Luận án Xây dựng các tiêu chí đánh giá, chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật để đảm bảo hoạt động bền vững của nhà máy xử lý nước thải đô thị
Việt Nam có dân số đô thị lớn thứ sáu trong khu vực Đông Á [25]. Tốc độ đô thị
hóa tại Việt Nam đang diễn ra một cách nhanh chóng, với dự báo mỗi năm thêm
một triệu cư dân đô thị mới. Tính đến hết ngày 4/12/2018, cả nước có 819 đô thị,
bao gồm: 2 đô thị loại đặc biệt là Hà Nội và Thành phố (ThP) Hồ Chí Minh, 19 đô
thị loại I, 26 đô thị loại II, 46 đô thị loại III, 83 đô thị loại IV, 645 đô thị loại V. Ước
tính đến năm 2020, dân số đô thị khoảng 44 triệu người, chiếm 45% dân số đô thị cả
nước, năm 2025, tổng số đô thị cả nước khoảng 1000 đô thị, trong đó, đô thị từ loại
I đến đặc biệt là 17 đô thị, đô thị loại II là 20 đô thị; đô thị loại III là 81 đô thị; đô
thị loại IV là 122 đô thị còn lại là các đô thị loại V[30].
Trong khi đó hệ thống thoát nước (HTTN) và vệ sinh đô thị ở nước ta với cơ sở vật
chất kỹ thuật không đảm bảo về số lượng và chất lượng nên phạm vi phục vụ rất
hạn chế. Hệ thống cống thoát nước mới chỉ đáp ứng 50-60% dân số đô thị ở các
thành phố lớn và 30-40% ở các thành phố vừa và nhỏ. Số lượng các nhà máy xử lý
nước thải (NMXLNT) đã xây dựng rất ít và hoạt động không hiệu quả nên lượng
nước thải đô thị xử lý đảm bảo các tiêu chuẩn môi trường không đáng kể. Theo Hội
Cấp thoát nước Việt Nam (2019), 37/63 địa phương có NMXLNT và 5 địa phương
đang xây dựng nhà máy xử lý nước thải (NMXLNT) sinh hoạt tập trung [16]. Tuy
nhiên, phần lớn, các NMXLNT đang hoạt động dưới 50% công suất thiết kế và xây
dựng. Thậm chí có NMXLNT đã xây xong nhưng đến nay vẫn không có nước thải
để xử lý. Một trong những nguyên nhân của sự bất cập này là các dự án thoát nước
và xử lý nước thải (XLNT) tập trung có chung các khó khăn trong lựa chọn công
nghệ và đấu nối nước thải [11]
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Xây dựng các tiêu chí đánh giá, chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật để đảm bảo hoạt động bền vững của nhà máy xử lý nước thải đô thị
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG Đỗ Thị Minh Hạnh XÂY DỰNG CÁC TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ VÀ CHỈ TIÊU KINH TẾ KỸ THUẬT ĐỂ ĐẢM BẢO HOẠT ĐỘNG BỀN VỮNG CỦA NHÀ MÁY XỬ LÝ NƯỚC THẢI ĐÔ THỊ Chuyên ngành: Công nghệ môi trường nước và nước thải Mã số: 9520320-2 LUẬN ÁN TIẾN SỸ Hà Nội - Năm 2019 ! ! BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG Đỗ Thị Minh Hạnh XÂY DỰNG CÁC TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ VÀ CHỈ TIÊU KINH TẾ KỸ THUẬT ĐỂ ĐẢM BẢO HOẠT ĐỘNG BỀN VỮNG CỦA NHÀ MÁY XỬ LÝ NƯỚC THẢI ĐÔ THỊ Chuyên ngành: Công nghệ môi trường nước và nước thải Mã số: 9520320-2 NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC 1. PGS.TS. Trần Đức Hạ 2. TS. Phạm Tuấn Hùng Hà Nội - Năm 2019 i! ! LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan bản luận án này là kết quả nghiên cứu của cá nhân tôi. Các số liệu và tài liệu được trích dẫn trong luận án là trung thực. Kết quả nghiên cứu này không trùng với bất cứ công trình nào đã được công bố trước đó. Tôi chịu trách nhiệm với lời cam đoan của mình. Hà Nội, tháng năm 2019 Tác giả luận án Đỗ Thị Minh Hạnh ii! ! LỜI CÁM ƠN Tác giả xin trân trọng cám ơn PGS.TS. Trần Đức Hạ, TS. Phạm Tuấn Hùng và các cán bộ Bộ môn Cấp thoát nước, Khoa Kỹ thuật Môi trường, Trường Đại học Xây dựng và các thành viên trong các hội đồng bảo vệ Tiểu luận tổng quan, chuyên đề, hội thảo khoa học đã đóng góp ý kiến cho nghiên cứu của tôi. Tôi cũng xin được cảm ơn ban lãnh đạo Công ty Cổ phần thoát nước Bắc Ninh, cảm ơn các đồng nghiệp, bạn bè, đặc biệt là gia đình đã luôn động viên, tạo điều kiện cho tôi hoàn thành Luận án Tiến sỹ này. ! ! ! ! ! ! ! iii! ! !MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN ...i DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ......................................................................... vii DANH MỤC BẢNG ................................................................................................ ix DANH MỤC HÌNH VẼ ............................................................................................ xi MỞ ĐẦU .................................................................................................................... 1 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN CÁC VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU ................................... 8 1.1. Đặc điểm nước thải đô thị và hoạt động của nhà máy xử lý nước thải đô thị tập trung ............................................................................................................. 8 1.1.1. Thành phần và tính chất của nước thải đô thị ........................................... 8 1.1.2. Tổ chức thoát nước đô thị và quá trình xử lý trong nhà máy xử lý nước thải đô thị tập trung ............................................................................................ 11 1.2. Đánh giá hiện trạng hoạt động của các nhà máy xử lý nước thải đô thị ở Việt Nam ................................................................................................................ 15 1.2.1. Hiện trạng hoạt động các nhà máy xử lý nước thải đô thị ở Việt Nam .. 15 1.2.2. Đánh giá hiệu quả hoạt động các nhà máy xử lý nước thải đô thị hiện có 17 1.3. Các nguyên nhân chính của việc các nhà máy xử lý nước thải đô thị hoạt động không bền vững. ........................................................................................... 24 1.3.1. Nguyên nhân về thể chế ......................................................................... 24 1.3.2. Quản lý tài sản và nguồn nhân lực ......................................................... 27 1.3.3. Kinh phí vận hành và bảo trì .................................................................. 31 1.3.4. Các vấn đề công nghệ và kỹ thuật .......................................................... 32 1.4. Thực trạng về đảm bảo hoạt động bền vững của các nhà máy xử lý nước thải đô thị trên thế giới .......................................................................................... 35 1.4.1. Thực trạng quản lý nước thải và hoạt động của các nhà máy xử lý nước thải đô thị một số nước trên thế giới .................................................................. 35 1.4.2. Tổng quan về cơ chế chính sách và quản lý tài chính đảm bảo các nhà máy xử lý nước thải hoạt động bền vững trên thế giới ...................................... 37 iv! ! 1.4.3. Thực trạng về đánh giá hoạt động bền vững của nhà máy xử lý nước thải trên thế giới ........................................................................................................ 43 1.4.3.1. Đánh giá hoạt động bền vững của NMXLNT của Hy Lạp ............. 43 1.4.3.2. Đánh giá bền vững XLNT tại Thụy Điển ....................................... 44 CHƯƠNG 2: CƠ SỞ KHOA HỌC VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............. 48 2.1. Cơ sở khoa học để xây dựng các tiêu chí đánh giá và chỉ tiêu đảm bảo tính bền vững của NMXLNT đô thị ............................................................................... 48 2.1.1. Khái niệm chung .................................................................................... 48 2.1.2. Hoạt động bền vững của nhà máy xử lý nước thải đô thị tập trung ....... 49 2.1.2.1. Tính bền vững của NMXLNT đô thị .............................................. 49 2.1.2.2. Tính bền vững của NMXLNT đô thị tập trung trong bối cảnh Biến đổi khí hậu ..................................................................................................... 53 2.1.3. Các tiêu chí đánh giá tính bền vững nhà máy XLNT đô thị ................... 54 2.1.4. Các chỉ tiêu KT-KT đảm bảo tính bền vững nhà máy XLNT đô thị ...... 63 2.2. Các phương pháp nghiên cứu để xây dựng tiêu chí và chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật ..65 2.2.1. Phương pháp phân tích và tổng hợp lý thuyết ........................................ 65 2.2.2. Phương pháp khảo sát thực địa ............................................................... 65 2.2.3. Phương pháp xác định trọng số các tiêu chí ........................................... 66 2.2.4. Phương pháp tham vấn chuyên gia ......................................................... 67 2.2.5. Phương pháp phân tích thứ bậc AHP ..................................................... 69 CHƯƠNG 3: XÂY DỰNG CÁC TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ VÀ CHỈ TIÊU KINH TẾ KỸ THUẬT ĐẢM BẢO SỰ HOẠT ĐỘNG BỀN VỮNG CỦA NHÀ MÁY XỬ LÝ NƯỚC THẢI ĐÔ THỊ ........................................................................................ 78 3.1. Xây dựng các tiêu chí đánh giá hoạt động bền vững của nhà máy xử lý nước thải ............................................................................................................... 78 3.1.1. Kết quả điều tra thu thập ý kiến chuyên gia về mức độ ưu tiên ............. 78 3.1.2. Thiết lập các ma trận so sánh cặp và tính toán trọng số cho từng mức .. 79 3.1.3. Tính toán trọng số tổng hợp ................................................................... 82 v! ! 3.2. Xây dựng các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật đảm bảo sự hoạt động bền vững của nhà máy xử lý nước thải đô thị .............................................................................. 86 3.2.1. Nhóm chỉ tiêu Công nghệ ....................................................................... 86 3.2.1.1. Chỉ tiêu Công suất và chế độ thải nước .......................................... 86 3.2.1.2. Chỉ tiêu Hiệu quả xử lý nước thải ................................................... 87 3.2.2. Nhóm chỉ tiêu Vận hành và bảo trì ......................................................... 91 3.2.2.1. Chỉ tiêu Sự phù hợp với điều kiện của địa phương: ........................ 91 3.2.2.2. Chỉ tiêu Khả năng thích ứng với biến đổi khí hậu .......................... 92 3.2.2.3. Chỉ tiêu An toàn thân thiện với môi trường xung quanh ................ 92 3.2.3. Nhóm chỉ tiêu Thể chế và quản lý: ......................................................... 93 3.2.3.1. Chỉ tiêu Cơ chế quản lý về hoạt động của đơn vị vận hành NMXLNT ...................................................................................................... 93 3.2.3.2. Chỉ tiêu Tổ chức quản lý vận hành ................................................. 93 3.2.3.3. Chỉ tiêu Quản lý tài sản ................................................................... 97 3.2.4. Nhóm chỉ tiêu Tài chính ......................................................................... 99 3.2.4.1. Chỉ tiêu Giá dịch vụ thoát nước ...................................................... 99 3.2.4.2. Chỉ tiêu Nguồn thu của NMXLNT ............................................... 103 3.2.4.3. Chỉ tiêu Tiết kiệm chi phí vận hành và bảo trì: ............................. 104 3.3. Áp dụng các tiêu chí và chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật để đảm bảo tính bền vững trong hoạt động của nhà máy xử lý nước thải thành phố Bắc Ninh ................... 107 3.3.1. Mô tả hệ thống thoát nước và nhà máy xử lý nước thải thành phố Bắc Ninh ..107 3.3.1.1 . Hệ thống thoát nước thành phố Bắc Ninh ................................... 107 3.3.1.2 . Hiện trạng hoạt động của NMXLNT Bắc Ninh .......................... 110 3.3.2. Đánh giá tính bền vững trong hoạt động của nhà máy xử lý nước thải Bắc Ninh .......................................................................................................... 112 3.3.2.1. Nhóm tiêu chí Công suất và hiệu quả XLNT ................................ 112 3.3.2.2. Nhóm tiêu chí Sự phù hợp của công nghệ XLNT với điều kiện địa phương ...113 vi! ! 3.3.2.3. Nhóm tiêu chí Chi phí vận hành và bảo trì ................................... 114 3.3.2.4. Nhóm tiêu chí Điều kiện hoạt động của các công trình và thiết bị ổn định ...114 3.3.2.5. Nhóm tiêu chí An toàn thân thiện với môi trường ........................ 114 3.3.2.6. Nhóm tiêu chí Sự thích ứng với các tác động bất lợi của BĐKH và thay đổi yếu tố đầu vào ................................................................................ 115 3.3.2.7. Đánh giá về tính bền vững của NMXLNT Bắc Ninh. .................. 115 3.3.3. Áp dụng các chỉ tiêu KT-KT để đảm bảo sự bền vững trong hoạt động của nhà máy xử lý nước thải Bắc Ninh ........................................................... 118 3.3.3.1. Về công nghệ XLNT ........................................................................ 118 3.3.3.2. Tình trạng vận hành và bảo dưỡng của NMXLNT ........................... 122 3.3.3.3. Thể chế và quản lý của NMXLNT ................................................... 122 3.3.3.4. Nguồn tài chính cho hoạt động của NMXLNT ................................ 125 KẾT LUẬN ......................................................................................................... 132 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH NCKH CỦA TÁC GIẢ ................................. 134 TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................................................................................ 28 PHỤ LỤC ............................................................................................................ PL28 vii! ! DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ADB Ngân hàng phát triển Châu Á ASBR Bể phản ứng theo mẻ cải tiến BĐKH Biến đổi khí hậu BHT Bùn hoạt tính BOD Nhu cầu ôxy sinh hóa BTNMT Bộ Tài Nguyên và Môi trường BVMT Bảo vệ môi trường BT Hợp đồng xây dựng - chuyển giao COD Nhu cầu oxy hóa học C-TECH Cyclic Activated Sludge Technology: là quá trình xử lý sinh học bùn hoạt tính tuần hoàn theo mẻ liên tục. CTN Cấp thoát nước EF Environmental Fund (Quỹ môi trường) EU European Union (Liên minh châu Âu) GIZ Hợp tác Phát triển cộng hòa liên bang Đức HTTN Hệ thống thoát nước JICA Cơ quan hợp tác quốc tế Nhật Bản KT-KT Kinh tế kỹ thuật NBD Nước biển dâng NMXLNT Nhà máy xử lý nước thải O&M Vận hành và bảo dưỡng PPP Đầu tư theo hình thức đối tác công tư QCVN Quy chuẩn Việt Nam SBR Bể phản ứng theo mẻ SCADA Hệ thống điều khiển, giám sát và thu thập dữ liệu TCVN Tiêu chuẩn Việt Nam TNHH Trách nhiệm hữu hạn ThP Thành phố viii! ! TN Tổng nồng độ các chất nitơ quy về nồng độ Nitơ TP Tổng nồng độ Phốtphát quy về nồng độ Phốtpho TSCĐ Tài sản cố định TSS Tổng hàm lượng cặn lơ lửng XLNT Xử lý nước thải UBND Ủy ban nhân dân VSV Vi sinh vật WB Ngân hàng thế giới ix! ! DANH MỤC BẢNG Bảng 1.1. Tải lượng ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt ở đô thị một số nước ....... 10! Bảng 1.2. Mức độ xử lý nước thải [73] .................................................................... 13! Bảng 1.3.Lượng khí tạo thành trong quá trình phân huỷ các hợp chất hữu cơ của bùn cặn ...................................................................................................................... 22! Bảng 1.4.Các chỉ tiêu kim loại nặng, độ ẩm, N,P,K, chất hữu cơ tổng số của phân hữu cơ vi sinh NMXLNT Đà Lạt [9]. ....................................................................... 23! Bảng 1.5. Tỷ lệ dân số đấu nối thoát nước và các đấu nối thoát nước được xử lý của các nhóm quốc gia theo thu nhập trên thế giới [50] .................................................. 36! Bảng 2.1. Tác động của BĐKH đối với lĩnh vực thoát nước và XLNT đô thị ......... 53! Bảng 2.2: Danh mục các tiêu chí đánh giá tính bền vững của NMXLNT đô thị .. 55! Bảng 2.3. Danh mục các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật để đảm bảo cho nhà máy XLNT đô thị hoạt động bền vững ........................................................................................ 63! Bảng 2.4. Thang điểm so sánh các chỉ tiêu ............................................................... 73! Bảng 2.5. Chỉ số ngẫu nhiên RI ............................................................................... 73! Bảng 3.1. Ma trận A so sánh mức độ quan trọng giữa các nhóm tiêu chí ................ 79! Bảng 3.2. Ma trận trọng số giữa các nhóm tiêu chí .................................................. 80! Bảng 3.3. Bộ ma trận so sánh mức độ quan trọng giữa các cặp tiêu chí .................. 81! Bảng 3.4. Trọng số của các tiêu chí (xác định bằng phần mềm Expertchoice 11) ... 82! Bảng 3.5. Thống kê trọng số tương ứng với các nhóm tiêu chí ................................ 85! Bảng 3.6. Hệ số không điều hòa theo TCVN 7957:2008 ......................................... 87! Bảng 3.7. Sự phụ thuộc của nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải đối đặc điểm với HTTN đô thị từng khu vực [12]......................................................................... 87! Bảng 3.8. Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải đô thị theo phương thức thu gom [57, 73] .............................................................................................................. 88! Bảng 3.9. Phạm vi ứng dụng các phương pháp xử lý sinh học nước thải trong điều kiện nhân tạo [12] ..................................................................................................... 89! Bảng 3.10. Bảng thống kê số trạm và số bơm nước thải của NMXLNT [33] ........ 109! x! ! Bảng 3.11. Đánh giá hoạt động bền vững NMXLNT Bắc Ninh theo các tiêu chí đề xuất .................................. ... a Quý Ông/Bà: ., ngày tháng năm Người trả lời tham vấn Mọi thông tin xin liên hệ theo địa chỉ sau: 1. Đỗ Thị Minh Hạnh – Bộ môn Cấp thoát nước – Trường ĐH Xây dựng Điện thoại: 0936026455 Email: dtmhanh@uneti.edu.vn 2. PGS.TS Trần Đức Hạ– Bộ môn Cấp thoát nước – Trường ĐH Xây dựng Điện thoại: 0903235078 Email: tranducha53@gmail.com PL9$ $ Phụ lục 3.2. BẢNG TỔNG HỢP THÔNG TIN VỀ CÁC CHUYÊN GIA GỬI LẠI THAM VẤN STT Họ và tên chuyên gia Học hàm, học vị Đơn vị công tác Chức vụ Điện thoại Email 1 Đặng Thị Thanh Huyền PGS.TS Đại học Xây dựng Hà Nội Giảng viên 0933319368 huyendtt@nuce.edu.vn$ 2 Hoàng Thị Thu Hương PGS.TS Viện KH&CN Môi Trường, Đại học Bách Khoa Hà Nội Phó Viện trưởng 0915162096 huonghtt.inest@gmail.com$ 3 Nguyễn Văn Tín PGS.TS Khoa KTMT-Đại học Xây dựng 0983251428 tindhxd@gmail.com$ 4 Lều Thọ Bách PGS.TS Bộ môn CN&QL MT - Đại học Xây Dựng Trưởng bộ môn 0983190469 leuthobach@nuce.edu.vn$ 5 Nguyễn Văn Hùng Tiến sĩ Mopha jsc 0913566343 nvhungvcc@gmail.com$ 6 Trần Hiếu Nhuệ GS.TS Viện KTN&CNMT, VACNE Viện trưởng 0913378098 tranhieunhue@gmail.com$ 7 Nguyễn Mạnh Hùng Tiến sĩ Công ty CP nước và MT Việt Nam Phó TGD 0938488386 hungviwase@gmail.com$ 8 Trần Thị Hiền Hoa PGS.TS Bộ môn CTN, Đại học Xây dựng Giảng viên 0916511818 thhoadhxd@yahoo.com$ 9 Lê Việt Hưng Tiến sĩ Công ty CP Tư vấn Đầu tư và Thiết kế Xây dựng VN GĐ TT CTN 0913583959 lekhung999@gmail.com$ PL10$ $ STT Họ và tên chuyên gia Học hàm, học vị Đơn vị công tác Chức vụ Điện thoại Email 10 Phan Đình Quyết Kỹ sư Cty TNHH 1 MTV TN và XLNT Bắc Ninh Cán bộ 0968135200 phandinhquyetctnbn@gmail.com$ 11 Trương Văn Đại Kỹ sư NMXLNT ThP Bắc Ninh Cán bộ 0917585007 daictnbn@gmail.com$ 12 Trần Công Bun Kỹ sư Công ty TN và XLNT Bắc Ninh Cán bộ 0915250942 buntnbacninh@gmail.com$ 13 Nguyễn Văn Tứ Kỹ sư Cty TNHH 1 MTV TN và XLNT Bắc Ninh PGD 0982857107 nguyenvantubn@gmail.com$ 14 Vũ Văn Hiểu PGS.TS Bộ môn Cấp nước, Đại học Kiến trúc Hà Nội 0912608175 hieukxtb@gmail.com$ 15 Trần Thanh Sơn PGS.TS Đại học Kiến trúc Hà Nội Trưởng khoa 0904716975 shonlaanh@yahoo.com$ 16 Nguyễn Việt Anh GS.TS Bộ môn CTN, KTMT, Đại học Xây dựng HN Trưởng bộ môn 0913209689 anhnv@nuce.edu.vn$ 17 Trần Thị Việt Nga PGS.TS Khoa KTMT, Đại học Xây dựng Trưởng khoa ngattv@nuce.edu.vn$ 18 Ứng Quốc Dũng PGS.TS Đại học Xây dựng 0912013069 ungquocdung@yahoo.com$ 19 Nguyễn Thanh Phong TS Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội Phó trưởng BM Thoát nước 0913048448 nguyenthanhphong73@gmail.com$ PL11$ $ STT Họ và tên chuyên gia Học hàm, học vị Đơn vị công tác Chức vụ Điện thoại Email 20 Vũ Thị Hoài Ân ThS Trường Cao đẳng XDCT Đô thị Phó Trưởng khoa KTĐT, Phó GĐ Trung tâm nước 0982955428 anvuhoai@gmail.com$ 21 Hoàng Quốc Liêm ThS Trường Cao đẳng XDCT Đô thị Trưởng Phòng TCHC, Trưởng Bộ môn CTN 0982365039 liemhoangquoc@gmail.com$ 22 Quyền Trường Giang ThS Trường Cao đẳng XDCT Đô thị Giảng viên 0969561871 truonggiangmbs@gmail.com$ 23 Hoàng Đình Giáp ThS Viện QH Đô thị và NT Phó giám đốc trung tâm Kiến trúc, quy hoạch Hà Nội 0989855368 dinhgiapxd@yahoo.com$ 24 Vũ Linh Huyền Trang ThS Trường Cao đẳng Xây dựng số 1 Phó Trưởng khoa 0915059629 trangxu1810@yahoo.com.vn$ 25 Vi Thị Mai Hương Thạc sỹ Đại học kỹ thuật Thái Nguyên Giảng viên 0915565955 huonganhtn@gmail.com$ 26 Trương Thị Cẩm Trang Tiến sĩ Đại học quốc gia ThP HCM Phó bộ môn Công nghệ Môi trường 0949234598 ttctrang@hcmus.edu.vn$ 27 Trần Đức Dũng Thạc sỹ Cty CP Kỹ thuật MT ĐT & NT (CEETRA) Giám đốc 0983161137 tranducdung@gmail.com$ 28 Trần Quỳnh Phương Kỹ sư Viện QHĐT & NT Cán bộ hiep0907@gmail.com$ PL12$ $ STT Họ và tên chuyên gia Học hàm, học vị Đơn vị công tác Chức vụ Điện thoại Email QG 29 Đỗ Hoàng Hiệp Kỹ sư Viện QHĐT & NT QG Cán bộ 30 Cung Việt Dũng Kỹ sư Viện Quy hoạch (VIUP) Cán bộ 0968240190 dungcung2401@gmail.com$ 31 Đào Ngọc Huyền Trang Kỹ sư Viện QHĐT & NT QG Cán bộ 0969095225 trangviap@gmail.com$ 32 Trần Thành Chung Thạc sỹ Cty CP tập đoàn Ecopark Cán bộ 0912835566 chungtt@ecopark.com.vn$ PL13% % Phụ lục 3.3: Bảng thống kê trình độ chuyên gia phản hồi tham vấn STT Trình độ chuyên môn Số lượng 1 Tiến sỹ 16 2 Thạc sỹ 8 3 Kỹ sư 8 Tổng 32 Phụ lục 3.4. Trung bình điểm Max và Min của các tiêu chí (dựa theo bảng tham vấn của các chuyên gia) TT Các tiêu chí Khoảng điểm Max Min 1 Công suất và hiệu quả xử lý nước thải 29,07 25,04 1.1 Công suất hoạt động thực tế của nhà máy phải đảm bảo cho toàn bộ khu vực dự án 10,23 8,78 1.2 Xử lý đảm bảo quy chuẩn môi trường đối với các chỉ tiêu ô nhiễm cơ bản trong nước thải sinh hoạt (SS, BOD, TN, TP và coliform) 10,40 9,30 1.3 Xử lý đảm bảo quy chuẩn môi trường đối với một số chỉ tiêu ô nhiễm có trong nước thải sản xuất, dịch vụ, trong khu vực dự án 6,30 5,52 1.4 Các tiêu chí bổ sung khác: 2,14 1,44 2 Chi phí vận hành và bảo trì 15,30 11,33 2.1 Chi phí vận hành và bảo trì công trình thấp 6,13 4,86 2.2 Khả năng tiết kiệm và thu hồi năng lượng của các thiết bị và công trình. 4,07 2,95 2.3 Tiết kiệm được chi phí xử lý do thu hồi và tái sử dụng nước thải, bùn thải và khí sinh học 3,97 2,70 PL14% % 2.4 Các tiêu chí bổ sung khác: 1,13 0,82 3 Sự phù hợp của công nghệ XLNT với điều kiện địa phương 21,00 15,57 3.1 Công nghệ XLNT được lựa chọn phù hợp với điều kiện tự nhiên của địa phương và khả năng chịu tải của nguồn tiếp nhận 9,87 7,73 3.2 Công nghệ tiên tiến và phù hợp với điều kiện khoa học công nghệ hiện nay của địa phương 5,40 3,73 3.3 Công nghệ XLNT phải phù hợp với năng lực quản lý và vận hành của địa phương 5,07 3,07 3.4 Các tiêu chí bổ sung khác: 0,66 1,04 4 Điều kiện hoạt động ổn định của công trình và thiết bị 13,40 9,29 4.1 Vận hành các công trình và thiết bị không phức tạp 4,95 3,39 4.2 Các thiết bị và linh kiện dễ thay thế 4,13 2,67 4.3 Hoạt động của công trình đảm bảo yêu cầu môi trường 2,98 2,09 4.4 Các tiêu chí bổ sung khác: 1,34 1,14 5 Sự thích ứng với các tác động bất lợi của BĐKH và thay đổi yếu tố đầu vào 9,80 5,72 5.1 Đảm bảo hiệu quả xử lý trong điều kiện nước thải có nồng độ muối và nhiệt độ tăng cao đột ngột 3,53 2,10 5.2 Đảm bảo hiệu quả xử lý trong điều kiện nước thải đầu vào có hàm lượng SS, BOD và các chỉ tiêu ô nhiễm khác dao động 3,50 2,10 5.3 Có khả năng trữ nước trong thời gian dài do sự gia tăng mưa lũ 2,20 1,14 5.4 Các tiêu chí bổ sung khác: 0,57 0,38 6 An toàn và thân thiện môi trường 10,77 7,46 6.1 Các công trình XLNT không gây mùi hôi, ô nhiễm môi trường không khí xung quanh; không gây ồn, ít bị sự cố và rò rỉ nước thải và giảm nguy cơ ô nhiễm đất, nguồn nước ngầm và nước mặt của khu vực xung quanh 4,50 3,46 6.2 NMXLNT bố trí xa khu dân cư và các vùng sinh thái nhạy 3,30 2,09 PL15% % cảm, tận dụng được các điều kiên tự nhiên để tăng cường làm sạch nước thải, hạn chế phát tán mùi, tiếng ồn, 6.3 Điều kiện vệ sinh và điều kiện lao động trong NMXLNT đáp ứng các tiêu chuẩn do bộ Y tế ban hành 2,23 1,39 6.4 Các tiêu chí bổ sung khác: 0,74 0,52 Tổng PL16% % Phụ lục 3.5. Nhập dữ liệu vào phần mềm Expert choice 11 ! ! ! ! ! PL17% % ! ! PL18% % ! ! PL19% % ! ! ! ! ! ! ! ! ! ! ! ! ! ! PL20% % Phụ lục 3.6. Kết quả xử lý số liệu bằng phần mềm expert choice 11 PL21% % Phụ lục 3.7. Mức chi phí XLNT xác định theo công nghệ xử lý PL 3.7.1. Mức chi phí XLNT sử dụng công nghệ bùn hoạt tính STT Công suất xử lý (m3/ngày đêm) Mức chi phí (đồng/m3) 1 < 2.000 7.000 ÷ 8.500 2 2.000 ÷ < 5.000 6.000 ÷ 7.000 3 5.000 ÷ < 10.000 5.000 ÷ 6.000 4 10.000 ÷ < 30.000 4.000 ÷ 5.000 5 30.000 ÷ < 100.000 3.000 ÷ 4.000 6 100.000 ÷ < 200.000 2.000 ÷ 3.000 7 200.000 ÷ ≤ 300.000 1.500 ÷ 2.000 PL 3.7.2. Mức chi phí XLNT sử dụng công nghệ hồ sinh học STT Công suất xử lý (m3/ngày đêm) Mức chi phí (đồng/m3) 1 < 2.000 2.500 ÷ 3.000 2 2.000 ÷ < 5.000 2.000 ÷ 2.500 3 5.000 ÷ < 10.000 1.500 ÷ 2.000 4 10.000 ÷ ≤ 30.000 1.200 ÷ 1.500 PL22% % Phụ lục 3.8. Bảng tham vấn về việc đánh giá tính bền vững của nhà máy XLNT Bắc Ninh BẢNG THAM VẤN VỀ VIỆC ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG BỀN VŨNG CỦA NMXLNT BẮC NINH Thưa Quý Ông, Bà Bảng tham vấn này được sử dụng để các chuyên gia đánh giá điểm đối với nhà máy xử lý nước thải Bắc Ninh theo các tiêu chí có trọng số tương ứng. Bảng tham vấn phục vụ cho đề tài “Xây dựng các tiêu chí đánh giá và chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật để đảm bảo sự hoạt động bền vững của nhà máy xử lý nước thải đô thị”. 1. Họ và tên: 2. Đơn vị công tác: Chức vụ: 3. Điện thoại liên hệ:.. Email: Cách chấm điểm tiêu chí: - Điểm chấm của các chuyên gia đối với từng tiêu chí theo thang điểm từ 1-100 - Nếu tiêu chí của nhà máy XLNT đạt thì điểm số của tiêu chí đó sẽ được xác định trong khoảng từ 70-100 điểm - Nếu tiêu chí của nhà máy XLNT không đạt thì điểm số của tiêu chí < 70 điểm - Điểm quy đổi để đánh giá = Trọng số *Điểm chấm của chuyên gia/100 - Tổng điểm quy đổi của nhà máy XLNT >= 70 thì nhà máy đó hoạt động bền vững STT Các tiêu chí Trọng số (%) Điểm chấm của chuyên gia Quy đổi điểm để đánh giá 1. Công suất và hiệu quả xử lý nước thải 33,7 Công suất hoạt động thực tế của nhà máy phải đảm bảo cho toàn bộ khu vực dự án 12,5 Xử lý đảm bảo quy chuẩn môi trường đối với các chỉ tiêu ô nhiễm cơ bản trong nước thải sinh hoạt (SS, BOD, TN, TP và coliform) 13,3 PL23% % Xử lý đảm bảo quy chuẩn môi trường đối với một số chỉ tiêu ô nhiễm có trong nước thải sản xuất, dịch vụ, trong khu vực dự án 7,9 2. Chi phí vận hành và bảo trì 20,9 Chi phí vận hành và bảo trì công trình thấp 11,1 Khả năng tiết kiệm và thu hồi năng lượng của các thiết bị và công trình. 5,4 Tiết kiệm được chi phí xử lý do thu hồi và tái sử dụng nước thải, bùn thải và khí sinh học 4,4 3. Sự phù hợp của công nghệ XLNT với điều kiện địa phương 15,2 Công nghệ XLNT được lựa chọn phù hợp với điều kiện tự nhiên của địa phương và khả năng chịu tải của nguồn tiếp nhận 7 Công nghệ tiên tiến và phù hợp với điều kiện khoa học công nghệ hiện nay của địa phương 4,3 Công nghệ XLNT phải phù hợp với năng lực quản lý và vận hành của địa phương 3,9 4. Điều kiện hoạt động của công trình và thiết bị ổn định 12,5 Vận hành các công trình và thiết bị không phức tạp 5,2 Các thiết bị và linh kiện dễ thay thế 4,1 Hoạt động của công trình đảm bảo yêu cầu môi trường 3,2 5. An toàn và thân thiện môi trường 10 Các công trình XLNT không gây mùi hôi, ô nhiễm môi trường không khí xung quanh; không gây ồn, ít bị sự cố và rò rỉ nước thải và giảm nguy cơ ô nhiễm đất, nguồn nước ngầm và nước mặt của khu vực xung quanh 5 PL24% % NMXLNT bố trí xa khu dân cư và các vùng sinh thái nhạy cảm, tận dụng được các điều kiên tự nhiên để tăng cường làm sạch nước thải, hạn chế phát tán mùi, tiếng ồn, 3 Điều kiện vệ sinh và điều kiện lao động trong NMXLNT đáp ứng các tiêu chuẩn do bộ Y tế ban hành 2 6. Sự thích ứng với các tác động bất lợi của biến đổi khí hậu và thay đổi yếu tố đầu vào 7,7 Đảm bảo hiệu quả xử lý trong điều kiện nước thải có nồng độ muối và nhiệt độ tăng cao đột ngột 3,05 Đảm bảo hiệu quả xử lý trong điều kiện nước thải đầu vào có hàm lượng SS, BOD và các chỉ tiêu ô nhiễm khác dao động 3,05 Có khả năng trữ nước trong thời gian dài do sự gia tăng mưa lũ 1,6 Tổng 100 Hà Nội, ngày . tháng năm 2019 Người trả lời tham vấn Mọi thông tin xin liên hệ theo địa chỉ sau: 1. NCS Đỗ Thị Minh Hạnh – Bộ môn Cấp thoát nước – Trường ĐH Xây dựng Điện thoại: 0936026455 Email: dtmhanh@uneti.edu.vn 2. PGS.TS Trần Đức Hạ– Bộ môn Cấp thoát nước – Trường ĐH Xây dựng Điện thoại: 0903235078 Email: tranducha53@gmail.com PL25% % Phụ lục 3.9. Bảng tổng hợp thông tin của các chuyên gia tham vấn về việc đánh giá hoạt động bền vững của NMXLNT Bắc Ninh BẢNG TỔNG HỢP THÔNG TIN VỀ CÁC CHUYÊN GIA GỬI LẠI THAM VẤN VỀ VIỆC ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG BỀN VŨNG CỦA NMXLNT BẮC NINH STT Họ và tên chuyên gia Học hàm, học vị Đơn vị công tác Chức vụ Điện thoại Email 1 Nguyễn Quang Tiến ThS Công ty Cổ phần TN và XLNT Bắc Ninh Phó giám đốc 0983920468 tienwssc@gmail.com% 2 Hà Ngọc Thể KS Công ty Cổ phần TN và XLNT Bắc Ninh Cán bộ 0389928512 theha90bg@gmail.com% 3 Lưu Xuân Hoa KS Công ty Cổ phần TN và XLNT Bắc Ninh Cán bộ 0974679698 phongbn@gmail.com% 4 Trương Văn Đại KS Công ty Cổ phần TN và XLNT Bắc Ninh Quản đốc nhà máy 0987585007 daictnbn@gmail.com% 5 Nguyễn Thể Trang KS Công ty Cổ phần TN và XLNT Bắc Ninh Trưởng phòng KHKT 0916090345 trangwssc@gmail.com% 6 Trương Thị Cẩm Trang Tiến sĩ Đại học quốc gia ThP HCM Phó bộ môn Công nghệ Môi trường 0949234598 ttctrang@hcmus.edu.vn% PL26% % STT Họ và tên chuyên gia Học hàm, học vị Đơn vị công tác Chức vụ Điện thoại Email% 7 Vũ Thị Hoài Ân ThS Trường Cao đẳng XDCT Đô thị Phó Trưởng khoa KTĐT, Phó GĐ Trung tâm nước 0982955428 anvuhoai@gmail.com% 8 Vũ Linh Huyền Trang ThS Trường Cao đẳng Xây dựng số 1 Phó Trưởng khoa 0915059629 trangxu1810@yahoo.com. vn% 9 Lê Việt Hưng Tiến sĩ Công ty CP Tư vấn Đầu tư và Thiết kế Xây dựng VN GĐ TT CTN 0913583959 lekhung999@gmail.com% 10 Hoàng Quốc Liêm ThS Trường Cao đẳng XDCT Đô thị Trưởng Phòng TCHC, Trưởng Bộ môn CTN 0982365039 liemhoangquoc@gmail.com% 11 Trần Thành Chung Thạc sỹ Cty CP tập đoàn Ecopark 0912835566 chungtt@ecopark.com.vn% PL27% % Phụ lục 3.10. Kết quả xử lý nước thải Bắc Ninh 2018 (nguồn từ NMXLNT Bắc Ninh) KẾT$QUẢ$XỬ$LÝ$NƯỚC$THẢI$NĂM$2018$NHÀ$MÁY$XỬ$LÝ$NƯỚC$THẢI$BẮC$NINH$$ ! ! ! ! ! ! ! ! ! ! ! ! ! ! !Tháng$ COD$ (mg/l)$ BOD5$ (mg/l)$ TSS$ (mg/l)$ TN$ (mg/l)$ TP$ (mg/l)$ pH$ Nhiệt$độ$ 0C$ Vào$ Ra! Vào! Ra! Vào! Ra! Vào! Ra! Vào! Ra! Vào! Ra! Vào$ Ra$ 1! 110! 16! 62! 4! 31! 6! 37,3! 18,0! 2,70! 1,80! 7,2! 7,1! 21! 21! 2! 102! 16! 57! 3! 28! 8! 31,8! 16,3! 3,00! 1,90! 7,3! 7,1! 18! 18! 3! 126! 20! 68! 6! 39! 10! 37,6! 17,7! 3,40! 2,10! 7,3! 7,1! 23! 23! 4! 106! 12! 70! 6! 30! 7! 35,2! 17,0! 2,10! 1,30! 7,3! 7,1! 25! 25! 5! 80! 9! 36! 4! 23! 5! 22,8! 9,0! 1,50! 1,00! 7,2! 7,0! 30! 30! 6! 85! 8! 55! 3! 28! 7! 23,2! 10,0! 1,80! 1,20! 7,2! 7,1! 30! 30! 7! 73! 13! 59! 8! 26! 7! 21,50! 9,40! 2,10! 1,60! 7,3! 7,0! 30! 30! 8! 45! 9! 29! 7! 20! 6! 12,00! 4,70! 1,50! 1,20! 7,3! 7,0! 29! 29! 9! 60! 8! 35! 6! 25! 6! 19,20! 7,50! 1,80! 1,20! 7,2! 7,0! 29! 29! 10! 57! 9! 41! 6! 26! 7! 21,80! 6,80! 1,90! 1,10! 7,3! 7,1! 28! 28! 11! 83! 15! 55! 10! 27! 7! 31,40! 15,10! 2,40! 1,00! 7,3! 7,1! 26! 26! 12! 110! 12! 71! 10! 30! 7! 36,20! 17,80! 2,80! 1,30! 7,3! 7,2! 23! 23! TB$ 86$ 12$ 53$ 6$ 28$ 7$ 27,5$ 12,4$ 2,25$ 1,39$ 7,3$ 7,1$ 26$ 26$ PL28% % PL 3.11. Toàn cảnh NMXLNT Bắc Ninh
File đính kèm:
- tom_tat_luan_an_xay_dung_cac_tieu_chi_danh_gia_va_chi_tieu_k.pdf