Luận án Nghiên cứu lựa chọn hợp lý các thông số kỹ thuật cơ bản của tuyến đường sắt cao tốc và áp dụng cho tuyến đường sắt Hà nội - Vinh

Đường sắt cao tốc là loại hình giao thông vận tải được phát triển ở nhiều

nước Châu Âu, ở Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc và một số quốc gia khác từ

những năm cuối của thập kỷ 20. Loại hình giao thông vận tải này đã khẳng định

những ưu việt và sức cạnh tranh với các loại hình giao thông vận tải khác như

hàng không, đường bộ, đường biển

Việc xây dựng đường sắt cao tốc ở Việt Nam cũng đã được bàn đến trong

thời gian qua và hiện đang tích cực thực hiện quy hoạch và các nghiên cứu khả thi

với 1 số đoạn trên tuyến Bắc - Nam. Trong quá trình nghiên cứu có các đề xuất

khác nhau cả về quan điểm đầu tư liên quan đến nguồn lực, hiệu quả kinh tế và

các quan điểm về lựa chọn thông số kỹ thuật cơ bản của tuyến đường

pdf 189 trang dienloan 17240
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu lựa chọn hợp lý các thông số kỹ thuật cơ bản của tuyến đường sắt cao tốc và áp dụng cho tuyến đường sắt Hà nội - Vinh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu lựa chọn hợp lý các thông số kỹ thuật cơ bản của tuyến đường sắt cao tốc và áp dụng cho tuyến đường sắt Hà nội - Vinh

Luận án Nghiên cứu lựa chọn hợp lý các thông số kỹ thuật cơ bản của tuyến đường sắt cao tốc và áp dụng cho tuyến đường sắt Hà nội - Vinh
Bé Gi¸o dôc vµ §µo t¹o 
Tr­êng §¹i häc Giao th«ng vËn t¶i 
 Ph¹m Sü Lîi 
Nghiªn cøu lùa chän hîp lý 
c¸c th«ng sè kü thuËt c¬ b¶n cña tuyÕn ®­êng s¾t 
cao tèc Vµ ¸P DôNG CHO TUYÕN §­êng s¾t hµ néi - vinh 
LuËn ¸n tiÕn sü kü thuËt 
Hµ Néi - 2015 
 Bé Gi¸o dôc vµ §µo t¹o 
Tr­êng §¹i häc Giao th«ng vËn t¶i 
Ph¹m Sü Lîi 
Nghiªn cøu lùa chän hîp lý 
c¸c th«ng sè kü thuËt c¬ b¶n cña tuyÕn ®­êng s¾t 
cao tèc Vµ ¸P DôNG CHO TUYÕN §­êng s¾t hµ néi - vinh 
Ngµnh : Kü thuËt x©y dùng c«ng tr×nh giao th«ng 
Chuyªn ngµnh : X©y dùng §­êng s¾t 
 M· sè : 62580205 
LuËn ¸n tiÕn sü kü thuËt 
Ng­êi h­íng dÉn khoa häc: 
 1. PGS.TS. Ph¹m V¨n Ký 
2. TS. Lª H¶i Hµ 
3. TS. §ç ViÖt H¶i 
Hµ Néi - 2015 
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do -Hạnh phúc 
Hà Nội, ngày tháng năm 2014 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số 
liệu, kết quả trong luận án là trung thực và chưa từng được công bố trong bất 
kỳ công trình nào khác. 
Tác giả luận án 
 NCS. Phạm Sỹ Lợi 
LỜI CẢM ƠN 
Để hoàn thành luận án, tác giả xin trân trọng cảm ơn các cơ quan đã tạo 
mọi điều kiện giúp đỡ: Khoa Công trình, phòng Đào tạo Sau Đại học, bộ môn 
Đường sắt thuộc Trường Đại học Giao thông Vận tải. 
Nghiên cứu sinh trân trọng cảm ơn các Giáo sư, Phó Giáo sư, Tiến sĩ 
trong và ngoài Trường Đại học Giao thông Vận tải đã tận tình hướng dẫn, giúp 
đỡ trong suốt quá trình nghiên cứu luận án. 
Xin cảm ơn các Chuyên gia trong và ngoài ngành đã quan tâm, đóng góp 
ý kiến đối với luận án này. 
Tác giả luận án 
 NCS. Phạm Sỹ Lợi 
MỤC LỤC 
Mở đầu 
1. Lý do chọn đề tài 1 
2. Mục đích nghiên cứu đề tài 1 
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu 1 
4. Phương pháp nghiên cứu 1 
5. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài 2 
Chương 1: Tổng quan về lựa chọn các thông số kỹ thuật cơ bản 
(TSKTCB) của tuyến đường sắt cao tốc 
3 
1.1. Các khái niệm 3 
1.1.1. Đường sắt phổ thông 3 
1.1.2. Đường sắt cận cao tốc 3 
1.1.3. Đường sắt cao tốc 3 
1.1.4. Thông số kỹ thuật cơ bản của tuyến đường sắt 3 
1.2. Các thông số kỹ thuật cơ bản và các quy định chung 3 
1.2.1. Thông số kỹ thuật cơ bản của đường sắt phổ thông 3 
1.2.2. Thông số kỹ thuật cơ bản của tuyến đường sắt cao tốc 4 
1.2.2.1. Cơ sở xác định các TSKTCB của tuyến đường sắt cao tốc 4 
1.2.2.2. Giới thiệu quy định về TSKTCB của 1 số nước 4 
1.2.2.3. Đối với Việt Nam 6 
1.2.2.4. TSKTCB của tuyến đường sắt cao tốc 7 
1.3. Sự cần thiết phải lựa chọn hợp lý các TSKT trên tuyến đường sắt cao tốc 11 
1.4. Lựa chọn TSKTCB trên tuyến đường sắt cao tốc 11 
1.4.1. Phương pháp lựa chọn riêng biệt từng TSKTCB 11 
1.4.1.1. Chọn tốc độ thiết kế (tốc độ mục tiêu) 11 
1.4.1.2. Bán kính đường cong tròn tối thiểu (Rmin) 12 
1.4.1.3. Độ dốc tối đa của chính tuyến 17 
1.4.1.4. Khoảng cách giữa hai tim tuyến 19 
1.4.2. Phân tích đánh giá phương pháp truyền thống lựa chọn tổ hợp các 
TSKTCB về các yếu tố tuyến đường 
24 
1.4.3. Phân tích những công trinh nghiên cứu ở trong nước liên quan đến chọn 
TSKTCB của tuyến đường sắt cao tốc 
26 
1.4.4. Những tồn tại trong việc tìm các TSKTCB theo phương pháp truyền 
thống 
26 
1.5. Mục tiêu của luận án 26 
1.6. Nội dung và phương pháp nghiên cứu 27 
Chương 2: Ứng dụng phương pháp phân tích đa chỉ tiêu để lựa chọn các 
TSKTCB của tuyến đường sắt cao tốc 
28 
2.1. Giới thiệu về phương pháp phân tích đa chỉ tiêu 28 
2.1.1. Phân tích đa chỉ tiêu 28 
2.1.2. Các khái niệm của phân tích đa chỉ tiêu 28 
2.1.3. Mô hình đánh giá đa chỉ tiêu 29 
2.1.4. Các mô hình toán học hỗ trợ trong phương pháp phân tích đa chỉ tiêu 30 
2.1.4.1. Phương pháp Conjunctive 30 
2.1.4.2. Phương pháp AHP 31 
2.1.5. Lựa chọn những người tham gia vào quá trình đánh giá đa chỉ tiêu 35 
2.1.5.1. Những người tham ra vào quá trình đánh giá và ra quyết định 37 
2.1.5.2. Lãnh đạo quá trình đánh giá 37 
2.1.5.3. Nhóm chuyên gia phân tích 37 
2.1.5.4. Ý kiến của công chúng 37 
2.1.6. Các phương pháp ra quyết định trong quá trình đánh giá đa chỉ tiêu 38 
2.1.6.1. Phương pháp bầu cử 39 
2.1.6.2. Phương pháp bỏ phiếu 39 
2.1.6.3. Phương pháp thảo luận trực tiếp 40 
2.1.6.4. Phương pháp Nominal Group 40 
2.1.6.5. Phương pháp Delphi 40 
2.2. Giới thiệu quy trình đánh giá đa chỉ tiêu 41 
2.2.1. Lựa chọn những người tham gia vào quá trình ra quyết định 41 
2.2.2. Xác định các chỉ tiêu đánh giá và thiết lập sơ đồ phân tích (cây phân tích) 42 
2.2.2.1. Xác định các chỉ tiêu đánh giá và thiết lập sơ đồ phân tích 42 
2.2.2.2. Thiết lập các phương án và loại bỏ các phương án không thể chấp nhận 43 
2.2.3. Xác định tầm quan trọng tương đối của các chỉ tiêu 43 
2.2.4. Xác định độ lớn tương đối của các chỉ tiêu 45 
2.2.4.1. Xác định độ lớn tương đối của các chỉ tiêu lượng hóa được 45 
2.2.4.2. Xác định độ lớn tương đối của các chỉ tiêu không lượng hóa được 46 
2.2.4.3. Thu thập ý kiến chuyên gia để so sánh và xác định độ lớn các chỉ tiêu 46 
2.2.4.4. Xử lý số liệu thu thập từ ý kiến chuyên gia 47 
2.2.5. Xác định phương án tốt nhất 47 
2.2.5.1. Xác định độ lớn tương đối của các chỉ tiêu của phương án 47 
2.2.5.2. Phân tích độ nhạy 48 
2.2.6. Chương trình Expert Choice 48 
2.2.7. Tổng hợp sơ đồ thực hiện đánh giá đa chỉ tiêu để ựa chọn phương án 49 
2.3. Các đặc điểm và các ứng dụng hiện nay của phân tích đa chỉ tiêu 50 
2.3.1. Đặc điểm phân tích đa chỉ tiêu 50 
2.3.2.Ứng dụng của phân tích đa chỉ tiêu hiện nay 50 
2.4. Ứng dụng phương pháp phân tích đa chỉ tiêu để lựa chọn các TSKTCB của 
đường sắt cao tốc 
51 
2.4.1. Cơ sở đề xuất ứng dụng phương pháp phân tích đa chỉ tiêu để lựa chọn 
các TSKTCB của ĐSCT 
51 
2.4.2. Các bước thực hiện phân tích đa chỉ tiêu để lựa chọn các TSKTCB của 
ĐSCT 
52 
2.4.2.1. Xây dựng bài toán và thiết lập sơ đồ phân tích 52 
2.4.2.2. Lựa chọn chuyên gia tham gia vào quá trình ra quyết định 53 
2.4.2.3. Phân tích các chỉ tiêu đánh giá 54 
2.4.2.4. Thiết lập phương án và xác định tầm quan trọng tương đối của các chỉ 
tiêu 
69 
2.4.2.5. Tính toán, xác định phương án tốt nhất bằng cách tính trọng số R của 
từng phương án 
70 
2.4.2.6. Phân tích độ nhạy, ra quyết định lựa chọn phương án 71 
2.5. Kết luận Chương 2 71 
Chương 3: Lựa chọn các TSKTCB của tuyến đường sắt cao tốc Hà Nội - 
Vinh 
73 
3.1. Giới thiệu đường sắt hiện tại 73 
3.2. Xác định bài toán và thiết lập sơ đồ phân tích số liệu đầu vào 74 
3.2.1. Thiết lập bài toán 74 
3.2.2. Sơ đồ phân tích các chỉ tiêu và sơ đồ tính toán 74 
3.2.3. Các số liệu ban đầu phục vụ việc phân tích 75 
3.3. Lựa chọn các chuyên gia đánh giá 76 
3.4. Phân tích các chỉ tiêu đánh giá để lựa chọn thực hiện cho điểm so sánh các 
chỉ tiêu 
76 
3.4.1. Phân tích, lựa chọn miền các tiêu chuẩn kỹ thuật 76 
3.4.2. Phân tích các chỉ tiêu 76 
3.5. Tổng hợp ý kiến chuyên gia để tính toán các trọng số và thành lập các 
phương án so sánh 
78 
3.5.1. Từ kết quả chấm điểm so sánh của các chuyên gia đối với từng chỉ tiêu, 
thực hiện tổng hợp, sử lý số liệu để đưa vào tính toán 
78 
3.5.2. Tính trọng số các chỉ tiêu tiêu chuẩn 78 
3.5.3. Tính trọng số các chỉ tiêu chi tiết trong từng chỉ tiêu tiêu chuẩn. 79 
3.5.3.1. Chỉ tiêu Kỹ thuật - Công nghệ 79 
3.5.3.2. Chỉ tiêu Kinh tế 80 
3.5.3.3. Chỉ tiêu Môi trường 81 
3.5.3.4. Chỉ tiêu Xã hội 81 
3.5.3.5. Chỉ tiêu các Dữ liệu mờ 82 
3.5.4. Thiết lập phương án 83 
3.5.5. Tính toán, xác định phương án tốt nhất bằng cách tính trọng số R của 
từng phương án 
84 
3.5.5.1. Tính trọng số R của phương án tốc độ mục tiêu 300(km/h) theo phần 
mềm Expert choice 
84 
3.5.5.2. Tính trọng số R của phương án tốc độ mục tiêu 300(km/h) theo phần 
mềm VBA 
86 
3.5.5.3. Ra quyết định lựa chọn phương án 109 
3.5.6. So sánh với kết quả nghiên cứu của các tổ chức quốc tế 109 
Kết luận và kiến nghị 111 
Danh mục các công trình công bố kết quả nghiên cứu của đề tài, luận án 113 
Tài liệu tham khảo 114 
Phụ lục đính kèm 
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT 
1. AGC : Hiệp hội Đường sắt Châu Âu 
2. ECE : Hội đồng kinh tế châu Âu 
3. TSKTCB : Thông số kỹ thuật cơ bản 
4. GTVT : Giao thông vận tải 
4. ĐSCT : Đường sắt cao tốc 
5. TGV : Công nghệ động lực tập trung 
6. EMU : Công nghệ động lực phân tán 
7. MCA : Phương pháp phân tích đa chỉ tiêu 
8. Vmax : Tốc độ mục tiêu 
9. Rmin : Bán kính đường cong tối thiểu 
10. Imax : Độ dốc dọc tối đa 
11. D : Khoảng cách 2 tim tuyến 
12. Lsd : Chiều dài đường đón gửi tầu 
13. n : Số đường 
14. P : Tải trọng bánh tĩnh trên trục 
15. H : Lực ngang ở giữa bánh xe ray 
16. h : Siêu cao 
17. hq : Siêu cao thiếu 
18. Hg : Siêu cao thường 
19. B : Chiều rộng thân toa xe 
20. ĐSPT : Đường sắt phổ thông 
21. TSKT : Thông số kỹ thuật 
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU 
Bảng 1-1. Thống kê TSKTCB của một số tuyến đường sắt cao tốc trên thế giới. ...... 6 
Bảng 1-2. Trị số siêu cao thiếu, thừa cho phép (mm) [16], [7], [8] ........................... 17 
Bảng 1-3. Quan hệ tương thích giữa tốc độ và độ dốc với công suất đầu máy .......... 18 
Bảng 2-1. Bảng các giá trị của chỉ số nhất quán RI .................................................. 35 
Bảng 2-2. Bảng tổng hợp các yếu tố ảnh hưởng đến các thông số cơ bản ................. 57 
Bảng 2-3. Bảng tốc độ và lực cản............................................................................. 61 
Bảng 2-4. Năng lực cạnh tranh với các phương tiện giao thông khác. ...................... 66 
Bảng 2-5. Diện tích đất đối với tốc độ thiết kế khác nhau. ....................................... 66 
Bảng 2-6. Mức tiếng ồn tối đa cho phép ở khu vực công cộng và dân cư ................. 68 
Bảng 3-1. Dự báo nhu cầu vận chuyển hành khách tuyến Hà nội - Vinh .................. 73 
Bảng 3-2. Dự báo nhu cầu vận chuyển hàng hóa ...................................................... 74 
Bảng 3-3. Hiện trạng các điểm văn hoá - lịch sử - môi trường ở khu vực tuyến đi qua 
cần lưu giữ. .............................................................................................................. 77 
Bảng 3-4. Hiện trạng các khu vực bảo tồn môi trường sống/loại sinh vật ................. 77 
Bảng 3-5. Ma trận mức độ ưu tiên của 5 chỉ tiêu tiêu chuẩn. .................................... 78 
Bảng 3-6. Bảng chuẩn hóa ma trận mức độ ưu tiên của 5 chỉ tiêu tiêu chuẩn ........... 79 
Bảng 3-7. Mức ưu tiên và trọng số các tiêu chí trong chỉ tiêu "Kỹ thuật - Công nghệ"
 ................................................................................................................................ 79 
Bảng 3-8. Chuẩn hóa ma trận mức độ ưu tiên và trọng số các tiêu chí trong chỉ tiêu 
"Kỹ thuật - Công nghệ"............................................................................................ 80 
Bảng 3-9. Mức độ ưu tiên và trọng số các tiêu chí trong chỉ tiêu "Kinh tế" .............. 80 
Bảng 3-10. Chuẩn hóa ma trận mức độ ưu tiên và trọng só các tiêu chí trong chỉ tiêu 
"Kinh tê" .................................................................................................................. 80 
Bảng 3-11. Mức độ ưu tiên và trọng số các tiêu chí trong chỉ tiêu "Môi trường" ..... 81 
Bảng 3-12. Chuẩn hóa ma trận mức độ ưu tiên và trọng số các tiêu chí trong chỉ tiêu 
"Môi trường" ........................................................................................................... 81 
Bảng 3-13. Mức độ ưu tiên và trọng số các tiêu chí trong chỉ tiêu "Xã hội" ............. 81 
Bảng 3-14. Chuẩn hóa ma trân mức độ ưu tiên và trọng số các tiêu chí trong chỉ tiêu 
"Xã hội" ................................................................................................................... 82 
Bảng 3-15. Mức độ ưu tiên và trọng số các tiêu chí trong chỉ tiêu "Dữ liệu mờ". .... 82 
Bảng 3-16. Chuẩn hóa ma trận mức độ ưu tiên và trọng số các tiêu chí trong chỉ tiêu 
"Dữ liệu mờ". .......................................................................................................... 82 
Bảng 3-17. Bảng trọng số chung của các tiêu chí ..................................................... 83 
Bảng 3-18. Thiết lập phương án ............................................................................... 83 
Bảng 3-19. Ma trận phương án tốc độ mục tiêu 300(km/h) theo tiêu chí "Tiêu hao 
năng lượng". ............................................................................................................ 86 
Bảng 3-20. Chuẩn hóa ma trận phương án tốc độ mục tiêu 300(km/h) theo tiêu chí 
"Tiêu hao năng lượng". ............................................................................................ 87 
Bảng 3-21. Ma trận phương án tốc độ mục tiêu 300(km/h) theo tiêu chí "Sóng áp lực 
không khí khi hai đoàn tàu gặp nhau". ..................................................................... 87 
Bảng 3-22. Chuẩn hóa ma trận phương án tốc độ mục tiêu 300(km/h) theo tiêu chí 
"Sóng áp lực không khí hai đoàn tàu gặp nhau". ...................................................... 88 
Bảng 3-23. Ma trận phương án tốc độ mục tiêu 300(km/h) theo tiêu chí "Lực kéo". 88 
Bảng 3-24. Chuẩn hóa ma trận phương án tốc độ mục tiêu 300(km/h) theo tiêu chí 
"Lực kéo". ............................................................................................................... 88 
Bảng 3-25. Ma trận phương án tốc độ mục tiêu 300(km/h) theo tiêu chí "Địa hình".
 ................................................................................................................................ 89 
Bảng 3-26. Chuẩn hóa ma trận phương án tốc độ mục tiêu 300(km/h) theo tiêu chí 
"Địa hình". ............................................................................................................... 89 
Bảng 3-27. Ma trận phương án tốc độ mục tiêu 300(km/h) theo tiêu chí "Công nghệ 
chạy tàu". ................................................................................................................. 89 
Bảng 3-28. Chuẩn hóa ma trận phương án tốc độ mục tiêu 300(km/h) theo tiêu chí 
"Công nghệ chạy tàu". ............................................................................................. 90 
Bảng 3-29. Ma trận phương án tốc độ mục tiêu 300(km/h) theo tiêu chí "Phương thức 
chạy tàu". ................................................................................................................. 90 
Bảng 3-30. Chuẩn hóa ma trận phương án tốc độ mục tiêu 300(km/h) theo tiêu chí 
"Phương thức chạy tàu". .......................................................................................... 91 
Bảng 3-31. Ma trận phương án tốc độ mục tiêu 300(km/h) theo tiêu chí "Tiếng ồn".
 ................................................................................................................................ 91 
Biểu 3-32. Chuẩn hóa ma trận phương án tốc độ mục tiêu 300(km/h) theo tiêu chí 
"Tiếng ồn". .............................................................................................................. 91 
Bảng 3-33. Ma trận phương án tốc độ mục tiêu 300(km/h) theo tiêu chí "Bảo tồn di  ... 
0/00 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 
Tổng 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 
CR
= 0 max =4.00 CI = 0 RI =0.9 CR<0.09 
 (9). Đánh giá phương án tốc độ mục tiêu 350(km/h) theo tiêu chí "Vị trí địa lý 
tuyến". 
Ma trận phương án tốc độ mục tiêu 350(km/h) theo tiêu chí "Vị trí địa lý tuyến". 
Vị trí địa 
lý tuyến 
Ip=12
0/00 Ip=15
0/00 Ip=20
0/00 Ip=25
0/00 
Ip=12
0/00 1.00 1.00 1.00 1.00 
Ip=15
0/00 1.00 1.00 1.00 1.00 
Ip=20
0/00 1.00 1.00 1.00 1.00 
Ip=25
0/00 1.00 1.00 1.00 1.00 
Tổng 4.00 4.00 4.00 4.00 
Chuẩn hóa ma trận phương án tốc độ mục tiêu 350(km/h) theo 
 tiêu chí "Vị trí địa lý tuyến". 
Vị trí địa 
lý tuyến 
Ip=12
0/00 Ip=15
0/00 Ip=20
0/00 Ip=25
0/00 Điểm 
Ip=12
0/00 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 
PAIp=15
0/0 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 
Ip=20
0/00 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 
Ip=25
0/00 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 
Tổng 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 
CR
= 0 max =4.00 CI = 0 RI = 0.90 CR<0.09 
(10). Đánh giá phương án tốc độ mục tiêu 350(km/h) theo tiêu chí "Tính cạnh 
tranh với các phương tiện giao thông". 
Ma trận phương án tốc độ mục tiêu 350(km/h) theo 
tiêu chí "Tính cạnh tranh với các phương tiện giao thông". 
Tính 
cạnh tranh 
PA (Ip=12
0/00) PA (Ip=15
0/00) PA (Ip=20
0/00) PA (Ip=25
0/00) 
PA 
(Ip=12
0/00) 1.00 1.00 1.00 1.00 
PA 
(Ip=15
0/00) 1.00 1.00 1.00 1.00 
PA 
(Ip=20
0/00) 1.00 1.00 1.00 1.00 
PA 
(Ip=25
0/00) 1.00 1.00 1.00 1.00 
Tổng 4.00 4.00 4.00 4.00 
Chuẩn hóa ma trận phương án tốc độ mục tiêu 350(km/h) theo 
tiêu chí "Tính cạnh tranh với các phương tiện giao thông". 
Tính 
cạnh tranh 
Ip=12
0/00 Ip=15
0/00 Ip=20
0/00 Ip=25
0/00 Điểm 
Ip=12
0/00 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 
Ip=15
0/00 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 
Ip=20
0/00 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 
Ip=25
0/00 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 
Tổng 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 
CR
= 0.00 max =4.00 CI = 0 RI = 0.90 CR<0.09 
 (11). Đánh giá phương án tốc độ mục tiêu 350(km/h) theo tiêu chí "Độ thích 
nghi của hành khách". 
Ma trận phương án tốc độ mục tiêu 350(km/h) theo 
 tiêu chí "Độ thích nghi của hành khách". 
Độ thích 
nghi HK 
PA (Ip=12
0/00) Ip=15
0/00 Ip=20
0/00 Ip=25
0/00 
Ip=12
0/00 1.00 1.00 1.00 1.00 
Ip=15
0/00 1.00 1.00 1.00 1.00 
Ip=20
0/00 1.00 1.00 1.00 1.00 
Ip=25
0/00 1.00 1.00 1.00 1.00 
Tổng 4.00 4.00 4.00 4.00 
Chuẩn hóa ma trận phương án tốc độ mục tiêu 350(km/h) theo 
tiêu chí "Độ thích nghi của hành khách". 
Độ thích 
nghi HK Ip=12
0/00 Ip=15
0/00 Ip=20
0/00 Ip=25
0/00 Điểm 
Ip=12
0/00 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 
Ip=15
0/00 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 
Ip=20
0/00 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 
Ip=25
0/00 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 
Tổng 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 
CR
= 0.0 max =4.0 CI = 0 RI = 0.90 CR<0.09 
 (12). Đánh giá phương án tốc độ mục tiêu 350(km/h) theo tiêu chí "Diện tích 
đất chiếm dụng". 
Ma trận phương án tốc độ mục tiêu 350(km/h) theo 
tiêu chí "Diện tích đất chiếm dụng". 
Diện tích 
chiếm đất PA (Ip=12
0/00) PA (Ip=15
0/00) PA (Ip=20
0/00) PA (Ip=25
0/00) 
Ip=12
0/00 1.00 2.00 3.00 4.00 
Ip=15
0/00 1/2 1.00 2.00 3.00 
Ip=20
0/00 1/3 1/2 1.00 2.00 
Ip=25
0/00 1/4 1/3 1/2 1.00 
Tổng 2.08 3.83 6.50 10.00 
Chuẩn hóa ma trận phương án tốc độ mục tiêu 350(km/h) theo 
tiêu chí "Diện tích đất chiếm dụng". 
Diện tích 
chiếm đất 
PA (Ip=12
0/00) 
PA 
(Ip=15
0/00) 
PA 
(Ip=20
0/00) 
PA 
(Ip=25
0/00) 
Điểm 
Ip=12
0/00 0.48 0.52 0.46 0.40 0.47 
Ip=15
0/00 0.24 0.26 0.31 0.30 0.28 
Ip=20
0/00 0.16 0.13 0.15 0.20 0.16 
Ip=25
0/00 0.12 0.09 0.08 0.10 0.10 
Tổng 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 
CR
= 0.01 max =4.04 CI =0.013 
RI 
= 0.90 CR<0.09 
 (13). Đánh giá phương án tốc độ mục tiêu 350(km/h) theo tiêu chí "Ảnh hưởng 
An ninh - Quốc phòng". 
Ma trận phương án tốc độ mục tiêu 350(km/h) theo 
 tiêu chí "Ảnh hưởng An ninh - Quốc phòng". 
Ảnhhưởng 
 ANQP 
PA (Ip=12
0/00) PA (Ip=15
0/00) PA (Ip=20
0/00) PA (Ip=25
0/00) 
Ip=12
0/00 1.00 1.00 1.00 1.00 
Ip=15
0/00 1.00 1.00 1.00 1.00 
Ip=20
0/00 1.00 1.00 1.00 1.00 
Ip=25
0/00 1.00 1.00 1.00 1.00 
Tổng 4.00 4.00 4.00 4.00 
Chuẩn hóa ma trận phương án tốc độ mục tiêu 350(km/h) theo 
tiêu chí "Ảnh hưởng An ninh - Quốc phòng". 
Ảnhhưởng 
 ANQP 
PA (Ip=12
0/00) 
PA 
(Ip=15
0/00) 
PA 
(Ip=20
0
/00) 
PA (Ip=25
0/00) Điểm 
Ip=12
0/00 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 
Ip=15
0/00 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 
Ip=20
0/00 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 
Ip=25
0/00 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 
Tổng 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 
CR
= 0 max =4.0 CI = 0 
RI 
=0.9 CR<0.09 
 (14). Đánh giá phương án tốc độ mục tiêu 350(km/h) theo tiêu chí "Phát 
triển vùng dọc tuyến". 
Ma trận phương án tốc độ mục tiêu 350(km/h) theo 
 tiêu chí "Phát triển vùng dọc tuyến". 
Phát triển 
 dọc tuyến PA (Ip=12
0/00) PA (Ip=15
0/00) PA (Ip=20
0/00) PA (Ip=25
0/00) 
Ip=12
0/00 1.00 1.00 1.00 1.00 
Ip=15
0/00 1.00 1.00 1.00 1.00 
Ip=20
0/00 1.00 1.00 1.00 1.00 
Ip=25
0/00 1.00 1.00 1.00 1.00 
Tổng 4.00 4.00 4.00 4.00 
Chuẩn hóa ma trận phương án tốc độ mục tiêu 350(km/h) theo 
tiêu chí "Phát triển vùng dọc tuyến". 
Phát triển 
 dọc tuyến PA (Ip=12
0/00) PA (Ip=15
0/00) 
PA 
(Ip=20
0/00) 
PA (Ip=25
0/00) Điểm 
 Ip=12
0/00 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 
 Ip=15
0/00 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 
Ip=20
0/00 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 
 Ip=25
0/00 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 
Tổng 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 
CR
= 0.00 max =4.00 CI = 0 RI =0.09 
CR<0
.09 
 (15). Đánh giá phương án tốc độ mục tiêu 350(km/h) theo tiêu chí "Chi phí 
 xây dựng". 
Ma trận phương án tốc độ mục tiêu 350(km/h) theo 
tiêu chí "Chi phí xây dựng". 
Chi phí 
xây dựng PA (Ip=12
0/00) PA (Ip=15
0/00) PA (Ip=20
0/00) PA (Ip=25
0/00) 
Ip=12
0/00 1.00 3.00 4.00 6.00 
 Ip=15
0/00 1/3 1.00 3.00 5.00 
Ip=20
0/00 1/4 1/3 1.00 3.00 
 Ip=25
0/00 1/6 1/5 1/3 1.00 
Tổng 1.75 4.53 8.33 15.00 
Chuẩn hóa ma trận phương án tốc độ mục tiêu 350(km/h) theo 
tiêu chí "Chi phí xây dựng". 
Chi phí 
xây dựng 
PA (Ip=12
0/00) PA (Ip=15
0/00) 
PA 
(Ip=20
0/00) 
PA (Ip=25
0/00) 
Điể
m 
Ip=12
0/00 0.57 0.66 0.48 0.40 0.53 
 Ip=15
0/00 0.19 0.22 0.36 0.33 0.28 
Ip=20
0/00 0.14 0.07 0.12 0.20 0.13 
 Ip=25
0/00 0.10 0.04 0.04 0.07 0.06 
Tổng 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 
CR
= 0.08 max = 4.2 CI =0.07 RI =0.09 CR<0.09 
 (16). Đánh giá phương ántốc độ mục tiêu 350(km/h) theo tiêu chí "Chi phí 
khai thác". 
Ma trận phương án tốc độ mục tiêu 350(km/h) theo 
 tiêu chí "Chi phí khai thác". 
Chi phí 
 khai thác 
PA (Ip=12
0/00) PA (Ip=15
0/00) PA (Ip=20
0/00) PA (Ip=25
0/00) 
 Ip=12
0/00 1.00 1/4 1/6 1/8 
Ip=15
0/00 4.00 1.00 1/4 1/5 
 Ip=20
0/00 6.00 4.00 1.00 1/2 
 Ip=25
0/00 8.00 5.00 2.00 1.00 
Tổng 19.00 10.25 3.42 1.83 
Chuẩn hóa ma trận phương án tốc độ mục tiêu 350(km/h) theo 
tiêu chí "Chi phí khai thác". 
Chi phí 
khai thác 
PA (Ip=12
0/00) PA (Ip=15
0/00) PA (Ip=20
0/00) PA (Ip=25
0/00) 
Điể
m 
 Ip=12
0/00 0.05 0.02 0.05 0.07 0.05 
 Ip=15
0/00 0.21 0.10 0.07 0.11 0.12 
Ip=20
0/00 0.32 0.39 0.29 0.27 0.32 
 Ip=25
0/00 0.42 0.49 0.59 0.55 0.51 
Tổng 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 
CR 
= 0.07 
max =4.2 CI =0.67 
RI = 0.90 
CR
<0.0
9 
 (17). Đánh giá phương án tốc độ mục tiêu 350(km/h) theo tiêu chí "Doanh thu 
vận tải". 
Ma trận phương án tốc độ mục tiêu 350(km/h) theo tiêu chí "Doanh thu vận tải". 
Doanh thu 
vận tải 
PA (Ip=12
0/00) PA (Ip=15
0/00) PA (Ip=20
0/00) PA (Ip=25
0/00) 
 Ip=12
0/00 1.00 1.00 1.00 1.00 
 Ip=15
0/00 1.00 1.00 1.00 1.00 
Ip=20
0/00 1.00 1.00 1.00 1.00 
Ip=25
0/00 1.00 1.00 1.00 1.00 
Tổng 4.00 4.00 4.00 4.00 
Chuẩn hóa ma trận phương án tốc độ mục tiêu 350(km/h) theo 
tiêu chí "Doanh thu vận tải". 
Doanh thu 
vận tải 
PA (Ip=12
0/00) PA (Ip=15
0/00) PA (Ip=20
0/00) PA (Ip=25
0/00) 
Điể
m 
Ip=12
0/00 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 
Ip=15
0/00 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 
 Ip=20
0/00 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 
 Ip=25
0/00 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 
Tổng 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 
CR
= 0.00 max =4.00 CI =0.00 RI =0.09 CR<0.09 
 (18). Đánh giá phương án tốc độ mục tiêu 350(km/h) theo tiêu chí "Công nghệ 
thi công". 
Ma trận phương án tốc độ mục tiêu 350(km/h) theo tiêu chí "Công nghệ thi công". 
Công nghệ 
 thi công 
PA (Ip=12
0/00) PA (Ip=15
0/00) PA (Ip=20
0/00) PA (Ip=25
0/00) 
 Ip=12
0/00 1.00 1.00 1.00 1.00 
 Ip=15
0/00 1.00 1.00 1.00 1.00 
Ip=20
0/00 1.00 1.00 1.00 1.00 
Ip=25
0/00 1.00 1.00 1.00 1.00 
Tổng 4.00 4.00 4.00 4.00 
Chuẩn hóa ma trận phương án tốc độ mục tiêu 350(km/h) theo 
tiêu chí "Công nghệ thi công". 
Công nghệ 
 thi công 
PA (Ip=12
0/00) PA (Ip=15
0/00) 
PA 
(Ip=20
0/00) 
PA (Ip=25
0/00) Điểm 
 Ip=12
0/00 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 
 Ip=15
0/00 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 
 Ip=20
0/00 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 
(Ip=25
0/00 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 
Tổng 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 
CR
= 0.00 max =4.00 CI =0 
RI 
= 0.09 CR<0.09 
(19). Đánh giá phương án tốc độ mục tiêu 350(km/h) theo tiêu chí "Đơn giá". 
Ma trận phương án tốc độ mục tiêu 350(km/h) theo tiêu chí "Đơn giá". 
Đơn giá PA (Ip=12
0/00) PA (Ip=15
0/00) PA (Ip=20
0/00) PA (Ip=25
0/00) 
 Ip=12
0/00 1.00 1.00 1.00 1.00 
 Ip=15
0/00 1.00 1.00 1.00 1.00 
 Ip=20
0/00 1.00 1.00 1.00 1.00 
 Ip=25
0/00 1.00 1.00 1.00 1.00 
Tổng 4.00 4.00 4.00 4.00 
Chuẩn hóa ma trận phương án tốc độ mục tiêu 350(km/h) theo 
tiêu chí "Đơn giá". 
Đơn giá PA (Ip=12
0/00) PA (Ip=15
0/00) 
PA 
(Ip=20
0/00
) 
PA (Ip=25
0/00) Điểm 
Ip=12
0/00 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 
 Ip=15
0/00 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 
 Ip=20
0/00 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 
 Ip=25
0/00 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 
Tổng 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 
CR
= 0.00 max =4.00 CI =0 RI = 0.09 CR<0.09 
 (20). Đánh giá phương án tốc độ mục tiêu 350(km/h) theo tiêu chí "Địa chất". 
Ma trận phương án tốc độ mục tiêu 350(km/h) theo tiêu chí "Địa chất". 
Địa chất PA (Ip=12
0/00) PA (Ip=15
0/00) 
PA 
(Ip=20
0/00) 
PA (Ip=25
0/00) 
 Ip=12
0/00 1.00 1.00 1.00 1.00 
 Ip=15
0/00 1.00 1.00 1.00 1.00 
 Ip=20
0/00 1.00 1.00 1.00 1.00 
 Ip=25
0/00 1.00 1.00 1.00 1.00 
Tổng 4.00 4.00 4.00 4.00 
Chuẩn hóa ma trận phương án tốc độ mục tiêu 350(km/h) theo 
tiêu chí "Địa chất". 
Địa chất PA (Ip=12
0/00) 
PA 
(Ip=15
0/00) 
PA (Ip=20
0/00) PA (Ip=25
0/00) Điểm 
Ip=12
0/00 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 
 Ip=15
0/00 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 
 Ip=20
0/00 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 
Ip=25
0/00 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 
Tổng 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 
CR
= 0.000 max = 4.00 CI= 0 R=0.09 
CR< 
0.09 
 (21). Tính điểm cho phương án tốc độ mục tiêu 350(km/h) theo các phương án 
độ dốc. 
 * Tính điểm cho phương án Ip = 12
0/00 
STT Chỉ tiêu 
Trọng số 
 chung 
Điểm 
Trọng số 
 chung 
1 Tiêu hao năng lượng 0.121 0.06 0.007 
2 Lực kéo 0.070 0.07 0.005 
3 Địa hình 0.038 0.06 0.002 
4 Công nghệ chạy tàu 0.027 0.25 0.007 
5 Phương thức chạy tàu 0.014 0.25 0.004 
6 Sóng áp lực KK hai đoàn tàu gặp nhau 0.009 0.25 0.002 
7 Tiếng ồn 0.026 0.25 0.006 
8 Bảo tồn di tích lich sử văn hóa 0.051 0.25 0.013 
9 Vị trí địa lý tuyến 0.043 0.25 0.011 
10 Tính cạnh tranh PTGT 0.038 0.25 0.009 
11 Độ thích nghi của HK 0.018 0.25 0.004 
12 Diện tích đất chiếm dụng 0.012 0.47 0.006 
13 Ảnh hưởng tới ANQP 0.006 0.25 0.001 
14 Phát triển vùng dọc tuyến 0.004 0.25 0.001 
15 Chi phí xây dựng 0.300 0.53 0.158 
16 Chi phí khai thác 0.050 0.05 0.002 
17 Doanh thu vận tải 0.123 0.25 0.031 
18 Công nghệ thi công 0.015 0.25 0.004 
19 Đơn giá 0.027 0.25 0.007 
20 Địa chất 0.008 0.25 0.002 
Tổng điểm của phương án Ip = 12
0/00 0.271 
* Tính điểm cho phương án Ip = 15
0/00 
STT Chỉ tiêu 
Trọng số 
 chung 
Điểm 
Trọng số 
 chung 
1 Tiêu hao năng lượng 0.121 0.11 0.013 
2 Lực kéo 0.070 0.14 0.010 
3 Địa hình 0.038 0.13 0.005 
4 Công nghệ chạy tàu 0.027 0.25 0.007 
5 Phương thức chạy tàu 0.014 0.25 0.004 
6 Sóng áp lực KK hai đoàn tàu gặp nhau 0.009 0.25 0.002 
7 Tiếng ồn 0.026 0.25 0.006 
8 Bảo tồn di tích lich sử văn hóa 0.051 0.25 0.013 
9 Vị trí địa lý tuyến 0.043 0.25 0.011 
10 Tính cạnh tranh PTGT 0.038 0.25 0.009 
11 Độ thích nghi của HK 0.018 0.25 0.004 
12 Diện tích đất chiếm dụng 0.012 0.28 0.003 
13 Ảnh hưởng tới ANQP 0.006 0.25 0.001 
14 Phát triển vùng dọc tuyến 0.004 0.25 0.001 
15 Chi phí xây dựng 0.300 0.28 0.083 
16 Chi phí khai thác 0.050 0.12 0.006 
17 Doanh thu vận tải 0.123 0.25 0.031 
18 Công nghệ thi công 0.015 0.25 0.004 
19 Đơn giá 0.027 0.25 0.007 
20 Địa chất 0.008 0.25 0.002 
Tổng điểm của phương án Ip = 15
0/00 0.223 
 * Tính điểm cho phương án Ip = 20
0/00 
STT Chỉ tiêu 
Trọng số 
 chung 
Điểm 
Trọng số 
 chung 
1 Tiêu hao năng lượng 0.121 0.31 0.037 
2 Lực kéo 0.070 0.30 0.021 
3 Địa hình 0.038 0.26 0.010 
4 Công nghệ chạy tàu 0.027 0.25 0.007 
5 Phương thức chạy tàu 0.014 0.25 0.004 
6 Sóng áp lực KK hai đoàn tàu gặp nhau 0.009 0.25 0.002 
7 Tiếng ồn 0.026 0.25 0.006 
8 Bảo tồn di tích lich sử văn hóa 0.051 0.25 0.013 
9 Vị trí địa lý tuyến 0.043 0.25 0.011 
10 Tính cạnh tranh PTGT 0.038 0.25 0.009 
11 Độ thích nghi của HK 0.018 0.25 0.004 
12 Diện tích đất chiếm dụng 0.012 0.16 0.002 
13 Ảnh hưởng tới ANQP 0.006 0.25 0.001 
14 Phát triển vùng dọc tuyến 0.004 0.25 0.001 
15 Chi phí xây dựng 0.300 0.13 0.040 
16 Chi phí khai thác 0.050 0.32 0.016 
17 Doanh thu vận tải 0.123 0.25 0.031 
18 Công nghệ thi công 0.015 0.25 0.004 
19 Đơn giá 0.027 0.25 0.007 
20 Địa chất 0.008 0.25 0.002 
Tổng điểm của phương án Ip = 20
0/00 0.228 
 * Tính điểm cho phương án Ip = 25
0/00 
STT Chỉ tiêu 
Trọng số 
 chung 
Điểm 
Trọng số 
 chung 
1 Tiêu hao năng lượng 0.121 0.52 0.063 
2 Lực kéo 0.070 0.48 0.034 
3 Địa hình 0.038 0.55 0.021 
4 Công nghệ chạy tàu 0.027 0.25 0.007 
5 Phương thức chạy tàu 0.014 0.25 0.004 
6 Sóng áp lực KK hai đoàn tàu gặp nhau 0.009 0.25 0.002 
7 Tiếng ồn 0.026 0.25 0.006 
8 Bảo tồn di tích lich sử văn hóa 0.051 0.25 0.013 
9 Vị trí địa lý tuyến 0.043 0.25 0.011 
10 Tính cạnh tranh PTGT 0.038 0.25 0.009 
11 Độ thích nghi của HK 0.018 0.25 0.004 
12 Diện tích đất chiếm dụng 0.012 0.10 0.001 
13 Ảnh hưởng tới ANQP 0.006 0.25 0.001 
14 Phát triển vùng dọc tuyến 0.004 0.25 0.001 
15 Chi phí xây dựng 0.300 0.06 0.018 
16 Chi phí khai thác 0.050 0.51 0.026 
17 Doanh thu vận tải 0.123 0.25 0.031 
18 Công nghệ thi công 0.015 0.25 0.004 
19 Đơn giá 0.027 0.25 0.007 
20 Địa chất 0.008 0.25 0.002 
Tổng điểm của phương án Ip = 25
0/00 0.266 
 * Kết quả chung của phương án tốc độ mục tiêu 350(km/h) theo độ dốc. 
Phương án Ip = 12
0/00 Ip = 15
0/00 Ip = 20
0/00 Ip = 25
0/00 
Điểm 0.27 0.223 0.228 0.266 
Phụ lục 3b. 
Tính toán phuơng án tốc độ mục tiêu 200 (km/h) theo Expert Choice. 
 Hình 3.1: Tính toán trọng số các tiêu chí ở vận tốc 350. 
Hình 3.2: Đồ thị trọng số các tiêu chuẩn theo các tiêu chí vận tốc 350. 
 Hình 3.3: Kết quả phuơng án vận tốc 350. 
PHỤ LỤC 2 
KẾT QUẢ PHIẾU XIN Ý KIẾN CHUYÊN GIA VỀ VIỆC 
CHO ĐIỂM CÁC CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_lua_chon_hop_ly_cac_thong_so_ky_thuat_co.pdf