Luận án Nghiên cứu môi trường đất trong khai thác quặng sắt và đề xuất giải pháp phục hồi đất tại huyện Đồng hỷ, tỉnh Thái Nguyên

Những năm gần đây, cùng với sự phát triển chung của cả nước, các hoạt

động khai thác khoáng sản đã và đang góp phần rất lớn vào công cuộc đổi mới đất

nước. Ngành công nghiệp khai thác mỏ đã và đang ngày càng chiếm vị trí quan

trọng trong nền kinh tế của Việt Nam. Trong những năm qua, hoạt động khai

khoáng sản đã đóng góp tới 5,6 % GDP. Tuy nhiên, bên cạnh những mặt tích cực

đạt được, chúng ta cũng đang phải đối mặt với nhiều vấn đề về môi trường. Quá

trình khai thác mỏ phục vụ cho lợi ích của mình, con người đã làm thay đổi môi

trường xung quanh. Đến nay, ngành Địa chất và Khoáng sản Việt Nam đã tìm kiếm,

phát hiện hơn 5.000 mỏ và điểm quặng của khoảng 60 loại khoáng sản khác nhau.

Một số khoáng sản đã được phát hiện và khai thác từ rất lâu như vàng, thiếc, chì,

kẽm, than đá và các loại vật liệu xây dựng; số khác mới được phát hiện và khai thác

như dầu khí, sắt, đồng Một số nơi, có những mỏ nằm tập trung như than ở Quảng

Ninh, bôxit ở Tây Nguyên và apatit, đất hiếm ở miền núi phía Bắc.

Trong các tỉnh vùng núi khu vực Đông Bắc Việt Nam, Thái Nguyên là một

trung tâm kinh tế - xã hội lớn của khu vực Đông Bắc hay cả vùng trung du và miền

núi phía Bắc, có tổng diện tích tự nhiên 3.534 km², là một trong những tỉnh có trữ

lượng khoáng sản lớn nhất cả nước, đặc biệt là các khoáng sản phục vụ cho ngành

luyện kim và chế biến vật liệu xây dựng như: Sắt, chì, kẽm, barit, wolfram, titan,

than, thiếc, đồng, đá, sét,. Các khoáng sản này được phân bố tập trung tại các

huyện Võ Nhai, Đại Từ, Đồng Hỷ, Phú Lương. Hiện nay trên địa bàn tỉnh Thái

Nguyên có khoảng 200 điểm mỏ khoáng sản, gồm 24 loại khoáng sản rắn thuộc 4

nhóm (Nhiên liệu khoáng; khoáng sản kim loại; khoáng chất công nghiệp và vật

liệu xây dựng). Số lượng doanh nghiệp, đơn vị tham gia khai thác, chế biến khoáng

sản cũng gia tăng nhanh chóng. Hoạt động khoáng sản của các doanh nghiệp đã

đóng góp vào nguồn thu ngân sách của tỉnh tăng trưởng liên tục qua từng năm. Đây

là hoạt động có vai trò rất lớn đối với phát triển kinh tế xã hội của địa phương.

pdf 218 trang dienloan 3300
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu môi trường đất trong khai thác quặng sắt và đề xuất giải pháp phục hồi đất tại huyện Đồng hỷ, tỉnh Thái Nguyên", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu môi trường đất trong khai thác quặng sắt và đề xuất giải pháp phục hồi đất tại huyện Đồng hỷ, tỉnh Thái Nguyên

Luận án Nghiên cứu môi trường đất trong khai thác quặng sắt và đề xuất giải pháp phục hồi đất tại huyện Đồng hỷ, tỉnh Thái Nguyên
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM 
-------------- 
QUÁCH HOÀNG LONG 
NGHIÊN CỨU MÔI TRƯỜNG ĐẤT TRONG 
KHAI THÁC QUẶNG SẮT VÀ ĐỀ XUẤT GIẢI 
PHÁP PHỤC HỒI ĐẤT TẠI HUYỆN ĐỒNG 
HỶ, TỈNH THÁI NGUYÊN 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KHOA HỌC MÔI TRƯỜNG 
Thái Nguyên - 2021 
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM 
-------------- 
QUÁCH HOÀNG LONG 
NGHIÊN CỨU MÔI TRƯỜNG ĐẤT TRONG 
KHAI THÁC QUẶNG SẮT VÀ ĐỀ XUẤT GIẢI 
PHÁP PHỤC HỒI ĐẤT TẠI HUYỆN ĐỒNG 
HỶ, TỈNH THÁI NGUYÊN 
NGÀNH: KHOA HỌC MÔI TRƯỜNG 
MÃ SỐ: 9.44.03.01 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KHOA HỌC MÔI TRƯỜNG 
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: 
1. PGS.TS. Đỗ Thị Lan 
2. PGS.TS. Đào Châu Thu 
Thái Nguyên - 2021 
 i 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, các kết quả 
nghiên cứu được trình bày trong luận án là trung thực, khách quan và chưa từng 
được ai công bố trên bất kỳ một tạp chí khoa học nào ở trong và ngoài nước hoặc đã 
sử dụng trong các luận văn, luận án để bảo vệ và nhận học vị. 
Tôi cũng xin cam đoan rằng mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận án đã 
được cảm ơn, các thông tin trích dẫn trong luận án này đều được chỉ rõ nguồn gốc. 
Thái Nguyên, ngày 27 tháng 02 năm 2021 
Nghiên cứu sinh 
Quách Hoàng Long 
 ii 
LỜI CẢM ƠN 
Để hoàn thành công trình này, ngoài sự cố gắng của bản thân, tôi đã nhận 
được sự quan tâm, giúp đỡ và động viên của nhiều tập thể, các nhà khoa học, đồng 
nghiệp và bạn bè. Nhân dịp này, tôi xin bày tỏ lời cảm ơn đến tập thể các thầy, cô 
giáo của Khoa Môi trường, Khoa Quản lý Tài nguyên, Phòng Đào tạo, Ban giám 
hiệu, Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Thái Nguyên; Hội Khoa học đất Việt 
Nam, đã tạo mọi thuận lợi và tận tình giúp đỡ tôi trong suốt quá trình học tập, 
nghiên cứu và hoàn thành luận án này. 
Đặc biệt tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc và kính trọng đến PGS. TS. Đỗ 
Thị Lan - Trưởng khoa Khoa Môi trường, Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Thái 
Nguyên và PGS.TS. Đào Châu Thu - Hội Khoa học đất Việt Nam, là những người 
thầy hướng dẫn khoa học cho đề tài luận án, đã có định hướng về nội dung, phương 
pháp giải quyết vấn đề trong suốt quá trình thực hiện và hoàn thành luận án này. 
Tôi cũng xin được bày tỏ lời cảm ơn chân thành đến Ban giám đốc Sở Tài 
nguyên và Môi trường, UBND huyện Đồng Hỷ, UBND thị trấn Trại Cau tỉnh Thái 
Nguyên và Ban quản lý mỏ sắt Trại Cau, đã tạo thuận lợi cho tôi trong suốt quá 
trình điều tra, thu thập số liệu, tài liệu và thực hiện các thí nghiệm, thực nghiệm mô 
hình của đề tài luận án. 
Cuối cùng xin được đặc biệt cảm ơn bạn bè và những người thân đã luôn 
động viên, khích lệ và tạo mọi điều kiện thuận lợi cho tôi trong cuộc sống để hoàn 
thành kết quả nghiên cứu của luận án. 
Thái Nguyên, ngày 27 tháng 2 năm 2021 
Nghiên cứu sinh 
Quách Hoàng Long 
 iii 
MỤC LỤC 
LỜI CAM ĐOAN ....................................................................................................... i 
LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................ ii 
MỤC LỤC ................................................................................................................. iii 
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT................................................................................. vi 
DANH MỤC BẢNG ................................................................................................ vii 
DANH MỤC HÌNH .................................................................................................. ix 
MỞ ĐẦU .................................................................................................................... 1 
1. Tính cấp thiết của đề tài .......................................................................................... 1 
2. Mục tiêu nghiên cứu của đề tài ............................................................................... 3 
3. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài ................................................................ 3 
3.1. Ý nghĩa khoa học ................................................................................................. 3 
3.2. Ý nghĩa thực tiễn .................................................................................................. 4 
4. Đóng góp mới của luận án ...................................................................................... 4 
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN TÀI LIỆU .................................................................. 5 
1.1. Cơ sở khoa học về môi trường đất sau khai thác khoáng sản .............................. 5 
1.1.1. Một số khái niệm về môi trường đất ................................................................. 5 
1.1.2. Thoái hóa đất ..................................................................................................... 7 
1.1.3. Ô nhiễm môi trường đất .................................................................................... 8 
1.2. Khai thác khoáng sản và những tác động đến môi trường ................................. 10 
1.2.1. Khoáng sản và khai thác khoáng sản .............................................................. 10 
1.2.2. Tác động gây ô nhiễm môi trường của hoạt động khai thác khoáng sản ........ 13 
1.3. Kim loại nặng và ô nhiễm do kim loại nặng trong đất ....................................... 17 
1.3.1. Kim loại nặng trong đất................................................................................... 17 
1.3.2. Đất ô nhiễm kim loại nặng do khai thác khoáng sản ...................................... 20 
1.4. Tình hình nghiên cứu, cải tạo môi trường đất sau khai thác khoáng sản trên Thế 
giới và ở Việt Nam .................................................................................................... 24 
1.4.1. Tình hình nghiên cứu, cải tạo môi trường đất sau khai thác khoáng sản trên 
Thế giới ..................................................................................................................... 24 
1.4.2. Tình hình nghiên cứu, cải tạo môi trường đất sau khai thác khoáng sản ở Việt 
Nam ........................................................................................................................... 32 
1.5. Nhận xét từ nghiên cứu tổng quan và hướng nghiên cứu của đề tài .................. 38 
 iv 
CHƯƠNG 2. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ...................... 40 
2.1. Đối tượng, phạm vi nghiên cứu ......................................................................... 40 
2.1.1. Đối tượng nghiên cứu...................................................................................... 40 
2.1.2. Phạm vi nghiên cứu ......................................................................................... 40 
2.2. Nội dung nghiên cứu .......................................................................................... 40 
2.2.1. Khái quát điều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội của huyện Đồng Hỷ liên quan đến 
khai thác quặng sắt .................................................................................................... 40 
2.2.2. Hoạt động khai thác quặng sắt ảnh hưởng đến môi trường đất của khu vực mỏ 
sắt Trại Cau ............................................................................................................... 40 
2.2.3. Đánh giá khả năng cải tạo đất sau khai thác quặng sắt của một số loài thực vật 
tại khu vực mỏ sắt Trại Cau ...................................................................................... 40 
2.2.4. Đề xuất giải pháp cải tạo đất sau khai thác quặng sắt ..................................... 41 
2.3. Phương pháp nghiên cứu .................................................................................... 41 
2.3.1. Khung nghiên cứu ........................................................................................... 41 
2.3.2. Phương pháp thu thập số liệu thứ cấp ............................................................. 42 
2.3.3. Phương pháp thu thập số liệu sơ cấp ............................................................... 42 
2.3.4. Xác định các vị trí lấy mẫu phân tích đất, cây và các vị trí tiến hành các thực 
nghiệm ....................................................................................................................... 43 
2.3.5. Phương pháp lấy mẫu phân tích, theo dõi các chỉ tiêu nghiên cứu ................. 49 
2.3.6. Phương pháp xử lý số liệu ............................................................................... 51 
Chương 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN .................................. 52 
3.1. Khái quát điều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội của huyện Đồng Hỷ liên quan đến 
khai thác quặng sắt .................................................................................................... 52 
3.1.1. Điều kiện tự nhiên ........................................................................................... 52 
3.1.2. Điều kiện kinh tế xã hội .................................................................................. 62 
3.1.3. Đánh giá chung về điều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội của huyện Đồng Hỷ liên 
quan đến khai thác quặng sắt .................................................................................... 64 
3.2. Hoạt động khai thác quặng sắt ảnh hưởng đến môi trường đất của khu vực mỏ 
sắt Trại Cau ............................................................................................................... 65 
3.2.1. Khái quát mỏ sắt Trại Cau .............................................................................. 65 
3.2.2. Ảnh hưởng của khai thác quặng sắt đến hiện tượng sụt lún, mất nước tại khu 
vực mỏ ....................................................................................................................... 69 
3.2.3. Ảnh hưởng của hoạt động khai thác quặng sắt đến tính chất đất khu vực mỏ 74 
3.3. Đánh giá khả năng cải tạo đất sau khai thác quặng sắt của một số loài thực vật 
tại khu vực mỏ sắt Trại Cau ...................................................................................... 90 
 v 
3.3.1. Điều tra sự hiện diện và đặc điểm thực vật học của một số loại cây mọc phổ 
biến trên đất vùng mỏ sắt Trại Cau ........................................................................... 90 
3.3.2. Đánh giá khả năng thu hút kim loại nặng của một số loại cây mọc trong đất 
khu vực mỏ sắt Trại Cau ......................................................................................... 100 
3.3.3. Tiến hành thí nghiệm và khảo sát mô hình sử dụng các loại cây tự nhiên và 
cây trồng có khả năng phục hồi đất sau khai mỏ .................................................... 103 
3.4. Đề xuất giải pháp phục hồi đất sau khai thác quặng sắt .................................. 121 
3.4.1. Căn cứ đề xuất giải pháp ............................................................................... 121 
3.4.2. Giải pháp về chính sách ................................................................................ 122 
3.4.3. Giải pháp về kỹ thuật .................................................................................... 122 
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .............................................................................. 125 
1. Kết luận ............................................................................................................... 125 
2. Kiến nghị ............................................................................................................. 126 
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ LIÊN QUAN 
ĐẾN LUẬN ÁN ..................................................................................................... 127 
TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................................... 128 
PHỤ LỤC 
 vi 
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT 
GDP Tổng sản phẩm quốc nội 
HTX Hợp tác xã 
KLN Kim loại nặng 
MĐ Mẫu đất 
MĐC Mẫu đất và cây 
MC Mẫu cây 
PTNT Phát triển nông thôn 
QCVN Quy chuẩn Việt Nam 
TCVN Tiêu chuẩn Việt Nam 
THCS Trung học cơ sở 
TNHH Trách nhiệm hữu hạn 
TKV Tập đoàn Than khoáng sản Việt Nam 
TNHH Trách nhiệm hữu hạn 
UBND Ủy ban nhân dân 
 vii 
DANH MỤC BẢNG 
Bảng 1.1. Hiện trạng chất lượng môi trường đất tại một số mỏ ở Thái Nguyên ...... 15 
Bảng 1.2. Các nguồn kim loại nặng từ một số hoạt động sản xuất công nghiệp ...... 20 
Bảng 1.3. Hàm lượng KLN trong một số loại đất ở khu mỏ hoang Songcheon ....... 21 
Bảng 1.4. Hàm lượng kim loại nặng trong đất của một số mỏ tại Anh .................... 22 
Bảng 1.5. Một số loài thực vật có khả năng tích luỹ kim loại nặng cao ................... 30 
Bảng 1.6. Các loài thực vật có khả năng xử lý kim loại nặng ở Việt Nam ............... 34 
Bảng 2.1. Lấy mẫu đất phân tích nhắc lại 3 lần ở các vị trí có cự ly khác nhau với 
khu khai thác mỏ ...................................................................................... 44 
Bảng 2.2. Lấy mẫu đất phân tích nhắc lại 3 lần ở các khu đất khác nhau của mỏ.... 45 
Bảng 2.3. Lấy mẫu đất và cây phân tích đánh giá khả năng thu hút kim loại nặng 
của một số loại cây mọc trong đất khu vực mỏ sắt Trại Cau .................. 47 
Bảng 2.4. Mô hình trồng keo tai tượng trên đất đã hoàn thổ sau khai thác .............. 49 
Bảng 3.1. Nhiệt độ, ẩm độ không khí và lượng mưa bình quân theo tháng của Đồng 
Hỷ............................................................................................................. 54 
Bảng 3.2. Bảng tổng hợp các mỏ quặng sắt khai thác trên địa bàn huyện Đồng Hỷ 57 
Bảng 3.3. Các mỏ quặng sắt trên địa bàn huyện Đồng Hỷ theo doanh nghiệp quản lý ... 59 
Bảng 3.4. Danh sách các mỏ sắt đã kết thúc khai thác và hiện trạng sử dụng đất sau 
khi kết thúc khai thác ............................................................................... 61 
Bảng 3.5. Hiện trạng sử dụng đất huyện Đồng Hỷ năm 2018 .................................. 63 
Bảng 3.6. Thống kê hố sụt, rạn nứt và mất nước khu mỏ Trại Cau .......................... 71 
Bảng 3.7. Thực trạng sụt lún đất, mất nước, rạn nứt công trình do khai thác mỏ ... 72 
Bảng 3.8. Một số tính chất lý học đất ở các vị trí so với khu vực khai trường ......... 75 
Bảng 3.9. Một số tính chất hóa học đất ở các vị trí xa dần so với khu vực khai 
trường ....................................................................................................... 76 
Bảng 3.10. Kim loại nặng trong đất ở các vị trí xa dần so với khu vực khai trường 78 
Bảng 3.11. Một số tính chất lý học đất ở các khu đất khác nhau của mỏ ................. 82 
Bảng 3.12. Một số tính chất hóa học đất ở các khu đất khác nhau của mỏ .............. 83 
Bảng 3.13. Kim loại nặng trong đất ở các khu đất khác nhau của mỏ ...................... 85 
 viii 
Bảng 3.14. Một số loại cây trồng, cây mọc tự nhiên trên vùng đất sau khai thác mỏ 
sắt ............................................................................................................. 91 
Bảng 3.15. Đặc điểm thực vật học của cây Keo lá tràm ...... ...  #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0! 
0.0 #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0! 
LSD05= 13.50 
Thông số thống kê 
Tóm tắt Count Tổng T.bình P.sai 
Trước TN 3 604 201.21 9.1 
Cỏ tự nhiên 3 595 198.22 458.0 
Đơn buốt 3 570 190.00 16.3 
Ngải dại 3 545 181.54 81.7 
Mần trầu 3 540 180.02 8.9 
Dương xỉ 3 550 183.25 4.8 
0.0 0 0 #DIV/0! #DIV/0! 
0.0 0 0 #DIV/0! #DIV/0! 
0.0 0 0 #DIV/0! #DIV/0! 
0.0 0 0 #DIV/0! #DIV/0! 
I 6 1134 189.04 80.9 
II 6 1177 196.15 187.8 
III 6 1092 181.93 84.2 
IV 0 0 #DIV/0! #DIV/0! 
Chỉ tiêu: Fe 
 Đơn vị tính: mg/kg BACK OK 
ANOVA 
Nguồn bđ SS df MS Ft F05 Đ.giá 
C. thức 6680.63 5.00 1336.13 4.33 3.33 * 
Nhắc lại 4653.56 2.00 2326.78 7.54 4.10 * 
Ngẫu nhiên 3087.93 10.00 308.79 
Tổng 14422.12 17.00 
CV%= 3.57 
SO SÁNH TRUNG BINH CÁC CÔNG THỨC ĐỘ TIN CẬY 95% 
Vật liệu Giá trị TB So với đ/c Đánh giá 
Trước TN 531.43 
Cỏ tự nhiên 503.35 -28.08 * 
Đơn buốt 482.03 -49.40 * 
Ngải dại 480.61 -50.82 * 
Mần trầu 477.37 -54.06 * 
Dương xỉ 481.82 -49.61 * 
0.0 #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0! 
0.0 #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0! 
0.0 #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0! 
0.0 #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0! 
LSD05= 31.97 
Thông số thống kê 
Tóm tắt Count Tổng T.bình P.sai 
Trước TN 3 1594 531.43 24.8 
Cỏ tự nhiên 3 1510 503.35 2123.4 
Đơn buốt 3 1446 482.03 28.1 
Ngải dại 3 1442 480.61 235.9 
Mần trầu 3 1432 477.37 90.3 
Dương xỉ 3 1445 481.82 1368.3 
0.0 0 0 #DIV/0! #DIV/0! 
0.0 0 0 #DIV/0! #DIV/0! 
0.0 0 0 #DIV/0! #DIV/0! 
0.0 0 0 #DIV/0! #DIV/0! 
I 6 2953 492.21 433.1 
II 6 3076 512.73 731.6 
III 6 2840 473.36 789.0 
IV 0 0 #DIV/0! #DIV/0! 
4. Mô hình keo 
Chỉ tiêu: Khối lượng tươi 
Đơn vị tính: tấn/ha BACK OK 
ANOVA 
Nguồn bđ SS df MS Ft F05 Đ.giá 
C. thức 127815.70 2.00 63907.85 764.42 6.94 * 
Nhắc lại 1138.78 2.00 569.39 6.81 6.94 ns 
Ngẫu nhiên 334.41 4.00 83.60 
Tổng 129288.89 8.00 
CV%= 4.17 
SO SÁNH TRUNG BINH CÁC CÔNG THỨC ĐỘ TIN CẬY 95% 
Vật liệu Giá trị TB So với đ/c Đánh giá 
2 năm 67.65 
5 năm 232.00 164.35 * 
8 năm 358.75 291.10 * 
0.0 #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0! 
0.0 #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0! 
0.0 #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0! 
0.0 #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0! 
0.0 #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0! 
0.0 #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0! 
0.0 #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0! 
LSD05= 20.73 
Thông số thống kê 
Tóm tắt Count Tổng T.bình P.sai 
2 năm 3 203 67.65 41.1 
5 năm 3 696 232.00 119.0 
8 năm 3 1076 358.75 576.5 
0.0 0 0 #DIV/0! #DIV/0! 
0.0 0 0 #DIV/0! #DIV/0! 
0.0 0 0 #DIV/0! #DIV/0! 
0.0 0 0 #DIV/0! #DIV/0! 
0.0 0 0 #DIV/0! #DIV/0! 
0.0 0 0 #DIV/0! #DIV/0! 
KẾT QUẢ PHÂN TÍCH MÔ HÌNH KEO 
 0.0 0 0 #DIV/0! #DIV/0! 
I 3 617 205.69 18878.4 
II 3 658 219.47 21302.6 
III 3 700 233.24 23894.0 
IV 0 0 #DIV/0! #DIV/0! 
Chỉ tiêu: Khối lượng khô 
Đơn vị tính: tấn/ha BACK OK 
ANOVA 
Nguồn bđ SS df MS Ft F05 Đ.giá 
C. thức 33987.88 2.00 16993.94 464.39 6.94 * 
Nhắc lại 498.32 2.00 249.16 6.81 6.94 ns 
Ngẫu nhiên 146.37 4.00 36.59 
Tổng 34632.57 8.00 
CV%= 5.55 
SO SÁNH TRUNG BINH CÁC CÔNG THỨC ĐỘ TIN CẬY 95% 
Vật liệu Giá trị TB So với đ/c Đánh giá 
2 năm 33.00 
5 năm 110.75 77.75 * 
8 năm 183.50 150.50 * 
0.0 #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0! 
0.0 #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0! 
0.0 #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0! 
0.0 #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0! 
0.0 #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0! 
0.0 #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0! 
0.0 #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0! 
LSD05= 13.71 
Thông số thống kê 
Tóm tắt Count Tổng T.bình P.sai 
2 năm 3 99 33.00 8.3 
5 năm 3 332 110.75 90.3 
8 năm 3 551 183.50 223.8 
0.0 0 0 #DIV/0! #DIV/0! 
0.0 0 0 #DIV/0! #DIV/0! 
0.0 0 0 #DIV/0! #DIV/0! 
0.0 0 0 #DIV/0! #DIV/0! 
 0.0 0 0 #DIV/0! #DIV/0! 
0.0 0 0 #DIV/0! #DIV/0! 
0.0 0 0 #DIV/0! #DIV/0! 
I 3 300 99.97 4791.3 
II 3 327 109.08 5664.6 
III 3 355 118.20 6611.2 
IV 0 0 #DIV/0! #DIV/0! 
Chỉ tiêu: Dung trọng tầng 0-20cm 
Đơn vị tính: g/cm3 BACK OK 
ANOVA 
Nguồn bđ SS df MS Ft F05 Đ.giá 
C. thức 0.02 2.00 0.01 11.68 6.94 * 
Nhắc lại 0.00 2.00 0.00 1.75 6.94 ns 
Ngẫu nhiên 0.00 4.00 0.00 
Tổng 0.03 8.00 
CV%= 2.50 
SO SÁNH TRUNG BINH CÁC CÔNG THỨC ĐỘ TIN CẬY 95% 
Vật liệu Giá trị TB So với đ/c Đánh giá 
2 năm 1.28 
5 năm 1.23 -0.05 ns 
8 năm 1.16 -0.12 ns 
0.0 #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0! 
0.0 #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0! 
0.0 #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0! 
0.0 #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0! 
0.0 #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0! 
0.0 #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0! 
0.0 #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0! 
LSD05= 0.07 
Thông số thống kê 
Tóm tắt Count Tổng T.bình P.sai 
2 năm 3 4 1.28 0.0 
5 năm 3 4 1.23 0.0 
KẾT QUẢ PHÂN TÍCH MÔ HÌNH KEO 
 8 năm 3 3 1.16 0.0 
0.0 0 0 #DIV/0! #DIV/0! 
0.0 0 0 #DIV/0! #DIV/0! 
0.0 0 0 #DIV/0! #DIV/0! 
0.0 0 0 #DIV/0! #DIV/0! 
0.0 0 0 #DIV/0! #DIV/0! 
0.0 0 0 #DIV/0! #DIV/0! 
0.0 0 0 #DIV/0! #DIV/0! 
I 3 4 1.20 0.0 
II 3 4 1.22 0.0 
III 3 4 1.25 0.0 
IV 0 0 #DIV/0! #DIV/0! 
Chỉ tiêu: Độ xốp tầng 0-20cm 
Đơn vị tính: % BACK OK 
ANOVA 
Nguồn bđ SS df MS Ft F05 Đ.giá 
C. thức 26.64 2.00 13.32 7.36 6.94 * 
Nhắc lại 11.76 2.00 5.88 3.25 6.94 ns 
Ngẫu nhiên 7.24 4.00 1.81 
Tổng 45.64 8.00 
CV%= 2.59 
SO SÁNH TRUNG BINH CÁC CÔNG THỨC ĐỘ TIN CẬY 95% 
Vật liệu Giá trị TB So với đ/c Đánh giá 
2 năm 50.00 
5 năm 51.80 1.80 ns 
8 năm 54.20 4.20 * 
0.0 #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0! 
0.0 #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0! 
0.0 #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0! 
0.0 #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0! 
0.0 #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0! 
0.0 #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0! 
0.0 #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0! 
LSD05= 3.05 
KẾT QUẢ PHÂN TÍCH MÔ HÌNH KEO 
 Thông số thống kê 
Tóm tắt Count Tổng T.bình P.sai 
2 năm 3 150 50.00 3.2 
5 năm 3 155 51.80 0.0 
8 năm 3 163 54.20 6.3 
0.0 0 0 #DIV/0! #DIV/0! 
0.0 0 0 #DIV/0! #DIV/0! 
0.0 0 0 #DIV/0! #DIV/0! 
0.0 0 0 #DIV/0! #DIV/0! 
0.0 0 0 #DIV/0! #DIV/0! 
0.0 0 0 #DIV/0! #DIV/0! 
0.0 0 0 #DIV/0! #DIV/0! 
I 3 152 50.60 4.3 
II 3 156 52.00 4.4 
III 3 160 53.40 8.2 
IV 0 0 #DIV/0! #DIV/0! 
Chỉ tiêu: pH tầng 0-20cm 
Đơn vị tính: BACK OK 
ANOVA 
Nguồn bđ SS df MS Ft F05 Đ.giá 
C. thức 0.06 2.00 0.03 1.45 6.94 ns 
Nhắc lại 0.05 2.00 0.03 1.30 6.94 ns 
Ngẫu nhiên 0.08 4.00 0.02 
Tổng 0.19 8.00 
CV%= 2.50 
SO SÁNH TRUNG BINH CÁC CÔNG THỨC ĐỘ TIN CẬY 95% 
Vật liệu Giá trị TB So với đ/c Đánh giá 
2 năm 5.57 
5 năm 5.71 0.14 ns 
8 năm 5.76 0.19 ns 
0.0 #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0! 
0.0 #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0! 
0.0 #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0! 
0.0 #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0! 
0.0 #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0! 
0.0 #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0! 
KẾT QUẢ PHÂN TÍCH MÔ HÌNH KEO 
 0.0 #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0! 
LSD05= 0.32 
Thông số thống kê 
Tóm tắt Count Tổng T.bình P.sai 
2 năm 3 17 5.57 0.0 
5 năm 3 17 5.71 0.0 
8 năm 3 17 5.76 0.0 
0.0 0 0 #DIV/0! #DIV/0! 
0.0 0 0 #DIV/0! #DIV/0! 
0.0 0 0 #DIV/0! #DIV/0! 
0.0 0 0 #DIV/0! #DIV/0! 
0.0 0 0 #DIV/0! #DIV/0! 
0.0 0 0 #DIV/0! #DIV/0! 
0.0 0 0 #DIV/0! #DIV/0! 
I 3 17 5.59 0.0 
II 3 17 5.68 0.0 
III 3 17 5.77 0.0 
IV 0 0 #DIV/0! #DIV/0! 
Chỉ tiêu: Mùn tầng 0-20cm 
Đơn vị tính: % BACK OK 
ANOVA 
Nguồn bđ SS df MS Ft F05 Đ.giá 
C. thức 0.32 2.00 0.16 13.20 6.94 * 
Nhắc lại 0.96 2.00 0.48 39.67 6.94 * 
Ngẫu nhiên 0.05 4.00 0.01 
Tổng 1.33 8.00 
CV%= 3.91 
SO SÁNH TRUNG BINH CÁC CÔNG THỨC ĐỘ TIN CẬY 95% 
Vật liệu Giá trị TB So với đ/c Đánh giá 
2 năm 2.65 
5 năm 2.72 0.07 ns 
8 năm 3.08 0.43 ns 
KẾT QUẢ PHÂN TÍCH MÔ HÌNH KEO 
 0.0 #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0! 
0.0 #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0! 
0.0 #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0! 
0.0 #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0! 
0.0 #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0! 
0.0 #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0! 
0.0 #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0! 
LSD05= 0.25 
Thông số thống kê 
Tóm tắt Count Tổng T.bình P.sai 
2 năm 3 8 2.65 0.1 
5 năm 3 8 2.72 0.3 
8 năm 3 9 3.08 0.2 
0.0 0 0 #DIV/0! #DIV/0! 
0.0 0 0 #DIV/0! #DIV/0! 
0.0 0 0 #DIV/0! #DIV/0! 
0.0 0 0 #DIV/0! #DIV/0! 
0.0 0 0 #DIV/0! #DIV/0! 
0.0 0 0 #DIV/0! #DIV/0! 
0.0 0 0 #DIV/0! #DIV/0! 
I 3 7 2.42 0.1 
II 3 8 2.82 0.1 
III 3 10 3.22 0.1 
IV 0 0 #DIV/0! #DIV/0! 
Chỉ tiêu: N tầng 0-20cm 
Đơn vị tính: % BACK OK 
ANOVA 
Nguồn bđ SS df MS Ft F05 Đ.giá 
C. thức 0.01 2.00 0.00 28.00 6.94 * 
Nhắc lại 0.00 2.00 0.00 12.00 6.94 * 
Ngẫu nhiên 0.00 4.00 0.00 
Tổng 0.01 8.00 
CV%= 7.32 
SO SÁNH TRUNG BINH CÁC CÔNG THỨC ĐỘ TIN CẬY 95% 
KẾT QUẢ PHÂN TÍCH MÔ HÌNH KEO 
 Vật liệu Giá trị TB So với đ/c Đánh giá 
2 năm 0.11 
5 năm 0.13 0.02 ns 
8 năm 0.17 0.06 ns 
0.0 #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0! 
0.0 #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0! 
0.0 #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0! 
0.0 #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0! 
0.0 #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0! 
0.0 #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0! 
0.0 #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0! 
LSD05= 0.02 
Thông số thống kê 
Tóm tắt Count Tổng T.bình P.sai 
2 năm 3 0 0.11 0.0 
5 năm 3 0 0.13 0.0 
8 năm 3 1 0.17 0.0 
0.0 0 0 #DIV/0! #DIV/0! 
0.0 0 0 #DIV/0! #DIV/0! 
0.0 0 0 #DIV/0! #DIV/0! 
0.0 0 0 #DIV/0! #DIV/0! 
0.0 0 0 #DIV/0! #DIV/0! 
0.0 0 0 #DIV/0! #DIV/0! 
0.0 0 0 #DIV/0! #DIV/0! 
I 3 0 0.12 0.0 
II 3 0 0.14 0.0 
III 3 0 0.16 0.0 
IV 0 0 #DIV/0! #DIV/0! 
Chỉ tiêu: P2O5 tầng 0-20cm 
Đơn vị tính: % BACK OK 
ANOVA 
Nguồn bđ SS df MS Ft F05 Đ.giá 
C. thức 0.00 2.00 0.00 9.00 6.94 * 
Nhắc lại 0.00 2.00 0.00 16.00 6.94 * 
Ngẫu nhiên 0.00 4.00 0.00 
KẾT QUẢ PHÂN TÍCH MÔ HÌNH KEO 
 Tổng 0.00 8.00 
CV%= 7.22 
SO SÁNH TRUNG BINH CÁC CÔNG THỨC ĐỘ TIN CẬY 95% 
Vật liệu Giá trị TB So với đ/c Đánh giá 
2 năm 0.07 
5 năm 0.08 0.01 ns 
8 năm 0.09 0.02 ns 
0.0 #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0! 
0.0 #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0! 
0.0 #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0! 
0.0 #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0! 
0.0 #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0! 
0.0 #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0! 
0.0 #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0! 
LSD05= 0.01 
Thông số thống kê 
Tóm tắt Count Tổng T.bình P.sai 
2 năm 3 0 0.07 0.0 
5 năm 3 0 0.08 0.0 
8 năm 3 0 0.09 0.0 
0.0 0 0 #DIV/0! #DIV/0! 
0.0 0 0 #DIV/0! #DIV/0! 
0.0 0 0 #DIV/0! #DIV/0! 
0.0 0 0 #DIV/0! #DIV/0! 
0.0 0 0 #DIV/0! #DIV/0! 
0.0 0 0 #DIV/0! #DIV/0! 
0.0 0 0 #DIV/0! #DIV/0! 
I 3 0 0.07 0.0 
II 3 0 0.08 0.0 
III 3 0 0.09 0.0 
IV 0 0 #DIV/0! #DIV/0! 
Chỉ tiêu: K2O tầng 0-20cm 
Đơn vị tính: % BACK OK 
ANOVA 
KẾT QUẢ PHÂN TÍCH MÔ HÌNH KEO 
 Nguồn bđ SS df MS Ft F05 Đ.giá 
C. thức 0.07 2.00 0.04 8.73 6.94 * 
Nhắc lại 0.03 2.00 0.01 3.23 6.94 ns 
Ngẫu nhiên 0.02 4.00 0.00 
Tổng 0.12 8.00 
CV%= 8.07 
SO SÁNH TRUNG BINH CÁC CÔNG THỨC ĐỘ TIN CẬY 95% 
Vật liệu Giá trị TB So với đ/c Đánh giá 
2 năm 0.71 
5 năm 0.76 0.05 ns 
8 năm 0.92 0.21 ns 
0.0 #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0! 
0.0 #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0! 
0.0 #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0! 
0.0 #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0! 
0.0 #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0! 
0.0 #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0! 
0.0 #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0! 
LSD05= 0.15 
Thông số thống kê 
Tóm tắt Count Tổng T.bình P.sai 
2 năm 3 2 0.71 0.0 
5 năm 3 2 0.76 0.0 
8 năm 3 3 0.92 0.0 
0.0 0 0 #DIV/0! #DIV/0! 
0.0 0 0 #DIV/0! #DIV/0! 
0.0 0 0 #DIV/0! #DIV/0! 
0.0 0 0 #DIV/0! #DIV/0! 
0.0 0 0 #DIV/0! #DIV/0! 
0.0 0 0 #DIV/0! #DIV/0! 
0.0 0 0 #DIV/0! #DIV/0! 
I 3 2 0.73 0.0 
II 3 2 0.80 0.0 
III 3 3 0.86 0.0 
IV 0 0 #DIV/0! #DIV/0! 
KẾT QUẢ PHÂN TÍCH MÔ HÌNH KEO 
 Chỉ tiêu: As tầng 0-20cm 
Đơn vị tính: mg/100gđ BACK OK 
ANOVA 
Nguồn bđ SS df MS Ft F05 Đ.giá 
C. thức 55.81 2.00 27.90 40.43 6.94 * 
Nhắc lại 12.44 2.00 6.22 9.01 6.94 * 
Ngẫu nhiên 2.76 4.00 0.69 
Tổng 71.01 8.00 
CV%= 4.83 
SO SÁNH TRUNG BINH CÁC CÔNG THỨC ĐỘ TIN CẬY 95% 
Vật liệu Giá trị TB So với đ/c Đánh giá 
2 năm 20.36 
5 năm 17.02 -3.34 ns 
8 năm 14.27 -6.09 * 
0.0 #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0! 
0.0 #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0! 
0.0 #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0! 
0.0 #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0! 
0.0 #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0! 
0.0 #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0! 
0.0 #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0! 
LSD05= 1.88 
Thông số thống kê 
Tóm tắt Count Tổng T.bình P.sai 
2 năm 3 61 20.36 0.2 
5 năm 3 51 17.02 3.2 
8 năm 3 43 14.27 4.1 
0.0 0 0 #DIV/0! #DIV/0! 
0.0 0 0 #DIV/0! #DIV/0! 
0.0 0 0 #DIV/0! #DIV/0! 
0.0 0 0 #DIV/0! #DIV/0! 
0.0 0 0 #DIV/0! #DIV/0! 
0.0 0 0 #DIV/0! #DIV/0! 
0.0 0 0 #DIV/0! #DIV/0! 
I 3 47 15.78 14.8 
II 3 52 17.22 9.3 
III 3 56 18.66 5.2 
IV 0 0 #DIV/0! #DIV/0! 
Chỉ tiêu: Pb tầng 0-20cm 
Đơn vị tính: mg/100gđ BACK OK 
ANOVA 
Nguồn bđ SS df MS Ft F05 Đ.giá 
C. thức 337.63 2.00 168.82 18.57 6.94 * 
Nhắc lại 128.07 2.00 64.03 7.04 6.94 * 
Ngẫu nhiên 36.36 4.00 9.09 
Tổng 502.06 8.00 
CV%= 4.67 
SO SÁNH TRUNG BINH CÁC CÔNG THỨC ĐỘ TIN CẬY 95% 
Vật liệu Giá trị TB So với đ/c Đánh giá 
2 năm 71.03 
5 năm 66.23 -4.80 * 
8 năm 56.32 -14.71 * 
0.0 #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0! 
0.0 #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0! 
0.0 #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0! 
0.0 #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0! 
0.0 #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0! 
0.0 #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0! 
0.0 #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0! 
LSD05= 6.84 
Thông số thống kê 
Tóm tắt Count Tổng T.bình P.sai 
2 năm 3 213 71.03 62.3 
5 năm 3 199 66.23 16.2 
8 năm 3 169 56.32 3.8 
0.0 0 0 #DIV/0! #DIV/0! 
0.0 0 0 #DIV/0! #DIV/0! 
0.0 0 0 #DIV/0! #DIV/0! 
0.0 0 0 #DIV/0! #DIV/0! 
0.0 0 0 #DIV/0! #DIV/0! 
0.0 0 0 #DIV/0! #DIV/0! 
0.0 0 0 #DIV/0! #DIV/0! 
I 3 180 59.91 23.2 
KẾT QUẢ PHÂN TÍCH MÔ HÌNH KEO 
 II 3 194 64.53 56.3 
III 3 207 69.15 107.5 
IV 0 0 #DIV/0! #DIV/0! 
Chỉ tiêu: Cd tầng 0-20cm 
Đơn vị tính: mg/100gđ BACK OK 
ANOVA 
Nguồn bđ SS df MS Ft F05 Đ.giá 
C. thức 0.01 2.00 0.01 4.80 6.94 ns 
Nhắc lại 0.02 2.00 0.01 6.07 6.94 ns 
Ngẫu nhiên 0.01 4.00 0.00 
Tổng 0.04 8.00 
CV%= 5.56 
SO SÁNH TRUNG BINH CÁC CÔNG THỨC ĐỘ TIN CẬY 95% 
Vật liệu Giá trị TB So với đ/c Đánh giá 
2 năm 0.75 
5 năm 0.70 -0.05 ns 
8 năm 0.65 -0.10 ns 
0.0 #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0! 
0.0 #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0! 
0.0 #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0! 
0.0 #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0! 
0.0 #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0! 
0.0 #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0! 
0.0 #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0! 
LSD05= 0.09 
Thông số thống kê 
Tóm tắt Count Tổng T.bình P.sai 
2 năm 3 2 0.75 0.0 
5 năm 3 2 0.70 0.0 
8 năm 3 2 0.65 0.0 
0.0 0 0 #DIV/0! #DIV/0! 
0.0 0 0 #DIV/0! #DIV/0! 
0.0 0 0 #DIV/0! #DIV/0! 
0.0 0 0 #DIV/0! #DIV/0! 
0.0 0 0 #DIV/0! #DIV/0! 
0.0 0 0 #DIV/0! #DIV/0! 
KẾT QUẢ PHÂN TÍCH MÔ HÌNH KEO 
 0.0 0 0 #DIV/0! #DIV/0! 
I 3 2 0.65 0.0 
II 3 2 0.70 0.0 
III 3 2 0.76 0.0 
IV 0 0 #DIV/0! #DIV/0! 
Chỉ tiêu: Zn tầng 0-20cm 
Đơn vị tính: mg/100gđ BACK OK 
ANOVA 
Nguồn bđ SS df MS Ft F05 Đ.giá 
C. thức 44.26 2.00 22.13 0.50 6.94 ns 
Nhắc lại 349.00 2.00 174.50 3.96 6.94 ns 
Ngẫu nhiên 176.29 4.00 44.07 
Tổng 569.55 8.00 
CV%= 3.66 
SO SÁNH TRUNG BINH CÁC CÔNG THỨC ĐỘ TIN CẬY 95% 
Vật liệu Giá trị TB So với đ/c Đánh giá 
2 năm 183.21 
5 năm 182.25 -0.96 ns 
8 năm 178.10 -5.11 * 
0.0 #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0! 
0.0 #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0! 
0.0 #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0! 
0.0 #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0! 
0.0 #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0! 
0.0 #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0! 
0.0 #DIV/0! #DIV/0! #DIV/0! 
LSD05= 15.05 
Thông số thống kê 
Tóm tắt Count Tổng T.bình P.sai 
2 năm 3 550 183.21 223.2 
5 năm 3 547 182.25 35.5 
8 năm 3 534 178.10 3.9 
0.0 0 0 #DIV/0! #DIV/0! 
0.0 0 0 #DIV/0! #DIV/0! 
KẾT QUẢ PHÂN TÍCH MÔ HÌNH KEO 
 0.0 0 0 #DIV/0! #DIV/0! 
0.0 0 0 #DIV/0! #DIV/0! 
0.0 0 0 #DIV/0! #DIV/0! 
0.0 0 0 #DIV/0! #DIV/0! 
0.0 0 0 #DIV/0! #DIV/0! 
I 3 521 173.56 21.0 
II 3 544 181.19 7.4 
III 3 566 188.81 81.9 
IV 0 0 #DIV/0! #DIV/0! 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_moi_truong_dat_trong_khai_thac_quang_sat.pdf