Nghiên cứu xử lý nước thải chế biến cao su bằng phương pháp hóa lý – Sinh học kết hợp

Việt Nam là một trong ba nước dẫn đầu thế giới về xuất khẩu cao su thiên

nhiên (CSTN). Sản lượng CSTN năm 2016 của nước ta đạt trên 1 triệu tấn, đứng thứ

3 thế giới, sau Thái Lan và Indonesia [1]. Mỗi năm ngành công nghiệp chế biến CSTN

Việt Nam phát thải trên 25 triệu m3 nước thải. Nước thải chế biến CSTN là một trong

những loại nước thải có mức độ ô nhiễm rất cao bởi các thành phần hữu cơ, nitơ,

photpho và tổng chất rắn lơ lửng (TSS) [2-4].

Hiện nay, công nghệ xử lý nước thải (XLNT) đang được áp dụng trong ngành

chế biến CSTN ở nước ta chủ yếu kết hợp một số trong các quá trình: tách gạn mủ,

tuyển nổi, kỵ khí UASB (đệm bùn kỵ khí dòng hướng lên), mương oxy hóa, bể sục

khí, hồ tảo, hồ sinh học. Theo Nguyễn Ngọc Bích (2011), Nguyen Nhu Hien và Luong

Thanh Thao (2012), các hệ thống XLNT của các nhà máy chế biến CSTN vẫn bộc lộ

nhiều hạn chế như: hiệu quả xử lý chưa cao, các chỉ tiêu BOD, COD, N-amoni, TN

và TSS trong nước thải sau xử lý ở nhiều nhà máy vẫn cao hơn quy chuẩn cho phép

nhiều lần [4-5].

Mặc dù chế biến CSTN được đánh giá là một trong năm ngành công nghiệp điển

hình phát sinh nước thải có tải lượng chất bẩn cao (dệt nhuộm, chế biến mủ cao su, sản

xuất giấy, sản xuất cồn rượu và nước rỉ rác) [6], nhưng tại Việt Nam đến nay có rất ít

nghiên cứu XLNT chế biến CSTN. Một số nghiên cứu trước đây tập trung vào việc kết

hợp thiết bị kỵ khí sử dụng giá thể xơ dừa hoặc UASB với các hồ sinh học [7, 8], nghiên

cứu tạo bùn hạt trong thiết bị UASB để nâng cao hiệu suất xử lý COD [9]. Đến nay,

chưa có nghiên cứu nào theo định hướng xử lý nước thải kết hợp thu hồi đồng thời

năng lượng và các thành phần dinh dưỡng (N, P) trong nước thải chế biến CSTN nhằm

nâng cao hiệu suất xử lý đồng thời các chất hữu cơ, nitơ và photpho; thu hồi năng lượng

và các thành phần hữu ích để giảm chi phí xử lý.

Từ những lý do trên, đề tài luận án “Nghiên cứu xử lý nước thải chế biến cao

su bằng phương pháp hóa lý – sinh học kết hợp” được thực hiện nhằm nghiên cứu

xây dựng công nghệ XLNT chế biến CSTN giải quyết đồng thời các vấn đề: (1) Thu

hồi năng lượng (khí biogas chứa CH4) làm nhiên liệu; (2) Thu hồi đồng thời nitơ và

photpho trong nước thải chế biến CSTN làm phân bón cho nông nghiệp; (3)

pdf 188 trang dienloan 11120
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Nghiên cứu xử lý nước thải chế biến cao su bằng phương pháp hóa lý – Sinh học kết hợp", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Nghiên cứu xử lý nước thải chế biến cao su bằng phương pháp hóa lý – Sinh học kết hợp

Nghiên cứu xử lý nước thải chế biến cao su bằng phương pháp hóa lý – Sinh học kết hợp
 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC 
VÀ CÔNG NGHỆ VIỆT NAM 
HỌC VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ 
----------------------------- 
DƯƠNG VĂN NAM 
NGHIÊN CỨU XỬ LÝ NƯỚC THẢI CHẾ BIẾN CAO SU 
BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÓA LÝ – SINH HỌC KẾT HỢP 
LUẬN ÁN TIẾN SỸ KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG 
HÀ NỘI – 2019 
 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC 
VÀ CÔNG NGHỆ VIỆT NAM 
HỌC VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ 
----------------------------- 
DƯƠNG VĂN NAM 
NGHIÊN CỨU XỬ LÝ NƯỚC THẢI CHẾ BIẾN CAO SU 
BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÓA LÝ – SINH HỌC KẾT HỢP 
Chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường 
Mã số: 9 52 03 20 
LUẬN ÁN TIẾN SỸ KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG 
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: 
1. TS. Phan Đỗ Hùng 
2. PGS. TS. Nguyễn Hoài Châu 
HÀ NỘI – 2019 
i 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan đề tài luận án “Nghiên cứu xử lý nước thải chế biến cao su 
bằng phương pháp hóa lý – sinh học kết hợp” là do tôi thực hiện với sự hướng dẫn 
khoa học của TS. Phan Đỗ Hùng và PGS. TS. Nguyễn Hoài Châu. 
Những kết quả nghiên cứu trong luận án là trung thực, chính xác. Một phần kết 
quả đã được công bố trên các tạp chí chuyên ngành và được sự đồng ý sử dụng số 
liệu của các đồng tác giả. 
Tôi xin chịu trách nhiệm về nghiên cứu của mình. 
 Hà Nội, ngày 24 tháng 9 năm 2019 
 Nghiên cứu sinh 
Dương Văn Nam 
ii 
LỜI CẢM ƠN 
Tôi xin chân thành cảm ơn TS. Phan Đỗ Hùng và PGS. TS. Nguyễn Hoài Châu 
đã tận tình hướng dẫn, giúp đỡ, động viên tôi trong suốt thời gian thực hiện luận án. 
Xin chân thành cảm ơn các tập thể: Học viện Khoa học và Công nghệ (GUST), 
Viện Công nghệ môi trường (IET), Viện Khoa học vật liệu (IMS) – Viện Hàn lâm 
Khoa học và Công nghệ Việt Nam (VAST), Khoa Công nghệ môi trường – GUST, 
Phòng Công nghệ xử lý nước – IET, Nhà máy chế biến cao su Hà Tĩnh – Công ty 
TNHH MTV Cao su Hà Tĩnh, đã hỗ trợ và tạo điều kiện thuận lợi cho tôi trong suốt 
quá trình thực hiện luận án. 
Cuối cùng, tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành tới gia đình, người thân, đồng 
nghiệp và bạn bè đã luôn quan tâm, động viên và ủng hộ cho tôi hoàn thành luận án. 
 Nghiên cứu sinh 
Dương Văn Nam 
iii 
MỤC LỤC 
MỤC LỤC ................................................................................................................... i 
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ......................................................................... vii 
DANH MỤC BẢNG ................................................................................................. ix 
DANH MỤC HÌNH .................................................................................................... x 
MỞ ĐẦU .................................................................................................................... 1 
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN ..................................................................................... 4 
1.1. Tổng quan ngành công nghiệp chế biến cao su thiên nhiên (CSTN) ....................... 4 
1.1.1. Hiện trạng phát triển ngành CSTN của Việt Nam ................................................. 4 
1.1.2. Thành phần và tính chất mủ CSTN ........................................................................ 5 
1.1.3. Công nghệ chế biến mủ CSTN ............................................................................... 5 
1.2. Đặc trưng nước thải chế biến CSTN ............................................................................. 6 
1.2.1. Nguồn gốc và lượng phát sinh nước thải ............................................................... 6 
1.2.2. Đặc trưng nước thải ................................................................................................. 6 
1.2.3. Đặc trưng nước thải nhà máy chế biến cao su Hà Tĩnh ........................................ 7 
1.3. Tình hình nghiên cứu xử lý nước thải chế biến CSTN ............................................. 10 
1.3.1. Ngoài nước ............................................................................................................. 10 
1.3.2. Trong nước ............................................................................................................. 11 
1.4. Một số phương pháp xử lý nước thải liên quan đến đề tài luận án ........................ 17 
1.4.1. Phương pháp sinh học kỵ khí ................................................................................ 17 
1.4.1.1. Quá trình phân hủy kỵ khí ........................................................................... 17 
1.4.1.2. Tình hình nghiên cứu, ứng dụng công nghệ EGSB .................................. 23 
1.4.2. Phương pháp kết tủa Magie Amoni Photphat (MAP) ......................................... 26 
1.4.2.1. Giới thiệu chung về amoni và photphat ..................................................... 26 
1.4.2.2. Tình hình nghiên cứu thu hồi amoni và photphat bằng kết tủa MAP ...... 31 
1.4.3. Phương pháp sinh học hiếu khí, thiếu khí ............................................................ 34 
1.4.3.1. Quá trình phân hủy hiếu khí, thiếu khí ....................................................... 34 
1.4.3.2. Tình hình nghiên cứu, ứng dụng SBR ........................................................ 40 
1.5. Những tồn tại trong xử lý nước thải chế biến CSTN tại Việt Nam ................... 46 
1.5.1. Những tồn tại trong XLNT tại các nhà máy chế biến CSTN ở Việt Nam ........... 46 
iv 
1.5.2. Những tồn tại trong nghiên cứu xử lý nước thải chế biến CSTN tại Việt Nam 46 
1.6. Định hướng nghiên cứu ................................................................................................. 47 
CHƯƠNG 2. XỬ LÝ CHẤT HỮU CƠ VÀ THU HỒI NĂNG LƯỢNG BẰNG 
THIẾT BỊ EGSB ..................................................................................................... 48 
Mở đầu ..................................................................................................................................... 48 
2.1. Vật liệu và phương pháp nghiên cứu ......................................................................... 49 
2.1.1. Vật liệu, hóa chất và thiết bị nghiên cứu .............................................................. 49 
2.1.1.1. Nước thải ...................................................................................................... 49 
2.1.1.2. Bùn giống ..................................................................................................... 50 
2.1.1.3. Hóa chất........................................................................................................ 50 
2.1.1.4. Thiết bị thí nghiệm ...................................................................................... 51 
2.1.2. Phương pháp nghiên cứu ....................................................................................... 51 
2.1.2.1. Phương pháp thực nghiệm .......................................................................... 51 
2.1.2.2. Phương pháp phân tích ................................................................................ 54 
2.2. Kết quả và thảo luận ...................................................................................................... 55 
2.2.1. Giai đoạn khởi động .............................................................................................. 55 
2.2.1.1. Sự thay đổi pH trong giai đoạn khởi động ................................................. 55 
2.2.1.2. Sự phát triển bùn hạt .................................................................................... 57 
2.2.1.3. Sự thay đổi COD trong giai đoạn khởi động ............................................. 60 
2.2.2. Giai đoạn vận hành ổn định .................................................................................. 64 
2.2.2.1. Sự thay đổi pH trong giai đoạn vận hành ổn định ..................................... 64 
2.2.2.2. Hiệu quả xử lý COD trong giai đoạn vận hành ổn định ........................... 64 
2.2.2.3. Sự thay đổi nồng độ N–amoni .................................................................... 69 
2.2.2.4. Hiệu quả sinh khí biogas ............................................................................. 70 
Kết luận chương 2: ................................................................................................................ 74 
CHƯƠNG 3. XỬ LÝ THU HỒI CHẤT DINH DƯỠNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP 
KẾT TỦA MAP ..................................................................................................................... 75 
Mở đầu ..................................................................................................................................... 75 
3.1. Vật liệu và phương pháp nghiên cứu ......................................................................... 77 
3.1.1. Vật liệu, hóa chất và thiết bị nghiên cứu .............................................................. 77 
v 
3.1.1.1. Nước thải ...................................................................................................... 77 
3.1.1.2. Hóa chất........................................................................................................ 77 
3.1.1.3. Thiết bị thí nghiệm ...................................................................................... 77 
3.1.2. Phương pháp nghiên cứu ....................................................................................... 78 
3.1.2.1. Phương pháp thực nghiệm .......................................................................... 78 
3.1.2.2. Phương pháp phân tích ................................................................................ 78 
3.2. Kết quả và thảo luận ...................................................................................................... 79 
3.2.1. Thu hồi MAP khi không bổ sung magie và photphat ......................................... 79 
3.2.1.1. Ảnh hưởng của pH ...................................................................................... 79 
3.2.1.2. Ảnh hưởng của thời gian phản ứng ............................................................ 83 
3.2.2. Thu hồi MAP có bổ sung magie ........................................................................... 84 
3.2.3. Thu hồi MAP có bổ sung đồng thời magie và photphat ..................................... 87 
3.2.3.1. Hiệu quả thu hồi MAP ................................................................................ 87 
3.2.3.2. Đánh giá sản phẩm MAP thu được ............................................................ 91 
Kết luận chương 3: ................................................................................................................ 96 
CHƯƠNG 4. XỬ LÝ ĐỒNG THỜI CHẤT HỮU CƠ VÀ NITƠ BẰNG THIẾT 
BỊ SBR CẢI TIẾN ................................................................................................... 97 
Mở đầu ..................................................................................................................................... 97 
4.1. Vật liệu và phương pháp nghiên cứu ......................................................................... 98 
4.1.1. Vật liệu, hóa chất và thiết bị nghiên cứu .............................................................. 98 
4.1.1.1. Nước thải ...................................................................................................... 98 
4.1.1.2. Bùn giống ..................................................................................................... 98 
4.1.1.3. Hóa chất........................................................................................................ 98 
4.1.1.4. Thiết bị thí nghiệm ...................................................................................... 98 
4.1.2. Phương pháp nghiên cứu ..................................................................................... 100 
4.1.2.1. Phương pháp thực nghiệm ........................................................................ 100 
4.1.2.2. Phương pháp phân tích .............................................................................. 102 
4.2. Kết quả và thảo luận .................................................................................................... 103 
4.2.1. Sự thay đổi DO trong chu trình xử lý ................................................................. 103 
4.2.2. Ảnh hưởng của tải trọng COD, nitơ ................................................................... 104 
4.2.2.1. Ảnh hưởng của tải trọng COD đến hiệu suất xử lý COD ....................... 104 
vi 
4.2.2.2. Ảnh hưởng của tải trọng N–amoni đến hiệu suất xử lý N–amoni .......... 105 
4.2.2.3. Ảnh hưởng của tải trọng TN đến hiệu suất xử lý TN .............................. 108 
4.2.3. Ảnh hưởng của tỷ lệ COD/TN ............................................................................ 110 
4.2.3.1. Ảnh hưởng của tỷ lệ COD/TN đến hiệu suất xử lý COD ....................... 110 
4.2.3.2. Ảnh hưởng của tỷ lệ COD/TN đến hiệu suất xử lý N–amoni ................ 110 
4.2.3.3. Ảnh hưởng của tỷ lệ COD/TN đến hiệu suất xử lý TN .......................... 111 
Kết luận chương 4: .............................................................................................................. 116 
CHƯƠNG 5. ĐỀ XUẤT CÔNG NGHỆ XỬ LÝ NƯỚC THẢI CHẾ BIẾN CAO 
SU THIÊN NHIÊN ................................................................................................ 117 
5.1. Sơ đồ công nghệ đề xuất .............................................................................................. 117 
5.2. Tính toán cân bằng vật chất của hệ thống ................................................................ 118 
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .............................................................................. 121 
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ ........................................... 123 
TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................................... 124 
PHỤ LỤC .............................................................................................................. - 1 - 
vii 
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT 
AF Thiết bị lọc kỵ khí (Anaerobic Filter) 
ASBR Thiết bị phản ứng thiếu khí từng mẻ luân phiên 
(Anoxic Sequencing Batch Reactor) 
BOD Nhu cầu oxy sinh hóa (Biological Oxygen Demand) 
BR Thiết bị xử lý dạng vách ngăn (Baffled Reactor) 
BTNMT Bộ Tài nguyên và Môi trường 
CL Cao su cô đặc (Concentrated Latex) 
COD Nhu cầu oxy hóa học (Chemical Oxygen Demand) 
CSTN Cao su thiên nhiên 
DHS Giá thể mút xốp treo dòng chảy xuôi 
(Downflow Hanging Sponge) 
DO Oxy hòa tan (Dissolved oxygen) 
DRC Hàm lượng cao su khô (Dry Rubber Content) 
EDX Phổ tán sắc năng lượng tia X 
(Energy-Dispersive X-Ray Spectroscopy) 
EGSB Đệm bùn hạt mở rộng (Expanded Granular Sludge Bed) 
FBR Thiết bị phản ứng tầng đệm bùn lỏng giả (Fluidized Bed Reactor) 
FOG Chất béo, dầu mỡ (Fats, Oil, Grease) 
HRT Thời gian lưu nước (Hydraulic Retention Time) 
IC Tuần hoàn nội (Internal Circulation) 
MAP Magie Amoni Photphat 
MBBR 
MBR 
Thiết bị với giá thể vi sinh chuyển ... ,14 22,8 5,7 90,6 97,7 
36 246 0,14 0,14 22,0 5,5 91,0 97,7 
37 273 0,15 0,15 22,6 6,0 91,7 97,8 
38 274 0,15 0,15 24,3 7,1 91,1 97,4 
39 259 0,15 0,15 20,0 5,3 92,3 97,9 
40 265 0,15 0,15 20,8 4,6 92,2 98,3 
41 299 0,17 0,17 20,5 4,6 93,1 98,5 
42 305 0,17 0,17 24,6 5,9 91,9 98,1 
43 304 0,17 0,18 18,8 10,0 93,8 96,7 
44 305 0,17 0,17 25,3 11,6 91,7 96,2 
45 289 0,16 0,16 25,9 5,1 91,1 98,2 
46 305 0,17 0,17 21,4 10,5 93,0 96,6 
47 286 0,16 0,16 22,0 7,9 92,3 97,2 
48 298 0,17 0,17 22,2 8,4 92,5 97,2 
Trung 
bình 
282 ± 
19 
0,159 ± 
0,010 
0,159 ± 
0,011 
22,4 
± 1,6 
7,0 ± 
1,9 
92,0 ± 
0,7 
97,5 ± 
0,6 
(IV) 
49 290 0,20 0,20 33,6 5,5 88,4 98,1 
50 300 0,21 0,21 36,9 7,6 87,7 97,5 
51 303 0,21 0,22 30,2 7,6 90,1 97,5 
52 314 0,22 0,22 30,9 6,5 90,1 97,9 
53 317 0,22 0,22 24,8 10,1 92,2 96,8 
54 309 0,20 0,22 22,6 7,9 92,7 97,5 
55 309 0,21 0,22 33,4 9,2 89,2 97,0 
56 318 0,22 0,22 31,5 10,0 90,1 96,9 
57 327 0,23 0,23 19,4 11,2 94,1 96,6 
58 305 0,21 0,21 18,3 5,6 94,0 98,2 
59 292 0,20 0,20 9,6 6,6 96,7 97,7 
60 300 0,20 0,20 9,2 6,6 97,0 97,8 
- 27 - 
Chế 
độ 
Ngày 
thứ 
TN 
(mg/L) 
Tải trọng TN 
(kg TN/m3·ngày) 
TN ra (mg/L) 
Hiệu suất xử lý 
(%) 
R1 R2 R1 R2 R1 R2 
61 311 0,21 0,21 18,7 9,1 94,0 97,1 
62 305 0,21 0,21 20,5 6,9 93,3 97,7 
Trung 
bình 
307 ± 8 
0,212 ± 
0,007 
0,214 ± 
0,007 
24,3 
± 7,4 
7,9 ± 
1,4 
92,1 ± 
2,4 
97,4 ± 
0,4 
(V) 
63 299 0,25 0,25 22,8 16,3 92,4 94,5 
64 297 0,24 0,25 24,4 19,8 91,8 93,3 
65 425 0,34 0,34 25,7 21,8 93,9 94,9 
66 414 0,31 0,31 26,9 22,7 93,5 94,5 
67 410 0,33 0,32 25,9 25,1 93,7 93,9 
68 417 0,32 0,32 30,4 23,8 92,7 94,3 
69 387 0,29 0,32 28,2 24,3 92,7 93,7 
70 411 0,31 0,31 30,9 21,2 92,5 94,8 
71 413 0,32 0,34 29,2 25,6 92,9 93,8 
72 392 0,32 0,32 31,4 28,7 92,0 92,7 
73 413 0,32 0,33 43,5 22,1 89,5 94,7 
74 402 0,32 0,32 45,8 24,9 88,6 93,8 
75 393 0,31 0,32 41,8 20,8 89,4 94,7 
76 405 0,32 0,32 51,6 27,6 87,3 93,2 
77 395 0,31 0,32 48,4 20,2 87,7 94,9 
Trung 
bình 
391 ± 
26 
0,308 ± 
0,019 
0,312 ± 
0,017 
33,8 
± 8,3 
23,0 ± 
2,5 
91,4 ± 
1,9 
94,1 ± 
0,6 
3.6. Ảnh hưởng của tỷ lệ COD/TN đến hiệu suất xử lý COD 
TT 
Tỷ lệ 
COD/TN 
COD vào 
(mg/L) 
COD ra (mg/L) Hiệu suất xử lý (%) 
R1 R2 R1 R2 
1 5,8 1.592 35 13 97,8 99,2 
2 5,9 1.610 42 14 97,4 99,1 
3 5,9 1.535 26 35 98,3 97,7 
4 5,8 1.546 30 21 98,1 98,6 
5 5,2 1.564 21 21 98,7 98,7 
6 5,1 1.572 70 26 95,5 98,3 
- 28 - 
TT 
Tỷ lệ 
COD/TN 
COD vào 
(mg/L) 
COD ra (mg/L) Hiệu suất xử lý (%) 
R1 R2 R1 R2 
7 5,1 1.561 52 61 96,7 96,1 
8 5,2 1.582 69 78 95,6 95,1 
9 5,4 1.570 61 43 96,1 97,3 
10 5,3 1.612 57 35 96,5 97,8 
11 5,9 1.677 97 71 94,2 95,8 
12 5,7 1.685 86 75 94,9 95,5 
13 5,9 1.725 64 48 96,3 97,2 
14 5,8 1.730 68 50 96,1 97,1 
15 5,7 1.733 43 36 97,5 97,9 
16 5,6 1.745 40 35 97,7 98,0 
17 5,3 1.689 52 42 96,9 97,5 
18 5,5 1.701 48 39 97,2 97,7 
19 5,7 1.768 46 43 97,4 97,6 
20 5,6 1.775 48 40 97,3 97,7 
21 5,1 1.677 74 93 95,6 94,5 
22 5,5 1.677 18 36 98,9 97,9 
23 5,8 1.705 64 73 96,2 95,7 
24 5,7 1.716 27 36 98,4 97,9 
25 5,5 1.698 36 27 97,9 98,4 
26 5,6 1.702 34 25 98,0 98,5 
27 5,8 1.730 52 58 97,0 96,6 
28 5,9 1.751 47 52 97,3 97,0 
TB 5,6 ± 0,2 1.665 ± 65 50 ± 15 44 ± 16 97,0 ± 0,9 97,4 ± 0,9 
29 5,0 2.102 37 65 98,2 96,9 
30 5,1 2.108 40 64 98,1 97,0 
31 5,1 2.102 82 54 96,1 97,4 
32 5,1 2.110 75 65 96,4 96,9 
33 5,2 2.030 83 73 95,9 96,4 
34 5,0 2.056 65 57 96,8 97,2 
35 4,9 2.012 69 72 96,6 96,4 
36 5,1 2.008 72 78 96,4 96,1 
- 29 - 
TT 
Tỷ lệ 
COD/TN 
COD vào 
(mg/L) 
COD ra (mg/L) Hiệu suất xử lý (%) 
R1 R2 R1 R2 
37 4,9 2.030 55 36 97,3 98,2 
38 4,9 1.981 44 52 97,8 97,4 
39 5,2 2.058 42 36 98,0 98,3 
40 5,2 2.105 71 53 96,6 97,5 
41 5,2 2.064 53 44 97,4 97,9 
TB 5,1 ± 0,1 2.059 ± 37 61 ± 14 58 ± 11 97,1 ± 0,7 97,2 ± 0,5 
42 4,3 2.208 68 62 96,9 97,2 
43 4,4 2.242 89 44 96,0 98,0 
44 4,2 2.250 75 37 96,7 98,4 
45 4,2 2.163 92 78 95,7 96,4 
46 4,1 2.130 104 44 95,1 97,9 
47 4,2 2.150 125 37 94,2 98,3 
48 4,4 2.208 142 69 93,6 96,9 
49 4,2 2.112 102 34 95,2 98,4 
50 4,4 2.210 170 13 92,3 99,4 
51 4,3 2.206 164 51 92,6 97,7 
52 4,2 2.132 101 42 95,3 98,0 
53 4,3 2.206 164 51 92,6 97,7 
54 4,2 2.132 101 42 95,3 98,0 
55 4,3 2.206 164 51 92,6 97,7 
56 4,2 2.132 101 42 95,3 98,0 
TB 4,3 ± 0,1 2.179 ± 40 117 ± 30 46 ± 11 94,6 ± 1,3 97,9 ± 0,5 
57 3,9 2.015 66 50 96,7 97,5 
58 3,4 2.003 17 92 99,2 95,4 
59 3,5 2.018 23 76 98,9 96,2 
60 3,4 2.003 17 92 99,2 95,4 
61 3,6 2.116 26 70 98,8 96,7 
62 3,7 2.237 48 24 97,9 98,9 
63 3,8 2.219 39 46 98,2 97,9 
64 3,6 2.107 65 24 96,9 98,9 
TB 3,6 ± 0,1 2.090 ± 80 38 ± 17 59 ± 23 98,2 ± 0,8 97,1 ± 1,2 
- 30 - 
3.7. Ảnh hưởng của tỷ lệ COD/TN đến hiệu suất xử lý N-amoni 
TT 
Tỷ lệ 
COD/TN 
N-amoni 
vào (mg/L) 
N-amoni ra 
(mg/L) 
Hiệu suất xử lý (%) 
R1 R2 R1 R2 
1 5,8 183 0,08 0,07 100,0 100,0 
2 5,9 184 0,06 0,08 100,0 100,0 
3 5,9 174 0,14 0,03 99,9 100,0 
4 5,8 178 0,03 0,05 100,0 100,0 
5 5,2 201 0,50 0,06 99,8 100,0 
6 5,1 205 0,06 0,06 100,0 100,0 
7 5,1 204 0,06 0,05 100,0 100,0 
8 5,2 205 0,09 0,05 100,0 100,0 
9 5,4 194 0,03 0,01 100,0 100,0 
10 5,3 205 0,05 0,01 100,0 100,0 
11 5,9 192 0,12 0,04 99,9 100,0 
12 5,7 200 0,14 0,03 99,9 100,0 
13 5,9 196 0,05 0,00 100,0 100,0 
14 5,8 203 0,05 0,03 100,0 100,0 
15 5,7 205 0,06 0,04 100,0 100,0 
16 5,6 212 0,05 0,04 100,0 100,0 
17 5,3 214 0,10 0,04 100,0 100,0 
18 5,5 209 0,20 0,07 99,9 100,0 
19 5,7 209 0,08 0,06 100,0 100,0 
20 5,6 215 0,09 0,10 100,0 99,9 
21 5,1 221 0,10 0,11 100,0 99,8 
22 5,5 206 0,01 0,50 100,0 100,0 
23 5,8 197 0,06 0,01 100,0 99,8 
24 5,7 203 0,19 0,30 99,9 100,0 
25 5,5 210 0,07 0,04 100,0 100,0 
26 5,6 206 0,06 0,09 100,0 100,0 
27 5,8 199 0,06 0,07 100,0 100,0 
28 5,9 198 0,05 0,00 100,0 100,0 
Trung 
bình 
5,6 ± 0,2 201 ± 8 
0,09 ± 
0,05 
0,07 ± 
0,05 
97,0 ± 0,9 97,4 ± 0,9 
- 31 - 
TT 
Tỷ lệ 
COD/TN 
N-amoni 
vào (mg/L) 
N-amoni ra 
(mg/L) 
Hiệu suất xử lý (%) 
R1 R2 R1 R2 
29 5,0 283 0,05 0,10 100,0 100,0 
30 5,1 276 0,04 0,08 100,0 100,0 
31 5,1 273 0,08 0,17 100,0 99,9 
32 5,1 278 0,09 0,10 100,0 100,0 
33 5,2 258 0,28 0,07 99,9 100,0 
34 5,0 274 0,20 0,10 99,9 100,0 
35 4,9 275 0,29 0,42 99,9 99,8 
36 5,1 261 0,30 0,10 99,9 100,0 
37 4,9 275 0,56 0,42 99,8 99,8 
38 4,9 268 0,65 0,10 99,8 100,0 
39 5,2 262 0,80 0,20 99,7 99,9 
40 5,2 270 0,50 0,80 99,8 99,7 
41 5,2 263 0,62 0,09 99,8 100,0 
Trung 
bình 
5,1 ± 0,1 270 ± 6 
0,34 ± 
0,22 
0,21 ± 
0,15 
99,9 ± 0,1 99,9 ± 0,1 
42 4,3 369 0,90 0,70 99,8 99,8 
43 4,4 380 0,85 0,56 99,8 99,9 
44 4,2 397 0,76 0,60 99,8 99,8 
45 4,2 377 0,25 0,18 99,9 100,0 
46 4,1 380 0,85 0,56 99,8 99,9 
47 4,2 375 0,76 0,60 99,8 99,8 
48 4,4 369 0,32 0,50 99,9 99,9 
49 4,2 372 0,60 0,10 99,8 100,0 
50 4,4 367 1,20 0,09 99,7 100,0 
51 4,3 375 1,30 0,06 99,7 100,0 
52 4,2 380 0,19 0,04 100,0 100,0 
53 4,3 375 1,30 0,06 99,7 100,0 
54 4,2 380 0,19 0,04 100,0 100,0 
55 4,3 375 1,30 0,06 99,7 100,0 
56 4,2 380 0,19 0,04 100,0 100,0 
- 32 - 
TT 
Tỷ lệ 
COD/TN 
N-amoni 
vào (mg/L) 
N-amoni ra 
(mg/L) 
Hiệu suất xử lý (%) 
R1 R2 R1 R2 
Trung 
bình 
4,3 ± 0,1 377 ± 5 
0,73 ± 
0,35 
0,28 ± 
0,25 
99,8 ± 0,1 99,9 ± 0,1 
57 3,9 420 0,07 0,08 100,0 100,0 
58 3,4 489 0,04 0,09 100,0 100,0 
59 3,5 478 0,03 0,07 100,0 100,0 
60 3,4 496 0,04 0,09 100,0 100,0 
61 3,6 488 0,06 0,05 100,0 100,0 
62 3,7 497 0,05 0,05 100,0 100,0 
63 3,8 491 0,03 0,07 100,0 100,0 
64 3,6 489 0,10 0,05 100,0 100,0 
Trung 
bình 
3,6 ± 0,1 481 ± 16 
0,0,05 ± 
0,02 
0,07 ± 
0,01 
100 ± 
0,004 
100 ± 
0,003 
3.8. Ảnh hưởng của tỷ lệ COD/TN đến hiệu suất xử lý TN 
TT 
Tỷ lệ 
COD/TN 
TN vào 
(mg/L) 
TN ra (mg/L) Hiệu suất xử lý (%) 
R1 R2 R1 R2 
1 5,8 273 22,6 6,0 91,7 97,8 
2 5,9 274 24,3 7,1 91,1 97,4 
3 5,9 259 20,0 5,3 92,3 97,9 
4 5,8 265 20,8 4,6 92,2 98,3 
5 5,2 299 20,5 4,6 93,1 98,5 
6 5,1 305 24,6 5,9 91,9 98,1 
7 5,1 304 18,8 10,0 93,8 96,7 
8 5,2 305 25,3 11,6 91,7 96,2 
9 5,4 289 25,9 5,1 91,1 98,2 
10 5,3 305 21,4 10,5 93,0 96,6 
11 5,9 286 22,0 7,9 92,3 97,2 
12 5,7 298 22,2 8,4 92,5 97,2 
13 5,9 290 33,6 5,5 88,4 98,1 
14 5,8 300 36,9 7,6 87,7 97,5 
15 5,7 303 30,2 7,6 90,1 97,5 
- 33 - 
TT 
Tỷ lệ 
COD/TN 
TN vào 
(mg/L) 
TN ra (mg/L) Hiệu suất xử lý (%) 
R1 R2 R1 R2 
16 5,6 314 30,9 6,5 90,1 97,9 
17 5,3 317 24,8 10,1 92,2 96,8 
18 5,5 309 22,6 7,9 92,7 97,5 
19 5,7 309 33,4 9,2 89,2 97,0 
20 5,6 318 31,5 10,0 90,1 96,9 
21 5,1 327 19,4 11,2 94,1 96,6 
22 5,5 305 18,3 5,6 94,0 98,2 
23 5,8 292 9,6 6,6 96,7 97,7 
24 5,7 300 9,2 6,6 97,0 97,8 
25 5,5 311 18,7 9,1 94,0 97,1 
26 5,6 305 20,5 6,9 93,3 97,7 
27 5,8 299 22,8 16,3 92,4 94,5 
28 5,9 297 24,4 19,8 91,8 93,3 
Trung 
bình 
5,6 ± 0,2 299 ± 12 
23,4 ± 
4,6 
8,3 ± 
2,5 
92,2 ± 1,5 97,2 ± 0,8 
29 5,0 425 25,7 21,8 93,9 94,9 
30 5,1 414 26,9 22,7 93,5 94,5 
31 5,1 410 25,9 25,1 93,7 93,9 
32 5,1 417 30,4 23,8 92,7 94,3 
33 5,2 387 28,2 24,3 92,7 93,7 
34 5,0 411 30,9 21,2 92,5 94,8 
35 4,9 413 29,2 25,6 92,9 93,8 
36 5,1 392 31,4 28,7 92,0 92,7 
37 4,9 413 43,5 22,1 89,5 94,7 
38 4,9 402 45,8 24,9 88,6 93,8 
39 5,2 393 41,8 20,8 89,4 94,7 
40 5,2 405 51,6 27,6 87,3 93,2 
41 5,2 395 48,4 20,2 87,7 94,9 
Trung 
bình 
5,1 ± 0,1 406 ± 9 
35,4 ± 
8,4 
23,8 ± 
2,1 
91,3 ± 2,1 94,1 ± 0,6 
42 4,3 513 65,9 40,3 87,1 92,1 
43 4,4 514 75,2 44,3 85,3 91,4 
- 34 - 
TT 
Tỷ lệ 
COD/TN 
TN vào 
(mg/L) 
TN ra (mg/L) Hiệu suất xử lý (%) 
R1 R2 R1 R2 
44 4,2 531 78,1 41,5 85,3 92,2 
45 4,2 511 92,8 48,2 81,8 90,6 
46 4,1 514 76,3 49,0 85,1 90,5 
47 4,2 509 81,7 53,9 83,9 89,4 
48 4,4 503 110,0 60,5 78,1 88,0 
49 4,2 506 117,9 62,6 76,7 87,6 
50 4,4 501 119,5 54,6 76,1 89,1 
51 4,3 509 127,0 65,8 75,0 87,1 
52 4,2 514 115,5 68,4 77,5 86,7 
53 4,3 509 127,0 65,8 75,0 87,1 
54 4,2 514 115,5 68,4 77,5 86,7 
55 4,3 509 127,0 65,8 75,0 87,1 
56 4,2 514 115,5 68,4 77,5 86,7 
Trung 
bình 
4,3 ± 0,1 511 ± 5 
103,0 ± 
19,7 
57,2 ± 
9,1 
79,8 ± 4 88,8 ± 1,8 
57 3,9 520 155,0 98,7 70,2 81,0 
58 3,4 589 170,3 112,7 71,1 80,9 
59 3,5 578 168,7 119,5 70,8 79,3 
60 3,4 596 161,3 126,7 72,9 78,8 
61 3,6 588 175,0 122,1 70,2 79,2 
62 3,7 597 170,5 110,8 71,4 81,4 
63 3,8 591 161,9 115,3 72,6 80,5 
64 3,6 589 177,1 122,9 69,9 79,1 
Trung 
bình 
3,6 ± 0,1 581 ± 16 
167,5 ± 
6,1 
116,1 ± 
6,7 
71,2 ± 0,9 80,0 ± 0,9 
3.9. Nồng độ N-amoni, N-nitrit, N-nitrat và TN sau xử lý theo tỷ lệ COD/TN 
TT 
Tỷ lệ 
COD
/TN 
N-amoni ra 
(mg/L) 
N-nitrit ra 
(mg/L) 
N-nitrat ra 
(mg/L) 
TN ra (mg/L) 
R1 R2 R1 R2 R1 R2 R1 R2 
1 5,8 0,08 0,07 0,02 0,02 20,00 5,00 22,6 6,0 
2 5,9 0,06 0,08 0,04 0,03 21,20 6,00 24,3 7,1 
- 35 - 
TT 
Tỷ lệ 
COD
/TN 
N-amoni ra 
(mg/L) 
N-nitrit ra 
(mg/L) 
N-nitrat ra 
(mg/L) 
TN ra (mg/L) 
R1 R2 R1 R2 R1 R2 R1 R2 
3 5,9 0,14 0,03 0,03 0,01 18,00 2,80 20,0 5,3 
4 5,8 0,03 0,05 0,04 0,03 18,60 3,00 20,8 4,6 
5 5,2 0,50 0,06 0,06 0,02 18,50 3,00 20,5 4,6 
6 5,1 0,06 0,06 0,03 0,03 19,60 4,00 24,6 5,9 
7 5,1 0,06 0,05 0,02 0,02 15,00 5,60 18,8 10,0 
8 5,2 0,09 0,05 0,02 0,04 20,30 6,00 25,3 11,6 
9 5,4 0,03 0,01 0,02 0,02 21,50 2,00 25,9 5,1 
10 5,3 0,05 0,01 0,02 0,03 17,30 8,00 21,4 10,5 
11 5,9 0,12 0,04 0,03 0,03 15,00 2,80 22,0 7,9 
12 5,7 0,14 0,03 0,02 0,04 16,00 3,00 22,2 8,4 
13 5,9 0,05 0,00 0,04 0,04 29,00 2,00 33,6 5,5 
14 5,8 0,05 0,03 0,05 0,02 32,00 4,00 36,9 7,6 
15 5,7 0,06 0,04 0,06 0,04 27,00 5,00 30,2 7,6 
16 5,6 0,05 0,04 0,05 0,03 28,00 4,00 30,9 6,5 
17 5,3 0,10 0,04 0,04 0,05 21,00 7,00 24,8 10,1 
18 5,5 0,20 0,07 0,03 0,04 19,00 5,00 22,6 7,9 
19 5,7 0,08 0,06 0,06 0,02 30,00 6,00 33,4 9,2 
20 5,6 0,09 0,10 0,05 0,04 28,00 7,00 31,5 10,0 
21 5,1 0,10 0,11 0,03 0,08 14,00 4,00 19,4 11,2 
22 5,5 0,01 0,50 0,04 0,02 17,00 3,00 18,3 5,6 
23 5,8 0,06 0,01 0,01 0,10 5,00 1,00 9,6 6,6 
24 5,7 0,19 0,30 0,06 0,04 7,00 4,00 9,2 6,6 
25 5,5 0,07 0,04 0,04 0,05 16,00 7,00 18,7 9,1 
26 5,6 0,06 0,09 0,03 0,02 18,00 5,00 20,5 6,9 
27 5,8 0,06 0,07 0,03 0,12 19,00 12,00 22,8 16,3 
28 5,9 0,05 0,00 0,02 0,10 21,00 16,00 24,4 19,8 
Trung 
bình 
5,6 ± 
0,2 
0,09 ± 
0,05 
0,07± 
0,05 
0,04 ± 
0,01 
0,04 ± 
0,02 
19,7± 
4,5 
5,11± 
2,1 
23,4 
± 4,6 
8,3 ± 
2,5 
29 5,0 0,05 0,10 0,04 0,12 23,00 17,00 25,7 21,8 
30 5,1 0,04 0,08 0,03 0,10 24,00 18,00 26,9 22,7 
31 5,1 0,08 0,17 0,05 0,13 20,00 21,00 25,9 25,1 
- 36 - 
TT 
Tỷ lệ 
COD
/TN 
N-amoni ra 
(mg/L) 
N-nitrit ra 
(mg/L) 
N-nitrat ra 
(mg/L) 
TN ra (mg/L) 
R1 R2 R1 R2 R1 R2 R1 R2 
32 5,1 0,09 0,10 0,04 0,10 25,00 19,00 30,4 23,8 
33 5,2 0,28 0,07 0,06 0,09 22,00 19,00 28,2 24,3 
34 5,0 0,20 0,10 0,05 0,06 26,00 17,00 30,9 21,2 
35 4,9 0,29 0,42 0,06 0,09 24,00 20,00 29,2 25,6 
36 5,1 0,30 0,10 0,04 0,10 26,00 23,00 31,4 28,7 
37 4,9 0,56 0,42 0,06 0,09 39,00 19,00 43,5 22,1 
38 4,9 0,65 0,10 0,04 0,10 42,00 21,00 45,8 24,9 
39 5,2 0,80 0,20 0,05 0,08 38,00 18,00 41,8 20,8 
40 5,2 0,50 0,80 0,09 0,09 46,00 23,00 51,6 27,6 
41 5,2 0,62 0,09 0,07 0,04 44,00 17,00 48,4 20,2 
Trung 
bình 
5,1 ± 
0,1 
0,34 ± 
0,22 
0,21 ± 
0,15 
0,05 ± 
0,01 
0,09 ± 
0,02 
30,7± 
8,5 
19,4± 
1,7 
35,4 
± 8,4 
23,8 
± 2,1 
42 4,3 0,90 0,70 0,17 0,06 60,00 35,20 65,9 40,3 
43 4,4 0,85 0,56 0,08 0,03 68,00 40,60 75,2 44,3 
44 4,2 0,76 0,60 0,05 0,02 72,00 38,30 78,1 41,5 
45 4,2 0,25 0,18 0,02 0,03 86,00 42,50 92,8 48,2 
46 4,1 0,85 0,56 0,08 0,03 68,00 45,30 76,3 49,0 
47 4,2 0,76 0,60 0,05 0,02 72,00 50,70 81,7 53,9 
48 4,4 0,32 0,50 0,58 0,92 99,00 54,20 110,0 60,5 
49 4,2 0,60 0,10 0,09 0,09 110,0 60,00 117,9 62,6 
50 4,4 1,20 0,09 0,26 0,06 106,0 53,50 119,5 54,6 
51 4,3 1,30 0,06 0,11 0,03 114,0 62,10 127,0 65,8 
52 4,2 0,19 0,04 0,12 0,03 108,0 65,40 115,5 68,4 
53 4,3 1,30 0,06 0,11 0,03 114,0 62,10 127,0 65,8 
54 4,2 0,19 0,04 0,12 0,03 108,0 65,40 115,5 68,4 
55 4,3 1,30 0,06 0,11 0,03 114,0 62,10 127,0 65,8 
56 4,2 0,19 0,04 0,12 0,03 108,0 65,40 115,5 68,4 
Trung 
bình 
4,3 ± 
0,1 
0,73 ± 
0,35 
0,28 ± 
0,25 
0,14 ± 
0,08 
0,10 ± 
0,11 
93,8 ± 
18,2 
53,5 
± 9,1 
103,0 ± 
19,7 
57,2 ± 
9,1 
57 3,9 0,07 0,08 0,30 0,30 150,0 95,00 155,0 98,7 
58 3,4 0,04 0,09 0,06 0,06 169,0 106,0 170,3 112,7 
- 37 - 
TT 
Tỷ lệ 
COD
/TN 
N-amoni ra 
(mg/L) 
N-nitrit ra 
(mg/L) 
N-nitrat ra 
(mg/L) 
TN ra (mg/L) 
R1 R2 R1 R2 R1 R2 R1 R2 
59 3,5 0,03 0,07 0,05 0,05 167,0 114,0 168,7 119,5 
60 3,4 0,04 0,09 0,06 0,06 160,0 120,0 161,3 126,7 
61 3,6 0,06 0,05 0,08 0,08 173,0 117,0 175,0 122,1 
62 3,7 0,05 0,05 0,06 0,06 167,0 109,0 170,5 110,8 
63 3,8 0,03 0,07 0,07 0,07 159,0 112,0 161,9 115,3 
64 3,6 0,10 0,05 0,35 0,35 172,0 121,0 177,1 122,9 
Trung 
bình 
3,6 ± 
0,1 
0,0,05 
± 0,02 
0,07 ± 
0,01 
0,13 ± 
0,10 
0,08 ± 
0,03 
164,6 
± 6,2 
111,8 
± 6,3 
167,5 
± 6,1 
116,1 
± 6,7 

File đính kèm:

  • pdfnghien_cuu_xu_ly_nuoc_thai_che_bien_cao_su_bang_phuong_phap.pdf
  • pdfĐóng góp mới.pdf
  • pdf6. D.V.Nam_Trich yeu LA.pdf
  • pdf4.2 D. V. Nam_Tóm tắt LA_Eng.pdf
  • pdf4.1. D. V. Nam_Tóm tắt LA-Vn.pdf