Xây dựng mô hình dự báo lượng hàng container thông qua cảng biển Việt Nam

Cơ sở vật chất, kỹ thuật của ngành GTVT là kết cấu hạ tầng của xã hội.

Ngành GTVT như hệ mạch, đưa máu lưu thông khắp cơ thể trao đổi các chất

của nền kinh tế. Hoạt động của ngành mang tính xã hội rộng lớn và sâu sắc.

GTVT tạo tiền đề và môi trường cho tất cả các ngành, các thành phần kinh tế

ở mọi lĩnh vực phát triển. GTVT tạo điều kiện nâng cao dân trí, phát huy thế

mạnh của mỗi vùng, mở rộng giao lưu, góp phần thu hút nguồn đầu tư bên

ngoài.

Hệ thống CBVN là một bộ phận của kết cấu hạ tầng GTVT, nó không

chỉ nhằm đáp ứng tốt các yêu cầu về xếp, d , bảo quản, tiếp chuyển hàng hóa,

hành khách đi, đến cảng phát sinh từ nhu cầu phát triển KT-XH trong nước,

mà còn có vai trò là động lực thúc đẩy quá trình phát triển và hội nhập kinh tế

thế giới của các vùng, miền, địa phương ven biển và cả nước, là cơ sở để

vươn ra biển xa, phát triển kinh tế Hàng hải và dịch vụ Hàng hải trở thành

mũi nhọn hàng đầu trong các ngành kinh tế biển, đồng thời góp phần đắc lực

vào việc củng cố quốc phòng - an ninh, giữ vững chủ quyền quốc gia biển,

đảo.

pdf 189 trang dienloan 12460
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Xây dựng mô hình dự báo lượng hàng container thông qua cảng biển Việt Nam", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Xây dựng mô hình dự báo lượng hàng container thông qua cảng biển Việt Nam

Xây dựng mô hình dự báo lượng hàng container thông qua cảng biển Việt Nam
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƢỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM 
PHẠM THỊ THU HẰNG 
XÂY DỰNG MÔ HÌNH DỰ BÁO 
LƢỢNG HÀNG CONTAINER THÔNG QUA 
CẢNG BIỂN VIỆT NAM 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ 
HẢI PHÒNG – 2017 
 i 
LỜI CAM ĐOAN 
Tên tôi là Phạm Thị Thu Hằng - Tác giả của luận án tiến sĩ “Xây dựng 
mô hình dự báo lượng hàng container thông qua cảng biển Việt Nam”. Bằng 
danh dự của mình, tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng 
tôi, không có phần nội dung nào được sao chép một cách bất hợp pháp từ 
công trình nghiên cứu của tác giả khác. 
Kết quả nghiên cứu, nguồn số liệu trích dẫn, tài liệu tham khảo nêu 
trong luận án hoàn toàn chính xác và trung thực. 
 Hải Phòng, ngày 10 tháng 12 năm 2017 
 Phạm Thị Thu Hằng
 ii 
LỜI CẢM ƠN 
 Tác giả luận án xin trân trọng cảm ơn Viện Đào tạo Sau đại học, 
Trường Đại học Hàng hải Việt Nam. Tác giả đặc biệt chân thành cảm ơn 
Thầy giáo hướng dẫn khoa học đã luôn tâm huyết, nhiệt tình, quan tâm để tác 
giả hoàn thành luận án. 
 Tác giả xin bày tỏ lời cảm ơn sâu sắc đến Cục Hàng hải Việt Nam, 
Công ty cổ phần cảng Hải Phòng, Tổng công ty Tân Cảng Sài Gòn đã chia sẻ 
nhiều thông tin chân thực và chính xác. 
 Tác giả xin cảm ơn Tổng cục Thống kê Việt Nam, Cục Thống kê thành 
phố Hồ Chí Minh, Cục Thống kê thành phố Hải Phòng, các chuyên gia trong 
lĩnh vực liên quan đã đóng góp những ý kiến xác đáng, hỗ trợ nhiệt tình và 
cung cấp số liệu cho đề tài nghiên cứu này. 
 Tác giả cũng xin trân trọng cảm ơn đơn vị công tác - Khoa Kinh tế, 
Trường Đại học Hàng hải Việt Nam đã tạo mọi điều kiện thuận lợi; đồng 
nghiệp, bạn hữu và những người thân trong gia đình luôn ủng hộ, chia sẻ khó 
khăn, động viên tác giả trong suốt thời gian học tập, nghiên cứu để hoàn thành 
luận án này. 
 Xin trân trọng cảm ơn bằng tất cả lòng biết ơn chân thành nhất. 
 iii 
MỤC LỤC Trang 
LỜI CAM ĐOAN .... 
LỜI CẢM ƠN....... 
MỤC LỤC..... 
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT VÀ KÝ HIỆU ... 
DANH MỤC CÁC BẢNG .. 
DANH MỤC CÁC HÌNH ... 
MỞ ĐẦU .. 
1. Tính cấp thiết của đề tài luận án . 
2. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu của luận án .............................. 
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu của luận án ............................... 
4. Phương pháp nghiên cứu luận án ................................................... 
5. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của luận án ..................................... 
6. Kết quả đạt được và những điểm mới của luận án ......................... 
7. Kết cấu của luận án ..... 
CHƢƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN 
CỨU LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ TÀI LUẬN ÁN ............ 
1.1. Các nghiên cứu về dự báo kinh tế ở Việt Nam ................................. 
1.1.1. Giai đoạn trước năm 1986 .............................................................. 
1.1.2. Giai đoạn từ 1986-1992 .................................................................. 
1.1.3. Giai đoạn từ 1993 đến nay .............................................................. 
1.2. Các công trình nghiên cứu của các tổ chức quốc tế cho Việt Nam .. 
1.2.1. Các công trình nghiên cứu chiến lược cho Việt Nam ..................... 
1.2.2. Các công trình nghiên cứu quy hoạch cho Việt Nam ..................... 
1.3. Các kết quả nghiên cứu chiến lược, quy hoạch phát triển GTVT, dự 
án đầu tư xây dựng và cải tạo cảng biển Việt Nam .......................... 
1.3.1. Các kết quả nghiên cứu chiến lược phát triển GTVT của Việt 
Nam ................................................................................................. 
i 
ii 
iii 
viii 
x 
xiv 
1 
1 
3 
4 
5 
6 
7 
9 
10 
10 
11 
11 
12 
15 
15 
16 
16 
16 
 iv 
1.3.2. Các kết quả nghiên cứu trong các quy hoạch phát triển GTVT của 
Việt Nam ......................................................................................... 
1.3.3. Các kết quả nghiên cứu trong các dự án đầu tư xây dựng và cải 
tạo cảng biển Việt Nam .................................................................. 
1.3.4. Đánh giá chung ............................................................................... 
1.4. Các đề tài nghiên cứu khoa học và các luận án tiến sĩ ....... 
1.4.1. Các đề tài nghiên cứu khoa học ...................................................... 
1.4.2. Các luận án tiến sĩ ........................................................................... 
1.5. Các công trình nghiên cứu ở nước ngoài ... 
1.6. Kết luận chương 1 .............................................................................. 
CHƢƠNG 2. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ DỰ BÁO VÀ DỰ BÁO 
LƢỢNG HÀNG CONTAINER THÔNG QUA 
CẢNG BIỂN ................................................................. 
2.1. Khái niệm và vai trò của dự báo......................................................... 
2.1.1. Khái niệm về dự báo ....................................................................... 
2.1.2. Vai trò của dự báo ........................................................................... 
2.2. Đặc điểm, tính chất và phân loại dự báo............................................. 
2.2.1. Đặc điểm của dự báo....................................................................... 
2.2.2. Tính chất của dự báo....................................................................... 
2.2.3. Phân loại dự báo.............................................................................. 
2.3. Quy trình thực hiện dự báo định lượng và đo lường độ chính xác 
của dự báo ......................................................................................... 
2.3.1. Quy trình thực hiện dự báo định lượng ........................................... 
2.3.2. Đo lường mức độ chính xác của dự báo.......................................... 
2.4. Các phương pháp và mô hình dự báo định lượng .............................. 
2.4.1. Các phương pháp dự báo giản đơn.................................................. 
2.4.2. Dự báo bằng các mô hình xu thế .................................................... 
2.4.3. Dự báo bằng phương pháp phân tích............................................... 
17 
21 
21 
24 
24 
27 
30 
31 
33 
33 
33 
34 
34 
34 
35 
35 
40 
40 
45 
49 
49 
54 
56 
 v 
2.4.4. Dự báo bằng phương pháp hồi quy.................................................. 
2.4.5. Phương pháp Box-Jenkín theo mô hình rima ............................. 
2.5. Cơ sở lý luận về dự báo lượng hàng container thông qua cảng biển 
2.5.1. Cơ sở lý luận về hệ thống cảng biển, lượng hàng container thông 
qua cảng biển .................................................................................. 
2.5.2. Cơ sở lý luận về dự báo lượng hàng container thông qua cảng 
biển ................................................................................................. 
2.6. Kết luận chương 2 .............................................................................. 
CHƢƠNG 3. THỰC TRẠNG HỆ TH NG CẢNG BIỂN VÀ 
LƢỢNG HÀNG CONTAINER THÔNG QUA 
CẢNG BIỂN VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 1991 – 
2016..................................... 
3.1. Thực trạng hệ thống cảng biển Việt Nam ......................................... 
3.1.1. Quá trình phát triển của hệ thống cảng biển Việt Nam .. 
3.1.2. Phân loại hệ thống cảng biển và quy hoạch hệ thống cảng biển 
Việt Nam ......................................................................................... 
3.1.3. Thực trạng kết cấu hạ tầng cảng biển Việt Nam ............................. 
3.1.4. Hệ thống cảng container Việt Nam.................................................. 
3.2. Thực trạng lượng hàng thông qua cảng biển Việt Nam ..................... 
3.2.1. Tổng lượng hàng thông qua cảng biển Việt Nam ........................... 
3.2.2. Lượng hàng thông qua cảng biển Việt Nam theo chiều hàng ......... 
3.2.3. Lượng hàng thông qua cảng biển Việt Nam theo loại hàng ........... 
3.2.4. Lượng hàng thông qua cảng biển Việt Nam theo khu vực ............. 
3.3. Thực trạng lượng hàng container thông qua hệ thống cảng biển Việt 
Nam giai đoạn 1991-2016 ................................................................ 
3.3.1. Thực trạng lượng hàng container thông qua hệ thống cảng biển 
Việt Nam giai đoạn 1991-2016 ....................................................... 
3.3.2. Thực trạng lượng hàng container thông qua cảng biển Việt Nam 
56 
58 
61 
61 
66 
79 
80 
80 
80 
85 
87 
91 
94 
94 
95 
95 
96 
97 
97 
 vi 
theo khu vực cảng giai đoạn 1991-2016 ......................................... 
3.3.3. Thực trạng lượng hàng container thông qua một số cảng biển Việt 
Nam ................................................................................................. 
3.4. Kết luận chương 3 .............................................................................. 
CHƢƠNG 4. XÂY DỰNG MÔ HÌNH DỰ BÁO LƢỢNG HÀNG 
CONTAINER THÔNG QUA CẢNG BIỂN VIỆT 
NAM ............................................................................... 
4.1. Xây dựng mô hình dự báo lượng hàng container thông qua cảng 
biển Việt Nam theo phương pháp ngoại suy thông qua hàm tuyến 
tính  
4.1.1. Thu thập số liệu ............................................................................... 
4.1.2. Thiết lập mô hình ............................................................................ 
4.2. Xây dựng mô hình dự báo lượng hàng container thông qua cảng 
biển Việt Nam theo phương pháp ngoại suy bằng mô hình hồi quy. 
4.2.1. Xây dựng mô hình dự báo lượng hàng container thông qua cảng 
biển Việt Nam theo phương pháp ngoại suy bằng mô hình hồi 
quy đơn ........................................................................................... 
4.2.2. Xây dựng mô hình dự báo lượng hàng container thông qua cảng 
biển Việt Nam theo phương pháp ngoại suy bằng mô hình hồi 
quy bội. ........................................................................................... 
4.3. Lựa chọn mô hình dự báo cho lượng hàng container thông qua cảng 
Việt Nam theo năm ... 
4.4. Xây dựng mô hình dự báo sản lượng hàng container thông qua 
Cảng Cát Lái và CTCP cảng Hải Phòng theo tháng ................... 
4.4.1. Cảng Cát Lái.................................................................................... 
4.4.2. CTCP cảng Hải Phòng..................................................................... 
4.5. Dự báo lượng hàng container thông qua cảng đến năm 2020 và năm 
2030 .. 
99 
102 
114 
116 
116 
116 
116 
119 
121 
127 
132 
137 
137 
 142 
144 
 vii 
4.5.1. Dự báo năm ..................................................................................... 
4.5.2. Dự báo tháng.................................................................................... 
4.6. Kết luận chương 4............................................................................... 
KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ ...... 
1. Kết luận ................................................................................................. 
2. Kiến nghị ............................................................................................... 
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC CỦA TÁC GIẢ 
ĐÃ CÔNG B LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ TÀI LUẬN ÁN .. 
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO.... 
PHỤ LỤC . 
144 
154 
157 
159 
159 
162 
164 
165 
1/PL 
 viii 
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT VÀ KÝ HIỆU 
Chữ viết tắt Giải thích 
CBVN Cảng biển Việt Nam 
CBKVHCM Cảng biển khu vực thành phố Hồ Chí Minh 
CBKVHP Cảng biển khu vực thành phố Hải Phòng 
CN Tổng giá trị công nghiệp của Việt Nam 
CNB Tổng giá trị công nghiệp vùng kinh tế trọng điểm Bắc 
Bộ 
CNN Tổng giá trị công nghiệp của vùng kinh tế trọng điểm 
phía Nam 
CTCP Công ty cổ phần 
CCL Cảng Cát Lái 
CTCPCHP Công ty cổ phần cảng Hải Phòng 
DS Dân số 
DT Tổng vốn đầu tư của Việt Nam 
GDP Tổng sản phẩm nội địa của Việt Nam 
GDPB Tổng sản phẩm nội địa của vùng kinh tế trọng điểm Bắc 
Bộ 
GDPN Tổng sản phẩm nội địa của vùng kinh tế trọng điểm 
phía Nam 
GTVT Giao thông vận tải 
KTTĐ Kinh tế trọng điểm 
KT-XH Kinh tế – xã hội 
MH Mô hình 
NK Kim ngạch nhập khẩu của Việt Nam 
NKB Kim ngạch nhập khẩu của vùng kinh tế trọng điểm Bắc 
Bộ 
 ix 
NKN Kim ngạch nhập khẩu của vùng kinh tế trọng điểm phía 
Nam 
NN Tổng giá trị nông lâm và thủy sản của Việt Nam 
NNB Tổng giá trị nông lâm và thủy sản của vùng kinh tế 
trọng điểm Bắc Bộ 
NNN Tổng giá trị nông lâm và thủy sản của vùng kinh tế 
trọng điểm phía Nam 
PACB Phương án cơ bản 
T Tấn 
TEU Twenty Equivalent Unit Container tiêu chuẩn 20 feet 
TP Thành phố 
XK Kim ngạch xuất khẩu của Việt Nam 
XKB Kim ngạch xuất khẩu của vùng kinh tế trọng điểm Bắc 
Bộ 
XKN Kim ngạch xuất khẩu của vùng kinh tế trọng điểm phía 
Nam 
XNK Tổng kim ngạch xuất, nhập khẩu của Việt Nam 
XNKB Tổng kim ngạch xuất, nhập khẩu của vùng kinh tế trọng 
điểm Bắc Bộ 
XNKN Tổng kim ngạch xuất, nhập khẩu của vùng kinh tế trọng 
điểm phía Nam 
VTB Vận tải biển 
 x 
DANH MỤC CÁC BẢNG 
Số bảng Tên bảng Trang 
1.1 Đánh giá độ chính xác của các dự báo trong các quy 
hoạch, chiến lược 
23 
2.1 Các dạng hàm xu thế được sử dụng phổ biến 54 
2.2 Các dạng hàm xu thế được sử dụng dự báo điểm 55 
2.3 Mô hình hồi quy tuyến tính cổ điển 56 
2.4 Các dạng mô hình hồi quy được sử dụng dự báo 
điểm 
57 
2.5 Các dạng mô hình hồi quy được sử dụng dự báo 
khoảng 
57 
2.6 Tổng hợp các phương pháp dự báo định lượng 60 
3.1 Thống kê đặc điểm cầu bến cảng theo vùng lãnh thổ 
theo QĐ số 540/QĐ-BGTVT ngày 10/02/2015 
88 
3.2 Thống kê đặc điểm cầu bến cảng theo rà soát, điều 
chỉnh quy hoạch phát triển hệ thống cảng biển Việt 
Nam đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 
88 
3.3 Thống kê đặc điểm kĩ thuật của các bến cảng, cảng 
container của Việt Nam 
92 
3.4 Kiểm định hệ số tự tương quan 108 
3.5 Tổng hợp chuỗi dữ liệu lượng hàng container thông 
qua Cảng Cát Lái theo tháng 
109 
3.6 Tổng hợp chuỗi dữ liệu lượng hàng container thông 
qua CTCP cảng Hải Phòng theo tháng 
113 
4.1 Bảng tổng hợp hàm hồi quy lượng hàng container 
thông qua cảng biển Việt Nam theo đơn vị T, theo 
thời gian từ 1991-2015 
117 
 xi 
4.2 Bảng tổng hợp hàm hồi quy lượng hàng container 
thông qua hệ thống cảng biển Việt Nam theo thời 
gian từ 1991-2015 
117 
4.3 Mô hình hồi quy tổng lượng hàng container thông 
qua hệ thống cảng biển Việt Nam theo nhân tố ảnh 
hưởng 
122 
4.4 Đánh giá mô hình hồi quy tổng lượng hàng container 
thông qua hệ thống cảng biển Việt Nam theo đơn vị 
T, theo XNK 
123 
4.5 Bảng tổng hợp hàm hồi quy đơn lượng hàng 
container thông qua hệ thống cảng biển Việt Nam từ 
1991-2015 
124 
4.6 Đánh giá mô hình hồi quy bội tổng lượng hàng 
container thông qua hệ thống cảng biển Việt Nam 
theo đơn vị T 
129 
4.7 Bảng tổng hợp hàm hồi quy bội lượng hàng container 
thông qua hệ thống cảng biển Việt Nam từ 1991-
2015 
130 
4.8 Lựa chọn mô hình dự báo tổng sản lượng hàng 
container thông qua hệ thống cảng biển Việt Nam 
theo đơn vị T 
132 
4.9 Bảng tổng hợp mô  ... BKVHP nói riêng. 
 162 
 Để có thể hoàn thiện đề tài luận án hơn nữa, hướng nghiên cứu thứ nhất 
tiếp theo của tác giả là nghiên cứu xây dựng các mô hình dự báo lượng hàng 
container thông qua CBVN, khi đưa thêm các nhân tố khác có ảnh hưởng tới 
lượng hàng container thông qua cảng biển vào trong các mô hình dự báo hồi 
quy. Hướng nghiên cứu thứ hai tiếp theo của tác giả là nghiên cứu xây dựng 
các mô hình dự báo lượng hàng, không phải là hàng container thông qua hệ 
thống CBVN và thông qua từng cảng biển cụ thể, theo năm và theo tháng. 
2. KIẾN NGHỊ 
Với kết quả nghiên cứu của luận án, tác giả đưa ra một số kiến nghị sau 
đây: 
Một là, Cục Hàng hải Việt Nam và Bộ GTVT nên tiến hành rà soát lại 
các phương pháp dự báo và các kết quả dự báo trong các chiến lược, quy 
hoạch phát triển hệ thống CBVN nói chung và một số CBKVHCM, 
CBKVHP; cảng biển khu vực tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu, khu vực tỉnh Quảng 
Ninh, khu vực thành phố Đà Nẵng nói riêng. 
Hai là, tiến hành so sánh kết quả dự báo với thực tế tổng lượng hàng 
nói chung và lượng hàng container nói riêng thông qua hệ thống CBVN và 
các cảng biển ở các khu vực để thấy được sự bất cập, thiếu chính xác hiện nay 
của các phương pháp dự báo lượng hàng thông qua cảng biển đang áp dụng, 
để có kế hoạch điều chinh phương pháp dự báo tổng lượng hàng nói chung và 
lượng hàng container nói riêng thông qua hệ thống CBVN trong tương lai và 
điều chỉnh các chiến lược, quy hoạch phát triển hệ thống CBVN. 
Ba là, để có thể dự báo chính xác tổng lượng hàng bằng các mô hình 
định lượng nói chung và lượng hàng container nói riêng thông qua hệ thống 
CBVN trong tương lai, cần phảỉ có hệ thống số liệu thống kê lượng hàng thực 
tế thông qua tất cả các cảng biển trong hệ thống CBVN theo các quí, tháng, 
năm, theo các loại hàng, chiều hàng của rất nhiều năm. Hiện nay, số liệu 
 163 
thống kê về lĩnh vực này rất ít và không đầy đủ trong các niên giám thống kê 
của Tổng cục thống kê và các Cục thống kê ở các tỉnh, thành phố. Vì vậy, 
Chính phủ nên hoàn thiện và bổ sung các văn bản quy phạm pháp luật, quy 
định chặt chẽ hơn nữa công tác thống kê trong lĩnh vực vận tải biển và cảng 
biển để các nhà quản lý, khai thác cảng biển và các Cục thống kê của các tỉnh, 
thành phố thực hiện đúng công tác thống kê theo các văn bản quy phạm pháp 
luật. 
Bốn là, hiện nay tình trạng tắc nghẽn hệ thống giao thông kết nối với 
các CBVN rất nghiêm trọng, đặc biệt là CBKVHCM, CBKVHP. Đây chính là 
do công tác quy hoạch cảng biển không đồng bộ với quy hoạch cơ sở hạ tầng 
giao thông kết nối với cảng biển, mà nguyên nhân sâu xa là do số liệu dự báo 
trong các chiến lược, quy hoạch phát triển hệ thống CBVN có độ chính xác 
chưa cao. Để khắc phục tình trạng này, Chính phủ và Bộ GTVT nên có kế 
hoạch tập trung đầu tư, nâng cấp hệ thống giao thông đường bộ, đường sắt, 
đường thủy nội địa kết nối với các CBVN. Hiện nay, hệ thống đường sắt kết 
nối với các CBVN hầu như chưa có, đây là một hạn chế lớn nhất trong khâu 
đưa (rút) hàng vào ra cảng biển, đặc biệt là với hàng container. Trong quy 
hoạch phát triển cảng cửa ngõ, quốc tế Lạch Huyện, Hải Phòng cũng chưa có 
dự án xây dựng tuyến đường sắt kết nối với cảng. Để khắc phục tình trạng 
này, Bộ GTVT nên có chính sách phát triển hệ thống vận tải thủy nội địa kết 
nối với các cảng Lạch Huyện để rút hàng từ cảng đến các cảng sông trong nội 
thành Hải Phòng, để từ đó hàng hóa lại được vận chuyển đi bằng đường bộ 
hay đường sắt. 
Năm là, các nhà quản lý, kinh doanh khai thác CCL và CTCPCHP có 
thể tham khảo phương pháp và kết quả dự báo ngắn hạn lượng hàng container 
thông qua các cảng này theo các tháng trong năm để lập kế hoạch sản xuất, 
kinh doanh sát với thực tế và mang lại hiệu quả kinh tế cao. 
 164 
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC CỦA TÁC GIẢ ĐÃ 
CÔNG B LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ TÀI LUẬN ÁN 
1. Phạm Thị Thu Hằng 2009 . Dự áo lượng hàng conatainer qua xí 
nghiệp xếp dỡ cảng Chùa Vẽ, Hải Phòng đến năm 2020. Đề tài nghiên 
cứu khoa học cấp trường. 
2. Phạm Thị Thu Hằng 2013 . Hệ thống các phương pháp dự áo phát 
tri n kinh tế - xã hội và ứng dụng của nó đ dự áo ngắn hạn và trung 
hạn lượng tàu đến cảng và lượng hàng container qua cảng Chùa Vẽ - 
Hải Phòng. Đề tài nghiên cứu khoa học cấp trường. 
3. Phạm Thị Thu Hằng 2014 . Lựa chọn phương pháp dự áo ngắn hạn 
theo tháng cho lượng hàng thông qua cảng Hải Phòng. Đề tài nghiên 
cứu khoa học cấp trường. 
4. Phạm Thị Thu Hằng 2016 . Nghiên cứu các nhân tố kinh tế ảnh hưởng 
đến tổng lượng hàng container thông qua cảng i n Việt Nam. Đề tài 
nghiên cứu khoa học cấp trường. 
5. Phạm Thị Thu Hằng 2016 . Nghiên cứu các nhân tố kinh tế ảnh hưởng 
đến tổng lượng hàng container thông qua cảng i n Việt Nam. Tạp chí 
Khoa học công nghệ Hàng Hải, số 46, trang 117-119. 
6. Phạm Thị Thu Hằng 2016 . Nghiên cứu thực trạng và hàm hồi quy tổng 
lượng hàng container thông qua cảng i n Việt Nam theo thời gian. Kỷ 
yếu Hội nghị quốc tế “Khoa học Công nghệ Hàng hải 2016”, trang 540. 
7. Phạm Thị Thu Hằng 2017 . Xây dựng mô hình dự áo lượng hàng 
container thông qua cảng Cát Lái, Việt Nam. Kỷ yếu Hội thảo khoa học 
quốc tế “Phát triển kinh tế Việt Nam trong tiến trình hội nhập quốc tế”, 
trang 918. 
 165 
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 
Tiếng Việt: 
1. Trần Thị Tuấn nh 2015 . Ứng dụng phương pháp hồi quy phân vị 
phân tích chênh lệch tiền lương ở Việt Nam. Luận án tiến sĩ Kinh tế, 
Trường Đại học Kinh tế thành phố Hồ Chí Minh, Hồ Chí Minh. 
2. Bùi Ngọc Bảo 2012 . Xây dựng và ứng dụng mô hình kinh tế lượng trong phân 
tích, đánh giá tăng trưởng của Việt Nam. Đề tài khoa học cấp Nhà nước. 
3. Đoàn Văn Bình 2012 . Nghiên cứu mô hình dự áo nhu cầu điện năng 
dài hạn của Việt Nam sử dụng mạng nơron nhân tạo. Luận án tiến sĩ 
Kinh tế, Trường Đại học Bách Khoa, Hà Nội. 
4. Bộ luật Hàng Hải Việt Nam 2015 . Quốc hội Việt Nam. 
5. Cao Ngọc Châu 1987 . Một số phương pháp dự áo ứng dụng trong ngành giao 
thông vận tải. Nhà xuất bản giao thông vận tải, Hà Nội. 
6. Cao Ngọc Châu 1994 . Hoàn thiện một số phương pháp dự áo nhu 
cầu vận tải và ứng dụng trong vận tải hành khách. Luận án Phó tiến sĩ 
khoa học Kinh tế, Trường Đại học Kinh tế quốc dân, Hà Nội. 
7. Lê Đạt Chí 2012 . Ứng dụng mô hình mạng thần kinh nhân tạo trong 
dự áo kinh tế thị trường chứng khoán Việt Nam. Luận án tiến sĩ Kinh 
tế, Trường Đại học Kinh tế thành phố Hồ Chí Minh, TP Hồ Chí Minh. 
8. Dương Tấn Diệp 1996 . Sử dụng phương pháp cân đối và dự áo trong 
việc điều tiết nền kinh tế thị trường. Luận án Phó tiến sĩ khoa học Kinh 
tế, Trường Đại học Kinh tế thành phố Hồ Chí Minh, TP Hồ Chí Minh. 
9. GS.TS. Nguyễn Quang Dong (2013). Giáo trình Kinh tế lượng. Trường 
Đại học Kinh tế quốc dân, Hà Nội. 
10. TS. Phan Đức Dũng 2011 . Phân tích và dự áo kinh doanh. Nhà 
xuất bản lao động xã hội, Hà Nội. 
 166 
11. TS Lê Huy Đức 2003 . Dự áo phát tri n kinh tế xã hội. Trường Đại 
học Kinh tế quốc dân, Hà Nội. 
12. Vương Tấn Đức (2006). Dự áo lưu lượng giao thông trong các đô thị 
ở Việt Nam. Luận án tiến sĩ Kinh tế, Trường Đại học Giao thông vận 
tải, Hà Nội. 
13. Trần Thu Hà 1992 . Phương pháp luận nghiên cứu, dự áo nhu cầu 
thị trường hàng điện máy, xe đạp, xe máy của dân cư Việt Nam. Luận 
án Phó tiến sĩ Kinh tế, Trường Trường Đại học Kinh tế quốc dân, Hà 
Nội. 
14. Nguyễn Thị Thu Hà 2013 . Đầu tư phát tri n cảng i n Việt Nam 
năm 2005-2020. Luận án tiến sĩ kinh tế, Trường Đại học Kinh tế quốc 
dân, Hà Nội. 
15. Nguyễn Minh Hải 2014 . Mô hình chuỗi thời gian phi tuyến trong 
phân tích và dự áo các chỉ tiêu kinh tế vĩ mô ở Việt Nam. Luận án 
tiến sĩ Kinh tế học, Trường Đại học Kinh tế quốc dân, Hà Nội. 
16. Nguyễn Thanh Hiếu 2016 . Dự áo dòng tiền từ hoạt động kinh 
doanh của các công ty tài chính niêm yết trên thị trường chứng khoán 
Việt Nam. Luận án tiến sĩ Kinh tế, Trường Đại học Kinh tế quốc dân, 
Hà Nội. 
17. Nguyễn Trọng Hoài, Phùng Thanh Bình, Nguyễn Khánh Duy 2009 . 
Dự áo và phân tích dữ liệu trong kinh tế và tài chính. Nhà xuất bản 
thống kê, Hà Nội. 
18. Hoàng Trung Lập 1996 . Ứng dụng mô hình kinh tế 2 khu vực dự áo 
sự phát tri n nông nghiệp Việt Nam đến năm 2010. Luận án Phó tiến 
sĩ khoa học Kinh tế, Viện công nghệ thông tin, Hà Nội. 
19. TS. Nguyễn Khắc Minh 2009 . Các phương pháp phân tích và dự 
 áo trong kinh tế. Trường Đại học Kinh tế quốc dân, Hà Nội. 
 167 
20. Niên giám thống kê của Việt Nam năm 1993, 1995, 1997, 1999, 2001, 
2003, 2005, 2007, 2009, 2011, 2013, 2015, 2016. 
21. PGS.TS. Trần Ngọc Phác, TS. Trần Thị Kim Thu 2008 . Giáo trình 
lý thuyết thống kê, Trường Đại học Kinh tế quốc dân, Hà Nội. 
22. Quy hoạch tổng th phát tri n giao thông vận tải đường iến Việt 
Nam đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 2009 . Tổng công ty 
Hàng hải Việt Nam. 
23. Quyết định số 206/2004/QĐ-TTg ngày 10/12/2004 về việc phê duyệt 
chiến lược phát triển giao thông vận tải Việt Nam đến năm 2020. 
24. Quyết định số 35/2009/QĐ-TTg ngày 03/03/2009 về Điều chỉnh 
Chiến lược phát triển GTVT Việt Nam đến năm 2020, tầm nhìn 2030. 
25. Quyết định 1601/QĐ-TTg ngày 15/10/2009 của Thủ tướng Chính phủ 
phê duyệt Quy hoạch phát triển Vận tải biển Việt Nam đến năm 2020 
và định hướng đến năm 2030. 
26. Quyết định số 2190/QĐ-TTg ngày 24/12/2009 của Thủ tướng chính 
phủ phê duyệt Quy hoạch phát triển Hệ thống cảng biển Việt Nam đến 
năm 2020 và định hướng phát triển đến năm 2030. 
27. Quyết định số 05/2011/QĐ-TTg ngày 24/01/2011 của Thủ tướng 
Chính phủ phê duyệt Quy hoạch phát triển vận tải Vùng kinh tế trọng 
điểm phía Bắc đến năm 2020 và định hướng đến năm 2020. 
28. Quyết định số 11/2012/QĐ-TTg ngày 24/01/2011 của Thủ tướng 
Chính phủ phê duyệt Quy hoạch phát triển vận tải Vùng kinh tế trọng 
điểm Đồng bằng sông Cửu Long, đến năm 2010 và định hướng đến 
năm 2020. 
29. Quyết định số 07/2011/QĐ-Ttg ngày 25/01/2011 của Thủ tướng 
Chính phủ phê duyệt Quy hoạch phát triển vận tải Vùng kinh tế trọng 
điểm miền Trung đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030. 
 168 
30. Quyết định số 1741, 1742, 1743, 1764, 1745, 1746/QĐ-BGTVT ngày 
03/8/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT về phê duyệt Quy hoạch chi tiết 
Nhóm cảng biển Nhóm 1, 2, 3, 4, 5, 6 đến năm 2020, định hướng 
đến năm 2030. 
31. Quyết định số 2223/ QĐ-TTg ngày 13/12/2011 của Thủ tướng chính 
phủ phê duyệt Quy hoạch phát triển hệ thống cảng cạn Việt Nam đến 
năm 2020, định hướng đến năm 2030. 
32. Quyết định số 11/2012/QĐ-TTg ngày 10/02/2012 của Thủ tướng 
Chính phủ phê duyệt Quy hoạch phát triển vận tải Vùng kinh tế trọng 
điểm đồng bằng sông Cửu Long đến năm 2020 và định hướng đến 
năm 2030. 
33. Quyết định số 355/QĐ-TTg ngày 25/02/2013 về việc phê duyệt điều 
chỉnh chiến lược phát triển giao thông vận tải Việt Nam đến năm 
2020, tầm nhìn đến năm 2030. 
34. Quyết định số 318/QĐ-TTg ngày 04/03/2014 của Thủ tướng Chính 
phủ phê duyệt Chiến lược phát triển dịch vụ vận tải Việt Nam đến 
năm 2020, tầm nhìn đến 2030. 
35. Quyết định số 1037/QĐ-TTg ngày 24/6/2014 của Thủ tướng chính 
phủ phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch phát triển Hệ thống cảng biển 
Việt Nam đến năm 2020 và định hướng phát triển đến năm 2030. 
36. Quyết định số 1517/QĐ-TTg ngày 26/8/2014 của Thủ tướng Chính 
phủ phê duyệt Quy hoạch phát triển vận tải biển Việt Nam đến năm 
2020 và định hướng đến năm 2030. 
37. Quyết định số 3327/QĐ-BGTVT ngày 29/8/2014 của Bộ trưởng Bộ 
GTVT về việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch chi tiết Nhóm cảng 
biển số 5 đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030. 
 169 
38. Quyết định số 2053/2015/QĐ-TTg ngày 24/01/2015 của Thủ tướng 
Chính phủ phê duyệt Quy hoạch phát triển vận tải Vùng kinh tế trọng 
điểm phía Bắc đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030. 
39. Quyết định số 2055/2014/QĐ-TTg ngày 24/01/2015 của Thủ tướng 
Chính phủ phê duyệt Quy hoạch phát triển vận tải Vùng kinh tế trọng 
điểm phía Nam đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030. 
40. Quyết định 2367/QĐ-BGTVT ngày 29/7/2016 của Bộ trưởng Giao 
thông vận tải về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết nhóm cảng biển 
phía Bắc nhóm 1 giai đoạn đến năm 2020, định hướng đến năm 
2030. 
41. Rà soát, điều chỉnh quy hoạch phát triển hệ thống cảng biển Việt Nam 
đến 2020, định hướng đến 2030 2013 . Bộ giao thông vận tải, Hà 
Nội. 
42. Nguyễn Văn Sơn 2004 , Giáo trình Tổ chức và kỹ thuật cảng i n, 
Trường Đại học Hàng hải Việt Nam. 
43. PGS.TS. Đỗ Văn Thành (2011). Xây dựng mô hình dự áo lạm phát sử 
dụng hiệu ứng truyền dẫn tỷ giá. Đề tài khoa học cấp Nhà nước. 
44. PGS.TS. Đỗ Văn Thành 2013 . Dự áo cân đối ngân sách cấu trúc giai 
đoạn 2013-2020. Đề tài khoa học cấp Nhà nước. 
45. PGS.TS. Đỗ Văn Thành (2017). Nghiên cứu phương pháp dự áo 
kinh tế - xã hội trung hạn ở Liên ang Nga và khả năng ứng dụng vào 
Việt Nam. Đề tài nghiên cứu khoa học. 
46. ThS. Mai Thị Thu 2011 . Nghiên cứu các giải pháp tăng cường, nâng cao chất 
lượng công tác dự áo vĩ mô về KT-XH, quốc phòng - an ninh, đối ngoại nhằm 
phục vụ công tác hoạch định chính sách của Đảng và Nhà nước. Đề tài khoa 
học cấp Nhà nước. 
47. TS. Nguyễn Thanh Thủy (2013). Giáo trình kinh tế cảng. Trường Đại 
học Hàng hải Việt Nam, Hải Phòng. 
 170 
48. Nguyễn Văn Trãi 2009 . Phân tích thực trạng và dự áo dân số TP 
Hồ Chí Minh đến năm 2019. Luận án tiến sĩ Kinh tế, Trường Đại học 
Kinh tế thành phố Hồ Chí Minh, TP Hồ Chí Minh. 
49. Lê Thanh Tùng (2012). Nghiên cứu dự áo cầu đào tạo lái xe ô tô của 
Việt Nam đến năm 2020. Luận án tiến sĩ Kinh tế, Trường Đại học 
Bách Khoa, Hà Nội. 
Tiếng Anh: 
50. Al Migliaro and Chaman L.Jain (2005).An Executive’s Guide to 
Econometric Forecasting. 
51. Chaman L.Jain, Cheng Li, and Vladim Simunek (1995). Biblography 
on Forecasting and Planning. 
52. Chaman L.Jain and George CS.Wang (2003).Regression Analysis 
Modeling and Forecasting. 
53. Jansson and Shneerson (1982).Port economics. MIT Press Series in 
transportation studies, Murray Printing Co. 
54. Hans Georg Graf (2002).Economic Forecasting for Management. 
55. Hui, E. C., Seabrooke, W., & Wong, G. K. (2004). Forecasting cargo 
throughput for the port of Hong Kong: error correction model 
approach. Journal of urban planning and development. 
56. Madthilde Jansen (2014). Forecasting container cargo throughput in 
Ports. Erasmus University Rotterdam. 
57. Ming-Hung shu, Bi-Min Hshu, Thanh-Lam Nguyen (2014). 
Forecasting cargo throughput with Modified Seasonal ARIMA 
Models. 
58. Patrick M.Alderton (2008).Port Management and Operations: Third 
Editio. Lloyd’s Practical Shipping Guides. 
59. Ramanathan, R. (2002). Introductory Econometrics with Applications. 
5th Edition, Harcourt College Publisher. 
 171 
60. Robert Pindyck, Daniel Rubinfeld (1997).Econometric Models and 
Economic Forecasts. 
61. Tutorship (2007). Port and Terminal Management.Published and 
Pritned by Witherbys Publishing Limited. 
62. Vinamarine (2008). Draft Plan for Port Administration and 
Management in Viet Nam. 
63. Wayne K.Tally (2009). Port Economics, Taylor and Francis e-Library. 

File đính kèm:

  • pdfxay_dung_mo_hinh_du_bao_luong_hang_container_thong_qua_cang.pdf
  • pdfBia LATS cua Hang.pdf
  • pdfBia tom tat TLTS cua Pham Thi Thu Hang.pdf
  • pdfPhu luc luan an TS cua Pham Thi Thu Hang ngay 12_12_2017.pdf
  • pdfthong tin luan an tien si cua pham thi thu hang (tieng anh).pdf
  • pdfthong tin luan an tien si cua pham thi thu hang (tieng viet).pdf
  • pdfTom_tat_LA_cua_Pham Thi Thu Hang ngay 11_12_2017 kho A4 ban final (1).pdf