Luận án Nghiên cứu phương pháp trắc địa quan trắc, phân tích biến dạng nền móng và tầng hầm công trình nhà cao tầng trong giai đoạn thi công xây dựng

Trong những năm gần đây cùng với tốc độ phát triển của các đô thị, đặc biệt

là ở các thành phố lớn việc đầu tƣ xây dựng các công trình nhà cao tầng phát triển

khá nhanh. Trong thiết kế nhà cao tầng hiện nay ở nƣớc ta, hầu hết đều có tầng hầm

để giải quyết vấn đề đỗ xe và các hệ thống kỹ thuật của tòa nhà. Phổ biến là các

công trình cao từ 10 đến 30 tầng đƣợc thiết kế có từ 1 đến 3 tầng hầm để đáp ứng

yêu cầu sử dụng của Chủ đầu tƣ trong hoàn cảnh công trình bị khống chế chiều cao

và khuôn viên đất có hạn. Việc xây dựng tầng hầm trong nhà cao tầng đã tỏ ra có

hiệu quả tốt về mặt công năng sử dụng và phù hợp với chủ trƣơng quy hoạch đô thị

trong tình hình phát triển đô thị và gia tăng dân số hiện nay. Tuy nhiên, khi đào đất

làm tƣờng cừ hố đào, khi thi công móng và tầng hầm nhà cao tầng trong thời gian

gần đây không ít công trình lân cận hố đào đã bị sự cố nặng nề, gây nhiều tổn thất

về kinh tế và gây ra bức xúc trong xã hội. Những tồn tại đó phần lớn là do không

kịp thời theo dõi quan trắc và phân tích những tác động do quá trình thi công móng

và tầng hầm có thể gây ra

pdf 156 trang dienloan 11200
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu phương pháp trắc địa quan trắc, phân tích biến dạng nền móng và tầng hầm công trình nhà cao tầng trong giai đoạn thi công xây dựng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu phương pháp trắc địa quan trắc, phân tích biến dạng nền móng và tầng hầm công trình nhà cao tầng trong giai đoạn thi công xây dựng

Luận án Nghiên cứu phương pháp trắc địa quan trắc, phân tích biến dạng nền móng và tầng hầm công trình nhà cao tầng trong giai đoạn thi công xây dựng
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỎ - ĐỊA CHẤT 
TRẦN NGỌC ĐÔNG 
, PHÂN TÍCH 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT 
HÀ NỘI - 2014
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỎ - ĐỊA CHẤT 
TRẦN NGỌC ĐÔNG 
, PHÂN TÍCH 
NGÀNH: KỸ THUẬT TRẮC ĐỊA – BẢN ĐỒ 
MÃ SỐ: 62520503 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT 
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC 
PGS.TS TRẦN KHÁNH 
HÀ NỘI - 2014 
i 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, 
kết quả trong luận án là trung thực và chƣa từng đƣợc ai công bố trong bất cứ một 
công trình nào khác. 
Tác giả luận án 
Trần Ngọc Đông 
ii 
MỤC LỤC 
LỜI CAM ĐOAN ........................................................................................................................... i 
MỤC LỤC .................................................................................................................... ..................ii 
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT ..................................................................................... iv 
DANH MỤC CÁC BẢNG .......................................................................................................... v 
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ ................................................................................................. vii 
MỞ ĐẦU .......................................................................................................................................... 1 
Chƣơng 1. TỔNG QUAN VỀ QUAN TRẮC BIẾN DẠNG NỀN MÓNG VÀ TẦNG 
HẦM CÔNG TRÌNH NHÀ CAO TẦNG TRONG GIAI ĐOẠN THI CÔNG 
XÂY DỰNG ....................................................................................................................... 6 
1.1. Tổng quan các công trình nghiên cứu ở ngoài nƣớc ........................................ 6 
1.2. Tổng quan các công trình nghiên cứu ở trong nƣớc ........................................ 9 
1.3. Đánh giá chung về tình hình nghiên cứu ....................................................... 12 
1.4. Vấn đề tồn tại và định hƣớng nghiên cứu trong luận án ..................................... 13 
Chƣơng 2. QUAN TRẮC ĐỘ LÚN NỀN MÓNG VÀ TẦNG HẦM CÔNG TRÌNH 
NHÀ CAO TẦNG TRONG GIAI ĐOẠN THI CÔNG XÂY DỰNG ............ 14 
2.1. Yêu cầu kỹ thuật quan trắc độ lún trong quá trình xây dựng móng và tầng 
hầm nhà cao tầng ............................................................................................ 14 
2.2. Quan trắc độ lún nền móng nhà cao tầng trong giai đoạn thi công móng và 
tầng hầm bằng phƣơng pháp trắc địa ............................................................. 18 
2.3. Quan trắc độ lún nền móng nhà cao tầng trong giai đoạn thi công xây dựng bằng 
cảm biến .......................................................................................................... 27 
2.4. Giải pháp kết hợp phƣơng pháp trắc địa và phƣơng pháp sử dụng cảm biến 
quan trắc độ lún nền móng nhà cao tầng ........................................................ 32 
Chƣơng 3. QUAN TRẮC CHUYỂN DỊCH NGANG TƢỜNG VÂY NHÀ CAO TẦNG 
TRONG GIAI ĐOẠN THI CÔNG MÓNG VÀ TẦNG HẦM ............................... 39 
3.1. Yêu cầu kỹ thuật quan trắc chuyển dịch ngang tƣờng vây nhà cao tầng ....... 39 
3.2. Quan trắc chuyển dịch ngang tƣờng vây bằng phƣơng pháp trắc địa ............ 43 
3.3. Quan trắc chuyển dịch ngang tƣờng vây bằng cảm biến Inclinometer .................... 58 
iii 
3.4. Giải pháp quan trắc chuyển dịch ngang tƣờng vây bằng phƣơng pháp trắc địa 
kết hợp với phƣơng pháp sử dụng cảm biến .................................................. 65 
Chƣơng 4. PHÂN TÍCH BIẾN DẠNG NỀN MÓNG VÀ TẦNG HẦM CÔNG TRÌNH 
NHÀ CAO TẦNG TRONG GIAI ĐOẠN THI CÔNG XÂY DỰNG ................. 70 
4.1. Nguyên tắc thành lập mô hình chuyển dịch công trình theo số liệu quan trắc ... 70 
4.2. Mô hình lún nền móng và chuyển dịch tƣờng vây trong không gian ............ 71 
4.3. Mô hình lún và chuyển dịch nền móng nhà cao tầng theo thời gian ............. 80 
4.4. Đánh giá ảnh hƣởng của các yếu tố gây nên chuyển dịch biến dạng công trình .... 83 
4.5. P
công móng và tầng hầm ................................................................................. 86 
4.6. Thành lập phần mềm phân tích biến dạng nền móng và tầng hầm ............................. 91 
Chƣơng 5. THỰC NGHIỆM ..................................................................................................... 94 
5.1. Thực nghiệm quan trắc chuyển dịch ngang tƣờng vây nhà cao tầng trong giai đoạn 
thi công móng và tầng hầm ................................................................................ 94 
5.2. Thực nghiệm thành lập mô hình lún nền móng công trình nhà cao tầng trong giai 
đoạn thi công móng và tầng hầm ..................................................................... 107 
5.3. Thực nghiệm xây dựng mô hình chuyển dịch ngang tƣờng vây.................. 113 
5.4. Thực nghiệm phân tích tƣơng quan tuyến tính đơn giữa mực nƣớc ngầm và 
độ lún nền nhà cao tầng ................................................................................ 119 
5.5. Thực nghiệm dự báo lún nền công trình theo hàm đa thức ......................... 120 
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ................................................................................................ 123 
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC CỦA TÁC GIẢ ĐÃ CÔNG BỐ 
LIÊN QUAN ĐẾN NỘI DUNG LUẬN ÁN ......................................................... 124 
TÀI LIỆU THAM KHẢO ....................................................................................................... 125 
PHỤ LỤC .................................................................................................................................... 133 
Phụ lục A. Số liệu quan trắc chuyển dịch ngang tƣờng vây công trình Cục tần số vô 
tuyến điện bằng phƣơng pháp trắc địa kết hợp Inclinometer .............................. 134 
Phụ lục B. Số liệu quan trắc chuyển dịch ngang tƣờng vây công trình Golden Palace chu 
kỳ 01 và 02 bằng phƣơng pháp góc – cạnh ............................................................ 140 
Phụ lục C. Một số máy toàn đạc điện tử có chế độ bắt mục tiêu tự động hiện nay .. ...146 
iv 
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT 
STT Chữ viết tắt Ý nghĩa 
1 TĐĐT Toàn đạc điện tử 
2 TCVN Tiêu chuẩn Việt Nam 
3 GPS Global Positioning System 
4 KHCN Khoa học Công nghệ 
5 ADFB Analysis of Deformation of the Foundation and Basement 
6 GOCA GNSS/GPS/LPS based Online Control and Alarm System 
v 
DANH MỤC CÁC BẢNG 
Bảng 2.1. Kết quả quan trắc lún tại bàn 1 ............................................................................. 31 
Bảng 2.2. Kết quả quan trắc lún tại bàn 2 ............................................................................. 31 
Bảng 2.3. Kết quả quan trắc lún tại bàn 3 ............................................................................. 31 
Bảng 2.4. Kết quả quan trắc lún tại đỉnh ống bằng thủy chuẩn hình học và đĩa từ ........... 36 
Bảng 2.5. Kết quả quan trắc lún tại các bàn đo lún sau khi hiệu chỉnh sai số ................... 36 
Bảng 2.6. Kết quả quan trắc lún tại bàn 1 bằng thủy chuẩn hình học kết hợp đĩa từ........ 37 
Bảng 2.7. Kết quả quan trắc lún tại bàn 2 bằng thủy chuẩn hình học kết hợp đĩa từ........ 37 
Bảng 2.8. Kết quả quan trắc lún tại bàn 3 bằng thủy chuẩn hình học kết hợp đĩa từ........ 38 
Bảng 3.1. Sai số trung phƣơng cho phép quan trắc chuyển dịch ngang và các cấp đo . 42 
Bảng 4.1. Phân cấp hƣ hại công trình theo biến dạng .......................................................... 89 
Bảng 4.2. Trị khống chế thiết kế và giám sát biến dạng hố móng công trình ................... 90 
Bảng 4.3. Tính năng của phần mềm ADFB ......................................................................... 92 
Bảng 5.1. Chuyển dịch tâm miệng ống dẫn hƣớng đo bằng trắc địa và Inclinometer ..... 98 
Bảng 5.2. Độ lệch tâm miệng ống dẫn hƣớng ...................................................................... 99 
Bảng 5.3. Giá trị chuyển dịch của các điểm đo bằng Inclinometer sau khi hiệu chỉnh sai 
số (điểm ICL5) .......................................................................................................... 100 
Bảng 5.4. Giá trị chuyển dịch của các điểm đo bằng Inclinometer sau khi hiệu chỉnh 
chuyển dịch của điểm gốc (điểm ICL5) ................................................................. 103 
Bảng 5.5. Tọa độ và độ lún của các mốc quan trắc lún móng bè ..................................... 108 
Bảng 5.6. Kết quả so sánh độ lún đo thực tế với độ lún nội suy từ mô hình ................... 109 
Bảng 5.7. Tọa độ và độ lún của các mốc trên trục A ......................................................... 110 
Bảng 5.8. Kết quả so sánh độ lún đo thực tế với độ lún nội suy từ mô hình ................... 111 
Bảng 5.9. Tọa độ và độ lún của các mốc quan trắc ............................................................ 112 
Bảng 5.10. Kết quả so sánh độ lún đo thực tế với độ lún nội suy từ mô hình ................. 113 
Bảng 5.11. Số liệu quan trắc chuyển dịch ngang ............................................................... 114 
Bảng 5.12. Kết quả so sánh chuyển dịch đo thực tế với chuyển dịch nội suy từ mô hình ...... 116 
Bảng 5.13. Số liệu quan trắc chuyển dịch ngang cạnh AB của tƣờng vây ...................... 116 
Bảng 5.14. Số liệu quan trắc chuyển dịch ngang tƣờng vây ............................................. 117 
vi 
Bảng 5.15. Kết quả so sánh chuyển dịch đo thực tế với chuyển dịch nội suy từ mô hình ...... 118 
ƣ ........................ 119 
11 .............................. 121 
 ................................................. 121 
 ................................................ 122 
8 đến chu kỳ 11 ...... 122 
vii 
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ 
Hình 2.1. Ảnh hƣởng của hố đào đến công trình lân cận [11] ............................................ 14 
Hình 2.2. Biến dạng của khối đất xung quanh hố đào [80] ................................................. 15 
Hình 2.3. Mốc đo lún sâu của các lớp đất ............................................................................. 21 
Hình 2.4. Lắp đặt mốc quan trắc lún các lớp đất .................................................................. 21 
Hình 2.5. Mặt bằng bố trí mốc đo lún bề mặt đất và đo lún các công trình lân cận ......... 22 
Hình 2.6. Mặt bằng bố trí mốc đo lún công trình ................................................................. 24 
Hình 2.7. Ống dẫn hƣớng và nam châm nhện ...................................................................... 27 
Hình 2.8. Dây đo, nam châm nhện và nam châm đĩa .......................................................... 27 
Hình 2.9. Quan trắc lún bằng đĩa từ [17] ............................................................................... 28 
Hình 2.10. Lắp đặt mốc đo trồi đáy hố đào .......................................................................... 29 
Hình 2.11. Biểu đồ kết quả quan trắc lún bằng đĩa từ .......................................................... 32 
Hình 2.12. Quan trắc lún bằng thủy chuẩn hình học kết hợp đĩa từ ................................... 35 
Hình 3.1. Biện pháp thi công Top-down ............................................................................... 39 
Hình 3.2. Biện pháp thi công bán Top-down ....................................................................... 39 
Hình 3.3. Biện pháp thi công đào mở .................................................................................... 39 
Hình 3.4. Tƣờng chắn đất bằng bê tông cốt thép (tƣờng Barrette) - Tƣờng vây .............. 40 
Hình 3.5. Tƣờng chắn đất bằng cừ thép ................................................................................ 40 
Hình 3.6. Tƣờng chắn đất bằng cọc khoan nhồi ................................................................... 40 
Hình 3.7. Tƣờng chắn đất bằng cọc xi măng đất .................................................................. 40 
Hình 3.8. Tƣờng chắn đất bằng ván + sƣờn thép hình......................................................... 40 
Hình 3.9. Tƣờng vây (tƣờng barrette) chống đỡ thành hố đào ........................................... 41 
Hình 3.10. Thi công tƣờng vây .............................................................................................. 41 
Hình 3.11. Cấu tạo mốc quan trắc chuyển dịch ngang đỉnh tƣờng vây ............................. 43 
Hình 3.12. Sơ đồ lƣới tam giác quan trắc chuyển dịch ngang tƣờng vây .......................... 46 
Hình 3.13. Sơ đồ lƣới đa giác quan trắc chuyển dịch tƣờng vây ........................................ 47 
Hình 3.14. Sơ đồ lƣới giao hội quan trắc chuyển dịch tƣờng vây ...................................... 47 
Hình 3.15. Sơ đồ hƣớng chuẩn quan trắc chuyển dịch ngang tƣờng vây .......................... 48 
Hình 3.16. Quan trắc tự động chuyển dịch của tƣờng vây bằng máy TĐĐT ................... 50 
viii 
3.17. Điểm khống chế cơ sở ......................................................................................... 50 
3.18. Gƣơng quan trắc gắn cố định trên tƣờng vây .................................................... 50 
Hình 3.19. Tham số chuyển dịch ngang tƣờng vây ............................................................. 53 
Hình 3.20. Đồ hình quan trắc tự động nhiều hơn 1 trạm máy ............................................ 55 
Hình 3.21. Cấu tạo thiết bị đo chuyển dịch ngang Inclinometer ........................................ 58 
Hình 3.22. Các hƣớng quy ƣớc trong quan trắc chuyển dịch ngang bằng Inclinometer .. 59 
Hình 3.23. Sơ đồ tính toán trong đo chuyển dịch ngang bằng Inclinometer ..................... 59 
Hình 3.24. Đồ thị chuyển dịch của điểm quan trắc bằng Inclinometer .............................. 61 
Hình 3.25. Lắp đặt ống đo chuyển dịch ngang Inclinometer tại công trƣờng ................... 63 
3 ng ............................ 66 
Hình 3.27. Hệ tọa độ đo chuyển dịch .................................................................................... 66 
Hình 4.1. Mô hình đối tƣợng quan trắc ................................................................................. 70 
Hình 4.2. Tham số lún công trình dạng vùng [17] ............................................................... 72 
Hình 4.3. Phễu lún nền đất yếu .............................................................................................. 74 
Hình 4.4. Chuyển dịch giữa hai hệ tọa độ ............................................................................. 76 
Hình 4.5. Biến dạng của công trình lân cận hố đào ............................................................. 87 
Hình 4.6. Giao diện tổng quát phần mềm ADFB................................................................. 92 
Hình 4.7. Giao diện modul tính toán tham số chuyển dịch ngang ..................................... 93 
Hình 4.8. Giao diện modul xây dựng mô hình chuyển dịch ngang trong mặt phẳng ....... 93 
 ... L2 34.5874 
13 ICL5 ICL1 27.5855 
14 ICL5 ICL3 45.9454 
15 ICL3 A 65.6880 
16 ICL4 ICL1 32.1162 
17 ICL3 ICL4 21.9482 
18 ICL4 ICL5 37.9845 
19 ICL4 ICL2 25.0498 
138 
Bảng A.10. Kết quả tính chuyển dịch ngang tường vây đo bằng Inclinometer 
Chuyển dịch vị trí ICL1 Chuyển dịch vị trí ICL2 Chuyển dịch vị trí ICL3 
Độ 
sâu 
Chuyển dịch theo 
hƣớng A 
Chuyển dịch theo 
hƣớng B 
Độ 
sâu 
Chuyển dịch theo 
hƣớng A 
Chuyển dịch theo 
hƣớng B 
Độ 
sâu 
Số đọc đầu tiên Chuyển dịch (mm) 
Số đọc 
đầu tiên 
Chuyển 
dịch 
(mm) 
Số đọc 
đầu tiên 
Chuyển 
dịch 
(mm) 
Số đọc 
đầu tiên 
Chuyển 
dịch 
(mm) 
Số đọc 
đầu tiên 
Chuyển 
dịch 
(mm) 
Số đọc 
đầu 
tiên 
Chuyển 
dịch 
(mm) 
Số đọc 
đầu tiên 
Chuyển 
dịch 
(mm) 
6/14/2013 7/8/2013 6/14/2013 7/8/2013 6/14/2013 7/8/2013 6/14/2013 7/8/2013 6/14/2013 7/8/2013 6/14/2013 7/8/2013 
0.5 0 3.78 0 0.04 0.5 0 1.30 0 0.07 0.5 0 0.83 0 0.04 
1 0 3.58 0 0.04 1 0 1.29 0 0.06 1 0 0.83 0 0.04 
1.5 0 3.40 0 0.04 1.5 0 1.26 0 0.05 1.5 0 0.81 0 0.04 
2 0 3.24 0 0.05 2 0 1.25 0 0.07 2 0 0.80 0 0.05 
2.5 0 3.01 0 0.06 2.5 0 1.17 0 0.09 2.5 0 0.79 0 0.06 
3 0 2.83 0 0.06 3 0 1.10 0 0.07 3 0 0.79 0 0.06 
3.5 0 2.61 0 0.04 3.5 0 1.10 0 0.05 3.5 0 0.78 0 0.04 
4 0 2.38 0 0.05 4 0 1.05 0 0.04 4 0 0.76 0 0.05 
4.5 0 2.13 0 0.07 4.5 0 0.96 0 0.06 4.5 0 0.74 0 0.08 
5 0 1.91 0 0.06 5 0 0.91 0 0.05 5 0 0.71 0 0.06 
5.5 0 1.75 0 0.04 5.5 0 0.79 0 0.04 5.5 0 0.70 0 0.04 
6 0 1.63 0 0.02 6 0 0.66 0 0.04 6 0 0.70 0 0.03 
6.5 0 1.47 0 0.00 6.5 0 0.56 0 0.01 6.5 0 0.66 0 0.00 
7 0 1.29 0 0.00 7 0 0.46 0 0.01 7 0 0.55 0 0.00 
7.5 0 1.05 0 0.01 7.5 0 0.39 0 0.02 7.5 0 0.39 0 0.01 
8 0 0.84 0 0.04 8 0 0.30 0 0.06 8 0 0.26 0 0.04 
8.5 0 0.59 0 0.05 8.5 0 0.25 0 0.04 8.5 0 0.24 0 0.05 
9 0 0.42 0 0.05 9 0 0.18 0 0.02 9 0 0.21 0 0.05 
9.5 0 0.34 0 0.06 9.5 0 0.15 0 0.00 9.5 0 0.17 0 0.06 
10 0 0.26 0 0.05 10 0 0.13 0 0.00 10 0 0.16 0 0.05 
10.5 0 0.17 0 0.02 10.5 0 0.09 0 0.05 10.5 0 0.14 0 0.03 
11 0 0.09 0 0.01 11 0 0.08 0 0.09 11 0 0.09 0 0.01 
11.5 0 0.04 0 0.01 11.5 0 0.05 0 0.07 11.5 0 0.04 0 0.01 
12 0 0.05 0 -0.01 12 0 0.08 0 0.05 12 0 0.05 0 -0.01 
12.5 0 0.05 0 0.00 12.5 0 0.08 0 0.05 12.5 0 0.05 0 0.00 
13 0 0.06 0 0.01 13 0 0.06 0 -0.02 13 0 0.06 0 0.01 
13.5 0 0.06 0 0.00 13.5 0 0.05 0 -0.07 13.5 0 0.06 0 0.00 
14 0 0.05 0 -0.01 14 0 0.04 0 -0.09 14 0 0.05 0 -0.01 
14.5 0 0.06 0 0.00 14.5 0 0.03 0 -0.07 14.5 0 0.06 0 0.00 
15 0 0.05 0 -0.01 15 0 0.03 0 -0.05 15 0 0.05 0 -0.01 
15.5 0 0.05 0 -0.01 15.5 0 0.08 0 -0.04 15.5 0 0.05 0 -0.01 
16 0 0.04 0 -0.03 16 0 0.08 0 -0.09 16 0 0.04 0 -0.02 
16.5 0 0.04 0 -0.03 16.5 0 0.06 0 -0.14 16.5 0 0.04 0 -0.02 
17 0 0.04 0 0.01 17 0 0.04 0 -0.09 17 0 0.04 0 0.01 
17.5 0 0.04 0 0.00 17.5 0 0.05 0 -0.06 17.5 0 0.04 0 0.00 
18 0 0.02 0 0.00 18 0 0.05 0 -0.09 18 0 0.02 0 0.00 
18.5 0 0.02 0 0.01 18.5 0 0.05 0 -0.06 18.5 0 0.02 0 0.01 
19 0 0.02 0 0.01 19 0 0.04 0 -0.04 19 0 0.02 0 0.01 
19.5 0 0.02 0 0.00 19.5 0 0.03 0 0.09 19.5 0 0.02 0 0.00 
20 0 0.01 0 0.00 20 0 0.03 0 0.04 20 0 0.01 0 0.00 
20.5 0 0.01 0 0.00 20.5 0 0.03 0 0.04 20.5 0 0.01 0 0.00 
21 0 0.01 0 0.00 21 0 0.03 0 0.04 21 0 0.01 0 0.00 
21.5 0 0.01 0 0.00 21.5 0 0.01 0 0.01 21.5 0 0.01 0 0.00 
22 0 0.01 0 0.00 22 0 0.01 0 0.01 22 0 0.00 0 0.00 
22.5 0 0.01 0 0.00 22.5 0 0.01 0 0.01 22.5 0 0.00 0 0.00 
23 0 0.01 0 0.00 23 0 0.03 0 0.01 23 0 0.00 0 0.00 
23.5 0 0.01 0 0.00 23.5 0 0.01 0 0.03 23.5 0 0.00 0 0.00 
24 0 0.01 0 0.00 24 0 0.01 0 0.03 24 0 0.00 0 0.00 
24.5 0 0.01 0 0.00 24.5 0 0.00 0 0.03 24.5 0 0.00 0 0.00 
25 0 0.01 0 0.00 25 0 0.00 0 0.03 
25.5 0 0.01 0 0.00 25.5 0 0.00 0 0.03 
26 0 0.00 0 0.00 26 0 0.00 0 0.01 
26.5 0 0.00 0 0.00 26.5 0 0.00 0 0.01 
27 0 0.00 0 0.00 27 0 0.00 0 0.00 
27.5 0 0.00 0 0.00 27.5 0 0.00 0 0.00 
139 
Bảng A.11. Kết quả tính chuyển dịch ngang tường vây đo bằng Inclinometer (tiếp theo) 
Chuyển dịch vị trí ICL4 Chuyển dịch vị trí ICL5 
Độ sâu 
Chuyển dịch theo hƣớng A Chuyển dịch theo hƣớng B 
Độ sâu 
Chuyển dịch theo hƣớng A Chuyển dịch theo hƣớng B 
Số đọc 
đầu tiên 
Chuyển dịch 
(mm) 
Số đọc 
đầu tiên 
Chuyển dịch 
(mm) 
Số đọc 
 đầu tiên 
Chuyển dịch 
 (mm) 
Số đọc 
đầu tiên 
Chuyển dịch 
(mm) 
6/14/2013 7/8/2013 6/14/2013 7/8/2013 6/14/2013 7/8/2013 6/14/2013 7/8/2013 
0.5 0 5.11 0 0.09 0.5 0 7.85 0 0.11 
1 0 4.79 0 0.09 1 0 7.51 0 0.11 
1.5 0 4.57 0 0.10 1.5 0 7.23 0 0.10 
2 0 4.54 0 0.11 2 0 7.19 0 0.11 
2.5 0 4.81 0 0.12 2.5 0 7.38 0 0.13 
3 0 5.21 0 0.12 3 0 7.71 0 0.13 
3.5 0 5.65 0 0.10 3.5 0 8.15 0 0.10 
4 0 6.52 0 0.11 4 0 9.00 0 0.11 
4.5 0 6.87 0 0.14 4.5 0 9.31 0 0.14 
5 0 7.25 0 0.12 5 0 9.66 0 0.13 
5.5 0 7.45 0 0.10 5.5 0 9.83 0 0.10 
6 0 7.61 0 0.09 6 0 9.93 0 0.09 
6.5 0 7.80 0 0.06 6.5 0 10.06 0 0.06 
7 0 7.34 0 0.06 7 0 9.51 0 0.06 
7.5 0 6.77 0 0.05 7.5 0 8.88 0 0.05 
8 0 6.26 0 0.07 8 0 8.13 0 0.06 
8.5 0 5.69 0 0.05 8.5 0 7.41 0 0.04 
9 0 4.95 0 0.02 9 0 6.64 0 0.05 
9.5 0 4.26 0 0.04 9.5 0 5.76 0 0.02 
10 0 3.61 0 0.02 10 0 4.95 0 0.00 
10.5 0 2.96 0 0.04 10.5 0 4.09 0 0.01 
11 0 2.29 0 0.02 11 0 3.15 0 0.01 
11.5 0 1.64 0 0.02 11.5 0 2.27 0 0.01 
12 0 1.16 0 0.00 12 0 1.70 0 -0.01 
12.5 0 0.82 0 0.01 12.5 0 1.20 0 0.00 
13 0 0.55 0 0.02 13 0 0.76 0 0.01 
13.5 0 0.24 0 0.01 13.5 0 0.35 0 0.00 
14 0 0.22 0 0.00 14 0 0.24 0 -0.01 
14.5 0 0.24 0 0.01 14.5 0 0.25 0 0.00 
15 0 0.22 0 0.00 15 0 0.24 0 -0.01 
15.5 0 0.22 0 0.00 15.5 0 0.24 0 -0.01 
16 0 0.21 0 -0.01 16 0 0.22 0 -0.03 
16.5 0 0.21 0 -0.01 16.5 0 0.22 0 -0.03 
17 0 0.21 0 0.03 17 0 0.21 0 0.01 
17.5 0 0.21 0 0.01 17.5 0 0.21 0 0.01 
18 0 0.20 0 0.01 18 0 0.20 0 0.01 
18.5 0 0.20 0 0.03 18.5 0 0.20 0 0.02 
19 0 0.19 0 0.03 19 0 0.19 0 0.02 
19.5 0 0.19 0 0.01 19.5 0 0.19 0 0.01 
20 0 0.17 0 0.00 20 0 0.16 0 0.00 
20.5 0 0.17 0 0.01 20.5 0 0.16 0 0.01 
21 0 0.19 0 0.03 21 0 0.17 0 0.02 
21.5 0 0.24 0 0.04 21.5 0 0.22 0 0.04 
22 0 0.21 0 0.05 22 0 0.20 0 0.05 
22.5 0 0.17 0 0.06 22.5 0 0.16 0 0.06 
23 0 0.11 0 0.04 23 0 0.10 0 0.04 
23.5 0 0.10 0 0.04 23.5 0 0.09 0 0.04 
24 0 0.07 0 0.04 24 0 0.06 0 0.04 
24.5 0 0.06 0 0.03 24.5 0 0.05 0 0.03 
25 0 0.01 0 0.03 25 0 0.00 0 0.03 
25.5 0 0.02 0 0.00 25.5 0 0.01 0 0.00 
26 0 0.01 0 -0.01 26 0 0.00 0 -0.01 
26.5 0 0.02 0 0.00 26.5 0 0.01 0 0.00 
27 0 0.00 0 0.00 27 0 0.00 0 0.00 
27.5 0 0.00 0 0.00 
140 
PHỤ LỤC B: SỐ LIỆU QUAN TRẮC CHUYỂN DỊCH NGANG TƢỜNG VÂY 
CÔNG TRÌNH GOLDEN PALACE CHU KỲ 01 VÀ 02 
MC3
MC4
C¹nh l-íi khèng chÕ c¬ së
C¹nh l-íi quan tr¾c
§
-
ê
n
g
 M
Ô 
T
r×
§
-
ê
n
g
 M
Ô 
T
r×
QT1, QT2, ..., QT15: §iÓm quan tr¾c g¾n trªn ®Ønh t-êng v©y
MC1, MC2, MC3, MC4: §iÓm khèng chÕ c¬ së (mèc chuÈn)
P1, P2: §iÓm trung gian
MC1
MC2
P2
P1
QT7
QT5
QT6
QT9
QT8
QT10 QT11
QT12
QT13
QT14
QT15
QT1
QT2
QT3
QT4
C¹nh ®o gi¸n tiÕp
T-êng v©y
ChØ giíi ®-êng ®á
Hình B.1. Sơ đồ hệ thống lưới quan trắc tường vây công trình Golden Palace 
Bảng B.1: Số liệu tọa độ gốc 
Số 
TT 
Tên điểm 
Tọa độ 
X (m) Y (m) 
1 MC1 5000.000 1000.000 
2 MC2 5123.799 1000.000 
141 
Bảng B.2. Số liệu góc đo chu kỳ 01 và 02 của lưới khống chế cơ sở 
Số 
TT 
Ký hiệu góc Góc đo chu kỳ 1 
(29-30)/11/2012 
(º ' ") 
Góc đo chu kỳ 2 
(29-30)/12/2012 
(º ' ") 
Trái Giữa Phải 
1 P1 P2 MC2 140 21 22.3 140 21 26.5 
2 P2 MC2 MC1 45 53 41.5 45 53 48.0 
3 MC2 MC1 P1 39 07 34.8 39 07 30.6 
4 MC1 P1 P2 134 37 25.2 134 37 16.5 
5 MC1 MC2 MC3 125 23 00.6 125 23 08.2 
6 MC2 MC3 MC4 49 05 55.3 49 05 51.8 
7 MC3 MC4 MC1 26 01 16.4 26 01 20.7 
8 MC4 MC1 MC2 159 29 45.6 159 29 45.2 
Bảng B.3. Số liệu cạnh đo chu kỳ 01 và 02 của lưới khống chế cơ sở 
Số 
TT 
Ký hiệu cạnh Cạnh đo chu kỳ 1 
(29-30)/11/2012 
(m) 
Cạnh đo chu kỳ 2 
(29-30)/12/2012 
(m) 
Ðầu Cuối 
1 MC2 MC3 40.2462 40.2450 
2 MC3 MC4 187.5076 187.5060 
3 MC2 MC4 164.0022 164.0032 
4 MC3 MC1 150.7194 150.7210 
5 MC2 MC1 123.7998 123.7990 
6 MC2 P2 58.5420 58.5415 
7 P1 MC1 71.4159 71.4186 
8 P1 P2 27.8196 27.8192 
9 P2 MC1 93.0877 93.0885 
10 P1 MC2 81.9099 81.9100 
11 MC1 MC4 42.2086 42.2055 
142 
Bảng B.4: Thành quả tọa độ bình sai lưới khống chế chu kỳ 1 
Số 
TT 
Tên điểm 
Tọa độ Sai số vị trí điểm (m) 
X (m) Y (m) Mx My Mp 
1 P1 5055.4011 1045.0655 0.0008 0.0006 0.0010 
2 P2 5083.0553 1042.0367 0.0008 0.0007 0.0010 
3 MC3 5147.1040 967.1876 0.0006 0.0009 0.0011 
4 MC4 4960.4650 985.2155 0.0009 0.0005 0.0011 
5 MC1 4999.9996 1000.0000 0.0005 0.0000 0.0005 
6 MC2 5123.7994 1000.0000 0.0005 0.0000 0.0005 
Bảng B.5: Thành quả tọa độ bình sai lưới khống chế chu kỳ 2 
Số 
TT 
Tên điểm 
Tọa độ Sai số vị trí điểm (m) 
X (m) Y (m) Mx My Mp 
1 P1 5055.4027 1045.0667 0.0008 0.0004 0.0009 
2 P2 5083.0563 1042.0365 0.0007 0.0005 0.0009 
3 MC3 5147.1039 967.1881 0.0007 0.0007 0.0009 
4 MC4 4960.4657 985.2151 0.0009 0.0004 0.0010 
5 MC1 4999.9978 999.9994 0.0006 0.0003 0.0007 
6 MC2 5123.7983 999.9998 0.0005 0.0004 0.0007 
Bảng B.6: Đánh giá độ ổn định của các mốc chuẩn và mốc trung gian 
Số 
TT 
Tên điểm 
Ðộ lệch tọa độ (mm) 
Ðánh giá 
qx qy q 
1 P1 -1.4 -1.0 1.8 ổn định 
2 P2 -0.8 0.3 0.9 ổn định 
3 MC3 0.1 -0.4 0.5 ổn định 
4 MC4 -0.7 0.4 0.8 ổn định 
5 MC1 1.7 0.6 1.8 ổn định 
6 MC2 1.2 0.2 1.2 ổn định 
Ðộ lệch giới hạn: 4.8(mm) 
143 
Bảng B.7: Trị đo góc chu kỳ 01 và 02 của lưới quan trắc 
Số 
TT 
Ký hiệu góc Góc đo chu kỳ 1 
(29-30)/11/2012 
(º ' ") 
Góc đo chu kỳ 2 
(29-30)/12/2012 
(º ' ") 
Trái Giữa Phải 
1 P2 QT7 QT8 126 39 42.2 126 39 32.5 
2 QT13 QT14 QT15 179 42 03.0 179 41 46.5 
3 QT3 QT2 QT1 139 32 40.2 139 32 32.0 
4 QT2 QT3 QT4 108 12 39.2 108 11 46.5 
5 P1 P2 QT7 59 35 44.2 59 35 47.5 
6 P1 P2 QT5 176 35 06.2 176 35 10.8 
7 QT5 QT6 QT7 162 58 10.0 162 57 52.3 
8 QT9 P1 MC1 39 18 43.8 39 18 56.2 
9 QT3 QT4 QT5 151 59 41.5 152 00 09.5 
10 QT4 QT5 QT6 136 22 49.8 136 23 10.8 
11 QT8 QT9 QT10 134 53 16.2 134 53 10.3 
12 QT8 QT9 QT7 29 48 51.6 29 48 46.0 
13 QT9 QT10 QT11 179 23 35.2 179 23 54.7 
14 QT10 QT11 QT12 162 06 06.0 162 06 06.2 
15 QT6 QT7 QT8 180 09 48.2 180 09 45.0 
16 QT7 QT8 QT9 135 14 36.0 135 14 28.0 
17 QT11 QT12 QT13 124 39 33.0 124 39 22.2 
18 QT12 QT13 QT14 163 45 34.8 163 45 34.2 
19 QT14 QT15 QT1 160 33 12.5 160 33 36.0 
20 QT15 QT1 QT2 139 31 39.0 139 31 26.2 
144 
Bảng B.8: Trị đo cạnh chu kỳ 01 và 02 của lưới quan trắc 
Số 
TT 
Ký hiệu cạnh Cạnh đo chu kỳ 1 
(29-30)/11/2012 
(m) 
Cạnh đo chu kỳ 2 
(29-30)/12/2012 
(m) 
Ðầu Cuối 
1 QT9 QT8 28.345 28.349 
2 QT9 QT7 77.400 77.398 
3 QT8 QT7 54.655 54.652 
4 QT7 QT10 89.069 89.064 
5 QT9 QT10 28.324 28.322 
6 QT10 QT11 23.541 23.541 
7 QT10 QT8 52.334 52.333 
8 QT11 QT12 33.949 33.948 
9 QT8 QT12 104.454 104.451 
10 QT10 QT12 56.810 56.810 
11 QT7 MC2 58.904 58.905 
12 QT11 QT8 74.550 74.554 
13 QT11 QT13 51.342 51.334 
14 QT14 QT13 31.662 31.669 
15 QT14 QT15 23.124 23.127 
16 QT1 QT3 69.153 69.152 
17 QT3 QT7 97.518 97.516 
18 QT14 QT1 46.755 46.755 
19 QT1 QT13 78.115 78.115 
20 QT15 QT1 24.310 24.311 
21 QT13 QT7 118.100 118.093 
22 QT1 QT2 50.182 50.184 
23 QT15 QT7 111.469 111.466 
24 QT7 QT14 111.132 111.130 
25 QT7 QT1 108.761 108.759 
26 QT3 QT2 22.822 22.824 
27 QT3 QT4 16.106 16.109 
28 QT15 QT14 23.125 23.127 
29 QT4 QT5 31.777 31.778 
30 P2 QT2 64.696 64.694 
31 QT2 QT5 51.740 51.738 
32 QT5 QT6 26.058 26.055 
33 QT4 QT7 89.717 89.720 
34 QT5 QT7 67.329 67.331 
35 QT4 QT6 53.734 53.738 
36 QT6 QT7 41.984 41.985 
37 P1 QT9 59.571 59.579 
38 P1 QT8 44.119 44.118 
39 QT12 QT13 23.777 23.776 
40 QT9 MC1 45.455 45.455 
41 QT8 MC1 29.918 29.917 
42 MC1 QT7 75.009 75.011 
43 MC2 QT6 27.575 27.576 
44 P2 QT5 55.256 55.253 
45 QT5 MC2 35.519 35.520 
46 P2 QT7 20.848 20.852 
47 P1 QT7 24.932 24.930 
48 P1 QT12 97.360 97.362 
145 
Bảng B.9: Tọa độ và sai số vị trí điểm lưới quan trắc chu kỳ 01 
Số 
TT 
Tên điểm 
Tọa độ Sai số vị trí điểm (m) 
X (m) Y (m) Mx My Mp 
1 QT1 5107.1484 1127.7478 0.0015 0.0010 0.0018 
2 QT2 5132.1129 1084.2153 0.0013 0.0012 0.0018 
3 QT3 5153.5984 1076.5174 0.0010 0.0012 0.0016 
4 QT4 5153.1765 1060.4150 0.0009 0.0012 0.0015 
5 QT5 5137.5260 1032.7598 0.0009 0.0004 0.0010 
6 QT6 5112.5921 1025.1966 0.0012 0.0005 0.0013 
7 QT7 5070.6091 1025.3113 0.0004 0.0004 0.0006 
8 QT8 5015.9559 1025.3048 0.0008 0.0006 0.0010 
9 QT9 4995.8265 1045.2593 0.0009 0.0004 0.0010 
10 QT10 4995.7583 1073.5841 0.0009 0.0011 0.0015 
11 QT11 4995.9511 1097.1227 0.0010 0.0012 0.0016 
12 QT12 5006.6488 1129.3421 0.0013 0.0010 0.0017 
13 QT13 5029.4717 1136.0124 0.0016 0.0009 0.0018 
14 QT14 5061.1349 1136.0408 0.0018 0.0008 0.0020 
15 QT15 5084.2598 1135.9407 0.0019 0.0009 0.0021 
Bảng B.10: Tọa độ và sai số vị trí điểm lưới quan trắc chu kỳ 02 
Số 
TT 
Tên điểm 
Tọa độ Sai số vị trí điểm (m) 
X (m) Y (m) Mx My Mp 
1 QT1 5107.1511 1127.7443 0.0019 0.0013 0.0023 
2 QT2 5132.1150 1084.2116 0.0017 0.0015 0.0023 
3 QT3 5153.6022 1076.5141 0.0013 0.0016 0.0020 
4 QT4 5153.1769 1060.4121 0.0012 0.0015 0.0019 
5 QT5 5137.5249 1032.7581 0.0011 0.0006 0.0013 
6 QT6 5112.5909 1025.1935 0.0016 0.0006 0.0017 
7 QT7 5070.6084 1025.3096 0.0005 0.0006 0.0007 
8 QT8 5015.9576 1025.3057 0.0011 0.0007 0.0013 
9 QT9 4995.8267 1045.2645 0.0011 0.0006 0.0013 
10 QT10 4995.7613 1073.5848 0.0012 0.0015 0.0019 
11 QT11 4995.9538 1097.1248 0.0014 0.0016 0.0021 
12 QT12 5006.6498 1129.3409 0.0017 0.0014 0.0022 
13 QT13 5029.4707 1136.0100 0.0021 0.0012 0.0024 
14 QT14 5061.1378 1136.0377 0.0023 0.0011 0.0026 
15 QT15 5084.2638 1135.9357 0.0024 0.0011 0.0027 
146 
PHỤ LỤC C. MỘT SỐ MÁY TOÀN ĐẠC ĐIỆN TỬ CÓ CHẾ ĐỘ BẮT MỤC TIÊU 
TỰ ĐỘNG HIỆN NAY 
Loại 
máy 
Hãng 
sản xuất 
Độ chính xác đo 
Bắt mục tiêu 
Cạnh 
- Có gƣơng 
- Không gƣơng 
Góc 
TM30 LEICA 
Thụy Sỹ 
 (0,6mm +1.10
-6
D) 
 (2,0mm +2.10
-6
D) 
 0,5" Tự động bắt mục tiêu (ATR) 
(3000m với độ chính xác 7mm) 
TM50 LEICA 
Thụy Sỹ 
 (0,6mm +1.10
-6
D) 
 (2,0mm +2.10
-6
D) 
 0,5" Tự động bắt mục tiêu (ATR), 
độ chính xác 0,5” 
TS12 LEICA 
Thụy Sỹ 
 (1,0mm +1,5.10
-6
D) 
 (2,0mm +2.10
-6
D) 
 1,0" Tự động bắt mục tiêu (ATR) 
(1000m với độ chính xác 2mm) 
TS15 LEICA 
Thụy Sỹ 
 (1,0mm +1,5.10
-6
D) 
 (2,0mm +2.10
-6
D) 
 1,0" Tự động bắt mục tiêu (ATR) 
(1000m với độ chính xác 2mm) 
TS30 LEICA 
Thụy Sỹ 
 (0,6mm +1.10
-6
D) 
 (2,0mm +2.10
-6
D) 
 0,5" Tự động bắt mục tiêu (ATR), 
độ chính xác 1” 
TS50 
LEICA 
Thụy Sỹ 
 (0,6mm +1.10
-6
D) 
 (2,0mm +2.10
-6
D) 
 0,5" Tự động bắt mục tiêu (ATR), 
độ chính xác 0,5” 
S8 Trimble 
Mỹ 
 (1,0mm +1.10
-6
D) 
 (3mm +2.10
-6
D) 
 1,0" Tự động bắt mục tiêu 
SRX1 
SOKKIA 
Nhật Bản 
 (1,5mm +2.10
-6
D) 
 (3mm +2.10
-6
D) 
 1,0" Tự động bắt mục tiêu 
MS05A TOPCON 
Nhật Bản 
 (0,8mm +1.10
-6
D) 
 (1mm +1.10
-6
D) 
(100m) 
 0,5" Tự động bắt mục tiêu 
MS1A TOPCON 
Nhật Bản 
 (1,0mm +1.10
-6
D) 
 (3mm +1.10
-6
D) 
 1,0" Tự động bắt mục tiêu 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_phuong_phap_trac_dia_quan_trac_phan_tich.pdf
  • pdfThong tin vè ket luan moi cua LATS- Tran Ngoc Dong.pdf
  • pdfTom tat LATS Tieng Anh -Tran Ngoc Dong.pdf
  • pdfTom tat LATS Tieng Viet - Tran Ngoc Dong.pdf