Luận án Nghiên cứu giải pháp giảm ứng suất nhiệt của bê tông đầm lăn trong xây dựng công trình thủy lợi thủy điện tại Việt Nam
Bê tông đầm lăn (BTĐL) là loại bê tông sử dụng các nguyên liệu tương tự như bê tông
truyền thống (CVC). Tuy nhiên bê tông CVC được đầm chặt bằng thiết bị rung đưa
vào trong lòng khối đổ, BTĐL được làm chặt bằng thiết bị lu rung lèn như thi công
đất. BTĐL là loại bê tông khô, không có độ sụt và có lượng dùng xi măng (XM) rất
thấp, thường chỉ từ 60 đến 100 kg cho 1 m3. Lượng XM còn lại so với CVC trong
BTĐL được thay thế bằng phụ gia khoáng (PGK) hoạt tính nghiền mịn. Với ưu điểm
thi công nhanh, giá thành hạ, giảm chi phí cho các kết cấu phụ trợ, giảm chi phí cho
biện pháp thi công, BTĐL đã được ứng dụng tương đối phổ biến trong xây dựng các
đập trọng lực công trình thủy lợi, thủy điện ở Việt Nam. Các đập BTĐL xây dựng tại
Việt Nam được thiết kế và thi công dựa theo kinh nghiệm hay các tài liệu hướng dẫn
của Mỹ, Trung Quốc. Các đặc trưng cơ lý, nhiệt của BTĐL như: cường độ kháng nén,
cường độ kháng kéo, biến dạng, hệ số dãn nở nhiệt, dẫn nhiệt, đều lấy theo tiêu
chuẩn của nước ngoài vì chúng ta chưa có tiêu chuẩn riêng và chưa có nhiều công trình
tương tự. Nhiều công trình sử dụng BTĐL đã xảy ra nứt, kể cả công trình lớn như đập
thủy điện Sơn La. Có rất nhiều nguyên nhân gây ra nứt, nhưng đa phần vẫn là nứt do
nhiệt trong quá trình nhiệt thủy hóa vật liệu chất kết dính (CKD) của BTĐL. Các
nghiên cứu của các nhà khoa học trên thế giới và các tài liệu hướng dẫn, tiêu chuẩn
thiết kế cũng chủ yếu tập trung vào việc khống chế ứng suất do nhiệt. Tuy nhiên việc
khống chế này phụ thuộc vào nhiều yếu tố như nhiệt độ môi trường, cung ứng vật liệu,
công nghệ thi công và mang tính chất đặc thù của địa phương vì vậy khó có một đáp
án chung cho tất cả các đập BTĐL nên việc ứng dụng các thành quả nghiên cứu trên
thế giới về BTĐL mà đập vẫn xảy ra nứt là điều dễ hiểu. Đề tài “Nghiên cứu giải
pháp giảm ứng suất nhiệt của bê tông đầm lăn trong xây dựng công trình thủy lợi
thủy điện tại Việt nam” là một trong những vấn đề cần thiết và bức xúc, đề tài mang
tính thời sự và có ý nghĩa thực tiễn cao. Các kết quả nghiên cứu của đề tài sẽ là cơ sở
để áp dụng thiết kế, thi công đập BTĐL an toàn và kinh tế, phù hợp với điều kiện Việt
Nam.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu giải pháp giảm ứng suất nhiệt của bê tông đầm lăn trong xây dựng công trình thủy lợi thủy điện tại Việt Nam
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT VIỆN KHOA HỌC THỦY LỢI VIỆT NAM NGUYỄN MINH VIỆT NGHIÊN CỨU GIẢI PHÁP GIẢM ỨNG SUẤT NHIỆT CỦA BÊ TÔNG ĐẦM LĂN TRONG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH THỦY LỢI THỦY ĐIỆN TẠI VIỆT NAM (Chỉnh sửa sau phản biện kín) LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT HÀ NỘI, NĂM 2017 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT VIỆN KHOA HỌC THỦY LỢI VIỆT NAM NGUYỄN MINH VIỆT NGHIÊN CỨU GIẢI PHÁP GIẢM ỨNG SUẤT NHIỆT CỦA BÊ TÔNG ĐẦM LĂN TRONG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH THỦY LỢI THỦY ĐIỆN TẠI VIỆT NAM Chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng công trình thủy Mã số: 62.58.02.02 NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC 1. PGS.TS. Hoàng Phó Uyên 2. GS.TS. Phạm Ngọc Khánh HÀ NỘI, NĂM 2017 i LỜI CAM ĐOAN Tác giả xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của bản thân tác giả. Các kết quả nghiên cứu và các kết luận trong luận văn là trung thực, không sao chép từ bất kỳ một nguồn nào và dưới bất kỳ hình thức nào. Việc tham khảo các nguồn tài liệu (nếu có) đã được thực hiện trích dẫn và ghi nguồn tài liệu tham khảo đúng quy định. Tác giả luận án Nguyễn Minh Việt ii LỜI CÁM ƠN Sau thời gian thực hiện, với sự nỗ lực của bản thân cùng với sự giúp đỡ tận tình của các Thầy và các bạn bè đồng nghiệp, Luận án tiến sĩ: “Nghiên cứu giải pháp giảm ứng suất nhiệt của bê tông đầm lăn trong xây dựng công trình thủy lợi thủy điện tại Việt Nam” đã hoàn thành. Tác giả xin bày tỏ sự biết ơn sâu sắc đến Ban Giám đốc, Trung tâm đào tạo và Hợp tác quốc tế, Ban TCHC Viện Khoa học thủy lợi Việt Nam đã giúp đỡ tạo điều kiện tốt nhất cho NCS trong thời gian thực hiện Luận án. Xin đặc biệt cám ơn sự hướng dẫn, giúp đỡ tận tình của PGS.TS. Hoàng Phó Uyên, GS.TS. Phạm Ngọc Khánh. Các Thầy đã tạo điều kiện tốt nhất cho NCS trong quá trình học tập và hoàn thành Luận án. Tác giả chân thành cám ơn các đồng nghiệp và bạn bè đã nhiệt tình giúp đỡ, tạo điều kiện thuận lợi cho tác giả trong quá trình học tập và thực hiện Luận án. Do năng lực bản thân còn nhiều hạn chế, chắc chắn Luận án không tránh khỏi những thiếu sót. Tác giả kính mong các Thầy Cô chỉ bảo, các đồng nghiệp đóng góp ý kiến để tác giả có thể hoàn thiện, tiếp tục nghiên cứu và phát triển đề tài. Hà Nội, ngày tháng 06 năm 2017 Tác giả luận án Nguyễn Minh Việt iii MỤC LỤC DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ ................................................................................... viii DANH MỤC BẢNG BIỂU ........................................................................................ xii DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ........................................................................... xiv MỞ ĐẦU ......................................................................................................................... 1 1. Tính cấp thiết của đề tài luận án .............................................................................. 1 2. Mục đích nghiên cứu ............................................................................................... 2 3. Đối tượng nghiên cứu .............................................................................................. 2 4. Phạm vi nghiên cứu ................................................................................................. 2 5. Phương pháp nghiên cứu ......................................................................................... 2 5.1. Phương pháp lý thuyết ...................................................................................... 2 5.2. Phương pháp mô hình toán ............................................................................... 2 6. Nội dung nghiên cứu ............................................................................................... 2 7. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài luận án .................................................... 3 7.1. Ý nghĩa khoa học .............................................................................................. 3 7.2. Ý nghĩa thực tiễn .............................................................................................. 3 8. Cấu trúc của luận án ................................................................................................ 3 CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ BÊ TÔNG ĐẦM LĂN VÀ NHỮNG VẤN ĐỀ CẦN NGHIÊN CỨU ..................................................................................................... 4 1.1. Bê tông đầm lăn .................................................................................................... 4 1.2. Tính năng cơ học của BTĐL ................................................................................ 4 1.2.1. Cường độ kháng nén của BTĐL ................................................................... 4 1.2.2. Cường độ kháng kéo của BTĐL ................................................................... 5 1.2.3. Mô đun đàn hồi của BTĐL ............................................................................ 5 1.2.4. Biến dạng của BTĐL ..................................................................................... 6 1.2.4.1. Từ biến của BTĐL .................................................................................. 6 1.2.4.2. Co ngót của BTĐL ................................................................................. 7 1.2.4.3. Giá trị kéo dãn giới hạn của BTĐL ........................................................ 7 1.2.5. Tính năng cơ học của BTĐL theo thời gian .................................................. 8 1.3. Tình hình xây dựng đập BTĐL trên thế giới và tại Việt Nam ............................. 9 1.3.1. Tình hình xây dựng đập BTĐL trên thế giới ................................................. 9 1.3.2. Tình hình xây dựng đập BTĐL tại Việt Nam ............................................. 11 iv 1.4. Tình hình nghiên cứu nhiệt và ứng suất nhiệt đập BTĐL .................................. 13 1.4.1. Tình hình nghiên cứu nhiệt và ứng suất nhiệt BTĐL trên thế giới ............. 13 1.4.2. Tình hình nghiên cứu nhiệt và ứng suất nhiệt BTĐL tại Việt Nam ............ 13 1.5. Vấn đề nứt do nhiệt đối với đập BTĐL .............................................................. 16 1.6. Vấn đề cần nghiên cứu đặt ra đối với luận án .................................................... 17 1.7. Kết luận chương 1 .............................................................................................. 17 CHƯƠNG 2. NHIỆT VÀ KHỐNG CHẾ ỨNG SUẤT NHIỆT TRONG ĐẬP BÊ TÔNG ĐẦM LĂN ....................................................................................................... 18 2.1. Đặt vấn đề ........................................................................................................... 18 2.2. Nguồn phát sinh nhiệt trong BTĐL .................................................................... 18 2.3. Vấn đề trao đổi nhiệt đối với BTĐL .................................................................. 19 2.3.1. Trao đổi nhiệt bằng dẫn nhiệt ...................................................................... 19 2.3.2. Trao đổi nhiệt đối lưu .................................................................................. 21 2.3.3. Trao đổi nhiệt bức xạ ................................................................................... 22 2.4. Cơ chế nứt do nhiệt trong bê tông khối lớn ........................................................ 23 2.4.1. Nứt bề mặt ................................................................................................... 23 2.4.2. Nứt xuyên .................................................................................................... 24 2.5. Yêu cầu khống chế nhiệt cho đập BTĐL ........................................................... 24 2.5.1. Chênh lệch nhiệt độ tại đáy đập .................................................................. 25 2.5.2. Chênh lệch nhiệt độ lớp trên và dưới .......................................................... 26 2.5.3. Chênh lệch nhiệt độ trong và ngoài ............................................................. 28 2.5.3.1. Ảnh hưởng của chênh lệch nhiệt độ trong và ngoài ............................. 28 2.5.3.2. Thực tế khống chế chênh lệch nhiệt độ trong và ngoài ........................ 29 2.6. Phương pháp giải bài toán nhiệt ......................................................................... 30 2.6.1. Các phương pháp giải bài toán nhiệt ........................................................... 30 2.6.1.1. Phương pháp giải tích ........................................................................... 30 2.6.1.2. Phương pháp toán tử ............................................................................. 31 2.6.1.3. Phương pháp gần đúng ......................................................................... 31 2.6.1.4. Lựa chọn phương pháp giải bài toán nhiệt ........................................... 33 2.6.2. Cơ sở tính toán nhiệt và ứng suất nhiệt theo phương pháp phần tử hữu hạn ............................................................................................................................... 33 2.6.2.1. Các giả thiết .......................................................................................... 33 v 2.6.2.2. Xác định trường nhiệt độ ...................................................................... 34 2.6.2.3. Xác định trường ứng suất ..................................................................... 36 2.7. Kết luận chương 2 .............................................................................................. 42 CHƯƠNG 3. TÍNH TOÁN NHIỆT VÀ ỨNG SUẤT NHIỆT TRONG ĐẬP BTĐL THEO PHƯƠNG PHÁP PHẦN TỬ HỮU HẠN VÀ ỨNG DỤNG TRONG PHẦN MỀM ANSYS ............................................................................................................... 43 3.1. Đặt vấn đề ........................................................................................................... 43 3.2. Tính toán nhiệt thủy hóa của vật liệu chất kết dính BTĐL ................................ 43 3.3. Tính nhiệt và ứng suất nhiệt đập BTĐL trong quá trình thi công bằng ngôn ngữ lập trình tham số (APDL) trong ANSYS .................................................................. 46 3.3.1. Giới thiệu về phần mềm ANSYS ................................................................ 46 3.3.2. Giải bài toán bằng phần mềm ANSYS ........................................................ 47 3.3.3. Công năng phân tích nhiệt bằng phần mềm ANSYS .................................. 48 3.3.4. Cơ sở xây dựng bài toán tính nhiệt và ứng suất nhiệt đập BTĐL ............... 49 3.3.5. Sơ đồ khối tính nhiệt và ứng suất nhiệt đập BTTL ..................................... 50 3.3.6. Xây dựng bài toán tính nhiệt và ứng suất nhiệt đập BTTL ......................... 50 3.3.6.1. Mô tả kết cấu đập ................................................................................. 50 3.3.6.2. Mô hình hóa kết cấu đập BTĐL ........................................................... 51 3.3.6.3. Xây dựng bài toán tính nhiệt và ứng suất nhiệt trong đập trọng lực BTĐL ................................................................................................................. 51 3.4. Kiểm nghiệm tính toán nhiệt cho đập BTĐL Sơn La ........................................ 52 3.4.1. Giới thiệu công trình ................................................................................... 52 3.4.2. Các chỉ tiêu cơ lý và nhiệt của bê tông và đá nền ....................................... 53 3.4.3. Các điều kiện biên về nhiệt ......................................................................... 54 3.4.4. Tiến độ thi công ........................................................................................... 55 3.4.5. Kết quả quan trắc nhiệt trong thân đập BTĐL Sơn La ............................... 57 3.4.6. Mặt cắt kiểm tra ........................................................................................... 57 3.4.7. Mô hình tính toán ........................................................................................ 58 3.4.8. Kết quả tính toán ......................................................................................... 60 3.4.9. Nhận xét ....................................................................................................... 62 3.5. Kết luận Chương 3 ............................................................................................. 63 vi CHƯƠNG 4. BIỆN PHÁP GIẢM NHIỆT VÀ ỨNG SUẤT NHIỆT ĐẬP BÊ TÔNG ĐẦM LĂN PHÙ HỢP VỚI ĐIỀU KIỆN VIỆT NAM ................................ 64 4.1. Đặt vấn đề ........................................................................................................... 64 4.2. Cơ sở phân vùng nghiên cứu .............................................................................. 65 4.2.1. Điều kiện tự nhiên ....................................................................................... 65 4.2.2. Điều kiện nhiệt độ và độ ẩm môi trường ..................................................... 65 4.2.3. Điều kiện nguồn cung ứng vật liệu PGK .................................................... 68 4.2.4. Phân vùng nghiên cứu ................................................................................. 69 4.3. Các tham số cơ bản dùng cho nghiên cứu .......................................................... 69 4.3.1. Các tham số đầu vào cố định ....................................................................... 69 4.3.2. Tham số khống chế nứt ............................................................................... 71 4.4. Nghiên cứu ảnh hưởng của nhiệt độ không khí đến ứng suất nhiệt đập BTĐL . 71 4.4.1. Cơ sở nghiên cứu ......................................................................................... 71 4.4.2. Khi nhiệt độ không khí xem là nhiệt độ trung bình năm ............................. 71 4.4.3. Khi nhiệt độ không khí thay đổi theo thời gian (ngày) ............................... 72 4.4.4. Nhận xét ....................................................................................................... 73 4.5. Nghiên cứu ảnh hưởng của độ ẩm không khí đến ứng suất nhiệt đập BTĐL .... 73 4.5.1. Cơ sở nghiên cứu ......................................................................................... 73 4.5.2. Kết quả tính toán ......................................................................................... 74 4.5.3. Nhận xét ....................................................................................................... 75 4.6. Nghiên cứu ảnh hưởng của thành phần khoáng của vật liệu XM đến ứng suất nhiệt đập BTĐL ......................................................................................................... 75 4.6.1. Cơ sở nghiên cứu ................................................................................... ... , and Solem-Tishmack, J. K. (1994). Hydration mineralogy of cementitious coal combustion by-products, Advances in Cement and Concrete, M. W. Grutzeck and S. L. Sarkar, eds., American Society of Civil Engineers, New York, pp. 103 – 122. 118 [54] Noorzaei, J., M. Mehrdadi, J.H. Zargani, “Thermal and structural Analysis of R.C.C dams”, International Journal of Finite Element in Analysis Design, U.S.A, 2001. [55] Pham Hong Giang, “Dams and Hydropower Development in Viet Nam”, The International Journal on Hydropower & Dams, Issue Three, pp. 48-52, 2010. [56] Rahimi, A. and Noorzaei, J., “Thermal and Structural Analysis of Roller Compacted Concrete (R.C.C) Dams by Finite Element Code”, Australian Journal of Basic and Applied Sciences, 5(12), pp. 2761-2767, 2011. [57] Raphael, Jerome M., “The Optimum Gravity Dam”, Rapid Construction of Concrete Dams, ASCE, 1970, pp 221-244. [58] Tatro, Stephen and Schrader, Ernest, “Thermal Analysis for RCC - A Practical Approach”, Roller Compacted Concrete III, ASCE, New York, 1992, pp. 389- 405. [59] Tazawa, E., Miyazawa, S. and Sato, T.. Influence of Cement Composition on Autogenous Shrinkage, JCA Proceedings of Cement & Concrete, No.17, 1993, pp. 528-533. [60] US Corps of Engineers Publication , “Roller Compacted Concrete - EM 1110- 2006”, 2000. [61] Vladan Kuzmanovic, Ljubodrag Savic, Nikola Mladenovic, “Thermal-Stress Behaviour of RCC Gravity Dams”, FME Transactions, 43, pp. 30-34, 2015. [62] Verbeck GJ. Energetics of the hydration of Portland cement. Proceedings of the 4th International Symposium on the Chemistry of Cement, Washington, 1960: 453-65. [63] Wenyi Zheng, Peng Pan, Lieping Ye, “Study on Thermal Stress and Temperature Cracks Control of Longlin Roller Compacted Concrete Gravity Dam”, Applied Mechanics and Materials, Vols. 212-213, pp. 912-916, 2012. [64] Woods H, Steinour HH, Starke HR. The heat evolved by cement during hardening. Engineering News Record, 1932, 109: 404-7, 435. [65] Zhang Zinming and Garga V.K., “Temperature and Temperature Induced Stresses for RCC Dams”, Dam Engineering, 1996, Vol VII, Issue 2. [66] Zhu Bofang, Xu Ping, Wang Shuhe, “Thermal Stresses and Temperature Control of RCC Gravity Dams”, International Symposium on Roller Compacted Concrete Dam, Chengdu, China, 1999. 119 PHỤ LỤC I: BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM THÀNH PHẦN KHOÁNG CỦA MỘT SỐ LOẠI XI MĂNG ĐIỂN HÌNH Bảng I-1: Kết quả thí nghiệm thành phần khoáng TT Loại xi măng Đơn vị Tên chỉ tiêu SiO2 Fe2O3 Al2O3 CaO SO3 CaOtd 1 Hà Tiên % 20,23 2,63 5,45 61,22 0,32 0,33 2 Bút Sơn % 22,63 2,43 7,21 67,19 1,15 0 3 Nghi Sơn % 22,86 2,96 4,76 60,87 0,78 0,15 4 Holcim % 19,72 3,49 4,75 62,68 0,43 0,45 5 Điện Biên % 22,04 3,51 4,88 65,52 0,51 0 6 Xuân Thành % 22,48 2,87 4,46 64,82 1,84 0,51 7 Tam Điệp % 22,78 3,35 5,02 65,24 0,31 0,63 8 Quán Triều % 22,22 3,67 5,02 63,98 1,52 0 9 Công Thanh % 22,08 3,11 4,3 64,96 0,11 0 10 La Hiên % 21,14 3,51 5,25 62,16 0,96 1,83 11 Tân Quang % 20,98 3,11 5,02 64,4 1,12 0 12 Quang Sơn % 18,84 3,51 5,02 65,24 0,22 0,31 120 Bảng I-2: Thành phần khoáng quy đổi TT Loại xi măng Đơn vị Tên chỉ tiêu C3S C2S C3A C4AF 1 Hà Tiên % 52,78 18,48 10 8 2 Bút Sơn % 46,27 30,24 15 7,39 3 Nghi Sơn % 34,95 39,39 7,61 9 4 Holcim % 65,27 7,65 6,69 10,61 5 Điện Biên % 59,90 18,33 7 10,67 6 Xuân Thành % 51,57 25,84 6,97 8,72 7 Tam Điệp % 50,43 27,56 7,64 10,18 8 Quán Triều % 48,21 27,61 7,10 11,16 9 Công Thanh % 62,92 16,18 6,14 9,45 10 La Hiên % 41,84 29,29 7,98 10,67 11 Tân Quang % 61,29 14,25 8,05 9,45 12 Quang Sơn % 81,70 0,26 7,37 10,67 Ghi chú: Thành phần khoáng và hàm lượng kiềm quy đổi được tính theo công thức theo TCVN 7024:2013 “Clanke xi măng Poóc lăng” : C3S = (4,07 × %CaO) – (7,60 × %SiO2) – (6,72 × %Al2O3) – (1,43 × %Fe2O3) – (2,85 × %SO3) – (4,07 × % CaOtd) C2S = (2,87 × %SiO2) – (0,75 × %C3S) C3A = (2,65 × %Al2O3) – (1,69 × %Fe2O3) C4AF = 3,04 × %Fe2O3 121 PHỤ LỤC II: CÁC CHƯƠNG TRÌNH TÍNH TOÁN NHIỆT - ỨNG SUẤT NHIỆT 1: CHƯƠNG TRÌNH TÍNH NHIỆT - ỨNG SUẤT NHIỆT ĐẬP BTĐL /FILNAME,DAPBTDL /TITLE, PHAN TICH NHIET-UNG SUAT DAP BE TONG DAM LAN !NHAP SO LIEU DAU VAO (MAC DINH CHO MAT CAT DAP TAN MY) H=55.8 !CHIEU CAO DAP BD=43.21 !BE RONG DAY DAP BDD=10 !BE RONG DINH DAP HD=16.45 !CHIEU CAO CO DAP BC=2.34 !BE RONG CHAN DAP THUONG LUU HC=7.75 !BE RONG CHAN DAP HA LUU TLN=60 !PHAM VI NEN THUONG LUU HLN=60 !PHAM VI NEN HA LUU DSN=50 !PHAM VI NEN PHIA SAU D_LOP=1 !M,CHIEU DAY LOP DO N=H/D_LOP N_LOP=NINT(N) !SO LOP DO TD_LOP=1 !THOI GIAN HOAN THANH 1 LOP DO, NGAY TN_LOP=5 !THOI GIAN NGHI GIUA CAC DOT DO, NGAY EX_F=1.8E10 NUXY_F=0.25 DENS_F=2600 KXX_F=13.3*24 C_F=1.0217 ALPX_F=1.07E-5 EX_DAM=2.5E10 NUXY_DAM=0.167 DENS_DAM=2400 KXX_DAM=8.4*24 C_DAM=0.9672 ALPX_DAM=0.65E-5 T_AIR=28+0.91 H_CONC=34.727 H_FOUD=34.727 T_CONC=18 T_FOUN=20 /PREP7 122 !Dinh nghia phan tu ET,1,PLANE42 ET,2,SOLID70 !Ve diem dac trung K,1,0,0,0 K,2,BD,0,0 K,3,BDD+BC,H-HD,0 K,4,BDD+BC,H,0 K,5,BC,H,0 K,6,BC,HC,0 K,7,-3,6,0 K,8,-4,6,0 K,9,-10.22,12.22,0 K,10,-TLN,12.22,0 K,11,-TLN,-DSN,0 K,12,BD+HLN,-DSN,0 K,13,BD+HLN,10.3,0 K,14,51.51,10.3,0 K,15,47.21,6,0 K,16,46.21,6,0 A,1,2,3,4,5,6 !DAP NUMMRG,ALL WPROT,0,-90,0 *DO,I,0,N_LOP-2 WPOFF,0,0,D_LOP ASBW,ALL *ENDDO ALLSEL WPAVE,0 WPROT,0,90,0 A,1,7,8,9,10,11,12,13,14,15,16,2 !NEN ALLSEL,ALL MP,EX,1,EX_DAM !Vat lieu RCC MP,NUXY,1,NUXY_DAM MP,DENS,1,DENS_DAM MP,KXX,1,KXX_DAM MP,C,1,C_DAM MP,ALPX,1,ALPX_DAM MP,EX,2,EX_F !Vat lieu nen MP,NUXY,2,NUXY_F 123 MP,DENS,2,DENS_F MP,KXX,2,KXX_F MP,C,2,C_F MP,ALPX,2,ALPX_F ASEL,S,LOC,Y,0,H AATT,1,,1,,,,, ASEL,S,LOC,Y,-DSN,0 AATT,2,,1,,,, ALLSEL,ALL ESIZE,H/30,0, MSHKEY,2 MSHAPE,0,2D AMESH,ALL TYPE,2 EXTOPT,ESIZE,1,0, EXTOPT,ACLEAR,1 EXTOPT,ATTR,1,1,1 ESEL,ALL VEXT,ALL, , ,0,0,1,,,, ALLSEL,ALL /PNUM,VOLU,1 /NUMBER,1 VPLOT /PNUM,MAT,1 /REPLOT EPLOT NROPT,FULL ESEL,S,MAT,,2,, NSLE,R,1 IC,ALL,TEMP,T_FOUN ALLSEL ASEL,S,LOC,Y,-DSN ASEL,A,LOC,X,-TLN ASEL,A,LOC,X,BD+HLN ASEL,A,LOC,Z,0 ASEL,A,LOC,Z,1 NSLA,R,1 SF,ALL,HFLUX,0 ALLSEL VSEL,S,MAT,,2 124 ASLV,R,1 ASEL,U,LOC,Y,0 ASEL,U,LOC,Z,0 ASEL,U,LOC,Z,1 ASEL,U,LOC,Y,-DSN ASEL,U,LOC,X,-TLN ASEL,U,LOC,X,HLN+BD NSLA,R,1 SF,ALL,CONV,H_FOUD,T_AIR ALLSEL,ALL ESEL,,MAT,,1 EKILL,ALL NSLE,R,1 IC,ALL,TEMP,T_CONC VSEL,S,MAT,,1 ESLV,R,1 EALIVE,ALL ALLSEL VSEL,S,LOC,Y,0,N_LOP*D_LOP ASLV,R,1 ASEL,U,LOC,Z,0,0 ASEL,U,LOC,Z,1,1 *DO,I,1,N_LOP+1 ASEL,U,LOC,Y,(I-1)*D_LOP,(I-1)*D_LOP *ENDDO NSLA,R,1 !Mien nui phia Bac T=I*(TD_LOP+TN_LOP) ND1=7E-09*(T**4) ND2=-6E-06*(T**3) ND3=0.0012*(T**2) ND4=-0.0114*T NDMT=ND1+ND2+ND3+ND4+14.858 !Bac Trung bo T=I*(TD_LOP+TN_LOP) ND1=7E-09*(T**4) ND2=-7E-06*(T**3) ND3=0.0016*(T**2) ND4=-0.0583*T NDMT=ND1+ND2+ND3+ND4+17.314 125 !Tay nguyen T=I*(TD_LOP+TN_LOP) ND1=1E-10*(T**4) ND2=+2E-07*(T**3) ND3=-0.0002*(T**2) ND4=0.0521*T NDMT=ND1+ND2+ND3+ND4+25.886 SF,ALL,CONV,H_CONC,T_AIR ALLSEL TL=N_LOP*TD_LOP+N_LOP*TN_LOP HE00=0.008*(-1.89*61.4+238.07)*(36.75*log(TL)+101.15)*0.0074*40+0.4937) ESEL,S,MAT,,1 NSLE,R,1 NSEL,S,LOC,Y,0,N_LOP*D_LOP ESLN,R,1 BFE,ALL,HGEN,,HE00, , , ALLSEL,ALL /SOLU ANTYPE,TRANS TIME,TL AUTOTS,0 DELTIM,1 KBC,0 SOLVE SAVE FINISH KEYW,PR_STRUC,1 /PREP7 ETCHG,TTS ESEL,S,MAT,,1 MPCHG,1,ALL, ESEL,S,MAT,,2 MPCHG,2,ALL, ALLSEL,ALL NSEL,S,LOC,Y,-DSN D,ALL, ,0, , , ,ALL, , , , , NSEL,S,LOC,X,-TLN NSEL,A,LOC,X,BD+HLN D,ALL, ,0, , , ,UX, , , , , ALLSEL,ALL 126 /SOL ESEL,,MAT,,1 EKILL,ALL ACEL,0,9.81,0 NSEL,S,LOC,Y,0,N_LOP*D_LOP ESLN,R,1 EALIVE,ALL ALLSEL LDREAD,TEMP, , ,TG, ,DAPBTDL','rst',' ' ALLSEL,ALL NROPT,FULL NLGEOM,ON KBC,0 TIME,TG SOLVE SAVE FINISH 127 2: TÍNH NHIỆT - ỨNG SUẤT NHIỆT ĐẬP BTĐL SƠN LA /FILNAME,DAPBTDL /TITLE, PHAN TICH NHIET-UNG SUAT DAP BE TONG DAM LAN SON LA H=131.1 !CHIEU CAO DAP BD=105 !BE RONG DAY DAP BDD=10 !BE RONG DINH DAP HD=0 !CHIEU CAO CO DAP BC=0 !BE RONG CHAN DAP HC=0 !CHIEU CAO CHAN DAP TLN=150 !PHAM VI NEN THUONG LUU HLN=150 !PHAM VI NEN HA LUU DSN=150 !PHAM VI NEN PHIA DUOI D_LOP=1 !M,CHIEU DAY DOT DO N=H/D_LOP N_LOP=NINT(N) !SO DOT DO TD_LOP=1 !THOI GIAN HOAN THANH 1 DOT DO, NGAY TN_LOP=3 !THOI GIAN NGHI GIUA CAC DOT DO, NGAY TG=N_LOP*(TD_LOP+TN_LOP) !THOI GIAN DO DEN DINH DAP EX_F=1.3E10 NUXY_F=0.28 DENS_F=2600 KXX_F=3.1*24*3600/1000 C_F=0.85 EX_DAM=2.5E10 NUXY_DAM=0.2 DENS_DAM=2400 KXX_DAM=1.5*24*3600/1000 C_DAM=0.756 ALPX_DAM=0.787E-5 T_AIR=23.2+4 !NHIET DO KHONG KHI TRUNG BINH NAM H_CONC=30 !HE SO DOI LUU NHIET BE TONG - KHONG KHI H_FOUD=15 !HE SO DOI LUU NHIET NEN - KHONG KHI T_CONC=20 !NHIET DO BE TONG T_FOUN=20 !NHIET DO NEN /PREP7 ET,1,PLANE77 K,1,0,0,0 K,2,BD,0,0 K,3,BDD+BC,H-HD,0 K,4,BDD+BC,H,0 128 K,5,BC,H,0 K,6,BC,HC,0 K,7,-TLN,0,0 K,8,-TLN,-DSN,0 K,9,BD+HLN,-DSN,0 K,10,BD+HLN,0,0 A,1,2,3,4,5,6 NUMMRG,ALL WPROT,0,-90,0 *DO,I,0,N_LOP-2 WPOFF,0,0,D_LOP ASBW,ALL *ENDDO ALLSEL WPAVE,0 WPROT,0,90,0 A,1,7,8,9,10,2 MP,KXX,1,KXX_DAM MP,C,1,C_DAM MP,DENS,1,DENS_DAM MP,DENS,2,DENS_F MP,KXX,2,KXX_F MP,C,2,C_F ASEL,S,LOC,Y,0,H CM,DAP,AREA AATT,1,,1 ASEL,S,LOC,Y,0,-DSN CM,NEN,AREA AATT,2,,1 ALLSEL,ALL ESIZE,H/30,0, MSHKEY,2 MSHAPE,0,2D AMESH,ALL /SOLU ANTYPE,TRANS NROPT,FULL CMSEL,S,NEN NSLA,S,1 IC,ALL,TEMP,T_FOUN 129 CMSEL,S,DAP NSLA,S,1 IC,ALL,TEMP,T_CONC ALLSEL LSEL,S,LOC,Y,-DSN LSEL,A,LOC,X,-TLN LSEL,A,LOC,X,BD+HLN NSLL,S SF,ALL,HFLUX,0 ALLSEL ASEL,S,MAT,,2 LSLA,S,1 LSEL,U,LOC,Y,-DSN,0 NSLL,S,1 NSEL,U,LOC,X,0.1,BD-0.1 SF,ALL,CONV,H_FOUD,T_AIR ALLSEL ESEL,S,MAT,,1 EKILL,ALL !THI CONG BE TONG !DO BE TONG *DO,I,1,N_LOP ASEL,S,LOC,Y,0,(I-1)*D_LOP ESLA,S,1 NSLE,S,ALL SFDELE,ALL,CONV ALLSEL ASEL,S,LOC,Y,(I-1)*D_LOP,I*D_LOP ESLA,S,1 EALIVE,ALL ALLSEL ASEL,S,LOC,Y,0,I*D_LOP LSLA,S,1 *DO,J,1,I LSEL,U,LOC,Y,(J-1)*D_LOP *ENDDO NSLL,R,1 !NHIET DO KHONG KHI THAY DOI THEO NGAY !NHIET DO KHU VUC MIEN NUI PHIA BAC T=I*(TD_LOP+TN_LOP) 130 ND1=7E-09*(T**4) ND2=-6E-06*(T**3) ND3=0.0012*(T**2) ND4=-0.0114*T T_AIR=ND1+ND2+ND3+ND4+14.858 NHIET DO KHU VUC BAC TRUNG BO T=I*(TD_LOP+TN_LOP) ND1=7E-09*(T**4) ND2=-7E-06*(T**3) ND3=0.0016*(T**2) ND4=-0.0583*T T_AIR=ND1+ND2+ND3+ND4+17.314 !NHIET DO KHU VUC TAY NGUYEN T=I*(TD_LOP+TN_LOP) ND1=1E-10*(T**4) ND2=+2E-07*(T**3) ND3=-0.0002*(T**2) ND4=0.0521*T T_AIR=ND1+ND2+ND3+ND4+25.886 SF,ALL,CONV,H_CONC,T_AIR ALLSEL *DO,K,1,I ASEL,S,LOC,Y,(K-1)*D_LOP,K*D_LOP ESLA,S,1 NSLE,S,ALL HE00=0.008*(-1.89*70+238.07)*(36.75*log(((I-K+1)*TD_LOP+(I- K)*TN_LOP))+101.15)*0.534 BF,ALL,HGEN,HE00 *ENDDO ALLSEL TIME,I*TD_LOP+(I-1)*TN_LOP DELTIM,TD_LOP AUTOTS,ON KBC,0 OUTRES,ALL,ALL SOLVE !NGHI GIUA CAC DOT ALLSEL *DO,L,1,I ASEL,S,LOC,Y,(L-1)*D_LOP,L*D_LOP 131 ESLA,S,1 NSLE,S,ALL HE00=0.008*(-1.89*70+238.07)*(36.75*log(((I-L+1)*TD_LOP+(I- L+1)*TN_LOP))+101.15)*0.534 BF,ALL,HGEN,HE00 *ENDDO ALLSEL TIME,I*TD_LOP+I*TN_LOP DELTIM,TN_LOP AUTOTS,ON KBC,0 OUTRES,ALL,ALL SOLVE *ENDDO FINISH SAVE 132 3: TÍNH NHIỆT - ỨNG SUẤT NHIỆT ĐẬP BTĐL TRUNG SƠN /FILNAME,DAPBTDL /TITLE, PHAN TICH NHIET-UNG SUAT DAP BE TONG DAM LAN TRUNG SON H=84.5 !CHIEU CAO DAP BD=82.7 !BE RONG DAY DAP BDD=8 !BE RONG DINH DAP HD=4.6 !CHIEU CAO CO DAP BC=22.8 !BE RONG CHAN DAP HC=65 !CHIEU CAO CHAN DAP TLN=80 HLN=80 DSN=80 D_LOP=1 !M,CHIEU DAY LOP DO N=H/D_LOP N_LOP=NINT(N) !SO LOP DO TD_LOP=1 !THOI GIAN HOAN THANH 1 LOP DO, NGAY TN_LOP=3 EX_F=1.3E10 NUXY_F=0.28 DENS_F=2600 KXX_F=3.1*24*3600/1000 C_F=0.85 ALPX_F=1.07E-5 EX_DAM=2.5E10 NUXY_DAM=0.2 DENS_DAM=2400 KXX_DAM=1.5*24*3600/1000 C_DAM=0.756 ALPX_DAM=0.787E-5 T_AIR=23.2+1 !NHIET DO KHONG KHI TRUNG BINH NAM H_CONC=30 !HE SO DOI LUU NHIET BE TONG - KHONG KHI H_FOUD=15 !HE SO DOI LUU NHIET NEN - KHONG KHI T_CONC=20 !NHIET DO BE TONG T_FOUN=20 !NHIET DO NEN /PREP7 !Dinh nghia phan tu ET,1,PLANE42 ET,2,SOLID70 !Ve diem dac trung 133 K,1,0,0,0 K,2,BD,0,0 K,3,BDD+BC,H-HD,0 K,4,BDD+BC,H,0 K,5,BC,H,0 K,6,BC,HC,0 K,7,-TLN,0,0 K,8,-TLN,-DSN,0 K,9,BD+HLN,-DSN,0 K,10,BD+HLN,0,0 A,1,2,3,4,5,6 !DAP NUMMRG,ALL WPROT,0,-90,0 *DO,I,0,N_LOP-2 WPOFF,0,0,D_LOP ASBW,ALL *ENDDO ALLSEL WPAVE,0 WPROT,0,90,0 A,1,7,8,9,10,2 !NEN ALLSEL,ALL MP,EX,1,EX_DAM !Vat lieu RCC MP,NUXY,1,NUXY_DAM MP,DENS,1,DENS_DAM MP,KXX,1,KXX_DAM MP,C,1,C_DAM MP,ALPX,1,ALPX_DAM MP,EX,2,EX_F !Vat lieu nen MP,NUXY,2,NUXY_F MP,DENS,2,DENS_F MP,KXX,2,KXX_F MP,C,2,C_F MP,ALPX,2,ALPX_F ASEL,S,LOC,Y,0,H AATT,1,,1,,,,, ASEL,S,LOC,Y,-DSN,0 AATT,2,,1,,,, ALLSEL,ALL ESIZE,H/30,0, 134 MSHKEY,2 MSHAPE,0,2D AMESH,ALL TYPE,2 EXTOPT,ESIZE,1,0, EXTOPT,ACLEAR,1 EXTOPT,ATTR,1,1,1 ESEL,ALL VEXT,ALL, , ,0,0,1,,,, ALLSEL,ALL /PNUM,VOLU,1 /NUMBER,1 VPLOT /PNUM,MAT,1 /REPLOT EPLOT NROPT,FULL ESEL,S,MAT,,2,, NSLE,R,1 IC,ALL,TEMP,T_FOUN ALLSEL ASEL,S,LOC,Y,-DSN ASEL,A,LOC,X,-TLN ASEL,A,LOC,X,BD+HLN ASEL,A,LOC,Z,0 ASEL,A,LOC,Z,1 NSLA,R,1 SF,ALL,HFLUX,0 ALLSEL VSEL,S,MAT,,2 ASLV,R,1 ASEL,U,LOC,Y,0 ASEL,U,LOC,Z,0 ASEL,U,LOC,Z,1 ASEL,U,LOC,Y,-DSN ASEL,U,LOC,X,-TLN ASEL,U,LOC,X,HLN+BD NSLA,R,1 SF,ALL,CONV,H_FOUD,T_AIR ALLSEL,ALL 135 ESEL,,MAT,,1 EKILL,ALL NSLE,R,1 IC,ALL,TEMP,T_CONC VSEL,S,MAT,,1 ESLV,R,1 EALIVE,ALL ALLSEL VSEL,S,LOC,Y,0,N_LOP*D_LOP ASLV,R,1 ASEL,U,LOC,Z,0,0 ASEL,U,LOC,Z,1,1 *DO,I,1,N_LOP+1 ASEL,U,LOC,Y,(I-1)*D_LOP,(I-1)*D_LOP *ENDDO NSLA,R,1 SF,ALL,CONV,H_CONC,T_AIR ALLSEL TL=N_LOP*TD_LOP+N_LOP*TN_LOP HE00=0.008*(-1.89*72.5+238.07)*(36.75*log(TL)+101.15)*0.534 ESEL,S,MAT,,1 NSLE,R,1 NSEL,S,LOC,Y,0,N_LOP*D_LOP ESLN,R,1 BFE,ALL,HGEN,,HE00, , , ALLSEL,ALL /SOLU ANTYPE,TRANS TIME,TL AUTOTS,0 DELTIM,1 KBC,0 SOLVE SAVE FINISH KEYW,PR_STRUC,1 /PREP7 ETCHG,TTS ESEL,S,MAT,,1 MPCHG,1,ALL, 136 ESEL,S,MAT,,2 MPCHG,2,ALL, ALLSEL,ALL NSEL,S,LOC,Y,-DSN D,ALL, ,0, , , ,ALL, , , , , NSEL,S,LOC,X,-TLN NSEL,A,LOC,X,BD+HLN D,ALL, ,0, , , ,UX, , , , , ALLSEL,ALL /SOL ESEL,,MAT,,1 EKILL,ALL ACEL,0,9.81,0 NSEL,S,LOC,Y,0,N_LOP*D_LOP ESLN,R,1 EALIVE,ALL ALLSEL LDREAD,TEMP, , ,TL, ,'DAPBTDL','rst',' ' ALLSEL,ALL NROPT,FULL NLGEOM,ON KBC,0 TIME,TL SOLVE SAVE FINISH QUẢ THÍ NGHIỆM THÀNH PHẦN KHOÁNG CỦA TỪNG LOẠI XI MĂNG
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_giai_phap_giam_ung_suat_nhiet_cua_be_tong.pdf
- Tom tat Luan An_Tieng Anh.pdf
- Tom tat Luan An_Tieng Viet.pdf
- Trich yeu Luan an.pdf