có nguy cơ đâm va trong ca trực độc 
lập trên biển của SQTCBL Việt Nam ............................................................. 90 
2.6. Kết luận chƣơng 2 .................................................................................... 93 
CHƢƠNG 3. MÔ HÌNH NĂNG LỰC CỦA SQHH VIỆT NAM TRONG XỬ 
LÝ TÌNH HUỐNG TỒN TẠI NGUY CƠ ĐÂM VA TRÊN BIỂN TRONG 
CA TRỰC ĐỘC LẬP ..................................................................................... 94 
3.1. Sơ đồ mô hình .......................................................................................... 94 
3.2. Nội dung của mô hình .............................................................................. 94 
3.2.1 Đánh giá rủi ro đâm va (Risk assessment) ..................................................... 94 
3.2.2 Cảnh giới ......................................................................................................... 95 
3.2.3 Xác định vị trí tàu ............................................................................................ 97 
3.2.4 Sử dụng các trang thiết bị buồng lái ............................................................... 98 
3.2.5 Áp dụng COLREG 1972 ................................................................................. 98 
3.2.6 Sử dụng VHF ................................................................................................. 100 
3.2.7 Điều động tàu tránh va .................................................................................. 100 
3.2.8 Năng lực xử lý trong trƣờng hợp khẩn cấp của SQTCBL ........................... 114 
3.3 Kết luận chƣơng 3 ................................................................................... 114 
CHƢƠNG 4. XÂY DỰNG CHƢƠNG TRÌNH HỖ TRỢ RA QUYẾT ĐỊNH 
ĐIỀU ĐỘNG TÀU TRÁNH VA .................................................................. 116 
4.1. Giới thiệu về hệ chuyên gia ES (Expert System)................................... 116 
4.1.1 Cấu trúc hệ chuyên gia .................................................................................. 116 
vi 
4.1.2 Đặc trƣng và ứng dụng của hệ chuyên gia ................................................... 118 
4.2. Xây dựng CSTT điều động tránh va ...................................................... 119 
4.2.1. Thu thập dữ liệu ........................................................................................... 119 
4.2.2. Xây dựng cơ sở tri thức ................................................................................ 120 
4.3. Hệ chuyên gia (Chƣơng trình) hỗ trợ ra quyết định điều động tàu tránh va ....... 124 
4.3.1. Cấu trúc hệ .................................................................................................... 124 
4.3.2 Xây dựng hệ thống ....................................................................................... 125 
4.4. Kiểm chuẩn chƣơng trình hỗ trợ ra quyết định điều động tránh va ....... 135 
4.4.1 Tình huống tàu mục tiêu đi đối hƣớng có nguy cơ đâm va (Phần F) .......... 135 
4.4.2. Tình huống tàu MT cắt hƣớng từ mạn phải của tàu chủ có nguy cơ đâm va 
(Phần A) .................................................................................................................. 141 
4.4.3. Tình huống tàu MT cắt hƣớng từ mạn phải của tàu chủ có nguy cơ đâm va 
(Phần B) .................................................................................................................. 141 
3.4.4. Tàu MT vƣợt tàu chủ có nguy cơ đâm va ................................................... 142 
3.4.5. Tình huống tàu MT đi cắt hƣớng từ mạn trái có nguy cơ đâm va xảy ra 
(Phần E) .................................................................................................................. 143 
4.5 Kết luận chƣơng 4 ................................................................................... 143 
KẾT LUẬN ................................................................................................... 145 
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................. 147 
PHỤ LỤC 1. CÁC KẾT QUẢ THỰC NGHIỆM TÌNH HUỐNG TRÊN HỆ 
THỐNG MÔ PHỎNG BUỒNG LÁI ................................................................ 1 
PHỤ LỤC 2. PHIẾU Ý KIẾN CHUYÊN GIA ................................................. 1 
vii 
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ TỪ VIẾT TẮT 
STT Từ viết tắt Diễn giải 
1 CSDL Cơ sở dữ liệu 
2 CSTT Cơ sở tri thức 
3 CG Chuyên gia 
4 ĐHHH Đại học Hàng hải 
5 ĐKTB Điều khiển tàu biển 
6 GT Giả thiết 
7 HCG Hệ chuyên gia 
8 KC Khoảng cách 
9 KL Kết luận 
10 LBCQ La bàn con quay 
11 MT Mục tiêu 
12 NCS Nghiên cứu sinh 
13 NM Nautical miles (Hải lý) 
14 PV Phƣơng vị 
15 QSKS Quan sát bằng khảo sát 
16 QSTN Quan sát bằng thực nghiệm 
17 SQTCBL Sĩ quan trực ca buồng lái 
18 TTMPHH Trung tâm mô phỏng Hàng hải 
19 TTMPBL Trung tâm mô phỏng buồng lái 
20 AIS 
Automatic Identification system 
Hệ thống tự động nhận dạng 
21 ARPA 
Automatic radar plotting aids 
Tự động hỗ trợ đồ giải tránh va 
22 BCR 
Bow crossing range 
Khoảng cách cắt mũi tàu MT 
viii 
23 CPA 
Closest point of approach 
Khoảng cách tại cận điểm 
24 COLREG 1972 
International Regulation for Prevention 
colisions at sea 1972 
Quy tắc quốc tế về phòng ngừa đâm va tàu 
thuyền trên biển 1972 
25 IMO 
International Maritime Organization 
Tổ chức Hàng hải quốc tế 
26 MLC 2006 
Maritime Labour Convention, 2006 
Công ƣớc lao động Hàng hải 2006 
27 PI Parallel index - Đƣờng chỉ số song song 
28 TBCR 
Time to bow crossing range 
Thời gian đến điểm cắt mũi tàu MT 
29 TCPA 
Time to closest point of approach 
Thời gian đến cận điểm 
30 IMO SMCP 
IMO standard marine communication 
phrases 
Thuật ngữ thông tin liên lạc hàng hải tiêu 
chuẩn IMO 
31 STCW78/2010 
Internation convention on Standarsds of 
training, Certification and Watchkeeping for 
seafarers 1978/2010 
Công ƣớc quốc tế về tiêu chuẩn đào tạo huấn 
luyện, chứng chỉ và trực ca cho thuyền viên, 
1978/2010 
32 SART 
Seach and Rescue transponder 
Thiết bị phát đáp Radar 
33 VHF 
Very high Frequency Transceiver 
Bộ đàm sóng radio 
34 VTS 
Vessel Traffic Service System 
Hệ thống kiểm soát giao thông tàu biển 
ix 
DANH MỤC HÌNH VẼ 
Số 
hình 
Tên hình vẽ Trang 
1.1 Xác suất của mức độ của khó khăn hàng hải 9 
1.2 Xác suất năng lực của sĩ quan thuyền viên 10 
1.3 
Năng lực của SQTCBL và mức đòi hỏi  ... 
MITSUI O.S.K Line 3/O 11.20 20 68 1.10 
VOSCO 2/O 9.40 10 70 0.60 
Bình Minh 2/O 8.60 15 57 0.50 
VINIC 2/O 8.90 10 40 0.50 
Tân Bình 2/O 7.50 20 70 0.70 
VIPCO 2/O 10.10 20 60 1.00 
VSUP 2/O 7.50 20 70 0.70 
ĐHHHVN 2/O 9.80 10 20 0.70 
Liên Minh C/O 7.50 20 70 0.70 
Liên Minh Capt 8.70 10 70 0.70 
ĐHHHVN 2/O 9.60 30 45 0.40 
ĐHHHVN 2/O 9.60 20 30 0.40 
ĐHHHVN Capt 10.00 10 45 0.60 
ĐHHHVN Capt 5.00 20 80 0.50 
Vicmac Capt 7.50 20 70 0.70 
36/PL1 
Nơi công tác Rank 
TCPA bắt đầu 
tránh va 
(phút) 
Góc bẻ 
lái (độ) 
Góc thay 
đổi hướng 
đi (độ) 
CPA 
(NM) 
Vicmac Capt 8.50 10 45 0.60 
Vinic Capt 10.00 10 60 0.50 
Vinic Capt 9.80 15 69 0.50 
Vinic Capt 7.50 20 70 0.70 
Vinic Capt 9.30 20 55 0.50 
Vinic Capt 7.50 20 70 0.70 
Vicmac Capt 9.00 10 65 0.50 
Vicmac Capt 5.00 20 80 0.50 
Vicmac Capt 6.70 10 50 0.40 
Vicmac 3.O 10.30 10 10 0.32 
Vicmac 3.O 10.20 10 20 0.64 
Vicmac 3.O 7.50 20 70 0.70 
Vicmac 3.O 9.50 20 20 0.51 
Vicmac 3.O 9.30 10 10 0.31 
Vicmac 2.O 10.60 10 10 0.33 
Vicmac 3.O 5.00 20 80 0.50 
InlacoHP Capt 7.50 20 70 0.70 
InlacoHP C/O 10.20 10 30 0.92 
InlacoHP 2/O 10.60 10 20 0.38 
InlacoHP 3/O 5.00 20 80 0.50 
Eaststar shipping 3/O 7.50 20 70 0.70 
Eaststar shipping 3/O 10.20 10 40 1.31 
VSUP 2/O 5.00 20 80 0.50 
VSUP 2/O 10.60 10 30 0.56 
37/PL1 
Nơi công tác Rank 
TCPA bắt đầu 
tránh va 
(phút) 
Góc bẻ 
lái (độ) 
Góc thay 
đổi hướng 
đi (độ) 
CPA 
(NM) 
VSUP 2/O 7.50 20 70 0.70 
VSUP 2/O 10.20 10 50 1.52 
Liên Minh C/O 10.10 20 60 1.00 
Liên Minh 2/O 7.50 20 70 0.70 
Liên Minh 2/O 10.60 10 40 0.68 
Liên Minh 3/O 10.20 10 60 1.20 
VSUP C/O 7.50 20 70 0.70 
VSUP 2/O 9.40 20 70 1.69 
VSUP 3/O 10.10 20 60 1.00 
VSUP 3/O 10.60 10 50 0.81 
VIPCO Capt 5.00 20 80 0.50 
VIPCO Capt 14.40 30 80 2.05 
VIPCO 3/O 10.60 10 60 0.92 
VIPCO 3/O 9.50 20 60 1.63 
VIPCO 3/O 10.10 20 60 1.00 
VIPCO 3/O 7.50 20 70 0.70 
VIPCO 2/O 5.00 20 80 0.50 
VIPCO 2/O 10.60 10 70 0.99 
VIPCO Capt 10.10 20 60 1.00 
VIPCO C/O 5.00 20 80 0.50 
VIPCO C/O 10.20 10 90 1.97 
VIPCO 2/O 5.00 20 80 0.50 
VIPCO 2/O 5.60 15 60 0.62 
VIPCO 3/O 7.50 20 70 0.70 
38/PL1 
Nơi công tác Rank 
TCPA bắt đầu 
tránh va 
(phút) 
Góc bẻ 
lái (độ) 
Góc thay 
đổi hướng 
đi (độ) 
CPA 
(NM) 
VIPCO 3/O 10.10 20 60 1.00 
VIPCO 3/O 5.00 20 80 0.50 
VipCO 2/O 10.60 10 80 0.97 
VipCO 2/O 8.50 10 50 1.23 
VipCO 3/O 9.40 20 20 0.89 
VipCO 3/O 5.00 20 80 0.50 
VIPCO C/O 5.00 20 80 0.50 
VIPCO 2/O 7.50 20 70 0.70 
VIPCO 2/O 9.50 20 30 1.20 
VIPCO 3/O 7.50 20 70 0.70 
VIPCO 3/O 10.10 20 60 1.00 
VIPCO 3/O 9.30 20 50 0.90 
VIPCO 3/O 5.00 20 80 0.50 
VIPCO 3/O 10.10 20 60 1.00 
VIPCO 2/O 9.60 20 40 1.47 
VIPCO 2/O 7.50 20 70 0.70 
VIPCO 3/O 11.10 20 70 1.00 
VIPCO 3/O 8.00 10 50 0.40 
Eaststar shipping 2/O 5.00 20 80 0.50 
Eaststar shipping 3/O 11.50 10 42 0.90 
Eaststar shipping 3/O 12.70 10 52 1.10 
Eaststar shipping 3/O 7.50 20 70 0.70 
Eaststar shipping 3/O 11.20 20 50 0.70 
Eaststar shipping 3/O 9.40 10 70 0.60 
39/PL1 
Nơi công tác Rank 
TCPA bắt đầu 
tránh va 
(phút) 
Góc bẻ 
lái (độ) 
Góc thay 
đổi hướng 
đi (độ) 
CPA 
(NM) 
Vicmac Capt 8.60 15 57 0.50 
Vicmac Capt 7.50 20 70 0.70 
Vicmac Capt 7.50 20 70 0.70 
Vicmac C/O 10.10 20 60 1.00 
Vicmac 2/O 7.50 20 70 0.70 
Vicmac 3/O 9.80 10 20 0.70 
Vicmac 3/O 7.50 20 70 0.70 
Inlaco HP C/O 8.70 10 70 0.50 
Inlaco HP 2/O 9.60 30 45 0.40 
Inlaco HP 3/O 9.60 20 30 0.40 
Inlaco HP 3/O 10.00 10 45 0.60 
Vicmac C/O 5.00 20 80 0.50 
Vicmac 2/O 7.50 20 70 0.70 
Vicmac Capt 8.50 10 45 0.60 
Vicmac 2/O 10.00 10 60 0.50 
Vicmac 3/O 9.80 15 69 0.50 
Vicmac 3/O 7.50 20 70 0.70 
1/PL2 
PHỤ LỤC 2. PHIẾU Ý KIẾN CHUYÊN GIA 
1. Họ và tên :  
2. Nơi công tác (nếu có): . 
3. Chức danh nghề nghiệp: , thời gian đi biển.. 
4. Học hàm /học vị (nếu có):....................................................................................................................................... ................................................................. 
5. Ý kiến của chuyên gia về Khảo sát năng lực của sĩ quan trực ca buồng lái Việt Nam trong xử lý tình huống có nguy cơ đâm va tàu trên biển trong 
ca trực độc lập. 
5.1. Thông tin về sĩ quan boong Việt Nam đƣợc khảo sát 
Nơi đào tạo cấp bằng Nơi công tác Chức danh trên tàu 
 Cần thiết 
 Không cần thiết 
 Cần thiết 
 Không cần thiết 
 Cần thiết 
 Không cần thiết 
Tuổi đời Kinh nghiệm đi biển Thời điểm khảo sát 
 Cần thiết 
 Không cần thiết 
 Cần thiết 
 Không cần thiết 
 Cần thiết 
 Không cần thiết 
Ý kiến khác:  
5.2. Tình huống có nguy cơ đâm va trong điều kiện nhìn thấy nhau bằng mắt thƣờng cần khảo sát: 
Đối hƣớng và gần nhƣ đối hƣớng Cắt hƣớng từ mạn trái Ý kiến khác (bổ sung tình huống cần khảo sát nếu 
có)  Cần thiết Cần thiết 
2/PL2 
 Không cần thiết Không cần thiết 
Tàu chủ vƣợt tàu mục tiêu Cắt hƣớng từ mạn phải 
 Cần thiết 
 Không cần thiết 
 Cần thiết 
 Không cần thiết 
5.3. Các năng lực của sĩ quan hàng hải Việt Nam cần khảo sát 
 Năng lực khảo 
sát 
Cácnhiệmvụ khảo 
sát 
Các tiêu chí khảo sát 
Ý kiến chung về 
sự cần thiết phải 
khảo sát 
A1.Năng lực 
đánh giá rủi ro 
đâm va trong 
các tình huống 
tồn tại nguy cơ 
đâm va trên 
biển 
(Risk 
assessment) 
A1.1.Nhận biết các 
mối nguy hiểm có 
thể dẫn đến nguy 
hiểm trong tình 
huống tồn tại nguy 
cơ đâm va. 
 Cần thiết 
 Không cần 
thiết 
Ý kiến khác: 
A1.1. 1.Cảnh giới A1.1.2.Kiểm tra các trang thiết bị buồng lái A1.1.3.Sử dụng VHF 
 Cần thiết Cần thiết Cần thiết 
 Không cần thiết Không cần thiết Không cần thiết 
A1.1.4.Xác định vị 
trí tàu 
A1.1.5.Tuân thủ COLREG1972 A1.1.6.Điều động tránh va 
 Cần thiết Cần thiết Cần thiết 
 Không cần thiết Không cần thiết Không cần thiết 
Các ý kiến khác (bổ sung thêm tiêu chí khảo sát) 
 Cần thiết 
 Không cần thiết 
Ý kiến khác 
3/PL2 
.................. 
A1.2.Đánh giá rủi 
ro đâm va 
 Cần thiết 
 Không cần 
thiết 
Ý kiến khác: 
.................. 
A.1.2.1.Phƣơng pháp đánh giá 
 Cần thiết 
 Không cần thiết 
Ý kiến khác : 
. 
A.1.3.1.Biện pháp khắc phục 
 Cần thiết 
 Không cần thiết 
Ý kiến khác : 
. 
4/PL2 
A2.Năng lực 
cảnh giới 
A2.1.Trình tự 
hành động ứng xử 
cho một tình 
huống 
 Cần thiết 
 Khôngcần thiết 
Ý kiến khác: 
.................. 
Ý kiến khác: 
Chia vùng NM Ý kiến khác 
A2.1.1.Vùng phát hiện mục tiêu 
 Phù hợp 
 Không phù hợp 
8-12 
A2.1.2.Vùng điều động tàu 
 Phù hợp 
 Không phù hợp 
4-8 
A2.1.3.Vùng quá gần nhau 
 Phù hợp 
 Không phù hợp 
0-4 
Cần thiết 
Không cần thiết 
Ý kiến khác 
.................. 
A2.2.Quan sát 
mục tiêu bằng 
Ống nhòm hoặc 
thị giác 
 Cần thiết 
A2.2.1.Nhận biết loại tàu A2.2.2.Ƣớc tính phƣơng vị 
 Cần thiết Cần thiết 
 Không cần thiết Không cần thiết 
A2.2.3.Ƣớc tính khoảng cách A2.2.4.Ƣớc tính góc mạn 
 Cần thiết Cần thiết 
5/PL2 
 Không cần 
thiết 
Ý kiến khác: 
.................. 
 Không cần thiết Không cần thiết 
A2.2.5. Nhận dạng tình huống tƣơng 
quan 
 Cần thiết 
 Không cần thiết 
Ý kiếnkhác 
A2.3.Đo phƣơng vị 
đến mục tiêu bằng 
hƣớng ngắm 
 Cần thiết 
 Không cần 
thiết 
Ý kiến khác: 
.................. 
A2.3.1.Lựa chọn dụng cụ đo 
 Cần thiết 
 Không cần thiết 
A2.3.2.Số lần đo 
 Cần thiết 
 Không cần thiết 
Ý kiếnkhác 
A2.4.Sử dụng 
Radar/ARPA để 
xác định các thông 
số cần quan tâm 
của tàu mục tiêu 
A2.4.1.Góc cắt hƣớng A2.4.2.Khoảng cách A2.4.3.Tốc độ A2.4.4.TCPA A2.4.5.TBCR 
 Cần thiết 
 Không cần thiết 
 Cần thiết 
 Không cần thiết 
 Cần thiết 
 Không cần thiết 
 Cần thiết 
 Không cần thiết 
 Cần thiết 
 Không cần thiết 
6/PL2 
 Cần thiết 
 Không cần thiết 
Ý kiến khác: 
.................. 
A2.4.6.Phƣơngvị A2.4.7.Hƣớng A2.4.8.CPA A2.4.9.BCR 
 Cần thiết 
 Không cần thiết 
 Cần thiết 
 Không cần thiết 
 Cần thiết 
 Không cần thiết 
 Cần thiết 
 Không cần thiết 
Ý kiếnkhác 
.. 
A2.5. Sử dụng tín 
hiệu điều động và 
loan báo 
 Cần thiết 
 Không cần thiết 
Ý kiến khác: 
.................. 
A2.5.1.Tín hiệu âm thanh 
 Cần thiết 
 Không cần thiết 
A2.5.2.Tín hiệu ánh sáng 
 Cần thiết 
 Không cần thiết 
Ý kiến khác : 
.. 
A2.6.Sử dụng hải 
đồ điện tửđể 
xác định theo dõi 
các thông sốcần 
quan tâm của tàu 
mục tiêu 
A2.6.1.Tên tàu A2.6.2.Hô hiệu A2.6.3.Loại tàu A2.6.4. Tình trạng hàng 
hải 
 Cần thiết 
 Không cần thiết 
 Cần thiết 
 Không cần thiết 
 Cần thiết 
 Không cần thiết 
 Cần thiết 
 Không cần thiết 
7/PL2 
 Cần thiết 
 Không cần thiết 
Ý kiến khác: 
.................. 
A2.6.5.Hƣớng đi A2.6.6.Hƣớng mũi tàu A2.6.7.Tốc độ A2.6.8.Tốc độ quay 
 Cần thiết 
 Không cần thiết 
 Cần thiết 
 Không cần thiết 
 Cần thiết 
 Không cần thiết 
 Cần thiết 
 Không cần thiết 
A2.6.9.Phƣơng vị A2.6.10.Khoảng cách 
 Cần thiết Cần thiết 
 Không cần thiết Không cần thiết 
Ý kiến khác 
A2.7.Sử dụng hệ 
thống tự động 
nhận dạng (AIS) 
theo dõi các thông 
số của tàu mục 
tiêu 
 Cần thiết 
 Không cần thiết 
Ý kiến khác: 
.................. 
A2.7.1.Tên tàu A2.7.2.Hô hiệu A2.7.3.MMSI A2.7.4.Tình trạng hàng 
hải 
 Cần thiết 
 Không cần thiết 
 Cần thiết 
 Không cần thiết 
 Cần thiết 
 Không cần thiết 
 Cần thiết 
 Không cần thiết 
A2.7.5.Hƣớng đi A2.7.6.Hƣớng mũi 
tàu 
A2.7.8. Tốc độ quay A2.7.9.Tốc độ tàu 
 Cần thiết 
 Không cần thiết 
 Cần thiết 
 Không cần thiết 
 Cần thiết 
 Không cần thiết 
 Cần thiết 
 Không cần thiết 
A2.7.10.Vị trí tàu A2.7.11.Phƣơng vị A2.7.12.Khoảng 
cách 
8/PL2 
 Cần thiết 
 Không cần thiết 
 Cần thiết 
 Không cần thiết 
 Cần thiết 
 Không cần thiết 
Ý kiến khác 
A3.Năng lực 
xác định vị trí 
tàu 
A3.1.Phƣơng pháp 
xác định vị trí tàu 
trongcáctìnhhuống
có nguy cơ đâm va 
trên biển 
 Cần thiết 
 Không cần thiết 
Ý kiến khác: 
.................. 
A3.1.2.Bằng Radar A3.1.3.Bằng GPS 
 Cần thiết 
 Không cần thiết 
 Cần thiết 
 Không cần thiết 
Ý kiếnkhác 
 Cần thiết 
 Không cần thiết 
Ý kiến khác: 
A4.Năng lực áp 
dụng quy tắc 
quốc tế về 
phòng ngừa 
đâm va tàu 
thuyền trên 
A4.1.Sự hiểu biết 
về các điều luật 
 Cần thiết 
 Không cần thiết 
Ý kiến khác: 
.................. 
A4.1.1.Điêu luật qui định Phạm vi áp dụng 
 Cần thiết 
 Không cần thiết 
A4.1.2.Điều luật qui định về hành trình trong Điều 
kiện tầm nhìn xa hạn chế 
 Cần thiết 
Không cần thiết 
A4.1.3.Điều luật qui định về hành trình trong mọi 
điều kiện tầm nhìn xa 
A4.1.4.Điều luật qui định về đèn 
 Cần thiết 
 Cần thiết 
 Không cần thiết 
Ý kiến khác: 
9/PL2 
biển 1972 
Ý kiến khác : 
.. 
 Cần thiết 
 Không cần thiết 
 Không cần thiết 
A4.1.5.Điều luật qui định về hành trình trong 
điều kiện nhìn thấy nhau bằng mắt thƣờng 
 Cần thiết 
 Không cần thiết 
A4.1.6.Điều luật qui định về dấu hiệu 
 Cần thiết 
 Không cần thiết 
A4.2.Sự tuân thủ 
các điều luật 
 Cần thiết 
 Không cần thiết 
Ý kiến khác: 
.................. 
A4.2.1.Điều 5 Cảnh giới A4.2.2.Điều 7 Nguy cơ va chạm A4.2.3.Điều 13 Vƣợt nhau 
 Cần thiết 
 Không cần thiết 
 Cần thiết 
 Không cần thiết 
 Cần thiết 
 Không cần thiết 
A4.2.4.Điều 6 Tốc độ an toàn A4.2.5.Điều 8 Hành động tránh 
va chạm 
A4.2.6.Điều 14 Tàu thuyền đi đối 
hƣớng hoặc gần nhƣ đối hƣớng 
 Cần thiết 
 Không cần thiết 
 Cần thiết 
 Không cần thiết 
 Cần thiết 
 Không cần thiết 
A4.2.7.Điều 15 Tàu thuyền đi 
cắt hƣớng 
A4.2.8.Điều 17 Hành động của 
tàu thuyền đƣợc nhƣờng 
đƣờng 
A4.2.9.Điều 16 Hành động của tàu 
thuyền phải nhƣờng đƣờng 
10/PL2 
 Cần thiết 
 Không cần thiết 
 Cần thiết 
 Không cần thiết 
 Cần thiết 
 Không cần thiết 
A4.2.10.Điều 34 Tín hiệu điều 
động và tính hiệu loan báo 
A4.2.11. Điều 2 Trách nhiệm 
 Cần thiết 
 Không cần thiết 
 Cần thiết 
 Không cần thiết 
Ý kiến khác 
A5.Năng lực sử 
dụng VHF 
A5.1.Trao đổi 
thông tin 
 Cần thiết 
Không cần thiết 
Ý kiến khác: 
.................. 
A5.1.1. Tên và hô hiệu của tàu A5.1.2.Phƣơng vị và khoảng cách 
 Cần thiết 
 Không cần thiết 
 Cần thiết 
 Không cần thiết 
A5.1.3.Hƣớng và tốc độ A5.1.4.Mức độ sử dụng tiếng anh 
 Cần thiết 
 Không cần thiết 
 Cần thiết 
 Không cần thiết 
Ý kiếnkhác 
 Cần thiết 
Không cần thiết 
Ý kiến khác 
11/PL2 
A5.2.Thỏa thuận 
tránh va 
 Cần thiết 
 Không cần thiết 
Ý kiến khác: 
.................. 
Ý kiến khác : 
A5.2.1.Mạn qua nhau A5.2.2.Hành động của tàu 
 Cần thiết 
 Không cần thiết 
 Cần thiết 
 Không cần thiết 
A6.Năng lực 
điều động 
tránh va 
A6.1.Sử dụng 
phƣơng pháp điều 
động 
 Cần thiết 
 Không cần thiết 
Ý kiến khác: 
.................. 
A6.1.1.Thay đổi hƣớng đi đơn thuần 
 Cần thiết 
 Không cần thiết 
A6.1.2.Thay đổi tốc độ đơn thuần 
 Cần thiết 
 Không cần thiết 
A6.1.3.Thay đổi cả hƣớng đi và tốc độ 
 Cần thiết 
 Không cần thiết 
Ý kiến khác 
 Cần thiết 
Không cần thiết 
Ý kiến khác: 
A6.2.Hành động 
tránh va 
 Cần thiết 
A6.2.1Thời điểm bắt đầu tránh va A6.2.2.Góc bẻ lái 
 Cần thiết Cần thiết 
12/PL2 
 Không cần thiết 
Ý kiến khác: 
.................. 
 Không cần thiết Không cần thiết 
A6.2.3.Góc thay đổi hƣớng đi A6.2.4.Khoảng cách gần nhất giữa hai tàu khi đi qua 
nhau (min CPA) 
 Cần thiết 
 Không cần thiết 
 Cần thiết 
 Không cần thiết 
A6.2.5.Sử dụng tố độ tàu A6.2.6.Chế độ lái tay 
 Cần thiết 
 Không cần thiết 
 Cần thiết 
 Không cần thiết 
A6.2.7.Chế độ lái tự động A6.2.8.Đánh giá hiệu quả tránh va 
 Cần thiết 
 Không cần thiết 
 Cần thiết 
 Không cần thiết 
A6.2.9.Thời điểm quay trở về hƣớng đi 
 Cần thiết 
 Không cần thiết 
Ý kiến khác : 
.................... 
A7. Năng lực 
xử lý khi gặp 
tình huống 
A7.1.Hỗ trợ từ 
thuyền trƣởng 
 Cần thiết 
A7.1.1. Tình huống gọi A7.1.2. Phƣơng pháp gọi 
 Cần thiết Cần thiết 
Cần thiết 
Không cần thiết 
13/PL2 
vƣợt quá năng 
lực trong tình 
huống tồn tại 
nguy cơ đâm va 
 Không cần thiết 
Ý kiến khác: 
.................. 
 Không cần thiết Không cần thiết Ý kiến khác: 
A7.2. Hỗ trợ từ sỹ 
quan khác 
 Cần thiết 
Không cần thiết 
Ý kiến khác: 
.................. 
A7.2.1. Tình huống gọi A7.2.2. Phƣơng pháp gọi 
 Cần thiết 
 Không cần thiết 
 Cần thiết 
 Không cần thiết 
A7.3.Hỗ trợ từ 
thủy thủ 
 Cần thiết 
 Không cần thiết 
Ý kiến khác: 
.................. 
A7.3.1. Tình huống gọi A7.3.2. Phƣơng pháp gọi 
 Cần thiết 
 Không cần thiết 
 Cần thiết 
 Không cần thiết 
A7.4. Hỗ trợ từ 
buồng máy 
A7.4.1. Thông báo cho sĩ quan máy 
 Cần thiết 
 Không cần thiết 
14/PL2 
Ý kiến khác (bổ 
sung thêm năng 
lực cần khảo 
sát nếu có) 
.............................. 
................................................................................................................................................................. 
Xác nhận của đơn vị công tác (nếu có) ....., Ngày ... tháng... năm ... 
Xác nhận của chuyên gia 
(Chữ ký, Họ và tên) 
* Phiếu này chỉ sử dụng cho mục đích nghiên cứu khoa học. Mọi thông tin cá nhân của chuyên gia được bảo mật tuyệt đối. 

File đính kèm:

  • pdfnghien_cuu_nang_luc_cua_sy_quan_hang_hai_viet_nam_trong_xu_l.pdf
  • pdfluận án cấp cấp trường NCS Mai Xuân Hương tóm tắt - 13.7.2020.pdf
  • pdfThông tin luận án - Tiếng Anh.pdf
  • pdfThông tin luận án-Tiếng Việt-NCS MXH.pdf