Luận án Nghiên cứu mô hình kết hợp giữa bãi lọc trồng cây và hồ sinh học để xử lý nước thải khu dân cư ven đô lưu vực Sông Cầu

Vấn đề ô nhiễm nguồn nước các lưu vực sông (LVS) do nước thải, đặc biệt là

nước thải sinh hoạt (NTSH), chưa được xử lý hoặc xử lý chưa đạt tiêu chuẩn trước khi

xả thải, đang trở thành một trong những vấn đề bức thiết tại Việt Nam. Mặc dù, Nhà

nước đã phê duyệt và triển khai thực hiện Đề án bảo vệ môi trường các LVS lớn như

LVS Cầu (2006), LVS Nhuệ- Đáy (2008) và LVS Đồng Nai (2007), nhưng tình trạng

ô nhiễm và suy thoái chất lượng nước (đặc biệt là tại các đoạn sông chảy qua khu vực

đô thị, khu công nghiệp, làng nghề ) vẫn diễn ra trầm trọng [9].

LVS Cầu là một trong những LVS lớn của nước ta, có vai trò quan trọng trong

quá trình phát triển kinh tế xã hội của các tỉnh trong lưu vực. Tổng diện tích toàn lưu

vực là 6.030 km2, gồm 6 tỉnh Bắc Cạn, Thái Nguyên, Bắc Giang, Bắc Ninh, Hải

Dương, Vĩnh Phúc và 3 huyện của Tp.Hà Nội (Mê Linh, Đông Anh và Sóc Sơn) [7].

Lưu vực có địa hình đa dạng gồm cả địa hình đồi núi cao, trung du và đồng bằng.

Trong những năm gần đây, các tỉnh trong lưu vực đều có tốc độ phát triển kinh tế đạt

mức cao so với mức phát triển chung của cả nước, đặc biệt là các tỉnh Bắc Ninh, Vĩnh

Phúc, Hải Dương, Hà Nội. Cơ cấu kinh tế phát triển theo hướng tăng tỷ trọng các

ngành công nghiệp, dịch vụ và giảm tỷ trọng ngành nông nghiệp. Cùng với tốc độ phát

triển kinh tế nhanh thì quá trình đô thị hóa tại các tỉnh thuộc LVS Cầu cũng đang diễn

ra nhanh chóng. Đến năm 2016, LVS Cầu có 1,8 triệu dân sống ở đô thị chiếm 22,22%

dân số toàn lưu vực [28]

pdf 185 trang dienloan 16760
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu mô hình kết hợp giữa bãi lọc trồng cây và hồ sinh học để xử lý nước thải khu dân cư ven đô lưu vực Sông Cầu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu mô hình kết hợp giữa bãi lọc trồng cây và hồ sinh học để xử lý nước thải khu dân cư ven đô lưu vực Sông Cầu

Luận án Nghiên cứu mô hình kết hợp giữa bãi lọc trồng cây và hồ sinh học để xử lý nước thải khu dân cư ven đô lưu vực Sông Cầu
 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƢỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG 
VI THỊ MAI HƢƠNG 
NGHIÊN CỨU MÔ HÌNH KẾT HỢP GIỮA BÃI LỌC TRỒNG CÂY 
VÀ HỒ SINH HỌC ĐỂ XỬ LÝ NƢỚC THẢI KHU DÂN CƢ 
VEN ĐÔ LƢU VỰC SÔNG CẦU 
Chuyên ngành: Công nghệ môi trƣờng nƣớc và nƣớc thải 
Mã số: 9520320-2 
LUẬN ÁN TIẾN SỸ 
Hà Nội - Năm 2019 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƢỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG 
VI THỊ MAI HƢƠNG 
NGHIÊN CỨU MÔ HÌNH KẾT HỢP GIỮA BÃI LỌC TRỒNG CÂY 
VÀ HỒ SINH HỌC ĐỂ XỬ LÝ NƢỚC THẢI KHU DÂN CƢ 
VEN ĐÔ LƢU VỰC SÔNG CẦU 
Chuyên ngành: Công nghệ môi trƣờng nƣớc và nƣớc thải 
Mã số: 9520320-2 
 NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC 
1. PGS.TS. Trần Đức Hạ 
2. TS. Nguyễn Đức Toàn 
Hà Nội, Năm 2019 
i 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của cá nhân tôi. Các số liệu về 
kết quả nghiên cứu nêu trong luận án này là trung thực và chưa từng được công bố 
trong bất kỳ công trình nào khác, ngoài những phần tham khảo đã được ghi rõ trong 
luận án. 
Tác giả 
Vi Thị Mai Hƣơng 
ii 
MỤC LỤC 
LỜI CAM ĐOAN ......................................................................................................... i 
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT .............................................. vi 
DANH MỤC BẢNG ................................................................................................. viii 
DANH MỤC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ .............................................................................. x 
MỞ ĐẦU ...................................................................................................................... 1 
1. Lý do lựa chọn đề tài .......................................................................................... 1 
2. Mục đích nghiên cứu của luận án ..................................................................... 3 
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu của luận án ................................................ 3 
4. Cơ sở khoa học của luận án ............................................................................... 3 
5. Nội dung nghiên cứu của luận án ...................................................................... 4 
6. Phƣơng pháp nghiên cứu của luận án .............................................................. 4 
7. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của luận án ...................................................... 5 
8. Những đóng góp mới của luận án ..................................................................... 5 
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ NƢỚC THẢI SINH HOẠT VÀ ỨNG DỤNG 
CÔNG NGHỆ HỒ SINH HỌC, BÃI LỌC TRỒNG CÂY TRONG XỬ LÝ 
NƢỚC THẢI SINH HOẠT ........................................................................................ 6 
1.1. Tổng quan về nƣớc thải sinh hoạt .................................................................. 6 
1.1.1. Đặc điểm thành phần, tính chất và lưu lượng nước thải sinh hoạt ............. 6 
1.1.2. Thu gom và xử lý nước thải sinh hoạt ........................................................ 8 
1.1.3. Hiện trạng thu gom và xử lý nước thải sinh hoạt các khu dân cư ven đô 
lưu vực sông Cầu .................................................................................................... 10 
1.1.3.1. Điều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội lưu vực sông Cầu .................................. 10 
1.1.3.2. Hệ thống thoát nước các đô thị lưu vực sông Cầu ..................................... 12 
1.1.3.3. Hiện trạng thu gom và xử lý nước thải sinh hoạt các khu dân cư ven đô lưu 
vực sông Cầu ................................................................................................................ 12 
1.2. Tổng quan những nghiên cứu ứng dụng hồ sinh học xử lý nƣớc thải sinh 
hoạt trên thế giới và Việt Nam ............................................................................. 14 
1.3. Tổng quan những nghiên cứu ứng dụng bãi lọc trồng cây xử lý nƣớc thải 
sinh hoạt trên thế giới và Việt Nam .................................................................... 18 
iii 
1.4. Tổng quan những nghiên cứu ứng dụng công nghệ kết hợp bãi lọc trồng 
cây và hồ sinh học để xử lý nƣớc thải sinh hoạt trên thế giới và Việt Nam .... 24 
1.5. Nhận xét chung chƣơng 1 .............................................................................. 29 
CHƢƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT CỦA CÔNG NGHỆ HỒ SINH HỌC VÀ 
BÃI LỌC TRỒNG CÂY TRONG XỬ LÝ NƢỚC THẢI SINH HOẠT ............. 31 
2.1. Cơ sở lý thuyết xử lý nƣớc thải sinh hoạt bằng hồ sinh học ...................... 31 
2.1.1. Khái niệm và phân loại hồ sinh học ......................................................... 31 
2.1.2. Chu trình các chất ô nhiễm đặc trưng của nước thải sinh hoạt trong hồ 
sinh học ................................................................................................................... 31 
2.1.3. Cơ chế xử lý các chất ô nhiễm đặc trưng của nước thải sinh hoạt bằng hồ 
sinh học ................................................................................................................... 36 
2.1.4. Các yếu tố ảnh hưởng tới quá trình xử lý nước thải bằng hồ sinh học .... 39 
2.1.5. Mô hình động học quá trình phân hủy chất hữu cơ bằng hồ sinh học ..... 41 
2.2. Cơ sở lý thuyết xử lý nƣớc thải sinh hoạt bằng bãi lọc trồng cây ............. 43 
2.2.1. Khái niệm và phân loại bãi lọc trồng cây ................................................. 43 
2.2.2. Chu trình các chất ô nhiễm đặc trưng của nước thải sinh hoạt trong bãi 
lọc trồng cây ............................................................................................................ 46 
2.2.3. Cơ chế xử lý các chất ô nhiễm đặc trưng của nước thải sinh hoạt bằng bãi 
lọc trồng cây ............................................................................................................ 51 
2.2.4. Mô hình động học quá trình phân hủy các chất ô nhiễm bằng bãi lọc trồng 
cây ........................................................................................................................... 54 
2.2.5. Các yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả xử lý của bãi lọc trồng cây .............. 57 
2.3. Nhận xét chung chƣơng 2 .............................................................................. 59 
CHƢƠNG 3: NGHIÊN CỨU THỰC NGHIỆM .................................................... 61 
3.1. Lựa chọn địa điểm nghiên cứu ..................................................................... 61 
3.2. Mô hình nghiên cứu thử nghiệm .................................................................. 65 
3.2.1. Thiết kế mô hình nghiên cứu thử nghiệm ................................................ 65 
3.2.1.1. Nguyên tắc xử lý kết hợp hồ sinh học và bãi lọc trồng cây trong một hệ 
thống xử lý nước thải .................................................................................................... 65 
3.2.1.2. Mục đích nghiên cứu thử nghiệm ............................................................... 65 
iv 
3.2.1.3. Lựa chọn mô hình nghiên cứu thử nghiệm ................................................. 65 
3.2.1.4. Tính toán thiết kế mô hình thí nghiệm ........................................................ 67 
3.2.2. Bố trí mặt bằng và xác định cao trình của mô hình thí nghiệm ......................... 70 
3.3. Vật liệu và phƣơng pháp nghiên cứu ........................................................... 71 
3.3.1. Lựa chọn vật liệu nghiên cứu ................................................................... 71 
3.3.2. Quy trình vận hành mô hình thí nghiệm .................................................. 73 
3.3.3. Phương pháp nghiên cứu .......................................................................... 79 
CHƢƠNG 4: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN ................................ 82 
4.1. Hiệu suất xử lý nƣớc thải sinh hoạt phƣờng Bách Quang của mô hình kết 
hợp hồ tùy tiện và bãi lọc FWS (mô hình 1) ....................................................... 82 
4.1.1. Đặc trưng nước thải sinh hoạt vào mô hình 1 .......................................... 82 
4.1.2. Hiệu suất xử lý nước thải sinh hoạt của hồ tùy tiện ................................. 83 
4.1.3. Hiệu suất xử lý nước thải sinh hoạt của bãi lọc FWS .............................. 88 
4.1.4. Hiệu suất xử lý nước thải sinh hoạt của mô hình 1 .................................. 92 
4.2. Hiệu suất xử lý nƣớc thải sinh hoạt phƣờng Bách Quang của mô hình kết 
hợp bãi lọc HF và hồ hiếu khí (mô hình 2) ......................................................... 94 
4.2.1. Hiệu suất xử lý nước thải sinh hoạt của các bãi lọc trồng cây trong mô 
hình 2 ...................................................................................................................... 94 
4.2.2. Hiệu suất xử lý nước thải sinh hoạt của hồ hiếu khí .............................. 102 
4.2.3. Hiệu suất xử lý nước thải sinh hoạt của mô hình 2 ................................ 106 
4.3. So sánh, đánh giá hiệu quả xử lý nƣớc thải sinh hoạt của hai mô hình 
nghiên cứu ........................................................................................................... 108 
4.3.1. So sánh hiệu suất xử lý nước thải sinh hoạt của hai mô hình nghiên cứu 
..108 
4.3.2. Đánh giá khả năng áp dụng trong xử lý nước thải sinh hoạt của hai mô 
hình nghiên cứu .................................................................................................... 111 
4.4. Kết quả theo dõi sự phát triển của cây trồng trên các bãi lọc trồng cây 115 
4.5. Xác định hệ số phân hủy các chất ô nhiễm đặc trƣng của các hồ sinh học 
và các bãi lọc trồng cây trong mô hình thí nghiệm với điều kiện tự nhiên khu 
vực nghiên cứu .................................................................................................... 119 
v 
4.5.1. Xác định hệ số phân hủy chất hữu cơ của các hồ sinh học trong hai mô 
hình thí nghiệm ..................................................................................................... 120 
4.5.2. Xác định hệ số phân hủy các chất ô nhiễm đặc trưng trong nước thải sinh 
hoạt của các bãi lọc trồng cây trong hai mô hình thí nghiệm ............................... 122 
4.5.2.1. Hệ số phân hủy chất hữu cơ (kBOD5)ở các bãi lọc trồng cây .................... 122 
4.5.2.2. Hệ số phân hủy NH4
+
-N, NO3
-
-N (kNH4+-N , kNO3--N ) ở các bãi lọc trồng 
cây..123 
4.5.2.3. Hệ số chuyển hóa PO4
3-
-P (k PO43—P) ở các BLTC: .................................. 126 
4.6. Đề xuất các sơ đồ công nghệ kết hợp bãi lọc trồng cây và hồ sinh học để 
xử lý nƣớc thải sinh hoạt khu dân cƣ ven đô lƣu vực sông Cầu .................... 128 
4.6.1. Sơ đồ công nghệ kết hợp bãi lọc trồng cây và hồ sinh học để xử lý nước 
thải sinh hoạt khu dân cư ven đô lưu vực sông Cầu ............................................. 128 
4.6.2. Sơ đồ công nghệ kết hợp hồ sinh học và bãi lọc trồng cây để xử lý nước 
thải sinh hoạt khu dân cư ven đô lưu vực sông Cầu ............................................. 130 
4.6.3. Sơ đồ công nghệ tích hợp bãi lọc trồng cây và hồ sinh học để xử lý nước 
thải sinh hoạt khu dân cư ven đô lưu vực sông Cầu ............................................. 132 
KẾT LUẬN .............................................................................................................. 135 
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ ............................................. 137 
TÀI LIỆU THAM KHẢO ...................................................................................... 138 
PHỤ LỤC ................................................................................................................ PL1 
vi 
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT 
ABR : Bể lọc kỵ khí có vách ngăn (Anaerobic Baffled Reactor) 
BLTC : Bãi lọc trồng cây 
BOD : Nhu cầu oxi sinh hóa (Biochemical Oxygen Demand) 
BTNMT : Bộ Tài nguyên và Môi trường 
BXD : Bộ Xây dựng 
COD : Nhu cầu oxi hóa học (Chemical Oxygen Demand) 
DEWATS : Hệ thống xử lý nước thải phân tán (Decentralized Wasterwater 
Treament Systems) 
DO : Oxi hòa tan (Dissoved Oxygen) 
USEPA : Cục Bảo vệ Môi trường Mỹ (The United States Environmental 
Protection Agency) 
FWS : Dòng chảy bề mặt (Free Water Surface) 
HF : Dòng chảy ngang (Horizontal Flow) 
HRT : Thời gian lưu nước thủy lực (Hydraulic Retention Time) 
HLR : Tải trọng thủy lực (Hydraulic Loading Rate ) 
HSH : Hồ sinh học 
HTTN : Hệ thống thoát nước 
LVS : Lưu vực sông 
MGD : Mega Galong một ngày đêm 
MPN : Số lượng lớn nhất có thể (Most Probable Number) 
N : Nitơ 
NTSH : Nước thải sinh hoạt 
ODA : Viện trợ phát triển chính thức (Official Development Assistance) 
OLR : Tải lượng hữu cơ (Oganic loading rate) 
P : Phốt pho 
Q : Lưu lượng nước thải 
QCVN : Quy chuẩn Việt Nam 
SBR : Bể phản ứng theo mẻ (Sequency Batch Reactor) 
SSF : Bãi lọc trồng cây dòng chảy ngầm (Submerged Surface Flow) 
vii 
TCVN : Tiêu chuẩn Việt Nam 
TN : Tổng Nitơ (Total Nitrogen) 
TP : Tổng Phốt pho (Total Phosphorus) 
Tp : Thành phố 
TSS : Tổng chất rắn lơ lửng (Total Suspended Solid) 
TT : Thông tư 
VF : Bãi lọc ngầm trồng cây dòng chảy thẳng đứng (Vertical Flow) 
VSV : Vi sinh vật 
XLNT : Xử lý nước thải 
viii 
DANH MỤC BẢNG 
Bảng 1.1: Thành phần đặc trưng của nước thải sinh hoạt 6 
Bảng 1.2: Thành phần tính chất nước xám và nước đen 7 
Bảng 1.3: Tổng hợp các nhà máy xử lý nước thải đô thị ứng dụng công 
nghệ hồ sinh học tại Việt Nam 
15 
Bảng 3.1: Đặc trưng nước thải sinh hoạt của khu dân cư phường Bách 
Quang, Sông Công, Thái Nguyên 
63 
Bảng 3.2: Tổng hợp kết quả tính toán thiết kế mô hình 1 68 
Bảng 3.3: Tổng hợp kết quả tính toán thiết kế mô hình 2 69 
Bảng 3.4: Thông số vận hành của hai mô hình thí nghiệm ở giai đoạn 1 73 
Bảng 3.5: Thông số vận hành của hai mô hình thí nghiệm ở giai đoạn 2 74 
Bảng 3.6: Kế hoạch lấy mẫu phân tích trong các đợt thí nghiệm 78 
Bảng 4.1: Kết quả phân tích nồng độ trung bình của các thông số đặc trưng 
nước thải sinh hoạt vào mô hình 1 qua các đợt thí nghiệm 
82 
Bảng 4.2: Tải lượng trung bình các chất ô nhiễm vào hồ tùy tiện trong các 
đợt thí nghiệm (kg/ha/ngày) 
84 
Bảng 4.3: Nồng độ trung bình của các thông số đặc trưng nước thải sau xử 
lý của hồ tùy tiện trong các đợt thí nghiệm 
84 
Bảng 4.4: Tải lượng trung bình các chất ô nhiễm trong nước thải vào bãi lọc 
FWS của các đợt thí nghiệm (kg/ha/ngày) 
89 
Bảng 4.5: Nồng độ trung bình của các thông số đặc trưng nước thải sau xử 
lý của bãi lọc FWS trong các đợt thí nghiệm 
89 
Bảng 4.6: Tải lượng trung bình các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt 
vào các bãi lọc HF của mô hình 2 trong các đợt thí nghiệm 
95 
Bảng 4.7: Nồng độ trung bình của các thông số ô nhiễm trong nước thải sau 
xử lý của các bãi lọc HF của mô hình 2 qua các đợt thí nghiệm 
96 
Bảng 4.8: Tải lượng trung bình các chất ô nhiễm trong nước thải vào hồ 
hiếu khí qua các đợt thí nghiệm (kg/ha/ngày) 
102 
Bảng 4.9: Nồng độ trung bình của các thông số đặc trưng nước thải sau xử 
lý của hồ hiếu khí trong các đợt thí nghiệm 
102 
ix 
Bảng 4.10: Tổng hợp kết quả ...  Quang 
STT 
Thông 
số 
Đơn vị 
Mẫu nƣớc tại song chắn 
rác hệ thống XLNT 
phƣờng Bách Quang 
Mẫu nƣớc tại hố bơm hệ 
thống XLNT phƣờng 
Bách Quang 
3/5/2014 4/5/2014 5/5/2014 3/5/2014 4/5/2014 5/5/2014 
1 pH - 7,4 7,2 6,9 7,4 7,5 7,2 
2 TSS mg/L 80 75 54 74 75 52 
3 COD mg/L 221,16 179,06 153,01 195,25 129,82 138,57 
4 BOD5 mg/L 119,45 108 80,15 103,55 81,91 69,55 
5 NH4
+
-N mg/L 29,75 30,25 29,38 24,75 2,9 22,31 
6 NO3
-
-N mg/L 5,5 4,4 3,5 2,1 1,9 1,2 
7 PO4
3-
-P mg/L 0,723 0,82 0,83 0,578 0,615 0,647 
8 Coliform 
1000 
MNP 
/100 mL 
140 131 124 100 92 81 
PL9 
Bảng 1.8. Kết quả phân tích BOD5 (mg/L) của các mẫu nƣớc thải vào và ra 
khỏi các công trình của mô hình trong các đợt thí nghiệm 
Đợt thí 
nghiệm 
Mẫu phân tích 
M1 M2 M3 M4 M4' M5 M6 M7 
Đợt 
1 
Đợt 1.1 59,53 29,30 2,47 11,57 
13,56 16,70 11,32 
Đợt 1.2 37,80 12,40 3,35 5,79 
10,78 8,35 5,66 
Đợt 1.3 94,50 74,37 12,38 18,81 
27,36 12,53 5,66 
Đợt 1.4 56,70 27,27 4,55 17,37 
15,50 20,88 14,71 
Đợt 1.5 89,54 86,14 16,08 29,30 
24,13 26,44 18,11 
Đợt 1.6 92,14 79,33 14,47 9,41 
21,78 10,09 5,66 
Đợt 1.7 86,93 38,43 7,14 14,47 
20,49 26,09 15,85 
Đợt 1.8 85,05 39,66 5,73 18,81 
20,03 20,87 10,75 
Đợt 1.9 101,59 57,02 9,67 16,64 
25,03 19,83 11,32 
Đợt 1.10 118,12 44,62 8,93 11,58 
32,08 16,00 7,92 
Đợt 1.11 75,59 47,10 8,61 24,60 
18,08 22,27 11,43 
Đợt 1.12 103,94 44,62 7,73 10,13 
29,93 12,87 4,53 
Đợt 
2 
Đợt 2.1 85,78 44,21 14,14 
20,60 28,52 27,28 16,74 
Đợt 2.2 91,50 42,63 14,33 
22,92 30,64 29,55 18,14 
Đợt 2.3 91,50 34,73 11,14 
22,27 30,39 21,98 13,95 
Đợt 2.4 82,92 30,00 10,44 
20,25 25,77 31,83 19,54 
Đợt 2.5 82,92 23,68 7,66 
21,12 28,01 16,67 11,63 
Đợt 2.6 74,34 22,10 7,97 
18,54 23,14 18,19 13,95 
Đợt 
3 
Đợt 3.1 80,89 31,58 11,86 
23,59 27,39 33,34 23,02 
Đợt 3.2 88,64 37,89 14,83 
26,03 28,51 21,98 15,70 
Đợt 3.3 94,36 28,42 10,64 
28,42 30,64 24,25 16,74 
Đợt 3.4 82,92 26,84 10,94 
25,12 27,26 25,76 16,28 
Đợt 3.5 70,35 17,37 6,86 
20,64 24,63 15,16 11,63 
Đợt 3.6 83,14 15,79 6,97 
23,64 26,51 14,40 9,30 
Đợt 
4 
Đợt 4.1 84,27 33,78 16,01 
25,83 30,79 24,30 15,69 
Đợt 4.2 84,27 35,16 16,60 
25,96 31,79 27,65 20,39 
PL10 
Đợt 4.3 78,25 30,40 14,78 
23,81 30,04 29,32 20,39 
Đợt 4.4 93,30 32,09 15,05 
28,38 34,04 31,84 23,53 
Đợt 4.5 81,26 32,40 15,23 
25,10 29,79 27,65 17,26 
Đợt 4.6 78,25 32,09 15,28 
24,67 29,29 30,16 20,39 
Đợt 
5 
Đợt 5.1 87,28 27,02 13,75 
32,75 33,67 24,30 16,41 
Đợt 5.2 73,36 33,78 16,81 
28,95 28,83 22,62 15,20 
Đợt 5.3 90,29 35,47 15,78 
33,65 34,61 23,46 18,58 
Đợt 5.4 90,29 37,16 18,83 
33,84 35,17 26,81 21,96 
Đợt 5.5 75,24 23,64 11,73 
29,66 29,89 21,78 15,20 
Đợt 5.6 75,24 25,33 13,51 
30,05 31,45 24,30 16,41 
Bảng 1.9. Kết quả phân tích TSS (mg/L) của các mẫu nƣớc thải vào và ra khỏi 
các công trình của mô hình trong các đợt thí nghiệm 
Đợt thí nghiệm 
Mẫu phân tích 
M1 M2 M3 M4 M4' M5 M6 M7 
Đợt 1 
Đợt 1.1 105 34 4 7 
3 7 11 
Đợt 1.2 53 9 2 6 
3 6 11 
Đợt 1.3 90 25 1 9 
3 5 10 
Đợt 1.4 58 14 1 5 
6 5 12 
Đợt 1.5 50 64 1 3 
2 6 15 
Đợt 1.6 80 24 2 3 
5 4 10 
Đợt 1.7 50 5 1 5 
3 6 14 
Đợt 1.8 60 6 2 4 
1 2 16 
Đợt 1.9 60 19 3 6 
4 5 18 
Đợt 1.10 70 60 4 7 
6 7 23 
Đợt 1.11 100 6 2 5 
8 5 21 
Đợt 1.12 68 4 1 3 
4 2 24 
Đợt 2 
Đợt 2.1 42 15 2 
12 4 7 7 
Đợt 2.2 37 12 1 
12 5 9 6 
Đợt 2.3 45 34 2 
2 10 6 8 
PL11 
Đợt 2.4 43 15 2 
4 5 4 11 
Đợt 2.5 33 19 1 
1 11 9 10 
Đợt 2.6 39 28 1 
3 9 7 10 
Đợt 3 
Đợt 3.1 46 16 3 
10 4 7 7 
Đợt 3.2 50 35 3 
9 9 9 9 
Đợt 3.3 52 25 5 
6 11 8 9 
Đợt 3.4 65 23 4 
11 7 9 5 
Đợt 3.5 42 14 3 
7 1 4 7 
Đợt 3.6 35 16 2 
7 1 4 6 
Đợt 4 
Đợt 4.1 50 7 3 
12 10 11 11 
Đợt 4.2 55 8 4 
10 11 11 11 
Đợt 4.3 49 10 7 
7 7 7 5 
Đợt 4.4 45 12 7 
9 8 8 6 
Đợt 4.5 42 15 9 
11 7 9 4 
Đợt 4.6 43 17 10 
8 9 9 6 
Đợt 5 
Đợt 5.1 48 12 9 
11 8 9 11 
Đợt 5.2 32 13 7 
9 9 9 11 
Đợt 5.3 43 12 5 
14 9 12 11 
Đợt 5.4 53 14 6 
10 10 10 12 
Đợt 5.5 37 15 2 
8 8 8 15 
Đợt 5.6 47 16 3 
12 9 11 16 
PL12 
Bảng 10. Kết quả đo pH của các mẫu nƣớc thải vào và ra khỏi các công trình 
của mô hình trong các đợt thí nghiệm 
Đợt thí nghiệm 
Mẫu phân tích 
M1 M2 M3 M4 M4' M5 M6 M7 
Đợt 1 
Đợt 1.1 7,8 8,5 7,8 9,3 
7,6 8,3 8,8 
Đợt 1.2 7,8 9,3 7,5 10,0 
7,6 8,7 9,0 
Đợt 1.3 8,0 10,4 7,3 9,5 
7,1 9,1 8,8 
Đợt 1.4 8,0 10,0 7,5 9,1 
7,1 7,7 8,9 
Đợt 1.5 8,5 9,5 7,3 10,6 
7,1 8,4 9,0 
Đợt 1.6 7,9 10,6 7,3 9,5 
7,1 8,1 8,8 
Đợt 1.7 7,5 9,4 7,0 9,6 
7,1 8,0 9,0 
Đợt 1.8 7,5 9,1 7,2 9,5 
6,8 8,0 8,9 
Đợt 1.9 6,9 9,3 7,2 9,9 
6,9 8,0 8,7 
Đợt 1.10 7,6 9,0 7,1 8,2 
7,0 7,5 8,9 
Đợt 1.11 7,6 9,4 6,7 10,0 
6,9 8,4 8,5 
Đợt 1.12 7,1 9,2 7,0 8,8 
6,9 7,3 9,0 
Đợt 2 
Đợt 2.1 7,3 8 6,5 
6,7 6,5 6,6 8,2 
Đợt 2.2 7,2 7,9 6,6 
6,6 6,8 6,7 8,1 
Đợt 2.3 7,2 8,8 6,7 
6,6 6,8 7 7,1 
Đợt 2.4 7,1 8,3 6,8 
6,6 6,8 6,7 8,0 
Đợt 2.5 7,5 7,6 6,8 
6,7 7,3 7,0 7,2 
Đợt 2.6 7,4 7,7 6,6 
6,6 7,2 6,85 7,3 
Đợt 3 
Đợt 3.1 7 8,2 6,9 
6,8 7,2 6,70 7,9 
Đợt 3.2 7,4 8,9 6,6 
6,7 7,1 6,9 8,2 
Đợt 3.3 7,1 8,6 6,8 
6,9 7,3 7,1 7,2 
Đợt 3.4 7,1 8,5 6,9 
6,8 7,4 7,2 7,1 
Đợt 3.5 7 7,6 6,8 
7,0 6,5 6,8 8,3 
Đợt 3.6 7 7,6 6,7 
7,1 6,7 6,9 7,8 
Đợt 4 
Đợt 4.1 7,2 7,8 6,5 
6,6 7 6,8 8,1 
Đợt 4.2 7,2 7,9 6,5 
6,6 7 6,8 8 
PL13 
Đợt 4.3 7,3 8,1 6,7 
6,5 7 6,7 8,3 
Đợt 4.4 7,2 8,2 6,6 
6,6 7,1 6,8 8,2 
Đợt 4.5 7,1 7,8 6,7 
6,6 7,1 6,9 7,4 
Đợt 4.6 7,2 7,9 6,5 
6,4 7,2 6,9 7,5 
Đợt 5 
Đợt 5.1 7 7,8 6,6 
6,5 7,2 6,8 7,3 
Đợt 5.2 7,1 7,9 6,5 
6,7 7,1 6,9 7,4 
Đợt 5.3 6,9 7,6 6,5 
6,6 7,2 6,9 8,3 
Đợt 5.4 6,9 7,6 6,6 
6,7 7,1 6,8 8,2 
Đợt 5.5 7,4 7,7 6,8 
6,9 7,4 7,2 7,9 
Đợt 5.6 7,3 7,6 6,9 
6,9 7,5 7,2 7,9 
Bảng 11. Kết quả phân tích NH4
+
-N (mg/L) của các mẫu nƣớc thải vào và ra 
khỏi các công trình của mô hình trong các đợt thí nghiệm 
Đợt thí nghiệm 
Mẫu phân tích 
M1 M2 M3 M4 M4' M5 M6 M7 
Đợt 1 
Đợt 1.1 33,22 7,12 1,01 2,15 
18,57 14,63 0,45 
Đợt 1.2 28,59 7,75 1,07 1,07 
14,25 7,47 0,38 
Đợt 1.3 30,93 6,71 1,07 1,98 
14,58 8,40 0,23 
Đợt 1.4 36,23 7,77 1,16 1,48 
18,60 8,12 0,92 
Đợt 1.5 28,64 7,33 0,98 1,02 
15,93 8,55 0,53 
Đợt 1.6 32,52 5,48 0,84 2,08 
15,40 7,73 0,47 
Đợt 1.7 16,56 2,67 0,50 1,49 
10,10 5,51 0,19 
Đợt 1.8 14,69 3,07 0,69 1,29 
9,75 5,44 0,21 
Đợt 1.9 15,41 4,11 0,61 2,14 
8,68 5,22 0,40 
Đợt 1.10 16,13 4,38 0,64 3,72 
9,13 6,75 0,57 
Đợt 1.11 11,63 3,38 0,68 0,32 
6,25 3,38 0,21 
Đợt 1.12 17,75 3,13 0,46 1,53 
9,88 4,25 0,29 
Đợt 2 
Đợt 2.1 30,01 10,88 2,40 
13,19 21,45 15,32 1,51 
Đợt 2.2 29,31 10,81 2,55 
13,05 22,67 18,36 1,53 
Đợt 2.3 36,86 17,30 5,23 
13,82 27,97 19,10 4,10 
PL14 
đợt 2.4 26,91 9,46 3,04 
10,75 21,47 18,61 0,46 
Đợt 2.5 37,29 20,13 5,74 
15,65 28,98 20,52 4,80 
Đợt 2.6 38,70 20,27 5,65 
16,51 29,24 20,37 4,10 
Đợt 3 
Đợt 3.1 29,52 9,39 5,57 
21,55 21,61 18,71 0,72 
Đợt 3.2 37,08 17,44 7,91 
21,68 26,82 19,07 4,80 
Đợt 3.3 33,76 11,65 6,34 
19,79 24,58 18,54 2,68 
Đợt 3.4 33,05 11,79 6,77 
19,49 23,47 16,61 3,39 
Đợt 3.5 36,96 8,24 4,33 
22,43 27,16 20,40 1,43 
Đợt 3.6 37,10 8,38 3,82 
22,66 25,78 18,58 1,41 
Đợt 4 
Đợt 4.1 42,14 24,40 14,19 
34,89 37,91 36,40 6,77 
Đợt 4.2 43,28 23,80 13,93 
31,03 38,05 36,54 9,79 
Đợt 4.3 31,23 19,35 11,70 
19,49 28,61 23,30 12,85 
Đợt 4.4 33,11 19,49 10,49 
23,48 30,52 24,50 13,06 
Đợt 4.5 27,00 17,70 11,06 
21,41 24,86 22,64 10,52 
Đợt 4.6 26,55 18,75 11,21 
22,62 25,22 22,67 10,66 
Đợt 5 
Đợt 5.1 25,00 19,70 11,06 
19,68 21,05 20,91 10,52 
Đợt 5.2 36,09 18,19 12,45 
28,98 29,46 18,07 9,92 
Đợt 5.3 38,91 22,19 13,34 
32,97 29,46 21,01 10,42 
Đợt 5.4 40,32 26,26 17,18 
33,18 31,44 21,79 12,35 
Đợt 5.5 61,09 19,00 12,17 
46,58 48,31 38,41 15,01 
Đợt 5.6 60,59 19,14 12,26 
52,80 49,55 36,05 20,36 
PL15 
Bảng 12. Kết quả phân tích NO3
-
-N (mg/L) của các mẫu nƣớc thải vào và ra 
khỏi các công trình của mô hình trong các đợt thí nghiệm 
Đợt thí nghiệm 
Mẫu phân tích 
M1 M2 M3 M4 M4' M5 M6 M7 
Đợt 1 
Đợt 1.1 3,20 5,60 0,75 5,00 
1,20 2,00 4,40 
Đợt 1.2 2,90 4,30 0,67 4,20 
1,10 3,30 4,20 
Đợt 1.3 3,55 6,85 0,80 5,35 
1,40 2,35 3,80 
Đợt 1.4 1,00 3,30 0,60 0,50 
0,70 0,40 1,90 
Đợt 1.5 3,10 6,20 0,75 3,75 
1,20 1,60 2,60 
Đợt 1.6 2,10 5,00 0,70 2,10 
1,10 0,50 1,50 
Đợt 1.7 1,30 4,10 0,70 0,20 
0,70 0,80 1,20 
Đợt 1.8 3,90 6,60 0,83 1,20 
1,40 1,80 2,00 
Đợt 1.9 2,50 4,80 0,75 1,80 
1,00 1,80 3,20 
Đợt 1.10 2,60 7,20 0,85 0,70 
1,00 0,90 2,50 
Đợt 1.11 1,90 5,30 0,80 1,00 
1,00 1,10 2,10 
Đợt 1.12 2,10 4,40 0,70 1,70 
1,00 1,40 3,10 
Đợt 2 
Đợt 2.1 1,00 2,50 0,60 
0,40 0,50 0,45 3,50 
Đợt 2.2 1,20 2,20 0,70 
0,40 0,60 0,50 3,30 
Đợt 2.3 1,80 2,70 0,83 
0,60 0,90 0,75 4,10 
Đợt 2.4 1,20 3,50 0,80 
0,50 0,60 0,55 3,50 
Đợt 2.5 1,30 2,40 0,60 
0,50 0,70 0,60 3,70 
Đợt 2.6 1,30 3,20 0,80 
0,50 0,70 0,60 3,40 
Đợt 3 
Đợt 3.1 1,60 3,40 0,80 
0,90 0,80 0,85 2,70 
Đợt 3.2 1,30 3,20 1,20 
0,70 0,70 0,70 3,60 
Đợt 3.3 1,20 2,60 1,00 
0,60 0,70 0,65 3,40 
Đợt 3.4 1,50 2,40 1,20 
0,70 0,80 0,75 3,50 
Đợt 3.5 1,40 4,30 1,40 
0,70 0,80 0,75 3,50 
Đợt 3.6 1,60 3,30 1,20 
0,80 0,90 0,85 3,20 
Đợt 4 
Đợt 4.1 2,10 3,40 1,50 
2,40 1,30 2,00 7,00 
Đợt 4.2 2,30 3,70 1,80 
2,40 1,60 2,00 6,50 
PL16 
Đợt 4.3 2,40 4,70 2,20 
1,90 1,50 1,45 4,60 
Đợt 4.4 2,30 4,30 2,40 
1,20 1,50 1,65 4,80 
Đợt 4.5 2,70 6,10 2,60 
1,20 1,80 1,25 4,60 
Đợt 4.6 1,70 3,10 1,65 
0,70 1,20 1,00 4,20 
Đợt 5 
Đợt 5.1 2,50 3,90 3,45 
1,70 1,90 1,55 4,30 
Đợt 5.2 2,30 4,50 2,65 
1,80 1,80 1,80 4,40 
Đợt 5.3 3,00 4,30 3,25 
2,10 2,30 1,95 4,60 
Đợt 5.4 2,20 3,40 2,75 
1,90 1,70 1,90 4,70 
Đợt 5.5 2,20 3,50 3,20 
2,30 1,70 2,15 4,10 
Đợt 5.6 2,40 4,60 4,20 
2,40 1,70 2,30 4,30 
Bảng 13. Kết quả phân tích TN (mg/L) của các mẫu nƣớc thải vào và ra khỏi 
các công trình của mô hình trong các đợt thí nghiệm 
Đợt thí nghiệm 
Mẫu phân tích 
M1 M2 M3 M4 M4' M5 M6 M7 
Đợt 1 
Đợt 1.1 27 7 2 4 
14 13 2 
Đợt 1.2 23 7 2 2 
12 7 4 
Đợt 1.3 25 12 1 3 
12 7 2 
Đợt 1.4 29 6 1 1 
13 6 1 
Đợt 2 
Đợt 2.1 32 14 3 
15 22 19 6 
Đợt 2.2 31 14 4 
15 24 19 5 
Đợt 2.3 39 21 6 
17 29 23 9 
Đợt 3 
Đợt 3.1 32 13 7 
25 23 24 4 
Đợt 3.2 39 21 10 
24 28 26 9 
Đợt 3.3 35 15 9 
20 29 24 7 
Đợt 4 
Đợt 4.1 53 28 16 
38 41 39 14 
Đợt 4.2 53 28 16 
38 41 39 17 
Đợt 4.3 36 25 12 
21 30 26 18 
Đợt 5 
Đợt 5.1 28 24 16 
23 23 23 15 
Đợt 5.2 39 23 15 
31 32 31 15 
Đợt 5.3 42 27 16 
36 32 34 16 
PL17 
Bảng 14. Kết quả phân tích PO4
3-
-P (mg/L) của các mẫu nƣớc thải vào và ra 
khỏi các công trình của mô hình trong các đợt thí nghiệm 
Đợt thí nghiệm 
Mẫu phân tích 
M1 M2 M3 M4 M4' M5 M6 M7 
Đợt 1 
Đợt 1.1 0,724 0,380 0,231 0,503 
0,445 0,462 0,180 
Đợt 1.2 0,820 0,455 0,353 0,577 
0,476 0,493 0,285 
Đợt 1.3 0,831 0,386 0,324 0,650 
0,499 0,584 0,360 
Đợt 1.4 0,628 0,263 0,180 0,482 
0,343 0,462 0,260 
Đợt 1.5 0,351 0,174 0,104 0,148 
0,094 0,126 0,078 
Đợt 1.6 0,162 0,063 0,030 0,114 
0,093 0,102 0,072 
Đợt 1.7 0,209 0,154 0,074 0,167 
0,154 0,122 0,087 
Đợt 1.8 0,084 0,036 0,016 0,018 
0,024 0,022 0,020 
Đợt 1.9 0,075 0,035 0,007 0,053 
0,061 0,042 0,012 
Đợt 1.10 0,203 0,079 0,046 0,130 
0,162 0,147 0,072 
Đợt 1.11 0,054 0,036 0,016 0,017 
0,023 0,024 0,022 
Đợt 1.12 0,113 0,042 0,016 0,034 
0,020 0,032 0,018 
Đợt 2 
Đợt 2.1 2,065 0,662 0,431 
0,531 1,345 0,938 0,098 
Đợt 2.2 1,957 0,964 0,630 
1,070 1,368 1,219 0,199 
Đợt 2.3 1,867 0,455 0,288 
0,367 1,402 0,885 0,156 
Đợt 2.4 1,361 0,938 0,662 
0,774 0,925 0,850 0,313 
Đợt 2.5 1,338 0,726 0,448 
0,489 1,024 0,756 0,259 
Đợt 2.6 1,810 0,827 0,549 
0,531 1,267 0,899 0,289 
Đợt 3 
Đợt 3.1 1,361 0,743 0,522 
0,934 0,925 0,930 0,160 
Đợt 3.2 1,250 0,918 0,646 
0,894 0,946 0,920 0,321 
Đợt 3.3 1,307 0,902 0,640 
0,818 0,879 0,848 0,342 
Đợt 3.4 1,361 0,936 0,659 
0,879 0,932 0,905 0,354 
Đợt 3.5 1,359 0,870 0,620 
0,859 1,285 1,072 0,265 
Đợt 3.6 1,352 0,951 0,680 
0,837 1,302 1,070 0,346 
Đợt 4 
Đợt 4.1 3,234 2,150 1,650 
2,615 2,536 2,576 0,747 
Đợt 4.2 3,139 2,092 1,412 
2,711 2,615 2,663 0,897 
PL18 
Đợt 4.3 2,160 1,712 1,264 
1,753 1,793 1,773 1,467 
Đợt 4.4 1,868 1,563 1,155 
1,529 1,563 1,546 1,291 
Đợt 4.5 1,846 1,732 1,363 
1,529 1,664 1,596 1,189 
Đợt 4.6 2,269 2,120 1,516 
1,875 2,038 1,957 1,467 
Đợt 5 
Đợt 5.1 3,424 1,386 1,141 
2,904 3,065 2,985 0,734 
Đợt 5.2 3,324 2,242 1,762 
2,856 2,825 2,840 1,145 
Đợt 5.3 2,138 1,630 1,255 
1,766 1,848 1,807 1,005 
Đợt 5.4 2,165 1,658 1,168 
1,821 1,902 1,861 1,033 
Đợt 5.5 2,636 1,957 1,467 
2,255 2,283 2,269 1,228 
Đợt 5.6 3,363 1,774 1,359 
2,921 2,955 2,938 1,546 
Bảng 15. Kết quả phân tích Coliform (MPN/100 mL) của các mẫu nƣớc thải 
vào và ra khỏi các công trình của mô hình trong các đợt thí nghiệm 
Đợt thí nghiệm 
Mẫu phân tích 
M1 M2 M3 M4 M5 M6 M7 
Đợt 1 
Đợt 1.1 100000 12000 3500 10000 15000 12500 4000 
Đợt 1.2 92000 10000 1700 12000 13000 12500 1000 
Đợt 1.3 81000 5000 500 15000 18000 16500 2000 
Đợt 1.4 95500 7000 1300 13000 20000 16500 1500 
PL19 
Phụ lục 2: Phụ lục các hình 
Phụ lục 2.1. Các hình ảnh về quá trình xây dựng và vận hành mô hình giai 
đoạn 1 
Hình 5: Mô hình thí 
nghiệm đang cấp nước 
vào ngâm bảo dưỡng. 
Hình 3: Mô hình thí nghiệm đang xây 
dựng. 
Hình 4: Mô hình thí nghiệm khi mới xây 
dựng xong. 
Hình 1: Hiện trạng khu đất lựa chọn xây 
dựng mô hình thí nghiệm. 
Hình 2: Khởi công xây dựng mô hình thí 
nghiệm. 
PL20 
Hình 6: Mô hình thí nghiệm khi mới nạp 
xong vật liệu lọc ngày 6/12/2014 
Hình 7: Mô hình thí nghiệm khi mới trồng cây 
và nạp nước thải ngày 28/12/2014 
Hình 8: Mô hình thí nghiệm trong giai đoạn 
thích nghi của cây trồng ngày 2/2/2015 
Hình 9: Mô hình thí nghiệm ngày 
14/3/2015 
Hình 10: Mô hình thí nghiệm ngày 
29/3/2015 
Hình 11: Mô hình thí nghiệm ngày 
23/4/2015 
Hình 12: Mô hình thí nghiệm ngày 
17/5/2015 Hình 13: Mô hình thí nghiệm ngày 
28/6/2015 
PL21 
Hình 1: Lấy vật liệu lọc tại bãi lọc HF1 
rửa sạch cho khởi động mô hình giai 
đoạn 2 ngày 26/9/2015 
Hình 3: Rửa sạch bãi lọc HF1 cho 
khởi động mô hình giai đoạn 2 ngày 
26/9/2015 
Hình 4: Rửa sạch hồ hiếu khí và nạp vật 
liệu lọc vào bãi lọc HF1 cho khởi động 
mô hình Giai đoạn 2 ngày 28/9/2015. 
Hình 2: Phơi khô vật liệu lọc tại bãi lọc 
HF1 cho khởi động mô hình giai đoạn 2 
ngày 26/9/2015 
Hình 5: Trồng cây thủy trúc vào bãi 
lọc (HF1’) ngày 4/10/2015 
Hình 6: Cây thủy trúc tại bãi lọc 
(HF1’) ngày 7/11/2015 
Phụ lục 2.2. Các hình ảnh về quá trình khởi động và vận hành mô hình giai 
đoạn 2 
PL22 
Hình 7: Mô hình thí nghiệm ngày 
20/12/2015 
Hình 8: Mô hình thí nghiệm ngày 
16/1/2016 
Hình 10: Cây thủy trúc ngày 14/3/2016 
Hình 9: Mô hình thí nghiệm ngày 
28/2/2016 
Hình 11: Cây thủy trúc ngày 20/3/2016 
Hình 12: Mô hình thí nghiệm ngày 
26/3/2016 
Hình 13: Mô hình thí nghiệm ngày 
12/4/2016 
Hình 14: Mô hình thí nghiệm ngày 
27/5/2016 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_mo_hinh_ket_hop_giua_bai_loc_trong_cay_va.pdf
  • pdf1.Tóm tắt LATS-VHuong sau PBĐL-VN.pdf
  • pdf2.Tóm tắt LATS-VHuong sau PBĐL-EN.pdf
  • pdf3. Những đóng góp mới của luận án-VN.pdf
  • pdf4. Những đóng góp mớicủa luận án-EN.pdf
  • pdf6.Trích yếu luận án-VHuong.pdf