Luận án Nghiên cứu điều kiện địa kỹ thuật phục vụ thiết kế và thi công hố đào sâu
Những năm gần đây, không gian ngầm trong những đô thị lớn đã được quy hoạch
khai thác, sử dụng với quy mô ngày càng tăng. Dạng công trình ngầm phổ biến là tầng
hầm cho các nhà cao tầng, các đường vượt ngầm cho người đi bộ. Các tuyến đường sắt
đô thị với nhiều đoạn ngầm, nhà ga ngầm cũng đã được thiết kế và bắt đầu được khởi
động. Có thể kể ra một số công trình điển hình như: công trình Pacific Place 83 Lý
Thường Kiệt, công trình Royal City, Trung tâm thương mại Chợ Mơ, Lotte Center
Hanoi với 5 tầng ngầm, dự án Tân Hoàng Minh D’.Palais de Louis với 4 tầng hầm
Hai tuyến đường sắt đô thị với nhiều đoạn ngầm và nhà ga ngầm đã bắt đầu được thi
công như tuyến Nhổn-Ga Hà Nội và Bến Thành-Suối Tiên tại Tp Hồ Chí Minh. Tất cả
các công trình trên đều liên quan đến công tác thi công các hố đào sâu.
Thực tế thi công cho thấy, đã có nhiều công trình thi công hố đào sâu (HĐS) gặp
sự cố, gây tổn thất vật chất như: thi công tầng hầm Cao ốc Pacific trên đường Nguyễn
Thị Minh Khai năm 2007 đã làm sập đổ tòa nhà Viện Khoa học xã hội miền Nam, thi
công tầng hầm Cao ốc Saigon Residences năm 2007 làm tòa chung cư Cosaco 5
Nguyễn Siêu nghiêng hẳn sang 1 bên, Có nhiều nguyên nhân dẫn đến sự cố, trong
đó nguyên nhân thuộc về các khiếm khuyết trong công tác khảo sát địa kỹ thuật, trong
mô hình hóa điều kiện làm việc thực tế của đất nền quanh hố đào đã được kể đến như
là các nguyên nhân cơ bản.
Các quan trắc địa kỹ thuật thực hiện trên nhiều HĐS tại Tp Hà Nội, Tp Hồ Chí
Minh và Đà Nẵng cho thấy, kết quả dự báo của thiết kế về ứng xử của đất quanh các
HĐS (chuyển vị của tường cừ, lún bề mặt đất,.) thường sai lệch nhiều so với kết quả
quan trắc và thường lớn hơn (xem chi tiết tại mục 1.2 chương 1của luận án). Đây là
một sai số hệ thống, cho phép nghĩ tới tính đúng đắn của các phương pháp xác định
các thông số đầu vào và của vấn đề mô hình hóa các ứng xử của đất trong bài toán dự
báo địa kỹ thuật thi công các HĐS.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu điều kiện địa kỹ thuật phục vụ thiết kế và thi công hố đào sâu
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ XÂY DỰNG VIỆN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG ---------------- NGUYỄN TRƯỜNG HUY NGHIÊN CỨU ĐIỀU KIỆN ĐỊA KỸ THUẬT PHỤC VỤ THIẾT KẾ VÀ THI CÔNG HỐ ĐÀO SÂU LUẬN ÁN TIẾN SĨ CHUYÊN NGÀNH: KỸ THUẬT XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH NGẦM MÃ SỐ: 62.58.02.04 NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: 1. TS. TRỊNH VIỆT CƯỜNG 2. PGS. TS. ĐOÀN THỀ TƯỜNG HÀ NỘI - 2015 i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình khoa học do chính tôi thực hiện. Các kết quả, số liệu trong luận án là trung thực và chưa được ai công bố trong bất kỳ công trình khoa học nào khác. Tác giả hoàn toàn chịu trách nhiệm về tính xác thực và nguyên bản của luận án. Tác giả luận án Nguyễn Trường Huy ii LỜI CẢM ƠN Tác giả luận án xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc và trân trọng đến TS. Trịnh Việt Cường và PGS. TS Đoàn Thế Tường là hai thầy hướng dẫn trực tiếp đã tận tình chỉ bảo, hướng dẫn và giúp đỡ tác giả trong suốt quá trình thực hiện và hoàn thành luận án. Tác giả xin chân thành cảm ơn đến Lãnh đạo Viện Khoa học công nghệ xây dựng, Viện Thông tin Đào tạo và Tiêu chuẩn hóa, Viện chuyên ngành Địa kỹ thuật đã tạo điều kiện thuận lợi, đóng góp ý kiến quý báu cho tác giả trong quá trình nghiên cứu. Tác giả cũng bày tỏ lòng biết ơn đến TS. Trần Thương Bình và các anh chị em phòng thí nghiệm Địa kỹ thuật Trường Đại Học Kiến trúc Hà Nội, Phòng thí nghiệm Trường Đại học Xây dựng đã tạo điều kiện thuận lợi, giúp đỡ, động viên, trong quá trình thực hiện các nghiên cứu thực nghiệm của luận án. Tác giả xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành đến đơn vị nơi tác giả đang công tác là Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội, đã tạo những điều kiện thuận lợi, giúp đỡ, động viên để tác giả yên tâm tập trung nghiên cứu để hoàn thành luận án của mình. Để hoàn thành được luận án của mình tác giả được sự động viên, ủng hộ, chia sẻ kịp thời từ gia đình trong những lúc khó khăn nhất, tác giả xin bày tỏ lòng biết ơn và chia sẻ những thành công có được của bản thân đến gia đình. Cuối cùng, tác giả xin chân thành cảm ơn đến bạn bè, đồng nghiệp đã giúp đỡ, động viên, ủng hộ, chia sẻ trong quá trình tác giả hoàn thành luận án của mình. iii MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN ........................................................................................................... i LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................... ii MỤC LỤC .................................................................................................................... iii DANH MỤC HÌNH VẼ VÀ ĐỒ THỊ ....................................................................... xii DANH MỤC BẢNG BIỂU .......................................................................................... xi DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT ............................................... vii MỞ ĐẦU ......................................................................................................................... 1 1. Tính cấp thiết của đề tài ......................................................................................... 1 2. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ......................................................................... 2 3. Mục tiêu ................................................................................................................... 3 4. Nội dung nghiên cứu của luận án .......................................................................... 3 5. Cách tiếp cận và các phương pháp nghiên cứu .................................................... 3 6. Những luận điểm bảo vệ ......................................................................................... 4 7. Những điểm mới khoa học ..................................................................................... 4 8. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn ............................................................................... 4 9. Cơ sở tài liệu ............................................................................................................ 5 CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN CÁC VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU ĐÁNH GIÁ ĐIỀU KIỆN ĐỊA KỸ THUẬT HỐ ĐÀO SÂU ...................................................................... 6 1.1. THỰC TRẠNG NGHIÊN CỨU LIÊN QUAN ĐẾN ĐỊA KỸ THUẬT PHỤC VỤ THIẾT KẾ HỐ ĐÀO SÂU: .................................................................... 6 1.1.1. Đặc điểm và phạm vi nghiên cứu về hố đào sâu ............................................... 6 1.1.2. Các hiện tượng địa kỹ thuật xảy ra khi thi công hố đào sâu ........................... 11 1.1.3. Các yếu tố ảnh hưởng đến dịch chuyển của đất nền xung quanh hố đào sâu . 12 1.1.4. Trạng thái ứng suất của đất nền [38] ............................................................... 13 1.1.5. Tính toán, thiết kế thi công hố đào sâu ........................................................... 15 1.1.6. Đánh giá ưu điểm, nhược điểm của một số mô hình đất nền .......................... 17 1.2. CÁC NGHIÊN CỨU LIÊN QUAN ĐẾN KHẢO SÁT CUNG CẤP SỐ LIỆU ĐỊA KỸ THUẬT PHỤC VỤ THIẾT KẾ THI CÔNG HỐ ĐÀO SÂU ................ 22 iv 1.2.1. Các phương pháp thí nghiệm địa kỹ thuật ...................................................... 27 1.2.2. Các thông số đặc trưng đất nền trong bài toán hố đào sâu.............................. 30 1.3. KẾT LUẬN CHƯƠNG 1: ................................................................................. 35 CHƯƠNG 2 THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH THÔNG SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA ĐẤT NỀN TRÊN MÁY BA TRỤC GIẢM ỨNG SUẤT NGANG .................................................. 36 2.1. MỞ ĐẦU ............................................................................................................. 36 2.2. CÁC PHƯƠNG PHÁP THÍ NGHIỆM HIỆN NAY XÁC ĐỊNH THÔNG SỐ ĐẦU VÀO ĐỂ THIẾT KẾ THI CÔNG HỐ ĐÀO SÂU. ................................ 37 2.2.1. Thông số địa kỹ thuật để thiết kế thi công hố đào sâu .................................... 37 2.2.2. Thí nghiệm nén ba trục: .................................................................................. 38 2.3. MÔ HÌNH THÍ NGHIỆM BA TRỤC GIẢM ỨNG SUẤT NGANG ........... 39 2.3.1. Nội dung phương pháp thí nghiệm ................................................................. 40 2.3.2. Thiết bị, dụng cụ thí nghiệm ........................................................................... 41 2.3.3. Quy trình thí nghiệm ....................................................................................... 42 2.3.4. Dỡ tải ............................................................................................................... 44 2.3.5. Tính toán, báo cáo kết quả thí nghiệm ............................................................ 45 2.3.7. Xử lý số liệu thí nghiệm .................................................................................. 46 2.3.8. Kết quả thí nghiệm .......................................................................................... 47 2.4. NHẬN XÉT CHƯƠNG 2 .................................................................................. 55 CHƯƠNG 3 MÔ HÌNH LADE CẢI TIẾN CHO BÀI TOÁN HỐ ĐÀO SÂU ...... 58 3.1. ỨNG XỬ CỦA ĐẤT NỀN ................................................................................. 58 3.2. MÔ HÌNH ĐẤT NỀN LADE ............................................................................ 58 3.2.1. Giới thiệu mô hình Lade ................................................................................. 58 3.2.2. Lý do lựa chọn mô hình Lade ......................................................................... 58 3.2.3. Mô hình Lade .................................................................................................. 59 3.3. MÔ HÌNH ĐẤT NỀN LADE CẢI TIẾN ......................................................... 65 3.3.1. Cơ sở để xây dựng mô hình Lade cải tiến ....................................................... 65 3.3.2. Đặc trưng đàn hồi ............................................................................................ 66 3.3.3. Mặt phá hoại .................................................................................................... 68 v 3.3.4. Mặt thế năng biến dạng dẻo ............................................................................ 70 3.3.5. Mặt chảy dẻo ................................................................................................... 74 3.3.6. Xác định các đặc trưng của mô hình Lade cải tiến ......................................... 79 3.3.7. Đánh giá độ tin cậy của mô hình Lade cải tiến ............................................... 80 3.4. PHẦN MỀM TÍNH TOÁN THEO MÔ HÌNH ĐẤT NỀN LỰA CHỌN ..... 84 CHƯƠNG 4 ÁP DỤNG TÍNH TOÁN HỐ ĐÀO SÂU THEO MÔ HÌNH LADE CẢI TIẾN ..................................................................................................................... 89 4.1. NỘI DUNG TÍNH TOÁN ................................................................................. 89 4.2. MÔ HÌNH HÓA HỐ ĐÀO SÂU ....................................................................... 90 4.2.1. Công trình Bệnh viện 108 ............................................................................... 91 4.2.2. Công trình Hoabinh Green City Minh Khai .................................................... 98 4.2.3. Công trình đập thủy điện số 2 ....................................................................... 104 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ................................................................................... 112 1. KẾT LUẬN .......................................................................................................... 112 2. KIẾN NGHỊ ......................................................................................................... 113 CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC TÁC GIẢ ĐÃ CÔNG BỐ ............................. 114 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................. 115 PHỤ LỤC ................................................................................................................... 120 PHỤ LỤC A. CHẾ TẠO THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM ........................................... 120 A.1. Buồng ba trục .................................................................................................. 120 A.2. Thiết bị dùng để tạo và duy trì áp lực nước .................................................... 121 A.3. Thiết bị tạo lực dọc trục .................................................................................. 122 A.4. Thiết bị giảm áp lực buồng ............................................................................. 123 A.5. Thiết bị đo biến biến dạng, đo áp suất ............................................................ 123 A.6. Thiết bị ghi chép số liệu .................................................................................. 128 A.7. Các phụ kiện khác ........................................................................................... 129 A.8. Kết quả thí nghiệm .......................................................................................... 129 PHỤ LỤC B: PHƯƠNG PHÁP PHẦN TỬ HỮU HẠN ..................................... 143 B.1. Thành phần ứng suất trong đất ........................................................................ 143 vi B.2. Thành phần biến dạng trong đất ...................................................................... 144 B.3. Quan hệ giữa ứng suất và biến dạng trong đất ................................................ 145 B.4. Công dẻo .......................................................................................................... 145 B.5. Ứng xử tái bền ................................................................................................. 146 B.6. Ma trận đàn dẻo ............................................................................................... 148 B.8. Phần tử thanh dàn ............................................................................................ 151 B.9. Phần tử thanh dầm ........................................................................................... 152 B.10. Phần tử tấm tam giác đẳng tham số ............................................................... 154 B.11. Phần tử tiếp xúc ............................................................................................. 157 B.12. Các dạng phân tích ........................................................................................ 158 B.13. Giải hệ phương trình ...................................................................................... 159 B.14. Phương pháp giải bài toán phi tuyến ............................................................. 160 B.15. Mô tả quá trình thi công ................................................................................ 162 B.17. Mô phỏng đường cong ứng suất - biến dạng trong thí nghiệm nén ba trục theo mô hình Lade cải tiến .............................................................................................. 165 PHỤ LỤC C: MÃ NGUỒN PHẦN MỀM LADEDEEP ..................................... 167 vii DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT A, B Thông số áp lực nước lỗ rỗng A, Rf, Kl, n, G, F Thông số của mô hình A, b Hệ số của phương trình tuyến tính, dùng để xác định giá trị của hệ số Poisson, được xác định theo kết quả thí nghiệm Α Hệ số xác định theo tính chất của vật liệu a Khoảng cách từ mặt đất đến điểm đặt của Ea [A] Ma trận các biến của trường chuyển vị [A]e Ma trận các tọa độ cụ thể của nút Bt Mô đun biến dạng thể tích tiếp tuyến [B] Ma trận biến đổi các chuyển vị nút về biến dạng tỷ đối CD Thí nghiệm nén ba trục cố kết thoát nước CU Thí nghiệm nén ba trục cố kết không thoát nước c Lực dính của đất [Dp] Ma trận dẻo [D] Ma trận đàn hồi của đất trong bài toán biến dạng phẳng E Môđun đàn hồi của đất E0 Mô đun biến dạng của đất Ea Tổng áp lực đất chủ động xác định từ hiệu áp lực đất bị động và áp lực đất chủ động trên toàn bộ chiều sâu trường Ei Môđun đàn hồi ban đầu Et Môđun đàn hồi tiếp tuyến E20, E25 Môđun đàn hồi cát tuyến e Hệ số rỗng của đất Fx, Fy Thành phần thể tích tác dụng theo phương x, y trên một đơn vị thể tích áp lực [F]e Lực nút tương đương của phần tử hữu hạn (PTHH) [F]s Véctơ lực nút tương đương của kết cấu rời rạc G Mô đun đàn hồi trượt viii efG r si Độ cứng kháng cắt chuẩn ban đầu HĐS Hố đào sâu K Hệ số nền theo phương ngang K0 Hệ số áp lực đất tĩnh Ka Hệ số áp lực đất chủ động Kp Hệ số áp lực đất bị động K0,NC Hệ số áp lực đất ở trạng thái cố kết bình thường K0,OC Hệ số áp lực đất tĩnh của đất quá cố kết Kb,m Thông số mô hình [K]e Ma trận độ cứng PTHH [K]s Ma trận độ cứng tổng thể của kết cấu ksi Mô đun phản lực nền tại độ sâu đang xét ks Mô đun phản lực nền l Khoảng cách từ mặt đất đến điểm có áp lực zero m Số mũ của độ cứng N G ... g+h]].malmodel=9 then Begin deemat3d(dee3d,so.somal^[so.plstg^[(i-1)*so.nstg+h]].e,so.somal^[so.plstg^[(i-1)*so.nstg+h]].p,0); so.ConvertStress2DTo3D(inf03d,vl); so.ConvertStrain2DTo3D(deps3d,eps); so.ConvertStress2DTo3D(dinf3d,sigma); SetLadePlasticStress(inf13d,so.plpw^[(h- 1)*so.nplan+i].vl[j],inf03d,dinf3d,deps3d,dee3d,so.somal^[so.plstg^[(i-1)*so.nstg+h]].ladeeta1, so.somal^[so.plstg^[(i-1)*so.nstg+h]].ladem,so.somal^[so.plstg^[(i- 1)*so.nstg+h]].ladea,so.somal^[so.plstg^[(i-1)*so.nstg+h]].lademuy, so.somal^[so.plstg^[(i-1)*so.nstg+h]].ladesi2,so.somal^[so.plstg^[(i- 1)*so.nstg+h]].ladeh,so.somal^[so.plstg^[(i-1)*so.nstg+h]].ladeap, so.somal^[so.plstg^[(i-1)*so.nstg+h]].ladec,so.somal^[so.plstg^[(i- 1)*so.nstg+h]].ladep,so.somal^[so.plstg^[(i-1)*so.nstg+h]].ladeb, so.plpw^[(h-1)*so.nplan+i].vl[j],so.somal^[so.plstg^[(i-1)*so.nstg+h]].pa,so.somal^[so.plstg^[(i- 1)*so.nstg+h]].ladeyb); so.ConvertStress3DTo2D(vl,inf13d); End; //MLade If so.somal^[so.plstg^[(i-1)*so.nstg+h]].malmodel=11 then Begin deemat3d(dee3d,so.somal^[so.plstg^[(i-1)*so.nstg+h]].e,so.somal^[so.plstg^[(i-1)*so.nstg+h]].p,0); so.ConvertStress2DTo3D(inf03d,vl); so.ConvertStrain2DTo3D(deps3d,eps); so.ConvertStress2DTo3D(dinf3d,sigma); SetMLadePlasticStress(inf13d,so.plpw^[(h-1)*so.nplan+i].vl[j],so.plspw^[(h- 1)*so.nplan+i].vl[j],inf03d,dinf3d,deps3d,dee3d,so.somal^[so.plstg^[(i-1)*so.nstg+h]].mladeeta1, so.somal^[so.plstg^[(i-1)*so.nstg+h]].mladem,so.somal^[so.plstg^[(i- 1)*so.nstg+h]].mladea,so.somal^[so.plstg^[(i-1)*so.nstg+h]].mlademuy, so.somal^[so.plstg^[(i-1)*so.nstg+h]].mladesi2,so.somal^[so.plstg^[(i- 1)*so.nstg+h]].mladeh,so.somal^[so.plstg^[(i-1)*so.nstg+h]].mladel, so.somal^[so.plstg^[(i-1)*so.nstg+h]].mladeap,so.somal^[so.plstg^[(i-1)*so.nstg+h]].mladebt, so.somal^[so.plstg^[(i-1)*so.nstg+h]].mladec,so.somal^[so.plstg^[(i-1)*so.nstg+h]].mladep, so.plpw^[(h-1)*so.nplan+i].vl[j],so.plspw^[(h-1)*so.nplan+i].vl[j],so.somal^[so.plstg^[(i- 1)*so.nstg+h]].pa); so.ConvertStress3DTo2D(vl,inf13d); End; 209 // For m:=1 to 4 do so.plstrs^[(h-1)*so.nplan+i].vl[j,m]:=vl[m]; // // If so.actrl.et=1 then Begin r:=0; For m:=1 to 6 do r:=r+fun6[m]*coor6[m,1]; End; // //Load vector For m:=1 to 12 do Begin For n:=1 to 3 do Begin If so.pwp0^[i].vl[j]<=0 then sigmatotal[n]:=so.plstrs^[(h-1)*so.nplan+i].vl[j,n]+so.pwp^[(h-1)*so.nplan+i].vl[j]+so.pwp0^[i].vl[j]; If so.pwp0^[i].vl[j]>0 then sigmatotal[n]:=so.plstrs^[(h-1)*so.nplan+i].vl[j,n]+so.pwp^[(h-1)*so.nplan+i].vl[j]; End; sigmatotal[4]:=so.plstrs^[(h-1)*so.nplan+i].vl[j,4]; For n:=1 to 4 do Begin If so.actrl.et=0 then bload[m]:=bload[m]+0.5*sigmatotal[n]*bee6[n,m]*det*wt[j]; If so.actrl.et=1 then bload[m]:=bload[m]+0.5*sigmatotal[n]*bee6[n,m]*det*wt[j]*r; End; End; End;//gauss //Global load vector For j:=1 to 6 do Begin For k:=1 to 2 do If so.cdis^[(so.plan^[i].jn[j]-1)*3+k]=0 then dload^[(so.plan^[i].jn[j]-1)*3+k]:=dload^[(so.plan^[i].jn[j]-1)*3+k]+bload[(j-1)*2+k]; End; End;//6 node element // End;//Vong lap qua cac phan tu plane //Geotexttile For i:=1 to so.ngtt do If so.gttstg^[(i-1)*so.nstg+h]>0 then Begin For j:=1 to 2 do Begin coor2[j,1]:=so.jnt^[so.gtt^[i].jn[j]].x; coor2[j,2]:=so.jnt^[so.gtt^[i].jn[j]].y; End; 210 cosin2(cs2,coor2); //D For j:=1 to 2 do For k:=1 to 2 do glodis2[(j-1)*2+k]:=ddis^[(so.gtt^[i].jn[j]-1)*3+k]; //D'=CS*D For j:=1 to 4 do Begin locdis2[j]:=0; For k:=1 to 4 do locdis2[j]:=locdis2[j]+cs2[j,k]*glodis2[k]; End; // F'=K*D' ell:=sqrt(sqr(coor2[2,1]-coor2[1,1])+sqr(coor2[2,2]-coor2[1,2])); stiffmatgeotexttile(kmi2,so.gttmal^[so.gttstg^[(i-1)*so.nstg+h]].eur,so.gttmal^[so.gttstg^[(i- 1)*so.nstg+h]].t,ell); For j:=1 to 4 do Begin locload2[j]:=0; For k:=1 to 4 do locload2[j]:=locload2[j]+kmi2[j,k]*locdis2[k]; End; so.gttifs^[(h-1)*so.ngtt+i]:=so.gttifs^[(h-1)*so.ngtt+i]+locload2[3]; //No compression If so.gttifs^[(h-1)*so.ngtt+i]<0 then so.gttifs^[(h-1)*so.ngtt+i]:=0; //Maximum force If so.gttmal^[so.gttstg^[(i-1)*so.nstg+h]].nssc=0 then Begin If so.gttifs^[(h-1)*so.ngtt+i]>so.gttmal^[so.gttstg^[(i-1)*so.nstg+h]].np then so.gttifs^[(h-1)*so.ngtt+i]:=so.gttmal^[so.gttstg^[(i-1)*so.nstg+h]].np; End; // If so.gttmal^[so.gttstg^[(i-1)*so.nstg+h]].nssc>0 then Begin If (locdis2[3]-locdis2[1]>0) then Begin so.InterpolatedStress(so.gttifs^[(h-1)*so.ngtt+i],(locdis2[3]-locdis2[1])/ell,so.gttmal^[so.gttstg^[(i- 1)*so.nstg+h]].nssc); End Else so.gttifs^[(h-1)*so.ngtt+i]:=0; End; // locload2[1]:=-so.gttifs^[(h-1)*so.ngtt+i]; locload2[2]:=0; locload2[3]:=so.gttifs^[(h-1)*so.ngtt+i]; locload2[4]:=0; //F=CST*F' For j:=1 to 4 do Begin 211 gloload2[j]:=0; For k:=1 to 4 do gloload2[j]:=gloload2[j]+cs2[k,j]*locload2[k]; End; //Global load vector For j:=1 to 2 do Begin For k:=1 to 2 do If so.cdis^[(so.gtt^[i].jn[j]-1)*3+k]=0 then dload^[(so.gtt^[i].jn[j]-1)*3+k]:=dload^[(so.gtt^[i].jn[j]-1)*3+k]+gloload2[(j-1)*2+k]; End; End; //Anchor For i:=1 to so.nanc do If so.ancstg^[(i-1)*so.nstg+h]>0 then Begin k:=0; For j:=1 to so.naf do If so.af^[j].sc=h then If so.af^[j].num=i then k:=j; // If k=0 then Begin For j:=1 to 2 do Begin coor2[j,1]:=so.jnt^[so.anc^[i].jn[j]].x; coor2[j,2]:=so.jnt^[so.anc^[i].jn[j]].y; End; cosin2(cs2,coor2); //D For j:=1 to 2 do For k:=1 to 2 do glodis2[(j-1)*2+k]:=ddis^[(so.anc^[i].jn[j]-1)*3+k]; //D'=CS*D For j:=1 to 4 do Begin locdis2[j]:=0; For k:=1 to 4 do locdis2[j]:=locdis2[j]+cs2[j,k]*glodis2[k]; End; // F'=K*D' ell:=sqrt(sqr(coor2[2,1]-coor2[1,1])+sqr(coor2[2,2]-coor2[1,2])); stiffmatanchor(kmi2,so.ancmal^[so.ancstg^[(i-1)*so.nstg+h]].ae,ell,so.ancmal^[so.ancstg^[(i- 1)*so.nstg+h]].lsp); For j:=1 to 4 do Begin locload2[j]:=0; For k:=1 to 4 do locload2[j]:=locload2[j]+kmi2[j,k]*locdis2[k]; End; 212 so.ancifs^[(h-1)*so.nanc+i]:=so.ancifs^[(h-1)*so.nanc+i]+locload2[3]; //No compression If so.ancifs^[(h-1)*so.nanc+i]<0 then so.ancifs^[(h-1)*so.nanc+i]:=0; //Maximum force If so.ancifs^[(h-1)*so.nanc+i]>so.ancmal^[so.ancstg^[(i-1)*so.nstg+h]].np then so.ancifs^[(h-1)*so.nanc+i]:=so.ancmal^[so.ancstg^[(i-1)*so.nstg+h]].np; // locload2[1]:=-so.ancifs^[(h-1)*so.nanc+i]; locload2[2]:=0; locload2[3]:=so.ancifs^[(h-1)*so.nanc+i]; locload2[4]:=0; //F=CST*F' For j:=1 to 4 do Begin gloload2[j]:=0; For k:=1 to 4 do gloload2[j]:=gloload2[j]+cs2[k,j]*locload2[k]; End; //Global load vector For j:=1 to 2 do Begin For k:=1 to 2 do If so.cdis^[(so.anc^[i].jn[j]-1)*3+k]=0 then dload^[(so.anc^[i].jn[j]-1)*3+k]:=dload^[(so.anc^[i].jn[j]-1)*3+k]+gloload2[(j-1)*2+k]; End; End// Else Begin so.ancifs^[(h-1)*so.nanc+i]:=(step/so.ictrl.nstep)*so.af^[k].f; //Maximum force If so.ancifs^[(h-1)*so.nanc+i]>so.ancmal^[so.ancstg^[(i-1)*so.nstg+h]].np then so.ancifs^[(h-1)*so.nanc+i]:=so.ancmal^[so.ancstg^[(i-1)*so.nstg+h]].np; End; End; // //Beam-Column For i:=1 to so.nbc do If so.bcstg^[(i-1)*so.nstg+h]>0 then Begin For j:=1 to 2 do Begin coor2[j,1]:=so.jnt^[so.bc^[i].jn[j]].x; coor2[j,2]:=so.jnt^[so.bc^[i].jn[j]].y; End; cosin3(cs3,coor2); //D For j:=1 to 2 do For k:=1 to 3 do glodis3[(j-1)*3+k]:=ddis^[(so.bc^[i].jn[j]-1)*3+k]; //D'=CS*D 213 For j:=1 to 6 do Begin locdis3[j]:=0; For k:=1 to 6 do locdis3[j]:=locdis3[j]+cs3[j,k]*glodis3[k]; End; // F'=K*D' ell:=sqrt(sqr(coor2[2,1]-coor2[1,1])+sqr(coor2[2,2]-coor2[1,2])); axx:=ax(so.spro^[so.bcstg^[(i-1)*so.nstg+h]].code,so.spro^[so.bcstg^[(i- 1)*so.nstg+h]].yd,so.spro^[so.bcstg^[(i-1)*so.nstg+h]].zd,so.spro^[so.bcstg^[(i- 1)*so.nstg+h]].yb,so.spro^[so.bcstg^[(i-1)*so.nstg+h]].zb,so.spro^[so.bcstg^[(i-1)*so.nstg+h]].d); izz:=iz(so.spro^[so.bcstg^[(i-1)*so.nstg+h]].code,so.spro^[so.bcstg^[(i- 1)*so.nstg+h]].yd,so.spro^[so.bcstg^[(i-1)*so.nstg+h]].zd,so.spro^[so.bcstg^[(i- 1)*so.nstg+h]].yb,so.spro^[so.bcstg^[(i-1)*so.nstg+h]].zb,so.spro^[so.bcstg^[(i-1)*so.nstg+h]].d); stiffmatbeamcolumn(kmi3,axx,izz,so.smal^[so.spro^[so.bcstg^[(i- 1)*so.nstg+h]].nm].e,so.smal^[so.spro^[so.bcstg^[(i-1)*so.nstg+h]].nm].p,ell); For j:=1 to 6 do Begin locload3[j]:=0; For k:=1 to 6 do locload3[j]:=locload3[j]+kmi3[j,k]*locdis3[k]; End; // For j:=1 to 6 do so.bcifs^[(h-1)*so.nbc+i].vl[j]:=so.bcifs^[(h-1)*so.nbc+i].vl[j]+locload3[j]; // //Place procedure for nonlinear beam here //so.BeamNonlinearForce(i,h,fmax,fmin); // For j:=1 to 6 do locload3[j]:=so.bcifs^[(h-1)*so.nbc+i].vl[j]; //F=CST*F' For j:=1 to 6 do Begin gloload3[j]:=0; For k:=1 to 6 do gloload3[j]:=gloload3[j]+cs3[k,j]*locload3[k]; End; //Global load vector For j:=1 to 2 do Begin For k:=1 to 3 do If so.cdis^[(so.bc^[i].jn[j]-1)*3+k]=0 then dload^[(so.bc^[i].jn[j]-1)*3+k]:=dload^[(so.bc^[i].jn[j]-1)*3+k]+gloload3[(j-1)*3+k]; End; End; //Bar For i:=1 to so.nbr do If so.brstg^[(i-1)*so.nstg+h]>0 then Begin For j:=1 to 2 do 214 Begin coor2[j,1]:=so.jnt^[so.br^[i].jn[j]].x; coor2[j,2]:=so.jnt^[so.br^[i].jn[j]].y; End; cosin2(cs2,coor2); //D For j:=1 to 2 do For k:=1 to 2 do glodis2[(j-1)*2+k]:=ddis^[(so.br^[i].jn[j]-1)*3+k]; //D'=CS*D For j:=1 to 4 do Begin locdis2[j]:=0; For k:=1 to 4 do locdis2[j]:=locdis2[j]+cs2[j,k]*glodis2[k]; End; // F'=K*D' ell:=sqrt(sqr(coor2[2,1]-coor2[1,1])+sqr(coor2[2,2]-coor2[1,2])); axx:=ax(so.spro^[so.brstg^[(i-1)*so.nstg+h]].code,so.spro^[so.brstg^[(i- 1)*so.nstg+h]].yd,so.spro^[so.brstg^[(i-1)*so.nstg+h]].zd,so.spro^[so.brstg^[(i- 1)*so.nstg+h]].yb,so.spro^[so.brstg^[(i-1)*so.nstg+h]].zb,so.spro^[so.brstg^[(i-1)*so.nstg+h]].d); stiffmatbar(kmi2,so.smal^[so.spro^[so.brstg^[(i-1)*so.nstg+h]].nm].e,axx,ell,1); For j:=1 to 4 do Begin locload2[j]:=0; For k:=1 to 4 do locload2[j]:=locload2[j]+kmi2[j,k]*locdis2[k]; End; so.brifs^[(h-1)*so.nbr+i]:=so.brifs^[(h-1)*so.nbr+i]+locload2[3]; //Minimum force If so.brifs^[(h-1)*so.nbr+i]<-(1E+15) then so.brifs^[(h-1)*so.nbr+i]:=-(1E+15); //Maximum force If so.brifs^[(h-1)*so.nbr+i]>(1E+15) then so.brifs^[(h-1)*so.nbr+i]:=(1E+15); // locload2[1]:=-so.brifs^[(h-1)*so.nbr+i]; locload2[2]:=0; locload2[3]:=so.brifs^[(h-1)*so.nbr+i]; locload2[4]:=0; //F=CST*F' For j:=1 to 4 do Begin gloload2[j]:=0; For k:=1 to 4 do gloload2[j]:=gloload2[j]+cs2[k,j]*locload2[k]; End; //Global load vector For j:=1 to 2 do Begin For k:=1 to 2 do 215 If so.cdis^[(so.br^[i].jn[j]-1)*3+k]=0 then dload^[(so.br^[i].jn[j]-1)*3+k]:=dload^[(so.br^[i].jn[j]-1)*3+k]+gloload2[(j-1)*2+k]; End; End; //Spring For i:=1 to so.nspr do If so.sprstg^[(i-1)*so.nstg+h]>0 then Begin For j:=1 to 2 do Begin coor2[j,1]:=so.jnt^[so.spr^[i].jn[j]].x; coor2[j,2]:=so.jnt^[so.spr^[i].jn[j]].y; End; cosin3(cs3,coor2); //D For j:=1 to 2 do For k:=1 to 3 do glodis3[(j-1)*3+k]:=ddis^[(so.spr^[i].jn[j]-1)*3+k]; //D'=CS*D For j:=1 to 6 do Begin locdis3[j]:=0; For k:=1 to 6 do locdis3[j]:=locdis3[j]+cs3[j,k]*glodis3[k]; End; // F'=K*D' stiffmatspring(kmi3,so.sprmal^[so.sprstg^[(i-1)*so.nstg+h]].k,so.sprmal^[so.sprstg^[(i- 1)*so.nstg+h]].lsp); For j:=1 to 6 do Begin locload3[j]:=0; For k:=1 to 6 do locload3[j]:=locload3[j]+kmi3[j,k]*locdis3[k]; End; // For j:=1 to 6 do so.sprifs^[(h-1)*so.nspr+i].vl[j]:=so.sprifs^[(h-1)*so.nspr+i].vl[j]+locload3[j]; // so.SpringNonlinearForce(i,h); // For j:=1 to 6 do locload3[j]:=so.sprifs^[(h-1)*so.nspr+i].vl[j]; //F=CST*F' For j:=1 to 6 do Begin gloload3[j]:=0; For k:=1 to 6 do gloload3[j]:=gloload3[j]+cs3[k,j]*locload3[k]; End; //Global load vector For j:=1 to 2 do 216 Begin For k:=1 to 3 do If so.cdis^[(so.spr^[i].jn[j]-1)*3+k]=0 then dload^[(so.spr^[i].jn[j]-1)*3+k]:=dload^[(so.spr^[i].jn[j]-1)*3+k]+gloload3[(j-1)*3+k]; End; End; //Tinh so gia chuyen vi k:=0; For i:=1 to so.njnt do For j:=1 to 3 do If so.cdis^[(i-1)*3+j]=0 then Begin k:=k+1; so.pm^[k]:=preload^[(h-1)*3*so.njnt+(i-1)*3+j]+(step/so.ictrl.nstep)*(load^[(h-1)*3*so.njnt+(i- 1)*3+j]-preload^[(h-1)*3*so.njnt+(i-1)*3+j])-dload^[(i-1)*3+j]; End; // If so.nblock=1 then Begin so.chobk1_1(1); so.chobk2_1(1); End; If so.nblock>1 then Begin so.chobk1(1); so.chobk2(1); End; // k:=0; For i:=1 to so.njnt do For j:=1 to 3 do Begin If so.cdis^[(i-1)*3+j]=0 then Begin k:=k+1; totd^[(i-1)*3+j]:=totd^[(i-1)*3+j]+so.pm^[k]; ddis^[(i-1)*3+j]:=so.pm^[k]; End Else ddis^[(i-1)*3+j]:=0; End; //Kiem tra hoi tu told:=0; For i:=1 to so.njnt do told:=told+sqrt(sqr(ddis^[(i-1)*3+1])+sqr(ddis^[(i-1)*3+2])); // ttold:=0; For i:=1 to so.njnt do ttold:=ttold+sqrt(sqr(totd^[(i-1)*3+1])+sqr(totd^[(i-1)*3+2])); // told:=told/ttold; 217 // Until (told<=so.ictrl.toldis) or (iter=so.ictrl.niter); // Until (step=so.ictrl.nstep) or (told>so.ictrl.toldis); // //Keep last stage balance load For i:=1 to 3*so.njnt do preload^[(h-1)*3*so.njnt+i]:=dload^[i]; End;//h>1 // For i:=1 to so.njnt do For j:=1 to 3 do so.dis^[(h-1)*so.njnt*3+(so.renj^[i]-1)*3+j]:=totd^[(i-1)*3+j]; // Freemem(so.pm,so.neq*sizeof(real)); // frmssi2d.runmode:=1; End Else Begin ListBox.Items.Add('Error: Please check the boundary conditions !');num:=num+1;ListBox.ItemIndex:=num; End; // If so.nblock=1 then Freemem(so.km,so.nkm*sizeof(real)); so.nkm:=0; Freemem(so.block,so.nblock*sizeof(BlockInf)); so.nblock:=0; Freemem(so.cline,so.neq*sizeof(cblock)); so.neq:=0; // Until (h=so.nstg) or (err1=1) or (iter=so.ictrl.niter); // so.DelJCon; // For i:=1 to so.nblock do Begin If FileExists(so.MatrixDirectory+'\km'+IntToStr(i)+'.mat') then DeleteFile(so.MatrixDirectory+'\km'+IntToStr(i)+'.mat'); End; //Xoa thu muc ma tran If DirectoryExists(so.MatrixDirectory) then If DeleteDir(so.MatrixDirectory)=true then Begin //Do nothing End; // Freemem(ddis,3*so.njnt*sizeof(real)); // Freemem(dload,3*so.njnt*sizeof(real)); 218 Freemem(totd,3*so.njnt*sizeof(real)); // Freemem(load,so.njnt*sizeof(real)); Freemem(preload,3*so.njnt*sizeof(real)); Freemem(strload,so.njnt*sizeof(real)); Freemem(slload,so.njnt*sizeof(real)); // Freemem(so.cdis,so.njnt*3*sizeof(integer)); Freemem(so.cdel,so.njnt*sizeof(integer)); // If err1=1 then Begin so.delresult; End; // so.rerenamejnt; //Change Sign For i:=1 to so.nstg*so.nbc do Begin so.bcifs^[i].vl[1]:=-so.bcifs^[i].vl[1]; so.bcifs^[i].vl[3]:=-so.bcifs^[i].vl[3]; so.bcifs^[i].vl[5]:=-so.bcifs^[i].vl[5]; End; // ListBox.Items.Add('Finish');num:=num+1;ListBox.ItemIndex:=num; CloseFile(fxt); End;
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_dieu_kien_dia_ky_thuat_phuc_vu_thiet_ke_v.pdf