Luận án Nghiên cứu nguy cơ sự cố do mưa lũ nhằm nâng cao an toàn các hồ chứa nhỏ vùng bắc trung bộ
Vùng Bắc Trung Bộ (BTB) Việt Nam gồm có 6 tỉnh: Thanh Hoá, Nghệ An,
Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị và Thừa Thiên-Huế. BTB có địa hình chia cắt
phức tạp bởi các hệ thống sông suối và núi đồi nhƣ dãy Hoàng Mai (Nghệ An), dãy
Hồng Lĩnh (Hà Tĩnh), dải Trƣờng Sơn Bắc. sông Mã (Thanh Hoá), sông Cả (Nghệ
An), sông Nhật Lệ (Quảng Bình). BTB là vùng có điều kiện khí hậu khắc nghiệt
nhất trong cả nƣớc, hàng năm thƣờng xuyên xảy ra nhiều thiên tai nhƣ mƣa bão, lũ
lụt, gió Lào và hạn hán, có những ảnh hƣởng nhất định đến sự an toàn các công
trình hồ chứa trên khu vực.
Theo số liệu thống kê của Tổng cục Thủy lợi năm 2014 16, vùng BTB có số
lƣợng lớn các hồ chứa với dung tích 1÷3 triệu m3 chiếm 29,6% và dung tích 0,2÷1
triệu m3 chiếm 32,6% tổng số hồ loại này của cả nƣớc. Các số liệu hiện có cho thấy
tình trạng chất lƣợng công trình các hồ chứa vùng BTB bị suy giảm theo thời gian,
rất dễ dẫn đến sự cố do các hình thái thời tiết cực đoan ngày càng gia tăng trong bối
cảnh biến đổi khí hậu (BĐKH) hiện nay. Phần lớn các hồ chứa nƣớc đƣợc xây dựng
từ những năm 70, 80 của thế kỷ XX, trong điều kiện nền kinh tế đất nƣớc còn khó
khăn, công tác khảo sát, thiết kế và thi công không thể tránh đƣợc tất cả các thiếu
sót Thời gian khai thác, sử dụng các hồ chứa nƣớc đã lâu, việc quản lý chƣa đƣợc
quan tâm đúng mức, thiếu kinh phí để duy tu sửa chữa thƣờng xuyên, dẫn đến nhiều
hồ chứa nƣớc nhanh chóng bị xuống cấp, có nguy cơ xảy ra sự cố gây hƣ hỏng công
trình. Ngoài ra, các hồ chứa khu vực nghiên cứu đƣợc xây dựng hầu hết không có
các thiết kế cơ bản, đƣợc nâng cấp sửa chữa chỉ theo kinh nghiệm, theo nhu cầu gia
tăng khả năng trữ nƣớc của địa phƣơng, đặc biệt là các hồ nhỏ đã đƣợc xây dựng từ
30 đến 40 năm trƣớc, số liệu tính toán, kinh nghiệm thiết kế, kỹ thuật thi công hạn
chế nên nhiều hồ chứa không còn phù hợp với điều kiện mƣa lũ cực đoan hiện nay,
không thể khẳng định đƣợc rằng công trình hiện tại thỏa mãn các yêu cầu thiết kế
(ngoại trừ các công trình nâng cấp sửa chữa gần đây có các phân tích bài bản theo
quy phạm yêu cầu). Mặt khác, lực lƣợng quản lý, vận hành hồ còn mỏng, nhiều nơi
không có đội ngũ đủ năng lực chuyên môn, thiếu kinh phí duy tu, bảo dƣỡng nên2
nhiều hồ đã bị xuống cấp, hƣ hỏng, tiềm ẩn nguy cơ sự cố.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu nguy cơ sự cố do mưa lũ nhằm nâng cao an toàn các hồ chứa nhỏ vùng bắc trung bộ
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT VIỆN KHOA HỌC THỦY LỢI VIỆT NAM NGUYỄN VĂN LỢI NGHIÊN CỨU NGUY CƠ SỰ CỐ DO MƯA LŨ NHẰM NÂNG CAO AN TOÀN CÁC HỒ CHỨA NHỎ VÙNG BẮC TRUNG BỘ LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT HÀ NỘI – 2017 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT VIỆN KHOA HỌC THỦY LỢI VIỆT NAM NGUYỄN VĂN LỢI NGUYỄN VĂN LỢI NGHIÊN CỨU NGUY CƠ SỰ CỐ DO MƯA LŨ NHẰM NÂNG CAO AN TOÀN CÁC HỒ CHỨA NHỎ VÙNG BẮC TRUNG BỘ Chuyên ngành: Kỹ thuật tài nguyên nước Mã số: 62 58 02 12 NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC PGS.TS. Đoàn Doãn Tuấn PGS.TS. Nguyễn Văn Hoàngn Văn Hoàng HÀ NỘI - 2017 i LỜI CAM ĐOAN Tác giả xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của bản thân tác giả. Các kết quả nghiên cứu và các kết luận trong luận án này là trung thực và không sao chép từ bất kỳ một nguồn nào và dƣới bất kỳ hình thức nào. Việc tham khảo các nguồn tài liệu (nếu có) đã đƣợc thực hiện trích dẫn và ghi nguồn tài liệu tham khảo đúng quy định. Tác giả luận án Nguyễn Văn Lợi ii LỜI CẢM ƠN Tác giả xin bày tỏ lòng cảm ơn sâu sắc tới PGS.TS. Đoàn Doãn Tuấn - Viện Khoa học Thủy lợi Việt Nam và PGS.TS. Nguyễn Văn Hoàng - Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam đã tận tình hƣớng dẫn tác giả trong suốt thời gian nghiên cứu và thực hiện luận án. Tác giả xin bày tỏ lòng biết ơn Ban Giám đốc Viện và tập thể cán bộ ở Ban Tổ chức Hành chính - Viện Khoa học Thủy lợi Việt Nam đã giúp đỡ tạo mọi điều kiện để tác giả hoàn thành luận án này. Tác giả xin chân thành cảm ơn Trung tâm Tƣ vấn và Chuyển giao Công nghệ Thủy lợi - Tổng cục Thủy lợi, nơi tác giả đang công tác, đã tạo điều kiện về thời gian và công việc cho tác giả hoàn thành luận án. Tác giả xin bày tỏ lòng biết ơn tới gia đình, bạn bè, đồng nghiệp luôn sát cánh động viên tác giả vƣợt qua mọi khó khăn trong suốt thời gian thực hiện luận án. Tác giả luận án Nguyễn Văn Lợi iii MỤC LỤC LỜI CẢM ƠN .......................................................................................................... ii MỤC LỤC ........................................................................................................ iii DANH MỤC CÁC HÌNH ẢNH ................................................................................ vi DANH MỤC BẢNG BIỂU ....................................................................................... xi DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ........................................................................ xiii MỞ ĐẦU .......................................................................................................... 1 1. Tính cấp thiết và lý do chọn đề tài nghiên cứu ....................................................... 1 2. Mục tiêu nghiên cứu của luận án ............................................................................ 2 3. Phạm vi nghiên cứu ................................................................................................. 2 4. Phƣơng pháp nghiên cứu ......................................................................................... 3 5. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của luận án ............................................................. 3 6. Cấu trúc của luận án ................................................................................................ 4 7. Những đóng góp mới của luận án ........................................................................... 5 CHƢƠNG 1. TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU NGUY CƠ SỰ CỐ CÔNG TRÌNH HỒ CHỨA TRÊN THẾ GIỚI VÀ VIỆT NAM ................................................................. 6 1.1. Sự cố các hồ chứa trên thế giới và ở Việt Nam .................................................. 6 1.1.1. Trên thế giới .............................................................................................. 6 1.1.2. Ở Việt Nam .............................................................................................. 10 1.2. Tổng quan nghiên cứu về mƣa lũ gây nguy cơ sự cố hồ-đập trên thế giới và ở Việt Nam ................................................................................................................... 14 1.2.1. Trên thế giới ............................................................................................. 14 1.2.2. Ở Việt Nam .............................................................................................. 23 1.3. Kết luận Chƣơng 1 ............................................................................................ 28 CHƢƠNG 2. NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM PHÂN BỐ MƢA VÀ XÂY DỰNG PHƢƠNG PHÁP LUẬN PHÂN CẤP NGUY CƠ SỰ CỐ DO MƢA LŨ CÁC HỒ CHỨA NHỎ VÙNG BẮC TRUNG BỘ .................................................................. 30 2.1. Đặc trƣng mƣa gây lũ trên diện rộng khu vực nghiên cứu ................................ 30 iv 2.1.1. Đặc trƣng mƣa trong các đợt lũ lụt lớn tại Nghệ An .............................. 31 2.1.2 . Đặc trƣng mƣa trong các trận lũ lụt lớn tại Hà Tĩnh .............................. 33 2.1.3. Đặc trƣng mƣa trong các trận lũ lụt lớn tại Quảng Trị ........................... 34 2.2. Các yếu tố lƣu vực ảnh hƣởng đến sự hình thành dòng chảy lũ ........................ 36 2.3. Vai trò của quy luật phân bố mƣa theo thời gian đối với nguy cơ mất an toàn hồ chứa .......................................................................................................................... 39 2.4. Đƣờng tần suất lƣợng mƣa 1 ngày lớn nhất và mƣa 24h liên tục lớn nhất ........ 40 2.5. Lƣợng mƣa 1 ngày lớn nhất và lƣợng mƣa 24h liên tục lớn nhất ...................... 43 2.6. Đặc trƣng mƣa 24h liên tục lớn nhất khu vực nghiên cứu ................................. 47 2.7. Vai trò của phân bố mƣa trong sức chịu tải dòng chảy lũ đến hồ của các công trình hồ chứa nhỏ vùng Bắc Trung Bộ ...................................................................... 52 2.7.1. Đặc tính phân bố mƣa vùng BTB ........................................................... 52 2.7.2. Cơ sở khoa học của quy luật phân bố mƣa 24h liên tục lớn nhất ........... 52 2.7.3. Xác định phân bố lệch chuẩn mƣa 24h liên tục lớn nhất đối với khu vực nghiên cứu ......................................................................................................... 55 2.7.4. Về phân bố mƣa ngắn hơn 24h liên tục lớn nhất đối với khu vực nghiên cứu ................................................................................................................. 70 2.8. Phƣơng pháp luận phân cấp nguy cơ sự cố liên quan đến mƣa lũ đối với các công trình hồ chứa nhỏ vùng BTB. ........................................................................... 72 2.8.1. Phƣơng pháp luận và cơ sở lựa chọn phân cấp nguy cơ sự cố ............... 72 2.8.2. Phân cấp nguy cơ sự cố theo các chỉ số KV , KS ,KQ .............................. 76 2.9. Kết luận Chƣơng 2 ............................................................................................. 82 CHƢƠNG 3. PHÂN CẤP NGUY CƠ SỰ CỐ DO MƢA LŨ, ĐỀ XUẤT MÔ HÌNH TÍNH TOÁN SỨC CHỊU TẢI VÀ KHẢ NĂNG XẢ LŨ NHẰM NÂNG CAO AN TOÀN CÁC HỒ CHỨA NHỎ VÙNG BẮC TRUNG BỘ ...................... 84 3.1. Phân cấp mức độ nguy cơ sự cố liên quan đến mƣa lũ đối với các công trình hồ chứa nhỏ tỉnh Nghệ An ............................................................................................. 84 3.1.1. Theo tỷ số giữa dung tích hồ chứa và diện tích lƣu vực thu nƣớc KV .... 84 3.1.2. Theo tỷ số giữa diện tích hồ chứa và diện tích lƣu vực thu nƣớc (KS) ... 86 v 3.1.3. Theo tỷ số giữa lƣu lƣợng nƣớc do mƣa 1h lớn nhất tần suất P=1% và chiều rộng đập tràn (KQ) ................................................................................... 87 3.1.4. Phân cấp nguy cơ sự cố theo các chỉ số KV, KS và KQ ........................... 88 3.1.5. Đánh giá kết quả phân cấp nguy cơ sự cố và sự cố thực tế hồ chứa khu vực tỉnh Nghệ An .............................................................................................. 92 3.2. Kết quả phân cấp mức độ nguy cơ sự cố liên quan đến mƣa lũ đối với các công trình hồ chứa nhỏ khu vực Hà Tĩnh và Quảng Trị .................................................... 97 3.2.1 Tỉnh Hà Tĩnh ............................................................................................ 97 3.2.2 Tỉnh Quảng Trị ....................................................................................... 100 3.3. Mô hình đánh giá ảnh hƣởng của phân bố mƣa 24h LTLN tới dòng chảy lũ đến hồ và nhu cầu xả lũ của hồ chứa ............................................................................. 103 3.3.1. Phần mềm mô hình HEC-HMS ............................................................ 104 3.3.2. Đặc điểm phân bố mƣa 24h liên tục lớn nhất và 1h lớn nhất ............... 105 3.3.3 Mô hình đánh giá ảnh hƣởng của phân bố mƣa tới dòng chảy lũ đến hồ và nhu cầu xả lũ hồ chứa nƣớc Khe Nu .......................................................... 109 3.4. Đề xuất công tác nâng cao an toàn hồ chứa nhỏ vùng Bắc Trung Bộ do ảnh hƣởng của mƣa lũ .................................................................................................... 128 3.4.1. Xác định sức chịu tải và yêu cầu xả lũ nhằm nâng cao an toàn cho hồ chứa ............................................................................................................... 128 3.4.2. Đề xuất các bƣớc tiến hành phân cấp nguy cơ sự cố hồ chứa nhỏ vùng BTB ............................................................................................................... 133 3.5. Kết luận Chƣơng 3 .......................................................................................... 136 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ................................................................................. 137 1. Những kết quả đã đạt đƣợc của luận án .............................................................. 137 2. Kiến nghị ............................................................................................................. 138 DANH MỤC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ ........................................................ 140 TÀI LIỆU THAM KHẢO ....................................................................................... 141 PHỤ LỤC ...................................................................................................... 146 vi DANH MỤC CÁC HÌNH ẢNH Hình 1- 1: Ảnh nhìn từ phía Đông Nam lên thƣợng lƣu đập: trong khi bị vỡ 34 .... 6 Hình 1- 2: Đỉnh đập và tƣờng chắn sóng đập Banquia (Trung Quốc) sau sự cố năm 1975 19 ..................................................................................................................... 8 Hình 1-3: Ảnh vỡ đập Tây Nguyên, Nghệ An 2012 20 ......................................... 12 Hình 1- 4: Ảnh vỡ đập Khe Mơ, Hà Tĩnh năm 2010 21 ........................................ 12 Hình 1- 5: Ảnh đập thủy điện Đakrông 3 bị vỡ, Quảng Trị năm 2012 22 ............. 13 Hình 1- 6: Ngày 01/10/2013, 01 đập hồ chứa Khe Tuần bị tràn 23 ....................... 13 Hình 1- 7: Ngày 01/10/2013 vỡ đập hồ Đồng Đáng, xã Trƣờng Lâm, huyện Tĩnh Gia 25 ..................................................................................................................... 13 Hình 1- 8: Khung chƣơng trình đánh giá nguy cơ sự cố hồ chứa tại Anh Quốc [26] ................................................................................................................................... 16 Hình 1- 9: Các bƣớc chính trong quá trình đánh giá nguy cơ sự cố hồ chứa [42] .... 17 Hình 1-10: Minh họa hàm mật độ xác suất phân bố Gumbel, Frechet, Weibull chuẩn hóa 45 ..................................................................................................................... 21 Hình 1- 11: Các trƣờng hợp khác nhau hàm xác suất lƣu lƣợng lũ sông Dnipro 29 ................................................................................................................................... 22 Hình 1- 12: Sơ đồ đánh giá an toàn hồ chứa theo tiêu chí lũ 9 .............................. 28 Hình 2-1: Lƣợng mƣa 3÷7 ngày lớn nhất thời kỳ 1990÷2012 tại Nghi Lộc ............ 32 Hình 2-2: Lƣợng mƣa 1, 2 và 3 ngày lớn nhất thời kỳ 1991÷2000 tại Hƣơng Khê . 33 Hình 2-3: Lƣợng mƣa 1, 2 và 3 ngày lớn nhất thời kỳ 2001÷2012 tại Hƣơng Khê . 34 Hình 2-4: Lƣợng mƣa 1, 2 và 3 ngày lớn nhất thời kỳ 1990÷2012 tại Hải Lăng ..... 35 Hình 2- 5: Đƣờng tần suất lƣợng mƣa 1 ngày LN tại Nghi Lộc - Nghệ An ............. 41 Hình 2- 6: Đƣờng tần suất lƣợng mƣa 24h LTLN tại Nghi Lộc - Nghệ An ............. 41 Hình 2- 7: Đƣờng tần suất lƣợng mƣa 1 ngày LN tại Hƣơng Khê-Hà Tĩnh ............. 41 Hình 2- 8: Đƣờng tấn suất lƣợng mƣa 24h LTLN tại Hƣơng Khê-Hà Tĩnh ............ 42 Hình 2- 9: Đƣờng tần suất lƣợng mƣa 1 ngày LN tại Đông Hà-Quảng Trị .............. 42 Hình 2- 10: Đƣờng tần suất lƣợng mƣa 24h LTLN tại Đông Hà-Quảng Trị ........... 42 vii Hình 2- 11: Đƣờng quan hệ lƣợng mƣa 24h LTLN và mƣa 1 ngày LN tại Nghi Lộc ................................................................................................................................... 46 Hình 2- 12: Đƣờng quan hệ lƣợng mƣa 24h LTLN và mƣa 1 ngày LN tại Hƣơng Khê ............................................................................................................................ 46 Hình 2- 13: Đƣờng quan hệ lƣợng mƣa 24h LTLN và mƣa 1 ngày LN tại Đông Hà ................................................................................................................................... 47 Hình 2-14: Đƣờng phân bố lƣợng mƣa 24h liên tục lớn nhất chuẩn hóa trạm KTTV Vinh thời kỳ 1991÷2012 ........................................................................................... 48 Hình 2-15: Đƣờng cong tích lũy mƣa 24h liên tục lớn nhất chuẩn hóa trạm KTTV Vinh thời kỳ 1991-2012 ........................................................................ 49 Hình 2-16: Đƣờng phân bố lƣợng mƣa 24h liên tục lớn nhất chuẩn hóa trạm KTTV Hƣơng Khê thời kỳ 1990÷2012 ............................................................ 49 Hình 2-17: Đƣờng cong tích lũy mƣa 24h liên tục lớn nhất chuẩn hóa trạm KTTV Hƣơng Khê thời kỳ 1990÷2012 ................................................................................ 50 Hình 2-18: Đƣờng phân bố lƣợng mƣa 24h liên tục lớn nhất chuẩn hóa trạm KTTV Đông Hà thời kỳ 1991÷2012 ..................................................................................... 50 Hình 2-19: Đƣờng cong tích lũy mƣa 24h liên tục lớn nhất chuẩn hóa trạm KTTV Đông Hà thời kỳ 1990÷2012 ..................................................................................... 51 Hình 2-20: Đồ thị minh họa phân bố lệch chuẩn ...................................................... 53 Hình 2-21: Hình minh họa hàm mật độ xác suất phân bố chuẩn chuẩn hóa............. 56 Hình 2-22: Lƣợng m ... ghệ An Lượng mưa thời đoạn 1h chuẩn hóa tích lũy đợt mưa 24h LTLN tháng 9/1996 – Vinh – Nghệ An II 4 Lượng mưa thời đoạn 1h chuẩn hóa đợt mưa 24h LTLN tháng 9/1997 – Vinh – Nghệ An Lượng mưa thời đoạn 1h chuẩn hóa tích lũy đợt mưa 24h LTLN tháng 9/1997 – Vinh – Nghệ An Lượng mưa thời đoạn 1h chuẩn hóa đợt mưa 24h LTLN tháng 10/1998 – Vinh – Nghệ An Lượng mưa thời đoạn 1h chuẩn hóa tích lũy đợt mưa 24h LTLN tháng 10/1998 – Vinh – Nghệ An Lượng mưa thời đoạn 1h chuẩn hóa đợt mưa 24h LTLN tháng 10/1999 – Vinh – Nghệ An Lượng mưa thời đoạn 1h chuẩn hóa tích lũy đợt mưa 24h LTLN tháng 10/1999 – Vinh – Nghệ An II 5 Lượng mưa thời đoạn 1h chuẩn hóa đợt mưa 24h LTLN tháng 10/2000 – Vinh – Nghệ An Lượng mưa thời đoạn 1h chuẩn hóa tích lũy đợt mưa 24h LTLN tháng 10/2000 – Vinh – Nghệ An Lượng mưa thời đoạn 1h chuẩn hóa đợt mưa 24h LTLN tháng 10/2001 – Vinh – Nghệ An Lượng mưa thời đoạn 1h chuẩn hóa tích lũy đợt mưa 24h LTLN tháng 10/2001 – Vinh – Nghệ An Lượng mưa thời đoạn 1h chuẩn hóa đợt mưa 24h LTLN tháng 9/2002 – Vinh – Nghệ An Lượng mưa thời đoạn 1h chuẩn hóa tích lũy đợt mưa 24h LTLN tháng 9/2002 – Vinh – Nghệ An II 6 Lượng mưa thời đoạn 1h chuẩn hóa đợt mưa 24h LTLN tháng 9/2003 – Vinh – Nghệ An Lượng mưa thời đoạn 1h chuẩn hóa tích lũy đợt mưa 24h LTLN tháng 9/2003 – Vinh – Nghệ An Lượng mưa thời đoạn 1h chuẩn hóa đợt mưa 24h LTLN tháng 9/2004 – Vinh – Nghệ An Lượng mưa thời đoạn 1h chuẩn hóa tích lũy đợt mưa 24h LTLN tháng 9/2004 – Vinh – Nghệ An Lượng mưa thời đoạn 1h chuẩn hóa đợt mưa 24h LTLN tháng 9/2005 – Vinh – Nghệ An Lượng mưa thời đoạn 1h chuẩn hóa tích lũy đợt mưa 24h LTLN tháng 9/2005 – Vinh – Nghệ An II 7 Lượng mưa thời đoạn 1h chuẩn hóa đợt mưa 24h LTLN tháng 7/2006 – Vinh – Nghệ An Lượng mưa thời đoạn 1h chuẩn hóa tích lũy đợt mưa 24h LTLN tháng 7/2006 – Vinh – Nghệ An Lượng mưa thời đoạn 1h chuẩn hóa đợt mưa 24h LTLN tháng 8/2007 – Vinh – Nghệ An Lượng mưa thời đoạn 1h chuẩn hóa tích lũy đợt mưa 24h LTLN tháng 8/2007 – Vinh – Nghệ An Lượng mưa thời đoạn 1h chuẩn hóa đợt mưa 24h LTLN tháng 10/2008 – Vinh – Nghệ An Lượng mưa thời đoạn 1h chuẩn hóa tích lũy đợt mưa 24h LTLN tháng 10/2008 – Vinh – Nghệ An II 8 Lượng mưa thời đoạn 1h chuẩn hóa đợt mưa 24h LTLN tháng 9/2009 – Vinh – Nghệ An Lượng mưa thời đoạn 1h chuẩn hóa tích lũy đợt mưa 24h LTLN tháng 9/2009 – Vinh – Nghệ An Lượng mưa thời đoạn 1h chuẩn hóa đợt mưa 24h LTLN tháng 10/2010 – Vinh – Nghệ An Lượng mưa thời đoạn 1h chuẩn hóa tích lũy đợt mưa 24h LTLN tháng 10/2010 – Vinh – Nghệ An Lượng mưa thời đoạn 1h chuẩn hóa đợt mưa 24h LTLN tháng 7/2011 – Vinh – Nghệ An Lượng mưa thời đoạn 1h chuẩn hóa tích lũy đợt mưa 24h LTLN tháng 7/2011 – Vinh – Nghệ An II 9 Lượng mưa thời đoạn 1h chuẩn hóa đợt mưa 24h LTLN tháng 9/2012 – Vinh – Nghệ An Lượng mưa thời đoạn 1h chuẩn hóa tích lũy đợt mưa 24h LTLN tháng 9/2012 – Vinh – Nghệ An Phân bố lệch chuẩn mưa thời đoạn 1h chuẩn hóa đợt mưa 24h LTLN với phương sai khác nhau TKTTV Vinh- Nghệ An Phân bố lệch chuẩn mưa thời đoạn 1h chuẩn hóa tích lũy đợt mưa 24h LTLN với phương sai khác nhau TKTTV Vinh- Nghệ An II 10 II.2. TỈNH HÀ TĨNH Bảng các thông số của phân bố lệch chuẩn mưa thời đoạn 1h các đợt mưa 24h LTLN tại trạm KTTV Hương Khê - Hà Tĩnh Năm Lượng mưa 24h (mm) Thông số hình dáng (α) Giá trị trung tâm (ξ) Phương sai (ω) R 2 mưa giờ chuẩn hóa R 2 mưa giờ chuẩn hóa cộng dồn 1990 247,8 0,15 12,00 2,50 0,489 0,969 1991 236,6 3,00 17,00 3,80 0,805 0,945 1992 277,5 3,00 3,80 6,20 0,199 0,951 1993 295,2 3,00 15,00 4,70 0,652 0,961 1994 254,4 0,00 16,50 1,95 0,734 0,979 1995 269,3 0,00 15,10 5,10 0,102 0,963 1996 376,6 0,00 14,70 3,00 0,239 0,942 1997 221,7 0,00 5,00 2,60 0,326 0,862 1998 238,5 0,00 10,00 2,00 0,262 0,952 1999 269,5 0,50 5,00 2,90 0,120 0,765 2000 236,4 0,00 15,00 2,30 0,330 0,792 2001 215,1 0,00 7,50 1,50 0,316 0,874 2002 304,7 0,00 5,30 1,90 0,705 0,967 2003 214,3 0,00 9,00 2,10 0,014 0,830 2005 289,0 0,00 14,50 2,35 0,420 0,928 2006 296,2 0,00 17,50 1,80 0,932 0,993 2007 710,6 0,00 22,00 3,00 0,573 0,853 2008 231,5 0,00 12,50 1,70 0,705 0,984 2009 139,7 0,00 7,50 1,62 0,757 0,979 2010 548,9 0,00 5,50 2,80 0,562 0,929 2011 255,2 0,00 8,00 1,70 0,580 0,926 2012 332,9 0,00 12,20 3,80 0,015 0,940 Max 710,6 3,00 22,00 6,20 0,932 0,993 TB 293,7 0,44 11,39 2,79 0,447 0,922 Min 139,7 0,00 3,80 1,50 0,014 0,765 Độ lệch chuẩn (σ) 710,6 1,05 5,03 1,24 0,272 0,064 II 11 Lượng mưa thời đoạn 1h chuẩn hóa đợt mưa 24h LTLN tháng 7/1990 – Trạm KTTV Hương Khê Lượng mưa thời đoạn 1h chuẩn hóa tích lũy đợt mưa 24h LTLN tháng 7/1990 – TKTTV Hương Khê Lượng mưa thời đoạn 1h chuẩn hóa đợt mưa 24h LTLN tháng 8/1991 – Trạm KTTV Hương Khê Lượng mưa thời đoạn 1h chuẩn hóa tích lũy đợt mưa 24h LTLN tháng 8/1991 – TKTTV Hương Khê Lượng mưa thời đoạn 1h chuẩn hóa đợt mưa 24h LTLN tháng 10/1992 – Trạm KTTV Hương Khê Lượng mưa thời đoạn 1h chuẩn hóa tích lũy đợt mưa 24h LTLN tháng 10/1992–TKTTV Hương Khê II 12 Lượng mưa thời đoạn 1h chuẩn hóa đợt mưa 24h LTLN tháng 10/1993 – Trạm KTTV Hương Khê Lượng mưa thời đoạn 1h chuẩn hóa tích lũy đợt mưa 24h LTLN tháng 10/1993–TKTTV Hương Khê Lượng mưa thời đoạn 1h chuẩn hóa đợt mưa 24h LTLN tháng 10/1994 – Trạm KTTV Hương Khê Lượng mưa thời đoạn 1h chuẩn hóa tích lũy đợt mưa 24h LTLN tháng 10/1994–TKTTV Hương Khê 0,00 0,02 0,04 0,06 0,08 0,10 0,12 0,14 0,16 0,18 0,20 0,22 0,24 0,26 0,28 0,30 0 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 22 24 26 L ư ợ n g m ư a g iờ c h u ẩ n h ó a Giờ Hương Khê - Hà Tĩnh - 10/1995 Lượng mưa giờ chuẩn hóa-số liệu thực Lượng mưa giờ chuẩn hóa-phân bố lệch ξ=15,10 ω=5,10 α=0,00 R2=0,102 Lượng mưa thời đoạn 1h chuẩn hóa đợt mưa 24h LTLN tháng 10/1995 – Trạm KTTV Hương Khê Lượng mưa thời đoạn 1h chuẩn hóa tích lũy đợt mưa 24h LTLN tháng 10/1995–TKTTV Hương Khê II 13 Lượng mưa thời đoạn 1h chuẩn hóa đợt mưa 24h LTLN tháng 9/1996 – Trạm KTTV Hương Khê Lượng mưa thời đoạn 1h chuẩn hóa tích lũy đợt mưa 24h LTLN tháng 9/1996–TKTTV Hương Khê Lượng mưa thời đoạn 1h chuẩn hóa đợt mưa 24h LTLN tháng 10/1997 – Trạm KTTV Hương Khê Lượng mưa thời đoạn 1h chuẩn hóa tích lũy đợt mưa 24h LTLN tháng 10/1997–TKTTV Hương Khê Lượng mưa thời đoạn 1h chuẩn hóa đợt mưa 24h LTLN tháng 9/1998 – Trạm KTTV Hương Khê Lượng mưa thời đoạn 1h chuẩn hóa tích lũy đợt mưa 24h LTLN tháng 9/1998–TKTTV Hương Khê II 14 Lượng mưa thời đoạn 1h chuẩn hóa đợt mưa 24h LTLN tháng 10/1999 – Trạm KTTV Hương Khê Lượng mưa thời đoạn 1h chuẩn hóa tích lũy đợt mưa 24h LTLN tháng 10/1999–TKTTV Hương Khê Lượng mưa thời đoạn 1h chuẩn hóa đợt mưa 24h LTLN tháng 10/2000 – Trạm KTTV Hương Khê Lượng mưa thời đoạn 1h chuẩn hóa tích lũy đợt mưa 24h LTLN tháng 10/2000–TKTTV Hương Khê Lượng mưa thời đoạn 1h chuẩn hóa đợt mưa 24h LTLN tháng 10/2001 – Trạm KTTV Hương Khê Lượng mưa thời đoạn 1h chuẩn hóa tích lũy đợt mưa 24h LTLN tháng 10/2001–Hương Khê II 15 Lượng mưa thời đoạn 1h chuẩn hóa đợt mưa 24h LTLN tháng 9/2002 – Trạm KTTV Hương Khê Lượng mưa thời đoạn 1h chuẩn hóa tích lũy đợt mưa 24h LTLN tháng 9/2002–TKTTV Hương Khê Lượng mưa thời đoạn 1h chuẩn hóa đợt mưa 24h LTLN tháng 10/2003 – Trạm KTTV Hương Khê Lượng mưa thời đoạn 1h chuẩn hóa tích lũy đợt mưa 24h LTLN tháng 10/2003–Hương Khê Lượng mưa thời đoạn 1h chuẩn hóa đợt mưa 24h LTLN tháng 9/2005 – Trạm KTTV Hương Khê Lượng mưa thời đoạn 1h chuẩn hóa tích lũy đợt mưa 24h LTLN tháng 9/2005–TKTTV Hương Khê II 16 Lượng mưa thời đoạn 1h chuẩn hóa đợt mưa 24h LTLN tháng 9/2006 – Trạm KTTV Hương Khê Lượng mưa thời đoạn 1h chuẩn hóa tích lũy đợt mưa 24h LTLN tháng 9/2006–TKTTV Hương Khê Lượng mưa thời đoạn 1h chuẩn hóa đợt mưa 24h LTLN tháng 8/2007 – Trạm KTTV Hương Khê Lượng mưa thời đoạn 1h chuẩn hóa tích lũy đợt mưa 24h LTLN tháng 8/2007–TKTTV Hương Khê Lượng mưa thời đoạn 1h chuẩn hóa đợt mưa 24h LTLN tháng 10/2008 – Trạm KTTV Hương Khê Lượng mưa thời đoạn 1h chuẩn hóa tích lũy đợt mưa 24h LTLN tháng 10/2008–TKTTV Hương Khê II 17 Lượng mưa thời đoạn 1h chuẩn hóa đợt mưa 24h LTLN tháng 10/2009 – Trạm KTTV Hương Khê Lượng mưa thời đoạn 1h chuẩn hóa tích lũy đợt mưa 24h LTLN tháng 10/2009–TKTTV Hương Khê Lượng mưa thời đoạn 1h chuẩn hóa đợt mưa 24h LTLN tháng 10/2010 – Trạm KTTV Hương Khê Lượng mưa thời đoạn 1h chuẩn hóa tích lũy đợt mưa 24h LTLN tháng 10/2010–TKTTV Hương Khê Lượng mưa thời đoạn 1h chuẩn hóa đợt mưa 24h LTLN tháng 10/2011 – Trạm KTTV Hương Khê Lượng mưa thời đoạn 1h chuẩn hóa tích lũy đợt mưa 24h LTLN tháng 10/2011–TKTTV Hương Khê II 18 Lượng mưa thời đoạn 1h chuẩn hóa đợt mưa 24h LTLN tháng 10/2012 – Trạm KTTV Hương Khê Lượng mưa thời đoạn 1h chuẩn hóa tích lũy đợt mưa 24h LTLN tháng 10/2012–TKTTV Hương Khê Phân bố lệch chuẩn mưa thời đoạn 1h chuẩn hóa đợt mưa 24h LTLN với phương sai khác nhau TKTTV Hương Khê-Hà Tĩnh Phân bố lệch chuẩn mưa thời đoạn 1h chuẩn hóa tích lũy đợt mưa 24h LTLN với phương sai khác nhau TKTTV Hương Khê-Hà Tĩnh II 19 II.3. TỈNH QUẢNG TRỊ Bảng các thông số của phân bố lệch chuẩn mưa thời đoạn 1h các đợt mưa 24h LTLN tại trạm KTTV Đông Hà - Quảng Trị Năm Lượng mưa 24h (mm) Thông số hình dáng (α) Giá trị trung tâm (ξ) Phương sai (ω) R 2 mưa giờ chuẩn hóa R 2 mưa giờ chuẩn hóa cộng dồn 1990 129,0 0,70 8,00 3,50 0,003 0,890 1991 180,3 -5,60 22,00 3,80 0,102 0,833 1992 448,6 0,00 19,00 2,20 0,412 0,863 1993 80,9 -2,00 23,00 0,70 0,594 0,775 1994 135,5 10,60 13,00 3,40 0,005 0,786 1995 290,2 -0,80 19,50 2,50 0,743 0,945 1996 205,0 0,00 11,20 1,80 0,383 0,955 1997 270,3 0,30 15,00 4,30 0,347 0,981 1998 261,8 0,40 14,20 2,50 0,031 0,884 1999 440,7 0,70 4,00 3,20 0,140 0,796 2000 89,5 -0,40 4,00 1,20 0,642 0,842 2001 168,4 0,40 6,50 2,60 0,035 0,717 2002 218,7 1,50 4,00 3,80 0,210 0,851 2003 407,5 -9,00 15,70 4,50 0,494 0,953 2004 299,9 -0,10 7,50 2,10 0,338 0,912 2005 173,7 0,10 4,80 2,30 0,805 0,932 2006 325,2 -4,50 19,30 3,50 0,691 0,976 2007 213,7 -0,50 19,00 3,50 0,748 0,979 2008 278,9 0,60 13,70 2,40 0,585 0,980 2009 250,2 -3,50 18,00 5,00 0,003 0,875 2010 170,0 0,00 13,00 2,40 0,031 0,898 2011 455,0 0,00 7,00 3,20 0,005 0,816 2012 225,3 0,50 13,40 2,30 0,565 0,970 Max 455,0 10,60 23,00 5,00 0,805 0,981 TB 248,62 -0,46 12,82 2,90 0,344 0,887 Min 80,90 -9,00 4,00 0,70 0,003 0,717 Độ lệch chuẩn (σ) 109,65 3,45 6,10 1,04 0,287 0,076 II 20 Lượng mưa thời đoạn 1h chuẩn hóa đợt mưa 24h LTLN tháng 11/1990 – Trạm KTTV Đông Hà Lượng mưa thời đoạn 1h chuẩn hóa tích lũy đợt mưa 24h LTLN tháng 11/1990–Đông Hà Lượng mưa thời đoạn 1h chuẩn hóa đợt mưa 24h LTLN tháng 11/1991 – Trạm KTTV Đông Hà Lượng mưa thời đoạn 1h chuẩn hóa tích lũy đợt mưa 24h LTLN tháng 11/1991–Đông Hà Lượng mưa thời đoạn 1h chuẩn hóa đợt mưa 24h LTLN tháng 10/1993 – Trạm KTTV Đông Hà Lượng mưa thời đoạn 1h chuẩn hóa tích lũy đợt mưa 24h LTLN tháng 10/1993–Đông Hà II 21 Lượng mưa thời đoạn 1h chuẩn hóa đợt mưa 24h LTLN tháng 10/1993 – Trạm KTTV Đông Hà Lượng mưa thời đoạn 1h chuẩn hóa tích lũy đợt mưa 24h LTLN tháng 10/1993–Đông Hà Lượng mưa thời đoạn 1h chuẩn hóa đợt mưa 24h LTLN tháng 10/1994 – Trạm KTTV Đông Hà Lượng mưa thời đoạn 1h chuẩn hóa tích lũy đợt mưa 24h LTLN tháng 10/1994–Đông Hà Lượng mưa thời đoạn 1h chuẩn hóa đợt mưa 24h LTLN tháng 10/1995 – Trạm KTTV Đông Hà Lượng mưa thời đoạn 1h chuẩn hóa tích lũy đợt mưa 24h LTLN tháng 10/1995–Đông Hà II 22 Lượng mưa thời đoạn 1h chuẩn hóa đợt mưa 24h LTLN tháng 11/1996 – Trạm KTTV Đông Hà Lượng mưa thời đoạn 1h chuẩn hóa tích lũy đợt mưa 24h LTLN tháng 11/1996–Đông Hà Lượng mưa thời đoạn 1h chuẩn hóa đợt mưa 24h LTLN tháng 12/1997 – Trạm KTTV Đông Hà Lượng mưa thời đoạn 1h chuẩn hóa tích lũy đợt mưa 24h LTLN tháng 12/1997–Đông Hà Lượng mưa thời đoạn 1h chuẩn hóa đợt mưa 24h LTLN tháng 11/1998 – Trạm KTTV Đông Hà Lượng mưa thời đoạn 1h chuẩn hóa tích lũy đợt mưa 24h LTLN tháng 11/1998–Đông Hà II 23 Lượng mưa thời đoạn 1h chuẩn hóa đợt mưa 24h LTLN tháng 11/1999 – Trạm KTTV Đông Hà Lượng mưa thời đoạn 1h chuẩn hóa tích lũy đợt mưa 24h LTLN tháng 11/1999–Đông Hà Lượng mưa thời đoạn 1h chuẩn hóa đợt mưa 24h LTLN tháng 10/2000 – Trạm KTTV Đông Hà Lượng mưa thời đoạn 1h chuẩn hóa tích lũy đợt mưa 24h LTLN tháng 10/2000–Đông Hà Lượng mưa thời đoạn 1h chuẩn hóa đợt mưa 24h LTLN tháng 12/2001 – Trạm KTTV Đông Hà Lượng mưa thời đoạn 1h chuẩn hóa tích lũy đợt mưa 24h LTLN tháng 12/2001–Đông Hà II 24 Lượng mưa thời đoạn 1h chuẩn hóa đợt mưa 24h LTLN tháng 10/2002 – Trạm KTTV Đông Hà Lượng mưa thời đoạn 1h chuẩn hóa tích lũy đợt mưa 24h LTLN tháng 10/2002–Đông Hà Lượng mưa thời đoạn 1h chuẩn hóa đợt mưa 24h LTLN tháng 11/2003 – Trạm KTTV Đông Hà Lượng mưa thời đoạn 1h chuẩn hóa tích lũy đợt mưa 24h LTLN tháng 11/2003–Đông Hà Lượng mưa thời đoạn 1h chuẩn hóa đợt mưa 24h LTLN tháng 11/2004 – Trạm KTTV Đông Hà Lượng mưa thời đoạn 1h chuẩn hóa tích lũy đợt mưa 24h LTLN tháng 11/2004–Đông Hà II 25 Lượng mưa thời đoạn 1h chuẩn hóa đợt mưa 24h LTLN tháng 12/2005 – Trạm KTTV Đông Hà Lượng mưa thời đoạn 1h chuẩn hóa tích lũy đợt mưa 24h LTLN tháng 12/2005–Đông Hà Lượng mưa thời đoạn 1h chuẩn hóa đợt mưa 24h LTLN tháng 9/2006 – Trạm KTTV Đông Hà Lượng mưa thời đoạn 1h chuẩn hóa tích lũy đợt mưa 24h LTLN tháng 9/2006–Đông Hà Lượng mưa thời đoạn 1h chuẩn hóa đợt mưa 24h LTLN tháng 10/2007 – Trạm KTTV Đông Hà Lượng mưa thời đoạn 1h chuẩn hóa tích lũy đợt mưa 24h LTLN tháng 10/2007–Đông Hà II 26 Lượng mưa thời đoạn 1h chuẩn hóa đợt mưa 24h LTLN tháng 10/2008 – Trạm KTTV Đông Hà Lượng mưa thời đoạn 1h chuẩn hóa tích lũy đợt mưa 24h LTLN tháng 10/2008–Đông Hà Lượng mưa thời đoạn 1h chuẩn hóa đợt mưa 24h LTLN tháng 9/2009 – Trạm KTTV Đông Hà Lượng mưa thời đoạn 1h chuẩn hóa tích lũy đợt mưa 24h LTLN tháng 9/2009–Đông Hà Lượng mưa thời đoạn 1h chuẩn hóa đợt mưa 24h LTLN tháng 11/2010 – Trạm KTTV Đông Hà Lượng mưa thời đoạn 1h chuẩn hóa tích lũy đợt mưa 24h LTLN tháng 11/2010–Đông Hà II 27 Lượng mưa thời đoạn 1h chuẩn hóa đợt mưa 24h LTLN tháng 10/2011 – Trạm KTTV Hương Lượng mưa thời đoạn 1h chuẩn hóa tích lũy đợt mưa 24h LTLN tháng 10/2011–Hương Lượng mưa thời đoạn 1h chuẩn hóa đợt mưa 24h LTLN tháng 9/2012 – Trạm KTTV Hương Lượng mưa thời đoạn 1h chuẩn hóa tích lũy đợt mưa 24h LTLN tháng /2012–Hương Phân bố lệch chuẩn mưa thời đoạn 1h chuẩn hóa đợt mưa 24h LTLN với phương sai khác nhau – Trạm KTTV Đông Hà-Quảng Trị Phân bố lệch chuẩn mưa thời đoạn 1h chuẩn hóa tích lũy đợt mưa 24h LTLN với phương sai khác nhau –Trạm KTTV Đông Hà-Quảng Trị
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_nguy_co_su_co_do_mua_lu_nham_nang_cao_an.pdf
- Tom_tat_LATS TV.pdf
- Tom-tat-LA-ENG.pdf
- Trich yeu thong tin LA (ENG).pdf
- Trich yeu thong tin LA (TV).pdf