Luận án Nghiên cứu cấu trúc và quá trình tinh thể hóa của hạt nano fe và feb bằng phương pháp mô hình hóa
Vật liệu nano đã và đang được tập trung nghiên cứu rộng rãi và được ứng dụng
trong nhiều lĩnh vực bởi các tính chất khác biệt của chúng so với vật liệu khối. Các
hạt nano có thể được tạo thành ở trạng thái tinh thể hoặc trạng thái vô định hình
(VĐH) bằng các phương pháp chế tạo phù hợp. Các hạt nano VĐH có thể được chia
thành 2 phần: phần lõi với các đặc trưng cấu trúc gần với cấu trúc của vật liệu khối
VĐH; phần bề mặt với các đặc trưng gần với cấu trúc xốp. Do có cấu trúc đặc biệt
nên các hạt nano VĐH có nhiều ứng dụng trong các lĩnh vực khác nhau của khoa
học và công nghệ. Với cùng một kích thước, các hạt nano VĐH Fe2O3 có hoạt tính
mạnh hơn so với tinh thể Fe2O3. Trạng thái VĐH thì không bền nhiệt và các hạt
nano VĐH có thể bị tinh thể hóa khi ủ nhiệt. Sự tinh thể hóa của các hạt nano VĐH
được quan tâm nghiên cứu bởi các nhà khoa học trong cả hai lĩnh vực nghiên cứu
cơ bản và nghiên cứu ứng dụng. Kết quả chỉ ra rằng nhiệt độ chuyển pha thủy tinh
và nhiệt độ tinh thể hóa của các hạt nano VĐH thì phụ thuộc kích thước hạt nano.
Nhóm các vật liệu nano Fe và các hợp kim của chúng được đặc biệt quan tâm
bởi rất nhiều lý do. Đó là một trong những vật liệu từ tính thông dụng nhất. Nó có
thể được sử dụng trong các lõi biến áp điện và các phương tiện lưu giữ từ tính cũng
như chất xúc tác. Nhiều công trình nghiên cứu mô phỏng vi cấu trúc và quá trình
tinh thể hóa của vật liệu nano đã được thực hiện. Tuy nhiên cơ chế mức nguyên tử
của quá trình tinh thể hóa trong hạt nano vẫn chưa được làm sáng tỏ. Do vậy, trong
luận án này chúng tôi đã nghiên cứu về vi cấu trúc cũng như tìm ra cơ chế của quá
trình tinh thể hóa xảy ra đối với các vật liệu nano nói chung và vật liệu nano Fe,
FeB nói riêng
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu cấu trúc và quá trình tinh thể hóa của hạt nano fe và feb bằng phương pháp mô hình hóa
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI NGUYỄN THỊ THẢO NGHIÊN CỨU CẤU TRÚC VÀ QUÁ TRÌNH TINH THỂ HÓA CỦA HẠT NANO Fe VÀ FeB BẰNG PHƢƠNG PHÁP MÔ HÌNH HÓA Chuyên ngành: VẬT LÝ KỸ THUẬT Mã số: 62520401 LUẬN ÁN TIẾN SĨ VẬT LÝ KỸ THUẬT NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: 1) PGS. TS. LÊ VĂN VINH 2) PGS. TS. LÊ THẾ VINH HÀ NỘI - 2017 LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của tôi. Tất cả các số liệu và kết quả nghiên cứu trong luận án là trung thực, chưa từng được ai công bố trong bất kỳ công trình nghiên cứu nào khác. Nghiên cứu sinh Nguyễn Thị Thảo LỜI CẢM ƠN Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến PGS. TS Lê Văn Vinh và PGS.TS Lê Thế Vinh, những người thầy đã tận tình hướng dẫn, giúp đỡ tôi hoàn thành luận án. Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ và tạo điều kiện làm việc của Bộ môn Vật lý tin học, Viện Vật lý kỹ thuật Trường Đại học Bách khoa Hà Nội dành cho tôi trong suốt quá trình nghiên cứu, thực hiện luận án. Xin cảm ơn Viện Đào tạo Sau Đại học, Trường Đại học Bách khoa Hà Nội, Trường Đại học Sư phạm Hà nội đã tạo điều kiện cho tôi trong suốt thời gian làm việc và nghiên cứu. Cuối cùng, xin bày tỏ lòng biết ơn đến gia đình, những người thân, những đồng nghiệp đã dành những tình cảm, động viên giúp đỡ tôi vượt qua những khó khăn để hoàn thành luận án. Hà Nội, ngày tháng năm 2017 Nguyễn Thị Thảo MỤC LỤC DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT VÀ KÝ HIỆU.................................................... 1 DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU .............................................................................. 2 DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ VÀ ĐỒ THỊ............................................................... 3 MỞ ĐẦU .................................................................................................................... 8 CHƢƠNG I: TỔNG QUAN VỀ THĂNG GIÁNG MẬT ĐỘ ĐỊA PHƢƠNG VÀ QUÁ TRÌNH TINH THỂ HÓA CỦA VẬT LIỆU Fe VÀ FeB 1.1. Tổng quan về hệ vật liệu Fe khối và Fe nano, FeB nano ............................... 12 1.1.1 Hệ vật liệu sắt ............................................................................................ 12 1.1.2. Hệ vật liệu nano FeB ................................................................................. 16 1.2. Thăng giáng mật độ địa phương ..................................................................... 18 1.3. Quá trình tinh thể hóa ..................................................................................... 19 1.3.1. Cách tiếp cận nhiệt động học ................................................................... 21 1.3.2. Cách tiếp cận động học ............................................................................ 25 CHƢƠNG II: PHƢƠNG PHÁP MÔ PHỎNG VÀ PHÂN TÍCH CẤU TRÚC 2.1. Xây dựng mô hình động lực học phân tử .......................................................... 31 2.1.1. Thế tương tác ............................................................................................. 31 2.1.2. Mô phỏng vật liệu sắt khối ........................................................................ 32 2.1.3. Mô phỏng vật liệu nano Fe ........................................................................ 33 2.1.4. Mô phỏng vật liệu nano FeB ..................................................................... 34 2.2. Phương pháp phân tích cấu trúc ........................................................................ 35 2.2.1. Hàm phân bố xuyên tâm ............................................................................ 35 2.2.2. Phương pháp phân tích lân cận chung (CNA) ........................................... 37 2.3. Kĩ thuật trực quan hóa................................................................................. .. .. 39 2.4. Mô phỏng thăng giáng mật độ địa phương ....................................................... 40 CHƢƠNG III: THĂNG GIÁNG MẬT ĐỘ ĐỊA PHƢƠNG TRONG VẬT LIỆU SẮT KHỐI 3.1. Hàm phân bố xuyên tâm .................................................................................... 44 3.2 Nhiệt độ chuyển pha thủy tinh ........................................................................... 45 3.3 Hệ số khuếch tán ................................................................................................ 46 3.4 Thăng giáng mật độ địa phương và động học của vật liệu sắt khối ................... 48 3.4.1. Thăng giáng mật độ địa phương................................................................ 48 3.4.2. Mối liên hệ giữa thăng giáng mật độ địa phương và động học....................52 CHƢƠNG IV: QUÁ TRÌNH TINH THỂ HÓA TRONG VẬT LIỆU NANO SẮT 4.1. Nhận biết quá trình tinh thể hóa của vật liệu nano Fe 4.1.1. Hàm phân bố xuyên tâm của hạt nano Fe tại các nhiệt độ 300K và 900K . 61 4.1.2. Sự phụ thuộc của thế năng nguyên tử theo thời gian .................................. 63 4.1.3 Sự phụ thuộc của số lượng các nguyên tử tinh thể theo thời gian............... 64 4.2. Quan sát quá trình tinh thể hóa của hạt nano Fe ............................................... 66 4.2.1 Sự biến đổi số lượng các nguyên tử tinh thể trong ba vùng ......................... 66 4.2.2 Sự phân bố không gian của các nguyên tử ................................................... 68 4.3 Cơ chế của quá trình tinh thể hóa trong hạt nano Fe .......................................... 69 4.3.1 Tốc độ phát triển tinh thể .............................................................................. 69 4.3.2 Cơ chế tạo mầm trong quá trình tinh thể hóa ............................................... 71 4.3.3 Thế năng của các loại nguyên tử khác nhau ................................................. 75 4.4 Các dạng thù hình khác nhau của hạt nano Fe ................................................... 78 4.5 Tinh thể hóa hạt nano Fe lỏng ............................................................................ 81 4.5.1 Quá trình làm nguội mẫu lỏng ..................................................................... 81 4.5.2 Ủ tinh thể hóa mẫu lỏng ............................................................................... 87 4.5. 3 Cơ chế tinh thể hóa mẫu nano Fe lỏng ........................................................ 90 CHƢƠNG V: QUÁ TRÌNH TINH THỂ HÓA TRONG VẬT LIỆU NANO FeB 5.1. Nhận biết quá trình tinh thể hóa ........................................................................ 93 5.1.1. Hàm phân bố xuyên tâm ............................................................................. 94 5.1.2. Thế năng nguyên tử và số lượng các nguyên tử tinh thể ............................ 96 5.2. Quan sát quá trình tinh thể hóa trong vật liệu nano FeB ................................... 98 5.3. Cơ chế tinh thể hóa trong vật liệu nano FeB ..................................................... 99 5.4. Đa thù hình trong hạt nano FeB ...................................................................... 105 KẾT LUẬN ............................................................................................................ 109 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ CỦA LUẬN ÁN ................. 111 TÀI LIỆU THAM KHẢO ...................................................................................... 112 1 DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT VÀ KÝ HIỆU ĐLHPT Động lực học phân tử PBXT Phân bố xuyên tâm VĐH Vô định hình TGMĐĐP Thăng giáng mật độ địa phương CNA Phân tích lân cận chung Bcc Lập phương tâm khối Ico Cấu trúc hai mươi mặt PE Thế năng 2 DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU Bảng 1.1 Các tính chất vật lí của vật liệu sắt Trang 14 Bảng 2.1 Các hệ số thế tương tác đối với hệ Fe và FeB 31 Bảng 3.1 Các đặc trưng chính của các mẫu mô phỏng 52 Bảng 4.1 Các đặc trưng chính của bốn mẫu được ủ nhiệt tại 300 K. Trong đó ξC là tỉ lệ của các nguyên tử tinh thể; EN là thế năng nguyên tử; ECC, ECS là thế năng của nguyên tử tinh thể lõi và nguyên tử tinh thể bề mặt; Clõi, Zlõi là mật độ và số phối trí trung bình của lõi hạt nano; gm là độ cao đỉnh thứ nhất của hàm phân bố xuyên tâm. 76 Bảng 4.2 Số lượng đám ico (Nic) và số nguyên tử của cụm ico lớn nhất (Nbico) trong mẫu nano và mẫu khối. 84 Bảng 4.3 Năng lượng trung bình của nguyên tử lỏng ( PE li), nguyên tử ico ( PE ico), nguyên tử tinh thể bcc ( PE cry) trên một nguyên tử (eV/nguyên tử); số lượng nguyên tử lỏng (nli), số lượng nguyên tử ico (nico) và số lượng nguyên tử tinh thể bcc (ncry) trong mỗi lớp đới cầu tương ứng. 86 Bảng 5.1 Các đặc trưng của ba dạng thù hình của hạt nano: ZFe-Fe, ZFe-B tương ứng là số phối trí trung bình của cặp Fe-Fe và Fe-B 105 3 DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ VÀ ĐỒ THỊ Hình 1.1 Sự biến đổi của năng lượng tự do hình thành đám tinh thể theo số lượng của các nguyên tử [28] Trang 22 Hình 1.2 Mật độ kết tủa như là hàm của thời gian ủ đối với dung dịch nhôm rắn chứa 0.18% nguyên tử Sc ở 300oC [28] 24 Hình 2.1 Mô hình hạt nano Fe 32 Hình 2.2 Mô hình mô tả mẫu hạt nano hỗn hợp: màu đỏ, đen, xanh và xám tương ứng mô tả các nguyên tử CV, CB, AB và AV 33 Hình 2.3 Hàm phân bố xuyên tâm của mẫu sắt lỏng và vô định hình so sánh với thực nghiệm [81] 35 Hình 2.4 Cấu trúc bề mặt- lõi của hạt nano 36 Hình 2.5 Sơ đồ mô tả các loại cấu trúc địa phương theo phương pháp CNA [46] 38 Hình 3.1 Hàm phân bố xuyên tâm của sắt lỏng và vô định hình 43 Hình 3.2 Sự phụ thuộc vào nhiệt độ của thế năng và của tỉ số Wendt– Abraham gmin/gmax 44 Hình 3.3 Độ dịch chuyển bình phương trung bình <r(n) 2 > của các hạt 45 Hình 3.4 Sơ đồ mô tả của các thăng giáng mật độ địa phương đối với một hạt được chọn, các đường tròn nét đứt và đặc tương ứng mô tả hình cầu thể tích VOvà các hạt;a) cấu hình ban đầu; b) z 8 z 7 ; c) z 7 z 6 ; d) z 6 z 7 46 Hình 3.5 Sự phân bố của các loại LDF khác nhau của các mẫu với các nhiệt độ khác nhau 47 Hình 3.6 Sự biến đổi của theo thời gian 48 4 Hình 3.7 Sự phụ thuộc của độ <r 2 (n)> theo 49 Hình 3.8 Sự phụ thuộc nhiệt độ của ln[D(T)/D(2670)]. 50 Hình 3.9 Sự phụ thuộc nhiệt độ của ξ và 50 Hình 3.10 Sự phân bố không gian của các TGMĐĐP: a) Sự phân bố đồng nhất; b) Sự phân bố không đồng nhất 51 Hình 3.11 Sự phân bố của các hạt “visiting” 53 Hình 3.12 Sự phân bố của các TGMĐĐP theo các hạt 54 Hình 3.13 Sự phân bố của Mi(n) 55 Hình 3.14 Sự phụ thuộc theo nghịch đảo nhiệt độ tuyệt đối của ln(F) and ln[ (T)/ (2670)]. 56 Hình 4.1 Hàm phân bố xuyên tâm của mẫu nano Fe tại nhiệt độ 300 K và 900 K 60 Hình 4.2 Hàm phân bố xuyên tâm của mẫu nano Fe tại nhiệt độ 700 K và 800 K 61 Hình 4.3 Thế năng nguyên tử phụ thuộc theo thời gian 61 Hình 4.4 Thế năng nguyên tử của mẫu tại các nhiệt độ 700 K, 800 K và 900 K 62 Hình 4.5 Sự phụ thuộc thời gian của số lượng các nguyên tử tinh thể 63 Hình 4.6 Số lượng các nguyên tử tinh thể của mẫu tại các nhiệt độ 800 K và 900 K 65 Hình 4.7 Số lượng các nguyên tử tinh thể trong 3 vùng 66 Hình 4.8 Sự phân bố không gian của các nguyên tử: sự phân bố không gian của các nguyên tử tinh thể.: A) NC=248; B) NC=271; C) NC=956; D) NC=1311; E) NC=1704. F) sự phân bố không gian 67 5 của các nguyên tử vô định hình trong mẫu khi NC=1704; trong đó các hình cầu mầu đỏ và xanh tương ứng với các nguyên tử tinh thể và nguyên tử vô định hình Hình 4.9 Sự phụ thuộc thời gian của ln(NC) 69 Hình 4.10 Sự phụ thuộc của Ncs 1/2 vào Nc 1/3 70 Hình 4.11 Sự phụ thuộc thời gian của NC1(n) và NC(n) ở giai đoạn đầu của quá trình tinh thể hóa 71 Hình 4.12 Sự phân bố không gian của các nguyên tử tinh thể (quả cầu đỏ) và các nguyên tử vô định hình (quả cầu xanh) ở giai đoạn đầu của quá trình tinh thể hóa 72 Hình 4.13 Sự phụ thuộc thời gian của NC1(n) và NC(n) ở giai đoạn khi quá trình tinh thể hóa hoàn thành 73 Hình 4.14 Sự phân bố không gian các nguyên tử tinh thể (quả cầu đỏ) và các nguyên tử vô định hình (quả cầu xanh) ở giai đoạn khi quá trình tinh thể hóa hoàn thành 73 Hình 4.15 Số lượng của các nguyên tử và thế năng trung bình của một nguyên tử trong trường hợp của đám nhỏ NC(n1) = 377(trái) và đám lớn NC(n1) = 791 (phải). 74 Hình 4.16 Sự phụ thuộc thời gian của thế năng trung bình của một nguyên tử của các nguyên tử vô định, các nguyên tử tinh thể lõi và các nguyên tử tinh thể bề mặt (hình trên) và số lượng của các loại nguyên tử khác nhau (hình dưới). 75 Hình 4.17 Sự phân bố không gian của các nguyên tử trong các mẫu được ủ nhiệt tại 300K: A) ξC =0; B) ξC =0.2262; C) ξC =0.559; D) ξC =0.9876. 77 Hình 4.18 Hàm phân bố xuyên tâm của các mẫu: 1- ξC=0.84; 2- ξC=0.45; 3- 79 6 ξC=0.18; 4- ξC=0.08; 5- ξC=0.05; 6- ξC=0. Hình 4.19 Hàm phân bố xuyên tâm rút gọn: 1-mẫu mô phỏng với ξC=0.84; 2, 3 – mẫu thực nghiệm [97,30] đối với các hạt nano với đường kính 2.0 nm và 4.5 nm. 80 Hình 4.20 Sự phụ thuộc của thế năng vào nhiệt độ trong quá trình làm nguội với tốc độ 0.67 K/ps 81 Hình 4.21 Hàm phân bố xuyên tâm tại 300 K sau quá trình làm nguội với tốc độ 0.67 K/ps. 82 Hình 4.22 Các cụm cấu trúc trúc ico và bcc trong các mẫu nano Fe và mẫu khối tại các nhiệt độ xác định trong quá trình làm nguội. 83 Hình 4.23 Minh họa các lớp đới cầu của hạt nano. 85 Hình 4.24 Sự phụ thuộc của thế năng vào thời gian ủ mẫu. 87 Hình 4.25 Sự phụ thuộc của tỉ phần nguyên tử lỏng, nguyên tử ico và nguyên tử tinh thể bcc vào thời gian ủ mẫu. 89 Hình 4.26 Trực quan hóa sự tiến triển của các nguyên tử tinh thể theo thời gian ủ mẫu. 91 Hình 5.1 Hàm phân bố xuyên tâm của mẫu Fe98B2 với nhiệt độ 300 K (1) và (2) và 900 K (3) và (4); tương ứng với các giai đoạn đầu và cuối của quá trình ủ nhiệt 93 Hình 5.2 Hàm phân bố xuyên tâm của mẫu Fe96B4(3), (4) và Fe85B15 (1), (2) tại 900 K tương ứng với các giai đoạn đầu và cuối của quá trình ủ nhiệt 94 Hình 5.3 Sự phụ thuộc thời gian của thế năng nguyên tử của mẫu Fe98B2 tại 300 K 95 Hình 5.4 Sự phụ thuộc thời gian của số lượng các nguyên tử tinh thể và thế năng nguyên tử đối với các mẫu Fe98B2 và Fe96B4 được ủ 96 7 nhiệt ở 900 K. Hình 5.5 Sự sắp xếp các nguyên tử tinh thể trong mẫu Fe96B4 tại: (A) bước chạy n1, NCr=178; (B) bước chạy n1 + 5×10 5 , NCr=278; (C) bước chạy n1 + 10 6 , NCr=424 97 Hình 5.6 Sự sắp xếp của các nguyên tử của mẫu Fe96B4 tại 900 K ở cuối của quá trình tinh thể hóa: A) các nguyên tử vô định hình; B) các nguyên tử vô định hình biên; C) các nguyên tử tinh thể. 97 Hình 5.7 Sự phụ thuộc thời gian của năng lượng trung bình của các loại nguyên tử khác nhau của mẫu Fe96B4 100 Hình 5.8 Sự phụ thuộc thời gian của tỉ lệ của các nguyên tử B ở vùng biên tinh thể 101 Hình 5.9 Thời gian sống của các nguyên tử tinh thể được ghị nhận trong 3 × 10 6 bước chạy 102 Hình 5.10 Phân bố không gian của các nguyên tử tinh thể của mẫu Fe96B4 ghi nhận được trong các khoảng thời gian khác nhau của quá ... . McLean, W.A. Miller, Z. Morita, M.J. Ward (1983), Surface Tension of Liquid Iron and Iron-Oxygen Alloys, Can. Metall. Q.22, pp 9–17. [7] A. L. Oppegard, F. J. Darnell and H. C. Miller (1961), Magnetic Properties of Single-Domain Iron and Iron-Cobalt Particles Prepared by Borohydride Reduction, J. Appl. Phys.32, 184. [8] A. V. Evteev, A. T. Kosilov, E. V. Levchenko and O. B. Logachev (2006), Kinetics of isothermal nucleation in a supercooled iron melt, Phys. Solid State, 48, pp. 815-820. [9] A. V. Postnikov, P. Entel and J. M. Soler (2003), Density functional simulation of small Fe nanoparticles, Eur. Phys. J.D.25, pp.261-270. [10] A. Yedra, L. F. Barqu´ın, R. G. Calder´on, Q. A. Pankhurst, J. C. G. Sal (2001), Survey of conditions to produce metal–boron amorphous and nanocrystalline alloys by chemical reduction, J. Non-Cryst. Solids 287, 113 20. [11] A. Zhu, G.J. Shiflet, S.J. Poon (2008), Diffusion in metallic glasses: Analysis from the atomic bond defect perspective, Acta Materialia 56, 3550. [12] A.V. Evteev, A.T. Kosilov, E.V. Levchenko, O.B. Logachev (2006), Kinetics of isothermal nucleation in a supercooled iron melt , Phys. Solid State 48, pp. 815. [13] B. Doliwa and A. Heuer (2003), Hopping in a supercooled Lennard- Jones liquid: Metabasins, waiting time distribution, and diffusion, Phys. Rev. E 67, 030501(R). [14] B. S. Bokstein, I. V. Karpov, L. M. Klinger, Izvestija Vuzov (1985), Chiornaya Metall. 11, 87 (in Russian). [15] Bo Zhao, Jinfan Huang, Lawrence S. Bartell (2013), Molecular dynamics studies of the size and temperature dependence of the kinetics of freezing of Fe nanoparticles, Journal of Solid State Chemistry 207, pp. 35–41. [16] C. Altavilla, E. Ciliberto (2010), Inorganic Nanoparticles: Synthesis, Applications and Perspectives, CRC Press, Taylor and Francis, Bosa Roca, USA. [17] C. B. B. Costa and R. M. Filho (2010), Nanoparticle processes modelling: The role of key parameters for population balances for on- line crystallization processes applications, Powder Technol.202, 89. [18] C. I. Wu, J. W. Huang, Y. L. Wen, S. B. Wen, Y. H. Shen, M. Y. Yeh (2008), Preparation of TiO2 nanoparticles by supercritical carbon dioxide, Mater. Lett.62, 1923. [19] C. P. Cho, C. A. Wu, T. P. Perng (2006), Crystallization of Amorphous AlQ3 Nanoparticles and the Transformation to Nanowires, Adv. Funct. Mater.16, 819. [20] C. Pan, P. Shen and S. Y. Chen (2007); Condensation, crystallization and coalescence of amorphous Al2O3nanoparticles, J. Cryst. Growth 299, pp. 393-398. [21] C. S. Xie, J. H. Hu, R. Wu and H. Xia (1999), Structure transition 114 comparison between the amorphous nanosize particles and coarse- grained polycrystalline of cobalt, Nanostruct. Mater.11, 1061-1066. [22] Cohen M. H, Turnbull D (1959), Molecular transport in liquids and glasses, J. Chem Phys. 31,1164. [23] D. Ganguli, M. Ganguli (2003), Inorganic Particle Synthesis via Macro- and Microemulsions, Kluwer Academic, New York, USA. [24] D. N. Srivastava, N. Perkas, A. Gedanken, I. Felner (2002), Sonochemical Synthesis of Mesoporous Iron Oxide and Accounts of Its Magnetic and Catalytic Properties, J. Phys. Chem. B 106, 1878. [25] D. Rodney and T. Schrøder (2011), On the potential energy landscape of supercooled liquids and Glasses, Eur. Phys. J. E 34: 100. [26] D. Shi, Z. Li, Y. Zhang, X. Kou, L.Wang, J. Wang, J. Li (2009), Synthesis and Characterizations of Amorphous Titania Nanoparticles, Nanosci. Nanotech. Lett. 1, 165. [27] D. T. Wu (1992), The Time Lag in Nucleation Theory, J. Chem. Phys. 97, 2644. [28] E. Clouet, (2009), Modeling of Nucleation Processes, ASM Handbook vol. 22A , pp. 203-219 (preprint). [29] E. R. Weeks and D. A. Weitz (2002), Subdiffusion and the cage effect studied near the colloidal glass transition, Chem. Phys. 284, 361. [30] E. V. Levchenko, A. V. Evteev, D. P. Riley, I. V. Belova and G. E. Murch (2010), Molecular dynamics simulation of the alloying reaction in Al-coated Ni nanoparticle, Comput. Mater. Sci.47, 712. [31] F. Sausset, G. Tarjus (2010), Growing Static and Dynamic Length Scales in a Glass-Forming Liquid, Phys. Rev. Lett.104, 065701. [32] G .Rollmann, M. E. Gruner, A .Hucht, R .Meyer, P .Entel, M. LTiago and J. R. Chelikowsky (2007), Shellwise Mackay Transformation in Iron Nanoclusters, Phys. Rev. Lett.99, (083402). [33] G. Martin (2006), Reconciling the Classical Nucleation Theory and Atomic Scale Observations and Modeling, Adv. Eng. Mater. 8, 1231. 115 [34] G. Biroli and J. P. Garrahan (2013), Perspective: The glass transition, J. Chem. Phys. 138, 12A301. [35] G. Kataby, Y. Koltypin, X. Cao and A.Gedanken (1996), Self-assembled monolayer coatings of iron nanoparticles with thiol derivatives, J. Cryst.Growth166, pp. 760-762. [36] G. Kataby, Yu Koltypin, A Ulman, I Felner, A Gedanken (2002), Blocking temperatures of amorphous iron nanoparticles coated by various surfactants, Appl. Surf. Sci.201, pp.191-195. [37] G. Lois, J. Blawzdziewicz, C. S. O'Hern (2009), Percolation Model for Slow Dynamics in Glass-Forming Materials, Phys. Rev. Lett. 102, 015702. [38] G. Madras and B. J. McCoy (2007), Kinetic model for transformation from nanosized amorphous TiO2 to anatase, Cryst. Growth Design7, pp. 250-253. [39] H. R. Wendt, F. F. Abraham (1978), Empirical Criterion for the Glass Transition Region Based on Monte Carlo Simulations, Phys. Rev. Lett. 41, 1244. [40] H. Shin, H. S. Jung, K. S. Hong, J. K. Lee (2004), Crystallization Process of TiO₂ Nanoparticles in an Acidic Solution, Chem. Lett. 33, 1382. [41] H. Shin, H. S. Jung, K. S. Hong, J. K. Lee (2005), Crystal Phase Evolution of TiO₂ Nanoparticles in Aqueous Solutions Via a Freeze- Drying Method, Sol. State Chem. 178, 15. [42] H. Sillescu (1999), Heterogeneity at the glass transition: a review, J. Non-Cryst. Solids 243, 81. [43] H. Tanaka, T. Kawasaki, H. Shintani, K. Watanabe (2010), Critical-like behaviour of glass-forming liquids, Nat.Mater.9, 324. [44] H. Zhang and J. F. Banfield (2002), Kinetics of crystallization and crystal growth of nanocrystallineanatase in nanometer-sized amorphous titania, J. Chem. Mater.14, pp. 4145-4154. 116 [45] H. Zhang, J. F. Banfield (2002), Kinetics of Crystallization and Crystal Growth of NanocrystallineAnatase in Nanometer-Sized Amorphous Titania, J. Chem. Mater.14, 4145. [46] Helio Tsuzuki, Paulo S. Branicio, José P. Rino (2007), Structural characterization of deformed crystals by analysis of common atomic neighborhood, Computer Physics Communications 177 (518–523). [47] Huber, D. L. (2005); Synthesis, properties and applications of iron nanoparticles, Small 1, pp. 482-501. [48] J. D. Honeycutt, H. C. Andersen ((1987)), Molecular dynamics study of melting and freezing of small Lennard-Jones cluster, J. Phys.Chem. 91, pp. 4950- 4963. [49] J. H. B. Wouter et al. (2010), Lithium Storage in Amorphous TiO2 Nanoparticles, J. Electrochem. Soc. 157, A582. [50] J. H. Shim, S. C.Lee, B. J. Lee, J. Y. Suh and Y. W. Cho (2003), Molecular Dynamics Simulation on Crystallization of Liquid Gold Nanoparticle, J. Cryst. Growth, 250, pp. 558-564. [51] J. Horvath, K. Freitag, H. Mehrer (1984), Rapidly quenched metals, Proceedings of the 5th International Conference, Wurzburg, Germany, September 3–7, Vol. 1, p. 751. [52] J. J. Chu and C. A. Steeves (2011), Thermal expansion and recrystallization of amorphous Al and Ti: A molecular dynamics study, J. Non-Cryst. Solids 357, 3765. [53] J. Kurchan, D. Levine (2011), Order in glassy systems, J. Phys. A: Math. Theor. 44, 035001. [54] J. S. Langer and S. Mukhopadhyay (2008), Anomalous diffusion and stretched exponentials in heterogeneous glass-forming liquids: Low- temperature behavior, Phys. Rev. E 77, 061505. [55] J. van Wonterghem, S. Mørup, C. J. W. Koch, S. W. Charles and S. Wells (1986), Formation of ultra-fine amorphous alloy particles by reduction in aqueous solution, Nature 322, pp. 622-623. 117 [56] K. J. Carroll, J. A. Pitts, K. Zhang, A. K. Pradhan and E. E. Carpenter (2010), Nonclassical crystallization of amorphous iron nanoparticles by radio frequency methods, J. Appl. Phys.107, 09A302. [57] K. S. Suslick, S. Choe, A. Cichowlas and Grinstaff , M W (1991), Sonochemical synthesis of amorphous iron, Nature353, pp. 414-316. [58] L. Berthier (2007), Revisiting the slow dynamics of a silica melt using Monte Carlo simulations, Phys. Rev. E 76, 011507. [59] L. Berthier and G. Biroli (2011), Theoretical perspective on the glass transition and amorphous materials, Rev. Mod. Phys. 83, 587. [60] L. Berthier and G. Tarjus (2011), Testing "microscopic" theories of glass-forming liquids, Eur. Phys. J. E 34: 96. [61] L. Farkas (1927), The velocity of nucleus formation in supersatuarated vapors, Z. Phys. Chem. (Leipzig) 125, 236-242. [62] L. Gao and Q. Zhang (2001), Effects of amorphous contents and particle size on the photocatalytic properties of TiO2 nanoparticles, Scripta Mater.44, pp. 1195-1198. [63] L. Guo, Q. Huang, X. Y. Li and S. Yang (2001), Iron nanoparticles: Synthesis and applications in surface enhanced Raman scattering and electrocatalysis, Phys. Chem. Chem. Phys.3, pp.1661-1665. [64] L. Koˇci, A. B. Belonoshko and R. Ahuja (2006), Molecular dynamics study of liquid iron under high pressure and high temperature, Phys. Rev. B 73, 224113. [65] L. Machala, R. Zboril, A. Gedanken (2007), Amorphous iron(III) oxide - a review, J. Phys. Chem. B 111, 4003. [66] M. Alcoutlabi and G. B. McKenna (2005), Effects of confinement on material behaviour at the nanometre size scale, J. Phys.: Condens. Matter17, R461. [67] M. Epifani, E. Pellicer, J. Arbiol, N. Sergent, T. Pargnier and J. R. Morante (2008), Capping ligand effects on the amorphous-to-crystalline transition of CdSe nanoparticles, Langmuir 24, pp. 11182-11188. 118 [68] M. H. Cohen and G. S. Grest (1981), Dispersion of relaxation rates in dense liquids and glasses, Phys. Rev. B 24, 4091. [69] M. Karaman, M. Ayd´ın,S.H.Sedani,K.Ert¨ urk and R. Turan (2013), Low temperature crystallization of amorphous silicon by gold nanoparticle, Microelectron. Eng.108, 112. [70] M. Toshiyuki et al. (2001), SnS2 anode for rechargeable lithium battery, J. Pow. Sourc. 97-98, 198. [71] M. Volmer and A. Weber (1926), Nucleus formation in supersaturated systems, Z. Phys. Chem. (Leipzig) 119, pp.277-301. [72] N. Giovambattista, S. V. Buldyrev, F. W. Starr, H. E. Stanley (2003), Connection between Adam-Gibbs theory and spatially heterogeneous dynamics, Phys. Rev. Lett. 90, 085506. [73] P. H. Kien, M. T. Lan, N. T. Dung and P. K. Hung (2014), Annealing study of amorphous bulk and nanoparticle iron using molecular dynamics simulation, Int. J. Mod. Phys. B28, 1450155. [74] P. K. Hung, L. T. Vinh and P. H. Kien (2010), About the diffusion mechanism in amorphous alloys, J. Non-Cryst. Solids 356, pp.1213- 1216. [75] Q. A. Pankhurst, A. Y. Mart´ınezandL.F.Barqu´ ın (2004), Interfacial exchange pinning in amorphous iron-boron nanoparticles, Phys. Rev. B69, 212401. [76] R. C. O’Handley (2000), Modern Magnetic Materials: Principles and Applications, Wiley. [77] R. Skomski, V. Christoph (1989), Power Law Behaviour of Magnetic Viscosity, Phys. Stat. sol. (b) 156, K149. [78] S. Jungblut and C. Dellago (2011), Crystallization of a binary Lennard- Jones mixture, J. Solid State Chem.134, 104501. 20. [79] S. Qin, W. Lei, D. Liu, P. Lamb and Y. Chen (2013), Synthesis of single- crystal nanoparticles of indium oxide by ―urea glass‖ method and their electrochemical properties, Mater. Lett.91, pp. 5-8. 119 [80] Shankar P. Das (2004), Mode-coupling theory and the glass transition in supercooled liquids, Rev. Mod. Phys. 76, 785 [81] T. Ichikawa (1973), Electron diffraction study of the local atomic arrangement in amorphous iron and nickel films, Phys. Stat. Sol.A 19, 707-716 [82] T. P. Duy, V.V. Hoang (2012), Atomic mechanism of homogeneous melting of bcc Fe at the limit of superheating, Physica B 407, 978. [83] T. R. Waite (1958), General Theory of Bimolecular ReactionRates in Solids and Liquids, J. Chem. Phys.28, 103. [84] V. A. Shneidman and M. C. Weinberg (1992), Transient Nucleation Induction Time from the Birth-Death Equations, J. Chem. Phys. 97, 3629. [85] V. Skumryev, S. Stoyanov, Y. Zhang, G. Hadjipanayis, D. Givord and J. Nogues (2003), Beating the superparamagnetic limit with exchange bias, Nature423,850. [86] V. V. Hoang and D. Ganguli (2012), Amorphous nanoparticles — Experiments and computer simulations, Phys. Rep.518, 81-140. [87] Vo Van Hoang (2009), Molecular dynamics simulation of liquid and amorphous Fe nanoparticles, Nanotechnology 20, 295703. [88] Vo Van Hoang, N. H. Cuong (2009), Local icosahedral order and thermodynamics of simulated amorphous Fe, Physica B 404, 340. [89] Vo Van Hoang (2004), Computer simulation of the effects of B and P concentrations on microstructure in amorphous Fe–B and Fe–P alloys, Physica B 348, pp. 347–352. [90] W. G¨otze (2008), Complex Dynamics of Glass-Forming Liquids: A Mode-Coupling Theory (Oxford University Press, Oxford,). [91] X. Cao, Yu Koltypin, G. Kataby, R. Prozorov and A.Gedanken (1995), Controlling the particle size of amorphous iron nanoparticles, J. Mater. Res.102952 [92] X. Changsheng, H. Junhui, W. Run, X. Hui (1999), Structure transition comparison between the amorphous nanosize particles and coarse- 120 grained polycrystalline of cobalt, Nanostruct. Mater. 11, 1061. [93] X. Li and J. Huang (2003), Molecular dynamics studies of the kinetics of phase changes in clusters III: structures, properties, and crystal nucleation of iron nanoparticle Fe331, J. Solid State Chem.176, 234. [94] X. Li, M. Ma, J. Huang (2005), Structures and Properties of Nanometer Size Materials III. Structures and Physical Properties of Iron Nanoparticles, Chin. J. Chem. 23, pp. 693–702. [95] Y. Limoge (1997), Mater. Sci. Eng. A 226-228,228. [96] Y. Shibuta and T. Suzuki (2008), Melting and nucleation of iron nanoparticles: A molecular dynamics study, Chem. Phys. Lett.445,pp. 265-270. [97] Y. Shibuta, Y. Watanabe and T. Suzuki (2009), Growth and melting of nanoparticles in liquid iron: a molecular dynamics study, Chem. Phys. Lett.475, pp.264-268. [98] Y. Zhang, L. Wang, W. Wang (2007); Thermodynamic, dynamic and structural relaxation in supercooled liquid and glassy Ni below the critical temperature, J. Phys.: Condens. Matter 19, 196106. [99] Z. Y. Hou, L. X. Liu and R. S. Liu (2009), Simulation study on the evolution of thermodynamic, structural and dynamic properties during the crystallization process of liquid Na, Model. Simul.Mater. Sci. Eng.17, 035001.
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_cau_truc_va_qua_trinh_tinh_the_hoa_cua_ha.pdf
- 1_tomtatLA.pdf
- 11_Thong tin dua len mang_TV.pdf
- 11_Thong_tin_dua_len_mang_TA.pdf