Nghiên cứu thực nghiệm, đánh giá vai trò của một số loài thực vật thuỷ sinh và đề xuất giải pháp sinh học nhằm cải thiện chất lượng môi trường nước sông Nhuệ
Với chiều dài 72km và khoảng gần 10 triệu người sinh sống trong vùng lưu
vực có diện tích 1.075km², là khu vực có mật độ dân số cao nhất cả nước, hơn một
nghìn người/km2, cũng là vùng có sự phát triển kinh tế xã hội nhanh chóng kèm
theo tình trạng đô thị hóa mạnh mẽ, sông Nhuệ có vai trò rất quan trọng đối với các
hoạt động kinh tế trong vùng lưu vực, cũng là con sông đang phải chịu nhiều tác
động tiêu cực của con người ở Việt Nam [1], [7], [20], [21]. Sông Nhuệ lấy nước từ
sông Hồng qua cống Liên Mạc cung cấp nước tưới cho cả vùng lưu vực và là nơi
đón nhận mỗi ngày đủ loại nước thải từ nước thải sinh hoạt đến nước thải làng
nghề, nước thải công nghiệp, bệnh viện, dịch vụ từ Hà Nội và các vùng ven sông.
Mặc dù nước sông Nhuệ có chứa lượng lớn nước thải nguy hại nhưng lại là nguồn
nước tưới cấp cho hầu hết các vùng đất nông nghiệp trong vùng lưu vực và những
đầm thuỷ sản ven sông. Khi sử dụng nguồn nước này làm nước tưới, bên cạnh tác
dụng có lợi (tận dụng được nguồn dinh dưỡng trong nước thải), thì những nguy cơ
có hại cũng là vấn đề cần phải quan tâm vì trong nguồn nước sông có lẫn nước thải
này có thể có chứa các chất hữu cơ độc hại hay các vi sinh vật gây bệnh, đặc biệt
cũng có thể có sự tồn tại của các kim loại nặng có hại cho cơ thể con người [70],
[76]. Các kim loại nặng (KLN) có thể bắt đầu với nồng độ rất thấp tồn tại trong
nước hoặc cặn lắng, sau đó được tích tụ vào các mô sống qua chuỗi thức ăn và tiềm
ẩn rủi ro tích luỹ trong cơ thể con người, khi nồng độ KLN đủ lớn để gây độc. Bên
cạnh đó, hàm lượng quá cao các chất hữu cơ trong nước sông gây nên tình trạng
nước sông bốc mùi hôi, có màu đen, làm mất mỹ quan, cảnh quan đẹp đáng có mà
một dòng sông có thể đem lại cho con người. Tình trạng suy thoái chất lượng nước
bởi các chất ô nhiễm cũng làm mất dần đi các loài sinh vật có ích trong sông do
không thể thích nghi được với môi trường ô nhiễm
Tóm tắt nội dung tài liệu: Nghiên cứu thực nghiệm, đánh giá vai trò của một số loài thực vật thuỷ sinh và đề xuất giải pháp sinh học nhằm cải thiện chất lượng môi trường nước sông Nhuệ
i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của tôi. Các số liệu, kết quả nghiên cứu trong luận án là trung thực, chưa từng được công bố trong bất kỳ công trình, luận án nào và chưa sử dụng để bảo vệ học vị nào. Mọi sự giúp đỡ đã được cảm ơn và các thông tin tham khảo, trích dẫn đã được nêu rõ nguồn gốc. Tác giả luận án Vũ Thị Phương Thảo ii LỜI CÁM ƠN Trong quá trình nghiên cứu và hoàn thành luận án, tôi đã nhận được sự hướng dẫn, giúp đỡ, ủng hộ nhiệt tình của nhiều cơ quan, tổ chức, cá nhân, bạn bè và đồng nghiệp. Nhân dịp này tôi xin gửi lời cám ơn chân thành về sự quan tâm quý báu đó. Trước hết tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến PGS.TS Lê Xuân Tuấn - Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường, TS Đinh Thái Hưng- Trung tâm Dự báo Khí tượng Thuỷ văn trung ương, đã trực tiếp hướng dẫn, tận tình chỉ bảo, cung cấp cho tôi nhiều tư liệu quý, góp ý hoàn thiện Luận án. Tôi xin chân thành cảm ơn Ban lãnh đạo và các thầy cô giáo Viện Khí tượng Thuỷ văn và Biến đổi khí hậu, Phòng Khoa học, Đào tạo và Hợp tác quốc tế, Trung tâm Nghiên cứu Môi trường, Bộ môn Quản lý Tài nguyên và Môi trường đã tạo điều kiện thuận lợi và giúp đỡ, góp ý cho tôi trong quá trình nghiên cứu và thực hiện Luận án. Tôi xin trân trọng cảm ơn Phòng Phân tích Tổng hợp, Viện Địa lý, Phòng Thực vật, Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật – Viện Hàn lâm Khoa học Việt Nam, Phòng Thí nghiệm Phân tích Môi trường, Bộ môn Thực vật học, Khoa Sinh học, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, đã giúp đỡ, phối hợp giám định loài thực vật, phân tích chất lượng nước, chất lượng trầm tích, cấu trúc tế bào thực vật, thực nghiệm nuôi trồng các thuỷ sinh thực vật làm cơ sở khoa học trong việc hoàn thành Luận án. Tôi xin cảm ơn Tổng cục Môi trường, Trung tâm quan trắc môi trường đã cung cấp cho tôi các tài liệu, số liệu quý báu trong việc hoàn thiện Luận án. Cuối cùng tôi xin gửi lời cám ơn tới các bạn bè, đồng nghiệp, gia đình đã tạo điều kiện, giúp đỡ, động viên tôi trong suốt quá trình nghiên cứu và hoàn thành Luận án. Tôi xin trân trọng cám ơn về tất cả sự giúp đỡ quý báu đó! Tác giả Luận án Vũ Thị Phương Thảo iii MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN................................................................................................... i LỜI CÁM ƠN........................................................................................................... ii MỤC LỤC............................................................................................................ iii DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT........................................................................................................................ vii DANH MỤC BẢNG............................................................................................. ix DANH MỤC HÌNH ................................................................................................. xii MỞ ĐẦU...............................................................................................................1 1. Tính cấp thiết của đề tài ....................................................................................1 2. Mục tiêu nghiên cứu..........................................................................................2 3. Nội dung nghiên cứu .........................................................................................3 4. Quan điểm nghiên cứu, cách tiếp cận của Luận án ...........................................3 5. Giả thuyết khoa học của Luận án......................................................................4 6. Phương pháp nghiên cứu .................................................................................4 7. Những đóng góp mới .........................................................................................4 8. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn ...........................................................................5 CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU..................................................................7 1.1. Hiện trạng ô nhiễm sông trên thế giới và ở Việt Nam.....................................7 1.1.1. Trên thế giới..............................................................................................7 1.1.2. Ở Việt Nam................................................................................................9 1.2. Nghiên cứu sử dụng TVTS xử lý ô nhiễm nước............................................ 12 1.2.1. Cơ sở khoa học của biện pháp sử dụng TVTS xử lý ô nhiễm nước ........... 13 1.2.1.1. Các chất ô nhiễm là các chất vô cơ .................................................................................................. 13 1.2.1.2. Các chất ô nhiễm là các chất hữu cơ ................................................................................................ 16 1.2.2. Tiêu chuẩn loài thực vật sử dụng để xử lý ô nhiễm nước ......................... 16 1.2.3. Ưu điểm và hạn chế của biện pháp sử dụng TVTS để xử lý ô nhiễm nước17 1.2.4. Các nghiên cứu về xử lý ô nhiễm nước bằng TVTS và tình hình nghiên cứu sử dụng các loài TVTS thuỷ trúc, rau muống, rau ngổ trâu cải tạo nước ô nhiễm ............................................................................................................... 19 iv 1.2.5. Nghiên cứu xử lý TV sau khi sử dụng để xử lý nước ô nhiễm .................. 25 1.3. Đặc điểm tự nhiên kinh tế xã hội vùng lưu vực sông Nhuệ........................... 26 1.3.1. Đặc điểm tự nhiên vùng lưu vực sông Nhuệ ............................................ 26 1.3.1.1. Vị trí địa lý và diện tích...................................................................................................................... 26 1.3.1.2. Đặc điểm địa hình ............................................................................................................................... 28 1.3.1.3. Đặc điểm khí hậu, thủy văn ............................................................................................................... 29 1.3.2. Đặc điểm kinh tế xã hội vùng lưu vực sông Nhuệ và ảnh hưởng của phát triển kinh tế- xã hội đến nguồn tài nguyên nước sông Nhuệ.............................. 31 1.3.2.1. Dân số và ảnh hưởng của quy mô dân số lớn đến nguồn tài nguyên nước sông Nhuệ ............ 31 1.3.2.2. Sự phát triển kinh tế khu vực sông Nhuệ và những ảnh hưởng đến chất lượng nước sông Nhuệ ...................................................................................................................................................................... 32 CHƯƠNG 2: PHẠM VI, ĐỐI TƯỢNG,THỜI GIAN, NỘI DUNG, CÁCH TIẾP CẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU............................................................................... 36 2.1. Phạm vi, đối tượng và thời gian nghiên cứu ................................................. 36 2.1.1. Phạm vi nghiên cứu ................................................................................ 36 2.1.2. Đối tượng nghiên cứu............................................................................. 36 2.1.3. Thời gian nghiên cứu ............................................................................. 36 2.2. Nội dung và quy trình nghiên cứu ............................................................... 36 2.2.1. Nội dung nghiên cứu.............................................................................................................................. 36 2.2.1. Các bước nghiên cứu của Luận án....................................................................................................... 37 2.3. Quan điểm, cách tiếp cận của luận án .......................................................... 38 2.3.1. Quan điểm nghiên cứu ........................................................................... 38 2.3.1.1. Quan điểm hệ thống và tổng hợp...................................................................................................... 38 2.3.1.2. Quan điểm phát triển bền vững........................................................................................................ 38 2.3.2. Các cách tiếp cận khoa học..................................................................... 39 2.3.2.1. Tiếp cận hệ sinh thái ........................................................................................................................... 39 2.3.2.2. Tiếp cận sử dụng khôn khéo đất ngập nước................................................................................... 40 2.4. Phương pháp nghiên cứu.............................................................................. 40 2.4.1. Nhóm phương pháp nghiên cứu ngoài thực địa....................................... 40 2.4.1.1. Lập kế hoạch trước khi khảo sát ngoài hiện trường ....................................................................... 40 2.4.1.2. Khảo sát ngoài thực địa..................................................................................................................... 43 2.4.1.3. Phân tích đánh giá tính đa dạng hệ thực vật.................................................................................... 43 2.4.1.4. Lấy mẫu nước sông............................................................................................................................. 43 2.4.1.5. Lấy mẫu trầm tích sông ...................................................................................................................... 44 2.4.1.6. Lấy mẫu thực vật................................................................................................................................. 44 2.4.2. Nhóm phương pháp trong phòng thí nghiệm ........................................... 46 2.4.2.1. Phân tích thành phần chất lượng mẫu nước .................................................................................... 46 v 2.4.2.2. Phân tích thành phần chất lượng mẫu trầm tích ............................................................................. 46 2.4.2.3. Phân tích thành phần một số chất trong mẫu thực vật và hình thái giải phẫu của thân, lá, rễ ............................................................................................................................................................................ 47 2.4.2.4. Cải thiện chất lượng nước bằng các thực vật thuỷ sinh................................................................. 50 2.4.3.Phương pháp điều tra, thu thập thông tin, kế thừa tài liệu ........................ 52 2.4.4. Phương pháp xây dựng các mô hình sử dụng thực vật cho giảm thiểu ô nhiễm môi trường nu ̛ớc..................................................................................... 54 2.4.5. Phương pháp chuyên gia......................................................................... 54 2.4.6. Phương pháp tính toán và xử lý số liệu.................................................... 54 CHƯƠNG 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN .............................. 57 3.1. Chất lượng nước sông Nhuệ trong thời gian nghiên cứu .............................. 57 3.1.1.Chất lượng nước sông Nhuệ qua các thông số vật lý................................. 57 3.1.2. Chất lượng nước sông Nhuệ qua các thông số gây phú dưỡng nguồn nước ................................................................................................................. 59 3.1.3. Chất lượng nước sông Nhuệ qua các thông số ô nhiễm chất hữu cơ, vi sinh: ................................................................................................................. 61 3.1.4.Chất lượng nước sông Nhuệ qua các thông số KLN: ................................ 62 3.2. Chất lượng trầm tích sông Nhuệ trong thời gian nghiên cứu ....................... 63 3.2.1. Tính chất hoá lý của các mẫu trầm tích sông Nhuệ.................................. 63 3.2.2. Hàm lượng các kim loại nặng trong các mẫu trầm tích sông Nhuệ .......... 63 3.3. Sự đa dạng thực vật thuỷ sinh bậc cao có mạch lưu vực sông Nhuệ và khả năng sử dụng thực vật thuỷ sinh LVS Nhuệ để xử lý ô nhiễm nước ................... 69 3.4. Thực nghiệm đánh giá vai trò của các sinh vật thuỷ sinh trong quá trình cải thiện chất lượng nước và trầm tích sông Nhuệ .............................................. 73 3.4.1. Chất lượng nước và trầm tích sông Nhuệ sử dụng cho thực nghiệm ........ 74 3.4.2. Sự tăng trưởng, phát triển, thay đổi về thành phần vật chất trong mô của các loài TVTS ................................................................................................... 76 vi 3.4.2.1. Cấu tạo giải phẫu và sự thay đổi tế bào, khả năng tăng trưởng, thành phần vật chất của cây thuỷ trúc sau thí nghiệm.............................................................................................................................. 76 3.4.2.2. Cấu tạo giải phẫu và sự thay đổi tế bào, khả năng tăng trưởng, thành phần vật chất của cây rau muống sau thí nghiệm........................................................................................................................... 90 3.4.2.3. Cấu tạo giải phẫu và sự biến đổi tế bào, khả năng tăng trưởng, thành phần vật chất của của cây ngổ trâu sau thí nghiệm......................................................................................................................103 3.4.3. Diễn biến các yếu tố chất lượng nước và trầm tích sông Nhuệ trong và sau quá trình trồng các thuỷ sinh thực vật ...................................................... 115 3.4.4.1. Diễn biến của các yếu tố chất lượng nước.....................................................................................116 3.4.3.2. Diễn biến của các yếu tố chất lượng trầm tích..............................................................................126 3.4.3.2. Sự cân bằng vật chất các chất ô nhiễm ở các bể thí nghiệm.......................................................128 3.5. Các nguồn thải gây ô nhiễm đoạn sông Nhuệ từ Cầu Tó tới Cống Thần và công tác quản lý nhà nước về môi trường lưu vực sông.................................... 132 3.5.1. Hiện trạng các nguồn thải vào đoạn sông Nhuệ từ Cầu Tó tới Cống Thần132 3.5.1.1. Nguồn thải sinh hoạt .........................................................................................................................132 3.5.1.2. Nguồn thải công nghiệp và làng nghề............................................................................................132 3.5.1.3. Nguồn thải nông nghiệp ...................................................................................................................133 3.5.1.4. Nguồn thải y tế ..................................................................................................................................133 3.5.1.5. Nguồn chất thải rắn...........................................................................................................................134 3.5.2. ... cứu đánh giá thực trạng và đề xuất giải pháp nâng cao chất lượng nước sông Nhuệ, Đại học Lâm nghiệp. 21. Nguyễn Đoàn, (2007), “Bảo vệ môi trường lưu vực sông - Vì tương lai sự sống”, Tạp chí Tài nguyên và Môi trường, số 5. 22. Chu Thị Hà và cộng sự, (2005), Nghiên cứu sử dụng bèo tây (Eichhornia Classipes) để đánh giá tình trạng ô nhiễm kim loại nặng ở sông Nhuệ và Tô Lịch, Báo cáo KH về sinh thái và tài nguyên sinh vật, Hội thảo Quốc gia lần thứ nhất, Hà Nội, 17/5/2005, NXB Nông nghiệp, tr. 710-714. 23. Lê Văn Khoa, Trần Khắc Hiệp, Trịnh Thị Thanh, (1996). Hóa học nông nghiệp. Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội, Hà Nội. 24. Lê Văn Khoa, (2001). Đất và môi trường, Nhà xuất bản giáo dục Việt Nam. 25. Lê Văn Khoa, Nguyễn Xuân Quýnh, Nguyễn Quốc Việt, (2007). Chỉ thị sinh học Môi trường, Nhà xuất bản giáo dục. 158 26. Lê Văn Khoa, Trần Thiện Cường, Lê Văn Thiện, (2009), Dinh dưỡng khoáng thực vật, Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội. 27. Lê Văn Khoa và cộng sự, (2009), Môi trường và phát triển bền vững, Nhà xuất bản giáo dục Việt Nam. 28. Nguyễn Mạnh Khải và cộng sự, (2012), “Nghiên cứu chất lượng nước sông Nhuệ khu vực Hà Nội”, Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 28, Số 4S (2012) 111-117 29. Đặng Đình Kim, Lê Đức, Trần Văn Tựa, Bùi Thị Kim Anh, Đặng Thị An (2012), Xử lý ô nhiễm môi trường bằng thực vật, Nhà xuất bản Nông nghiệp, Hà Nội. 30. Phan Văn Mạch, (2008), Báo cáo tổng kết về thuỷ sinh vật lưu vực sông Nhuệ - Đáy năm 2008, Viện Sinh Thái và Tài Nguyên Sinh Vật. 31. Nguyễn Thị Nga, (2012), Nghiên cứu đề xuất mô hình quản lý nguồn thải gây ô nhiễm môi trường nước sông Nhuệ đoạn chảy qua Hà Nội, Luận văn thạc sỹ khoa học. 32. Nguyễn Thị Viẹ ̂t Nga, (2012), Nghiên cứu tính đa dạng thực vật đất ngập nước của sông Nhuệ - Đáy (phần chảy qua tỉnh Hà Nam) và khả nan̆g sử dụng chúng để xử lý ô nhiễm môi trường, Luận văn thạc sỹ ngành khoa học môi trường. 159 33. Trương Thị Nga và Võ Thị Kim Hằng (2010), “Hiệu quả xử lý nước thải chăn nuôi bằng cây rau ngổ (Enydra fluctuans. Lour) và cây lục bình (Eichhoria crassipes (Mart.) Solms)”, Tạp chí Khoa học Đất số 34/2010. 34. Chris Olszak, Lê Hữu Thuận và Phi Quốc Hào, (2005), Tìm hiểu nhu cầu dùng nước, sự phân phối nước và ý nghĩa kinh tế của tài nguyên nước lưu vực sông Nhuệ - Đáy, Chương trình hợp tác môi trường Á – Mỹ. 35. Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nam, (2014), Hà Nam đẩy mạnh phát triển kinh tế xã hội, tăng cường quốc phòng an ninh. 36. Vũ Trung Tạng, (2009), Sinh thái học các hệ sinh thái nước, Nhà xuất bản giáo dục Việt Nam. 37. Vũ Quyết Thắng, (1998), “Hàm lượng kim loại nặng trong đất và rau muống ở Thanh Trì”, Tạp chí Hoạt động khoa học, Số 2, tr. 31-32. 38. Lê Thị Hồng Thanh, (2009), Nghiên cứu ảnh hưởng của nước thải lên sinh trưởng và khả năng tích lũy một số chất độc hại ở rau muống (Ipomoea aquatica Forsk), rau ngổ trân (Enydra fluctuans Lour) và rau dừa nước (Jussiaea repens Linn) tại thôn Trà Lâm, xã Trí Quả, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh, Luận văn Thạc sĩ khoa học sinh học. 39. Trịnh Thị Thanh, (2000), Độc học môi trường và sức khoẻ con người, Nhà xuất bản Đại học Quốc gia, Hà Nội. 40. Trịnh Thị Thanh, Nguyễn Xuân Thành, (2003), Một số kết quả nghiên cứu về nghiên cứu rau, cá tưới và nuôi bằng nước thải tại huyện Thanh Trì, Hà Nội, Hội thảo khoa học môi trường nông thôn Việt Nam, Đề tài KC – 08. 41. Nguyễn Quốc Thông, (2003), Hấp thụ kim loại nặng Cr và Ni từ nước thải mạ điện của cây cải xoong (Nasturtium officinale), Hội nghị Công nghệ Sinh học toàn quốc, Hà Nội 2003, tr. 815-819. 42. Nguyễn Quốc Thông, (2003), Nghiên cứu khả năng hấp thụ kim loại nặng Cr và Ni của bèo cái (Pistia Stratiotes L.) từ nước thải, Tuyển tập: Những vấn đề nghiên cứu cơ bản trong khoa học sự sống, Báo cáo KH tại Hội nghị toàn quốc lần thứ hai. 160 NCCB trong sinh học, nông nghiệp, y học, Huế, 25-26/7/2003. NXB KHKT, tr. 401-404. 43. Hoàng Thị Thanh Thủy, Từ Thị Cẩm Loan, Nguyễn Như Hà Vy (2006), “Nghiên cứu địa hóa môi trường một số kim loại nặng trong trầm tích sông rạch Thành Phố Hồ Chí Minh”, Tạp chí phát triển KH và CN, tập 10, số 1 năm 2007. 44. Tổng cục Môi trường, (2012), Điều tra, đánh giá bổ sung các nguồn gây ô nhiễm và đề xuất các giải pháp quản lý, khắc phục tình trạng ô nhiễm môi trường nước sông Nhuệ - Đáy, Báo cáo kết quả đề tài Nhà nước 2012. 45. Tổng cục Môi trường, (2010, 2011, 2012, 2013, 2014, 2015), Chương trình quan trắc Tổng thể chất lượng môi trường nước sông Nhuệ - Đáy giai đoạn 2010 – 2015. 46. Tổng cục thống kê (1999), Dân số và mật độ dân số tại thời điểm 1/4/1999 phân theo địa phương, Nhà xuất bản Thống kê. 47. Tổng cục thống kê (2009), Dân số và mật độ dân số tại thời điểm 1/4/2009 phân theo địa phương, Nhà xuất bản Thống kê. 48. Tổng cục thống kê (2014), Dân số và mật độ dân số tại thời điểm 1/4/2014 phân theo địa phương, Nhà xuất bản Thống kê. 49. Tổng cục thống kê, (2014), Tình hình kinh tế - xã hội Thành phố Hà Nội năm 2014, Nhà xuất bản Thống kê. 50. Tổng cục thống kê, (2014), Tình hình kinh tế - xã hội Thành phố Hà Nam năm 2014, Nhà xuất bản Thống kê. 51. Trần Văn Tựa, (2004), Khả năng ứng dụng thực vật thuỷ sinh trong xử lý ô nhiễm các thuỷ vực, Hội thảo “Ứng dụng biện pháp sinh học nâng cao chất lượng hồ Hà Nội, Hà Nội, 22/9/2004. 52. Trung Tâm Hỗ trợ nghiên cứu Châu Á, Trường Đại học khoa học Tự nhiên, (2005), Nghiên cứu ô nhiễm môi trường làng nghề trồng rau ngoại thành Hà Nội và đề xuất biện pháp giảm thiểu, Báo cáo kết quả dự án. 53. Viện Môi trường và phát triển bền vững, (2005), Dự án RURBIFARM- Thuỵ Điển- Việt Nam- Trung Quốc- Thái Lan, Báo cáo kết quả nghiên cứu khoa học giai đoạn 2002- 2004 WP1- WP5, Hà Nội 161 54. Phạm Hùng Việt, Trần Tú Hiếu, Nguyễn Văn Nội, (1999), Hóa học môi trường cơ sở, Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội, Hà Nội. Tài liệu tiếng Anh 55. APHA, AWWA, and WEF, (1998), Standard methods for the examination of water and wastewater, America Public Health Association. 56. ANZECC and ARMCANZ, (2000), Australian and New Zealand Guidelines for Fresh and Marine Water Quality, National Water Management Strategy No 4. 57. Azizur Rahman M., (2007), “Arsenic accumulation in duckweed (Spirodela polyrhiza L.): A good option for phytoremediation”, Chemosphere,Volume 69, Issue 3, pages 493–499. 58. Asia Development Bank, (2013), “Polluted Rivers”. 59. B. M. Duc, (1999), “Iron and vitamin content of commonly consumed foods in Vietnam”, Asia Pacific Journal of Clinical Nutrition, volume 8, issue 1, pages 36– 38. 60. Baeko J. W., (1998), “Effects of submerged aquatic macrophytes on nutrient dynamics, sedimentation and resuspension”, Springer. 61. B. Wu, D. Y. Zhao, H. Y. Jia, Zhang X. X., Zhang S., P. Cheng, (2009), “Preliminary Risk Assessment of Trace Metal Pollution in Surface Water from Yangtze River in Nanjing Section, China”, Bulletin of Environmental Contamination and Toxicology, Volume 82, Issue 4, pages 410-421 62. Bhupinder Dhir, (2013), Phytoremediation: Role of aquatic plants in Environmental Clean – up, Springer New Delhi 63. Bieby Voijant Tangahu, (2011), “A Review on Heavy Metals (As, Pb, and Hg) Uptake by Plants through Phytoremediation”, International Journal of Chemical Engineering. 64. Blaylock M.J và Huang J.W, (2000), Phytoextraction of metals. In: Raskin I, Ensley BD (eds) Phytoremediation of toxic metals using plants to clean up the environment, Wiley, New York, pages 53–70 162 65. Lindau C.W., Delaune R. D., Scaroni A. E., Nyman J. A., (2008), “Denitrification in Cypress swamp within the Atchafalaya River Basin”, Louisiana Chemosphere Volume 70, Issue 5, pages 886–894 66. Choo T.P. (2006), “Accumulation of chromium (VI) from aqueous solutions Using Gravel and Industrial Waste Substrata”, Water Science & Technology, pages 107– 113. 67. Cui L. H., Zhu X. Z., Ouyang Y., Chen Y., Yang F.L., (2011), “Total phosphorus removal from domestic wastewater with Cyperus alternifolius in vertical-flow constructed wetlands at the microcosm level”, International journal of phytoremediation, volume 13, issue 7, pages 692-701 68. Li-Hua Cui, Ying Ouyang, Yin Chen, Xi-Zhen Zhu, Wen-Ling Zhu, (2009), “Removal of total nitrogen by Cyperus alternifolius from wastewaters in simulated vertical-flow constructed wetlands”, Ecological Engineering, volume 35, issue 8, pages 1271-1274 69. Ebrahimi A., (2013), “Efficiency of constructed wetland vegetated with Cyperus alternifolius applied for municipal wastewater treatment”, Journal of Environmental and Public Health. 70. Edward D. Burton, Ian R. Phillips, Darryl W. Hawker (2004), “Reactive sulfide relationships with trace metal extractability in sediments from southern Moreton Bay, Australia, Baseline”, Marine Pollution Bulletin, Volume 50, pages 583–608. 71. FAO, (1994), “Water quality for agriculture. Technical paper No.29. Irrigation and Drainage”, Food and Agriculture Organization of the United Nations Rome. 72. Fu Kaidao, (2012), “Pollution assessment of heavy metals along the Mekong River and dam effects”, Journal of Geographical Sciences Volume 22, Issue 5, pages 874-884. 73. Hailiang Song, Xianning Li, Wei Li, Xiwu Lu, (2014), “Role of biologic components in a novel floating-bed combining Ipomoea aquatic, Corbicula fluminea and biofilm carrier media”, Frontiers of Environmental Science & Engineering, Volume 8, Issue 2, pages 215-225 163 74. Marcussen H., Joergensen K., Holm P. E., Brocca D., Simmons R. W., Dalsgaard A., (2008), “Element contents and food safety of water spinach (Ipomoea aquatica Forsk.) cultivated with wastewater in Hanoi, Vietnam”, Environmental Monitor Assess. 75. Nguyen Thi Lan Huong, (2008), “Heavy metal polution of water and sediments in the rivers of Viet Nam, and its effects on the quanlity agricutral and crops, Philosophy”, Environmental Monitor Assess. 76. Jan Vymazal, (2007), “Removal of nutrients in various types of constructed wetlands”, Science of the Total Environment, 380, pages 48–65 77. Kabata Pendias A. và Pendias H, (2001), “Trace elements in soils and plants”, London: CRC Press. 78. Kadlec R.H, Knight R.L, (1996), Treatment wetlands, Boca Raton, FL: CRC Press; Lewis Publishers. 79. Kadlec R. H. và Kadlec Hey D L, (1994), “Constructed Wetlands for River Water- Quality Improvement”, Water Science and Technology (1994) Volume 29, pages: 159-168 80. Leng R.A., (1999), Duckweed – a tiny aquatic plant with enormous potential for agriculture and environment, APHP Series. FAO, pages 108- 128. 81. Liao X., Luo S., Wu Y., Wang Z. (2005), “Comparison of nutrient removal ability between Cyperus alternifolius and Vetiveria zizanioides in constructed wetlands”, Chinese Journal of Applied Ecology, volume 16, issue 1, pages 156–160. 82. Low K.S. and Lee C.K., (1981), “Copper, zinc, nickel and chromium uptake by water kangkong (Impomea aquatica Forsk.)”, Pertanika, Volume 4, pages 16–20 83. Mann R. A. and Bavor H. J.,(1993), “Phosphorus Removal in Constructed Wetlands using water lilies (Nymphaea spontanea)”, Chemosphere 62, pages 961–967 84. Neralla S, Weaver RW, Varvel TW, Lesikar BJ, (1999), “Phytoremediation and On- Site Treatment of Septic Effluents in Sub-Surface Flow Constructed Wetlands”, Environmental Technology, volume 20, issue 11, pages 1139-1146 164 85. Petrucio M. M., Esteves F. A., (2000), “Uptake rates of nitrogen and phosphorus in water by Eichhornia crassipes and Salvinia auriculata”, Rev Braz Biol 10, pages 229–236 86. Rao T. P., Ito O., Matsunga R., (1993), “Differences in uptake kinetics of ammonium and nitrate in legumes and cereals”, Plant Soil , pages 67–72 87. Reddy K.R. và D'Angelo, (1997), “Biogeochemical indicators to evaluate pollutant removal efficiency in constructed wetlands”, Water Science Technology. 88. Raskin P., (1997), “Phytoremediation of metal: using plants to remove pollutionts from the environment”, Curr. Op. Biotechnonogy 8, pages 221 – 226. 89. Rubatzky V. E. & M. Yamaguchi, (1997), “World vegetables: Principles, production, and nutritive values”, New York: Chapman & Hall. pages 711–713 90. Shahi D. H., Eslami H., Ehrampoosh M. H., Ebrahimi A., Ghaneian M. T., Ayatollah S., Mozayan M. R., (2013), “Comparing the efficiency of Cyperus alternifolius and Phragmites australis in municipal wastewater treatment by subsurface constructed wetland”, Pak J Biology Science, pages 79-84. 91. Shimp JF, Tracy JC, Davis LC, Lee E, Huang W, Erickson LE, Schnoor JL, (1993), “Beneficial effects of plants in the remediation of soil and groundwater contaminated with organic materials”, Environmental Science Technology, pages 41–77. 92. Shim S.M., (2012), “Comparison of volatile and non-volatile compounds as antioxidant indicators of water spinach (Ipomoea aquatic Forsk.)”, Journal of the Korean Society for Applied Biological Chemistry, pages 297-302. 93. Ho Thi Lam Tra, (2000), Heavy metal polution agricultural soil and river sediment in Ha Noi sediment, Vietnam, Thesis of agricultural Sciences Doctor, Laboratory of soil Sciences. 94. Kikuchi T., Furuichi T., Hai H.T., Tanaka S. (2009), “Assessment of heavy metal pollution in River Water of Hanoi, Vietnam Using Multivariate analyses”, Bull Environmental Contaminated Toxicol, Volume 83, pages 575- 582. 165 95. Vajpayee P., Rai U.N., Sinha, S., Tripathi, R.D., Chandra, P., 1995, “Bioremediation of tannery effluent by aquatic macro- phytes”, Bull. Environment Contamination Toxicol. Volume 55, pages 546 - 553. 96. Vymazal J, Kropfelova L, (2008), “Wastewater treatment in constructed wetlands with horizontal sub-surface flow”, Environmental pollution, Springer, Dordrecht 97. World Wide Fund for Nature, (2007), 10 Rivers most at Risk. 98. Wang K, Huang L, Lee H, Chen P, Chang S, (2008), “Phytoextraction of cadmium by Ipomoea aquatica (water spinach) in hydroponic solution: effects of cad- mium speciation”, Chemosphere 72, pages 666–672. 99. Wolverton, B.C. (1987), “Aquatic plants for wastewater treatment: an overview, in: Aquatic Plants for Water Treatment and Resource Recovery”, Springer. 100. Xiaomei L., Kruatrachue M, Pokethitiyook P, Homyokb K, (2004), “Removal of cadmium and zinc by water hyacinth, Eichhornia crassipes”, Journal Science of Asia 30, pages 93-103. 101. Xu X., Guyan Lou, Jianfeng Zheng, Lianghua Han, (2010), Purification of pollutants by ecological floating-bed process for heavily polluted river, 4th International Conference on Bioinformatics and Biomedical Engineering. 102. Ying-Feng Lin, Shuh-Ren Jinga, Tze-Wen Wangb, Der-Yuan Leea (2001), “Effects of macrophytes and external carbon sources on nitrate removal from groundwater in constructed wetlands”, Environmental Pollution, pages 119-120.
File đính kèm:
- nghien_cuu_thuc_nghiem_danh_gia_vai_tro_cua_mot_so_loai_thuc.pdf
- Điểm mới của luận án tiếng Việt.docx
- Tom tat English.pdf
- Tom tat Vietnam.pdf
- Trang thong tin Tieng Anh.pdf
- Trang thong tin Tieng Viet.pdf