Nghiên cứu tổng hợp vật liệu CeO2 có cấu trúc nano nhằm ứng dụng trong cảm biến ADN
Ngày nay, bệnh dịch do vi sinh vật gây ra đang là mối hiểm hoạ không thể
lường trước được. Trong những năm qua đã có hàng chục nghìn người chết bởi các
loài vi sinh vật gây bệnh như: vi rút H5N1, SARS, vi khuẩn gây bệnh tả, vi rút viêm
não Nhật Bản. gây ra. Trong số đó, căn bệnh thương hàn do chủng vi khuẩn
Salmonella gây ra đã khiến hàng chục triệu người mắc bệnh với số người chết lên
tới hàng triệu người. Theo thống kê của Bộ y tế [1] ở Việt Nam tỷ lệ mắc thương
hàn tính trên 100.000 dân trong năm: 2010 là 64,4; 2011 là 56,8, trong đó tỷ lệ tử
vong là 0,02/100.000 dân; tới năm 2016 là 0,58. Tính riêng cho đối tượng là trẻ em
số ca mắc thương hàn do khuẩn Salmonella theo các năm 2012, 2013, 2014, 2015
và 2016 lần lượt là: 613, 706, 469, 492, 374 với số trẻ chết được ghi nhận vào năm
2014 là 3 trẻ. Do đó, việc nghiên cứu các phương pháp phát hiện vi sinh vật gây
bệnh đang là yêu cầu cấp thiết đặt ra cho các nhà khoa học cũng như của các hãng
công nghiệp
Tóm tắt nội dung tài liệu: Nghiên cứu tổng hợp vật liệu CeO2 có cấu trúc nano nhằm ứng dụng trong cảm biến ADN
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI NGUYỄN THỊ NGUYỆT NGHIÊN CỨU TỔNG HỢP VẬT LIỆU CeO2 CÓ CẤU TRÚC NANO NHẰM ỨNG DỤNG TRONG CẢM BIẾN ADN LUẬN ÁN TIẾN SĨ KHOA HỌC VẬT LIỆU Hà Nội - 2020 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI NGUYỄN THỊ NGUYỆT NGHIÊN CỨU TỔNG HỢP VẬT LIỆU CeO2 CÓ CẤU TRÚC NANO NHẰM ỨNG DỤNG TRONG CẢM BIẾN ADN Ngành: Khoa học vật liệu Mã số: 9440122 LUẬN ÁN TIẾN SĨ KHOA HỌC VẬT LIỆU NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: 1. PGS.TS. PHƯƠNG ĐÌNH TÂM 2. GS.TS. TRẦN TRUNG Hà Nội - 2020 i LỜI CẢM ƠN Trải qua 3 năm học tập và nghiên cứu hết mình, tác giả đã hoàn thành luận án Tiến sĩ Khoa học Vật liệu tại Viện AIST, trường Đại học Bách Khoa Hà Nội. Để có thể hoàn thành luận án này, tác giả đã nhận được sự hướng dẫn tận tâm, động viên và chỉ bảo hết lòng của hai thầy hướng dẫn đó là PGS. TS Phương Đình Tâm và GS. TS Trần Trung. Qua đây, tác giả xin được bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới hai thầy đặc biệt là PGS. TS Phương Đình Tâm – người đã luôn bên cạnh, sát sao, chỉ bảo, góp ý từng bước thực hiện luận án của tác giả. Bên cạnh đó, tác giả cũng đã nhận được sự tư vấn, giúp đỡ, động viên vô cùng to lớn của các thầy PGS. TS Phạm Hùng Vượng, TS. Nguyễn Đức Dũng và cô PGS. TS Đặng Thị Thanh Lê cùng toàn thể các thầy cô, các bạn nghiên cứu sinh và học viên cao học đã và đang theo học tại Viện AIST và các anh chị em, bạn bè đồng nghiệp. Tác giả cũng xin được gửi lời cảm ơn sâu sắc tới toàn thể thầy cô và các anh chị em và các bạn! Trong thời gian theo học tại Viện AIST, trường Đại học Bách Khoa Hà Nội, tác giả cũng đã nhận được sự tận tình giúp đỡ của tập thể các lãnh đạo Viện AIST, các phòng ban chức năng trường Đại học Bách Khoa Hà Nội. Tác giả xin trân trọng cảm ơn tất cả các sự giúp đỡ này! Ngoài ra, tác giả cũng xin được tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới đại gia đình nội ngoại hai bên, cảm ơn chồng và các con của tác giả đã luôn đồng hành, tiếp sức cho tác giả trong suốt thời gian thực hiện luận án! Tác giả Nguyễn Thị Nguyệt ii LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các kết quả nêu trong luận án là trung thực và chưa từng được tác giả khác công bố. Hà Nội, ngày tháng năm 2020 TM. Tập thể hướng dẫn PGS.TS Phương Đình Tâm Tác giả Nguyễn Thị Nguyệt iii MỤC LỤC LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................ i LỜI CAM ĐOAN ..................................................................................................... ii MỤC LỤC ................................................................................................................ iii DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT ............................................ vi DANH MỤC BẢNG ................................................................................................ ix DANH MỤC HÌNH .................................................................................................. x MỞ ĐẦU .................................................................................................................... 1 Chương 1: CẢM BIẾN ADN ĐIỆN HÓA .............................................................. 6 1.1 Giới thiệu về chuỗi ADN .................................................................................. 7 1.2 Cơ sở lý thuyết về các phương pháp điện hóa sử dụng trong nghiên cứu cảm biến ADN ................................................................................................................ 9 1.2.1 Phương pháp quét thế vòng ........................................................................ 9 1.2.2 Phương pháp quét thế xung vi phân (DPV) .............................................. 11 1.2.3 Phương pháp quét thế sóng vuông (SWV) ............................................... 12 1.2.4 Phương pháp phổ tổng trở EIS ................................................................. 13 1.3 Các phương pháp cố định chuỗi ssADN ......................................................... 15 1.3.1 Hấp phụ vật lý ........................................................................................... 15 1.3.2 Cố định bằng liên kết cộng hóa trị ............................................................ 16 1.3.3 Cố định thông qua tương tác Avidin/Streptavidin -Biotin ....................... 18 1.3.4. Cố định bằng phương pháp điện hóa ....................................................... 19 1.4 Phương pháp phát hiện sự lai hóa ADN ......................................................... 21 1.4.1 Phương pháp đánh dấu ............................................................................. 21 1.4.2 Phương pháp không đánh dấu .................................................................. 25 1.5 Ứng dụng của cảm biến sinh học .................................................................... 29 Kết luận chương 1 ................................................................................................. 29 Chương 2: NGHIÊN CỨU TỔNG HỢP VẬT LIỆU THANH NANO CeO2 & NANO COMPOSIT CeO2@Ppy ........................................................................... 31 2.1 Đặt vấn đề ....................................................................................................... 31 2. 2 Thực nghiệm .................................................................................................. 34 2.2.1 Hóa chất, thiết bị ....................................................................................... 34 2.2.2 Tổng hợp vật liệu thanh nano CeO2.......................................................... 34 iv 2.2.3 Tổng hợp vật liệu nano composit CeO2@Ppy .......................................... 36 2.3 Kết quả và thảo luận ........................................................................................ 37 2.3.1 Kết quả tổng hợp vật liệu thanh nano CeO2 ............................................. 37 2.3.2 Kết quả tổng hợp vật liệu nano composit CeO2@Ppy .............................. 47 Kết luận chương 2 ................................................................................................. 54 Chương 3: PHÁT TRIỂN CẢM BIẾN ADN TRÊN CƠ SỞ CÁC THANH NANO CeO2 ............................................................................................................ 56 3.1. Đặt vấn đề ..................................................................................................... 56 3. 2 Thực nghiệm .................................................................................................. 59 3.2.1 Hóa chất .................................................................................................... 59 3.2.2 Cố định ssADN ......................................................................................... 59 3.2.3 Các phép đo điện hóa ................................................................................ 62 3.3 Kết quả và thảo luận ........................................................................................ 62 3.3.1 Kết quả cố định chuỗi ssADN .................................................................. 62 3.3.2 Đặc trưng của cảm biến ADN .................................................................. 66 3.3.3 Tối ưu hóa các điều kiện thực nghiệm ...................................................... 69 3.3.4 Độ lặp lại, độ ổn định, tính chọn lọc và khả năng tái sử dụng ................. 73 Kết luận chương 3 ................................................................................................. 75 Chương 4: CẢM BIẾN SINH HỌC ADN TRÊN CƠ SỞ VẬT LIỆU NANO COMPOSIT CeO2@Ppy ........................................................................................ 76 4.1 Đặt vấn đề ....................................................................................................... 76 4.2 Thí nghiệm ...................................................................................................... 78 4.2.1 Hóa chất .................................................................................................... 78 4.2.2 Cố định các chuỗi ssADN dò lên bề mặt điện cực ................................... 79 4.2.3 Phân tích điện hóa ..................................................................................... 79 4.3 Kết quả và thảo luận ........................................................................................ 79 4.3.1 Kết quả cố định ssADN ............................................................................ 79 4.3.2 Đặc trưng điện hóa của cảm biến sinh học ADN ..................................... 81 4.3.3 Nghiên cứu ảnh hưởng của một số thông số đến tín hiệu ra của cảm biến ........................................................................................................................... 84 4.3.4 Độ chọn lọc, độ lặp lại và độ ổn định của cảm biến sinh học ADN ......... 86 v 4.3.5 Xác định vi khuẩn Salmonella bằng phương pháp PCR và so sánh với số liệu phát hiện của cảm biến ADN ...................................................................... 88 Kết luận chương 4 ................................................................................................. 89 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ................................................................................ 90 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ CỦA LUẬN ÁN ............... 91 TÀI LIỆU THAM KHẢO ...................................................................................... 92 vi DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT TT Ký hiệu, chữ viết tắt Tên Tiếng Anh Tên Tiếng Việt 1 ADN Acid deoxyribonucleic A xít deoxyribonucleic 2 APTES 3-Aminopropyl-triethoxy- silane 3-Aminopropyl-triethoxy- silan 3 ASV Adsortive Stripping Voltammetry Vôn-ampe hòa tan hấp phụ 4 BSA Bovine Serum Albumin Bovine Serum Albumin 5 CE Counter electrode Điện cực đối 6 CPs Conducting Polyme(s) (Các) Polyme dẫn điện 7 CTAB Cetyltrimethyl ammonium bromide cetyltrimetyl amoni bromit 8 CV Cyclic Voltammetry Vôn - ampe vòng 9 DAO Diamin Oxidase Enzym DAO 10 DIG Digoxigenin Digoxigenin 11 DPV Differential Pulse Voltammetry Quét thế xung vi sai 12 dsADN Double strand ADN Chuỗi ADN kép 13 EDC 1-Ethyl-3-3-Dimethyl- aminopropyl Carbodiimide 1-Etyl-3-3-Dimetyl- aminopropyl Cacbodiimit 14 EDS Energy dispersive X-ray spectroscopy Phổ tán sắc năng lượng tia X 15 EDTA Ethylene Diamine Tetracetic Acid Etylen Diamin Tetracetic A xít 16 EIS Electrochemical Impedance Spectrocopy Phổ tổng trở điện hóa 17 ELISA Enzym-linked Immunosorbent assay Xét nghiệm miễn dịch liên kết với enzym 18 FESEM Field Emission Scaning Hiển vi điện tử quét phát vii Electron Microscopy xạ trường 19 FTIR Fourier Transform Infrared Spectrocopy Phổ hồng ngoại biến đổi Fourier 20 hCG Human Chorionic Gonadotropin hooc môn gonadotropin 21 HRP Horseradish peroxide Horseradish Perô xít 22 IEP Isoelectric Point Điểm đẳng điện 23 ISFET Ion-Sensitive Field-Effect Transistor Trasistor hiệu ứng trường nhạy ion 24 ITO Indium Tin Oxide Ô xít thiếc indi 25 LOD Limit of Detection Giới hạn phát hiện 26 LOQ Limit of Quantification Giới hạn định lượng 27 MIA 1-Methylimidazole 1-Metyl imidazol 28 NRs Nanorods Các thanh nano 29 PABA Acid Para-Aminobenzoic A xít 4-Aminobenzoic 30 PANAM Poly Amidoamine Poly amidoamin 31 PANi Polyaniline Polyanilin 32 PBS Phosphat Buffer Saline Đệm phốt phát 33 PCR Polymerase Chain Reaction Phản ứng chuỗi Polyme 34 Ppy Polypyrrole Poly pyrol 35 Py Pyrrole Pyrol 36 RE Reference electrode Điện cực so sánh 37 SCE Saturated Calomel Electrode Điện cực Calomen bão hòa 38 SMOs Solid Metal Oxides ô xít kim loại bán dẫn 39 ssADN Single strand ADN Chuỗi ADN đơn 40 SWV Square Wave Voltammetry Quét thế sóng vuông 41 TEM Transmission electron microscopy Hiển vi điện tử truyền qua 42 TGA Thermogravimetric Analysis Phân tích nhiệt 43 TMC N-trimetyl chitosan N-trimetyl chitosan viii 44 WE Working electrode Điện cực làm việc 45 XRD X-ray Diffraction Nhiễu xạ tia X ix DANH MỤC BẢNG Bảng 2. 1: Các hóa chất, thiết bị được dùng trong nghiên cứu ............................... 34 Bảng 3.1: Các chuỗi nucleotit tổng hợp được dùng trong nghiên cứu .................... 59 Bảng 3.2: Bảng tổng hợp các đỉnh hấp thụ phổ FTIR của CeO2; ssADN và ssADN cố định trên các thanh CeO2 ..................................................................................... 64 Bảng 3.3: Giá trị mô phỏng của tất cả các thành phần trong mạch tương đương Randles ..................................................................................................................... 68 Bảng 3.4: So sánh các thông số phân tích của các cảm biến ADN Salmonella khác nhau .......................................................................................................................... 69 Bảng 4. 1: Thông tin các chuỗi ADN ...................................................................... 78 Bảng 4.2: Các thông số phân tích của các cảm biến sinh học để phát hiện Salmonella ................................................................................................................ 84 x DANH MỤC HÌNH Hình 1.1: Hình ảnh mô phỏng phân tử ADN với 2 chuỗi xoắn kép .......................... 7 Hình 1.2: Cấu tạo chuỗi polynucleotit và các nucleo bazo ....................................... 8 Hình 1.3: Đồ thị quét thế vòng .................................................................................. 9 Hình 1.4: Đồ thị CV cảm biến ADN trước và sau khi lai hóa các chuỗi ssADN ... 11 Hình 1.5: Dạng thế quét và đồ thị dòng-thế phương pháp quét thế xung vi phân .. 12 Hình 1.6: Dạng thế quét và đồ thị dòng-thế phương pháp quét thế xung vuông .... 12 Hình 1.7: Mạch tương đương của bình điện phân ................................................... 13 Hình 1.8: Tổng trở quá trình Faraday Zf.................................................................. 13 Hình 1.9: Giản đồ Nyquist phổ tống trở điện hóa EIS ............................................ 14 Hình 1.10: Các kỹ thuật cố định ssADN dò quan trọng lên điện cực ...................... 15 Hình 1. 11: Sơ đồ chế tạo cảm biến ADN sử dụng hạt PANAM-Au ...................... 17 Hình 1.12: Sơ đồ cố định và lai hóa ADN lên bề mặt điện cực Au ........................ 18 Hình 1.13: Sơ đồ cố định ssADN dò thông qua tương tác streptavidin – biotin ..... 19 Hình 1.14: Sơ đồ các kiểu liên kết của chất chỉ thị oxy hóa khử tới bề mặt ADN . 22 Hình 1.15: Sơ đồ cảm biến điện hóa ADN dựa trên nhãn enzyme theo Gang Liu . 23 Hình 1.16: Sơ đồ cảm biến ADN dựa trên nhãn hạt nano Fe3O4/TMC/Au ............ 25 Hình 1.17: Sơ đồ sự phát hiện điện hóa ADN không đánh dấu theo R. Nurmalasari .......................... ... future development", Parasitology, Vol.147, pp. 383–392. [87] N. Oliveira, E. Souza, D. Ferreira, D. Zanforlin, W. Bezerra, M.A. Borba, M. Arruda, K. Lopes, G. Nascimento, D. Martins, M. Cordeiro, J. Lima-Filho (2015), "A sensitive and selective label-free electrochemical DNA biosensor for the detection of specific dengue virus serotype 3 sequences", Sensors (Switzerland), Vol.15, pp. 15562–15577. [88] R. Singh, G. Sumana, R. Verma, S. Sood, M.K. Pandey, R.K. Gupta, B.D. Malhotra (2010), "DNA biosensor for detection of Neisseria gonorrhoeae causing sexually transmitted disease", Journal of Biotechnology, Vol.150, pp. 357–365. [89] D. Yin, F. Zhao, L. Zhang, X. Zhang, Y. Liu, T. Zhang, C. Wu, D. Chen, Z. Chen (2016), "Greatly enhanced photocatalytic activity of semiconductor CeO2 by integrating with upconversion nanocrystals and graphene", RSC Advances, Vol.6, pp. 103795–103802. [90] R.L. Patel, S.A. Palaparty, X. Liang (2017), "Ultrathin Conductive CeO2 Coating for Significant Improvement in Electrochemical Performance of LiMn1.5Ni0.5O4 Cathode Materials", Journal of The Electrochemical Society, Vol.164, pp. A6236–A6243. [91] E. Muccillo, R. Rocha, S. Tadokoro, J. Rey, R. Muccillo, M. Steil (2004), "Electrical Conductivity of CeO2 Prepared from Nanosized Powders", Journal of Electroceramics, Vol.13, pp. 609–612. [92] N.N. Dao, M.D. Luu, Q.K. Nguyen, B.S. Kim (2011), "UV absorption by cerium oxide nanoparticles/epoxy composite thin films", Advances in Natural Sciences: Nanoscience and Nanotechnology, Vol.2, pp. 045013. [93] E. Laubender, N.B. Tanvir, O. Yurchenko, G. Urban (2015), "Nanocrystalline CeO2 as room temperature sensing material for CO2 in low power work function sensors", Procedia Engineering, Vol.120, pp. 1058–1062. 100 [94] P. Tamizhdurai, S. Sakthinathan, S. Chen, K. Shanthi, S. Sivasanker, P. Sangeetha (2017), "Environmentally friendly synthesis of CeO2 nanoparticles for the catalytic oxidation of benzyl alcohol to benzaldehyde and selective detection of nitrite", Nature Publishing Group, pp. 1–13. [95] P. Guan, Y. Li, J. Zhang, W. Li (2016), "Non-Enzymatic Glucose Biosensor Based on CuO-Decorated CeO2 Nanoparticles", Nanomaterials, Vol.6, pp. 159. [96] X. Yang, X. Yu, G. Li (2016), "The effects of Nd doping on the morphology and optical properties of CeO2 nanorods", Journal of Materials Science: Materials in Electronics, Vol.27, pp. 9704–9709. [97] D. Zhang, H. Fu, L. Shi, C. Pan, Q. Li, Y. Chu, W. Yu (2007), "Synthesis of CeO2 nanorods via ultrasonication assisted by polyethylene glycol", Inorganic Chemistry, Vol.46, pp. 2446–2451. [98] T.N. Ravishankar, T. Ramakrishnappa, G. Nagaraju, H. Rajanaika (2015), "Synthesis and Characterization of CeO2 Nanoparticles via Solution Combustion Method for Photocatalytic and Antibacterial Activity Studies", ChemistryOpen, Vol.4, pp. 146–154. [99] Y.H. Liu, J.C. Zuo, X.F. Ren, L. Yong (2014), "Synthesis and character of cerium oxide (CeO2) nanoparticles by the precipitation method", Metalurgija, Vol.53, pp. 463–465. [100] A.I.Y. Tok, S.W. Du, F.Y.C. Boey, W.K. Chong (2007), "Hydrothermal synthesis and characterization of rare earth doped ceria nanoparticles", Materials Science and Engineering A, Vol.466, pp. 223–229. [101] V.D. Araujo, W. Avansi, H.B. De Carvalho, M.L. Moreira, E. Longo, C. Ribeiro, M.I.B. Bernardi (2012), " CeO2 nanoparticles synthesized by a microwave-assisted hydrothermal method: evolution from nanospheres to nanorods", CrystEngComm, Vol.14, pp. 1150. [102] N. Sabari Arul, D. Mangalaraj, T.W. Kim, P.C. Chen, N. Ponpandian, P. Meena, Y. Masuda (2013), "Synthesis of CeO2 nanorods with improved photocatalytic activity: Comparison between precipitation and hydrothermal process", Journal of Materials Science: Materials in Electronics, Vol.24, pp. 1644–1650. [103] A.D. Liyanage, S.D. Perera, K. Tan, Y. Chabal, K.J. Balkus (2014), "Synthesis, Characterization, and Photocatalytic Activity of Y-Doped CeO2 Nanorods", ACS Catalysis, Vol.4, pp. 577–584. [104] F.Y. Chuang, S.M. Yang (2008), "Cerium dioxide/polyaniline core-shell nanocomposites", Journal of Colloid and Interface Science, Vol.320, pp. 194– 201. [105] X. Wang, T. Wang, D. Liu, J. Guo, P. Liu (2016), "Synthesis and Electrochemical Performance of CeO2/PPy Nanocomposites: Interfacial 101 Effect", Industrial and Engineering Chemistry Research, Vol.55, pp. 866–874. [106] E. Kumar, P. Selvarajan, D. Muthuraj (2012), "Preparation and characterization of polyaniline/cerium dioxide (CeO2) nanocomposite via in situ polymerization", Journal of Materials Science, Vol.47, pp. 7148–7156. [107] H. Zhang, X. Zhong, J.J. Xu, H.Y. Chen (2008), "Fe3O4/Polypyrrole/Au nanocomposites with core/shell/shell structure: synthesis, characterization, and their electrochemical properties", Langmuir, Vol.24, pp. 13748–13752. [108] C. Sun, H. Li, H. Zhang, Z. Wang, L. Chen (2005), "Controlled synthesis of CeO2 nanorods by a solvothermal method", Nanotechnology, Vol.16, pp. 1454–1463. [109] P.X. Huang, F. Wu, B.L. Zhu, X.P. Gao, H.Y. Zhu, T.Y. Yan, W.P. Huang, S.H. Wu, D.Y. Song (2005), " CeO2 nanorods and gold nanocrystals supported on CeO2 nanorods as catalyst", Journal of Physical Chemistry B, Vol.109, pp. 19169–19174. [110] L. Yan, R. Yu, J. Chen, X. Xing (2008), "Template-free hydrothermal synthesis of CeO2 nano-octahedrons and nanorods: Investigation of the morphology evolution", Crystal Growth and Design, Vol.8, pp. 1474–1477. [111] D. Brezoi (2010), "Polypyrrole film preparared by chemical oxidation of pyrrole in aqueous FeCl3 solution", Journal of Science and Arts, Vol.1, pp. 53–58. [112] M. Srivastava, A.K. Das, P. Khanra, M.E. Uddin, N.H. Kim, J.H. Lee (2013), "Characterizations of in situ grown ceria nanoparticles on reduced graphene oxide as a catalyst for the electrooxidation of hydrazine", Journal of Materials Chemistry A, Vol.1, pp. 9792–9801. [113] J. Zhang, X.S. Zhao (2012), "Conducting polymers directly coated on reduced graphene oxide sheets as high-performance supercapacitor electrodes", Journal of Physical Chemistry C, Vol.116, pp. 5420–5426. [114] Z. Wei, L. Zhang, M. Yu, Y. Yang, M. Wan (2003), "Self-Assembling Sub- Micrometer-Sized Tube Junctions and Dendrites of Conducting Polymers", Advanced Materials, Vol.15, pp. 1382–1385. [115] A. Choi, K. Kim, H. Il Jung, S.Y. Lee (2010), "ZnO nanowire biosensors for detection of biomolecular interactions in enhancement mode", Sensors and Actuators, B: Chemical, Vol.148, pp. 577–582. [116] S. Komathi, N. Muthuchamy, K.P. Lee, A.I. Gopalan (2016), "Fabrication of a novel dual mode cholesterol biosensor using titanium dioxide nanowire bridged 3D graphene nanostacks", Biosensors and Bioelectronics, Vol.84, pp. 64–71. [117] Q.Q. Sun, M. Xu, S.J. Bao, C. Ming Li (2015), "PH-controllable synthesis of unique nanostructured tungsten oxide aerogel and its sensitive glucose biosensor", Nanotechnology, Vol.26, pp. 115602–115608. 102 [118] A. Roychoudhury, S. Basu, S.K. Jha (2016), "Dopamine biosensor based on surface functionalized nanostructured nickel oxide platform", Biosensors and Bioelectronics, Vol.84, pp. 72–81. [119] D. Patil, N.Q. Dung, H. Jung, S.Y. Ahn, D.M. Jang, D. Kim (2012), "Enzymatic glucose biosensor based on CeO2 nanorods synthesized by non- isothermal precipitation", Biosensors and Bioelectronics, Vol.31, pp. 176– 181. [120] P.R. Solanki, C. Dhand, A. Kaushik, A.A. Ansari, K.N. Sood, B.D. Malhotra (2009), "Nanostructured cerium oxide film for triglyceride sensor", Sensors and Actuators, B: Chemical, Vol.141, pp. 551–556. [121] S. Saha, S.K. Arya, S.P. Singh, K. Sreenivas, B.D. Malhotra, V. Gupta (2009), "Nanoporous cerium oxide thin film for glucose biosensor", Biosensors and Bioelectronics, Vol.24, pp. 2040–2045. [122] D. Patil, N.Q. Dung, H. Jung, S.Y. Ahn, D.M. Jang, D. Kim (2012), "Enzymatic glucose biosensor based on CeO2 nanorods synthesized by non- isothermal precipitation", Biosensors and Bioelectronics, Vol.31, pp. 176– 181. [123] N.F. Starodub, J.O. Ogorodnijchuk (2012), "Cerium oxide ISFET based immune biosensor for control of bacterial contamination", The 14th International Meeting on Chemical Sensors, pp. 880–883. [124] P.R. Solanki, M.A. Ali, A. Kaushik, B.D. Malhotra (2014), "Label-Free Capacitive Immunosensor Based on Nanostructured Cerium Oxide", Advanced Electrochemistry, Vol.1, pp. 92–97. [125] P.D. Tam, C.X. Thang (2016), "Label-free electrochemical immunosensor based on cerium oxide nanowires for Vibrio cholerae O1 detection", Materials Science and Engineering C, Vol.58, pp. 953–959. [126] W. Gao, X. Wei, X. Wang, G. Cui, Z. Liu, B. Tang (2016), "A competitive coordination-based CeO2 nanowire-DNA nanosensor: Fast and selective detection of hydrogen peroxide in living cells and in vivo", Chemical Communications, Vol.52, pp. 3643–3646. [127] S. Vivek, P. Arunkumar, K.S. Babu (2016), "In situ generated nickel on cerium oxide nanoparticle for efficient catalytic reduction of 4-nitrophenol", RSC Advances, Vol.6, pp. 45947–45956. [128] K.P.S.S. Hembram, G.M. Rao (2009), "Studies on CNTs/DNA composite", Materials Science and Engineering: C, Vol.29, pp. 1093–1097. [129] S. Nafisi, A.A. Saboury, N. Keramat, J.F. Neault, H.A. Tajmir-Riahi (2007), "Stability and structural features of DNA intercalation with ethidium bromide, acridine orange and methylene blue", Journal of Molecular Structure, Vol.827, pp. 35–43. [130] T. Das, S.K. Kutty, R. Tavallaie, A.I. Ibugo, J. Panchompoo, S. Sehar, L. 103 Aldous, A.W.S. Yeung, S.R. Thomas, N. Kumar, J.J. Gooding, M. Manefield (2015), "Phenazine virulence factor binding to extracellular DNA is important for Pseudomonas aeruginosa biofilm formation", Scientific Reports, Vol.5, pp. 8398–8406. [131] D.K. Jangir, S. Charak, R. Mehrotra, S. Kundu (2011), "FTIR and circular dichroism spectroscopic study of interaction of 5-fluorouracil with DNA", Journal of Photochemistry and Photobiology B: Biology, Vol.105, pp. 143– 148. [132] J.E.B. Randles (1947), "Kinetics of rapid electrode reactions", Faraday Discussions, Vol.1, pp. 11–19. [133] M. Díaz-Serrano, A. Rosado, J. del Pilar, M. Arias, A.R. Guadalupe (2011), "A Polymer-Based Electrochemical DNA Biosensor for Salmonella: Preparation, Characterization and Calibration", Electroanalysis, Vol.23, pp. 1830–1841. [134] A. Ulianas, L.Y. Heng, S.A. Hanifah, T.L. Ling (2012), "An electrochemical DNA microbiosensor based on succinimide-modified acrylic microspheres", Sensors (Switzerland), Vol.12, pp. 5445–5460. [135] J. Pan (2007), "Voltammetric detection of DNA hybridization using a non- competitive enzyme linked assay", Biochemical Engineering Journal, Vol.35, pp. 183–190. [136] J. Zhang, H.P. Lang, G. Yoshikawa, C. Gerber (2012), "Optimization of DNA hybridization efficiency by pH-driven nanomechanical bending", Langmuir, Vol.28, pp. 6494–6501. [137] P.D. Tam, N. Van Hieu, N.D. Chien, A.T. Le, M. Anh Tuan (2009), "DNA sensor development based on multi-wall carbon nanotubes for label-free influenza virus (type A) detection", Journal of Immunological Methods, Vol.350, pp. 118–124. [138] Y. Okahata, M. Kawase, K. Niikura, F. Ohtake, H. Furusawa, Y. Ebara (1998), "Kinetic Measurements of DNA Hybridization on an Oligonucleotide- Immobilized 27-MHz Quartz Crystal Microbalance", Analytical Chemistry, Vol.70, pp. 1288–1291. [139] R. Meunier-Prest (2003), "Direct measurement of the melting temperature of supported DNA by electrochemical method", Nucleic Acids Research, Vol.31, pp. 150e – 150. [140] P.D. Tam, M.A. Tuan, N. Van Hieu, N.D. Chien (2009), "Impact parameters on hybridization process in detecting influenza virus (type A) using conductimetric-based DNA sensor", Physica E: Low-Dimensional Systems and Nanostructures, Vol.41, pp. 1567–1571. [141] S. Surzycki (2003), "Human Molecular Biology Laboratory", Wiley Blackwell, . 104 [142] A.W. Peterson (2001), "The effect of surface probe density on DNA hybridization", Nucleic Acids Research, Vol.29, pp. 5163–5168. [143] A. Karimi, A. Othman, S. Andreescu (2016), "Portable Enzyme-Paper Biosensors Based on Redox-Active CeO2 Nanoparticles", Methods in Enzymology, Vol.571, pp. 177–195. [144] Q. Wu, Y. Hou, M. Zhang, X. Hou, L. Xu, N. Wang, J. Wang, W. Huang (2016), "Amperometric cholesterol biosensor based on zinc oxide films on a silver nanowire–graphene oxide modified electrode", Analytical Methods, Vol.8, pp. 1806–1812. [145] V.N. Psychoyios, G.-P. Nikoleli, N. Tzamtzis, D.P. Nikolelis, N. Psaroudakis, B. Danielsson, M.Q. Israr, M. Willander (2013), "Potentiometric Cholesterol Biosensor Based on ZnO Nanowalls and Stabilized Polymerized Lipid Film", Electroanalysis, Vol.25, pp. 367–372. [146] D. Schaffhauser, M. Fine, M. Tabata, T. Goda, Y. Miyahara (2016), "Measurement of Rapid Amiloride-Dependent pH Changes at the Cell Surface Using a Proton-Sensitive Field-Effect Transistor", Biosensors, Vol.6, pp. 11–22. [147] A. Poghossian, T.S. Bronder, S. Scheja, C. Wu, T. Weinand, C. Metzger- Boddien, M. Keusgen, M.J. Schöning (2016), "Label-free Electrostatic Detection of DNA Amplification by PCR Using Capacitive Field-effect Devices", Procedia Engineering, Vol.168, pp. 514–517. [148] M.B. Gumpu, N. Nesakumar, S. Sethuraman, U.M. Krishnan, J.B.B. Rayappan (2014), "Development of electrochemical biosensor with ceria- PANI core-shell nano-interface for the detection of histamine", Sensors and Actuators B: Chemical, Vol.199, pp. 330–338. [149] F. Li, X. Han, S. Liu (2011), "Biosensors and Bioelectronics Development of an electrochemical DNA biosensor with a high sensitivity of fM by dendritic gold nanostructure modified electrode", Biosensors and Bioelectronics, Vol.26, pp. 2619–2625. [150] M.L. Del Giallo, D.O. Ariksoysal, G. Marrazza, M. Mascini, M. Ozsoz (2005), "Disposable electrochemical enzyme-amplified genosensor for Salmonella bacteria detection", Analytical Letters, Vol.38, pp. 2509–2523. [151] D. Berdat, A.C. Martin Rodríguez, F. Herrera, M.A.M. Gijs (2008), "Label- free detection of DNA with interdigitated micro-electrodes in a fluidic cell", Lab on a Chip, Vol.8, pp. 302–308. [152] R. Luo, Y. Li, X. Lin, F. Dong, W. Zhang, L. Yan, W. Cheng, H. Ju, S. Ding (2014), "A colorimetric assay method for invA gene of Salmonella using DNAzyme probe self-assembled gold nanoparticles as single tag", Sensors and Actuators B: Chemical, Vol.198, pp. 87–93. [153] A. Vainrub, B.M. Pettitt (2002), "Coulomb blockage of hybridization in two- 105 dimensional DNA arrays", Physical Review E - Statistical Physics, Plasmas, Fluids, and Related Interdisciplinary Topics, Vol.66, pp. 041905(1–4).
File đính kèm:
- nghien_cuu_tong_hop_vat_lieu_ceo2_co_cau_truc_nano_nham_ung.pdf
- Thông tin đưa lên mạng bằng Tiếng Anh-Nguyet.pdf
- Thông tin đưa lên mạng bằng Tiếng Việt.pdf
- Tóm tắt- Nguyệt.pdf