Tóm tắt Luận án Nghiên cứu hoàn thiện quản lý vốn và tài sản tại các tổng công ty thuộc bộ xây dựng

Để tiến hành SXKD, mỗi DN cần nhiều nguồn lực khác nhau trong đó không thể

thiếu vốn và tài sản. Vốn và tài sản là hai khái niệm, hai thực thể khác nhau nhưng lại

luôn gắn kết với nhau. Vốn được đầu tư để hình thành các tài sản phục vụ cho vận hành

DN. Quản lý vốn và tài sản là một nội dung rất quan trọng trong quản lý tài chính nói

riêng và quản lý DN nói chung. Quản lý vốn và tài sản ảnh hưởng trực tiếp đến hiệu quả

hoạt động SXKD, quyết định đến sự thành bại của DN nên luôn được các nhà quản lý

quan tâm. Với các DNNN hoặc DN có vốn nhà nước thì quản lý vốn và tài sản không

chỉ là trách nhiệm của DN mà còn là trách nhiệm với bộ chủ quản và Nhà nước. Quản lý

vốn và tài sản nhà nước tại DN là nhiệm vụ quan trọng của quá trình đổi mới, nâng cao

hiệu quả hoạt động DNNN ở nước ta, đặc biệt trong bối cảnh Đảng, Chính phủ đang

đẩy mạnh tái cơ cấu DNNN. Thực hiện Nghị quyết số 42/2009/QH12 ngày 27/11/2009

của Quốc hội về nâng cao hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật quản lý, sử

dụng vốn, tài sản nhà nước tại các tập đoàn, TCT nhà nước đã được cụ thể hóa và thực

hiện sâu rộng đến các bộ, ban, ngành từ Trung ương tới các địa phương.

Bộ Xây dựng thực hiện chức năng quản lý nhà nước về XD, VLXD, nhà ở và công

sở, kiến trúc, quy hoạch XD đô thị, quy hoạch XD nông thôn, hạ tầng kỹ thuật đô thị,

quản lý nhà nước các dịch vụ công và thực hiện đại diện chủ sở hữu phần vốn của nhà

nước tại DN có vốn nhà nước trong các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ theo quy định

của pháp luật. Với chủ trương thí điểm thành lập các tập đoàn kinh doanh, một số DN

thuộc Bộ Xây dựng cũng thuộc diện thí điểm này. Trong 7 tập đoàn thí điểm thì hai tập

đoàn thuộc lĩnh vực XD. Đến năm 2012 theo quyết định số 1428/QĐ-TTg của Thủ

tướng Chính phủ ngày 02/10/2012 về việc kết thúc thí điểm hình thành Tập đoàn Công

nghiệp Xây dựng Việt Nam và Tập đoàn Phát triển nhà và đô thị Việt Nam, các TCT

thuộc hai tập đoàn này đã được chuyển về cho Bộ Xây dựng quản lý nên kể từ năm

2012 Bộ Xây dựng trực tiếp quản lý 16 TCT và 2 công ty.

pdf 203 trang dienloan 6200
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tóm tắt Luận án Nghiên cứu hoàn thiện quản lý vốn và tài sản tại các tổng công ty thuộc bộ xây dựng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Tóm tắt Luận án Nghiên cứu hoàn thiện quản lý vốn và tài sản tại các tổng công ty thuộc bộ xây dựng

Tóm tắt Luận án Nghiên cứu hoàn thiện quản lý vốn và tài sản tại các tổng công ty thuộc bộ xây dựng
1 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG 
TRẦN NGỌC PHÚ 
NGHIÊN CỨU HOÀN THIỆN QUẢN LÝ 
VỐN VÀ TÀI SẢN TẠI CÁC TỔNG CÔNG TY 
THUỘC BỘ XÂY DỰNG 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ 
CHUYÊN NGÀNH: QUẢN LÝ XÂY DỰNG 
MÃ SỐ: 9580302 
HÀ NỘI - NĂM 2020 
2 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG 
TRẦN NGỌC PHÚ 
NGHIÊN CỨU HOÀN THIỆN QUẢN LÝ 
VỐN VÀ TÀI SẢN TẠI CÁC TỔNG CÔNG TY 
THUỘC BỘ XÂY DỰNG 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ 
CHUYÊN NGÀNH: QUẢN LÝ XÂY DỰNG 
MÃ SỐ: 9580302 
CÁN BỘ HƯỚNG DẪN: 
1. PGS.TS. TRẦN VĂN TẤN 
2. GS.TS. NGUYỄN ĐĂNG HẠC 
HÀ NỘI - NĂM 2020 
i 
LỜI CAM ĐOAN 
Tác giả luận án xin cam đoan đây là công trình khoa học độc lập của cá nhân. 
Những số liệu và nội dung được đưa vào trình bày trong luận án là trung thực. Nội 
dung của luận án chưa từng được công bố ở trong nước và ngoài nước. 
Hà Nội, ngày 16 tháng 10 năm 2020 
 Tác giả luận án 
 Trần Ngọc Phú 
ii 
LỜI CẢM ƠN 
Trong thời gian thực hiện đề tài: “Nghiên cứu hoàn thiện quản lý vốn và tài sản 
tại các tổng công ty thuộc Bộ Xây dựng” tác giả đã nhận được rất nhiều sự giúp đỡ, 
hướng dẫn chỉ bảo tận tình của các thầy cô giáo, các nhà khoa học, các cơ quan, ban 
ngành, đồng nghiệp và bạn bè. 
Tới nay luận án đã được hoàn thành, lời đầu tiên tác giả xin chân thành cảm ơn 
và bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới PGS.TS. Trần Văn Tấn và GS.TS. Nguyễn Đăng 
Hạc – Người hướng dẫn khoa học đã tận tình chỉ bảo và giúp đỡ về chuyên môn trong 
suốt quá trình thực hiện đề tài. 
Tác giả xin chân thành cảm ơn lãnh đạo các tổng công ty thuộc Bộ Xây dựng đã 
tạo điều kiện tốt nhất cho tác giả trong suốt quá trình nghiên cứu. 
Tác giả xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành tới Ban giám hiệu Trường Đại học 
Xây dựng, Khoa Đào tạo sau đại học, Khoa Kinh tế & Quản lý xây dựng, các cơ 
quan, ban ngành, các nhà khoa học đã tận tình giúp đỡ tác giả trong quá trình học 
tập, đồng thời đóng góp nhiều ý kiến quý báu giúp tác giả hoàn thành đề tài luận án. 
Cuối cùng tác giả xin bày tỏ sự cảm ơn tới gia đình, người thân, bạn bè, đồng 
nghiệp đã tạo điều kiện thuận lợi, giúp đỡ, động viên, khuyến khích tác giả hoàn thành 
luận án. 
Hà Nội, ngày 16 tháng 10 năm 2020 
 Tác giả luận án 
 Trần Ngọc Phú 
iii 
MỤC LỤC 
LỜI CAM ĐOAN .................................................................................................................... i 
LỜI CẢM ƠN ......................................................................................................................... ii 
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT ................................................... v 
DANH MỤC BẢNG ........................................................................................................... viii 
DANH MỤC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ ...................................................................................... ix 
MỞ ĐẦU .................................................................................................................................. 1 
1. Tính cấp thiết của đề tài ........................................................................................ 1 
2. Mục đích nghiên cứu ............................................................................................ 2 
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ........................................................................ 2 
4. Cơ sở khoa học của nghiên cứu ........................................................................... 3 
5. Cách tiếp cận và phương pháp nghiên cứu ......................................................... 3 
6. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài ............................................................. 4 
7. Cấu trúc của Luận án ........................................................................................... 4 
Chương 1. TỔNG QUAN CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU LIÊN QUAN ĐẾN 
ĐỀ TÀI LUẬN ÁN ................................................................................................................. 5 
1.1. Tổng quan các công trình nghiên cứu trong nước .......................................... 5 
1.2. Tổng quan các công trình nghiên cứu của nước ngoài ................................. 14 
1.3. Tổng hợp nhận xét về các công trình nghiên cứu có liên quan ở trong nước 
và của nước ngoài ................................................................................................... 18 
1.4. Xác định khoảng trống nghiên cứu và những vấn đề cần đi sâu nghiên cứu19 
1.4.1. Xác định khoảng trống nghiên cứu ............................................................ 19 
1.4.2. Xác định những vấn đề cần đi sâu nghiên cứu .......................................... 20 
1.5. Mục tiêu nghiên cứu của luận án ................................................................... 20 
1.6. Trình tự nghiên cứu ......................................................................................... 20 
Chương 2. CƠ SỞ LÝ LUẬN, PHÁP LÝ, THỰC TIỄN VỀ QUẢN LÝ VỐN VÀ 
TÀI SẢN CỦA DOANH NGHIỆP XÂY DỰNG ............................................................ 23 
2.1. Vốn và tài sản của doanh nghiệp xây dựng .................................................... 23 
2.1.1. Vốn của doanh nghiệp xây dựng ............................................................... 23 
2.1.2. Tài sản của doanh nghiệp xây dựng........................................................... 27 
2.1.3. Mối quan hệ giữa vốn và tài sản của doanh nghiệp xây dựng ................... 33 
iv 
2.2. Quản lý vốn và tài sản của doanh nghiệp xây dựng ...................................... 33 
2.2.1. Khái niệm về quản lý vốn và tài sản của doanh nghiệp xây dựng............. 33 
2.2.2. Nội dung quản lý vốn và tài sản của doanh nghiệp xây dựng ................... 34 
2.2.3. Đánh giá hiệu quả và trình độ sử dụng vốn và tài sản của doanh nghiệp xây 
dựng.. .................................................................................................................. 48 
2.2.4. Các nhân tố ảnh hưởng đến quản lý vốn và tài sản của doanh nghiệp xây 
dựng54 
2.2.5. Một số đặc điểm quản lý vốn và tài sản tại các tổng công ty .................... 58 
2.3. Một số cơ sở pháp lý trong quản lý vốn và tài sản tại các tổng công ty ......... 63 
2.4. Kinh nghiệm quốc tế về nâng cao hiệu quả quản lý vốn và tài sản của doanh 
nghiệp xây dựng và bài học đối với Việt Nam ....................................................... 65 
2.4.1. Kinh nghiệm nâng cao hiệu quả quản lý vốn và tài sản của doanh nghiệp 
xây dựng ở một số quốc gia ............................................................................... 65 
2.4.2. Bài học kinh nghiệm đối với doanh nghiệp xây dựng ở Việt Nam ........... 69 
Chương 3. THỰC TRẠNG QUẢN LÝ VỐN VÀ TÀI SẢN TẠI CÁC TỔNG 
CÔNG TY THUỘC BỘ XÂY DỰNG GIAI ĐOẠN 2016-2019 ................................... 71 
3.1. Tổng quan về các tổng công ty thuộc Bộ Xây dựng ....................................... 71 
3.1.1. Quá trình hình thành và phát triển của các tổng công ty ........................... 71 
3.1.2. Các lĩnh vực hoạt động sản xuất kinh doanh của các tổng công ty ........... 73 
3.1.3. Cổ phần hóa và tái cơ cấu tại các tổng công ty thuộc Bộ Xây dựng ......... 74 
3.1.4. Tổng hợp kết quả kinh doanh chính của các tổng công ty thuộc Bộ Xây 
dựng. .................................................................................................................. 78 
3.2. Thực trạng quản lý vốn và tài sản tại các tổng công ty thuộc Bộ Xây 
dựng.79 
3.2.1. Thực trạng áp dụng cơ chế chính sách về quản lý vốn và tài sản .............. 79 
3.2.2. Thực trạng quản lý vốn kinh doanh của các tổng công ty ......................... 80 
3.2.3. Thực trạng quản lý vốn cố định và tài sản cố định của các tổng công 
ty85 
3.2.4. Thực trạng quản lý vốn lưu động và tài sản lưu động trong các tổng công 
ty.. .................................................................................................................. 90 
3.2.5. Đánh giá tổng hợp thực trạng quản lý vốn và tài sản tại các tổng công ty 
thuộc Bộ Xây dựng .......................................................................................... 103 
v 
Chương 4. GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN QUẢN LÝ VỐN VÀ TÀI SẢN TẠI CÁC 
TỔNG CÔNG TY THUỘC BỘ XÂY DỰNG ............................................................... 110 
4.1. Định hướng phát triển của các tổng công ty đến năm 2025, tầm nhìn 
2030110 
4.2. Căn cứ đề xuất giải pháp hoàn thiện quản lý vốn và tài sản của các tổng 
công ty .................................................................................................................... 111 
4.3. Một số giải pháp hoàn thiện quản lý vốn và tài sản trong các tổng công ty 
thuộc Bộ Xây dựng đến năm 2025, tầm nhìn 2030 ............................................. 111 
4.3.1. Nhóm giải pháp về tái cơ cấu các tổng công ty ....................................... 112 
4.3.2. Nhóm giải pháp hoàn thiện quản lý vốn cố định và tài sản cố định ........ 122 
4.3.3. Nhóm giải pháp hoàn thiện quản lý vốn lưu động và tài sản lưu động ... 126 
4.3.4. Nhóm giải pháp hoàn thiện năng lực tổ chức, năng lực đội ngũ cán bộ 
quản lý vốn và tài sản của các tổng công ty .................................................... 132 
4.3.5. Nhóm giải pháp ứng dụng khoa học và công nghệ vào quản lý vốn và tài 
sản ................................................................................................................ 135 
4.4. Kiến nghị......................................................................................................... 140 
4.4.1. Kiến nghị đối với Bộ Xây dựng ............................................................... 140 
4.4.2. Kiến nghị đối với Nhà nước .................................................................... 142 
KẾT LUẬN.......................................................................................................................... 148 
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ CỦA TÁC GIẢ LIÊN QUAN 
ĐẾN LUẬN ÁN .................................................................................................................. 150 
TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................................ 151 
Tiếng Việt ............................................................................................................... 151 
Tiếng Anh .............................................................................................................. 153 
PHỤ LỤC 1: SỐ LIỆU TÀI CHÍNH 10 TỔNG CÔNG TY THUỘC BỘ XÂY 
DỰNG GIAI ĐOẠN 2016-2019.PL1 
PHỤ LỤC 2: BẢNG CHỈ TIÊU TRUNG BÌNH NGÀNH GIAI ĐOẠN 2016-
2019..PL2 
PHỤ LỤC 3: BẢNG TÍNH TOÁN CÁC CHỈ TIÊU CHƯƠNG 3.PL3
vi 
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT 
BĐS Bất động sản 
CC1 Tổng công ty Xây dựng số 1 – CTCP 
CNTT Công nghệ thông tin 
COMA Tổng công ty Cơ khí xây dựng – CTCP 
CPH Cổ phần hóa 
CPSH 
CTCP 
Tổng công ty Cổ phần Sông Hồng 
Công ty cổ phần 
DIC Tổng công ty Cổ phần Đầu tư phát triển xây dựng 
DLT Công nghệ sổ cái phân tán 
DN Doanh nghiệp 
DNNN Doanh nghiệp nhà nước 
DNXD 
DNXDNN 
Doanh nghiệp xây dựng 
Doanh nghiệp xây dựng nhà nước 
ĐHCĐ Đại hội cổ đông 
ERP Phần mềm kế toán và giải pháp quản lý doanh nghiệp 
FDI Đầu tư trực tiếp nước ngoài 
FICO 
GVHB 
Tổng công ty Vật liệu xây dựng số 1 – CTCP 
Giá vốn hàng bán 
HANCORP Tổng công ty Xây dựng Hà Nội – CTCP 
HĐQT Hội đồng quản trị 
HSSD Hiệu suất sử dụng 
HSSDTS Hiệu suất sử dụng tài sản 
HUD Tổng công ty Đầu tư phát triển nhà và đô thị 
IDICO Tổng công ty Đầu tư phát triển đô thị và khu công nghiệp 
Việt Nam – CTCP 
KSE Sàn chứng khoán Karachi (Karachi Stock Exchange ) 
LICOGI Tổng công ty xây dựng và Phát triển hạ tầng – CTCP 
LILAMA Tổng công ty Lắp máy Việt Nam – CTCP 
NCS Nghiên cứu sinh 
SCIC Tổng công ty Đầu tư và Kinh doanh vốn nhà nước 
SXKD Sản xuất kinh doanh 
TĐ Tập đoàn 
TCT Tổng công ty 
vii 
TFP Năng suất nhân tố tổng hợp (Total-factor productivity) 
TNHH Trách nhiệm hữu hạn 
TSCĐ Tài sản cố định 
TSLĐ Tài sản lưu động 
VCĐ 
VĐL 
Vốn cố định 
Vốn điều lệ 
VICEM Tổng công ty Công nghiệp xi măng Việt Nam 
VIWASEEN Tổng công ty Đầu tư nước và môi trường Việt Nam – 
CTCP 
VLĐ Vốn lưu động 
VLXD Vật liệu xây dựng 
VNCC 
XD 
Tổng công ty Tư vấn xây dựng Việt Nam – CTCP 
Xây dựng 
XHCN Xã hội chủ nghĩa 
WCM Phân tích quản lý vốn lưu động 
viii 
DANH MỤC BẢNG 
Bảng 2.1 Hệ số điều chỉnh tỷ lệ khấu hao nhanh xác định theo thời 
gian 
Trang 40 
Bảng 3.1 Tình hình cổ phần hóa và tái cơ cấu của các TCT đến 
12/2019 
Trang 75 
Bảng 3.2 Tình hình hoạt động SXKD của các TCT giai đoạn 2016-
2019 
Trang 79 
Bảng 4.1 Các cấp độ của hệ thống thông tin quản lý vốn và tài sản 
tại các TCT 
Trang 135 
ix 
DANH MỤC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ 
Hình 1.1 Trình tự nghiên cứu của luận án Trang 21 
Hình 2.1 Phân loại vốn của doanh nghiệp xây dựng Trang 25 
Hình 2.2 Phân loại tài sản lưu động Trang 32 
Hình 2.3 Nội dung quản lý vốn lưu động và TSLĐ Trang 43 
Hình 2.4 Mô hình tổ chức, quản lý của các TCT - CTCP Trang 61 
Hình 2.5 Mô hình tổ chức, quản lý của các TCT – Công ty TNHH Trang 62 
Hình 3.1 
Biến động hiệu suất sử dụng vốn của các TCT giai đoạn 
2016 – 2019 
Trang 82 
Hình 3.2 
Chỉ số ROE trung bình của các TCT thuộc lĩnh vực xây 
lắp so với trung bình ngành xây dựng 
Trang 83 
Hình 3.3 
Chỉ số ROE trung bình của các TCT thuộc lĩnh vực kinh 
doanh BĐS so với trung bình ngành BĐS 
Trang 83 
Hình 3.4 
Chỉ số ROE trung bình của các TCT thuộc lĩnh vực sản 
xuất VLXD so với trung bình ngành VLXD 
Trang 83 
Hình 3.5 
Chỉ số ROA trung bình của các TCT thuộc lĩnh vực xây 
lắp so với trung bình ngành xây dựng 
Trang 84 
Hình 3.6 
Chỉ số ROA trung bình của các TCT thuộc lĩnh vực sản 
xuất vật liệu so với trung bình ngành vật liệu xây dựng 
Trang 84 
Hình 3.7 
Chỉ số ROA trung bình của các TCT thuộc lĩnh vực kinh 
doanh BĐS so với trung bình ngành BĐS 
Trang 85 
Hình 3.8 
Hiệu suất sử dụng TSCĐ trung bình của các TCT thuộc 
lĩnh vực xây lắp so với trung bình ngành xây dựng 
Trang 88 
Hình 3.9 
Hiệu suất sử dụng TSCĐ trung bình của các TCT thuộc 
lĩnh vực sản xuất VLXD so với trung bình ngành VLXD 
Trang 88 
Hình 3.10 
Hiệu suất sử dụng TSCĐ trung bình của các TCT thuộc 
lĩnh vực kinh doanh BĐS so với trung bình ngành BĐS 
Trang 88 
Hình 3.11 
Biến động hàm lượng VCĐ của các TCT giai đoạn 2016 
– 2019 
Trang 89 
Hình 3.12 
Hệ số nợ trung bình của các TCT thuộc lĩnh vực xây lắp 
so với trung bình ngành xây dựng 
Trang 93 
Hình 3.13 
Hệ số nợ trung bình của các TCT thuộc lĩnh vực sản xuất 
VLXD so với trung bình ngành VLXD 
Trang 93 
Hình 3.14 
Hệ số nợ trung bình của các TCT thuộc lĩnh vực kinh 
doanh BĐS so với trung bình ngành BĐS 
Trang 93 
Hình 3.15 
Hệ số thanh toán nợ ngắn hạn trung bình của các TCT 
thuộc lĩnh vực xây lắp so với trung bình ngành xây lắp 
Trang 94 
x 
Hình 3.16 
Hệ số thanh toán nợ ngắn hạn trung bình của các TCT 
thuộc ... ,69 100 651,19 100 897,33 100 3.836,66 100 8.653,70 100 2.411,58 100 2.649,68 100 1.101,27 100 1.444,60 100 1.015,25 100 
2017 820,13 100 491,86 100 939,36 100 2.935,37 100 4.868,19 100 2.481,85 100 807,88 100 1.074,93 100 1.485,81 100 941,33 100 
2018 654,55 100 402,68 100 990,26 100 3.303,99 100 5.406,07 100 3.091,59 100 2.473,50 100 853,46 100 1.288,38 100 1.184,52 100 
2019 763,62 100 355,94 100 1.041,88 100 2.436,41 100 4.710,45 100 3.629,51 100 943,38 100 1.079,09 100 1.392,93 100 562,21 100 
[41], [42], , [50]
20 
 PL3 
III. Các chỉ tiêu đánh giá quản lý nguồn vốn kinh doanh của các TCT 
3.1. Hiệu suất sử dụng vốn 
Doanh thu 
(Tính cho 1 kỳ kinh doanh) 
Tổng vốn 
 Năm 
TCT 
2016 2017 2018 2019 
2017 so với 2016 2018 so với 2017 2019 so với 2018 
Chênh lệch % Chênh lệch % Chênh lệch % 
Lĩnh vực xây lắp 
Sông Hồng 0,33 0,11 0,11 0,05 -0,22 -65,84 0,00 0,56 -0,06 -54,60 
Viwaseen 0,47 0,60 0,69 0,64 0,13 28,97 0,09 15,03 -0,05 -6,62 
Hancorp 0,44 0,56 0,52 0,38 0,12 26,69 -0,05 -8,16 -0,14 -26,23 
Lilama 0,66 1,20 0,98 0,66 0,54 81,87 -0,22 -18,21 -0,32 -32,62 
CC1 0,11 0,69 0,67 0,66 0,57 507,32 -0,02 -2,75 -0,01 -0,77 
COMA 0,28 0,35 0,33 0,36 0,06 21,57 -0,02 -5,14 0,03 8,92 
Lĩnh vực Sản xuất vật liệu 
FICO 1,11 1,01 1,48 1,13 -0,10 -8,71 0,47 47,03 -0,35 -23,79 
VIGLACERA 0,66 0,63 0,54 0,56 -0,03 -4,02 -0,09 -14,61 0,02 3,11 
Lĩnh vực Đầu tư kinh doanh BĐS 
HUD 0,42 0,07 0,52 0,20 -0,35 -83,51 0,45 651,70 -0,33 -62,65 
IDICO 0,34 0,37 0,29 0,35 0,03 7,84 -0,07 -19,69 0,06 18,89 
(Theo số liệu tác giả tính toán từ BCTC) 
21 
 PL3 
3.2. Chỉ số ROE 
Lợi nhuận sau thuế 
x100 
Vốn chủ sở hữu 
 Năm 
TCT 
2016 2017 2018 2019 
2017 so với 2016 2018 so với 2017 2019 so với 2018 
Chênh lệch % Chênh lệch % Chênh lệch % 
Lĩnh vực xây lắp 
Sông Hồng 
Viwaseen 6,81 5,19 1,76 3,03 -1,62 -23,75 -3,44 -66,18 1,28 72,72 
Hancorp 6,64 8,02 5,36 2,27 1,38 20,80 -2,66 -33,17 -3,10 -57,74 
Lilama 6,20 13,81 -11,96 -7,62 7,60 122,56 -25,77 -186,63 4,35 -36,34 
CC1 3,18 2,37 10,39 4,95 -0,81 -25,58 8,02 338,41 -5,44 -52,37 
COMA 11,70 -20,03 -356,16 -7,62 -31,74 -271,18 -336,13 1677,72 348,54 -97,86 
Trung bình 6,91 1,87 -70,12 -1,00 
Trung bình ngành XD 13,83 15,82 10,05 10,36 
Lĩnh vực Sản xuất vật liệu 
FICO 23,16 16,17 11,24 1,89 -6,99 -30,19 -4,92 -30,45 -9,36 -83,22 
VIGLACERA 14,21 10,75 9,71 10,76 -3,47 -24,40 -1,04 -9,64 1,05 10,86 
Trung bình 18,69 13,46 10,48 6,33 
Trung bình ngành SXVL 19,03 13,99 11,84 14,64 
Lĩnh vực Đầu tư kinh doanh BĐS 
HUD 7,18 10,36 5,31 5,79 3,18 44,25 -5,05 -48,71 0,47 8,94 
IDICO 12,74 11,64 8,28 11,27 -1,10 -8,66 -3,36 -28,87 2,99 36,16 
Trung bình 9,96 11,00 6,80 8,53 
 Trung bình ngành BĐS 8,06 12,42 13,46 16,76 
 (Theo số liệu tác giả tính toán từ BCTC) 
22 
 PL3 
3.3. Chỉ số ROA 
Lợi nhuận ròng 
x100% 
Tổng tài sản Đơn vị: % 
 Năm 
TCT 
2016 2017 2018 2019 
2017 so với 2016 2018 so với 2017 2019 so với 2018 
Chênh 
lệch 
% 
Chênh 
lệch 
% 
Chênh 
lệch 
% 
Lĩnh vực xây lắp 
Sông Hồng -10,21 -3,73 -35,38 -5,26 6,47 -63,42 -31,64 847,50 30,11 -85,13 
Viwaseen 2,08 1,44 0,46 0,97 -0,64 -30,63 -0,99 -68,31 0,51 111,07 
Hancorp 1,21 1,80 1,35 0,62 0,59 48,84 -0,44 -24,69 -0,73 -53,95 
Lilama 0,65 1,89 -1,44 -1,05 1,25 192,85 -3,33 -175,92 0,38 -26,68 
CC1 0,60 0,46 2,04 0,87 -0,14 -22,59 1,57 339,26 -1,17 -57,36 
COMA 2,17 -3,00 -12,96 -0,19 -5,16 -238,32 -9,96 332,49 12,76 -98,52 
Trung bình -0,58 -0,19 -7,65 -0,67 
Trung bình ngành XD 4,57 4,62 2,94 2,96 
Lĩnh vực Sản xuất vật liệu 
FICO 7,51 6,18 4,71 0,78 -1,34 -17,79 -1,46 -23,65 -3,93 -83,35 
VIGLACERA 4,78 4,50 4,04 3,82 -0,28 -5,76 -0,47 -10,39 -0,22 -5,38 
Trung bình 6,15 5,34 4,38 2,30 
Trung bình ngành SXVL 8,62 6,03 4,98 6,16 
Lĩnh vực Đầu tư kinh doanh BĐS 
HUD 2,08 2,59 1,54 1,54 0,51 24,28 -1,04 -40,32 -0,01 -0,36 
IDICO 3,59 3,08 2,51 3,33 -0,51 -14,19 -0,57 -18,56 0,83 32,94 
Trung bình 2,83 2,83 2,03 2,44 
 Trung bình ngành BĐS 2,37 3,53 4,09 4,84 
(Theo số liệu tác giả tính toán từ BCTC) 
23 
 PL3 
3.4. Cơ cấu vốn của các TCT giai đoạn 2016 – 2019 
Năm Chỉ tiêu 
Cuối năm Đầu năm Cuối năm so với đầu năm 
Số tiền 
(tỷ đồng) 
Tỷ trọng 
Số tiền 
(tỷ đồng) 
Tỷ trọng 
CL số tiền 
(tỷ đồng) 
Tỷ lệ 
CL tỷ 
trọng 
(1) (2) (3) (4) 
(5) = (1) - 
(3) 
(6) = 
(5)/(3) 
(7) = (2) - 
(4) 
LĨNH VỰC XÂY LẮP 
SÔNG HỒNG 
2016 
Vốn chủ sở hữu -78,45 -4,28% 126,45 5,37% -204,9 -162,04% -9,65% 
Nợ phải trả 1912,02 104,28% 2229,19 94,63% -317,17 -14,23% 9,65% 
Tổng vốn 1833,58 100,00% 2355,64 100,00% -522,06 -22,16% 0,00% 
2017 
Vốn chủ sở hữu -169,68 -11,39% -78,45 -4,28% -91,23 116,29% -7,12% 
Nợ phải trả 1658,87 111,39% 1912,02 104,28% -253,15 -13,24% 7,11% 
Tổng vốn 1489,2 100,00% 1833,57 100,00% -344,37 -18,78% 0,00% 
2018 
Vốn chủ sở hữu -580,55 -54,57% -169,68 -11,39% -410,87 242,14% -43,18% 
Nợ phải trả 1644,33 154,57% 1658,87 111,39% -14,54 -0,88% 43,18% 
Tổng vốn 1063,79 100,00% 1489,19 100,00% -425,4 -28,57% 0,00% 
2019 
Vốn chủ sở hữu -666,18 -48,10% -580,55 -54,57% -85,63 14,75% 6,47% 
Nợ phải trả 2.051,18 148,10% 1644,33 154,57% 406,85 24,74% -6,47% 
Tổng vốn 1.385,00 100,00% 1063,78 100,00% 321,22 30,20% 0,00% 
COMA 
24 
 PL3 
2016 
Vốn chủ sở hữu 244,02 18,50% 175,51 8,76% 68,51 39,03% 9,74% 
Nợ phải trả 1074,76 81,50% 1827,95 91,24% -753,19 -41,20% -9,74% 
Tổng vốn 1.318,78 100,00% 2003,46 100,00% -684,68 -34,17% 0,00% 
2017 
Vốn chủ sở hữu 188,92 14,95% 244,02 18,50% -55,1 -22,58% -3,55% 
Nợ phải trả 1.074,62 85,05% 1074,76 81,50% -0,14 -0,01% 3,55% 
Tổng vốn 1.263,54 100,00% 1318,78 100,00% -55,24 -4,19% 0,00% 
2018 
Vốn chủ sở hữu 41,45 3,64% 188,92 14,95% -147,47 -78,06% -11,31% 
Nợ phải trả 1.098,07 96,36% 1074,62 85,05% 23,45 2,18% 11,31% 
Tổng vốn 1.139,52 100,00% 1263,54 100,00% -124,02 -9,82% 0,00% 
2019 
Vốn chủ sở hữu 26,51 2,51% 41,45 3,64% -14,94 -36,04% -1,12% 
Nợ phải trả 1.027,88 97,49% 1098,07 96,36% -70,19 -6,39% 1,12% 
Tổng vốn 1.054,39 100,00% 1139,52 100,00% -85,13 -7,47% 0,00% 
VIWASEEN 
2016 
Vốn chủ sở hữu 749,32 30,57% 767 31,92% -17,68 -2,31% -1,36% 
Nợ phải trả 1701,93 69,43% 1635,56 68,08% 66,37 4,06% 1,36% 
Tổng vốn 2451,25 100,00% 2402,56 100,00% 48,69 2,03% 0,00% 
2017 
Vốn chủ sở hữu 763,11 27,81% 749,33 30,57% 13,78 1,84% -2,76% 
Nợ phải trả 1980,85 72,19% 1701,93 69,43% 278,92 16,39% 2,76% 
Tổng vốn 2743,96 100,00% 2451,26 100,00% 292,7 11,94% 0,00% 
2018 
Vốn chủ sở hữu 764,26 26,06% 763,11 27,81% 1,15 0,15% -1,75% 
Nợ phải trả 2168,57 73,94% 1980,85 72,19% 187,72 9,48% 1,75% 
25 
 PL3 
Tổng vốn 2932,83 100,00% 2743,96 100,00% 188,87 6,88% 0,00% 
2019 
Vốn chủ sở hữu 760,33 31,84% 764,26 26,06% -3,93 -0,51% 5,79% 
Nợ phải trả 1.627,27 68,16% 2168,57 73,94% -541,3 -24,96% -5,79% 
Tổng vốn 2.387,60 100,00% 2932,83 100,00% -545,23 -18,59% 0,00% 
HANCORP 
2016 
Vốn chủ sở hữu 1635,01 18,20% 1888,42 22,26% -253,41 -13,42% -4,06% 
Nợ phải trả 7349,33 81,80% 6596,15 77,74% 753,18 11,42% 4,06% 
Tổng vốn 8984,34 100,00% 8484,57 100,00% 499,77 5,89% 0,00% 
2017 
Vốn chủ sở hữu 1676,51 22,42% 1635,02 18,20% 41,49 2,54% 4,22% 
Nợ phải trả 5800,35 77,58% 7349,33 81,80% -1548,98 -21,08% -4,22% 
Tổng vốn 7476,86 100,00% 8984,35 100,00% -1507,49 -16,78% 0,00% 
2018 
Vốn chủ sở hữu 1733,16 25,27% 1676,51 22,42% 56,65 3,38% 2,84% 
Nợ phải trả 5126,68 74,73% 5800,35 77,58% -673,67 -11,61% -2,84% 
Tổng vốn 6859,84 100,00% 7476,86 100,00% -617,02 -8,25% 0,00% 
2019 
Vốn chủ sở hữu 1648,47 27,53% 1733,16 25,27% -84,69 -4,89% 2,26% 
Nợ phải trả 4339,50 72,47% 5126,68 74,73% -787,18 -15,35% -2,26% 
Tổng vốn 5987,97 100,00% 6859,84 100,00% -871,87 -12,71% 0,00% 
LILAMA 
2016 
Vốn chủ sở hữu 1874,11 10,42% 1781,52 10,23% 92,59 5,20% 0,19% 
Nợ phải trả 16113,55 89,58% 15632,58 89,77% 480,97 3,08% -0,19% 
Tổng vốn 17987,66 100,00% 17414,1 100,00% 573,56 3,29% 0,00% 
26 
 PL3 
2017 
Vốn chủ sở hữu 1937,42 13,71% 1874,1 10,42% 63,32 3,38% 3,29% 
Nợ phải trả 12195,1 86,29% 16113,55 89,58% -3918,45 -24,32% -3,29% 
Tổng vốn 14132,52 100,00% 17987,65 100,00% -3855,13 -21,43% 0,00% 
2018 
Vốn chủ sở hữu 1586,57 12,02% 1937,42 13,71% -350,85 -18,11% -1,69% 
Nợ phải trả 11618,04 87,98% 12195,1 86,29% -577,06 -4,73% 1,69% 
Tổng vốn 13204,61 100,00% 14132,52 100,00% -927,91 -6,57% 0,00% 
2019 
Vốn chủ sở hữu 1.131,27 13,84% 1586,57 12,02% -455,3 -28,70% 1,82% 
Nợ phải trả 7.044,14 86,16% 11618,04 87,98% -4573,9 -39,37% -1,82% 
Tổng vốn 8.175,42 100,00% 13204,61 100,00% -5029,19 -38,09% 0,00% 
CC1 
2016 
Vốn chủ sở hữu 1769,17 18,82% 1734,61 19,54% 34,56 1,99% -0,71% 
Nợ phải trả 7630,07 81,18% 7144,11 80,46% 485,96 6,80% 0,71% 
Tổng vốn 9399,24 100,00% 8878,72 100,00% 520,52 5,86% 0,00% 
2017 
Vốn chủ sở hữu 1634,25 19,58% 1769,17 18,82% -134,92 -7,63% 0,76% 
Nợ phải trả 6712,48 80,42% 7630,07 81,18% -917,59 -12,03% -0,76% 
Tổng vốn 8346,73 100,00% 9399,24 100,00% -1052,51 -11,20% 0,00% 
2018 
Vốn chủ sở hữu 1852,3 19,62% 1634,25 19,58% 218,05 13,34% 0,04% 
Nợ phải trả 7589,68 80,38% 6712,48 80,42% 877,2 13,07% -0,04% 
Tổng vốn 9441,98 100,00% 8346,73 100,00% 1095,25 13,12% 0,00% 
2019 
Vốn chủ sở hữu 1.833,19 17,56% 1852,3 19,62% -19,11 -1,03% -2,06% 
Nợ phải trả 8.606,14 82,44% 7589,68 80,38% 1016,46 13,39% 2,06% 
27 
 PL3 
Tổng vốn 10.439,33 100,00% 9441,98 100,00% 997,35 10,56% 0,00% 
LĨNH VỰC KINH DOANH BĐS 
HUD 
2016 
Vốn chủ sở hữu 4549,9 28,98% 4062,27 27,08% 487,63 12,00% 1,90% 
Nợ phải trả 11152,36 71,02% 10941,02 72,92% 211,34 1,93% -1,90% 
Tổng vốn 15702,26 100,00% 15003,29 100,00% 698,97 4,66% 0,00% 
2017 
Vốn chủ sở hữu 2309,18 24,96% 4549,9 28,98% -2240,72 -49,25% -4,01% 
Nợ phải trả 6940,69 75,04% 11152,36 71,02% -4211,67 -37,76% 4,01% 
Tổng vốn 9249,87 100,00% 15702,26 100,00% -6452,39 -41,09% 0,00% 
2018 
Vốn chủ sở hữu 3994,01 29,05% 2309,18 24,96% 1684,83 72,96% 4,09% 
Nợ phải trả 9754,85 70,95% 6940,69 75,04% 2814,16 40,55% -4,09% 
Tổng vốn 13748,86 100,00% 9249,87 100,00% 4498,99 48,64% 0,00% 
2019 
Vốn chủ sở hữu 2.562,57 26,57% 3994,01 29,05% -1431,44 -35,84% -2,48% 
Nợ phải trả 7.082,08 73,43% 9754,85 70,95% -2672,77 -27,40% 2,48% 
Tổng vốn 9.644,65 100,00% 13748,86 100,00% -4104,21 -29,85% 0,00% 
IDICO 
2016 
Vốn chủ sở hữu 3524,16 28,15% 3246,65 23,99% 277,51 8,55% 4,16% 
Nợ phải trả 8993,58 71,85% 10287,38 76,01% -1293,8 -12,58% -4,16% 
Tổng vốn 12517,74 100,00% 13534,03 100,00% -1016,29 -7,51% 0,00% 
2017 
Vốn chủ sở hữu 3798,48 26,45% 3524,16 28,15% 274,32 7,78% -1,70% 
Nợ phải trả 10562,99 73,55% 8993,58 71,85% 1569,41 17,45% 1,70% 
28 
 PL3 
Tổng vốn 14361,47 100,00% 12517,74 100,00% 1843,73 14,73% 0,00% 
2018 
Vốn chủ sở hữu 4207,41 30,28% 3798,48 26,45% 408,93 10,77% 3,83% 
Nợ phải trả 9686,86 69,72% 10562,99 73,55% -876,13 -8,29% -3,83% 
Tổng vốn 13894,27 100,00% 14361,47 100,00% -467,2 -3,25% 0,00% 
2019 
Vốn chủ sở hữu 4.232,60 29,57% 4207,41 30,28% 25,19 0,60% -0,72% 
Nợ phải trả 10.083,02 70,43% 9686,86 69,72% 396,16 4,09% 0,72% 
Tổng vốn 14.315,62 100,00% 13894,27 100,00% 421,35 3,03% 0,00% 
LĨNH VỰC SX VẬT LIỆU 
VIGLACERA 
2016 
Vốn chủ sở hữu 4367,11 33,62% 3302,13 28,31% 1064,98 32,25% 5,31% 
Nợ phải trả 8622,35 66,38% 8361,17 71,69% 261,18 3,12% -5,31% 
Tổng vốn 12989,46 100,00% 11663,3 100,00% 1326,16 11,37% 0,00% 
2017 
Vốn chủ sở hữu 6719,75 41,91% 4367,11 33,62% 2352,64 53,87% 8,29% 
Nợ phải trả 9314,5 58,09% 8622,35 66,38% 692,15 8,03% -8,29% 
Tổng vốn 16034,25 100,00% 12989,46 100,00% 3044,79 23,44% 0,00% 
2018 
Vốn chủ sở hữu 6871,92 41,56% 6719,75 41,91% 152,17 2,26% -0,34% 
Nợ phải trả 9661,27 58,44% 9314,5 58,09% 346,77 3,72% 0,34% 
Tổng vốn 16533,19 100,00% 16034,25 100,00% 498,94 3,11% 0,00% 
2019 
Vốn chủ sở hữu 7055,07 35,47% 6871,92 41,56% 183,15 2,67% -6,09% 
Nợ phải trả 12.832,68 64,53% 9661,23 58,44% 3171,45 32,83% 6,09% 
Tổng vốn 19.887,75 100,00% 16533,15 100,00% 3354,6 20,29% 0,00% 
29 
 PL3 
FICO 
2016 
Vốn chủ sở hữu 244,02 18,50% 175,51 8,76% 68,51 39,03% 9,74% 
Nợ phải trả 1074,76 81,50% 1827,95 91,24% -753,19 -41,20% -9,74% 
Tổng vốn 1318,78 100,00% 2003,46 100,00% -684,68 -34,17% 0,00% 
2017 
Vốn chủ sở hữu 188,92 14,95% 244,02 18,50% -55,1 -22,58% -3,55% 
Nợ phải trả 1074,62 85,05% 1074,76 81,50% -0,14 -0,01% 3,55% 
Tổng vốn 1263,54 100,00% 1318,78 100,00% -55,24 -4,19% 0,00% 
2018 
Vốn chủ sở hữu 41,45 3,64% 188,92 14,95% -147,47 -78,06% -11,31% 
Nợ phải trả 1098,07 96,36% 1074,62 85,05% 23,45 2,18% 11,31% 
Tổng vốn 1139,52 100,00% 1263,54 100,00% -124,02 -9,82% 0,00% 
2019 
Vốn chủ sở hữu 1.445,22 41,59% 41,45 3,64% 1403,77 3386,66% 37,95% 
Nợ phải trả 2.029,59 58,41% 1098,07 96,36% 931,52 84,83% -37,95% 
Tổng vốn 3.474,81 100,00% 1139,52 100,00% 2335,29 204,94% 0,00% 
[41], [42], , [50] 
30 
 PL3 
3.5. Cơ cấu nợ của các TCT giai đoạn 2016 – 2019 
Chỉ 
tiêu 
Năm 
Lĩnh vực xây lắp Kinh doanh BĐS Sản xuất vật liệu 
Sông Hồng COMA VIWASEEN HANCORP LILAMA CC1 HUD IDICO VIGLACERA FICO 
Giá trị 
(tỷ 
đồng) 
Tỷ 
trọng 
(%) 
Giá trị 
(tỷ 
đồng) 
Tỷ 
trọng 
(%) 
Giá 
trị (tỷ 
đồng) 
Tỷ 
trọng 
(%) 
Giá trị 
(tỷ 
đồng) 
Tỷ 
trọng 
(%) 
Giá trị 
(tỷ 
đồng) 
Tỷ 
trọng 
(%) 
Giá trị 
(tỷ 
đồng) 
Tỷ 
trọng 
(%) 
Giá trị 
(tỷ 
đồng) 
Tỷ 
trọng 
(%) 
Giá trị 
(tỷ 
đồng) 
Tỷ 
trọng 
(%) 
Giá trị 
(tỷ 
đồng) 
Tỷ 
trọng 
(%) 
Giá trị 
(tỷ 
đồng) 
Tỷ 
trọng 
(%) 
Nợ 
ngắn 
hạn 
2016 1577,15 82,49 1.061,72 98,79 1439,49 84,58 4884,99 66,47 14390,27 89,31 4276,56 56,05 9221,94 82,69 1571,82 17,48 4432,85 51,41 2.269,52 65,35 
2017 1336,44 80,56 1.063,28 98,94 1734,55 87,57 5613,94 96,79 11075,71 90,82 3518,43 52,42 6556,55 94,47 2237,83 21,19 4318,98 46,37 2.275,62 68,73 
2018 1144,90 69,63 1.085,78 98,88 1939,02 89,41 4906,23 95,70 10938,28 94,15 4901,62 64,58 8375,52 85,86 1541,84 15,92 4529,39 46,88 1.876,93 95,97 
2019 1516,02 73,91 1.019,85 99,22 1357,18 83,40 4151,93 95,68 7.017,59 99,62 6.137,97 71,32 6.113,49 86,32 1.600,60 15,87 6.309,60 49,17 1.908,79 94,05 
Nợ 
dài 
hạn 
2016 334,87 17,51 13,03 1,21 262,44 15,42 2464,34 33,53 1723,28 10,69 3353,51 43,95 1930,42 17,31 7421,76 82,52 4189,5 48,59 1.203,12 34,65 
2017 322,43 19,44 11,34 1,06 246,3 12,43 186,41 3,21 1119,39 9,18 3194,05 47,58 384,14 5,53 8325,16 78,81 4995,52 53,63 1.035,44 31,27 
2018 499,43 30,37 12,30 1,12 229,55 10,59 220,45 4,30 679,76 5,85 2688,06 35,42 1379,33 14,14 8145,02 84,08 5131,88 53,12 78,77 4,03 
2019 535,17 26,09 8,04 0,78 270,10 16,60 187,57 4,32 26,55 0,38 2.468,16 28,68 968,59 13,68 8.482,42 84,13 6.523,08 50,83 120,81 5,95 
Tổng 
nợ 
2016 1.912,02 1074,75 1701,93 7349,33 16113,55 7630,07 11152,36 8993,58 8622,35 3472,64 
2017 1658,87 1074,62 1980,85 5800,35 12195,1 6712,48 6940,69 10562,99 9314,5 3311,06 
2018 1644,33 1098,08 2168,57 5126,68 11618,04 7589,68 9754,85 9686,86 9661,27 1955,7 
2019 2051,19 1027,89 1627,28 4339,5 7044,14 8606,13 7082,08 10083,02 12832,68 2029,6 
[41], [42], , [50] 

File đính kèm:

  • pdftom_tat_luan_an_nghien_cuu_hoan_thien_quan_ly_von_va_tai_san.pdf