Luận án Nghiên cứu công nghệ vận tải đất đá hợp lý cho các mỏ than lộ thiên sâu ở Việt Nam
Vận tải là một trong những khâu công nghệ chính của quá trình sản xuất trên
mỏ lộ thiên. Chi phí vận tải thường chiếm từ 50 60% giá thành khai thác 1 tấn than.
Hình thức vận tải ô tô được sử dụng phổ biến trên các mỏ lộ thiên có không gian
hạn chế, khai trường chật hẹp, tuyến công tác ngắn và phát triển nhanh, khoáng
sàng có thế nằm phức tạp. Tuy nhiên, năng suất và chi phí vận tải phụ thuộc chủ
yếu vào chiều cao nâng tải, cung độ vận tải, chất lượng, độ dốc đường và tải trọng ô
tô. Các mỏ lộ thiên sâu sử dụng công nghệ vận tải ô tô đơn thuần không hiệu quả,
bởi vì: cung độ vận tải theo hướng chạy có tải của xe lên dốc tăng nhanh, chiều cao
nâng tải ngày càng lớn dẫn đến giảm năng suất và tăng chi phí vận tải ô tô.
Theo tài liệu của các nhà khoa học mỏ, năng suất của ô tô sẽ giảm đi 10% khi
độ sâu mỏ đến 100 m và giảm tới 38% khi độ sâu mỏ đến 200 m; chi phí nguyên
nhiên liệu cũng tăng tỷ lệ thuận với chiều cao nâng tải. Điều này làm giá thành vận
tải tăng lên đáng kể.
Hiện nay, trên thế giới ngoài công nghệ vận tải bằng ô tô đơn thuần, còn có rất
nhiều công nghệ vận tải liên hợp như: Ô tô - băng tải, ô tô - trục tải (skip, ô tô), ô tô
- đường sắt. Việc áp dụng công nghệ vận tải liên hợp cho phép phát huy các ưu
điểm, khắc phục các nhược điểm của các dạng vận tải. Kinh nghiệm sử dụng công
nghệ vận tải liên hợp cho thấy: Chi phí vận tải giảm 15 30%, duy trì năng suất yêu
cầu và có trường hợp tăng năng suất vận tải lên 10 25%, số lượng ô tô làm việc
trong khai trường giảm từ 30 50%, nhân lực lao động giảm 40 60% so với phương
án sử dụng ô tô đơn thuần
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu công nghệ vận tải đất đá hợp lý cho các mỏ than lộ thiên sâu ở Việt Nam
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC MỎ - ĐỊA CHẤT ĐỖ NGỌC TƢỚC NGHIÊN CỨU CÔNG NGHỆ VẬN TẢI ĐẤT ĐÁ HỢP LÝ CHO CÁC MỎ THAN LỘ THIÊN SÂU Ở VIỆT NAM LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT HÀ NỘI - 2015 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC MỎ - ĐỊA CHẤT ĐỖ NGỌC TƢỚC NGHIÊN CỨU CÔNG NGHỆ VẬN TẢI ĐẤT ĐÁ HỢP LÝ CHO CÁC MỎ THAN LỘ THIÊN SÂU Ở VIỆT NAM Ngành: Khai thác mỏ Mã số: 62.52.06.03 LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC 1. PGS.TS Bùi Xuân Nam 2. TS Nguyễn Phụ Vụ HÀ NỘI - 2015 LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết quả đã trình bày trong luận án là trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất kỳ công trình nào khác. Hà Nội, ngày tháng 2 năm 2015 Tác giả luận án Đỗ Ngọc Tước MỤC LỤC MỞ ĐẦU ..................................................................................................................... 1 Chương 1 TỔNG QUAN HIỆN TRẠNG VÀ CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU CÔNG NGHỆ VẬN TẢI ĐẤT ĐÁ TẠI CÁC MỎ THAN LỘ THIÊN SÂU TRONG VÀ NGOÀI NƯỚC ............................................................................. 5 1.1. Tổng quan hiện trạng công nghệ vận tải đất đá tại các mỏ than lộ thiên ........... 5 1.1.1. Phân loại mỏ than lộ thiên sâu Việt Nam ..................................................... 7 1.1.2. Hiện trạng công nghệ vận tải đất đá tại các mỏ than lộ thiên Việt Nam ......................................................................................................................... 8 1.1.3. Hiện trạng công nghệ vận tải đất đá tại các mỏ than lộ thiên sâu nước ngoài ............................................................................................................ 12 1.2. Tổng quan các công trình nghiên cứu lựa chọn công nghệ vận tải đất đá trong và ngoài nước ................................................................................................. 20 1.2.1. Tổng quan về các công trình nghiên cứu lựa chọn công nghệ vận tải tại các mỏ than lộ thiên Việt Nam ........................................................................ 20 1.2.2. Tổng quan các công trình nghiên cứu công nghệ vận tải tại các mỏ lộ thiên nước ngoài ................................................................................................... 21 1.2.3. Phân tích các kết quả nghiên cứu lựa chọn công nghệ vận tải đất đá ....... 23 1.3. Kết luận Chương 1 ........................................................................................... 24 Chương 2 ĐÁNH GIÁ ĐẶC ĐIỂM VÀ KHẢ NĂNG ÁP DỤNG CÁC CÔNG NGHỆ VẬN TẢI ĐẤT ĐÁ TẠI CÁC MỎ THAN LỘ THIÊN SÂU VIỆT NAM ............................................................................................................... 26 2.1. Đặc điểm các mỏ than lộ thiên sâu Việt Nam .................................................. 26 2.1.1. Đặc điểm hình học mỏ ................................................................................ 26 2.1.2. Đặc điểm địa chất công trình ..................................................................... 27 2.1.3. Đặc điểm khí hậu - thủy văn ....................................................................... 28 2.1.4. Đặc điểm công tác đào sâu ......................................................................... 28 2.2. Đánh giá các yếu tố ảnh hưởng tới công tác vận tải đất đá tại các mỏ than lộ thiên Việt Nam .................................................................................................... 29 2.2.1. Ảnh hưởng của yếu tố tự nhiên đến công tác vận tải mỏ ........................... 29 2.2.2. Ảnh hưởng của yếu tố kỹ thuật đến công tác vận tải mỏ ............................ 30 2.2.3. Ảnh hưởng của yếu tố tổ chức tới công tác vận tải .................................... 32 2.3. Nghiên cứu yêu cầu đối với công tác vận tải và đánh giá khả năng sử dụng các công nghệ vận tải đất đá tại các mỏ than lộ thiên sâu Việt Nam ............. 32 2.3.1. Kế hoạch khai thác tại các mỏ than lộ thiên sâu Việt Nam ........................ 32 2.3.2. Yêu cầu đối với công tác vận tải ................................................................. 33 2.3.3. Đánh giá khả năng sử dụng các công nghệ vận tải tại các mỏ than lộ thiên sâu Việt Nam ................................................................................................ 34 2.4. Kết luận Chương 2 ........................................................................................... 39 Chương 3 NGHIÊN CỨU TỐI ƯU HÓA CÁC THÔNG SỐ CÔNG NGHỆ VẬN TẢI ĐẤT ĐÁ CHO CÁC MỎ THAN LỘ THIÊN SÂU VIỆT NAM ........... 41 3.1. Nghiên cứu xác định kích thước cỡ hạt tối ưu cho các mỏ than lộ thiên sâu Việt Nam ........................................................................................................... 41 3.2. Nghiên cứu lựa chọn các thông số công nghệ vận tải ô tô đơn thuần .............. 46 3.2.1. Nghiên cứu lựa chọn tải trọng tối ưu của ô tô theo dung tích gàu xúc ...... 46 3.2.2. Tốc độ chuyển động của ô tô ...................................................................... 59 3.2.3. Tiêu hao nhiên liệu của ô tô ....................................................................... 59 3.2.4. Nghiên cứu quan hệ chiều rộng ô tô với khối lượng đất đá mở rộng đường .................................................................................................................... 60 3.3. Nghiên cứu lựa chọn các thông số công nghệ vận tải băng tải ........................ 63 3.3.1. Chiều rộng băng tải .................................................................................... 63 3.3.2. Tính toán tốc độ chuyển động của băng tải ................................................ 64 3.3.3. Kích thước cỡ hạt lớn nhất khi vận chuyển bằng băng tải ......................... 65 3.3.4. Lực cản chuyển động .................................................................................. 67 3.4. Nghiên cứu lựa chọn các thông số công nghệ vận tải trục tải .......................... 71 3.4.1. Năng suất giờ của trục ................................................................................ 71 3.4.2. Tốc độ vận tải của trục ............................................................................... 72 3.4.3. Thời gian 1 chu kỳ chuyển động của trục ................................................... 72 3.4.4. Tải trọng lựa chọn của trục tải ................................................................... 73 3.4.5. Tốc độ trung bình của trục ......................................................................... 73 3.4.6. Tính trọng lượng 1 m cáp trục .................................................................... 73 3.4.7. Hệ số độ bền của cáp .................................................................................. 73 3.4.8. Công suất cần thiết của động cơ ................................................................ 74 3.5. Nghiên cứu lựa chọn các thông số công nghệ vận tải liên hợp ........................ 74 3.5.1. Nghiên cứu lựa chọn vị trí tầng tập trung trong nhóm tầng ...................... 74 3.5.2. Nghiên cứu xác định chiều sâu chuyển tiếp các dạng vận tải .................... 78 3.5.3. Nghiên cứu xác định số tầng tập trung trong đới công tác vận tải liên hợp ........................................................................................................................ 82 3.6. Kết luận Chương 3 ........................................................................................... 84 Chương 4 NGHIÊN CỨU LỰA CHỌN CÔNG NGHỆ VẬN TẢI ĐẤT ĐÁ HỢP LÝ CHO CÁC MỎ THAN LỘ THIÊN SÂU VIỆT NAM ............................. 86 4.1. Nghiên cứu cơ sở lựa chọn công nghệ vận tải đất đá tại các mỏ than lộ thiên sâu ở Việt Nam ............................................................................................... 86 4.2. Nghiên cứu các chỉ tiêu công nghệ vận tải ô tô cho các mỏ than lộ thiên sâu ở Việt Nam ........................................................................................................ 90 4.2.1. Tính toán số lượng ô tô đảm bảo khối lượng mỏ yêu cầu .......................... 90 4.2.2. Khả năng thông qua của đường ô tô .......................................................... 91 4.2.3. Tiêu hao năng lượng khi vận tải ô tô .......................................................... 92 4.2.4. Xác định giá thành vận tải ô tô đơn thuần ................................................. 95 4.3. Nghiên cứu các chỉ tiêu công nghệ vận tải băng tải cho các mỏ than lộ thiên sâu ở Việt Nam ............................................................................................... 97 4.3.1. Tiêu hao năng lượng đối với băng tải thường ............................................ 99 4.3.2. Tiêu hao năng lượng đối với băng tải dốc ................................................ 100 4.3.3. Xác định giá thành vận tải băng tải.......................................................... 102 4.4. Nghiên cứu các chỉ tiêu công nghệ vận tải liên hợp ô tô - trục tải cho các mỏ than lộ thiên sâu ở Việt Nam ........................................................................... 104 4.4.1. Tiêu hao năng lượngkhi sử dụng công nghệ vận tải bằng trục tải ........... 105 4.4.2. Xác định giá thành vận tải trục tải ........................................................... 107 4.5. Lựa chọn công nghệ vận tải hợp lý cho các mỏ than lộ thiên sâu ở Việt Nam ....................................................................................................................... 109 4.5.1. Phạm vi sử dụng các công nghệ vận tải theo tiêu chí năng lượng ........... 109 4.5.2. Đánh giá phạm vi sử dụng công nghệ vận tải theo tiêu chí giá thành vận tải ................................................................................................................. 111 4.5.3. Lựa chọn công nghệ vận tải đất đá hợp lý cho các mỏ than lộ thiên sâu Việt Nam theo tiêu chí kinh tế ...................................................................... 114 4.5.4. Lựa chọn công nghệ vận tải khi kể đến yếu tố môi trường ....................... 121 4.5.5. Lựa chọn công nghệ vận tải cho các mỏ than lộ thiên sâu ở Việt Nam ... 122 4.6. Tính toán cho mỏ Cao Sơn ............................................................................. 124 4.6.1. Khái quát chung về mỏ Cao Sơn .............................................................. 124 4.6.2. Kế hoạch khai thác và đổ thải mỏ Cao Sơn .............................................. 124 4.7. Kết luận Chương 4 ......................................................................................... 131 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ................................................................................. 133 1. Kết luận ............................................................................................................. 133 2. Kiến nghị ........................................................................................................... 134 DANH MỤC CÔNG TRÌNH CÔNG BỐ CỦA TÁC GIẢ .................................... 135 TÀI LIỆU THAM KHẢO ....................................................................................... 137 PHẦN PHỤ LỤC .................................................................................................... 143 DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT QH60 Quy hoạch phát triển ngành than đến năm 2015, xét triển vọng đến 2025 CNKT Công nghệ khai thác HTKT Hệ thống khai thác NCS Nghiên cứu sinh MXTG Máy xúc tay gầu MXTL Máy xúc thủy lực SNG Cộng đồng các Quốc gia độc lập TCVN 5326:2008 Tiêu chuẩn Quốc gia: Kỹ thuật khai thác mỏ lộ thiên TKV Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam XDCB Xây dựng cơ bản DANH MỤC BẢNG BIỂU Bảng 1.1: Khối lượng mỏ đã thực hiện tại một số mỏ than lộ thiên Việt Nam ............... 6 Bảng 1.2: Một số chỉ tiêu cơ bản của các mỏ than lộ thiên ............................................. 8 Bảng 1.3: Các thông số cơ bản của HTKT tại các mỏ than lộ thiên sâu Việt Nam ......... 9 Bảng 1.4: Giá thành đơn vị các khâu công nghệ tại các mỏ lộ thiên vùng Cẩm Phả .... 11 Bảng 1.5: Các chỉ tiêu kỹ thuật đồng bộ dây chuyền công nghệ ô tô - băng tải nghiêng tại một số nước trên thế giới .......................................................... 15 Bảng 1.6: Thông số băng tải dốc tại một số mỏ trên thế giới ........................................ 17 Bảng 2.1: Lượng nước chảy vào mỏ theo trận mưa lớn nhất trong ngày đêm .............. 28 Bảng 2.2: Giá trị hệ số ảnh hưởng đến năng suất thiết bị và chiều sâu khai thác mỏ ................................................................................................................ 31 Bảng 2.3: Khối lượng mỏ yêu cầu tại một số mỏ lộ thiên theo QH 60.......................... 33 Bảng 2.4: Phạm vi sử dụng các công nghệ vận tải mỏ lộ thiên ..................................... 35 Bảng 3.1: Kích thước cỡ hạt tối ưu theo các loại máy xúc ............................................ 44 Bảng 3.2: Chiều dài bloc xúc tối ưu theo dung tích gàu xúc và chiều cao tầng ............ 51 Bảng 3.3: Dung tích gàu xúc tính toán tại các mỏ than lộ thiên sâu Việt Nam ............. 52 Bảng 3.4: Tải trọng ô tô tối ưu theo dung tích gàu xúc và cung độ vận tải ................... 56 Bảng 3.5: Tải trọng, số lượng ô tô và năng suất năm của tổ hợp máy xúc - ô tô lựa chọn theo chiều cao nâng tải tại các mỏ than lộ thiên sâu Việt Nam .......... 58 Bảng 3.6: Khối lượng đất đá cần bóc thêm khi sử dụng ô tô vận tải và chiều sâu mỏ ................................................................................................................ 62 Bảng 3.7: Giá trị các hệ số C1 và C2 của băng với 3 con lăn ......................................... 63 Bảng 3.8: Tốc độ băng với khoảng cách giữa các con lăn và góc dốc băng tải ............ 65 Bảng 3.9: Kích thước cỡ hạt lớn nhất theo bề rộng băng và góc nghiêng con lăn ........ 67 Bảng 3.10: Các phương án vận tải trên chiều cao đới công tác ..................................... 79 Bảng 3.11: Mối quan hệ giữa giá trị tầng tập trung tối ưu với chiều cao đới công tác và khối lượng mỏ ................................................................................... 84 Bảng 4.1: Tỷ trọng chi phí của các chỉ tiêu công nghệ vận tải theo tải trọng ô tô ......... 89 Bảng 4.2: Quan hệ giữa tiêu hao năng lượng đơn vị của ô tô theo độ dốc .................... 93 Bảng 4.3: Tính toán các hệ số aq và bq ........................................................................... 94 Bảng 4.4: Các chỉ tiêu KTKT các công nghệ vận tải ................................................... 117 Bảng 4.5: Khối lượng chất thải thành phần khi vận tải ô tô với chiều sâu khai thác .. 122 Bảng 4.6: Công nghệ vận tải đất đá hợp lý cho các mỏ than lộ thiên sâu Việt nam.... 123 Bảng 4.7: Lịch kha ... 3.831 5 3.000 2.642 3.475 4.540 5.172 5.876 6.550 7.633 8.133 9.245 9.977 10.641 11.900 15.745 18.315 20.408 23.778 6 4.000 2.640 3.460 4.713 5.064 5.928 6.712 7.387 8.039 9.008 9.902 10.566 11.982 14.689 18.837 21.011 23.641 7 5.000 2.615 3.470 4.648 5.211 5.818 6.618 7.431 8.225 9.283 10.021 10.310 11.824 8 6.000 2.587 3.443 4.250 5.099 6.250 6.795 7.376 III Khi góc dốc đường trục =40o 1 300 2.781 3.750 4.479 5.349 6.052 6.830 7.699 8.425 9.258 10.362 11.225 12.315 15.227 19.736 22.978 26.681 2 500 2.798 3.605 4.406 5.257 5.988 6.747 7.897 8.556 9.352 10.053 10.739 12.628 15.547 18.535 23.158 26.688 3 1.000 2.573 3.951 4.536 5.395 6.606 6.772 7.897 8.261 9.352 10.053 10.396 12.917 15.446 18.425 21.469 25.110 4 2.000 2.820 3.622 4.561 5.255 6.062 7.015 7.755 8.450 8.651 10.064 10.602 12.550 15.210 18.922 20.817 25.270 5 3.000 2.722 3.407 4.524 5.264 5.947 6.983 7.739 8.736 9.183 10.143 11.026 12.705 15.333 18.616 20.682 24.549 6 4.000 2.672 3.532 4.456 5.587 6.027 6.787 7.632 8.450 9.158 10.160 10.597 12.351 15.764 18.642 7 5.000 2.690 3.558 4.468 5.233 6.169 6.908 7.894 8.476 9.348 10.048 8 6.000 2.710 3.589 4.630 5.250 6.101 23 Bảng PL 4.12: Giá thành quy chuyển của trục tải skip theo chiều cao nâng tải TT N.suất, tấn/giờ Giá trị theo chiều cao nâng, đ/tấn 30 m 45 m 60 m 75 m 90 m 105 m 120 m 135 m 150 m 165 m 180 m 200 m 250 m 300 m 350 m 400 m I Khi góc dốc đường trục =30o 1 300 15.233 15.809 17.167 17.987 18.754 19.807 20.730 21.396 22.648 23.392 24.386 25.519 28.887 33.415 36.907 40.823 2 500 10.157 11.074 11.985 12.819 13.719 14.839 15.806 16.538 17.467 18.309 19.217 20.442 24.153 28.491 32.282 36.109 3 1.000 6.562 8.111 8.223 9.168 10.068 11.257 12.155 13.032 13.891 15.143 15.806 16.915 20.316 23.735 27.199 31.927 4 2.000 4.754 5.613 6.574 7.388 8.645 9.019 9.758 10.945 12.175 13.033 13.285 15.339 18.751 22.204 24.504 28.975 5 3.000 4.141 4.998 5.969 6.720 7.718 8.493 9.346 10.432 11.405 11.995 12.511 14.675 18.086 21.870 24.262 27.803 6 4.000 3.817 4.713 5.448 6.488 7.405 8.205 9.166 10.213 11.165 11.915 12.273 14.280 17.769 21.603 24.713 28.508 7 5.000 3.539 4.568 5.427 6.264 7.170 8.016 9.010 9.895 10.887 11.720 11.992 14.172 17.570 20.800 8 6.000 3.523 4.504 5.329 6.143 6.997 8.038 8.921 9.782 10.748 11.578 11.852 II Khi góc dốc đường trục =35o 1 300 15.065 16.205 17.246 18.095 19.148 20.322 21.498 22.192 23.337 24.318 24.953 26.083 30.657 35.135 39.588 43.196 2 500 10.203 11.051 12.195 13.177 14.510 15.000 15.859 16.693 17.933 18.670 19.578 20.716 25.132 28.713 32.297 37.970 3 1.000 6.878 7.400 8.544 9.526 10.859 11.349 12.629 12.591 13.785 15.019 15.770 17.065 20.952 25.062 27.067 30.985 4 2.000 4.741 5.743 6.958 7.740 9.088 10.003 10.881 10.923 12.126 13.369 13.740 15.726 19.056 22.631 25.523 28.847 5 3.000 4.213 5.157 6.364 7.082 7.880 8.644 9.872 10.439 11.700 12.530 13.282 14.710 19.070 21.984 24.357 28.178 6 4.000 3.906 4.836 6.055 6.654 7.634 8.523 9.289 10.313 11.127 12.140 12.894 14.499 17.569 22.272 24.737 27.720 7 5.000 3.695 4.665 5.695 6.497 7.327 8.234 9.081 10.057 11.257 12.093 12.421 14.137 8 6.000 3.541 4.512 5.427 6.390 7.695 8.314 8.972 III Khi góc dốc đường trục =40o 1 300 15.335 16.422 17.249 18.235 19.032 19.914 20.900 21.722 22.668 23.920 24.898 26.134 29.435 34.548 38.224 42.424 2 500 10.481 11.389 12.298 13.262 14.092 14.953 16.257 17.004 17.906 18.700 19.479 21.620 24.930 28.318 33.561 37.563 3 1.000 6.572 8.131 8.795 9.769 11.141 11.329 12.606 13.019 14.255 15.049 15.439 18.297 21.165 24.543 27.995 32.123 4 2.000 5.023 5.932 6.997 7.784 8.699 9.779 10.619 11.407 11.635 13.237 13.847 16.055 19.072 23.282 25.430 30.479 5 3.000 4.304 5.081 6.347 7.186 7.961 9.135 9.993 11.122 11.630 12.718 13.720 15.623 18.603 22.326 24.668 29.053 6 4.000 3.943 4.918 5.966 7.248 7.746 8.609 9.567 11.297 12.434 12.929 14.917 18.788 22.051 22.051 7 5.000 3.781 4.764 5.796 6.663 7.725 8.563 9.682 10.341 11.330 12.124 8 6.000 3.681 4.678 5.858 6.561 7.527 24 Bảng PL 4.13: Tiêu hao năng lượng đơn vị của trục tải nâng ô tô theo chiều cao nâng tải TT Năng suất, tấn/giờ Tiêu hao năng lượng đơn vị theo chiều cao nâng, kJ/tấn 30 m 45 m 60 m 75 m 90 m 105 m 120 m 135 m 150 m 200 m 250 m 300 m 350 m 400 m I Khi góc dốc đường trục =30o 1 300 3.398 4.365 5.557 6.551 7.477 8.490 9.470 10.576 11.202 15.265 18.694 22.482 28.696 32.461 2 500 3.394 4.444 5.475 6.405 7.531 8.463 9.442 10.394 11.058 15.671 19.291 23.126 27.701 32.736 3 1.000 3.539 4.517 5.437 6.405 7.423 8.221 9.190 11.076 11.510 16.260 19.051 25.024 29.510 34.156 4 2.000 3.407 4.600 5.445 6.567 7.667 8.741 9.787 10.808 11.810 15.907 20.421 24.374 31.159 5 2.200 3.428 4.571 5.675 6.683 7.746 8.513 9.744 10.595 11.844 15.869 20.862 25.497 29.834 6 2.500 3.359 4.500 5.543 6.601 7.733 8.711 9.653 10.750 11.832 16.172 20.108 7 3.000 3.451 4.452 5.533 6.699 7.665 8.726 9.756 10.761 11.744 8 3.200 3.463 4.583 5.606 6.653 II Khi góc dốc đường trục =35o 1 300 3.410 4.390 5.444 6.400 7.287 8.256 9.639 10.545 11.981 15.926 19.084 22.639 26.942 35.761 2 500 3.181 4.639 5.669 6.676 7.610 8.944 9.960 10.935 12.098 15.445 19.971 23.946 27.919 35.322 3 1.000 3.532 4.510 6.172 6.818 7.862 8.751 9.763 11.259 12.231 15.526 19.316 25.745 30.166 4 2.000 3.536 4.800 5.845 6.784 7.872 8.914 9.920 11.118 12.376 16.232 20.307 26.234 30.776 5 2.200 3.593 5.058 5.733 7.220 7.921 8.790 10.046 11.102 12.384 16.843 20.917 24.968 6 2.500 3.624 4.821 5.814 6.874 7.863 9.117 10.276 11.416 12.316 16.105 7 3.000 3.572 4.706 5.808 6.806 7.883 8 3.200 3.577 4.742 5.733 III Khi góc dốc đường trục =40o 1 300 3.625 4.859 5.913 6.981 8.037 9.038 9.998 11.105 12.003 16.361 20.014 25.682 29.897 34.439 2 500 3.927 4.859 5.883 7.100 8.183 9.549 10.312 11.268 12.311 15.830 19.869 24.590 28.942 35.471 3 1.000 3.494 4.859 6.076 6.700 7.983 9.006 9.990 10.941 12.429 15.578 19.869 23.667 28.588 4 2.000 3.747 4.948 5.965 7.109 8.182 9.085 10.355 11.591 12.576 16.574 21.465 25.749 30.505 5 2.200 3.739 4.986 6.048 7.181 8.330 9.184 10.236 11.258 13.098 16.770 20.651 6 2.500 3.779 4.928 6.079 7.311 8.323 9.498 10.410 11.515 12.599 7 3.000 3.807 4.924 6.009 8 3.200 3.661 25 Bảng PL 4.14: Giá thành quy chuyển của trục tải nâng ô tô theo chiều cao nâng tải TT N.suất, tấn/giờ Giá trị theo chiều cao nâng, đ/tấn 30 m 45 m 60 m 75 m 90 m 105 m 120 m 135 m 150 m 200 m 250 m 300 m 350 m 400 m I Khi góc dốc đường trục =30o 1 300 17.608 19.156 21.064 22.654 24.136 25.758 27.326 29.096 30.098 36.601 42.088 48.152 58.097 64.123 2 500 12.734 14.415 16.064 17.553 19.356 20.846 22.413 23.937 25.000 32.383 38.176 44.315 51.637 59.695 3 1.000 9.315 12.823 14.692 16.656 18.723 20.343 22.312 26.141 27.023 36.667 42.334 54.462 63.571 73.005 4 2.000 7.279 11.165 12.882 15.160 17.392 19.575 21.698 23.772 25.805 34.124 43.289 51.316 65.093 5 2.200 7.146 10.941 13.183 15.229 17.388 18.945 21.444 23.172 25.709 33.881 44.019 53.431 62.237 6 2.500 6.836 10.597 12.716 14.863 17.161 19.148 21.061 23.287 25.486 34.297 42.290 7 3.000 6.740 10.257 12.451 14.819 16.781 18.936 21.027 23.067 25.063 8 3.200 6.683 10.447 12.524 14.650 II Khi góc dốc đường trục =35o 1 300 17.627 19.196 20.882 22.413 23.832 25.383 27.597 29.047 31.345 37.659 42.714 48.404 55.290 69.404 2 500 13.762 16.722 18.813 20.858 22.754 25.463 27.525 29.506 31.868 38.662 47.853 55.925 63.990 79.024 3 1.000 10.823 12.809 16.183 17.495 19.614 21.419 23.475 26.513 28.486 35.176 42.871 55.926 64.902 4 2.000 9.006 11.573 13.694 15.600 17.809 19.926 21.969 24.400 26.954 34.783 43.059 55.092 64.316 5 2.200 8.955 11.116 13.301 15.452 17.326 19.507 22.058 24.201 26.806 35.265 44.132 52.358 6 2.500 8.819 10.915 13.265 15.063 17.062 19.972 21.915 24.207 26.469 33.669 7 3.000 8.469 10.772 13.010 14.747 16.916 8 3.200 8.166 10.513 12.782 III Khi góc dốc đường trục =40o 1 300 19.530 22.036 24.177 26.344 28.488 30.522 32.470 34.718 36.541 45.391 52.808 64.317 72.876 82.097 2 500 15.275 17.169 19.247 21.719 23.918 26.691 28.241 30.181 32.300 39.444 47.646 57.231 66.069 79.325 3 1.000 10.745 13.518 15.988 17.254 19.860 21.938 23.935 25.867 28.889 35.281 43.995 51.706 61.699 4 2.000 9.434 11.872 13.937 16.260 18.439 20.273 22.851 25.361 27.360 35.479 45.410 54.108 63.766 5 2.200 9.252 11.568 13.507 16.241 18.574 20.070 22.443 24.518 27.683 35.710 43.590 6 2.500 9.134 11.466 13.419 16.137 18.360 19.882 22.156 24.381 26.565 7 3.000 8.948 11.215 13.258 8 3.200 8.575 26 Bảng PL 4.15: Tiêu hao năng lượng đơn vị của các công nghệ vận tải nâng 30m 60m 90m 120m 150m 200m 250m 300m 350m 400m 450m 500m 550m 600m I Ô tô đơn thuần 1.228 2.463 3.699 4.934 6.170 8.229 10.288 12.347 14.406 16.466 18.525 20.584 22.643 24.702 Băng thường 445 849 1.253 1.657 2.060 2.733 3.406 4.079 4.753 5.426 6.099 6.772 7.445 8.118 Băng dốc 159 626 1.093 1.560 2.028 2.806 3.585 4.364 5.142 5.921 6.700 7.478 8.257 9.036 Trục tải Skip 2.142 4.144 6.146 8.147 10.149 13.485 16.821 20.157 23.494 26.830 Trục tải nâng ô tô 3.065 5.493 7.921 10.349 12.776 16.823 20.870 24.916 28.963 33.009 II Ô tô đơn thuần 1.228 2.463 3.699 4.934 6.170 8.229 10.288 12.347 14.406 16.466 18.525 20.584 22.643 24.702 Băng thường 435 831 1.227 1.624 2.020 2.681 3.341 4.002 4.662 5.323 5.984 6.644 7.305 7.965 Băng dốc 296 744 1.191 1.639 2.086 2.833 3.579 4.325 5.071 5.817 6.563 7.309 8.055 8.801 Trục tải Skip 2.146 4.015 5.884 7.753 9.622 12.737 15.852 18.967 22.082 25.197 Trục tải nâng ô tô 3.238 5.595 7.951 10.308 12.665 16.592 20.520 24.448 28.376 III Ô tô đơn thuần 1.228 2.463 3.699 4.934 6.170 8.229 10.288 12.347 14.406 16.466 18.525 20.584 22.643 24.702 Băng thường 425 814 1.203 1.592 1.981 2.629 3.277 3.926 4.574 5.222 5.871 6.519 7.167 7.816 Băng dốc 354 783 1.212 1.641 2.070 2.785 3.499 4.214 4.929 5.644 6.359 7.074 7.788 8.503 Trục tải Skip 2.293 4.038 5.783 7.528 9.273 12.181 15.089 17.998 20.906 23.814 Trục tải nâng ô tô 3.507 5.795 8.082 10.370 12.657 16.470 20.282 24.094 27.907 IV Ô tô đơn thuần 1.228 2.463 3.699 4.934 6.170 8.229 10.288 12.347 14.406 16.466 18.525 20.584 22.643 24.702 Băng thường 422 808 1.195 1.582 1.968 2.613 3.257 3.902 4.546 5.190 5.835 6.479 7.124 7.768 Băng dốc 364 787 1.210 1.633 2.056 2.761 3.466 4.171 4.876 5.581 6.286 6.991 7.696 8.401 Trục tải Skip 2.389 4.096 5.803 7.509 9.216 12.061 14.906 17.751 20.595 23.440 Trục tải nâng ô tô 3.620 5.886 8.151 10.417 12.683 16.459 V Ô tô đơn thuần 1.228 2.463 3.699 4.934 6.170 8.229 10.288 12.347 14.406 16.466 18.525 20.584 22.643 24.702 Băng thường 419 804 1.189 1.573 1.958 2.600 3.241 3.882 4.523 5.165 5.806 6.447 7.088 7.730 Băng dốc 369 787 1.206 1.624 2.042 2.739 3.437 4.134 4.831 5.528 6.225 6.922 7.620 8.317 Trục tải Skip 2.492 4.168 5.845 7.521 9.197 11.991 14.785 17.579 20.373 23.167 Trục tải nâng ô tô 3.723 5.971 8.219 VI Ô tô đơn thuần 1.228 2.463 3.699 4.934 6.170 8.229 10.288 12.347 14.406 16.466 18.525 20.584 22.643 24.702 Băng thường 412 792 1.171 1.551 1.930 2.563 3.195 3.828 4.460 5.093 5.725 6.357 6.990 7.622 Băng dốc 376 781 1.187 1.592 1.997 2.673 3.348 4.024 4.700 5.375 6.051 6.726 7.402 8.077 Trục tải Skip 2.941 4.534 6.128 7.722 9.315 11.971 Trục tải nâng ô tô Công suất vận tải yêu cầu Q = 3000 tấn/giờ Công suất vận tải yêu cầu Q = 5000 tấn/giờ Hình thức vận tải Tiêu hao năng lƣợng các công nghệ vận tải theo chiều cao nâng tải, kJ/tấn Công suất vận tải yêu cầu Q = 500 tấn/giờ Công suất vận tải yêu cầu Q = 1000 tấn/giờ Công suất vận tải yêu cầu Q = 2000 tấn/giờ Công suất vận tải yêu cầu Q = 2500 tấn/giờ 27 Bảng PL 4.16: Giá thành đơn vị của các công nghệ vận tải nâng 30m 60m 90m 120m 150m 200m 250m 300m 350m 400m 450m 500m 550m 600m I Ô tô đơn thuần 5.622 7.947 10.272 12.597 14.922 18.798 22.673 26.548 30.423 34.298 38.173 42.048 45.923 49.798 Băng thường 36.447 37.904 39.361 40.818 42.275 44.703 47.131 49.560 51.988 54.416 56.845 59.273 61.701 64.129 Băng dốc 19.121 20.838 22.555 24.272 25.989 28.850 31.712 34.573 37.435 40.297 43.158 46.020 48.882 51.743 Trục tải Skip 9.891 12.048 14.205 16.362 18.519 22.114 25.709 29.304 32.899 36.494 Trục tải nâng ô tô 12.479 16.962 21.444 25.927 30.409 37.880 45.351 52.822 60.293 67.764 II Ô tô đơn thuần 5.697 8.051 10.406 12.760 15.115 19.039 22.963 26.887 30.811 34.735 38.659 42.583 46.507 50.431 Băng thường 24.051 25.177 26.303 27.429 28.554 30.431 32.307 34.183 36.060 37.936 39.813 41.689 43.565 45.442 Băng dốc 13.770 15.070 16.370 17.671 18.971 21.138 23.305 25.473 27.640 29.807 31.974 34.141 36.309 38.476 Trục tải Skip 6.856 8.918 10.980 13.042 15.104 18.540 21.977 25.414 28.850 32.287 Trục tải nâng ô tô 10.117 14.684 19.251 23.819 28.386 35.998 43.610 51.222 58.834 III Ô tô đơn thuần 5.773 8.157 10.541 12.925 15.310 19.283 23.257 27.230 31.204 35.177 39.151 43.125 47.098 51.072 Băng thường 15.891 16.760 17.630 18.500 19.370 20.820 22.270 23.720 25.170 26.620 28.070 29.519 30.969 32.419 Băng dốc 9.919 10.904 11.888 12.873 13.858 15.499 17.141 18.782 20.423 22.064 23.706 25.347 26.988 28.630 Trục tải Skip 4.943 6.914 8.885 10.856 12.827 16.112 19.398 22.683 25.968 29.253 Trục tải nâng ô tô 8.505 13.158 17.812 22.466 27.119 34.875 42.631 50.387 58.143 IV Ô tô đơn thuần 5.798 8.191 10.585 12.979 15.373 19.362 23.352 27.342 31.331 35.321 39.311 43.300 47.290 51.280 Băng thường 13.910 14.710 15.511 16.312 17.112 18.447 19.781 21.115 22.450 23.784 25.119 26.453 27.787 29.122 Băng dốc 8.925 9.826 10.726 11.627 12.527 14.028 15.529 17.030 18.531 20.031 21.532 23.033 24.534 26.035 Trục tải Skip 4.490 6.433 8.376 10.318 12.261 15.499 18.737 21.975 25.213 28.451 Trục tải nâng ô tô 8.106 12.787 17.469 22.151 26.832 34.635 V Ô tô đơn thuần 5.818 8.220 10.621 13.023 15.425 19.428 23.430 27.433 31.436 35.439 39.442 43.445 47.447 51.450 Băng thường 12.477 13.226 13.974 14.722 15.470 16.717 17.964 19.211 20.457 21.704 22.951 24.198 25.445 26.692 Băng dốc 8.188 9.025 9.862 10.699 11.536 12.931 14.326 15.721 17.116 18.511 19.906 21.301 22.696 24.091 Trục tải Skip 4.166 6.086 8.006 9.926 11.846 15.045 18.245 21.445 24.645 27.844 Trục tải nâng ô tô 7.815 12.520 17.225 VI Ô tô đơn thuần 5.875 8.299 10.723 13.147 15.571 19.611 23.651 27.691 31.731 35.771 39.811 43.851 47.891 51.931 Băng thường 9.208 9.826 10.445 11.064 11.682 12.713 13.745 14.776 15.807 16.838 17.869 18.900 19.931 20.962 Băng dốc 6.432 7.114 7.796 8.478 9.159 10.296 11.433 12.569 13.706 14.843 15.979 17.116 18.252 19.389 Trục tải Skip 3.436 5.293 7.151 9.008 10.865 13.960 Trục tải nâng ô tô Công suất vận tải yêu cầu Q = 3000 tấn/giờ Công suất vận tải yêu cầu Q = 5000 tấn/giờ Giá thành các công nghệ vận tải theo chiều cao nâng tải, đồng/tấnHình thức vận tải Công suất vận tải yêu cầu Q = 500 tấn/giờ Công suất vận tải yêu cầu Q = 1000 tấn/giờ Công suất vận tải yêu cầu Q = 2000 tấn/giờ Công suất vận tải yêu cầu Q = 2500 tấn/giờ
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_cong_nghe_van_tai_dat_da_hop_ly_cho_cac_m.pdf