Nghiên cứu xử lý 2, 4, 6 - Trinitroresorcinol (tnr) và 2, 4, 6 - trinitrophenol (tnp) trong nước thải sản xuất thuốc gợi nổ bằng công nghệ plasma lạnh
Thuốc gợi nổ là vật tư quan trọng trong ngành công nghiệp quốc phòng
của nhiều quốc gia. Hầu hết các loại hỏa cụ phục vụ cho nền kinh tế và quân sự
đều có nguyên lý chung là sử dụng các loại thuốc gợi nổ (thuốc nổ sơ cấp) để
nhận xung lượng ban đầu chuyển hóa thành phản ứng nổ để mồi nổ các loại
thuốc nổ phá (thuốc nổ thứ cấp).
Hiện nay, quân đội ta đang có một số dây chuyền sản xuất thuốc gợi nổ
như: dây chuyền sản xuất thủy ngân phulminat (C2N2O2Hg); dây chuyền sản
xuất chì azotua (N6Pb); dây chuyền sản xuất chì styphnat (C6HN3O8Pb) và dây
chuyền sản xuất diazodinitrophenol (DDNP) [12]. Trong quá trình sản xuất các
dây chuyền này đều thải ra môi trường các loại nước thải có đặc tính ô nhiễm
khác nhau. Trong số đó, đáng chú ý phải kể đến nước thải của dây chuyền sản
xuất chì styphnat, do có chứa thành phần ô nhiễm chính là 2,4,6-
trinitroresorcinol (TNR) và 2,4,6-trinitrophenol (TNP). Đây đều là các hợp chất
hữu cơ thuộc nhóm nitrophenol (NPs) có độc tính cao (liều gây chết của TNR,
TNP đối với chuột là 0,05g/kg), độ màu lớn và rất khó bị phân hủy [12]. Hiện
nay, công nghệ đang được áp dụng để xử lý nguồn nước thải này là sử dụng
phương pháp điện phân có màng ngăn, với điện cực catot là đồng và điện cực
anot là tấm graphit. Thực tế cho thấy, hiệu suất của quá trình xử lý bằng điện
phân giảm nhanh theo thời gian do xuất hiện hiện tượng "trơ" điện cực sau một
chu kỳ hoạt động nhất định. Đây đang là vấn đề gây nhiều khó khăn cho công
tác quản lý, xử lý môi trường tại các cơ sở
Tóm tắt nội dung tài liệu: Nghiên cứu xử lý 2, 4, 6 - Trinitroresorcinol (tnr) và 2, 4, 6 - trinitrophenol (tnp) trong nước thải sản xuất thuốc gợi nổ bằng công nghệ plasma lạnh
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ QUỐC PHÒNG VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ QUÂN SỰ NGUYỄN CAO TUẤN NGHIÊN CỨU XỬ LÝ 2,4,6-TRINITRORESORCINOL (TNR) VÀ 2,4,6-TRINITROPHENOL (TNP) TRONG NƯỚC THẢI SẢN XUẤT THUỐC GỢI NỔ BẰNG CÔNG NGHỆ PLASMA LẠNH LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG Hà Nội - Năm 2021 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ QUỐC PHÒNG VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ QUÂN SỰ NGUYỄN CAO TUẤN NGHIÊN CỨU XỬ LÝ 2,4,6-TRINITRORESORCINOL (TNR) VÀ 2,4,6-TRINITROPHENOL (TNP) TRONG NƯỚC THẢI SẢN XUẤT THUỐC GỢI NỔ BẰNG CÔNG NGHỆ PLASMA LẠNH Chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường Mã số: 9 52 03 20 LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC 1. TS Nguyễn Văn Hoàng 2. GS. TS Đặng Kim Chi Hà Nội - Năm 2021 i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết quả được trình bày trong luận án này là hoàn toàn trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất kỳ công trình nào khác, các dữ liệu tham khảo được trích dẫn đầy đủ ./. Hà Nội, ngày tháng năm 2021 Tác giả luận án Nguyễn Cao Tuấn ii LỜI CẢM ƠN Trước tiên, NCS xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới TS Nguyễn Văn Hoàng (Viện Công nghệ mới/ Viện KH-CN Quân sự) và GS.TS Đặng Kim Chi (Trường Đại học Bách khoa Hà Nội) đã luôn tận tình chỉ bảo, định hướng nghiên cứu và giúp đỡ tôi trong suốt quá trình thực hiện luận án này. NCS xin trân trọng cảm ơn các thầy, cô giáo Viện KH-CN quân sự đã tận tình, tâm huyết truyền tải cho tôi những kiến thức, kinh nghiệm chuyên môn quý báu giúp tôi hoàn thành luận án này. NCS xin trân trọng cảm ơn Thủ trưởng Viện Công nghệ mới, Phòng Đào tạo, Phòng Công nghệ môi trường/ Viện Công nghệ mới, Phòng Phân tích/ Viện Hóa học - Vật liệu đã luôn hỗ trợ và tạo rất nhiều điều kiện thuận lợi cho tôi trong quá trình nghiên cứu và viết luận án. NCS xin được cảm ơn gia đình, bạn bè và các đồng nghiệp đã luôn động viên, cổ vũ và giúp đỡ tận tình để tôi hoàn thành bản luận án này. iii MỤC LỤC Trang DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT ............................................ vi DANH MỤC CÁC BẢNG ...................................................................................... viii DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ..................................................................................... x MỞ ĐẦU ..................................................................................................................... 1 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN ....................................................................................... 5 1.1. TỔNG QUAN VỀ NƯỚC THẢI CHỨA TNR, TNP VÀ MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP XỬ LÝ NƯỚC THẢI CHỨA HỢP CHẤT NITROPHENOL ........................... 5 1.1.1. Tính chất lý, hóa và độc tính của TNR và TNP ........................................ 5 1.1.2. Đặc điểm nước thải chứa TNR và TNP .................................................... 9 1.1.3. Tổng quan một số phương pháp xử lý nước thải có chứa hợp chất phenol, nitrophenol không sử dụng plasma lạnh .............................................. 12 1.2. KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ PLASMA VÀ CÁC PHƯƠNG PHÁP TẠO PLASMA LẠNH CHO XỬ LÝ MÔI TRƯỜNG ................................................. 18 1.2.1. Khái niệm và phân loại plasma ............................................................... 18 1.2.2. Phương pháp tạo plasma lạnh cho xử lý môi trường .............................. 20 1.3. CƠ CHẾ TÁC ĐỘNG CỦA PLASMA ĐẾN MÔI TRƯỜNG NƯỚC ........ 28 1.3.1. Các va chạm trong plasma ...................................................................... 28 1.3.2. Cơ chế tác động của plasma đến môi trường nước ................................. 30 1.3.3. Một số phương pháp xác định gốc tự do hydroxyl (•OH) ...................... 33 1.4. HIỆN TRẠNG NGHIÊN CỨU PLASMA LẠNH ĐỂ XỬ LÝ NƯỚC THẢI ...... 35 1.4.1. Các mô hình nghiên cứu xử lý nước thải bằng plasma lạnh ................... 35 1.4.2. Một số yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả xử lý nước thải của plasma ....... 36 1.4.3. Các nghiên cứu trong nước ..................................................................... 41 1.4.4. Các nghiên cứu ngoài nước ..................................................................... 42 CHƯƠNG 2: PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU VÀ THỰC NGHIỆM .................. 48 2.1. THIẾT BỊ, HÓA CHẤT ................................................................................. 48 2.1.1. Thiết bị .................................................................................................... 48 iv 2.1.2. Vật tư, hóa chất ....................................................................................... 51 2.2. CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH ........................................................ 52 2.3. PHƯƠNG PHÁP THỰC NGHIỆM .............................................................. 58 2.3.1. Khảo sát đặc điểm của plasma lạnh ........................................................ 58 2.3.2. Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình phân hủy TNR và TNP bằng plasma lạnh ............................................................................................... 59 CHƯƠNG 3: KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN ............................................................ 64 3.1. NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM, TÍNH CHẤT CỦA PLASMA LẠNH ............ 64 3.1.1. Khảo sát sự hình thành plasma lạnh trong không khí từ quá trình phóng điện màn chắn DBD và điện áp tối ưu .............................................................. 64 3.1.2. Khảo sát nồng độ khí O3 hòa tan tạo thành từ quá trình plasma lạnh ..... 66 3.1.3. Khảo sát nồng độ H2O2 tạo thành từ quá trình plasma lạnh ................... 68 3.1.4. Khảo sát cường độ bức xạ tử ngoại UV .................................................. 70 3.1.5. Nghiên cứu xác định tốc độ hình thành gốc hydroxyt (•OH) từ quá trình plasma lạnh ........................................................................................................ 71 3.1.6. Khảo sát pH của dung dịch trong hệ plasma lạnh ................................... 77 3.2. NGHIÊN CỨU SỰ PHÂN HỦY TNR VÀ TNP TRONG MÔI TRƯỜNG NƯỚC BẰNG PLASMA LẠNH ......................................................................... 79 3.2.1. Xây dựng đường chuẩn TNR và TNP trên thiết bị HPLC ...................... 79 3.2.2. Ảnh hưởng của công suất nguồn phát đến hiệu suất phân hủy TNP và TNR ................................................................................................................... 80 3.2.3. Ảnh hưởng của nồng độ ban đầu đến hiệu suất phân hủy TNR và TNP 85 3.2.4. Ảnh hưởng của pH ban đầu..................................................................... 88 3.2.4. Ảnh hưởng của lưu lượng tuần hoàn ....................................................... 90 3.2.5. Ảnh hưởng của khoảng cách điện cực và diện tích tiếp xúc plasma đến khả năng phân hủy TNR và TNP ...................................................................... 91 3.3. NGHIÊN CỨU SỰ KHOÁNG HÓA VÀ TỐC ĐỘ QUÁ TRÌNH PHÂN HỦY TNR, TNP TRONG HỆ PLASMA LẠNH ................................................. 95 3.3.1. Nghiên cứu sự khoáng hóa TNR và TNP trong hệ plasma lạnh ............. 95 v 3.3.2. Nghiên cứu tốc độ quá trình phân hủy TNR, TNP và TOC ................... 97 3.4. ẢNH HƯỞNG CỦA MỘT SỐ TÁC NHÂN OXI HÓA ĐẾN HIỆU QUẢ XỬ LÝ TNR VÀ TNP TRONG HỆ PHẢN ỨNG PLASMA LẠNH ................ 100 3.5. THỬ NGHIỆM XỬ LÝ NƯỚC THẢI DÂY CHUYỀN SẢN XUẤT THUỐC GỢI NỔ CHÌ STYPHNAT VÀ ĐỀ XUẤT QUY TRÌNH XỬ LÝ ..... 106 3.5.1. Xác định lượng H2O2 cần thiết để xử lý nước thải dây chuyền sản xuất thuốc gợi nổ chì styphnat ................................................................................ 106 3.5.2. Nghiên cứu thử nghiệm xử lý nước thải dây chuyền sản xuất thuốc gợi nổ chì styphnat trong phòng thí nghiệm .......................................................... 110 3.5.3. Đề xuất quy trình và tính toán các hạng mục chủ yếu của hệ thống xử lý nước thải dây chuyền sản xuất chì styphnat .................................................... 114 KẾT LUẬN ............................................................................................................. 126 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ ........................ 128 Phụ lục 1: Kết quả xác định LOD, LOQ các phương pháp phân tích..................... 1 Phụ lục 2: Một số kết quả thí nghiệm ..................................................................... 3 Phụ lục 3. Một số hình ảnh thí nghiệm ................................................................... 7 vi DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT Bước sóng AC Điện xoay chiều C Nồng độ d Khoảng cách điện cực DC Điện một chiều E Tổng mức năng lượng bức xạ tử ngoại H Hiệu suất phân hủy I Cường độ dòng điện J Mật độ dòng điện ne Mật độ điện tử Q Lưu lượng t Thời gian Te Nhiệt độ của electron Tg Nhiệt độ của khí Ti Nhiệt độ của ion U Hiệu điện thế v Tốc độ phân hủy 2,3-DHB Axit 2,3-dihydroxybenzoic 2,5-DHB Axit 2,5-dihydroxybenzoic AOPs Các quá trình oxi hoá nâng cao (Advance oxidation process) BOD5 Nhu cầu oxi sinh hóa (Biological oxygen demand) BTNMT Bộ Tài nguyên và môi trường COD Nhu cầu oxi hóa học (Chemical oxygen demand) DBD Phóng điện màn chắn (Dielectric barrier discharge) DDNP Diazodinitrophenol DOC Cacbon hữu cơ hòa tan (Dissolved oganic cacbon) EOP Quá trình oxi hoá điện hóa (Electrochemical oxidation process) vii GAD Phóng điện cung trượt (Gliding arc discharges) GC-MS Sắc kí khí khối phổ (Gas chromatography–mass spectrometry) GHCP Giới hạn cho phép HPLC Sắc ký lỏng hiệu năng cao (High performance liquid chromatography) HV Nguồn cao áp (High voltage) NPs Các hợp chất Nitrophenol MNP Mononitrophenol PCB Polyclorbiphenyl POPs Các chất ô nhiễm hữu cơ khó phân huỷ (Persistent Organic Pollutants) QCCP Quy chuẩn cho phép QCVN Quy chuẩn Việt Nam RF Tần số radio (Radio frequency) CNQP Công nghiệp quốc phòng TOC Tổng các bon hữu cơ (Total oganic cacbon) TNR Axit styphnic (2,4,6- Trinitroresorcinol) TNP Axit picric (2,4,6- Trinitrophenol) UV Tia cực tím (Ultraviolet) VSV Vi sinh vật viii DANH MỤC CÁC BẢNG Trang Bảng 1.1: Đặc trưng chất lượng nước thải dây chuyền sản xuất chì styphnat .......... 11 Bảng 1.2. Phân loại Plasma ....................................................................................... 19 Bảng 1.3. Các quá trình oxi hóa nâng cao (AOPs) trong plasma lạnh ..................... 33 Bảng 1.4. Tóm tắt một số ưu điểm và hạn chế của một số phương pháp xử lý nước thải chứa hợp chất nitrophenol. ............................................. 46 Bảng 2.1. Thông số kỹ thuật của mô hình plasma lạnh xử lý nước thải ................... 51 Bảng 3.1. Nhiệt độ của dung dịch nước trong quá trình xử lý plasma lạnh ............. 67 Bảng 3.2. Tốc độ trung bình tạo thành gốc •OH ở các mức điện áp khác nhau trong khoảng t=30 phút ............................................................................ 77 Bảng 3.3. Ảnh hưởng công suất nguồn phát tới hiệu suất (H, %) và tốc độ phân hủy (mg/L.phút) của TNR (C0, TNR = 115,6mg/L, Q=415 mL/phút) ....... 81 Bảng 3.4. Ảnh hưởng công suất nguồn phát tới hiệu suất (H, %) và tốc độ phân hủy (a, mg/phút) của TNP (C0, TNP = 135,3mg/L, Q=415 mL/phút) ....... 83 Bảng 3.5. Ảnh hưởng của nồng độ ban đầu đến hiệu suất (H, %) và tốc độ phân hủy (a, mg/L.ph) của TNR ....................................................................... 86 Bảng 3.6. Ảnh hưởng của nồng độ ban đầu đến hiệu suất (H, %) và tốc độ phân hủy (a, mg/ph) của TNP........................................................................... 87 Bảng 3.7. Khả năng xử lý TNR và TNP ở các pH ban đầu khác nhau ..................... 88 Bảng 3.8. Ảnh hưởng của khoảng cách điện cực ...................................................... 92 Bảng 3.9. Điều kiện tối ưu để phân hủy TNR và TNP bằng plasma lạnh ................ 95 Bảng 3.10. Sự suy giảm nồng độ chất ô nhiễm, COD và TOC theo thời gian ........ 95 Bảng 3.11. Hằng số tốc độ biểu kiến kbk phản ứng phân hủy TNR và TNP trong hệ plasma lạnh ......................................................................................... 99 Bảng 3.12. Phương trình tốc độ phản ứng giả bậc 1 quá trình phân hủy TNR và TNP ................................................................................................... 100 ix Bảng 3.13. Khả năng phân hủy TNR và TNP trong các hệ phản ứng plasma lạnh khác nhau ....................................................................................... 102 Bảng 3.14. Tổng hợp kết quả xác định hằng số tốc độ biểu kiến kbk ...................... 104 Bảng 3.15. So sánh tốc độ hình thành gốc •OH khi sung H2O2 .............................. 106 Bảng 3.16. Hằng số tốc độ biểu kiến kbk quá trình xử lý COD khi bổ sung H2O2 ở các nồng độ khác nhau........................................................................ 109 Bảng 3.17. Kết quả phân tích các chỉ tiêu nước thải dây chuyền sản xuất chì styphnat trước và sau xử lý bằng plamsa lạnh ....................................... 111 Bảng 3.17. Tổng hợp các thông số công nghệ cơ bản dây chuyền xử lý nước thải sản xuất chì styphnat ....................................................................... 124 x DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ Trang Hình 1.1. Sơ đồ công nghệ sản xuất thuốc gợi nổ chì styphnat ................................ 10 Hình 1.2. Vật chất di chuyển từ thể rắn sang thể lỏng, thể khí và thể Plasma với sự gia tăng năng lượng ............................................................................. 18 Hình 1.3: Plasma lạnh trong bảo quản thực phẩm .................................................... 20 Hình 1.4: Plasma nhiệt trong gia công nhiệt luyện tôi thấm Nitơ ............................ 20 Hình 1.5. Cấu hình phong điện màn chắn (DBD) thường gặp [8] ............................ 21 Hình 1.6. Mô hình phóng điện corona cơ bản ........................................................... 24 Hình 1.7. Phóng điện plasma tần số radio (RF) ........................................................ 25 Hình 1.8. Sơ đồ nguyên lý của buồng phản ứng plasma vi sóng .............................. 26 Hình 1.9. Sơ đồ nguyên lý của lò phản ứng plasma cung trượt ................................ 27 Hình 1.10. Các quá trình xảy ra trong không khí và nước khi plasma xuất hiện ..... 31 Hình 1.11. Các mô hình phản ứng plasma lạnh điển hình ........................................ 36 Hình 2.1. Sơ đồ mô hình thí nghiệm tạo plasma lạnh từ phóng điện màn chắn DBD ......................................................................................................... 49 Hình 2.2. Phản ứng của axit salicylic với gốc •OH ................................................... 54 Hình 2.3. Sơ đồ nghiên cứu tổng thể của luận án ............................................ ... 2012. 134. Oturan M. A., Aaron J.-J., Oturan N., Pinson J. (May 1999) “Degradation of chlorophenoxyacid herbicides in aqueous media, using a novel electrochemical method†,” Pestic. Sci., vol. 55, no. 5, pp. 558–562. 135. Park H.-S., Koduru J. R., Choo K.-H., Lee B. (Apr. 2015) “Activated carbons impregnated with iron oxide nanoparticles for enhanced removal of bisphenol A and natural organic matter,” J. Hazard. Mater., vol. 286, pp. 315–324. 136. Pera-Titus M., Garcı́a-Molina V., Baños M. A., Giménez J., Esplugas S. (Feb. 2004) “Degradation of chlorophenols by means of advanced oxidation processes: a general review,” Appl. Catal. B Environ., vol. 47, no. 4, pp. 219– 256. 137. Peternel I., Koprivanac N., Grcic I. (Jan. 2012) “Mineralization of p - chlorophenol in water solution by AOPs based on UV irradiation,” Environ. Technol., vol. 33, no. 1, pp. 27–36. 138. Pillai I. M. S., Gupta A. K. (2015) “Batch and continuous fl ow anodic oxidation of 2 , 4-dinitrophenol : Modeling , degradation pathway and toxicity,” JEAC, vol. 756, pp. 108–117. 139. Rabaaoui N., El M., Saad K., Moussaoui Y., Salah M., et al. (2013) “Anodic oxidation of o-nitrophenol on BDD electrode : Variable effects and mechanisms of degradation,” J. Hazard. Mater., vol. 250–251, pp. 447–453. 140. Ripp J. (1996) Analytical detection limit guidance & Laboratory: Guide for Determining Method Detection Limits, Wisconsin. 1996. 141. Rong S. P., Sun Y. B., Zhao Z. H. (Jan. 2014) “Degradation of sulfadiazine antibiotics by water falling film dielectric barrier discharge,” Chinese Chem. Lett., vol. 25, no. 1, pp. 187–192. 142. Rozlosnik N., Sørensen B. F., Andersen T. L., Teodoru S., Michelsen P. K., et al. (2008) “Gliding arc discharge — Application for adhesion improvement of 144 fibre reinforced polyester composites,” Surface and Coatings Technology, vol. 202, no. 22–23. pp. 5579–5582, 2008. 143. S.M. Thagard, K. Takashima A. M. (2009) “Chemistry of the positive and negative electrical discharges formed in liquid water and above a gas–liquid surface,” Plasma Process, vol. 29, pp. 455–473. 144. Sano N., Yamane Y., Hori Y., Akatsuka T., Tamon H. (Sep. 2011) “Application of Multiwalled Carbon Nanotubes in a Wetted-Wall Corona- Discharge Reactor To Enhance Phenol Decomposition in Water,” Ind. Eng. Chem. Res., vol. 50, no. 17, pp. 9901–9909. 145. Shen J., He R., Yu H., Wang L., Zhang J., et al. (2009) “Biodegradation of 2,4,6-trinitrophenol (picric acid) in a biological aerated filter (BAF),” Bioresour. Technol., vol. 100, no. 6, pp. 1922–1930. 146. Shen Y., Lei L., Zhang X., Zhou M., Zhang Y. (Feb. 2008) “Effect of various gases and chemical catalysts on phenol degradation pathways by pulsed electrical discharges,” J. Hazard. Mater., vol. 150, no. 3, pp. 713–722. 147. Smith R. W., Wei D., Apelian D. (Mar. 1989) “Thermal plasma materials processing?Applications and opportunities,” Plasma Chem. Plasma Process., vol. 9, no. S1, pp. 135S-165S. 148. Strolin-Benedetti M., Brogin G., Bani M., Oesch F., Hengstler J. G. (1999) “Association of cytochrome P450 induction with oxidative stress in vivo as evidenced by 3-hydroxylation of salicylate,” Xenobiotica, vol. 29, no. 11, pp. 1171–1180. 149. Sturrock P. A. (1994) Plasma Physics: An Introduction to the Theory of Astrophysical, Geophysical & Laboratory Plasmas. Cambridge University Press, 1994. 150. Sun M. O. K. Y., Jin-oh J. O., Heon-ju L. E. E. (2008) “Dielectric Barrier Discharge Plasma-Induced Photocatalysis and Ozonation for the Treatment of Wastewater,” Plasma Sci. Technol., vol. 10, pp. 100–105. 151. Suty H., De Traversay C., Cost M. (2004) “Applications of advanced oxidation 145 processes: Present and future,” Water Science and Technology, vol. 49, no. 4. pp. 227–233, 2004. 152. Tasic Z., Gupta V. K., Bor T. F. (2014) “The Mechanism and Kinetics of Degradation of Phenolics in Wastewaters Using Electrochemical Oxidation,” vol. 9, pp. 3473–3490. 153. Tran V. S., Ngo H. H., Guo W., Zhang J., Liang S., et al. (Apr. 2015) “Typical low cost biosorbents for adsorptive removal of specific organic pollutants from water,” Bioresour. Technol., vol. 182, pp. 353–363. 154. U M. T., Iwasaki M. (2001) “Plasma-induced degradation of aniline in aqueous solution,” Thin Solid Films, vol. 386, pp. 204–207. 155. Ulrich Kogelschatz (2003) “Dielectric-barrier discharges: Their History, Discharge Physics, and Industrial Applications,” Plasma Chemistry and Plasma Processing, vol. 23, no. 1. pp. 1–46, 2003. 156. V. Valincius V. G. and A. T. (2012) “Report on the different Plasma Modules for Pollution Removal.” 157. Vanraes P., Willems G., Daels N., Van Hulle S. W. H., De Clerck K., et al. (Apr. 2015) “Decomposition of atrazine traces in water by combination of non- thermal electrical discharge and adsorption on nanofiber membrane,” Water Res., vol. 72, pp. 361–371. 158. Veldhuizen E. M. Van (2000) Electrical Discharges for Environmental Purposes: Fundamentals and Applications. Nova Science Publishers, 2000. 159. W.F.L.M. Hoeben, E.M. van Veldhuizen, W.R. Rutgers C. A. M. G. C., Kroesen G. M. W. (2000) “The degradation of aqueous phenol solutions by pulsed positive corona discharges,” Sci. Technol, vol. 9, pp. 361–369. 160. Wameath S Abdul-Majeed, Esther Karunakaran, Catherine A Biggs W. B. Z. (2012) “Application of cascade dielectric barrier discharge plasma atomizers for waste water treatmen,” Proceeding 6th Int. Conf. Environ. Sci. Technol. Am. Sci. Press. 161. Wang H., Chen X. (Feb. 2011) “Kinetic analysis and energy efficiency of 146 phenol degradation in a plasma-photocatalysis system,” J. Hazard. Mater., vol. 186, no. 2–3, pp. 1888–1892. 162. Willberg D. M., Lang P. S. (1996) “Degradation of 4-Chlorophenol ,3,4- Dichloroaniline, and 2,4,6-Trinitrotoluene in an Electrohydraulic Discharge Reactor,” Environ. Sci. Technol, vol. 30, no. 8, pp. 2526–2534. 163. Yadav N., Narayan Maddheshiaya D., Rawat S., Singh J. (Oct. 2019) “Adsorption and equilibrium studies of phenol and para-nitrophenol by magnetic activated carbon synthesised from cauliflower waste,” Environ. Eng. Res., vol. 25, no. 5, pp. 742–752. 164. Yin X., Bian W., Shi J. (Jul. 2009) “4-chlorophenol degradation by pulsed high voltage discharge coupling internal electrolysis,” J. Hazard. Mater., vol. 166, no. 2–3, pp. 1474–1479. 165. Yousef R. I., El-Eswed B. (Feb. 2009) “The effect of pH on the adsorption of phenol and chlorophenols onto natural zeolite,” Colloids Surfaces A Physicochem. Eng. Asp., vol. 334, no. 1–3, pp. 92–99. 166. Zazo J. A., Casas J. A., Mohedano A. F., Gilarranz M. A., Rodríguez J. J. (Dec. 2005) “Chemical Pathway and Kinetics of Phenol Oxidation by Fenton’s Reagent,” Environ. Sci. Technol., vol. 39, no. 23, pp. 9295–9302. 167. Zhang JB, Zheng Z, Zhang YN, Feng JW L. J. (2008) “Low-temperature plasma-induced degradation of aqueous 2,4-dinitrophenol,” J Hazard Mater, no. 154, pp. 506–512. 168. Zhang Y., Zheng J., Qu X., Chen H. (Feb. 2008) “Design of a novel non- equilibrium plasma-based water treatment reactor,” Chemosphere, vol. 70, no. 8, pp. 1518–1524. 169. Zhou H., Smith D. W. (2002) “Advanced technologies in water and wastewater treatment,” J. Environ. Eng. Sci., vol. 1, no. 4, pp. 247–264. P-1 PHỤ LỤC Phụ lục 1: Kết quả xác định LOD, LOQ các phương pháp phân tích - Giới hạn phát hiện (Limit of Detection - LOD) là lượng chất thấp nhất có thể phát hiện được trong mẫu thử nhưng không cần thiết phải xác định chính xác hàm lượng. - Giới hạn định lượng (Limit of Quantitation - LOQ) là giới hạn thấp nhất của chất cần phân tích có thể định lượng được bằng cách phân tích đáp ứng được yêu cầu về độ chính xác. Một số phương pháp xác định LOD và LOQ trong phân tích như: Phương pháp thứ nhất là xác định từ kết quả đo mẫu có nồng độ thấp nhất để xây dựng đường chuẩn; phương pháp thứ 2 là xác định từ kết quả phân tích mẫu trắng và phương pháp thứ 3 là xác định từ kết quả phân tích mẫu thêm chuẩn vào mẫu trắng ở nồng độ thấp. Ở đây sử dụng phương pháp thứ nhất để xác định LOD, LOQ trong phân tích các hợp chất TNP, TNR, H2O2, 2,3 DHB và 2,5 DHB theo hướng dẫn trong tài liệu [140], cụ thể: Giới hạn phát hiện (LOD) của mỗi phương pháp phân tích được xác định bằng công thức: LOD=3,3*Sr Giới hạn định lượng (LOD) của mỗi phương pháp phân tích được xác định bằng công thức: LOQ=10*Sr Trong đó: Sr: độ lệch chuẩn của các mẫu phân tích. Trên cơ sở kết quả phân tích của 10 lần đối với mẫu ở nồng độ nhỏ, xác định độ lệch chuẩn Sr bằng hàm STDVE trong phần mềm Microsoft office Excel hoặc tính theo công thức: 𝑆𝑟 = √ ∑(𝑋𝑖 − �̅�)2 𝑛 − 1 Trong đó: �̅� là giá trị trung bình của n lần đo P-2 Sau khi tính LOD cần đánh giá LOD qua chỉ số HR = CTB/Sr, chỉ số HR cần thỏa mãn 4 < HR < 10. Bảng p1.1. Kết quả tính toán LOD và LOQ trong phân tích các hợp chất TNP, TNR, H2O2, 2,3 DHB và 2,5 DHB được trình bày trong bảng dưới đây: Kết quả đo (mg/L) TNP TNR H2O2 2,3 DHB 2,5 DHB Lần 1 1,151 1,157 0,217 1,175 0,926 Lần 2 0,864 1,093 0,195 1,112 0,875 Lần 3 0,915 0,912 0,195 1,057 1,093 Lần 4 0,871 1,067 0,176 0,945 1,109 Lần 5 0,961 0,953 0,181 0,872 1,154 Lần 6 0,882 0,868 0,231 1,165 1,065 Lần 7 0,925 1,145 0,221 1,098 0,875 Lần 8 1,083 1,123 0,238 0,883 0,918 Lần 9 1,191 0,851 0,192 0,912 0,895 Lần 10 1,187 0,968 0,181 0,945 0,931 Trung bình (CTB) 1,003 1,014 0,203 1,016 0,984 Độ lệch chuẩn (Sr) 0,1352 0,1167 0,0223 0,1176 0,1081 LOD=3,3*Sr 0,4461 0,3853 0,0736 0,3880 0,3567 LOQ=10*Sr 1,3519 1,1675 0,2230 1,1758 1,0810 HR > 4 Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt HR < 10 Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt P-3 Phụ lục 2: Một số kết quả thí nghiệm Bảng 2.1p. Kết quả khảo sát nồng độ ozone tạo thành từ plasma lạnh Thời gian xử lý (phút) 0 15 30 60 90 120 150 Nồng độ O3 (mg/L) 0 0,35 0,75 2,5 3,25 2 2,25 Bảng 2.2p. Kết quả khảo sát nồng độ H2O2 tạo thành từ plasma lạnh Thời gian xử lý (phút) 0 15 30 45 60 90 120 150 Nồng độ H2O2 (mg/L) 0 0,96 1,87 5,60 8,51 9,50 7,18 4,50 Bảng 2.3p. Kết quả khảo sát cường độ UV tạo thành từ plasma lạnh Bước sóng khảo sát Cường độ bức xạ UV (mW/cm2) Chế độ 1 U=16kV, I=10mA Chế độ 2 U=21kV, I=22mA 254 0,002 0,003 312 0,009 0,019 Bảng 2.4p. Nồng độ sản phẩm chuyển hóa axit salicylic sau 30 phút (U=19 kV, I=16 mA, J=0,75 mA/cm2, Q=41 mL/phút, t=30 phút) Nồng độ axit salicylic ban đầu (mg/L) Nồng độ sản phẩm phản ứng (mg/L) 2,3-dihydroxybenzoic (2,3-DHB) 2,5-dihydroxybenzoic (2,5- DHB) 0 0 0 1000 2,2 9,5 2000 3,9 20,5 3000 5,7 30,9 4000 8,2 39,8 5000 9,9 48,3 6000 12,3 56,3 7000 14,5 61,5 P-4 Nồng độ axit salicylic ban đầu (mg/L) Nồng độ sản phẩm phản ứng (mg/L) 2,3-dihydroxybenzoic (2,3-DHB) 2,5-dihydroxybenzoic (2,5- DHB) 8000 15,8 64,9 9000 15,9 65,6 10000 15,9 65,6 Bảng 2.5p. Kết quả phân tích nồng độ sản phẩm phân hủy axit salicylic theo thời gian xử lý (C0, SA = 9.000 mg/L; U=19 kV, I=16 mA; J=0,75 mA/cm2) Thời gian xử lý (phút) Sản phẩm phản ứng 2,3-dihydroxybenzoic (2,3-DHB) (mg/L) 2,5-dihydroxybenzoic (2,5- DHB) (mg/L) 0 0 0 15 9 29,1 30 15,9 65,6 45 25,1 105,2 60 33,7 136,4 75 41,5 168,9 90 48,8 199,6 105 57,5 222,9 120 62,4 245,9 Bảng 2.6p. Kết quả phân tích nồng độ sản phẩm phân hủy axit salicylic ở các công suất nguồn phát plasma khác nhau Sản phẩm phản ứng Chế độ 1 U=16 kV, I=10 mA, J=0,47mA/cm2 Chế độ 2 U=19 kV, I=16 mA, J=0,75mA/cm2 Chế độ 3 U=21 kV, I=22 mA, J=1,04mA/cm2 2,3-dihydroxybenzoic (2,3-DHB) (mg/L) 7,2 15,9 28,2 2,5-dihydroxybenzoic (2,5-DHB) (mg/L) 34,7 65,6 107,3 P-5 Bảng 2.7p. Kết quả xác định ảnh hưởng của pH ban đầu đến hiệu suất phân hủy TNR và TNP Thời gian xử lý pH=3,2 pH=7 pH=11 Nồng độ (mg/L) Hiệu suất (%) Nồng độ (mg/L) Hiệu suất (%) Nồng độ (mg/L) Hiệu suất (%) Ảnh hưởng của pH ban đầu đến hiệu suất phân hủy TNR 0 147,8 0,0 145,04 0,0 148,18 0,0 30 60,6 59,00 104,93 17,31 122,75 10,41 60 29,1 80,31 83,93 31,79 108,96 19,72 90 13,72 90,72 70,27 41,21 96,78 27,94 120 5,72 96,13 58,4 49,39 83,49 36,91 Ảnh hưởng của pH ban đầu đến hiệu suất phân hủy TNP 0 145,3 0,0 146,12 0,0 146,62 0,0 30 84,1 42,1 129,19 11,6 138,09 5,4 60 48,19 66,8 114,69 21,5 129,3 11,1 90 25,08 82,7 103,03 29,5 120,13 16,9 120 13,05 91,0 93,56 36,0 111,4 22,5 Bảng 2.8p. Kết quả xác định ảnh hưởng của lưu lượng bơm tuần hoàn đến hiệu suất phân hủy TNR và TNP Thời gian v=176 mL/phút v=450 mL/phút v=833 mL/phút Nồng độ (mg/L) Hiệu suất (%) Nồng độ (mg/L) Hiệu suất (%) Nồng độ (mg/L) Hiệu suất (%) Ảnh hưởng của lưu lượng bơm tuần hoàn đến hiệu suất phân hủy TNR 0 152,03 0,0 147,8 0,0 151,3 0,0 15 111,5 26,66 102,4 30,72 93,3 38,33 30 78,6 48,30 65,6 55,62 54,4 64,04 60 53,8 64,61 40,1 72,87 31,7 79,05 Ảnh hưởng của lưu lượng bơm tuần hoàn đến hiệu suất phân hủy TNP 0 150,8 0,00 150,2 0,00 150,4 0,00 15 123,9 17,84 118,5 21,11 108,3 27,99 30 99,9 33,75 90,5 39,75 80,4 46,54 60 63,3 58,02 52,7 64,91 40,7 72,94 P-6 Bảng 2.9p. Kết quả tính Ln(C/C0) quá trình hủy TNR và TNP trong hệ plasma lạnh Thời gian xử lý (phút) Ln (C/C0) - Xử lý TNR Ln (C/C0) - Xử lý TNP TNR COD TOC TNP COD TOC 0 0,0000 0,0000 0,0000 0,0000 0,0000 0,0000 15 -0,5768 -0,4311 -0,1606 -0,4065 -0,3074 -0,1312 30 -0,9852 -0,6831 -0,3060 -0,7076 -0,4974 -0,2336 60 -1,8220 -1,0495 -0,4761 -1,2720 -0,7659 -0,4288 90 -3,0956 -1,4302 -0,6289 -1,8636 -0,9971 -0,5971 120 -1,5806 -0,7591 -2,6544 -1,1183 -0,7283 150 -3,7706 -0,8228 Bảng 2.10p. Kết quả tính Ln(C/C0) quá trình hủy TNR và TNP khi bổ sung chất ôxi hóa Thời gian (phút) Ln (C/C0) - Xử lý TNR Ln (C/C0) - Xử lý TNP Không khí Na2S2O8 O2 H2O2 Không khí Na2S2O8 O2 H2O2 0 0 0 0 0 0 0 0 0 15 -0,4724 -0,6166 -0,8349 -2,3316 -0,3724 -0,4858 -0,7526 -1,9845 30 -1,0736 -1,6302 -2,2645 -0,8768 -1,2469 -1,7723 60 -2,7168 -3,9817 -2,2583 -2,8660 -4,0333 Bảng 2.11p. Hiệu quả xử lý COD của nước thải dây chuyền sản xuất axit chì styphnat khi bổ sung H2O2 với nồng độ ban đầu khác nhau Thời gian xử lý (phút) C0,H202= 9 (mmol/L) C0,H202=18 (mmol/L) C0,H202=27 (mmol/L) C0,H202=36 (mmol/L) COD (mg/L) H2O2 dư COD (mg/L) H2O2 dư COD (mg/L) H2O2 dư COD (mg/L) H2O2 dư 0 320 9 320 18 320 27 320 36 15 212 6 190 13 174 19 168 27,5 30 180 3,5 148 8,5 128 13 125 21,5 60 162 0,75 124 2,25 102 4,5 101 13,5 90 151 0 113 0 87 1 87 9,5 P-7 Phụ lục 3. Một số hình ảnh thí nghiệm Nguồn cao áp Bộ điều khiển nguồn Buồng plasma Bảng điều khiển lưu lượng bơm tuần hoàn và khí vào P-8 Hình 1p. Mô hình thí nghiệm plasma lạnh xử lý nước thải
File đính kèm:
- nghien_cuu_xu_ly_2_4_6_trinitroresorcinol_tnr_va_2_4_6_trini.pdf
- ThongTin KetLuanMoi LuanAn NCS NguyenCaoTuan.doc
- TomTat LuanAn NCS NguyenCaoTuan_English.pdf
- TomTat LuanAn NCS NguyenCaoTuan_TiengViet.pdf
- TrichYeu LuanAn NCS NguyenCaoTuan.doc