Luận án Nghiên cứu biến động không gian xanh dưới tác động của quá trình đô thị hóa phục vụ quy hoạch đô thị sinh thái ở thành phố Huế

Đô thị hóa (đTH) là một quá trình không thể ñảo ngược và không thể thiếu

trong phát triển kinh tế - xã hội của các quốc gia trên thế giới. Quá trình đTH dẫn

ñến mở rộng không gian ñô thị kèm theo nhu cầu phát triển về nhà ở và hạ tầng ñô

thị cũng như các dịch vụ ñể phục vụ cuộc sống. Sự phát triển không gian sống làm

xuất hiện ngày càng nhiều các bề mặt không thấm (BMKT), thu hẹp ñáng kể diện

tích không gian xanh (KGX), ñặc biệt kích thước của các loại hình KGX bị manh

mún [108] điều này tạo nên sự mất cân bằng năng lượng của môi trường ñô thị và

góp phần làm thay ñổi các yếu tố môi trường ñô thị.

Huế là thành phố di sản hiện hữu, tiêu biểu của Việt Nam ñược UNESCO công

nhận là di sản văn hóa thế giới năm 1993. Nét ñặc trưng riêng của thành phố Huế

không chỉ là KGX với vai trò là yếu tố hình thành môi trường cảnh quan (CQ) mà

còn tạo lợi thế cho ngành du lịch phát triển. Ngoài ra, thành phố Huế ñã và ñang

ñược ñịnh hướng phát triển theo hướng tăng trưởng xanh, bảo tồn tối ña các giá trị

vốn có của môi trường, CQ thiên nhiên theo ñịnh hướng “di sản, văn hóa, sinh thái,

CQ, thân thiện với môi trường” [8]. Tuy nhiên, thành phố Huế cũng nằm trong xu

thế đTH với dân số ñô thị tăng dần biểu hiện từ năm 1990 là 238.331 người và ñến

năm 2018 ñạt 358.012 người [4], [6]. Thành phố Huế ñã thực hiện nhiều dự án quy

hoạch, xây dựng ñường giao thông, mạng lưới hạ tầng kỹ thuật với quy mô khác

nhau dẫn ñến biến ñổi ñáng kể hiện trạng bề mặt và cơ cấu sử dụng ñất (SDđ).

Trong bối cảnh ñó, việc bảo tồn KGX không những tạo tiềm lực quan trọng trong

phát triển kinh tế - xã hội (KT-XH) mà còn duy trì giá trị tinh thần, cung cấp các

dịch vụ sinh thái cho người dân ñô thị Huế. Việc nghiên cứu ñầy ñủ về các nhân tố

của đTH ñến biến ñộng các loại hình KGX theo không gian, thời gian, mức ñộ ñáp

ứng KGX ñối với yêu cầu của một ñô thị sinh thái (đTST) là rất cần thiếtô thị hóa (đTH) là một quá trình không thể ñảo ngược và không thể thiếu

trong phát triển kinh tế - xã hội của các quốc gia trên thế giới. Quá trình đTH dẫn

ñến mở rộng không gian ñô thị kèm theo nhu cầu phát triển về nhà ở và hạ tầng ñô

thị cũng như các dịch vụ ñể phục vụ cuộc sống. Sự phát triển không gian sống làm

xuất hiện ngày càng nhiều các bề mặt không thấm (BMKT), thu hẹp ñáng kể diện

tích không gian xanh (KGX), ñặc biệt kích thước của các loại hình KGX bị manh

mún [108] điều này tạo nên sự mất cân bằng năng lượng của môi trường ñô thị và

góp phần làm thay ñổi các yếu tố môi trường ñô thị.

Huế là thành phố di sản hiện hữu, tiêu biểu của Việt Nam ñược UNESCO công

nhận là di sản văn hóa thế giới năm 1993. Nét ñặc trưng riêng của thành phố Huế

không chỉ là KGX với vai trò là yếu tố hình thành môi trường cảnh quan (CQ) mà

còn tạo lợi thế cho ngành du lịch phát triển. Ngoài ra, thành phố Huế ñã và ñang

ñược ñịnh hướng phát triển theo hướng tăng trưởng xanh, bảo tồn tối ña các giá trị

vốn có của môi trường, CQ thiên nhiên theo ñịnh hướng “di sản, văn hóa, sinh thái,

CQ, thân thiện với môi trường” [8]. Tuy nhiên, thành phố Huế cũng nằm trong xu

thế đTH với dân số ñô thị tăng dần biểu hiện từ năm 1990 là 238.331 người và ñến

năm 2018 ñạt 358.012 người [4], [6]. Thành phố Huế ñã thực hiện nhiều dự án quy

hoạch, xây dựng ñường giao thông, mạng lưới hạ tầng kỹ thuật với quy mô khác

nhau dẫn ñến biến ñổi ñáng kể hiện trạng bề mặt và cơ cấu sử dụng ñất (SDđ).

Trong bối cảnh ñó, việc bảo tồn KGX không những tạo tiềm lực quan trọng trong

phát triển kinh tế - xã hội (KT-XH) mà còn duy trì giá trị tinh thần, cung cấp các

dịch vụ sinh thái cho người dân ñô thị Huế. Việc nghiên cứu ñầy ñủ về các nhân tố

của đTH ñến biến ñộng các loại hình KGX theo không gian, thời gian, mức ñộ ñáp

ứng KGX ñối với yêu cầu của một ñô thị sinh thái (đTST) là rất cần thiết

 

pdf 163 trang dienloan 17260
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu biến động không gian xanh dưới tác động của quá trình đô thị hóa phục vụ quy hoạch đô thị sinh thái ở thành phố Huế", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu biến động không gian xanh dưới tác động của quá trình đô thị hóa phục vụ quy hoạch đô thị sinh thái ở thành phố Huế

Luận án Nghiên cứu biến động không gian xanh dưới tác động của quá trình đô thị hóa phục vụ quy hoạch đô thị sinh thái ở thành phố Huế
 ðẠI HỌC HUẾ 
TRƯỜNG ðẠI HỌC KHOA HỌC 
--------------- 
NGUYỄN BẮC GIANG 
NGHIÊN CỨU BIẾN ðỘNG KHÔNG GIAN XANH DƯỚI 
TÁC ðỘNG CỦA QUÁ TRÌNH ðÔ THỊ HÓA PHỤC VỤ 
QUY HOẠCH ðÔ THỊ SINH THÁI Ở THÀNH PHỐ HUẾ 
Ngành: Quản lý Tài nguyên và Môi trường 
 Mã số: 985 01 01 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG 
Người hướng dẫn khoa học: 
1. PGS.TS. Hà Văn Hành 
2. PGS.TS. Phạm Văn Cự 
HUẾ - NĂM 2020 
 LỜI CAM ðOAN 
Tôi xin cam ñoan ñây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. 
Các số liệu và kết quả nghiên cứu trong luận án là trung thực. Các ñề xuất mới của 
luận án chưa ñược ai công bố trong bất cứ công trình khoa học nào khác. 
Tác giả luận án 
 Nguyễn Bắc Giang
 LỜI CÁM ƠN 
Luận án ñược hoàn thành tại Khoa ðịa lý - ðịa chất, Trường ðại học 
Khoa học, ðại học Huế dưới sự hướng dẫn của PGS.TS. Hà Văn Hành và 
PGS.TS. Phạm Văn Cự. Tác giả xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành và sâu sắc 
nhất của mình ñến Quý thầy, những người ñã tận tình hướng dẫn tác giả trong 
suốt quá trình thực hiện luận án. 
ðể có ñược bản luận án này, tác giả cũng xin gởi lời cám ơn ñến các thầy, cô 
giáo ở Khoa ðịa lý - ðịa chất và Khoa Môi trường, Trường ðại học Khoa học, ðại 
học Huế ñã giúp ñỡ, ñóng góp nhiều ý kiến quý báu, tạo mọi ñiều kiện thuận lợi 
trong thời gian học tập cũng như thực hiện luận án. 
Tác giả xin trân trọng cảm ơn ñến Ban Giám hiệu Trường ðại học Khoa học, 
Phòng ðào tạo Sau ñại học, Ban ðào tạo và Công tác sinh viên - ðại học Huế ñã 
quan tâm giúp ñỡ và hỗ trợ trong quá trình hoàn thành luận án. 
Cuối cùng, tác giả xin bày tỏ lòng cám ơn ñến gia ñình, bạn bè và người thân 
ñã luôn ñộng viên và chia sẻ những khó khăn, thách thức trong những tháng năm 
thực hiện luận án. 
Huế, ngày tháng năm 2020 
Tác giả 
 Nguyễn Bắc Giang 
 MỤC LỤC 
Trang 
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT................................................................................i 
DANH MỤC CÁC BẢNG ................................................................................................ ii 
DANH MỤC CÁC HÌNH .................................................................................................iv 
MỞ ðẦU...............................................................................................................................1 
1. TÍNH CẤP THIẾT CỦA ðỀ TÀI ......................................................................1 
2. MỤC TIÊU VÀ NỘI DUNG NGHIÊN CỨU....................................................2 
3. ðỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU....................................................3 
4. LUẬN ðIỂM BẢO VỆ ......................................................................................4 
5. NHỮNG ðÓNG GÓP CỦA LUẬN ÁN............................................................4 
6. Ý NGHĨA KHOA HỌC VÀ THỰC TIỄN CỦA ðỀ TÀI .................................4 
7. CẤU TRÚC CỦA LUẬN ÁN ............................................................................5 
Chương 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN CÁC VẤN ðỀ NGHIÊN CỨU LIÊN QUAN ðẾN 
ðÔ THỊ HÓA, KHÔNG GIAN XANH VÀ ðÔ THỊ SINH THÁI ............................6 
1.1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ ðÔ THỊ HÓA VÀ TÁC ðỘNG CỦA ðÔ THỊ HÓA 
ðẾN KHÔNG GIAN XANH .................................................................................6 
1.1.1. ðô thị và ñô thị hóa....................................................................................6 
1.1.2. Không gian xanh ........................................................................................8 
1.1.3. Tác ñộng của ñô thị hóa ñến không gian xanh ........................................16 
1.1.4. Quy hoạch không gian xanh ....................................................................18 
1.2. CƠ SỞ LÝ LUẬN NGHIÊN CỨU ðÔ THỊ SINH THÁI............................18 
1.2.1. Một số khái niệm về ñô thị sinh thái........................................................18 
1.2.2. Các ñặc ñiểm của ñô thị sinh thái ............................................................19 
1.2.3. Quy hoạch ñô thị sinh thái .......................................................................20 
1.2.4. Không gian xanh trong quy hoạch ñô thị sinh thái ..................................22 
1.3. TỔNG QUAN CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU CÓ LIÊN QUAN ðẾN 
ðỀ TÀI..................................................................................................................23 
1.3.1. Các nghiên cứu về ñô thị hóa...................................................................23 
 1.3.2. Các nghiên cứu về không gian xanh và nhiệt ñộ bề mặt .........................24 
1.3.3. Các nghiên cứu về tác ñộng của ñô thị hóa ñến không gian xanh...........31 
1.3.4. Các nghiên cứu liên quan ñến ñô thị sinh thái và quy hoạch ñô thị sinh 
thái......................................................................................................................34 
1.3.5. Tổng quan các công trình nghiên cứu có liên quan ñến thành phố Huế .35 
1.4. KHÁI QUÁT VỀ ðIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ 
TÌNH HÌNH ðÔ THỊ HÓA THÀNH PHỐ HUẾ.................................................38 
1.4.1. Khái quát ñiều kiện tự nhiên và kinh tế - xã hội ở thành phố Huế ..........38 
1.4.2. Khái quát tình hình ñô thị hóa ở thành phố Huế......................................42 
Chương 2. QUAN ðIỂM TIẾP CẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU........49 
2.1. QUAN ðIỂM TIẾP CẬN NGHIÊN CỨU....................................................49 
2.1.1. Quan ñiểm hệ thống.................................................................................49 
2.1.2. Quan ñiểm lịch sử ....................................................................................49 
2.1.3. Quan ñiểm sinh thái .................................................................................49 
2.1.4. Quan ñiểm tiếp cận liên ngành trong nghiên cứu ñánh giá tác ñộng của 
ñô thị hóa ñến không gian xanh .........................................................................50 
2.2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .................................................................50 
2.2.1. Phương pháp thu thập tài liệu ..................................................................50 
2.3.2. Phương pháp xử lý ảnh viễn thám ...........................................................54 
2.3.3. Phương pháp trắc lượng cảnh quan .........................................................60 
2.3.4. Phương pháp bản ñồ và hệ thống thông tin ñịa lý ...................................63 
2.3.5. Phương pháp phân tích ña tiêu chí và phân tích thứ bậc AHP trong ñánh 
giá mức ñộ phù hợp vị trí phát triển không gian xanh.......................................64 
2.3.6. Phương pháp thống kê, tổng hợp và phân tích số liệu.............................67 
2.3. QUY TRÌNH NGHIÊN CỨU........................................................................68 
Chương 3. ðÁNH GIÁ TÁC ðỘNG CỦA ðÔ THỊ HÓA ðẾN KHÔNG GIAN 
XANH Ở THÀNH PHỐ HUẾ.........................................................................................70 
3.1. BIẾN ðỘNG KHÔNG GIAN XANH Ở THÀNH PHỐ HUẾ GIAI ðOẠN 
2001 - 2016 ...........................................................................................................70 
 3.1.1. Xây dựng bản ñồ lớp phủ bề mặt và không gian xanh giai ñoạn 2001-
2016....................................................................................................................70 
3.1.2. Phân tích biến ñộng của lớp phủ bề mặt qua các giai ñoạn phát triển.....73 
3.1.3. Biến ñộng cấu trúc hình thái cảnh quan không gian xanh ở thành phố 
Huế giai ñoạn 2001 - 2016.................................................................................79 
3.2. ðÁNH GIÁ TÁC ðỘNG CỦA ðÔ THỊ HÓA ðẾN CẤU TRÚC HÌNH 
THÁI CẢNH QUAN KHÔNG GIAN XANH Ở THÀNH PHỐ HUẾ GIAI 
ðOẠN 2001 - 2016...............................................................................................86 
3.2.1. Thiết lập mô hình quan hệ giữa ñô thị hóa và cấu trúc hình thái cảnh 
quan không gian xanh ........................................................................................86 
3.2.2. ðánh giá tác ñộng của ñô thị hóa ñến cấu trúc hình thái cảnh quan không 
gian xanh............................................................................................................93 
Chương 4. ðỊNH HƯỚNG QUY HOẠCH KHÔNG GIAN XANH CHO PHÁT 
TRIỂN ðÔ THỊ SINH THÁI Ở THÀNH PHỐ HUẾ ................................................96 
4.1. ðÁNH GIÁ KHẢ NĂNG TIẾP CẬN KHÔNG GIAN XANH CỦA CƯ 
DÂN Ở THÀNH PHỐ HUẾ.................................................................................96 
4.1.1. Khảo sát tiếp cận không gian xanh của người dân ñô thị ........................96 
4.1.2. ðánh giá khả năng tiếp cận không gian xanh dựa vào GIS...................100 
4.2. XÁC LẬP TỶ LỆ KHÔNG GIAN XANH PHỤC VỤ QUY HOẠCH ðÔ 
THỊ SINH THÁI Ở THÀNH PHỐ HUẾ............................................................103 
4.2.1. Mối quan hệ giữa nhiệt ñộ bề mặt với không gian xanh .......................103 
4.2.2. ðánh giá khả năng giảm nhiệt của các loại hình không gian xanh theo 
quan trắc trực tiếp nhiệt ñộ ..............................................................................112 
4.2.3. Xác ñịnh tỷ lệ không gian xanh hợp lý cho quy hoạch ñô thị sinh thái ở 
thành phố Huế ..................................................................................................112 
4.3. PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG MỞ RỘNG KHÔNG GIAN XANH Ở THÀNH 
PHỐ HUẾ ...........................................................................................................121 
4.3.1. Dữ liệu ñầu vào và xây dựng bản ñồ cho từng tiêu chí .........................121 
4.3.2. Xác ñịnh trọng số...................................................................................124 
4.3.3. Xây dựng bản ñồ phát triển không gian xanh........................................125 
 4.3.4. Phân tích mức ñộ phù hợp vị trí phát triển không gian xanh ñô thị ......126 
4.4. ðỀ XUẤT ðỊNH HƯỚNG QUY HOẠCH KHÔNG GIAN XANH CHO 
PHÁT TRIỂN ðÔ THỊ SINH THÁI Ở THÀNH PHỐ HUẾ.............................127 
4.4.1. Cơ sở khoa học của việc ñề xuất............................................................127 
4.4.2. ðề xuất ñịnh hướng phục vụ quy hoạch ñô thị sinh thái dựa vào không 
gian xanh..........................................................................................................132 
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ...................................................................................... 136 
A. Kết luận .......................................................................................................136 
B. Kiến nghị .....................................................................................................138 
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC CỦA TÁC GIẢ ðà CÔNG BỐ 
LIÊN QUAN ðẾN LUẬN ÁN ..................................................................................... 139 
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................................ 140 
PHỤ LỤC .........................................................................Error! Bookmark not defined. 
 DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT 
Từ viết tắt Giải thích 
 AHP 
Phương pháp phân tích thứ bậc (Analytic Hierarchy 
Process) 
BMKT Bề mặt không thấm 
CQ Cảnh quan 
ðTH ðô thị hóa 
ðTST ðô thị sinh thái 
ETM+ Bộ cảm biến quang học ETM+ (Enhanced Thematic 
Mapper Plus) 
GIS Hệ thống thông tin ñịa lý (Geographic Information 
System) 
KGX Không gian xanh 
KT-XH Kinh tế - xã hội 
LSWI Chỉ số nước bề mặt (Land surface water index) 
NDVI Chỉ số khác biệt thực vật chuẩn hóa (Normalized 
Difference Vegetation Index) 
NðBM Nhiệt ñộ bề mặt 
SDð Sử dụng ñất 
UBND Ủy ban Nhân dân 
UI Chỉ số ñất ñô thị (Urban index) 
i 
 DANH MỤC CÁC BẢNG 
Trang 
Bảng 1.1. Các tiêu chí nghiên cứu ñô thị hóa..............................................................7 
Bảng 1.2. Tiêu chuẩn áp dụng KGX ñô thị ở một số thành phố/quốc gia ................14 
Bảng 1.3. Tiêu chuẩn về kích thước tối thiểu của các loại KGX ñô thị 
ở Châu Âu .................................................................................................16 
Bảng 1.4. Các công trình nghiên cứu ứng dụng chỉ số cảnh quan ............................28 
Bảng 1.5. Nhiệt ñộ và lượng mưa trung bình tháng, năm ở thành phố Huế .............40 
Bảng 1.6. Diện tích ñất ñô thị thành phố Huế năm 1995 ñến năm 2018 ..................44 
Bảng 1.7. Cơ cấu giá trị sản xuất theo loại hình kinh tế ...........................................45 
Bảng 1.8. Các chỉ tiêu về dân số thành phố Huế giai ñoạn 1995 - 2018...................46 
Bảng 1.9. Chỉ tiêu về cơ cấu lao ñộng.......................................................................46 
Bảng 1.10. Tốc ñộ ñô thị hóa qua các giai ñoạn từ năm 1995 ñến 2018 ..................47 
Bảng 1.11. Diện tích ñất sản xuất nông nghiệp và phi nông nghiệp.........................48 
Bảng 2.1. Thông tin dữ liệu viễn thám phục vụ nghiên cứu .....................................52 
Bảng 2.2. Hệ thống phân loại không gian xanh thành phố Huế................................56 
Bảng 2.3. Các chỉ số trắc lượng cảnh quan ...............................................................61 
Bảng 2.4. Phân cấp mức ñộ ñến biến ñổi cảnh quan của một số chỉ số trắc lượng 
cảnh quan..................................................................................................63 
Bảng 2.5. Các chỉ tiêu phục vụ phân tích mở rộng không gian xanh........................66 
Bảng 3.1. Các cấp ñộ phân mảnh trên ảnh Landsat các năm 2001, 2005, 2010 và 
2016 ..........................................................................................................70 
Bảng 3.2. Bộ quy tắc phân loại dựa trên ñối tượng...................................................71 
Bảng 3.3. Hệ số Kappa và ñộ chính xác phân loại tổng thể phân loại ảnh ...............72 
Bảng 3.4. Biến ñộng giữa các loại hình lớp phủ giai ñoạn 2001-2010 .....................74 
Bảng 3.5. Biến ñộng giữa các loại hình lớp phủ giai ñoạn 2010 -2016 ....................75 
Bảng 3.6. Biến ñộng giữa các loại hình lớp phủ giai ñoạn 2001 -2016 (ñơn vị: ha) 77 
Bảng 3.7. Diện tích và tỷ lệ các loại hình lớp phủ thành phố Huế các năm 2001, 
2005, 2010 và 2016 ..................................................................................78 
Bảng 3.8. Biến ñộng các chỉ số trắc lượng cảnh quan ở cấp ñộ cảnh quan thành phố 
Huế giai ñoạn 2001 - 2016 .......................................................................80 
ii 
 Bảng 3.9. Biến ñộng cấu trúc cảnh quan KGX thành phố Huế giai ñoạn 2001-2016
..................................................................................................................84 
Bảng 3.10. Các biến chỉ số cảnh quan KGX lựa chọn ñưa vào mô hình phân tích ..87 
Bảng 3.11. Các biến chỉ số ñô thị hóa lựa chọn ñưa vào mô hình phân tích ............88 
Bảng 3.12. Phân tích ... , Uttarakhand, India, International journal of environment, 
3(4), ISSN 2091-2854. 
[69]. Guptaa K. et al. (2016), GIS based analysis for assessing the accessibility 
at hierarchical levels of urban green spaces, Urban Forestry & Urban 
Greening, 18, pp.198-211. 
[70]. Haifeng L. (2015), Planning of Green Space Ecological Network in Urban 
Areas: An Example of Nanchang, China, Int. J. Environ. Res. Public Health, 
12, pp.12889-12904; doi:10.3390/ijerph121012889. 
[71]. Handley, J, et al (2003), Accessible natural green space standards in towns 
and cities: A review and toolkit for their implementation. Peterborough: 
English Nature, Centre for Urban and Regional Ecology, University of 
Manchester. 
 145 
[72]. Herzele A.V, Wiedemann. T (2003), A monitoring tool for the provision 
of accessible andattractive urban green spaces, Landscape and Urban 
Planning, 63, pp.109-126. 
[73]. Huilei L. et al. (2017), Urbanization impact on landscape patterns in Beijing 
City, China: A spatial heterogeneity perspective, Ecological Indicators, 82, 
pp.50-60. 
[74]. Ignatieva M. (2010), Design and future of urban biodiversity. In Urban 
Biodiversity and Design; Müller, N., Werner, P., Kelcey, J., Eds.; Wiley-
Blackwell: Oxford, UK,; pp. 118-144. 
[75]. Igun. E., Williams. M (2018), Impact of urban land cover change on land 
surface temperature, Global J. Environ. Sci. Manage.,4(1): 47-58, DOI: 
10.22034/gjesm.2018.04.01.005. 
[76]. Isa N. A. et al. (2018), The effects of green areas on air surface temperature 
of the Kuala Lumpur city using WRF- ARW modelling and Remote Sensing 
technique, IOP Conf. Series: Earth and Environmental Science, 117, 012012, 
doi :10.1088/1755-315/117/1/012012. 
[77]. Jaganmohan M. et al. (2016), The bigger, the better? The influence of urban 
green space design on cooling effects for residential areas, Journal of 
Environmental Quality, 45, pp.134-145. 
[78]. Jim C.Y., Sophia S. C. (2003), Comprehensive greenspace planning based on 
landscape ecology principles in compact Nanjing city, China, Landscape and 
Urban Planning, 998, pp.1-22. 
[79]. Juanjuan Z. et al. (2013), Temporal trend of green space coverage in China 
and its relationship with urbanization over the last two decades, Science of the 
Total Environment, (442), pp.455-465. 
ttp://dx.doi.org/10.1016/j.scitotenv.2012.10.014. 
[80]. Jun Y. et al. (2017), Assessing the impacts of urbanization-associated green 
space on urban land surface temperature: A case study of Dalian, China. 
Urban Forestry & Urban Greening, 22, pp. 1-10. 
[81]. Kanta T. et al. (2015), “Object-Oriented Approach of Information Extraction 
from High Resolution Satellite Imagery”, IOSR Journal of Computer 
Engineering (IOSR-JCE), Volume 17, Issue 3, pp.47-52. 
[82]. Karst T. G., Bert V. W. (2004), Accessibility evaluation of land-use and 
transport strategies: review and research directions, Journal of Transport 
Geography, 12, pp.127-140. 
[83]. Kechebour B. E. (2015), Modelling of Assessment of the Green Space in the 
Urban Composition, Procedia - Social and Behavioral Sciences, 195, pp.2326 
- 2335. 
 146 
[84]. Khan A. M. (2014), Revisiting Planning Standards for Recreational Facilities 
in Urban Areas. Equality in the City: Making Cities Socially Cohesive, World 
Town Planning Day 2014 from 
 /20141118151124.pdf. 
[85]. Le M. T. et al. (2019), The role of green space in the urbanization of Hanoi 
city, XXII International Scientific Conference “Construction the Formation of 
Living Environment” (FORM-2019), E3S Web Conf. Volume 97. 
[86]. Li F. et al. (2005), Comprehensive concept planning of urban greening based 
on ecological principles: a case study in Beijing, China, Landsc. Urban 
Plann, 72(4), pp.325-336. 
[87]. Li H., Wu J.G. (2004), Use and misuse of landscape indices, Landsc. Ecol, 
19, pp.389-399. 
[88]. Linli C., Jun S. (2012), Urbanization and its environmental effects in 
Shanghai, China, Urban Climate, 2, pp.1-15. 
[89]. Liu S. H et al. (2003), Scenario Analysis on Urbanization and Rural-Urban 
Migration in China, Interim Report IR-03-036 International Institute for 
Applied Systems Analysis. 
[90]. Luttik J. (2000), The Value of Trees, Water and Open Space as Reflected by 
House Prices in the Netherlands. Landscape and Urban Planning, 48, pp. 
161-167. 
[91]. Maimaitiyiming M. et al. (2014), Effects of green space spatial pattern on land 
surface temperature: Implications for sustainable urban planning and climate 
change adaptation, ISPRS Journal of Photogrammetry and Remote Sensing, 
89, pp.59-66. 
[92]. Martin CA, et al. (2004), Neighborhood socioeconomic status is a useful 
predictor of perennial landscape vegetation in residential neighborhoods and 
embedded small parks of Phoenix, AZ, Landsc Urban Plan, 69,pp.355–368. 
[93]. Matthew Luck & Jianguo Wu. (2002). A Gradient analysis of urban landscape 
pattern: a case study from the Phoenix metropolitant region, Arizona, USA, 
Landscape Ecology, Vol.17, pp. 327-339. 
[94]. McGarigal, Kevin; Marks & Barbara J. (1995), FRAGSTATS: spatial pattern 
analysis program for quantifying landscape structure. Gen. Tech. Rep. PNW-
GTR-351. Portland, OR: U.S. Department of Agriculture, Forest Service, 
Pacific Northwest Research Station, 122 p. 
[95]. McDonnell P. (1990), Ecosystem Structure and Function Along Urban-Rural 
Gradients: An Unexploited Opportunity for Ecology, Ecology, 71(4), 
pp.1232-1237. 
[96]. McPherson E. G. (1997), Quantifying urban forest structure, function, and value: 
the Chicago Urban Forest Climate Project, Urban Ecosystems, 1, pp.49-61. 
 147 
[97]. Mensah C. A. (2014), Destruction of urban green spaces: A problem beyond 
urbanization in Kumasi city (Ghana), American Journal of Environmental 
Protection, 3(1), pp.1-9. 
[98]. Monteiro M.V. et al. (2016), The impact of greenspace size on the extent of 
local nocturnal air temperature cooling in London, Urban Forestry & Urban 
Greening, 16, pp.160-169. 
[99]. Mougiakou E. (2014), Urban green space network evaluation and planning: 
optimizing accessibility based on connectivity and raster gis analysis, 
European Journal of Geography, 5(4), pp.19-46. 
[100]. Munang R. et al. (2013), Climate change and ecosystem-based adaptation: a 
new pragmatic approach to buffering climate change impacts, Curr. Opin. 
Environ. Sust, 5 (1), pp.67-71. 
[101]. Nan Z. , Christopher J. W. (2013), An International Review of Eco-City 
Theory, Indicators, and Case Studies, China Energy Group Environmental 
Energy Technologies Division, Lawrence Berkeley National Laboratory. 
[102]. NASA (1998), Landsat 7 science data users handbook, Retrieved October 7, 
2012. gov/pdfs/Landsat7_Handbook.pdf 
[103]. Nicol C., Blake R. (2000), Classification and Use of Open Space in the 
Context of Increasing Urban Capacity, Planning Practice & Research, 15(3), 
193-210. doi:10.1080/713691902. 
[104]. Nor A.M.N. et al. (2017), Impact of rapid urban expansion on green space 
structure, Ecological Indicators, 81, pp.274-284. 
[105]. Oluseyi O. et al. (2009), An evaluation of the effect of land use/cover change 
on the surface temperature of Lokoja town, Nigeria, African Journal of 
Environmental Science and Technology , 3(3), pp.86-90. 
[106]. Pham V. C. et al. (2014), The conversion of agricultural land in the peri-
urban areas of Hanoi (Vietnam) patterns in space and time, Journal of Land 
Use Science, DOI: 10.1080/1747423X.2014.884643. 
[107]. Panduro T. E., Veie K. L. (2013), Classification and valuation of urban green 
spaces - A hedonic house price valuation, Landscape and Urban planning, 
120, pp.119-128. 
[108]. Pham D. U., Nobukazu N. (2008), Application of land suitability analysis and 
landscape ecology to urban greenspace planning in Hanoi, Vietnam, Journal of 
Urban Forestry & Urban Greening, 7, pp.25-40. 
[109]. Pham D. U., Nobukazu N. (2007), Urban green space gradient analysis and 
building eco-netwwork in Hanoi, Vietnam, Discussion Paper Series, 
Vol.2007-5, 28p. 
 148 
[110]. Qihao W. et al. (2004), Estimation of land surface temperature-vegetation 
abundance relationship for urban heat island studies, Remote Sensing of 
Environment, 89, pp. 467-483. 
[111]. Rafiee R. et al. (2009), Assessment of changes in urban green spaces of 
Mashad city using satellite data, International Journal of Applied Earth 
Observation and Geoinformation, 11, pp.431-438. 
[112]. Riitters K. H. et al. (1995), A factor analysis of landscape pattern and 
structure metrics, Landscape Ecology, 10, pp.23-39. 
[113]. Robert W. M. (1996), Uran Forestry: planning and managing urban 
greenspaces, New Jersy. 
[114]. Rojas C. et al. (2016), Accessibility to urban green spaces in Chilean cities 
using adaptive thresholds, Journal of Transport Geography, 57, pp.227-240. 
[115]. Roo M. D. et al. (2011). The green city guidelines: techniques for a healthy 
liveable city. Zwaan Printmedia, Wormerveer. 
[116]. Sandström U. (2002), Green Infrastructure Planning in Urban Sweden, 
Planning Practice & Research, 17(4), pp.373-385. 
[117]. Saad M. M. et al. (2017), Eco-City as Approach for Sustainable 
Development, American Scientific Research Journal for Engineering, 
Technology, and Sciences (ASRJETS), 28 (1), pp.54-74. 
[118]. Soltanifard H., Jafari E. (2019), A conceptual framework to assess ecological 
quality of urban green space: a case study in Mashhad city, Iran, 
Environment, Development and Sustainability, 21(4), pp.1781-1808. 
Hadi Soltanifard, Elham Jafari 
[119]. Shu-Yang. F et al. (2004). Principles and practices of ecological design, 
Environ. Rev., 12(1), pp. 97-112 
[120]. Sikuzani U. et al. (2018), Changes in the Spatial Pattern and Ecological 
Functionalities of Green Spaces in Lubumbashi (the Democratic Republic of 
Congo) in Relation With the Degree of Urbanization, Tropical Conservation 
Science, 11, pp.1-17, DOI: 10.1177/1940082918771325. 
[121]. Schipperijn, J. (2010), Use of urban green space, Forest & Landscape 
Research, 45-2010. Forest & Landscape Denmark, Frederiksberg, 155 pp 
[122]. Sarah R. và cs. (2010). Thành phố trong quá trình chuyển ñổi: Phát triển ứng phó 
với biến ñổi khí hậu thông qua những ñô thị vừa và nhỏ, Kỷ yếu Hội nghị “Tương 
lai ñô thị Việt Nam - Hành ñộng hôm nay”, ðại học Passau, ðức, tr. 41-49. 
[123]. Swanwick C. et al. (2003), Nature, role and value of green space in towns and 
cities: An overview, Built Environment, 29(2), pp.94-106. 
[124]. Tai-Chee W, Yuen B. (2011), Eco-city Planning: Policies, Practice and 
Design, Springer Dordrecht Heidelberg London New York, DOI 10.1007/978-
94-007-0383-4. 
 149 
[125]. Taylor L. et al. (2017), Defining greenspace: Multiple uses across multiple 
disciplines, Landscape and Urban Planning, 158, pp.25-38. 
[126]. Teimouri R., Yigitcanlar T. (2018), An approach towards effective ecological 
planning: Quantitative analysis of urban green space characteristics, Global J. 
Environ. Sci. Manage, 4(2), pp.195-206, Spring 2018, DOI: 
10.22034/gjesm.2018.04.02.007. 
[127]. Tiana Y. et al. (2014), Assessing the landscape and ecological quality of urban 
green spaces in a compact city, Journal of Landscape and Urban Planning, 
121, pp.97-108. 
[128]. Tian Y. et al. (2011), Landscape ecological assessment of green space 
fragmentation in Hong Kong, Urban Forestry & Urban Greening, 10, pp. 79-86. 
[129]. Turner B.L. et al. (1995). Land-use and land-cover change, Stockholm 
and Geneva. 
[130]. Tyrväinen L, Miettinen A. (2000), Property Prices and Urban Forest 
Amenities, Journal of Environmental Economics and Management, 39 (2), 
pp.205-223. 
[131]. URGE-Team. (2004). URGE - Making greener cities: A practical guide. 
UFZ-Bericht Nr. 8/2004 (Stadtökologische Forschungen Nr. 37), UFZ 
Leipzig-Halle GmbH. 
[132]. Vries S. D. et al. (2003), Natural environments – healthy environments? An 
explanatory analysis of the relationship between greenspace and health, 
Environment and Planning A, 35(10), pp.1717−1731. 
[133]. Waldheim C. (2006), Landscape as Urbanism. In Waldheim, Charles, Ed, The 
Landscape Urbanism Reader, New York: Princeton Architectural Press, pp.37. 
[134]. Weng Q. et al. (2004), Estimation of land surface temperature vegetation 
abundance relationship for urban heat island studies, Remote Sens. Environ, 
89, pp.467-483. 
[135]. Wood R, Handley J. (1999), Urban Waterfront egeneration in the Mersey 
Basin, North West England, Journal of Environmental Planning and 
Management , 42(4), pp.565-580. 
[136]. Wu R. (1999), The classification of green space system, Chinese Horticulture 
15(6), pp.26-32. 
[137]. Xiaolu Z., Yi-Chen W. (2011), Spatial-temporal dynamics of urban green 
space in response to rapid urbanization and greening policies, Landscape and 
Urban Planning, 100, pp.268-277. doi:10.1016/j.landurbplan.2010.12.013. 
[138]. Yanitsky O. (1987), Ekologicheskaja perpektiva goroda [Ecological 
prospects of a city] Moscow: Mysl Pulishing Housse 
 150 
[139]. Yeh C.T, Huang S.L. (2009), Investigating spatiotemporal patterns of 
landscape diversity in response to urbanization, Landscape and Urban 
Planning, 93, pp.151-162. 
[140]. Yigitcanlar T., Dizdaroglu D. (2015), Ecological approaches in planning for 
sustainable cities A review of the literature, Global J. Environ. Sci. Manage., 
1(2),pp.159-188, Spring 2015, DOI: 10.7508/gjesm.2015.02.008. 
[141]. Yousefi E. et al. (2016), Green Space Suitability Analysis Using Evolutionary 
Algorithm and Weighted Linear Combination (WLC) Method, Space 
Ontology International Journal, 5 Issue 4 Autumn 2016, 51-60 
[142]. Yuan F., Bauer M. E. (2007), Comparison of Impervious Surface Area and 
Normalized Difference Vegetation Index as Indicators of Surface Urban Heat 
Island Effects in Landsat Imagery, Remote Sensing of Environment, 106, 
pp.375-386. 
[143]. Žuvela-Aloise M. et al. (2016), Modelling the potential of green and blue 
infrastructure to reduce urban heat load in the city of Vienna, Climatic 
Change, pp.1-14 
[144]. Zhifeng Yang (2012), Eco-Cities A Planning Guide, CRC Press, Taylor & 
Francis Group. 
 Website 
[145]. Lưu ðức Hải (2018), Vì sao phải phát triển ñô thị sinh thái? Nguồn 
https://baotainguyenmoitruong.vn/vi-sao-phai-phat-trien-do-thi-sinh-thai-
249064.html (Accessed on 22 August, 2018) 
[146]. Urban Ecology Australia Incorporated, Ecocities, 
https://www.urbanecology.org.au/eco-cities/ (Accessed on 23 April, 2020). 
[147]. WHO (2017), Urban Green Space Interventions and Health: A review of 
impacts and effectiveness, 
topics/environment-and-health/urban-health/publications/2017/urban-green-
space-interventions-and-health-a-review-of-impacts-and-effectiveness.-full-
report-2017 (Accessed on May 21, 2018) 
[148]. WHO (2010), Urban Planning, Environment and Health: From Evidence to 
Policy Action. 
=1 (Accessed on April 22, 2016) 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_bien_dong_khong_gian_xanh_duoi_tac_dong_c.pdf