Tóm tắt Luận án Nghiên cứu giải pháp tích hợp hệ thống gnss/ins trên thiết bị thông minh ứng dụng trong trắc địa - Bản đồ
Công tác Trắc địa - Bản đồ (TĐBĐ) bao gồm đo đạc và thể hiện thông
tin các đối tượng trên mặt đất làm cơ sở để thể hiện các thông tin khác gắn
với mặt đất. Kể từ những năm 1960 ở Việt Nam, bản đồ đã được thành lập
bằng phương pháp truyền thống bao gồm xây dựng mạng lưới khống chế tọa độ
và độ cao quốc gia làm cơ sở cho mọi công việc về đo vẽ và thành lập bản đồ
gốc dựa trên các phép đo của máy đo chuyên dụng; in ra các bản sao của bản
đồ để sử dụng cho nhiều mục đích khác nhau. Các máy đo chuyên dụng có độ
chính xác cao được sử dụng trong đo vẽ thành lập bản đồ nhưng có giá thành
cao. Với sự phát triển của công nghệ máy tính, hình ảnh thu được từ vệ tinh
và Hệ thống định vị toàn cầu - Global Positioning System (GPS) thì việc thành
lập bản đồ trở nên dễ dàng hơn. Các máy thu GPS đã trở thành công cụ quan
trọng để định vị, dẫn đường, tìm kiếm đối tượng quan tâm, gửi thông tin định
vị tức thời, cập nhật thông tin không gian trợ giúp công tác TĐBĐ. Các máy
thu GPS cầm tay có chi phí thấp hơn máy GPS chuyên dụng nhưng lại không
đủ độ chính xác để xây dựng các điểm khống chế trắc địa hay các công việc đòi
hỏi độ chính xác cao. Tuy nhiên, GPS cầm tay vẫn là công cụ hữu ích để hỗ trợ
ra quyết định và trợ giúp công tác TĐBĐ từ nhiều năm nay
Tóm tắt nội dung tài liệu: Tóm tắt Luận án Nghiên cứu giải pháp tích hợp hệ thống gnss/ins trên thiết bị thông minh ứng dụng trong trắc địa - Bản đồ
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỎ - ĐỊA CHẤT TRẦN TRUNG CHUYÊN NGHIÊN CỨU GIẢI PHÁP TÍCH HỢP HỆ THỐNG GNSS/INS TRÊN THIẾT BỊ THÔNG MINH ỨNG DỤNG TRONG TRẮC ĐỊA - BẢN ĐỒ LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT HÀ NỘI - 2018 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỎ - ĐỊA CHẤT TRẦN TRUNG CHUYÊN NGHIÊN CỨU GIẢI PHÁP TÍCH HỢP HỆ THỐNG GNSS/INS TRÊN THIẾT BỊ THÔNG MINH ỨNG DỤNG TRONG TRẮC ĐỊA - BẢN ĐỒ LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT Ngành: Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ Mã số: 9520503 NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC 1. PGS. TS. Nguyễn Trường Xuân 2. TS. Đào Ngọc Long HÀ NỘI - 2018 iLời cam đoan Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết quả của luận án là trung thực và chưa từng được công bố trong bất kỳ công trình nào khác. Nghiên cứu sinh Trần Trung Chuyên ii Lời cảm ơn Luận án tiến sĩ kỹ thuật này được chính phủ Việt Nam hỗ trợ một phần kinh phí thông qua Đề án 911 và được thực hiện tại Bộ môn Đo ảnh và Viễn thám, Khoa Trắc địa - Bản đồ và Quản lý đất đai cùng sự hỗ trợ của Bộ môn Tin học trắc địa, Khoa Công nghệ thông tin, sự hỗ trợ về mặt thủ tục của Phòng Đào tạo sau đại học, Trường đại học Mỏ - Địa chất, sự hỗ trợ trong thực nghiệm của Phòng thí nghiệm Địa tin học, Trường Đại học Mỏ - Địa chất, Phòng thí nghiệm Vi cơ điện tử và Vi hệ thống, Trường Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội. Tôi xin chân thành cảm ơn các đơn vị, tổ chức này đã giúp đỡ tôi trong thời gian nghiên cứu. Luận án sẽ không thể thực hiện nếu không có sự hướng dẫn, hợp tác và hỗ trợ của một số cá nhân đã đóng góp rất nhiều cho việc chuẩn bị và hoàn thành nghiên cứu này. Trước hết tôi xin chân thành cảm ơn NGƯT.PGS.TS. Nguyễn Trường Xuân và TS. Đào Ngọc Long đã trực tiếp tận tình hướng dẫn, giúp đỡ, luôn sẵn lòng và tạo mọi điều kiện thuận lợi cho tôi trong quá trình nghiên cứu. Tôi rất biết ơn PGS.TS. Đỗ Ngọc Đường và PGS.TS. Đặng Nam Chinh đã giúp tôi có được ý tưởng ban đầu về đề tài nghiên cứu, chia sẻ cho tôi nhiều kinh nghiệm và hiểu biết. Tôi rất biết ơn PGS.TS. Trần Đình Trí đã luôn quan tâm và giúp đỡ tôi từ thời gian chuẩn bị cho đến khi hoàn thành luận án. Xin chân thành cảm ơn PGS.TS. Trần Xuân Trường, PGS.TS. Trần Vân Anh và TS. Trần Trung Anh về sự quan tâm sâu sắc, đã chỉ đạo sát sao, tạo điều kiện giúp đỡ tích cực và chia sẻ nhiều hiểu biết cho các nghiên cứu sinh. Tôi biết ơn GS.TSKH. Phan Văn Lộc, TS. Trần Thùy Dương đã chia sẻ cho tôi nhiều hiểu biết liên quan đến nội dung nghiên cứu. Xin chân thành cảm ơn PGS.TS. Nguyễn Văn Sáng, TS. Đinh Công Hòa, PGS.TS. Nguyễn Quang Phúc, PGS.TS. Nguyễn Văn Trung, TS. Phạm Quốc Khánh, TS. Nhữ Việt Hà vì sự góp ý rất chân thành và thẳng thắn, giúp cho luận án của tôi được hoàn thiện tốt hơn. Xin chân thành cảm ơn GS.TS. Trương Xuân Luận, PGS.TS. Phạm Vọng Thành, iii TS. Diêm Công Hoàng, ThS. Nông Thị Oanh về sự giúp đỡ, động viên và hỗ trợ. Tôi rất biết ơn GS.TS. Bùi Tiến Diệu, làm việc tại University College of Southeast Norway đã phản hồi, hợp tác và sáng tạo đã đóng góp rất nhiều cho nghiên cứu của tôi. Nhờ có TS. Nguyễn Thị Mai Dung, TS. Lê Hồng Anh, TS. Dương Thành Trung mà tôi được thường xuyên hợp tác trong nghiên cứu, trao đổi thảo luận về các kết quả nghiên cứu của tôi. Tôi rất biết ơn PGS.TS. Trần Đức Tân, phó trưởng khoa Điện tử - Viễn thông, Trường Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội về những giúp đỡ, thảo luận và giải thích một số kết quả nghiên cứu của tôi cũng như những hiểu biết sâu sắc mà PGS chia sẻ. Tôi xin chân thành cảm ơn các nhà nghiên cứu: ThS. Nguyễn Đình Chinh làm việc tại Trường Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội đã giúp đỡ tôi trong quá trình sử dụng thiết bị thu thập dữ liệu hiệu chuẩn cảm biến; ThS. Phạm Anh Dũng làm việc tại Leica Geosystems, KS. Phùng Thanh Tùng làm việc tại Công ty cổ phần thiết bị và khảo sát Việt Nam, ThS. Đào Xuân Vương, ThS. Nguyễn Đức Hạnh làm việc tại Công ty Cổ phần Dịch vụ Thương mại Khảo sát Hà Đông và KS. Trần Hữu Đức đã giúp tôi trong xác định tuyến tham chiếu bằng công nghệ RTK với máy thu Trimble R2; KS. Nguyễn Đạt Quảng cùng KS. Quách Mạnh Tuấn làm việc tại Công ty TNHH Máy đo đạc Miền Bắc và KS. Bùi Tiến Dũng, đã giúp tôi trong sử dụng UAV để bay chụp và xử lý ảnh khu vực thử nghiệm. Tôi xin cảm ơn tất cả các bạn của tôi vì đã có nhiều thời gian vui vẻ ngoài giờ làm việc như hội lớp, các kỳ nghỉ, bóng đá, và những khoảnh khắc thư giãn khác, để sau đó tôi có thể tập trung vào nghiên cứu được tốt hơn. Cuối cùng, tôi muốn nói lời cảm ơn đặc biệt tới vợ tôi Mai Ngọc Liên, con gái tôi Trần Mai Anh và con trai tôi Trần Trung Hiếu về tình yêu và sự cảm thông, cho phép tôi dành nhiều thời gian cho công việc nghiên cứu. Tôi hết lòng biết ơn bố mẹ tôi về tình yêu và sự cống hiến to lớn để tôi trưởng thành như ngày hôm nay, cảm ơn các anh chị của tôi về tình yêu gia đình và sự quan tâm giúp đỡ của họ cho công việc này. iv Mục lục Lời cam đoan . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . i Lời cảm ơn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ii Danh mục các ký hiệu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . vii Danh mục các thuật ngữ và từ viết tắt . . . . . . . . . . . . . . . . . ix Danh sách bảng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . x Danh sách hình vẽ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . xi Mở đầu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1 Tổng quan . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6 1 Ước lượng sai số cảm biến quán tính của Smartphone . . . . . . 11 1.1 Tóm tắt . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 11 1.2 Giới thiệu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 11 1.3 Mô hình sai số và bù nhiễu cảm biến . . . . . . . . . . . . . . . . . . 14 1.4 Hiệu chuẩn cảm biến quán tính . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 16 1.4.1 Giới thiệu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 16 1.4.2 Kỹ thuật hiệu chuẩn cảm biến sáu vị trí . . . . . . . . . . . . . . 18 1.4.3 Kết luận . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 26 1.5 Phân tích và mô hình hóa dữ liệu cảm biến quán tính . . . . . . . . 26 1.5.1 Giới thiệu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 26 1.5.2 Phương pháp luận . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 28 1.5.3 Phân tích nhiễu dùng phương sai Allan . . . . . . . . . . . . . . . 32 1.5.4 Chất lượng ước lượng phương sai Allan . . . . . . . . . . . . . . . 33 1.5.5 Kết luận . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 33 v2 Tích hợp GNSS/INS trên Smartphone . . . . . . . . . . . . . . . . 34 2.1 Tóm tắt . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 34 2.2 Giới thiệu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 34 2.3 Khái quát các hệ tọa độ và động học Trái Đất . . . . . . . . . . . . 35 2.3.1 Các hệ tọa độ được sử dụng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 35 2.3.2 Động học Trái Đất . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 42 2.4 Hệ thống dẫn đường quán tính . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 49 2.5 Hệ thống định vị vệ tinh toàn cầu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 55 2.6 Sử dụng Smartphone để xác định vị trí điểm . . . . . . . . . . . . . 58 2.7 Xây dựng IMU trong Smartphone . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 59 2.7.1 Định hướng từ cảm biến tốc độ góc . . . . . . . . . . . . . . . . . 59 2.7.2 Định hướng từ cảm biến gia tốc . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 60 2.7.3 Giải thuật định hướng kết hợp để xây dựng IMU . . . . . . . . . 61 2.8 Tích hợp GNSS/INS trong Smartphone . . . . . . . . . . . . . . . . 62 2.8.1 Kiến trúc tích hợp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 63 2.8.2 Xử lý dữ liệu với phép lọc Kalman mở rộng . . . . . . . . . . . . 68 2.9 Kết luận . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 72 3 Thực nghiệm và các kết quả . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 73 3.1 Hiệu chuẩn cảm biến quán tính . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 73 3.1.1 Môi trường thực nghiệm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 73 3.1.2 Các kết quả và thảo luận . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 74 3.2 Phân tích và mô hình hóa dữ liệu cảm biến quán tính . . . . . . . . 80 3.2.1 Môi trường thực nghiệm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 80 3.2.2 Các kết quả và thảo luận . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 80 3.3 Tích hợp GNSS/INS trên Smartphone . . . . . . . . . . . . . . . . . 84 3.3.1 Môi trường thực nghiệm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 84 3.3.2 Các kết quả và thảo luận . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 85 3.4 Ứng dụng trong Trắc địa - Bản đồ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 88 3.4.1 Môi trường thực nghiệm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 88 vi 3.4.2 Khu vực thực nghiệm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 89 3.4.3 Các kết quả và thảo luận . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 91 Kết luận và kiến nghị . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 94 Một số công trình đã công bố của tác giả . . . . . . . . . . . . . . . . 97 Bài báo tạp chí khoa học quốc tế SCIE . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 97 Bài báo tạp chí khoa học trong nước . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 97 Bài báo hội nghị khoa học quốc tế . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 97 Phần mềm ứng dụng di động App Store . . . . . . . . . . . . . . . . . . 97 Tài liệu tham khảo . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 98 Phụ lục . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . I Phụ lục A Dữ liệu hiệu chuẩn cảm biến gia tốc . . . . . . . . . . . . II Phụ lục B Dữ liệu hiệu chuẩn cảm biến tốc độ góc . . . . . . . . . III Phụ lục C So sánh các kết quả . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . IV Phụ lục D Một số mã nguồn Matlab được phát triển . . . . . . . .VIII D.1 Mã nguồn mô-đun hiệu chuẩn cảm biến . . . . . . . . . . . . . . . .VIII D.2 Mã nguồn hàm bù nhiễu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .XIII D.3 Mã nguồn hàm tính trọng lực cục bộ . . . . . . . . . . . . . . . . . .XIII vii Danh mục các ký hiệu B Nhiễu bất ổn độ lệch (Bias Instability) fˆ Véc-tơ dữ liệu đầu ra của cảm biến gia tốc f Véc-tơ gia tốc thực của cảm biến gia tốc g Trọng trường cục bộ (Local gravity) h Độ cao so với mực nước biển (Altitude hoặc Elevation) H Độ cao so với mặt Ellipsoid (Height) ι Kinh độ (Longitude) µ Vĩ độ trắc địa (Latitude) ωˆ Véc-tơ dữ liệu đầu ra của cảm biến tốc độ góc ω Véc-tơ tốc độ góc thực của cảm biến tốc độ góc ωe Tốc độ quay trái đất (Speed of the Earth’s Rotation) p Tốc độ góc theo trục x φ Góc liệng (Roll) ψ Góc hướng (Yaw hoặc Heading) q Tốc độ góc theo trục y Q Nhiễu lượng tử hóa (Quanization Noise) r Tốc độ góc theo trục z N Nhiễu bước ngẫu nhiên (Random Walk) R Nhiễu tỷ lệ răng cưa (Rate Ramp) K Nhiễu tỷ lệ bước ngẫu nhiên (Rate Random Walk) θ Góc chúc (Pitch) viii Danh mục các thuật ngữ và từ viết tắt A-GNSS Hệ thống tăng cường GNSS - Assisted GNSS A-GPS Hệ thống tăng cường GPS - Assisted GPS Accelerometer Cảm biến gia tốc AHRS Hệ tham chiếu thế hướng - Attitude and Heading Reference Systems API Giao diện lập trình - Application Programming Interface Autonomous Tự chủ động (hay tự trị) b-frame Hệ tọa độ vật thể Beidou Hệ thống định vị vệ tinh khu vực độc lập do Trung Quốc điều hành C6D Kỹ thuật hiệu chuẩn sáu vị trí - phương pháp trực tiếp C6W Kỹ thuật hiệu chuẩn sáu vị trí - phương pháp có trọng số C6X Kỹ thuật hiệu chuẩn sáu vị trí - phương pháp đề xuất ECEF Hệ tọa độ vuông góc không gian địa tâm định vị Trái Đất - Earth- Centered, Earth-Fixed ECI Hệ quy chiếu quán tính Trái Đất - Earth-Centered Inertial EGNOS Dịch vụ lớp phủ định vị quốc tế Châu Âu - European Geostationary Navigation Overlay Service EKF Phép lọc Kalman mở rộng - Extended Kalman Filter Galileo Hệ thống vệ tinh định vị toàn cầu do Liên minh Châu Âu và các đối tác phát triển Gimbal Hệ INS có đế GLONASS Hệ thống vệ tinh định vị toàn cầu do Nga điều hành ix GNSS Hệ thống định vị vệ tinh toàn cầu - Global Navigation Satellite Systems GPS Hệ thống định vị toàn cầu - Global Positioning System Gyroscope Cảm biến tốc độ góc IF Hệ quy chiếu quán tính - Inertial Frame IMU Bộ đo quán tính - Inertial Measurement Unit INS Hệ thống dẫn đường quán tính - Inertial Navigation System KF Phép lọc Kalman - Kalman Filter Magnetometer Cảm biến từ trường MEMS Hệ thống vi cơ điện tử - Microelectromechanical systems n-frame Hệ tọa độ địa phương NHC Điều kiện ràng buộc “vận tốc không”- None - Holonomic Constrain Pitch Góc chúc PSD Mật độ phổ công suất - Power Spectral Density Quaternion Đại số quaternion Roll Góc liệng SBAS Hệ thống tăng cường không gian - Satellite-Based Augmentation System Smartphone Điện thoại thông minh Strapdown Hệ INS không đế TĐBĐ Trắc địa - Bản đồ UAV Máy bay không người lái - Unmanned Aerial Vehicle WAAS Hệ thống tăng cường diện rộng - Wide Area Augmentation System Yaw Góc hướng xDanh sách bảng Bảng 1.1. Đặc tính và cách xử lý các nguồn sai số của cảm biến . . 14 Bảng 1.2. Tổng hợp các mô hình hiệu chuẩn cảm biến quán tính . . 18 Bảng 1.3. Đặc tính các nguồn sai số ngẫu nhiên của cảm biến . . . . 32 Bảng 3.1. Dữ liệu đầu ra của cảm biến tại các vị trí hiệu chuẩn . . . 74 Bảng 3.2. Các hệ số cảm biến gia tốc (C6D) . . . . . . . . . . . . . . 74 Bảng 3.3. Các hệ số cảm biến gia tốc (C6W) . . . . . . . . . . . . . . 74 Bảng 3.4. Các hệ số cảm biến tốc độ góc (C6D) . . . . . . . . . . . . 76 Bảng 3.5. Các hệ số cảm biến tốc độ góc (C6W) . . . . . . . . . . . 76 Bảng 3.6. Các hệ số cảm biến gia tốc (C6W phương pháp đề xuất) . 78 Bảng 3.7. Các hệ số cảm biến tốc độ góc (C6W phương pháp đề xuất) 78 Bảng 3.8. Độ lệch Allan của các cảm biến trong iPhone 6 Plus . . . 82 Bảng 3.9. Ước lượng các nhiễu của cảm biến quán tính iPhone 6 Plus 82 Bảng 3.10. Độ chính xác định vị tích hợp GNSS/INS iPhone 6 Plus . 85 xi Danh sách hình vẽ Hình 1.1. Cảm biến chuyển động trên Smartphone . . . . . . . . . . 13 Hình 1.2. Mô hình hiệu chuẩn cảm biến tốc độ góc của Smartphone 20 Hình 1.3. Mô hình hiệu chuẩn cảm biến gia tốc của Smartphone . . 21 Hình 1.4. Lấy mẫu theo các cluster . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 29 Hình 1.5. Minh họa kết quả phân tích đường cong phương sai Allan 32 Hình 2.1. Hai hệ tọa độ trực giao . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 37 Hình 2.2. Các trục của hệ ECI . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 38 Hình 2.3. Các trục của hệ ECEF . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 40 Hình 2.4. Các trục của hệ NED . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 40 Hình 2.5. Các trục của hệ vật thể b . . . . . . . . . . . . . . . . . . 42 Hình 2.6. Các góc Euler . . . . . . ... 33] Sebastian Madgwick. “An efficient orientation filter for inertial and iner- tial/magnetic sensor arrays”. Report x-io and University of Bristol (UK) 25 (2010). [34] Sebastian OH Madgwick. “AHRS algorithms and calibration solutions to facilitate new applications using low-cost MEMS”. PhD thesis. University of Bristol, 2014. [35] James McGlothlin, R. Burgess-Limerick, and D. Lynas. “An iOS Appli- cation for Evaluating Whole-body Vibration Within a Workplace Risk Management Process”. Journal of Occupational and Environmental Hy- giene 12.7 (2015). PMID: 25625605, pp. D137–142. doi: 10 . 1080 / 15459624.2015.1009986. eprint: 1080/15459624.2015.1009986. url: 10.1080/15459624.2015.1009986. [36] Sameh Nassar. Improving the inertial navigation system (INS) error model for INS and INS/DGPS applications. National Library of Canada= Biblio- thèque nationale du Canada, 2005. url: engo_webdocs/KPS/03.20183.SNassar.pdf. [37] Xiaoji Niu, Qingjiang Wang, You Li, et al. “Using Inertial Sensors in Smartphones for Curriculum Experiments of Inertial Navigation Tech- nology”. Education Sciences 5.1 (2015), pp. 26–46. doi: 10 . 3390 / educsci5010026. [38] Xiaoji Niu, Quan Zhang, You Li, et al. “Using inertial sensors of iPhone 4 for car navigation”. Proceedings of the 2012 IEEE/ION Position, Location and Navigation Symposium. IEEE. Institute of Electrical and Electronics 103 Engineers (IEEE), 2012, pp. 555–561. doi: 10.1109/plans.2012. 6236927. [39] Xiaoji Niu, You Li, Hongping Zhang, et al. “Fast Thermal Calibration of Low-Grade Inertial Sensors and Inertial Measurement Units”. Sensors 13.9 (2013), pp. 12192–12217. issn: 1424-8220. doi: 10.3390/s130912192. url: [40] Averil B Chatfield. “Fundamentals of high accuracy inertial navigation. American Institute of Aeronautics and Astronautics”. Inc., USA (1997). [41] Mohinder S Grewal, Angus P Andrews, and Chris G Bartone. Global nav- igation satellite systems, inertial navigation, and integration. John Wiley & Sons, 2013. [42] Andreja Jonoski, Leonardo Alfonso, Adrian Almoradie, et al. “Mobile phone applications in the water domain.” Environmental Engineering and Management Journal 11.5 (2012), pp. 919–930. [43] Vikas Kumar. “Integration of inertial navigation system and global posi- tioning system using Kalman filtering”. PhD thesis. INDIAN INSTITUTE OF TECHNOLOGY, BOMBAY MUMBAI, 2004. [44] Robert M Rogers. Applied mathematics in integrated navigation systems. Vol. 1. Aiaa, 2003. [45] Julián Tomasˇtík, Sˇimon Salonˇ, and Rastislav Piroh. “Horizontal accuracy and applicability of smartphone GNSS positioning in forests”. Forestry (2016). doi: 10.1093/forestry/cpw031. [46] A. Noureldin, T.B. Karamat, and J. Georgy. Fundamentals of Inertial Nav- igation, Satellite-based Positioning and their Integration. SpringerLink : Bu¨cher. Springer Berlin Heidelberg, 2012. isbn: 9783642304668. [47] Shashi Poddar, Vipan Kumar, and Amod Kumar. “A Comprehensive Overview of Inertial Sensor Calibration Techniques”. Journal of Dynamic 104 Systems, Measurement, and Control 139.1 (2016), p. 011006. doi: 10. 1115/1.4034419. [48] Sara Saeedi and Naser El-Sheimy. “Activity Recognition Using Fusion of Low-Cost Sensors on a Smartphone for Mobile Navigation Application”. Micromachines 6.8 (2015), pp. 1100–1134. doi: 10.3390/mi6081100. [49] Oleg S Salychev. Inertial systems in navigation and geophysics. Bauman MSTU Press Moscow, 1998. [50] Cheng Sian Chang, Tzung-Shi Chen, and Wei-Hsiang Hsu. “The study on integrating WebQuest with mobile learning for environmental ed- ucation”. Computers & Education 57.1 (2011), pp. 1228–1239. issn: 0360-1315. doi: 10 . 1016 / j . compedu . 2010 . 12 . 005. url: S0360131510003544. [51] Randall W Smith. Department of Defense World Geodetic System 1984: its definition and relationships with local geodetic systems. Defense Mapping Agency, 1987. [52] Sara Stancˇin and Sasˇo Tomazˇicˇ. “Time-and computation-efficient calibra- tion of MEMS 3D accelerometers and gyroscopes”. Sensors 14.8 (2014), pp. 14885–14915. doi: 10.3390/s140814885. [53] Feng Sun, Fengli Liu, and Xirui Fang. “A new method of zero calibra- tion of the strapdown inertial navigation system”. 2012 IEEE Interna- tional Conference on Mechatronics and Automation. IEEE. Institute of Electrical and Electronics Engineers (IEEE), 2012, pp. 1586–1590. doi: 10.1109/icma.2012.6284373. [54] Tran Duc Tan, Luu Manh Ha, NT Long, et al. “Novel MEMS INS/GPS Integration Scheme Using Parallel Kalman Filters”. System Integration, 2008 IEEE/SICE International Symposium on. IEEE. 2008, pp. 72–76. 105 [55] David Titterton and John Weston. Strapdown Inertial Navigation Technol- ogy. Vol. 17. Institution of Engineering and Technology (IET), 2004. doi: 10.1049/pbra017e. [56] Duc Tan Tran, Manh Ha Luu, Thang Long Nguyen, et al. “Land-vehicle mems INS/GPS positioning during GPS signal blockage periods”. Journal of Science, Vietnam National University, Hanoi 23.4 (2007), pp. 243–251. [57] Michael Tro¨bs and Gerhard Heinzel. “Improved spectrum estimation from digitized time series on a logarithmic frequency axis”. Measurement 39.2 (2006), pp. 120–129. doi: 10.1016/j.measurement.2005.10.010. [58] Tyler W. Jones, Luke Marzen, and Art Chappelka. “Horizontal accuracy assessment of global positioning system data from common smartphones”. Papers in Applied Geography 1.1 (2015), pp. 59–64. doi: 10 . 1080 / 23754931.2015.1009304. [59] Lihua Zheng, Minzan Li, Caicong Wu, et al. “Development of a smart mo- bile farming service system”. Mathematical and Computer Modelling 54.3- 4 (2011). Mathematical and Computer Modeling in agriculture (CCTA 2010), pp. 1194–1203. issn: 0895-7177. doi: 10.1016/j.mcm.2010.11. 053. url: pii/S0895717710005443. [60] Wen-Hong Zhu and Tom Lamarche. “Velocity Estimation by Using Position and Acceleration Sensors”. IEEE Transactions on Industrial Electronics 54.5 (2007), pp. 2706–2715. doi: 10.1109/tie.2007.899936. IPhụ lục II Phụ lục A Dữ liệu hiệu chuẩn cảm biến gia tốc Cam bien gia toc (Up) 0 500 1000 1500 2000 2500 3000 3500 4000 -1 -0.8 -0.6 -0.4 -0.2 0 0.2 Tr uc X X Y Z Cam bien gia toc (Down) 0 500 1000 1500 2000 2500 3000 3500 4000 4500 0 0.2 0.4 0.6 0.8 1 1.2 G ia to c (g) X Y Z 0 500 1000 1500 2000 2500 3000 3500 4000 4500 -1 -0.8 -0.6 -0.4 -0.2 0 0.2 Tr uc Y X Y Z 0 500 1000 1500 2000 2500 3000 3500 4000 4500 So mau -0.2 0 0.2 0.4 0.6 0.8 1 1.2 G ia to c (g) X Y Z 0 500 1000 1500 2000 2500 3000 3500 4000 4500 So mau -1.2 -1 -0.8 -0.6 -0.4 -0.2 0 0.2 Tr uc Z X Y Z 0 1000 2000 3000 4000 5000 6000 So mau -0.2 0 0.2 0.4 0.6 0.8 1 1.2 G ia to c (g) X Y Z Hình A.1: Dữ liệu hiệu chuẩn sáu vị trí của cảm biến gia tốc III Phụ lục B Dữ liệu hiệu chuẩn cảm biến tốc độ góc Cam bien toc do goc (Up) 0 500 1000 1500 2000 2500 3000 3500 4000 -0.005 0 0.005 0.01 0.015 0.02 0.025 Tr uc X X Y Z Cam bien toc do goc (Down) 0 500 1000 1500 2000 2500 3000 3500 4000 4500 -0.005 0 0.005 0.01 0.015 0.02 0.025 To c do g oc (r ad /gi ay ) X Y Z 0 500 1000 1500 2000 2500 3000 3500 4000 4500 -0.01 -0.005 0 0.005 0.01 0.015 0.02 0.025 Tr uc Y X Y Z 0 500 1000 1500 2000 2500 3000 3500 4000 So mau -0.01 -0.005 0 0.005 0.01 0.015 0.02 0.025 0.03 To c do g oc (r ad /gi ay ) X Y Z 0 500 1000 1500 2000 2500 3000 3500 4000 So mau -0.01 -0.005 0 0.005 0.01 0.015 0.02 0.025 Tr uc Z X Y Z 0 1000 2000 3000 4000 5000 6000 So mau -0.01 -0.005 0 0.005 0.01 0.015 0.02 0.025 0.03 To c do g oc (r ad /gi ay ) X Y Z Hình B.1: Dữ liệu hiệu chuẩn sáu vị trí của cảm biến tốc độ góc IV Phụ lục C So sánh các kết quả 0 20 40 60 80 100 120 140 160 180 Thoi gian [s] -10 0 10 [m /s ] Sai so van toc N GNSS GNSS/INS 3 0 20 40 60 80 100 120 140 160 180 Thoi gian [s] -10 0 10 [m /s ] Sai so van toc E GNSS GNSS/INS 3 0 20 40 60 80 100 120 140 160 180 Thoi gian [s] -4 -2 0 2 [m /s ] Sai so van toc D GNSS GNSS/INS 3 Hình C.1: So sánh sai số vận tốc V0 20 40 60 80 100 120 140 160 180 Thoi gian [s] -20 0 20 [m ] Sai so vi do GNSS GNSS/INS 3 0 20 40 60 80 100 120 140 160 180 Thoi gian [s] -20 0 20 [m ] Sai so kinh do GNSS GNSS/INS 3 0 20 40 60 80 100 120 140 160 180 Thoi gian [s] -50 0 50 [m ] Sai so do cao GNSS GNSS/INS 3 Hình C.2: So sánh sai số vị trí VI 0 20 40 60 80 100 120 140 160 180 Thoi gian [s] -20 0 20 [m /s ] Van toc N REF GNSS GNSS/INS 0 20 40 60 80 100 120 140 160 180 Thoi gian [s] -20 0 20 [m /s ] Van toc E REF GNSS GNSS/INS 0 20 40 60 80 100 120 140 160 180 Thoi gian [s] -4 -2 0 2 [m /s ] Van toc D REF GNSS GNSS/INS Hình C.3: So sánh vận tốc VII 0 20 40 60 80 100 120 140 160 180 Thoi gian [s] 21.064 21.066 21.068 21.07 [d o ] Vi do REF GNSS GNSS/INS 0 20 40 60 80 100 120 140 160 180 Thoi gian [s] 105.78 105.782 105.784 [d o ] Kinh do REF GNSS GNSS/INS 0 20 40 60 80 100 120 140 160 180 Thoi gian [s] -20 0 20 40 [m ] Do cao REF GNSS GNSS/INS Hình C.4: So sánh vị trí VIII Phụ lục D Một số mã nguồn Matlab được phát triển D.1 Mã nguồn mô-đun hiệu chuẩn cảm biến 1 function SPCalibration 2 %% numbersep Cac thiet lap co ban 3 % Giai phong cac bien trong bo nho 4 clearvars; 5 % Dong tat ca cac cua so dang mo 6 close all; 7 % Xoa lich su cau lenh 8 clc; 9 %% numbersep Cac bien toan cuc 10 % Vi do phong lab 11 phi = 21.07; 12 % Trong luc cuc bo (g) 13 g = 1.0; 14 % He so chuyen doi tu gia toc tu g sang miligal (mGal) 15 g2mGal = 980665.0; 16 % He so chuyen doi tu radian/giay sang do/gio 17 rps2dph = 206264.806247096; 18 % He so chuyen doi tu ty le sang ppm 19 s2ppm = 1e6; 20 % Toc do quay trai dat (radian/giay) 21 omegae = 15.0141/rps2dph; 22 % Toc do quay trai dat tai khu vuc thuc nghiem (radian/ giay) IX 23 wex = omegae*sind(phi); 24 %% numbersep Nap du lieu hieu chuan tu mat file 25 % iPhone 6 Plus cua Chuyen 26 serial=’F2LNJH7TG5QQ_1945_70527’; 27 % iPhone 6 Plus cua Doan 28 %serial=’FK1NTA7VG5QM’; 29 load(strcat(serial,’.mat’)); 30 % Cam bien gia toc 31 maxu = mean(axu(:,2:4),1); 32 maxd = mean(axd(:,2:4),1); 33 mayu = mean(ayu(:,2:4),1); 34 mayd = mean(ayd(:,2:4),1); 35 mazu = mean(azu(:,2:4),1); 36 mazd = mean(azd(:,2:4),1); 37 % Cam bien toc do goc 38 mgxu = mean(gxu(:,2:4),1); 39 mgxd = mean(gxd(:,2:4),1); 40 mgyu = mean(gyu(:,2:4),1); 41 mgyd = mean(gyd(:,2:4),1); 42 mgzu = mean(gzu(:,2:4),1); 43 mgzd = mean(gzd(:,2:4),1); 44 %% numbersep Phuong phap Gauss-Newton cho cam bien gia toc 45 % Xac dinh do lech, he so ty le va su khong truc giao tren moi truc 46 % Ma tran trang thai 47 Aa = [-g g 0 0 0 0 48 0 0 -g g 0 0 49 0 0 0 0 -g g X50 1 1 1 1 1 1]; 51 % Ma tran do 52 Ra=[maxu(1)+g maxd(1)-g mayu(1) mayd(1) mazu(1) mazd(1); 53 maxu(2) maxd(2) mayu(2)+g mayd(2)-g mazu(2) mazd(2); 54 maxu(3) maxd(3) mayu(3) mayd(3) mazu(3)+g mazd(3)-g ]; 55 % Ma tran trong so 56 Pa= eye(6); 57 % Thuat toan Gauss-Newton 58 Xa = (Ra*Pa*Aa’)*(Aa*Pa*Aa’)^-1; 59 % Vec to do lech cua cam bien gia toc 60 ba = Xa(1:3,4)’; 61 % Ma tran he so ty le va su khong truc giao cua cam bien gia toc 62 Sa = Xa(1:3,1:3); 63 %% numbersep Phuong phap Gauss-Newton cho cam bien toc do goc 64 % Ma tran trang thai 65 Ag = [wex -wex 0 0 0 0; 66 0 0 wex -wex 0 0; 67 0 0 0 0 wex -wex; 68 1 1 1 1 1 1]; 69 % Ma tran do 70 Rg=[mgxu(1) mgxd(1) mgyu(1) mgyd(1) mgzu(1) mgzd(1); 71 mgxu(2) mgxd(2) mgyu(2) mgyd(2) mgzu(2) mgzd(2); 72 mgxu(3) mgxd(3) mgyu(3) mgyd(3) mgzu(3) mgzd(3)]; 73 % Ma tran trong so 74 Pg= eye(6); 75 % Thuat toan Gauss-Newton XI 76 Xg = (Rg*Pg*Ag’)*(Ag*Pg*Ag’)^-1; 77 % Vec to do lech cua cam bien toc do goc 78 bg = Xg(1:3,4)’; 79 % Ma tran he so ty le va su khong truc giao cua cam bien gia toc 80 Sg = Xg(1:3,1:3); 81 %% numbersep In ket qua ra latex 82 % Chuyen tu g sang mGal 83 BA=round(ba*g2mGal) 84 % Chuyen tu ty le sang ppm 85 SA=round(Sa*s2ppm) 86 % Chuyen tu radian.giay sang do/gio 87 BG=round(bg*rps2dph) 88 % Chuyen tu ty le sang ppm 89 SG=round(Sg*s2ppm) 90 formatLatex = ’&%d &%d &%d &%d &%d &%d &%d &%d &%d &%d &%d &%d’; 91 latexAcce=sprintf(formatLatex,BA,SA(1,1),SA(2,2),SA(3,3) ,SA(1,2),... 92 SA(1,3),SA(2,1),SA(2,3),SA (3,1),SA(3,2)) 93 latexGyro=sprintf(formatLatex,BG,SG(1,1),SG(2,2),SG(3,3) ,SG(1,2),... 94 SG(1,3),SG(2,1),SG(2,3),SG (3,1),SG(3,2)) 95 %% numbersep Luu lai ket qua vao file mat 96 info.About=’Work 1: iPhone IMU Calibration’; 97 info.Author=’PhD Student: Chuyen Trung Tran, email: chuyentt@gmail.com’; XII 98 info.ba_print=’Cam bien gia toc bias in milligal (mGal)’ ; 99 info.bg_print=’Cam bien toc do goc bias in deg/hour’; 100 info.Sa_print=’Cam bien gia toc scale factor and misalignment in ppm’; 101 info.Sg_print=’Cam bien toc do goc scale factor and misalignment in ppm’; 102 info.name = serial; 103 info.ba=’Cam bien gia toc bias in (g)’; 104 info.bg=’Cam bien toc do goc bias in rad/sec’; 105 info.Sa=’Cam bien gia toc scale factor & misalignment’; 106 info.Sg=’Cam bien toc do goc scale factor & misalignment ’; 107 ba_print = round(ba*g2mGal); 108 bg_print = round(bg*rps2dph); 109 Sa_print = round(Sa*s2ppm); 110 Sg_print = round(Sg*s2ppm); 111 Calibration.info = info; 112 Calibration.ba = ba; 113 Calibration.bg = bg; 114 Calibration.Sa = Sa; 115 Calibration.Sg = Sg; 116 Calibration.ba_print = ba_print; 117 Calibration.bg_print = bg_print; 118 Calibration.Sa_print = Sa_print; 119 Calibration.Sg_print = Sg_print; 120 matfile=strcat(serial,’_Calibration’); 121 save(matfile,’-struct’,’Calibration’); 122 end XIII D.2 Mã nguồn hàm bù nhiễu 1 function refine = Compensation(x, b, S) 2 % Ham bu nhieu cam bien 3 % Tham so dau vao 4 % x - du lieu cam bien [x y z] hoac [time x y z] 5 % b - do lech [bx by bz] 6 % S - he so ty le va khong truc giao [xx xy xz; yx yy yz; zx zy zz] 7 % Ket qua tra ve: 8 % refine - du lieu cam bien da bu nhieu tat dinh 9 s=size(x); 10 refine = x; 11 if s(2) == 4 12 for k=1:length(x) 13 refine(k,2:4) = (x(k,2:4)-b)/(eye(3)+S); 14 end 15 else 16 for k=1:length(x) 17 refine(k,:) = (x(k,:)-b)/(eye(3)+S); 18 end 19 end 20 end D.3 Mã nguồn hàm tính trọng lực cục bộ 1 function lg = LocalGravity(phi,h) 2 % Tinh gan dung trong luc cuc bo co cai chinh theo do cao 3 % Tham so vao: XIV 4 % phi Vi do, don vi do (Vi du: 21.07) 5 % h Do cao thuy chuan, don vi met (Vi du: 10.0) 6 % Ket qua tra ve: Trong luc cuc bo, don vi m/s^2 7 % Tai lieu tham khao: 8 % International Gravity Formula 1967 (IGF) 9 % Free Air Correction (FAC) which corrects for height above sea level. 10 IGF = 9.780327*(1.0+0.0053024*sind(phi)*sind(phi) -0.0000058*sind(2.0*phi)*sind(2.0*phi)); 11 FAC = -3.086*10e-6*h; 12 lg = IGF+FAC; 13 end
File đính kèm:
- tom_tat_luan_an_nghien_cuu_giai_phap_tich_hop_he_thong_gnssi.pdf