Luận án Áp dụng lý thuyết tối ưu hóa cho bài toán phân bổ hiệu quả tài nguyên nước ở lưu vực sông Hồng Thái Bình
Trong thời đại chúng ta, dân số gia tăng nhanh, tốc độ tăng trƣởng kinh tế lớn, cùng
với những bất lợi trong biến đổi khí hậu khiến cho cầu sử dụng nƣớc trong tất cả các
lĩnh vực, từ cầu sử dụng nƣớc sinh hoạt, cầu sử dụng nƣớc tƣới trong sản xuất nông
nghiệp, cầu nƣớc công nghiệp, cầu sử dụng nƣớc cho các mục tiêu môi trƣờng, sinh
thái đều tăng lên với tốc độ lớn. Bên cạnh những thay đổi về kỹ thuật tài nguyên nƣớc,
những thay đổi về kinh tế xã hội có ảnh hƣởng ngày càng lớn lên các quyết định chính
sách trong quy hoạch và quản lý tài nguyên nƣớc. Vì vậy, các nghiên cứu quy hoạch
và quản lý tài nguyên nƣớc cần thiết có những tiếp cận phân tích kinh tế chuyên
nghiệp để cung cấp thông tin đầy đủ cho các quyết định quản lý nền kinh tế.
Tính chuyên nghiệp trong phân tích kinh tế tài nguyên nƣớc đƣợc thể hiện ở hai khía
cạnh căn bản là: (i) Nhƣ tuyên bố Dublin (1992) đã chỉ ra, nƣớc có giá trị kinh tế và
cần đƣợc coi nhƣ một hàng hóa kinh tế, do vậy, khung quy hoạch và quản lý tài
nguyên nƣớc tại mọi quốc gia trên thế giới cần thiết phải bao gồm cả khung phân tích
kinh tế dựa trên tiếp cận kinh tế thị trƣờng để phân tích và đánh giá các hoạt động
cung cấp và sử dụng tài nguyên nƣớc; và (ii) Cũng nhƣ tuyên bố Dublin đã nói, nƣớc
là một tài nguyên thiên nhiên ngày càng trở nên khan hiếm và dễ bị tổn thƣơng, tức là
khác với các tài nguyên và các hàng hóa thị trƣờng khác, ngành nƣớc là một ngành nổi
tiếng vì có nhiều “thất bại thị trƣờng”, tức là có nhiều đặc tính khiến cho các giao dịch
thị trƣờng nƣớc sẽ tao ra nhiều ngoại ứng xấu. Điều này hàm ý khung phân tích kinh tế
cho ngành nƣớc phải đƣợc áp dụng dựa trên những nghiên cứu đặc biệt về phân tích
„thất bại thị trƣờng‟ và các biện pháp để khắc phục những sự cố này.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Áp dụng lý thuyết tối ưu hóa cho bài toán phân bổ hiệu quả tài nguyên nước ở lưu vực sông Hồng Thái Bình
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT TRƢỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI ĐÀO VĂN KHIÊM ÁP DỤNG LÝ THUYẾT TỐI ƢU HÓA CHO BÀI TOÁN PHÂN BỔ HIỆU QUẢ TÀI NGUYÊN NƢỚC Ở LƢU VỰC SÔNG HỒNG- THÁI BÌNH LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT HÀ NỘI, NĂM 2017 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT TRƢỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI ĐÀO VĂN KHIÊM ÁP DỤNG LÝ THUYẾT TỐI ƢU HÓA CHO BÀI TOÁN PHÂN BỔ HIỆU QUẢ TÀI NGUYÊN NƢỚC Ở LƢU VỰC SÔNG HỒNG- THÁI BÌNH Chuyên ngành: Quy hoạch và quản lý tài nguyên nƣớc Mã số: 62-62-30-01 NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC GS.TS Nguyễn Quang Kim HÀ NỘI, NĂM 2017 i LỜI CAM ĐOAN Tác giả xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của bản thân tác giả. Các kết quả nghiên cứu và các kết luận trong luận văn là trung thực, không sao chép từ bất kỳ một nguồn nào và dƣới bất kỳ hình thức nào. Các tài liệu tham khảo đã đƣợc trích dẫn và ghi rõ nguồn theo đúng quy định. Tác giả luận án Đào Văn Khiêm ii LỜI CÁM ƠN Tác giả trân trọng cám ơn GS.TS. Nguyễn Quang Kim đã tận tình hƣớng dẫn tác giả nghiên cứu và hoàn thành Luận án Tiến sĩ. Tác giả chân thành cảm ơn Ban Giám hiệu Trƣờng Đại học Thủy lợi, Phòng Đào tạo Đại học và Sau đại học, Khoa Kỹ thuật Tài nguyên nƣớc, Bộ môn Kỹ thuật Tài nguyên nƣớc đã tạo điều kiện thuận lợi, nhiệt tình giúp đỡ và động viên tác giả trong quá trình nghiên cứu, thực hiện Luận án. Tác giả cũng chân thành cảm ơn đồng nghiệp GS.TS Nguyễn Khắc Minh, NCS. Bùi Thu Hòa đã đóng góp nhiều ý kiến quý báu cho tác giả trong việc hoàn thành Luận án. iii MỤC LỤC DANH MỤC CÁC HÌNH ẢNH .................................................................................. viii DANH MỤC BẢNG BIỂU ............................................................................................ix DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ................................................................................. x MỞ ĐẦU ........................................................................................................................xi 1. Tính cấp thiết của đề tài ......................................................................................xi 2. Mục tiêu nghiên cứu ......................................................................................... xii 3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu .................................................................... xii 4. Các tiếp cận và phƣơng pháp nghiên cứu ........................................................ xiii 5. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn ..........................................................................xiv 6. Những đóng góp mới của luận án ....................................................................xvi 7. Cấu trúc luận án .............................................................................................. xvii CHƢƠNG 1 TỔNG QUAN ........................................................................................... 1 1.1. Đặc điểm chung của lƣu vực .............................................................................. 1 1.1.1 Các đặc trƣng về khí hậu ............................................................................... 1 1.1.2 Các đặc điểm kinh tế xã hội .......................................................................... 2 1.1.3 Tình hình quản lý tài nguyên nƣớc của Hệ thống Sông Hồng Thái Bình ..... 2 1.1.3.1 Tại Trung Quốc ....................................................................................... 2 1.1.3.2 Tại Việt Nam .......................................................................................... 3 1.2. Công tác quy hoạch và quản lý .......................................................................... 4 1.2.1 Công tác ra quyết định ở cấp quy hoạch ....................................................... 4 1.2.2 Công tác quy hoạch ở mức quản lý ............................................................... 4 1.2.3 Quy hoạch ràng buộc cho tƣới vụ Đông Xuân ............................................... 5 1.2.4 Tình trạng khẩn cấp trong mùa lũ .................................................................. 5 1.3. Tình hình ứng dụng tối ƣu hóa cho quy hoạch và quản lý tài nguyên nƣớc trên thế giới ......................................................................................................................... 6 1.3.1 Mô hình hóa quản lý tài nguyên nƣớc cấp lƣu vực sông ............................... 6 1.3.2 Kinh tế học phân bổ tài nguyên nƣớc ............................................................. 8 1.3.4 Mô hình kinh tế thủy văn tổng hợp và các phát triển gần đây ..................... 12 1.4. Ứng dụng nghiên cứu tối ƣu hóa cho quy hoạch và quản lý tài nguyên nƣớc tại lƣu vực sông Hồng .................................................................................................... 14 iv 1.4.1 Quy hoạch tài nguyên nƣớc ở vùng lƣu vực sông Hồng Thái Bình ............. 14 1.4.2 Nghiên cứu vận hành liên hồ chứa ............................................................... 15 1.4.3 Các thách thức trong việc xây dựng thủ tục vận hành liên hồ chứa ............. 17 1.5. Nhu cầu nghiên cứu ứng dụng tối ƣu hóa và mục tiêu nghiên cứu của Luận án 18 1.5.1 Nhu cầu nghiên cứu ứng dụng tối ƣu hóa động trong phân bổ hiệu quả kinh tế trong QH&QLTNN tại Việt nam ...................................................................... 18 1.5.2 Mục tiêu và nội dung nghiên cứu của luận án ............................................. 20 1.5.2.1 Tình hình nghiên cứu về tối ƣu hóa trong QH&QLTNN ở Lƣu vực Sông Hồng - Thái bình ...................................................................................... 20 1.5.2.2 Mục tiêu, đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu của luận án ..................... 21 CHƢƠNG 2 THIẾT LẬP BÀI TOÁN PHÂN BỔ HIỆU QUẢ TÀI NGUYÊN NƢỚC ....................................................................................................................................... 25 2.1. Mở đầu ................................................................................................................ 25 2.1.1 Đặt vấn đề ..................................................................................................... 25 2.1.2 Mô hình phân bổ tài nguyên ........................................................................ 27 2.2 Hệ thống Mô hình hóa Phân bổ Tài nguyên nƣớc tại Lƣu vực sông (Aquarius) 29 2.2.1 Giới thiệu mô hình Aquarius ........................................................................ 29 2.2.2 Hiệu chỉnh và Phát triển mô hình Aquarius ................................................ 33 2.2.3 Tóm tắt ......................................................................................................... 35 2.3 Bài toán tối ƣu hóa với ràng buộc hỗn hợp ......................................................... 36 2.3.1 Bài toán tối đa hàm mục tiêu với ràng buộc đẳng thức ................................ 36 2.3.2 Bài toán tối đa hàm mục tiêu với ràng buộc bất đẳng thức .......................... 37 2.3.3 Trƣờng hợp tổng quát: các ràng buộc hỗn hợp ............................................ 37 2.3.4 Một số nhận xét ............................................................................................ 38 2.4 Phƣơng pháp giải gần đúng và ứng dụng phần mềm Lingo ............................... 39 2.4.1 Phƣơng pháp giải gần đúng .......................................................................... 39 2.4.2 Ứng dụng phần mềm Lingo .......................................................................... 41 2.4.3 Phát triển thủ tục tối ƣu hóa ngẫu nhiên cho ứng dụng ................................ 43 2.5. Kết luận............................................................................................................... 44 CHƢƠNG 3 PHÂN BỔ HIỆU QUẢ TÀI NGUYÊN NƢỚC CHO MỘT SỐ HỆ THỐNG HỒ CHỨA TRONG LƢU VỰC SÔNG HỒNG ........................................... 45 3.1. Đặt vấn đề ........................................................................................................ 45 v 3.2. Một số cấu trúc giá trị sử dụng nƣớc và cấu trúc chi phí ................................. 45 3.2.1 Cấu trúc giá trị sử dụng nƣớc tƣới ............................................................... 46 3.2.1.1 Cầu tĩnh đối với nƣớc tƣới ................................................................... 46 3.2.1.2 Cầu động đối với nƣớc tƣới .................................................................. 48 3.2.2 Cấu trúc giá trị sử dụng nƣớc phát điện ....................................................... 57 3.2.3 Cấu trúc chi phí ........................................................................................... 58 3.2.3.1 Chi phí vận hành ................................................................................... 58 3.2.3.2 Chi phí vốn ........................................................................................... 60 3.2.3.3 Nhận xét ................................................................................................ 62 3.3 Mô hình tối ƣu hóa động cho Hệ thống Núi Cốc ............................................... 63 3.3.1 Giới thiệu Hệ thống Núi Cốc ........................................................................ 63 3.3.2 Phân tích và ƣớc lƣợng hàm cầu và hàm giá trị sử dụng nƣớc ................... 64 3.3.2.1 Hàm cầu sử dụng nƣớc tƣới ................................................................. 64 3.3.2.2 Hàm cầu sử dụng nƣớc cho mục đích sinh hoạt ................................... 65 3.3.2.3 Hàm cầu nƣớc cho mục đích phát điện ................................................ 66 3.3.2.4 Hàm cầu sử dụng nƣớc cho mục đích du lịch ...................................... 67 3.3.3 Tính toán chi phí .......................................................................................... 67 3.3.4 Mô hình tối ƣu hóa động cho hồ chứa Núi Cốc .......................................... 70 3.3.4.1 Xác định hàm mục tiêu .......................................................................... 70 3.3.4.2 Các ràng buộc ....................................................................................... 71 3.3.4.3 Sử dụng phần mềm Lingo 16 ................................................................ 71 3.3.5 Tóm tắt các kết quả mô hình tối ƣu hóa động tất định cho hồ chứa Núi Cốc ............................................................................................................................... 71 3.3.6 Tóm tắt kết quả của các mô hình tối ƣu hóa động ngẫu nhiên .................... 80 3.4 Mô hình tối ƣu hóa động cho Hệ thống Sơn La – Hòa Bình .............................. 86 3.4.1 Giới thiệu hệ thống hồ chứa Sơn La – Hòa Bình ......................................... 86 3.4.2 Mô hình phân bổ nƣớc Hệ thống Sơn La – Hòa Bình ................................. 89 3.4.3 Kết quả mô hình tối ƣu hóa động cho hệ thống Sơn La – Hòa Bình .......... 90 3.5 Kết luận............................................................................................................. 102 CHƢƠNG 4 CẤU TRÚC ĐỘC QUYỀN TỰ NHIÊN TRONG PHÂN BỔ TÀI NGUYÊN NƢỚC Ở LƢU VỰC SÔNG HỒNG ........................................................ 105 4.1. Đặt vấn đề ......................................................................................................... 105 vi 4.1.1 Giới thiệu về độc quyền............................................................................. 105 4.1.2 Khái niệm Độc quyền tự nhiên .................................................................. 106 4.1.2.1 Độc quyền trong công ty sản phẩm đơn ............................................. 107 4.1.2.2 Điều chỉnh công ty sản phẩm đơn ...................................................... 108 4.1.2.3 Tóm tắt ................................................................................................ 110 4.1.3 Xây dựng phƣơng pháp xác định cấu trúc độc quyền tự nhiên từ các kết quả lời giải tối ƣu của mô hình tối ƣu hóa động cho phân bổ hiệu quả nƣớc ..... 111 4.2 Các kết quả chạy mô hình tối ƣu hóa động cho hệ thống Núi Cốc .................. 116 4.3 Tối ƣu hóa động ngẫu nhiên phục vụ nghiên cứu về cấu trúc độc quyền tự nhiên của hệ thống hồ chứa Sơn La – Hòa Bình ............................................................... 121 4.3.1 Tối ƣu hóa động với cầu tƣới đủ tất định giảm và dòng chảy đến ngẫu nhiên (mô hình chi phí hàm mũ) ......................................................................... 122 4.3.2 Tối ƣu hóa động với cầu tƣới trƣớc Đổi mới và dòng chảy đến ngẫu nhiên ............................................................................................................................. 123 4.3.3 Tối ƣu hóa động với cầu tƣới tất định sau Đổi mới và dòng chảy đến ngẫu nhiên (mô hình với chi phí hàm mũ) .................................................................. 124 4.3.4 Tối ƣu hóa động với cầu tƣới giảm và dòng chảy đến ngẫu nhiên không có sự can thiệp của chính phủ .................................................................................. 125 4.3.5 Tối ƣu hóa động với cầu tƣới ngẫu nhiên giảm và dòng chảy đến ngẫu nhiên trong điều kiện tƣới đủ (mô hình với chi phí bậc ba) ................................ 126 4.3.6 Tối ƣu hóa động với cầu tƣới ngẫu nhiên giảm và dòng chảy đến ngẫu nhiên trong điều kiện cạnh tranh hoàn hảo (mô hình với chi phí bậc ba) ........... 127 4.3.7 Cấu trúc độc quyền tự nhiên yếu với mô hình cầu tƣới ngẫu nhiên ARIMA (mô hình với chi phí hàm mũ) ............................................................................. 128 4.3.8 Tối ƣu hóa động với cầu tƣới ngẫu nhiên giảm, dòng chảy đến ngẫu nhiên, và cầu điện tăng (mô hình với chi phí hàm mũ) .................................................. 129 4.3.9 Cấu trúc độc quyền tự nhiên yếu tính theo tháng (mô hình với chi phí hàm mũ) ....................................................................................................................... 130 4.3.10 Một số nhận xét ....................................................................................... 131 4.4 Kết luận chƣơng ............................................................................................... 132 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ..................................................................................... 134 1. Kết quả đạt đƣợc của luận án .......................................................................... 134 2. Tóm tắt các đóng góp chính của luận án ......................................................... 136 3. Kiến nghị và đề xuất từ các kết quả nghiên cứu của luận án .......................... 136 vii DANH MỤC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ ............................................................ 138 TÀI LIỆU THAM KHẢO .......................................................................... ... NĂM 13 NĂM 14 NĂM 15 NĂM 16 -0.2 -0.1 0 0.1 0.2 0.3 0.4 0 50000 100000 150000 200000 AC MB MC TB/Q -0.1 -0.05 0 0.05 0.1 0.15 0.2 0.25 0.3 0 50000 100000 150000 AC MB MC TB/Q -0.05 0 0.05 0.1 0.15 0.2 0.25 0.3 0 50000 100000 150000 200000 250000 AC MB MC TB/Q 0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0 100000 200000 300000 AC MB MC TB/Q 0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0 100000 200000 300000 AC MB MC TB/Q 0 0.05 0.1 0.15 0.2 0.25 0.3 0.35 0.4 0 50000 100000 150000 200000 250000 AC MB MC TB/Q 200 NĂM 17 NĂM 18 NĂM 19 NĂM 20 NĂM 21 NĂM 22 -0.2 -0.1 0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0 100000 200000 300000 AC MB MC TB/Q -0.2 -0.1 0 0.1 0.2 0.3 0.4 0 50000 100000 150000 AC MB MC TB/Q 0 0.2 0.4 0.6 0.8 1 0 100000 200000 300000 AC MB MC TB/Q -0.2 -0.1 0 0.1 0.2 0.3 0 50000 100000 150000 AC MB MC TB/Q 0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0 100000 200000 300000 AC MB MC TB/Q -0.2 -0.1 0 0.1 0.2 0.3 0.4 0 50000 100000 150000 200000 250000 AC MB MC TB/Q 201 NĂM 23 NĂM 24 NĂM 25 4.3. TONGHOP_SLHB_25NAM_P_GIAGAO +IF(SP) +CAUTUOI_GIAM_TYPHAN_GDPNN_THEONAM (tuoi70%) -0.3 -0.2 -0.1 0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0 100000 200000 300000 AC MB MC TB/Q -0.2 -0.1 0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0 50000 100000 150000 AC MB MC TB/Q -0.1 -0.05 0 0.05 0.1 0.15 0.2 0.25 0 100000 200000 300000 AC MB MC TB/Q 202 NĂM 1 NĂM 2 NĂM 3 NĂM 4 NĂM 5 NĂM 6 -0.2 -0.15 -0.1 -0.05 0 0.05 0.1 0.15 0.2 0.25 0.3 -40000 10000 60000 110000 160000 AC MB -0.5 -0.4 -0.3 -0.2 -0.1 0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0 100000 200000 300000 400000 AC MB MC TB/Q -0.2 -0.1 0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 -50000 50000 150000 250000 350000 AC MB MC TB/Q -0.2 -0.1 0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 -50000 50000 150000 250000 350000 450000 AC MB MC TB/Q 0 0.05 0.1 0.15 0.2 0.25 0.3 0.35 0.4 -50000 50000 150000 250000 350000 AC MB MC TB/Q 0 0.05 0.1 0.15 0.2 0.25 0.3 -50000 50000 150000 250000 350000 AC MB MC TB/Q 203 NĂM 7 NĂM 8 NĂM 9 NĂM 10 NĂM 11 NĂM 12 -0.1 0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0 100000 200000 300000 400000 AC MB MC TB/Q -0.2 -0.1 0 0.1 0.2 0.3 0.4 0 50000 100000 150000 200000 250000 AC MB MC TB/Q -0.2 -0.1 0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0 100000 200000 300000 400000 500000 AC MB MC TB/Q 0 0.05 0.1 0.15 0.2 0.25 0.3 0.35 0.4 0.45 0 100000 200000 300000 AC MB MC TB/Q 0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0 100000 200000 300000 AC MB MC TB/Q 0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0 100000 200000 300000 400000 AC MB MC TB/Q 204 NĂM 13 NĂM 14 NĂM 15 NĂM 16 NĂM 17 NĂM 18 0 0.05 0.1 0.15 0.2 0.25 0.3 0.35 0.4 0.45 0.5 0 100000 200000 300000 AC MB MC TB/Q 0 0.05 0.1 0.15 0.2 0.25 0.3 0.35 0.4 0 100000 200000 300000 400000 AC MB MC TB/Q -0.5 -0.3 -0.1 0.1 0.3 0.5 0.7 0 100000 200000 300000 AC MB MC TB/Q 0 0.05 0.1 0.15 0.2 0.25 0.3 0.35 0.4 0.45 0.5 0 100000 200000 300000 AC MB MC TB/Q 0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0 100000 200000 300000 400000 500000 AC MB MC TB/Q -0.3 -0.2 -0.1 0 0.1 0.2 0.3 0.4 0 100000 200000 300000 AC MB MC TB/Q 205 NĂM 19 NĂM 20 NĂM 21 NĂM 22 NĂM 23 NĂM 24 -0.1 0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0 50000 100000 150000 200000 250000 300000 AC MB MC TB/Q -0.1 0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0 100000 200000 300000 AC MB MC TB/Q -0.2 -0.1 0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0 100000 200000 300000 400000 AC MB MC TB/Q 0 0.05 0.1 0.15 0.2 0.25 0.3 0.35 0.4 0.45 0.5 0 100000 200000 300000 400000 AC MB MC TB/Q -0.3 -0.2 -0.1 0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0 100000 200000 300000 400000 AC MB MC TB/Q 0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0 100000 200000 300000 400000 AC MB MC TB/Q 206 NĂM 25 4.4. TONGHOP_SLHB_25NAM_P_GIAGAO +IF(SP) +CAUTUOI_GIAM_TYPHAN_GDPNN_THEONAM (tuoi0%) NĂM 1 NĂM 2 -0.1 0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0 100000 200000 300000 400000 AC MB MC TB/Q 0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0.7 0 100000 200000 300000 AC MB MC TB/Q 0 0.05 0.1 0.15 0.2 0.25 0.3 0 100000 200000 300000 AC MB MC TB/Q 207 NĂM 3 NĂM 4 NĂM 5 NĂM 6 NĂM 7 NĂM 8 -0.3 -0.2 -0.1 0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0 50000 100000 150000 200000 AC MB MC TB/Q -0.3 -0.2 -0.1 0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0 50000 100000 150000 AC MB MC TB/Q 0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0 100000 200000 300000 AC MB MC TB/Q -0.3 -0.2 -0.1 0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0 50000 100000 150000 AC MB MC TB/Q 0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0 100000 200000 300000 AC MB MC TB/Q -0.2 -0.1 0 0.1 0.2 0.3 0.4 0 50000 100000 150000 200000 AC MB MC TB/Q 208 NĂM 9 NĂM 10 NĂM 11 NĂM 12 NĂM 13 NĂM 14 -0.1 0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0 100000 200000 300000 AC MB MC TB/Q 0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0 100000 200000 300000 AC MB MC TB/Q -0.2 -0.1 0 0.1 0.2 0.3 0.4 0 50000 100000 150000 200000 AC MB MC TB/Q -0.1 0 0.1 0.2 0.3 0 50000 100000 150000 AC MB MC TB/Q -0.05 0 0.05 0.1 0.15 0.2 0.25 0.3 0 50000 100000 150000 200000 250000 AC MB MC TB/Q 0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0 100000 200000 300000 AC MB MC TB/Q 209 NĂM 15 NĂM 16 NĂM 17 NĂM 18 NĂM 19 NĂM 20 0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0 100000 200000 300000 AC MB MC TB/Q 0 0.1 0.2 0.3 0.4 0 50000 100000 150000 200000 250000 AC MB MC TB/Q -0.2 0 0.2 0.4 0.6 0 100000 200000 300000 AC MB MC TB/Q -0.2 -0.1 0 0.1 0.2 0.3 0.4 0 50000 100000 150000 AC MB MC TB/Q 0 0.2 0.4 0.6 0.8 1 0 100000 200000 300000 AC MB MC TB/Q -0.2 -0.1 0 0.1 0.2 0.3 0 50000 100000 150000 AC MB MC TB/Q 210 NĂM 21 NĂM 22 NĂM 23 NĂM 24 NĂM 25 0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0 100000 200000 300000 AC MB MC TB/Q -0.2 -0.1 0 0.1 0.2 0.3 0.4 0 50000 100000 150000 200000 250000 AC MB MC TB/Q -0.4 -0.2 0 0.2 0.4 0.6 0 100000 200000 300000 AC MB MC TB/Q -0.2 -0.1 0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0 50000 100000 150000 AC MB MC TB/Q -0.1 -0.05 0 0.05 0.1 0.15 0.2 0.25 0 100000 200000 300000 AC MB MC TB/Q 211 4.5. TONGHOP_KQ_SLHB_25NAM_CAUDIEN_TANGDAN_LOGISTIC_COMPL ETELY_SP (tuoi 70%) NĂM 1 NĂM 2 NĂM 3 NĂM 4 NĂM 5 NĂM 6 0 0.05 0.1 0.15 0.2 0.25 0.3 0.35 0.4 0.45 0 100000 200000 300000 AC MB MC TB/Q 0 0.05 0.1 0.15 0.2 0.25 0.3 0 100000 200000 300000 AC MB MC TB/Q -0.2 -0.1 0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0 100000 200000 300000 400000 500000 AC MB MC TB/Q 0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0 200000 400000 600000 800000 AC MB MC TB/Q -0.2 -0.1 0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0 100000 200000 300000 400000 500000 AC MB MC TB/Q 0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0 100000 200000 300000 400000 500000 AC MB MC TB/Q 212 NĂM 7 NĂM 8 NĂM 9 NĂM 10 NĂM 11 NĂM 12 0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0 100000 200000 300000 400000 500000 AC MB MC TB/Q -0.1 0 0.1 0.2 0.3 0.4 0 100000 200000 300000 AC MB MC TB/Q -0.1 0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0 100000 200000 300000 400000 AC MB MC TB/Q -0.1 -0.05 0 0.05 0.1 0.15 0.2 0.25 0 50000 100000 150000 200000 250000 AC MB MC TB/Q -0.2 0 0.2 0.4 0.6 0.8 1 1.2 1.4 0 100000 200000 300000 400000 AC MB MC TB/Q 0 0.2 0.4 0.6 0.8 1 1.2 1.4 1.6 0 100000 200000 300000 400000 AC MB MC TB/Q 213 NĂM 13 NĂM 14 NĂM 15 NĂM 16 NĂM 17 NĂM 18 0 0.2 0.4 0.6 0.8 1 1.2 1.4 1.6 0 100000 200000 300000 400000 AC MB MC TB/Q 0 0.2 0.4 0.6 0.8 1 1.2 1.4 1.6 0 100000 200000 300000 400000 AC MB MC TB/Q 0 0.2 0.4 0.6 0.8 1 1.2 1.4 1.6 0 100000 200000 300000 400000 AC MB MC TB/Q 0 0.2 0.4 0.6 0.8 1 1.2 1.4 0 100000 200000 300000 400000 AC MB MC TB/Q -0.4 -0.2 0 0.2 0.4 0.6 0.8 1 0 100000 200000 300000 400000 500000 AC MB MC TB/Q -0.4 -0.2 0 0.2 0.4 0.6 0.8 1 1.2 1.4 0 100000 200000 300000 400000 AC MB MC TB/Q 214 NĂM 19 NĂM 20 NĂM 21 NĂM 22 NĂM 23 NĂM 24 0 0.2 0.4 0.6 0.8 1 1.2 1.4 0 100000 200000 300000 400000 AC MB MC TB/Q -0.2 0 0.2 0.4 0.6 0.8 0 100000 200000 300000 AC MB MC TB/Q -0.2 0 0.2 0.4 0.6 0.8 1 1.2 1.4 0 100000 200000 300000 400000 AC MB MC TB/Q -0.2 0 0.2 0.4 0.6 0.8 1 0 100000 200000 300000 AC MB MC TB/Q 0 0.2 0.4 0.6 0.8 1 1.2 1.4 1.6 0 100000 200000 300000 400000 AC MB MC TB/Q 0 0.2 0.4 0.6 0.8 1 1.2 1.4 1.6 0 100000 200000 300000 400000 AC MB MC TB/Q 215 NĂM 25 -0.1 0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0 200000 400000 600000 AC MB MC TB/Q 216 MỘT SỐ THUẬT NGỮ CHUYÊN NGÀNH THƢỜNG ĐƢỢC SỬ DỤNG Độc quyền Tự nhiên (Natural Monopoly): Theo kinh tế học, độc quyền tự nhiên xuất hiện khi, do quy luật tăng hiệu quả kinh tế theo quy mô, hiệu quả sản xuất và phân phối của một ngành đạt đƣợc tối đa khi chỉ có một ngƣời cung cấp duy nhất. Thất bại Thị trƣờng (Market Failure): là một thuật ngữ kinh tế học miêu tả tình trạng thị trƣờng không phân bổ thật hiệu quả các nguồn lực Bóp méo Thị trƣờng (Market Distortion): là sự kiện nào trong đó thị trƣờng đạt đƣợc giá bù trừ cho một mặt hàng khác biệt đáng kể so với giá mà thị trƣờng sẽ đạt đƣợc trong khi hoạt động theo các điều kiện cạnh tranh hoàn hảo và việc thi hành các hợp đồng pháp lý của nhà nƣớc và quyền sở hữu tài sản cá nhân. Ngoại ứng (Externality): là ảnh hƣởng gây ra bởi hoạt động của một chủ thể kinh tế này và tác động trực tiếp tới chủ thể kinh tế khác (nghĩa là không thông qua cơ chế thị trƣờng). Nếu chủ thể kinh tế chịu tác động bị tổn thất, thì có ảnh hƣởng ngoại lai tiêu cực. Còn nếu chủ thể kinh tế chịu tác động đƣợc lợi, thì có ảnh hƣởng ngoại lai tích cực Giá trị Kinh tế (Economic Value): là khái niệm liên quan đến hành vi con ngƣời và dựa trên các tình huống lựa chọn. Chi phí Cận biên (Marginal Costs): là chi phí tăng thêm để sản xuất thêm một đơn vị sản phẩm. Lợi ích Cận biên (Marginal Benefits): là lợi ích gia tăng khi sản xuất thêm một đơn vị sản phẩm. Lợi nhuận (Profits): trong kinh tế học, là phần tài sản mà nhà đầu tƣ nhận thêm nhờ đầu tƣ sau khi đã trừ đi các chi phí liên quan đến đầu tƣ đó, bao gồm cả chi phí cơ hội; là phần chênh lệch giữa tổng doanh thu và tổng chi phí. Chi phí Trung bình (Average Costs): tổng chi phí chia cho tổng số đơn vị sản xuất ra Tổng Chi phí (Total Costs): là tổng các chi phí cố định và chi phí biến đổi tại một mức độ sản xuất nhất định nào đó. Phân tích Chi phí Lợi ích (Cost Benefit Analysis): là một quá trình có hệ thống để tính toán và so sánh lợi ích và chi phí của một dự án chính sách, hoặc quyết định chính phủ. 217 Cấu trúc Thị trƣờng (Market Structure): Là các đặc tính tác động qua lại lẫn nhau của một thị trƣờng, nhƣ số lƣợng và sức mạnh tƣơng đối của ngƣởi mua và ngƣời bán và mức độ câu kết giữa họ, mức độ và dạng của cạnh tranh, phạm vi phân biệt sản phẩm, và khả năng ra nhập và rời bỏ thị trƣờng; Cấu trúc Độc quyền (Monopoly Structure): Bốn kiểu cấu trúc thị trƣờng cơ bản là (1) Cạnh tranh hoàn hảo: nhiều ngƣời mua và nhiều ngƣời bán, không có ai trong số họ có khả năng ảnh hƣởng tới giá cả. (2) Độc quyền nhóm: Một vài ngƣời bán lớn có khả năng ảnh hƣởng tới giá cả, là những ngƣời có khả năng kiểm soát nào đó tới giá cả. (3) Độc quyền bán: Một ngƣời bán duy nhất với khả năng kiểm soát đáng kể tới lƣợng cung cấp và giá cả. (4) Độc quyền mua: Một ngƣời mua duy nhất với khả năng kiểm soát đáng kể tới cầu và giá cả. Phân bổ Hiệu quả (Efficient Allocation) của các nguồn tài nguyên: đạt đƣợc khi chúng ta sản xuất các hàng hóa và dịch vụ mà mọi ngƣời đánh giá giá trị cao nhất _ Các tài nguyên đƣợc phân bổ một cách hiệu quả khi không có khả năng sản xuất nhiều hàng hóa và dịch vụ hơn mà không phải từ bỏ một số lƣợng nào đó của các hàng hóa và dịch vụ khác có đánh giá giá trị cao hơn. Hàm cầu (Demand Function): Hàm cầu liên hệ giá với khối lƣợng. Hàm cầu cho biết bao nhiêu đơn vị hàng hóa sẽ đƣợc mua tại các mức giá khác nhau. Về mặt hình học, đồ thị của hàm cầu đƣợc đại diện bởi một đƣờng cong dốc xuống (tức là các đƣờng cong có hệ số góc âm). Cấu trúc Chi phí (Cost Structure): Cấu trúc Chi phí nói về các kiểu và các tỷ lệ tƣơng đối của chi phí cố định và chi phí khả biến. Cạnh tranh Hoàn hảo (Perfect Competitive): là cạnh tranh trong một mô hình kinh tế đƣợc mô tả là một mẫu kinh tế thị trƣờng lý tƣởng, ở đó không có ngƣời sản xuất hay ngƣời tiêu dùng nào có quyền hay khả năng khống chế đƣợc thị trƣờng, làm ảnh hƣởng đến giá cả. Quyền lực Thị trƣờng: là khả năng của một công ty (hoặc một nhóm các công ty) tăng và duy trì giá trên mức giá nhẽ ra sẽ tồn tại trong điều kiện cạnh tranh. Quyền lực Độc quyền (Monopolistic Power): là khả năng tăng giá lên trên mức giá nhẽ ra sẽ đƣợc đặt ra trong thị trƣờng cạnh tranh. Bóp méo Giá cả (Price Distortion): Việc xác định giá cả trên thị trƣờng đang xét bị tác động bởi các nhân tố “thất bại thị trƣờng”, ví dụ nhƣ độc quyền, ngoại ứng, hàng công cộng, thông tin phi đối xứng, . Kết quả là giá cả bị thay đổi so với mức nhẽ ra có đƣợc trong điều kiện thị trƣờng là cạnh tranh. Hàng hóa Công cộng (Public Goods): là hàng hóa và dịch vụ mang hai tính chất không cạnh tranh và không thể loại trừ; theo đó không thể loại trừ một cách hiệu 218 quả các cá nhân khỏi việc sử dụng hàng hóa công cộng và việc một cá nhân sử dụng loại hàng hóa này không làm ảnh hƣởng đến giá trị và tính có thể sử dụng của nó đối với cá nhân khác Thông tin Phi Đối xứng (Asymmetric Information): là trạng thái bất cân bằng trong cơ cấu thông tin - giữa các chủ thể giao dịch có mức độ nắm giữ thông tin không ngang nhau. Lợi ích Ròng (Net Benefit): Lợi nhuận ròng là phần còn lại sau khi lấy tổng doanh thu bán hàng (dịch vụ) trừ đi tất cả các khoản chi phí và thuế thu nhập doanh nghiệp. Thặng dƣ Tiêu dùng (Consumer Surplus): là chênh lệch giữa lƣợng mà ngƣời tiêu dùng sẵn sàng trả cho một hàng hóa với lƣợng mà ngƣời đó thực sự phải trả. Sự chênh lệch này nảy sinh do độ thỏa dụng biên (tính bằng tiền) của tất cả các đơn vị hàng hóa trừ đơn vị cuối cùng đều lớn hơn giá. Thặng dƣ Sản xuất (Producer Surplus): biểu thị lợi ích của nhà sản xuất trên thị trƣờng, là khoản chênh lệch giữa giá bán của nhà sản xuất (giá thị trƣờng) và giá tối thiểu mà nhà sản xuất thực hiện. Doanh thu Cận biên (Marginal Revenue): là doanh thu tăng thêm khi sản xuất thêm một đơn vị sản phẩm. Định giá Ramsey (Ramsey Pricing): là biện pháp can thiệp của chính phủ cho cấu trúc độc quyền khi chính phủ áp đặt mức giá tƣơng ứng với mức sản lƣợng sao cho giá trị hàm cầu của sản phẩm bằng với giá trị của hàm chi phí trung bình. Hảm sản xuất (Production Function): là một hàm số biểu thị sự phụ thuộc của sản lƣợng vào các yếu tố đầu vào. Nói cách khác, trong hàm sản xuất, biến số phụ thuộc (hay biến số đƣợc thuyết minh) là sản lƣợng, còn biến số độc lập (hay biến số thuyết minh) là các mức đầu vào.
File đính kèm:
- luan_an_ap_dung_ly_thuyet_toi_uu_hoa_cho_bai_toan_phan_bo_hi.pdf