Luận án Nghiên cứu áp dụng công nghệ vi sinh vật để xử lý chất thải làng nghề sản xuất tinh bột dong riềng và miến dong

Tinh bột dong riềng và miến dong là hai loại sản phẩm đƣợc chế biến từ củ dong

riềng (Canna elidus Ker.) ở các làng nghề của vùng nông thôn Việt Nam. Hiện nay các sản

phẩm này đang có sức tiêu thụ lớn trên thị trƣờng trong nƣớc và xuất khẩu, góp phần tích

cực trong việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế - xã hội địa phƣơng. Trong những năm gần đây,

hoạt động làng nghề đang phát triển mạnh đã giúp ngƣời dân làng nghề xóa đói giảm

nghèo, tạo công ăn việc làm và giải quyết lao động dƣ thừa, giảm tệ nạn xã hội cuộc

sống kinh tế ngƣời dân ổn định và phát triển. Bên cạnh những mặt tích cực, hoạt động sản

xuất tại các làng nghề này cũng có nhiều bất cập, đặc biệt là chất lƣợng môi trƣờng làng

nghề đã và đang bị suy thoái nghiêm trọng tác động trực tiếp tới sức khỏe ngƣời dân, gây

nhiều bức xúc cho xã hội, ảnh hƣởng không nhỏ tới sự phát triển bền vững của làng nghề

và sự phát triển của nền kinh tế đất nƣớc.

Thực trạng công nghệ và thiết bị sản xuất ở các làng nghề sản xuất tinh bột dong

riềng hiện nay vẫn còn khá thô sơ nên sau sản xuất khối lƣợng nƣớc thải và bã thải lớn

chƣa đƣợc xử lý mà xả toàn bộ ra cống thoát nƣớc chung rồi đổ ra lƣu vực sông, suối lân

cận. Nguồn chất thải này chứa hàm lƣợng hữu cơ cao đã và đang gây ô nhiễm nghiêm

trọng tới môi trƣờng làng nghề và vùng phụ cận, bao gồm cả môi trƣờng đất, ô nhiễm

nguồn nƣớc mặt (hàm lƣợng hữu cơ trong nƣớc thải cao: SS, BOD5, COD, TN, TP, đặc

biệt khâu lọc bột và tách bã các chỉ tiêu này vƣợt TCCP đến 200 lần), ô nhiễm nƣớc ngầm

(nồng độ NH4+, H2S, coliform cao hơn TCCP hàng trăm lần) và cả ô nhiễm không khí (do

phân hủy các chất hữu cơ trong nƣớc thải tạo: SO2, NO2, H2S, NH3, CH4 và các khí có mùi

hôi tanh khác).

Có nhiều công trình nghiên cứu về đánh giá mức độ ô nhiễm - đặc tính chất thải và

nghiên cứu lựa chọn, áp dụng công nghệ để xử lý chất thải làng nghề. Kết quả đã thu đƣợc

những thành công đáng kể trong vấn đề cải thiện môi trƣờng làng nghề nhƣng còn gặp rất

nhiều khó khăn trong quá trình vận hành (chi phí vận hành cao, diện tích xây dựng và đầu

tƣ ban đầu lớn, đòi hỏi trình độ kỹ thuật cao, ý thức môi trƣờng ngƣời dân còn thấp, thời

gian mùa vụ nên tình trạng chất thải biến động lớn ) Do đó, chất lƣợng môi trƣờng làng

nghề ở nƣớc ta hiện nay vẫn là điểm nóng ô nhiễm bức xúc của xã hội

pdf 143 trang dienloan 18060
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu áp dụng công nghệ vi sinh vật để xử lý chất thải làng nghề sản xuất tinh bột dong riềng và miến dong", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu áp dụng công nghệ vi sinh vật để xử lý chất thải làng nghề sản xuất tinh bột dong riềng và miến dong

Luận án Nghiên cứu áp dụng công nghệ vi sinh vật để xử lý chất thải làng nghề sản xuất tinh bột dong riềng và miến dong
 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI 
NGUYỄN NHƢ NGỌC 
NGHIÊN CỨU ÁP DỤNG CÔNG NGHỆ VI SINH VẬT ĐỂ XỬ LÝ 
CHẤT THẢI LÀNG NGHỀ SẢN XUẤT TINH BỘT DONG RIỀNG 
VÀ MIẾN DONG 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ CÔNG NGHỆ SINH HỌC 
Hà Nội –2017 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI 
NGUYỄN NHƢ NGỌC 
NGHIÊN CỨU ÁP DỤNG CÔNG NGHỆ VI SINH VẬT ĐỂ XỬ LÝ 
CHẤT THẢI LÀNG NGHỀ SẢN XUẤT TINH BỘT DONG RIỀNG 
 VÀ MIẾN DONG 
 Chuyên ngành: Công nghệ sinh học 
 Mã số: 62420201 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ CÔNG NGHỆ SINH HỌC 
 NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC 
 GS.TS. Nguyễn Văn Cách 
Hà Nội – 2017
 i 
LỜI CAM ÐOAN 
Tôi xin cam đoan: Toàn bộ nội dung đƣợc công bố trong luận án này là công 
trình nghiên cứu thực sự của cá nhân tôi. 
Các số liệu và kết quả nghiên cứu đƣợc trình bày trong luận án này là hoàn 
toàn trung thực và chƣa từng đƣợc công bố trong bất cứ công trình nào, ngoài 
những bài báo và tài liệu tham khảo đã công bố trong luận án. 
Tôi xin chịu trách nhiệm về toàn bộ nội dung nghiên cứu của Luận án này. 
Hà Nội, ngày tháng năm 2017 
Giáo viên hƣớng dẫn 
Tác giả 
GS.TS. Nguyễn Văn Cách 
Nguyễn Như Ngọc 
 ii 
LỜI CẢM ƠN 
Lời đầu tiên tôi xin đƣợc bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc nhất tới GS. TS. 
Nguyễn Văn Cách, ngƣời thầy đã định hƣớng khoa học, hƣớng dẫn và giúp đỡ tận 
tình, tạo điều kiện tốt nhất trong suốt quá trình học tập và nghiên cứu để tôi có thể 
hoàn thành luận án này. 
Tôi cũng xin gửi lời cảm ơn chân thành tới những sự giúp đỡ, chỉ bảo tận 
tình của PGS. TS. Trần Liên Hà cùng những đóng góp ý kiến quý báu của các nhà 
khoa học cho tôi trong suốt quá trình học tập, nghiên cứu và hoàn thành luận án. 
Tôi xin trân trọng cảm ơn các thầy giáo, cô giáo Viện Công nghệ sinh học và 
Công nghệ thực phẩm, Viện Đào tạo sau Đại học - Trƣờng Đại học Bách khoa Hà 
Nội đã tạo mọi điều kiện thuận lợi giúp đỡ tôi trong suốt quá trình học tập cũng nhƣ 
thực hiện công trình này. 
Tôi xin gửi lời cảm ơn đến các thầy cô Bộ môn Vi sinh – Hóa sinh – Sinh 
học phân tử, Viện Công nghệ Sinh học và Công nghệ Thực phẩm, Trƣờng Đại học 
Bách Khoa Hà Nội với những góp ý thiết thực trong suốt quá trình tôi làm luận án 
Tôi cũng xin gửi lời cảm ơn sâu sắc tới trƣờng Đại Học Lâm Nghiệp, cơ quan 
đã tạo điều kiện thuận lợi để tôi có thể tham gia học tập và hoàn thành luận án này. 
Cuối cùng, tôi xin đƣợc gửi lời cảm ơn đặc biệt tới ngƣời thân trong gia đình 
tôi và bạn bè, đồng nghiệp đã luôn bên cạnh, chia sẻ những khó khăn và luôn cổ vũ, 
động viên để tôi hoàn thành luận án. 
Hà Nội, ngày tháng năm 2017 
Nghiên cứu sinh 
Nguyễn Như Ngọc 
 iii 
MỤC LỤC 
LỜI CAM ÐOAN ............................................................................................................... ...i 
LỜI CẢM ƠN ..................................................................................................................... ..ii 
MỤC LỤC.....iii 
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ TỪ VIẾT TẮT..vi 
DANH MỤC BẢNG.vi 
DANH MỤC HÌNH .......................................................................................................... ...ix 
MỞ ĐẦU ............................................................................................................................. ..1 
1. Tính cấp thiết của đề tài.................................................................................................. ..1 
2. Mục tiêu của luận án....................................................................................................... ..2 
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu .................................................................................. ..3 
4. Nội dung nghiên cứu ...................................................................................................... ..3 
4.1. Xử lý nƣớc thải ............................................................................................................. ..3 
4.2. Xử lý bã thải ................................................................................................................ ..3 
5. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài ........................................................................ ..3 
6. Kết quả khoa học đạt đƣợc và đóng góp mới của luận án .............................................. ..4 
CHƢƠNG 1. TỔNG QUAN TÀI LIỆU ............................................................................. ..5 
1.1. Thực trạng nguyên liệu, quy trình sản xuất và môi trƣờng làng nghề sản xuất tinh bột 
dong riềng miến dong .......................................................................................................... ..5 
1.1.1. Nguồn nguyên liệu sản xuất ..................................................................................... ..5 
1.1.2. Công nghệ sản xuất tinh bột dong riềng và miến dong ............................................ ..7 
1.1.3. Ô nhiễm môi trƣờng làng nghề sản xuất tinh bột dong riềng.................................... ..9 
1.2. Thành phần đặc tính chất thải ngành sản xuất tinh bột ............................................... 12 
1.2.1. Trên thế giới .............................................................................................................. 13 
1.2.2. Ở Việt Nam ............................................................................................................. 14 
1.3. Giải pháp công nghệ xử lý chất thải ngành sản xuất tinh bột ..................................... 17 
1.3.1. Cơ sở khoa học của giải pháp sinh học xử lý nƣớc thải ............................................ 17 
1.3.2. Vai trò và ứng dụng chế phẩm vi sinh vật trong xử lý nƣớc thải ............................ 28 
1.3.3. Các giải pháp công nghệ xử lý chất thải sản xuất tinh bột ...................................... 30 
1.4. Phân tích lựa chọn giải pháp công nghệ để xử lý chất thải làng nghề chế biến tinh bột 
dong riềng và miến dong ..................................................................................................... 38 
1.4.1. Xử lý nƣớc thải làng nghề sản xuất tinh bột dong riềng ......................................... 39 
1.4.2. Ứng dụng bã thải dong riềng để sản xuất các sản phẩm có giá trị khác ............................40 
 iv 
CHƢƠNG 2. VẬT LIỆU VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ...................................... 42 
2.1. Đối tƣợng và vật liệu nghiên cứu ................................................................................. 42 
2.1.1. Đối tƣợng nghiên cứu ................................................................................................ 42 
2.1.2. Vật liệu và hóa chất nghiên cứu ................................................................................ 42 
2.2. Phƣơng pháp nghiên cứu .............................................................................................. 43 
2.2.1. Phƣơng pháp lấy mẫu, bảo quản và xử lý mẫu ......................................................... 43 
2.2.2. Phƣơng pháp phân tích các thông số nƣớc thải ......................................................... 43 
2.2.3. Phƣơng pháp phân lập, tuyển chọn, định danh vi sinh vật ........................................ 46 
2.2.5. Phƣơng pháp khảo sát và tối ƣu các thông số nuôi cấy để thu sinh khối các chủng vi 
sinh vật ................................................................................................................................ 49 
2.2.6. Phƣơng pháp tạo chế phẩm vi sinh vật ..................................................................... 51 
2.2.7. Xử lý nƣớc thải làng nghề với chế phẩm vi sinh vật bản địa tạo thành .................... 52 
2.2.8. Ứng dụng bã thải để nuôi trồng nấm ăn .................................................................... 54 
CHƢƠNG 3: KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN ...................................................................... 56 
3.1. Đặc tính nƣớc thải làng nghề sản xuất tinh bột dong riềng .......................................... 56 
3.2. Phân lập và tuyển chọn chủng vi khuẩn bản địa có đặc tính thích ứng để xử lý nƣớc 
thải làng nghề sản xuất tinh bột dong riềng ........................................................................ 57 
3.2.1. Phân lập và tuyển chọn các chủng vi khuẩn ............................................................. 57 
3.2.2. Xác định lƣợng SS kéo theo bùn hoạt tính khi bổ sung các chủng vi khuẩn đƣợc 
tuyển chọn để xử lý nƣớc thải làng nghề sản xuất tinh bột dong riềng ............................... 63 
3.2.3. Kết quả định tên các chủng vi khuẩn đƣợc tuyển chọn............................................. 65 
3.3. Điều kiện nuôi cấy để thu sinh khối các chủng vi khuẩn đƣợc tuyển chọn ............................69 
3.3.1. Nuôi cấy thu sinh khối các chủng đƣợc tuyển chọn trong bình nón ......................... 69 
3.3.2. Lên men thu sinh khối các chủng đƣợc tuyển chọn trong môi trƣờng thay thế quy mô 
phòng thí nghiệm ................................................................................................................. 79 
3.3.3. Lên men thu sinh khối các chủng đƣợc tuyển chọn trong thiết bị lên men thể tích 5 
lít........ ................................................................................................................................. 81 
3.4. Tạo chế phẩm vi sinh vật từ các chủng đƣợc tuyển chọn ............................................ 82 
3.4.1. Lựa chọn chất mang .................................................................................................. 82 
3.4.2. Thành phần các vi sinh vật nghiên cứu trong chế phẩm ........................................... 83 
3.4.3. Tỉ lệ phối trộn dịch sinh khối với chất mang ............................................................ 84 
3.4.4. Xác định nhiệt độ sấy chế phẩm ............................................................................... 84 
3.4.5. Bao gói và bảo quản chế phẩm ................................................................................. 85 
3.4.6. Sơ đồ quy trình tạo chế phẩm vi sinh vật .................................................................. 86 
 v 
3.5. Thử nghiệm năng lực xử lý nƣớc thải làng nghề sản xuất tinh bột dong riềng của chế 
phẩm ................................................................................................................................. 87 
3.5.1. Thử nghiệm ở quy mô bình nón thể tích 500 ml ....................................................... 87 
3.5.2. Thử nghiệm ở quy mô bình xử lý gián đoạn thể tích 5 lít ......................................... 88 
3.5.3. Các yếu tố ảnh hƣởng tới hiệu suất xử lý nƣớc thải làng nghề sản xuất tinh bột dong 
riềng của chế phẩm .............................................................................................................. 89 
3.6. Ứng dụng chế phẩm vi sinh vật để xử lý nƣớc thải làng nghề sản xuất tinh bột dong 
riềng ở hiện trƣờng .............................................................................................................. 98 
3.7. Đề xuất quy trình công nghệ xử lý nƣớc thải làng nghề sản xuất tinh bột dong riềng và 
miến dong .......................................................................................................................... 102 
3.8. Ứng dụng bã thải dong riềng để nuôi trồng nấm sò trắng (Pleurotus florida) ........... 103 
3.8.1. Thành phần bã dong riềng ....................................................................................... 103 
3.8.2. Khả năng phát triển của nấm sò trắng trên bã dong riềng so với giá thể khác ........ 104 
3.8.3. Hàm lƣợng các chất trong nấm sò nuôi trồng trên bã dong riềng .......................... 107 
3.8.4. Hiệu quả kinh tế thu đƣợc từ nuôi trồng nấm sò trắng ............................................ 108 
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ........................................................................................... 110 
Kết luận ............................................................................................................................. 110 
Kiến Nghị .......................................................................................................................... 111 
DANH MỤC CÔNG TRÌNH CÔNG BỐ CỦA LUẬN ÁN 
TÀI LIỆU THAM KHẢO 
PHỤ LỤC 
 vi 
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ TỪ VIẾT TẮT 
Ký tự Tiếng Anh Tiếng việt 
ABR Anaerobic baffled reactor Thiết bị phản ứng kỵ khí vách ngăn 
BOD Biochemical Oxygen Demand Nhu cầu oxy sinh hóa 
BTNMT Bộ Tài nguyên và Môi trƣờng 
COD Chemical Oxygen Demand Nhu cầu oxy hóa học 
DNA Deoxyribonucleic acid Axit deoxiribonucleic 
ĐHBKHN Đại học Bách Khoa Hà Nội 
IFBBR Thiết bị phản ứng phủ lấp màng sinh 
học lỏng ngƣợc dòng 
KCB Khoáng cơ bản 
MLSS Mixed Liquor Suspended Solid Chất rắn huyền phù trong hỗn hợp 
MLVSS Mixed Liquor Volatile Suspended 
Solid 
Chất rắn huyền phù bay hơi 
OBS Không bổ sung chế phẩm 
PTN Phòng thí nghiệm 
PCR Polymerase chain reaction Phản ứng khuếch đại gen 
QCVN Quy Chuẩn Việt Nam 
SS Suspended Solid Chất rắn lơ lửng 
SVI Sludge Volume Index Chỉ số thể tích bùn lắng 
TCCP Tiêu chuẩn cho phép 
TCVN Tiêu chuẩn Việt Nam 
TN Total Nitrogen Nitơ tổng 
TP Total phosphorus Phospho tổng 
Vpl Thể tích pha loãng 
W2E Waste to Energy Chất thải thành năng lƣợng 
W Độ ẩm 
ĐC Đối chứng 
 vii 
DANH MỤC BẢNG 
Bảng 1.1: Thành phần hóa học của củ dong riềng tƣơi ....................................................... ..5 
Bảng 1.2: Lƣợng nguyên liệu đầu vào và lƣợng chất thải rắn ở làng nghề Dƣơng Liễu .... 10 
Bảng 1.3: Chỉ tiêu của nƣớc thải tại nhà máy sản xuất tinh bột ở Ấn độ ............................ 13 
Bảng 1.4: Các chỉ tiêu của nƣớc thải ở một số nhà máy sản xuất tinh bột ......................... 13 
Bảng 1.5: Giá trị các thông số ô nhiễm của nƣớc thải từ quá trình chế biến tinh bột ......... 14 
Bảng 1.6: Tải lƣợng các chất ô nhiễm ở một số làng nghề ................................................. 15 
Bảng 1.7: Chất lƣợng nƣớc thải ở một số xóm ở Dƣơng Liễu ............................................ 15 
Bảng 1.8: Đặc tính nƣớc thải ở làng nghề sản xuất miến dong và không sản xuất............. 16 
Bảng 2.1: Thành phần phản ứng PCR: ................................................................................ 48 
Bảng 3.1: Chất lƣợng nƣớc thải đầu nguồn và trên dòng thải ở làng nghề chế biến tinh bột 
Minh Hồng, Minh Quang, Ba Vì, Hà Nội ........................................................................... 56 
Bảng 3.2: Hoạt tính enzyme của các chủng vi khuẩn đƣợc tuyển chọn .............................. 58 
Bảng 3.3: Giá trị thông số của bùn hoạt tính từ các chủng vi khuẩn đƣợc tuyển chọn ....... 61 
Bảng 3.4: Năng lực xử lý màu nƣớc thải làng nghề sản xuất tinh bột dong riềng của các 
chủng vi khuẩn đƣợc tuyển chọn ........................................................................................ 62 
Bảng 3.5. Giá trị các chỉ số nƣớc thải trƣớc lọc và sau lọc khi xử lý với các chủng đƣợc 
tuyển chọn ............................................. ...  starch by-
product into Bacillus and related bacteria polyhydroxyalkanoates. Electronic Journal 
of Biotechnology. 15 (3), pp. 57- 62. 
83. Le, T.L.V., Do Truong L., Vu Dinh T., and Lebailly P. (2013). Production and 
processing of canna vermicelli in Hung Yen Province toward sustainable 
development. Proceedings of Scientific Research Results-Institutional University 
Cooperation Program 2008-2012. pp. 156-166. 
84. Lu, Y. (2014). Microbial ecology of fermentative microbes in anaerobic granules. 
85. Madhaiyan, M., Poonguzhali S., Kwon S.-W., and Sa T.-M. (2010). Bacillus 
methylotrophicus sp. nov., a methanol-utilizing, plant-growth-promoting bacterium 
isolated from rice rhizosphere soil. International journal of systematic and 
evolutionary microbiology. 60 (10), pp. 2490-2495. 
86. Mageshwaran, V., Inmann F., and Holmes L. (2014). Growth kinetics of Bacillus 
subtilis in lignocellulosic carbon sources. International Journal of Microbiology 
Research. 6 (2), pp. 570-574. 
87. Mahajan, C., Patil D., Sarode D., Jadhav R., and Attarde S. (2012). Biodegradation 
of pollutants from winery wastewater by using fungi Aspergillus fumigatus and 
bacterium Bacillus subtilis. Journal of International Environmental Application And 
Science. 7 (2), pp. 324. 
88. Mai, H. (2006). Integrated treatment of tapioca processing industrial wastewater. 
Ph. DThesis: Wageningen University, Wageningen, Netherlands. 
119 
89. Mai, H., Duong H., Trang T., and Viet N. (2004). UASB treatment of tapioca 
processing wastewater in South Vietnam. in the Proceedings of the 10th World 
Congress: Anaerobic Digestion (ARRPET). 
90. Mai, H., Duong H., and Viet N. (2003). Sustainable treatment of tapioca processing 
wastewater in South Vietnam. South Vietnam Asian Regional Research Programme 
on Environmental Technology (ARRPET). 
91. Morin, A. (1998). Screening of polysaccharide-producing microorganisms, factors 
influencing the production and recovery of microbial polysaccharides. 
Polysaccharides–Structural Diversity and Functional Versatility. New York. Marcel 
Dekker Inc. pp. 275-296. 
92. Nagwekar, P.R. (2014). Removal of organic matter from wastewater by activated 
sludge process-Review. International Journal of Science, Engineering and 
Technology Research (IJSETR). 3 (5), pp. 1260-1263. 
93. Natasa Bozic, J.R., Josep Lopez-Santin and Zoran Vujci (2011). Optimization of the 
growth and α -amylase production of Bacillus subtilis IP 5832 in shake flask and 
laboratory fermenter batch cultures. J. Serb. Chem. Soc. 76 (7), pp. 47 -55. 
94. Nguyen Khac Quynh, T.V.T., Le Viet Luu (2003). Assessing Participatory Rural 
Environmental Management in the Craft Villages. Vietnam agricultural science 
institute Project. 
95. Nguyen, P.H. and Chu T.T.H. (2012). Investigation of the pollution status and the 
waste reusing ability in trade village Duong Lieu, Hoai Duc, Hanoi. Journal of 
Vietnamese Environment. 3 (2), pp. 87-91. 
96. Oliveira, M.A., Reis E.M., and Nozaki J. (2001). Biological treatment of wastewater 
from the cassava meal industry. Environmental research. 85 (2), pp. 177-183. 
97. Paixão, M.A., Tavares C.R., Bergamasco R., Bonifácio A.L., and Costa R.T. (1980). 
Anaerobic digestion from residue of industrial cassava industrialization with 
acidogenic and methanogenic physical separation phases. Twenty-First Symposium 
on Biotechnology for Fuels and Chemicals. Springer. 
98. Palm, J.C., Jenkins D., and Parker D.S. (1980). Relationship between organic 
loading, dissolved oxygen concentration and sludge settleability in the completely-
mixed activated sludge process. Journal (Water Pollution Control Federation). pp. 
2484-2506. 
99. Peighamy-Ashnaei, S., Sharifi-Tehrani A., Ahmadzadeh M., and Behboudi K. 
(2006). Effect of carbon and nitrogen sources on growth and biological efficacy of 
Pseudomonas fluorescens and Bacillus subtilis against Rhizoctonia solani, the 
causal agent of bean damping-off. Communications in agricultural and applied 
biological sciences. 72 (4), pp. 951-956. 
120 
100. Peters, D. and Ngai D.D. (2005). Agro-processing waste assessment and 
management in peri-urban Hanoi, Vietnam. Journal of sustainable agriculture. 25 
(1), pp. 69-95. 
101. Petruccioli, M., Duarte J.C., Eusebio A., and Federici F. (2002). Aerobic treatment of 
winery wastewater using a jet-loop activated sludge reactor. Process Biochemistry. 
37 (8), pp. 821-829. 
102. Piyachomkwan, K., Chotineeranat S., (2002). Edible canna (Canna edulis) as a 
complementary starch source to cassava for the starch industry. Industrial Crops and 
Products. 16 (1), pp. 11-21. 
103. Rajasimman, M. and Karthikeyan C. (2007). Starch wastewater treatment in a three 
phase fluidized bed bioreactor with low density biomass support. Journal of Applied 
Sciences and Environmental Management. 11 (3), pp. 145 -150. 
104. Rajbhandari, B. and Annachhatre A. (2004). Anaerobic ponds treatment of starch 
wastewater: case study in Thailand. Bioresource technology. 95 (2), pp. 135-143. 
105. Randall, C.W., Barnard J.L., and Stensel H.D. (1998). Design and retrofit of 
wastewater treatment plants for biological nutritient removal, Vol. 5, CRC Press. 
106. Ruban, P., Sangeetha T., and Indira S. (2013). Starch waste as a substrate for 
amylase production by sago effluent isolates Bacillus subtilis and Aspergillus niger. 
American Eurasian J. Agric & Environ. Sci. 13 (1), pp. 27-31. 
107. Sambrook, J. and Russell D.W. (2001). Molecular cloning: a laboratory manual. 
third. Cold pring Harbor Laboratory Press, New York. 
108. Sánchez, A.S., Silva Y.L., Kalid R.A., Cohim E., and Torres E.A. (2017). Waste bio-
refineries for the cassava starch industry: New trends and review of alternatives. 
Renewable and Sustainable Energy Reviews. 73, pp. 1265-1275. 
109. Santos-Neves, J.C., Pereira M.I., (2008). A gel-forming β-glucan isolated from the 
fruit bodies of the edible mushroom Pleurotus florida. Carbohydrate research. 343 
(9), pp. 1456-1462. 
110. Shu, L., Lee S.H., and Jegatheesan V. (2002). A case study on waste minimisation 
and wastewater treatment in starch and noodle factories. Environmental engineering 
research. 7 (2), pp. 75-84. 
111. Singha, T.K. (2012). Microbial extracellular polymeric substances: production, 
isolation and applications. IOSR J Pharm. 2 (2), pp. 271-281. 
112. Sklyar, V., Epov A., Gladchenko M., Danilovich D., and Kalyuzhnyi S. (2003). 
Combined biologic (anaerobic-aerobic) and chemical treatment of starch industry 
wastewater. Applied biochemistry and biotechnology. 109 (1-3), pp. 253-262. 
113. Sorokulova, I.B., Pinchuk I.V., (2008). The safety of two Bacillus probiotic strains 
for human use. Digestive diseases and sciences. 53 (4), pp. 954-963. 
121 
114. Srinorakutara, T., Suesat C., Pitiyont B., Kitpreechavanit W., and Cattithammanit S. 
(2004). Utilization of waste from cassava starch plant for ethanol production. 
Proceedings of the Joint International Conference on Sustainable Energy and 
Environment (SEE), Hua Hin. Thailand. 
115. Stypka, A. (1998). Advanced wastewater treatment. Factors influencing sludge 
settling parameters and solids flux in the activated sludge process: A Literature 
Review. 
116. Sun, L., Wan S., Yu Z., Wang Y., and Wang S. (2012). Anaerobic biological 
treatment of high strength cassava starch wastewater in a new type up-flow 
multistage anaerobic reactor. Bioresource technology. 104, pp. 280-288. 
117. Tawfik, A., Elsayed H., and Dessouki H. (2013). Hydrogen and methane production 
from starch wastewater in a mesophillic anaerobic baffled reactor. Seventeenth 
International Water Technology Conference. 
118. Tung, T.Q., Miyata N., and Iwahori K. (2004). Growth of Aspergillus oryzae during 
treatment of cassava starch processing wastewater with high content of suspended 
solids. Journal of bioscience and bioengineering. 97 (5), pp. 329-335. 
119. Von Sperling, M. (2007), Basic principles of wastewater treatment, IWA publishing. 
120. Wang, W., Xie L., Chen J., Luo G., and Zhou Q. (2011). Biohydrogen and methane 
production by co-digestion of cassava stillage and excess sludge under thermophilic 
condition. Bioresource Technology. 102 (4), pp. 3833-3839. 
121. Water, S. (2006). Wastewater energy best practice guidebook. Madison, WI: Focus 
on Energy. 
122. Wilén, B.-M., (1995). Effect of different parameters on settling properties of 
activated sludge. Chalmers University of Technology. 
123. Zhang, J. and Wang Z.-W. (2011). Arabinoxylan from Canna edulis Ker by-product 
and its enzymatic activities. Carbohydrate Polymers. 84 (1), pp. 656-661. 
124. Zhang, J. and Wang Z.-W. (2013). Soluble dietary fiber from Canna edulis Ker by-
product and its physicochemical properties. Carbohydrate polymers. 92 (1), pp. 289-
296. 
125. Zhang, J., Wang Z.-W., and Mi Q. (2011). Phenolic compounds from Canna edulis 
Ker residue and their antioxidant activity. LWT-Food Science and Technology. 44 
(10), pp. 2091-2096. 
126. Zhang, J., Wang Z.-W., and Shi X.-M. (2010). Canna edulis Ker by-product: 
chemical composition and characteristics of the dietary Fiber. Food Science and 
Technology International. 
122 
127. Zhang, Q., He J., et al. (2011). Enhancement of methane production from cassava 
residues by biological pretreatment using a constructed microbial consortium. 
Bioresource technology. 102 (19), pp. 8899-8906. 
128. Zhou, G., Li J., Fan H., Sun J., and Zhao X. (2010). Starch wastewater treatment 
with effective microorganisms bacteria. Bioinformatics and Biomedical Engineering 
(iCBBE), 2010 4th International Conference on. 2010: IEEE. 
129. Zinatizadeh, A.A., Akhbari A., Farhadian M., Mansouri Y., Pirsaheb M., and 
Amirsaie R. (2011). Influence of process and operational factors on a sequencing 
batch reactor (SBR) performance treating stimulated dairy wastewater. 
ECOPERSIA. (2), pp. 111-124. 
Trang Web. 
130.  Khoa học kỹ thuật hình sự/Cải thiện môi trường làng nghề 
còn rất chậm chạp 
131. https://kinhdoanh.vnexpress.net/tintuc/Lãi cao nhờ trồng dong riềng. 
132. ế phẩm (men) xử lý nƣớc thải Emic.htm 
133. ế phẩm sinh học xử lý nƣớc thải Bioem 
134. àng triệu phú dong riềng 
135. ây dong riềng và nghề làm miến ở Côn Minh 
136. ế phẩm vi sinh xử lý môi trƣờng 
Biotech-aqua. 
137. ịch lý thức ăn chăn nuôi. 
138. ăn Quan nhân rộng mô hình trồng cây dong 
riềng 
139. ế phẩm Roetech 
140. ô hình sản xuất phân hữu cơ từ bã thải dong 
riềng. 
141. ản xuất phân hữu cơ từ bã thải 
dong riềng 
142. ắc Kạn tiếp tục phát triển cây dong riềng trong thời gian 
tới 
143. àm than từ bã thải dong riềng.537015.tpo 
123 
PHỤ LỤC 
I. Bảng phân lập các chủng 
TT 
Ký 
hiệu 
Hoạt tính enzym 
Gram Catalase Đặc điểm khuẩn lạc CMCase 
(D/d) 
Amylase 
(D/d) 
Protease
(D/d) 
Xylanase
(D-d) 
1 B1 9 - 9 + + 
Trắng đục, hơi tròn, có nhân 
hơi lồi lên 
2 B2 8,5 4,5 4 8 + + 
Đƣờng kính lớn, màu hơi hồng 
trên môi trƣờng NA, bề mặt 
thô, bám chắc thạch 
3 Ba1 5,1 12,5 12,5 10,2 + + 
Tròn, nhỏ, trắng kem, mặt 
nhăn, cạnh khía, bám chắc 
3 N2 9 - 2 - + + 
Bề mặt ngoài viền nhăn đều, 
màu trắng, tâm nhẵn bóng 
4 BK1 10 - 6 - + + 
Màu trắng trong, tròn, bề mặt 
nhẵn, khô 
5 L3 11,5 - 11 - + + 
Viền trong, tâm đục, bề mặt 
ƣớt, bóng, màu trắng 
6 L4 6 - 5 - + - 
Viền răng cƣa, tâm hình hoa, 
màu trắng ngà 
7 Đ1 14,6 - 2 - + + 
Đƣờng kính nhỏ, tròn, màu 
hơi vàng, bề mặt nhẵn bóng. 
8 Đ2 5 - 3 - + + 
Tròn, màu trắng đục, có tâm 
hơi lồi lên 
9 Đ3 6,7 - - - + - 
Đƣờng kính lớn, màu trắng 
đục, bề mặt khô, viền hơi răng 
cƣa 
10 Đ4 9,3 3 - - + + 
Tròn, màu trắng, bề mặt trơn, 
lồi, bóng 
11 MQ1 8,8 3 4,5 - + + 
Khuẩn lạc trơn, tròn, nhỏ, bề 
mặt nhẵn, viền trơn 
12 MQ2 7,5 - 5,5 - + + 
Màu trắng đục, viền không 
tròn, hơi lồi 
13 MQ3 7,0 - 4,2 - + + 
Màu trắng đục, viền răng cƣa, 
bề mặt thô 
14 MQ4 8,5 3 - - + + 
Màu vàng đậm, bề mặt trơn, 
nhẵn, tròn 
15 B5 12 5 2 1,8 + + 
Màu trắng ngà, bê mặt lỗ 
chỗ, thô, viền trơn 
16 NT1 24 5,0 3 3,5 + + 
Tròn, trắng sữa, viền rang 
cưa, bề mặt sần sùi, bám 
thạch 
17 NT2 15 3,5 2 2 + + 
Tròn, màu trắng đục, viền 
nhám, đường kính lớn 
18 N4 7,2 1,5 5,5 2,5 + + Tròn, trắng đục, dẹt, nhăn 
19 NT3 - 2 5 - + + 
Trắng đục, hình hoa, bề mặt 
trơn, ƣớt 
20 BD1 8 0 4 - + + 
Viền tròn, trắng, hơi mờ, tâm 
đục hơn, lồi. 
21 BD2 - 1,5 - - + + 
Tròn, dẹt, trắng, viền trơn, mặt 
khô 
22 BD3 13,3 2 - - + + Trắng đục, tròn, nhỏ, trơn, 
124 
viền trơn, bóng 
23 BD4 - - 2 - + - Màu hồng nhạt, viền trơn, ƣớt 
24 BD5 10 - - - + - 
Viền nhăn, mặt xù xì, trắng 
đục 
25 V1 10 - 5 - + + 
Vàng đậm, tròn, trơn, viền 
trơn, bóng 
26 V2 9 - 4 - + + 
Màu trắng trong, trơn, ƣớt, 
viền tròn, trơn 
27 V3 12 - 3,5 - + + 
Mặt nhăn, dẹt, trắng đục, viền 
răng cƣa 
28 V4 8 - 3 - + + 
Màu vàng, nhỏ, trơn, nhẵn, 
viền tròn 
29 V5 2 14 2 3 + + 
Viền răng cưa, trắng đục, ăn 
lan thạch, mặt khô 
30 H1 - 2,5 5,5 - + + Trơn, lồi, bóng, trắng đục 
31 H2 - 3 8 - + + 
Vàng nhạt, trơn, viền trơn, lồi, 
bóng 
32 H12 5 20 2,8 3 + + 
Tròn, trắng đục, bề mặt khô 
nhăn, tâm lồi sần sùi, viền 
răng cưa 
33 H5 - 2,5 4,5 - + + Tròn, màu vàng, trơn 
34 B31 4 2,5 4,5 - + + 
Trắng, hình hoa, nhăn khô, 
viền sần sùi 
35 Cl1 4 17 2 2,8 + + 
Mặt nhăn, tâm hình hoa, 
viền răng cưa, trắng ngà 
36 D1 - 3,5 8 - + + 
Mặt nhăn, mỏng, viền răng 
cƣa, trắng đục, khô 
37 Cl3 - 3,0 1,5 - + + 
Mặt trơn, viền trắng trong, tâm 
trắng đục, hơi lồi lên 
38 M1 1,5 18 2 3 + + 
Viền răng cưa, hai vòng 
đồng tâm, viền trong hơi lồi 
39 CL6 - 2 - - + + Trắng trong, lồi, mặt trơn, tròn 
40 M9 2,5 20 5 4 + + 
Trắng ngà, bề mặt nhăn, 
viền răng cưa 
41 M2 6 2,1 5,3 - + + Dẹt, trắng, bám chắc thạch 
42 BV1 7 1,5 2 - + + 
Hồng nhạt, tâm hơi lồi, viền 
không đều 
43 BV2 5 1,2 1,5 - + + 
Đƣờng kính lớn, trắng đục, 
mặt thô, nhám 
44 T2 8,4 2,1 3,6 5,3 + + 
Trắng ngà, tâm lồi, viền 
răng cưa 
45 C5 7,1 2,3 4,7 0,8 + + 
Tròn, vàng nhạt, viền trơn, 
bóng 
125 
II. Hình ảnh đặc tính của các chủng vi sinh vật trong đề tài 
III. Kết quả tối ưu hóa lên men thu sinh khối các chủng 
a. Chủng Ba1 
Sơ đồ hồi quy đáp ứng ảnh hưởng các yếu tố lên men đến mật độ tế bào chủng B. 
Methylotrophycus Ba1 
126 
b. Chủng H12 
Sơ đồ hồi quy đáp ứng ảnh hưởng các yếu tố lên men đến mật độ tế bào chủng B. 
amyloliquefaciens H12 
IV. Hình ảnh quá trình tạo chế phẩm vi sinh vật 
127 
V. Hình ảnh thử nghiệm trong phòng thí nghiệm 
Hệ thống xử lý liên tục quy mô nhỏ 
Xác định SV30 và SV10 
VI. Hình ảnh xử lý ở hiện trường 
Máy rửa củ kiểu cánh guồng 
128 
Máy nghiền củ, tách bã và lọc bột, xả thải 
Nƣớc thải và bã thải xả ra cống thoát nƣớc và nƣớc thải sau xử lý ở bể 5 chức năng 
129 
Nghiệm thu tại hiện trƣờng 
3. Bã thải 
Bã thải sau ép tách nƣớc và phơi 
130 
Nuôi cấy hệ sợi và thu quả thể nấm sò trắng trên bã dong 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_ap_dung_cong_nghe_vi_sinh_vat_de_xu_ly_ch.pdf