Chủ nghĩa xã hội khoa học - Chương 2: Lược khảo lịch sử tư tưởng xã hội chủ nghĩa trước Mác
Nắm được nội dung các khái niệm: Tư tưởng XHCN, tư tưởng cộng sản chủ nghĩa, chủ nghĩa xã hội không tưởng và các vấn đề liên quan đến khái niệm này.
- Làm rõ giá trị lịch sử cũng như hạn chế và nguyên nhân hạn chế của chủ nghĩa xã hội không tưởng.
- Nắm chắc quá trình phát triển của tư duy lý luận của một thời đại đều là sản phẩm của lịch sử.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chủ nghĩa xã hội khoa học - Chương 2: Lược khảo lịch sử tư tưởng xã hội chủ nghĩa trước Mác", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chủ nghĩa xã hội khoa học - Chương 2: Lược khảo lịch sử tư tưởng xã hội chủ nghĩa trước Mác
1 CH ƯƠ NG 2 L Ư ỢC KHẢO LỊCH SỬ T Ư T Ư ỞNG XÃ HỘI CHỦ NGHĨA TR Ư ỚC MÁC Th.s Nguyễn V ă n Thiện Bộ môn: Chủ nghĩa xã hội khoa học 2 - Nắm đư ợc nội dung các khái niệm: T ư t ư ởng XHCN, t ư t ư ởng cộng sản chủ nghĩa, chủ nghĩa xã hội không t ư ởng và các vấn đ ề liên quan đ ến khái niệm này. - Làm rõ giá trị lịch sử cũng nh ư hạn chế và nguyên nhân hạn chế của chủ nghĩa xã hội không t ư ởng. - Nắm chắc quá trình phát triển của t ư duy lý luận của một thời đ ại đ ều là sản phẩm của lịch sử. A. MỤC Đ ÍCH, YÊU CẦU: 3 B. NỘI DUNG 1. Khái niệm và phân loại t ư t ư ởng xã hội chủ nghĩa 2. Các giai đ oạn của t ư t ư ởng XHCN tr ư ớc Mác 3. Giá trị lịch sử và hạn chế của CNXH không t ư ởng 4 1. Khái niệm và phân loại t ư t ư ởng xã hội chủ nghĩa 5 1.1 Xét về khái niệm Mức đ ộ Bản chất T ư t ư ởng XHCN T ư t ư ởng CSCN Chủ nghĩa xã hội Chủ nghĩa cộng sản T ư t ư ởng CSCN có tính triệt đ ể h ơ n t ư t ư ởng XHCN Đều mong muốn xoá bỏ chế đ ộ áp bức bóc lột Về Mức đ ộ Về Bản chất H:1.1 Phân biệt khái niệm t ư t ư ởng XHCN và t ư t ư ởng CSCN H:1.2 Phân biệt khái niệm CNXH và CNCS Khác Giống nhau nhau Khác nhau Giống nhau 6 - Xét về sự biểu hiện của chủ nghĩa xã hội Xã hội hiện thực (XH XHCN) Phong trào hiện thực (phong trào XHCN ) Chủ nghĩa xã hội khoa học Chủ nghĩa xã hội không t ư ởng Chủ nghĩa xã hội H: 1.3 Sự biểu hiện của CNXH d ư ới dạng lý luận và hiện thực Hình thái hiện thực D ư ới dạng lý luận 7 T ư t ư ởng XHCN: là những t ư t ư ởng mong muốn xoá bỏ áp bức, bóc lột giai cấp, xoá bỏ mọi bất công xã hội, m ơ ư ớc về một xã hội trong đ ó không có tình trạng ng ư ời bóc lột ng ư ời và mọi bất bình đ ẳng khác. T ư t ư ởng CSCN: là những t ư t ư ởng có tính triệt đ ể h ơ n t ư t ư ởng xã hội chủ nghĩa. Đó là những t ư t ư ởng v ươ n tới s ư xoá bỏ tận gốc tình trạng áp bức bóc lột và bất công xã hội trên c ơ sở xoá bỏ chế đ ộ t ư hữu về t ư liệu sản xuất, thay thế bằng chế đ ộ sở hữu chung về t ư liệu sản xuất. 8 - T ư t ư ởng và t ư t ư ởng xã hội chủ nghĩa + T ư t ư ởng Là hình thái ý thức của con ng ư ời phản ánh thế giới hiện thực. Do đ iều kiện sinh hoạt vật chất Do chế đ ộ xã hội Nó là sản phẩm của lịch sử Quy đ ịnh T ư t ư ởng là hình thái ý thức của con ng ư ời, phản ánh đ iều kiện sinh hoạt vật chất của xã hội nhất đ ịnh. 9 + Sự xuất hiện và nội dung phản ánh t ư t ư ởng XHCN. T ư t ư ởng XHCN Chế đ ộ t ư hữu về t ư liệu sản xuất Xã hội phân chia giai cấp, đ ấu tranh giai cấp, bất công xã hội Lực l ư ợng sản xuất phát triển, của cải d ư thừa H: 1.4 Điều kiện ra đ ời của t ư t ư ởng xã hội chủ nghĩa 10 + Do chế đ ộ t ư hữu về t ư liệu sản xuất. + Do có sự phân chia giai cấp, áp bức bóc lột giai cấp, đ ấu tranh giai cấp. + Có từ thời cổ đ ại (xã hội chiếm hữu nô lệ) + Không phải do ý muốn chủ quan mà nó mang tính khách quan. + Không phải chỉ có giai cấp công nhân mới có t ư t ư ởng XHCN 11 T ư t ư ởng xã hội chủ nghĩa Phản ánh con đư ờng và giải pháp đ i tới xã hội tốt đ ẹp Phản ánh ư ớc m ơ , nguyện vọng của quần chúng lao đ ộng h ư ớng tới một xã hội tốt đ ẹp h ơ n Phản ánh cuộc đ ấu tranh của quần chúng lao đ ộng bị áp bức chống lại giai cấp áp bức, bóc lột H:1.5 T ư t ư ởng XHCN phản ánh 3 nội dung của cuộc sống hiện thực Phản ánh 12 - Không t ư ởng: là những ư ớc m ơ , mong muốn ch ư a có đ iều kiện đ ể trở thành hiện thực Khái niệm không t ư ởng do Tômát Mor ơ đư a ra vào n ă m 1516 với tác phẩm nổi tiếng với tên tắt là “Utopia” – có nghĩa là không t ư ởng. Từ đ ó đ ến nay “Utopia” đư ợc dùng đ ể chỉ các học thuyết chính trị – xã hội mang tính chất không t ư ởng – không có c ơ sở thực tế và không thể thực hiện đư ợc. - Chủ nghĩa xã hội không t ư ởng: là tổng hợp các học thuyết chính trị – xã hội biểu hiện d ư ới dạng ch ư a chín muồi, thiếu c ơ sở thực tế những nguyện vọng, mong muốn thiết lập một xã hội kiểu mới trong đ ó không có tình trạng ng ư ời bóc lột ng ư ời và mọi bất bình đ ẳng khác. 13 1.2 Phân loại các t ư t ư ởng xã hội chủ nghĩa Phân loại T ư t ư ởng XHCN Tiếp cận từ giai cấp Tiếp cận từ lĩnh vực kinh tế, sản xuất tiêu dùng Trình đ ộ phát triển Lịch đ ại (thời gian) * CNXH vô sản * CNXH t ư sản * CNXH phong kiến * CNXH tiểu t ư sản * CNXH bình quân * CNXH tiêu dùng * CNXH sản xuất * CNXH khoa học * CNXH không t ư ởng * CNXH s ơ khai * Hiện đ ại * Cận đ ại * Trung đ ại * Cổ đ ại H:1.6 Phân loại T ư t ư ởng XHCN theo cách tiếp cận khác nhau 14 + Theo thời gian (lịch đ ại) chia ra: cổ đ ại và trung đ ại; chủ nghĩa xã hội cổ đ ại, chủ nghĩa xã hội trung đ ại, chủ nghĩa xã hội cận đ ại, chủ nghĩa xã hội hiện đ ại. + Theo trình đ ộ phát triển chia ra: CNXH s ơ khai, CNXH không t ư ởng, chủ nghĩa xã hội khoa học. + Theo cách tiếp cận từ lĩnh vực kinh tế sản xuất và tiêu dùng chia ra: CNXH sản xuất, CNXH tiêu dùng, CNXH bình quân + Theo cách tiếp cận từ giai cấp chia ra: CNXH tiểu t ư sản, chủ nghĩa xã hội phong kiến, CNXH t ư sản, CNXH vô sản. - T ư t ư ởng XHCN biểu hiện rất đ a dạng và phong phú, theo cách tiếp cận từ nhiều h ư ớng, nhiều chiều Còn rất nhiều cách phân loại nữa nh ư : + Theo cách tiếp cận từ chế đ ộ sở hữu chia ra: CNXH và CNCS + Theo quan đ iểm tôn giáo: CNXH Phật giáo, CNXH Hồi giáo 15 2. Các giai đ oạn của t ư t ư ởng XHCN tr ư ớc Mác 2.1. T ư t ư ởng XHCN thời cổ đ ại Xuất hiện vào thời kỳ chiếm hữu nô lệ + Sự áp bức bóc lột, bất công, bất bình đ ẳng xuất hiện + Trong tầng lớp những ng ư ời bị áp bức bóc lột xuất hiện t ư t ư ởng phẫn uất tr ư ớc bất công của xã hội đươ ng thời + Họ m ơ ư ớc về một thời đ ại hoàng kim 16 Biểu hiện qua những câu chuyện thần thoại dân gian. + Đó là tiếng nói của ng ư ời lao đ ộng chống lại chế đ ộ nô lệ + Tiểu thuyết “I ă m bum” (TK III tr.CN): xã hội không có chính quyền + Thuyết “Hai lần giáng thế của Chúa”: Lần 1 lập ra giáo hội, hy vọng đ em lại trật tự cho xã hội; lần 2 phán xét cho sự toàn thắng của chân lý tr ư ớc sự giả dối cho cái thiện thắng cái ác. 17 2.2 T ư t ư ởng XHCN thời trung đ ại + Chế đ ộ phong kiến là xã hội đ ặc tr ư ng của thời đ ại + Đạo đ ức C ơ đ ốc chi phối nặng nề đ ời sống tinh thần ở châu Âu + Giáo hội đ ã biến chất và cùng nhà n ư ớc phong kiến đ àn áp phong trào đ ấu tranh của nhân dân lao đ ộng chống sự bóc lột phong kiến + Trong trào l ư u đ ấu tranh ấy, những nguyện vọng có tính chất XHCN đ ã biểu hiện thành khát vọng về một xã hội bình đ ẳng, không cần có luật lệ của thời gian. 18 2.3. T ư t ư ởng XHCN thời cận đ ại (CNXH không t ư ởng thời cận đ ại) từ thế kỷ XVI đ ến thế kỷ XVIII Grắc Babớp (1700 – 1797) Mably (1709 – 1785 ) Gi ă ng Mêliê (1664 – 1792) Uynxtenli (1609 – 1652 ?) Tôma đ ô Campanenla (1568 – 1639) Tômát Mor ơ (1478 – 1535) TK XVI TK XVII TK XVIII Thời gian Trình đ ộ phát triển kinh tế – xã hội T ư t ư ởng XHCN thời cận đ ại H:1.7 19 T ư t ư ởng XHCN của Tômát Mor ơ Tômát Mor ơ (Thomas More) (1478 – 1535) 20 + Vài nét về Tômát Mor ơ * Tômát Morơ sinh năm 1478 trong một gia đình trí thức. Cha ông là một luật sư ở Luân Đôn. * Ông là người có học thức sâu rộng, là nhà văn xuất sắc thời kỳ phục hưng. * Năm 1504, ông tham gia vào hoạt động chính trị, vào nghị viện, phụ trách về ngoại giao. * Năm 1529 ông trở thành huân tước tể tướng, hy vọng sử dụng chức quyền của mình tác động vào luật lệ và chính sách của nhà vua, dần đối lập với nhà vua, bị bắt giam và tử hình. * Bị xử tử ngày 6-7-1535. 21 + Vài nét về Tômát Mor ơ (tiếp) * Tác phẩm nổi tiếng của ông là “cuốn sách nhỏ rất bổ ích và rất thú vị nói về chế độ nhà nước tốt đẹp nhất và hòn đảo không tưởng” với tên tắt là “Utopia” nghĩa là “không tưởng” hay “chưa tồn tại ở đâu cả”. Nội dung cơ bản là + Phê phán chế độ quân chủ chuyên chế phản động đương thời + Phê phán chính sách chiếm đoạt ruộng đất của giai cấp tư sản với hình ảnh “cừu ăn thịt người” + Phê phán công trường thủ công kéo dài thời gian lao động để bóc lột người lao động. + Chỉ ra được mọi tệ nạn xã hội do chế độ tư hữu đẻ ra và khẳng định phải xoá bỏ chế độ tư hữu thì mới có công bằng và hạnh phúc thực sự + Phác hoạ về một xã hội mới mang tính cộng sản cả về KT, CT, XH, GD, + Ăngghen đ ánh giá: “Thế kỷ XVI, chủ nghĩa xã hội đ ã đư ợc trình bày nh ư một bức tranh chung phản ánh tập trung trong tác phẩm của Mor ơ ”. 22 * T ư t ư ởng của Tôma đ ô Campanenla (1568 – 1639) Vài nét về Campanenla + Sinh ra ở Calabri (Nam Italia) trong một gia đ ình thợ thủ công làm giày, dép. + 14 tuổi, bắt đ ầu nổi tiếng là ng ư ời có học thức cao + Ông viết nhiều tác phẩm, tác phẩm lớn nhất mang tên “Thành phố mặt trời” (1601) Tôma đ ô Campanenla ( Thomasso Campanenlla) 1568 – 1639 23 Nội dung tác phẩm: + Phê phán xã hội n ư ớc Italia: có nhiều bất công, tệ nạn + Khẳng đ ịnh nguồn gốc bất công, tệ nạn là do chế đ ộ t ư hữu đ ẻ ra nên cần phải xoá bỏ chế đ ộ t ư hữu. + Phác hoạ ra xã hội mới không có chế đ ộ t ư hữu, xã hội mang tính cộng sản + Xã hội còn có nhà n ư ớc, các chức trách đ ều đư ợc dân bầu và bãi miễn trên c ơ sở tài n ă ng của họ + Xã hội hoà bình, không có bạo lực, không có chiến tranh Đánh giá: * Ch ư a thoát khỏi ảnh h ư ởng của tôn giáo * Thiếu c ươ ng lĩnh hành đ ộng * Ăngghen nhận xét: “CNCS ch ư a đư ợc đ ẽo gọt còn thô kệch” 24 * T ư t ư ởng của Uynxtenli (1609 – khoảng 1652 ?) Vài nét về Uynxtenli + Sinh ra trong gia đ ình buôn bán t ơ lụa ở thị trấn Uiga, tỉnh Lancatxia n ư ớc Anh. Ông không đư ợc học có hệ thống. Ông có chí tự học và hoạt đ ộng xã hội, gắn bó với nhân dân lao đ ộng nghèo khổ. + Tác phẩm nổi bật là “Luật tự do” (viết 1652) đ ó là c ươ ng lĩnh cải tạo xã hội cũ, xây dựng xã hội mới có tính chất XHCN. 25 - Nội dung tác phẩm + Phê phán cuộc cách mạng t ư sản Anh và xã hội n ư ớc Anh sau cách mạng 1640 coi n ư ớc Anh là nhà tù mà luật gia là ng ư ời cai tù, ng ư ời nghèo là tù nhân. + Xã hội mới cần đư ợc xây dựng là: mọi thứ đ ều là của chung, quy đ ịnh về học tập kết hợp với lao đ ộng, lý thuyết gắn liền với thực tiễn - Hạn chế: Dựa vào chính phủ t ư sản đ ể tiến hành cải tạo xã hội ch ư a tách ra khỏi sự thần bí của tôn giáo. 26 2.4. Chủ nghĩa xã hội không t ư ởng thế kỷ XVIII ở Pháp * T ư t ư ởng xã hội chủ nghĩa của Gi ă ng Mêliê (1664 – 1729) Vài nét về Gi ă ng Mêliê : Ng ư ời Pháp + Sinh ra ở làng Medecni trong gia đ ình thợ dệt + Ông đư ợc gia đ ình cho học tr ư ờng dòng, n ă m 23 tuổi đư ợc phong làm mục s ư . 27 - Tác phẩm nổi tiếng nhất là: “Những di chúc của tôi” có nội dung: + Phê phán chế đ ộ quân chủ chuyên chế ở Pháp + Xác lập chế đ ộ công cộng về tài sản, mọi ng ư ời đ ều bình đ ẳng + Khẳng đ ịnh phải có đ ấu tranh cách mạng mới xoá bỏ đư ợc áp bức bóc lột và bất công xã hội. + Có t ư t ư ởng đ oàn kết quốc tế, cho rằng cách mạng là sự nghiệp của quần chúng nhân dân. - Hạn chế: có t ư t ư ởng bình quân chủ nghĩa và ch ư a có suy nghĩ về vai trò của công nghiệp. 28 * T ư t ư ởng xã hội chủ nghĩa của Gabriel Bonnớt đơ Mably (1709 – 1785) Ng ư ời Pháp Vài nét về Gabriel Bonnớt đơ Mably Xuất thân từ một gia đ ình quý tộc: ông học tr ư ờng của giáo hội nh ư ng từ bỏ cuộc đ ời tôn giáo đ i vào nghiên cứu lịch sử chính trị. Mably (Gabriel Bonnot de Mably) 1709 – 1785 29 - Tác phẩm nổi bật nhất: “Những vấn đ ề đ ặt ra cho các nhà triết học – kinh tế về một trật tự tự nhiên và tất yếu của các xã hội chính trị” với nội dung: + Phê phán chế đ ộ quân chủ chuyên chế + Phê phán chế đ ộ t ư hữu và đ ấu tranh đ ể xoá bỏ chế đ ộ t ư hữu và ủng hộ chế đ ộ cộng sản + Tổ chức xã hội theo nguyên tắc bầu cử những đ ại biểu của nhân dân đ ể quản lý xã hội - Ăngghen đ ánh giá: “Đã có những lý luận trực tiếp mang tính chất cộng sản chủ nghĩa”. 30 * T ư t ư ởng xã hội chủ nghĩa của Grắc Babớp (1760 – 1797): Ng ư ời Pháp Vài nét về Grắc Babớp + Tên th ư ờng gọi là Phr ă ngxoa Nôen, ông lấy tên Grắc Babớp đ ể t ư ởng nhớ hai nhà cải cách xã hội cổ La Mã là Tibêriuyt và Caiuytx Grắc (n ă m 133 tr.CN) + Xuất thân từ gia đ ình công dân nghèo, không đư ợc học nhiều Grắc Babớp (Francois-Noel Babeuf ) 1760 - 1797 31 - Tác phẩm nổi bật “Tuyên ngôn của những ng ư ời bình dân” với nội dung: + Nêu ra c ươ ng lĩnh hành đ ộng gồm những biện pháp cụ thể cần thực hiện trong quá trình cách mạng + Khẳng đ ịnh cội nguồn mọi sự bất hạnh trong xã hội là do chế đ ộ t ư hữu + Mọi ng ư ời đ ều có trách nhiệm lao đ ộng + Chủ tr ươ ng thiết lập chuyên chính cách mạng của những ng ư ời lao đ ộng và coi đ ó là công cụ cần thiết đ ể tiến hành cải tạo xã hội cũ. 32 - Hạn chế: coi cách mạng là công việc của một nhóm người có âm mưu, chưa thấy được sức mạnh của quần chúng. 33 2.5. Chủ nghĩa xã hội không t ư ởng – phê phán đ ầu thế kỷ XIX ở Pháp và Anh CNXH không t ư ởng phê phán đ ầu thế kỷ XIX Côlô đơ H ă ngri đơ Xanhximông (1760 – 1825) Sacl ơ Phuriê (1772 – 1837) Rôbớt Ôoen (1771 – 1858) H:1.8 34 * Vài nét về tình hình kinh tế, chính trị, xã hội ở n ư ớc Pháp Về kinh tế: xuất hiện với nền đ ại công nghiệp và giai cấp vô sản hiện đ ại cùng với sự xung đ ột giữa giai cấp t ư sản và giai cấp vô sản Về chính trị: + Cách mạng dân chủ t ư sản Pháp (1789) là thời kỳ chủ nghĩa t ư bản chiến thắng nh ư ng ch ư a hoàn toàn thắng lợi về chính trị + Sự thất bại của Napôlêông n ă m 1815 35 * Vài nét về tình hình kinh tế, chính trị, xã hội ở n ư ớc Pháp (tiếp) Về xã hội: + Giai cấp vô sản hiện đ ại bắt đ ầu thức tỉnh về sứ mệnh lịch sử của mình + Các nhà không t ư ởng Pháp đ ã xuất hiện 36 * T ư t ư ởng xã hội chủ nghĩa của Côlô đơ H ă ngri đơ Xanhximông Vài nét về tiểu sử Xanhximông + Xuất thân trong một gia đ ình quý tộc. 17 tuổi tham gia vào quân dịch nh ư ng không quan tâm đ ến con đư ờng công danh trong sự nghiệp + 1789 cách mạng dân chủ t ư sản Pháp nổ ra; ông say mê tuyên truyền t ư t ư ởng tự do, bình đ ẳng, bác ái + 1797 trở đ i ông chủ yếu nghiên cứu khoa học và viết nhiều tác phẩm Côlô đơ H ă ngri đơ Xanhximông Henri de Saint-Simon (1760 – 1825) 37 - T ư t ư ởng của Xanhximông + Đ ư a ra lý luận về giai cấp và xung đ ột giai cấp và khẳng đ ịnh rằng giai cấp vô sản có đ ủ sức mạnh giành lại toàn bộ chính quyền, có n ă ng lực quản lý đ ất n ư ớc. + Khẳng đ ịnh giai cấp vô sản không có các giai cấp khác thì nó vẫn sống, còn nếu nh ư không có nó thì không có giai cấp nào sống đư ợc. + Phê phán cuộc cách mạng dân chủ Pháp, hạn chế của cuộc cách mạng này vì nó không phù hợp với quyền lợi của nhân dân. 38 + Khẳng đ ịnh mục đ ích của xã hội t ươ ng lai là “giải phóng giai cấp cần lao” – cuộc cách mạng dân chủ Pháp không làm đư ợc nên cần có cuộc cách mạng triệt đ ể, cách mạng tận gốc. + Đ ư a ra t ư t ư ởng sản xuất phải có tập trung và có kế hoạch + Đ ư a ra t ư t ư ởng xoá bỏ nhà n ư ớc 39 Hạn chế+ Vẫn duy trì chế đ ộ t ư hữu+ Giải quyết xã hội bằng con đư ờng thuần tuý hoà bình Ăngghen nhận xét: “Xanhximông có một tầm mắt rộng thiên tài” . “Chủ nghĩa Xanhximông chỉ có thể là th ơ ca xã hội mà thôi”. 40 Vài nét về Phuriê : ng ư ời Pháp + Sinh ra ở thành phố B ơđă ngxông trong một gia đ ình buôn bán nhỏ + Tự học là chính + Có nhiều tác phẩm * Sácl ơ Phuriê (1772 – 1837) Sácl ơ Phuriê (Charles Franoois-Marie Fourier) 1772 – 1837 41 Nội dung các tác phẩm + Phê phán và lên án xã hội t ư bản một cách sâu sắc + Khẳng đ ịnh phải thay thế xã hội t ư bản + Kết luận: “Sự nghèo khổ sinh ra từ chính bản thân sự thừa thãi” + Xã hội mới phải có sự thống nhất lợi ích cá nhân, lợi ích tập thể và xã hội + Khẳng đ ịnh quyền lao đ ộng của con ng ư ời đư ợc đư a lên hàng đ ầu. 42 Hạn chế của ông: + Không có chủ tr ươ ng đ ấu tranh xoá bỏ chế đ ộ t ư hữu + Phản đ ối bạo lực Ăngghen đ ánh giá: “Phurie nắm phép biện chứng một cách cũng tài tình nh ư Hêghen là ng ư ời đươ ng thời” 43 Rôbớt Ôoen (1771 – 1858) Vài nét về Rôbớt Ôoen : ng ư ời Anh Sinh ra trong một gia đ ình làm nghề thủ công ở một thị trấn nhỏ thuộc xứ Oenx ơ Ông là một nhà hoạt đ ộng thực tiễn tiêu biểu, suốt đ ời luôn kỳ vọng đư a những t ư t ư ởng xã hội chủ nghĩa vào trong cuộc sống. Ông có rất nhiều tác phẩm nổi tiếng. Rôbớt Ôoen (Robert Owen) 1771 – 1858 44 - Tư tưởng của Rôbớt Ôoen + Ông kiên quyết bác bỏ chế độ tư bản vì nó là nguyên nhân của mọi tội phạm và thảm kịch của con người + Ông nêu bật tính chất hai mặt của nền công nghiệp hoá trong chế độ tư bản chủ nghĩa từ đó ông kết luận phải xoá bỏ chế độ tư hữu + Ông đã dự đoán một cuộc cách mạng xã hội vĩ đại mà chính nền đại công nghiệp là tiền đề cho cuộc cách mạng xã hội ấy 45 - Hạn chế: ông muốn cải tạo xã hội bằng con đường hoà bình và đặt nhiều hy vọng vào nhà cầm quyền của giai cấp tư sản - Ăngghen nhận xét: “Mọi phong trào xã hội, mọi thành tựu thực sự đã diễn ra ở Anh vì lợi ích của công nhân đều gắn liền với tên tuổi của Ôoen”. 46 3. GIÁ TRỊ LỊCH SỬ VÀ HẠN CHẾ CỦA CNXH TR Ư ỚC MÁC. 47 Phê phán, lên án CNTB ngay từ khi nó mới ra đ ời đ ồng thời phản ánh đ ời sống khổ cực cũng nh ư khát vọng của quần chúng lao đ ộng về một xã hội tốt đ ẹp h ơ n xã hội TBCN Nhiều nhà không t ư ởng đ ã nhận thấy rằng một xã hội xây dựng trên c ơ sở chế đ ộ t ư hữu về TLSX thì không thể có tự do, bình đ ẳng, hạnh phúc thực sự. Họ đ ã khẳng đ ịnh phải xoá bỏ chế đ ộ t ư hữu và xây dựng chế đ ộ công hữu về TLSX Các nhà không t ư ởng đ ã đư a ra nhiều luận đ iểm có giá trị, nhiều tiên đ oán, dự đ oán tài tình về quy luật phát triển xã hội, đ ể lại cho Mác - Ăngghen tiền đ ề xây dựng XH mới XH XHCN, XH CSCN Các nhà không t ư ởng nhìn chung mang yếu tố của chủ nghĩa nhân đ ạo, học thuyết của họ đ ã góp phần thức tỉnh ý thức đ ấu tranh của quần chúng lao đ ộng chống lại CNTB, góp phần thúc đ ẩy xã hội phát triên 3.1 Giá trị lịch sử của CNXH không t ư ởng H: 1.9 48 Không giải thích đư ợc bản chất của chế đ ộ nô lệ làm thuê trong XH TBCN, không phát hiện học thuyết về giá trị thặng d ư trong nền sản xuất TBCN Ch ư a ai phát hiện đư ợc lực l ư ợng xã hội có khả n ă ng lật đ ổ chế đ ộ t ư bản và xây dựng thành công chế đ ộ xã hội mới tốt đ ẹp h ơ n tức là ch ư a ai phát hiện đư ợc sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân. Các nhà không t ư ởng ch ư a ai tự đ ặt mình là ng ư ời đ ại diện quyền lợi của giai cấp vô sản và nhân dân lao đ ộng đ ể đ ấu tranh giải phóng họ, họ tách học thuyết của mình ra khỏi phong trào quần chúng Các nhà không t ư ởng còn đ ứng trên quan đ iểm duy tâm đ ể m ư u cầu giải phóng xã hội 3.2 Hạn chế của CNXH không t ư ởng H: 1.10 49 Nguyên nhân hạn chế của CNXH không t ư ởng Khách quan Chủ quan Do đ iều kiện lịch sử quy đ ịnh Mâu thuẫn giữa giai cấp vô sản và giai cấp t ư sản ch ư a đ ạt đ ến đ ộ chín muồi Do chính các nhà không t ư ởng ch ư a thoát khỏi hệ t ư t ư ởng và thế giới quan của giai cấp mình. H: 1.11 50 3.3 Sự giống nhau và khác nhau giữa chủ nghĩa xã hội không t ư ởng và chủ nghĩa xã hội khoa học Đều ra đ ời trong thời đ ại t ư sản Đều phủ nhận xã hội t ư bản chủ nghĩa và m ơ ư ớc về xã hội mới tốt đ ẹp h ơ n xã hội TBCN Ở CÁC GIÁ TRỊ LỊCH SỬ Giống nhau H: 1.12 51 Nhìn nhận bản chất ph ươ ng thức sản xuất t ư bản chủ nghĩa Lực l ư ợng xã hội thúc đ ẩy xã hội phát triển PH ƯƠ NG PHÁP Đ ẤU TRANH CÁCH MẠNG Khác nhau Hoàn cảnh lịch sử NHẬN THỨC CỦA NHÂN TỐ CHỦ QUAN H: 1.13 52 CẢM Ơ N SỰ THEO DÕI CỦA CÁC BẠN!
File đính kèm:
- chu_nghia_xa_hoi_khoa_hoc_chuong_2_luoc_khao_lich_su_tu_tuon.ppt