Luận án Nghiên cứu phân loại và đánh giá đa dạng di truyền quần thể sâm (panax sp.) phân bố tự nhiên tại Lâm Đồng

Chi sâm (Panax L.) thuộc ho ̣Araliaceae là một chi thực vật làm thuốc quan trọng

và kinh điển trong Đông dược cũng như trong y học hiện đại. Panax ginseng là một

trong số các loài thuộc chi sâm đã góp phần đưa Hàn Quốc trở nên nổi tiếng khắp thế

giới về dược liệu. Hiêṇ nay trên thế giớ i đã phát hiêṇ đươc̣ nhiều loài sâm như : Panax

ginseng C.A.Mey., P. japonicus (T.Nees) Mey., P. quinquefolius L., P. notoginseng

(Burkill) F.H.Chen, P. zingiberensis C.Y.Wu & Feng, P. vietnamensis Ha et Grushv.,

P. pseudoginseng Wall., P. stipuleanatus Tsai & Feng, P. trifolius L. , phân bố ở

Đông Á , vùng Himalaya, Indochina và Bắc Mỹ . Do có giá trị làm thuốc cao nên nhiều

loài sâm đã bị khai thác quá mức dẫn đến cạn kiệt trong tự nhiên. Các quốc gia trên thế

giới có phân bố tự nhiên của các loài thuộc chi này như Hàn Quốc, Mỹ, Canada, Trung

Quốc đều đã đưa ra các chương trình bảo tồn, phát triển và hạn chế khai thác tự

nhiên để bảo vệ nguồn tài nguyên quý hiếm này.

Ở Việt Nam, các nghiên cứu trên nhiều phương diện về các loài thuộc chi Panax

đã được tiến hành từ khá lâu , đăc̣ biêṭ là loài P. vietnamensis vốn là đăc̣ hữu của Viêṭ

Nam và đến nay đã trở thành cây thuốc trọng điểm quốc gia và đã được đầu tư nhiều

tiền của, công sức để bảo tồn, phát triển. Kết quả từ các nghiên cứu gần nhất về thành

phần loài và phân loại chi Panax đã chỉ ra rằng hiện nay ở Việt Nam có 3 loài: P.

vietnamensis Ha và Grushv., P. bipinnatifidus Seem., P. stipuleanatus Tsai & Feng và

một thứ là P. vietnamensis var. fuscidiscus K.Komatsu, S.Zhu & S.Q.Cai là các taxon

có phân bố tự nhiên và đang trong tình trạng nguy cấp theo tiêu chuẩn IUCN.

Loài đầu tiên được Phạm Hoàng Hộ ghi nhận năm 1970 ở miền Nam Việt Nam là

Panax schingseng Nees var. japonicum Mak. Theo tác giả, loài này mọc dưới tán rừng

lá rôṇ g, thường xanh, ẩm ở vùng núi Lang Bian, tỉnh Lâm Đồng. Trong các công

trình xuất bản sau đó về thành phần loài thực vật Việt Nam, tác giả này vẫn luôn ghi

nhận về sự tồn tại của taxon này nhưng dưới tên khoa học khác là P. japonica (Nees)

Mayer. Tuy vậy, trong những tài liệu gần nhất về thành phần loài chi Panax ở Việt

Nam, taxon do Phạm Hoàng Hộ ghi nhận có phân bố ở vùng Lạc Dương, Lâm Đồng

không được nhắc đến, thay vào đó, một số tài liệu ghi nhận có sự phân bố tự nhiên của

P. vietnamensis tại đây.

pdf 182 trang dienloan 10280
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu phân loại và đánh giá đa dạng di truyền quần thể sâm (panax sp.) phân bố tự nhiên tại Lâm Đồng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu phân loại và đánh giá đa dạng di truyền quần thể sâm (panax sp.) phân bố tự nhiên tại Lâm Đồng

Luận án Nghiên cứu phân loại và đánh giá đa dạng di truyền quần thể sâm (panax sp.) phân bố tự nhiên tại Lâm Đồng
A 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT 
VIỆN KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 
__________________ 
LÊ NGỌC TRIỆU 
NGHIÊN CỨU PHÂN LOẠI VÀ ĐÁNH GIÁ ĐA DẠNG 
DI TRUYỀN QUẦN THỂ SÂM (Panax sp.) PHÂN BỐ 
TỰ NHIÊN TẠI LÂM ĐỒNG 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ NÔNG NGHIỆP 
ĐÀ LẠT, 2017 
B 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT 
VIỆN KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 
__________________ 
LÊ NGỌC TRIỆU 
NGHIÊN CỨU PHÂN LOẠI VÀ ĐÁNH GIÁ ĐA DẠNG DI 
TRUYỀN QUẦN THỂ SÂM (Panax sp.) PHÂN BỐ TỰ NHIÊN 
TẠI LÂM ĐỒNG 
Chuyên ngành: Công nghệ sinh học 
Mã số: 62.42.02.01 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ NÔNG NGHIỆP 
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: 
PGS. TS. NGUYỄN VĂN KẾT 
GS.TSKH. TRẦN DUY QUÝ 
ĐÀ LẠT, 2017 
 i 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, các kết quả nghiên 
cứu đƣợc trình bày trong luận án là trung thực, khách quan và chƣa từng để bảo vệ ở 
bất kỳ học vị nào. 
Tôi xin cam đoan rằng mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận án đã đƣợc cám 
ơn, các thông tin trích dẫn trong luận án này đều đƣợc chỉ rõ nguồn gốc. 
Đà Lạt, ngày 21 tháng 12 năm 2017 
Tác giả luận án 
Lê Ngọc Triệu 
 ii 
LỜI CÁM ƠN 
Để hoàn thành luận án, tôi xin trân trọng gửi lời cảm ơn sâu sắc đến PGS.TS. 
Nguyễn Văn Kết, GS.TSKH. Trần Duy Quý, những ngƣời thầy đã trực tiếp hƣớng 
dẫn, giúp đỡ tận tình để tôi có thể tôi hoàn thành luận án. 
Xin đƣợc trân trọng cám ơn quý thầy cô thuộc Ban đào tạo sau đại học -Viện 
Khoa học nông nghiệp Việt Nam, Viện Di truyền Nông nghiệp, Trƣờng Đại học Đà 
Lạt đã truyền đạt các kiến thức, tạo điều kiện cho tôi trong suốt quá trình học tập, sinh 
hoạt chuyên môn và thực hiện luận án. 
Để có đƣợc các kết quả nghiên cứu trong luận án này, tôi xin chân thành cám 
ơn Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia và đặc biệt là TS. Trần Văn Tiến 
đã tạo điều kiện cho tôi tham gia, thực hiện đề tài “Nghiên cứu phân loại và đánh giá 
đa dạng di truyền chi sâm (Panax L.) ở Việt Nam”. Xin đƣợc tri ân đến Lãnh đạo Viện 
Nghiên cứu Khoa học Tây Nguyên cũng nhƣ các anh em, bạn bè đồng nghiệp gần 
xa,..đã chia sẻ, hỗ trợ tôi trong quá trình thực hiện luận án. 
Sau cùng, từ tận đáy lòng, tôi xin tỏ lòng biết ơn đến cha mẹ tôi, ngƣời đã sinh 
thành, nuôi dƣỡng tôi nên ngƣời và vợ tôi đã luôn động viên và chia sẻ để tôi phấn đấu 
hoàn thành luận án này. 
Lê Ngọc Triệu 
 iii 
MỤC LỤC 
Trang 
Lời cam đoan ...................................................................................................................... i 
Lời cám ơn ......................................................................................................................... ii 
Danh mục chữ viết tắt ....................................................................................................... vi 
Danh mục bảng ................................................................................................................ vii 
Danh mục hình.................................................................................................................. ix 
MỞ ĐẦU ........................................................................................................................... 1 
1. Tính cấp thiết của đề tài ................................................................................................. 1 
2. Mục tiêu của đề tài ........................................................................................................ 2 
3. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn ....................................................................................... 2 
4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu của đề tài ................................................................. 3 
5. Những đóng góp mới của luận án ................................................................................. 4 
Chƣơng 1.TỔNG QUAN TÀI LIỆU ................................................................................. 5 
1.1. Vai trò của các loại sâm trong đời sống ..................................................................... 5 
1.2. Tổng quan phƣơng pháp nghiên cứu về phân loại, khảo sát quan hệ phát sinh 
chủng loại các taxon và đánh giá đa dạng di truyền quần thể ở thực vật ................. 7 
1.2.1. Các chỉ thị đặc điểm ở thực vật ............................................................................... 7 
1.2.1.1. Các phƣơng pháp dựa trên đặc điểm hình thái ..................................................... 7 
1.2.1.2. Các phƣơng pháp dựa trên chỉ thị phân tử ........................................................... 8 
1.2.2. Các phƣơng pháp dựa trên chỉ thị phân tử trong nghiên cứu hệ thống học và 
quan hệ phát sinh chủng loại ở thực vật ................................................................. 10 
1.2.2.1. Các phƣơng pháp xây dựng cây quan hệ phát sinh chủng loại .......................... 11 
1.2.2.2. Cơ sở khoa học của việc sử dụng các trình tự DNA bảo thủ cao trong phân 
tích quan hệ phát sinh chủng loại ở thực vật .......................................................... 11 
1.2.2.3. Phƣơng pháp đánh giá đa dạng di truyền quần thể ............................................ 14 
1.3. Vị trí hệ thống học và phân loại chi Panax, họ Araliaceae ...................................... 16 
1.3.1. Các nghiên cứu trên thế giới .................................................................................. 16 
1.3.2. Các nghiên cứu tại Việt Nam ................................................................................ 22 
1.4. Quan hê ̣phát sinh chi Panax L. dƣạ trên hê ̣thống hoc̣ mƣ́c đô ̣phân tƣ̉ ................. 23 
1.4.1. Các nghiên cứu về phân loại và quan hệ phát sinh chủng loại các taxon trong 
chi Panax không dựa vào giải trình tự DNA .......................................................... 25 
1.4.1.1. Các nghiên cứu trên thế giới ............................................................................... 25 
1.4.1.2. Các nghiên cứu tại Việt Nam ............................................................................. 26 
 iv 
1.4.2. Các nghiên cứu dựa trên giải trình tự các vùng DNA bảo thủ .............................. 27 
1.4.2.1. Các nghiên cứu trên thế giới ............................................................................... 27 
1.4.2.2. Các nghiên cứu tại Việt Nam ............................................................................. 32 
1.4.3. Các nghiên cứu về phân loại và quan hệ phát sinh chủng loại các taxon trong 
chi Panax sử dụng DNA fingerprint từ các vùng DNA bảo thủ ............................ 33 
1.5. Các nghiên cứu đánh giá đa daṇg di truyền quần thể ở chi Panax .......................... 34 
1.6. Nghiên cứu về thành phần hoạt chất ở chi Panax .................................................... 39 
1.7. Nhận xét chung ......................................................................................................... 41 
Chƣơng 2. VẬT LIỆU, NỘI DUNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ................. 33 
2.1. Vật liệu nghiên cứu ................................................................................................... 44 
2.1.1. Vật liệu cho nghiên cứu vị trí phân loại và quan hệ phát sinh chủng loại của 
sâm Lang Bian và các taxon Panax khác ............................................................... 44 
2.1.2. Vật liệu cho nghiên cứu đa dạng di truyền quần thể sâm Lang Bian .................... 46 
2.1.3. Vật liệu cho nghiên cứu sơ bộ thành phần saponin của sâm Lang Bian ............... 46 
2.2. Nội dung nghiên cứu ................................................................................................ 47 
2.3. Phƣơng pháp nghiên cứu .......................................................................................... 47 
2.3.1.Điều tra, thu thập mẫu ............................................................................................ 47 
2.3.1.1. Thu thập, xử lý mẫu để nghiên cứu hình thái thực vật học, lƣu trữ và 
nghiên cứu quan hệ phát sinh chủng loại ................................................................ 50 
2.3.1.2. Thu thập mẫu nhằm nghiên cứu về đa dạng di truyền quần thể ......................... 50 
2.3.1.3. Thu thập mẫu nhằm nghiên cứu sơ bộ về thành phần saponin .......................... 51 
2.3.2. Nghiên cứu về hình thái nhằm bổ sung dữ liệu cho xác định vị trí phân loại 
sâm Lang Bian ........................................................................................................ 51 
2.3.3. Tách chiết DNA và kiểm tra chất lƣợng, hàm lƣợng DNA trong các mẫu ........... 52 
2.3.4. Phân loại, phân tích quan hệ phát sinh chủng loại dựa trên các trình tự bảo 
thủ .......................................................................................................................... 52 
2.3.4.1. Phân lập và khuếch đại các vùng DNA bảo thủ ................................................. 52 
2.3.4.2. Phân tích quan hệ phát sinh chủng loại dựa trên các trình tự DNA bảo thủ 
cao ........................................................................................................................... 55 
2.3.5. Phân tích đa dạng và biến động di truyền trong quần thể dựa trên DNA 
fingerprint nảy sinh bằng kỹ thuật ISSR ................................................................. 55 
2.3.5.1. Sử dụng kỹ thuâṭ ISSR để hình thành các DNA fingerprint .............................. 56 
2.3.5.2. Phân tích đa dạng và biến động di truyền dựa trên các DNA fingerprint thu 
nhận đƣợc ................................................................................................................ 57 
2.3.6. Sơ bộ phân tích, so sánh thành phần saponin ....................................................... 59 
 v 
Chƣơng 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN ............................................. 61 
3.1. Vị trí phân loại, quan hệ phát sinh chủng loại giữa sâm Lang Bian và một số 
loài khác cùng chi dựa trên đặc điểm hình thái và trình tự DNA bảo thủ .............. 61 
3.1.1. Vị trí phân loại thực vật của sâm Lang Bian dựa trên đặc điểm hình thái ............ 61 
3.1.2. Quan hệ phát sinh chủng loại giữa sâm Lang Bian và các taxon cùng chi dựa 
trên các trình tự bảo thủ .......................................................................................... 66 
3.1.2.1. Quan hệ phát sinh chủng loại giữa sâm Lang Bian và các taxon cùng chi 
dựa trên vùng gene matK ........................................................................................ 66 
3.1.2.2. Quan hệ phát sinh chủng loại giữa sâm Lang Bian và các taxon cùng chi 
dựa trên vùng trình tự ITS1 – 5,8S rRNA – ITS2 .................................................. 75 
3.1.2.3. Quan hệ phát sinh chủng loại giữa sâm Lang Bian và các taxon cùng chi 
khác dựa trên trình tự vùng gene 18S rRNA .......................................................... 84 
3.1.2.4. Khảo sát quan hệ phát sinh chủng loại dựa vào việc phối hợp các vùng 
trình tự 18S rRNA, ITS1-5,8S rRNA-ITS2 và một phần gene matK .................... 90 
3.1.3. Vị trí phân loại của sâm Lang Bian dựa trên quan hệ phát sinh chủng loại với 
các taxon Panax khác ở mức độ phân tử và đặc điểm hình thái ........................... 102 
3.2. Đánh giá đa dạng di truyền ở quần thể sâm Lang Bian.......................................... 104 
3.2.1. Kết quả thu thập, chuẩn bị mẫu và chọn lọc mồi phục vụ cho đánh giá đa 
dạng di truyền quần thể ......................................................................................... 104 
3.2.2. Kết quả đánh giá đa dạng di truyền quần thể LD ................................................ 110 
3.2.3. Kết quả đánh giá đa dạng di truyền quần thể DR ................................................ 116 
3.2.4. Kết quả đánh giá đa dạng di truyền tổng thể taxon nghiên cứu .......................... 122 
3.3. Kết quả nghiên cứu về phân tích, so sánh sơ bộ thành phần saponin ở sâm 
Lang Bian và một số taxon cùng chi khác ............................................................ 129 
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ....................................................................................... 132 
1. Kết luận ...................................................................................................................... 132 
2. Kiến nghị ................................................................................................................... 132 
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN .. 134 
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................................. 135 
PHỤ LỤC 
PHỤ LỤC 1: PHỔ ĐỒ TRÌNH TỰ CÁC VÙNG DNA BẢO TỒN CỦA CÁC 
TAXON ĐƢỢC THU THẬP TRONG NGHIÊN CỨU 
PHỤ LỤC 2: SO SÁNH TRÌNH TỰ VÙNG BẢO TỒN GIỮA CÁC TAXON 
KHẢO SÁT 
PHỤ LỤC 3: KẾT QUẢ ĐIỆN DI DNA KHUẾCH ĐẠI BẰNG CÁC MỒI ISSR 
 vi 
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT 
AFLP: Amplified Fragment Length Polymorphism 
CAPS: Cleaved Amplified Polymorphic Sequence 
DDBJ: DNA Data Bank of Janan 
DR: Đam Rông 
G-Rb1: Ginsenoside Rb1 
G-Rd: Ginsenoside Rd 
G-Re: Ginsenoside Re 
G-Rg1: Ginsenoside Rg1 
He: expected heterozygosity 
ISSR: Inter Simple Sequence Repeats 
ITS: Internal transcribed spacer 
IUCN: International Union for Conservation of Nature 
LD: Lạc Dƣơng 
M-R2: Majonoside R2 
NCBI: National Centre for Biotechnology Information 
N-R1: Notoginsenosid R1 
PPB: percentage of polymorphic bands 
PS: Panax stipuleanatus (lá chét nguyên) 
PSDL: Panax stipuleanatus (lá chét xẻ) 
PV: Panax vietnamensis 
PVF: Panax vietnamensis var. fuscidiscus 
PVL: Panax vietnamensis var. langbianensis 
RAPD: Random Amplified Polymorphic 
RFLP: Restriction Fragment Length Polymorphism 
rRNA: ribosomal RNA 
SCAR: Sequence Characterized Amplified Region 
SNP: Single Nucleotide Polymorphism 
SSR: Simple sequence Repeat - Microsatellites 
VNTR: Variable Number of Tandem Repeats - Minisatellites 
 vii 
DANH MỤC BẢNG 
TT Tên bảng Trang 
1.1. Đặc điểm hình thái tƣơng đồng và khác biệt giữa chi Aralia và chi Panax ......... 18 
1.2. Phân loại các taxon Panax ở châu Á theo quan điểm của các nhà nghiên cứu 
hệ thống học thực vật giai đoạn 1970-1975 ......................................................... 19 
1.3. Phân loại các taxon Panax ở châu Á theo quan điểm của các nhà nghiên cứu 
hệ thống học thực vật giai đoạn 1996-2014 ......................................................... 20 
1.4. Số lƣợng nhiễm sắc thể theo Yang (1981) ........................................................... 21 
2.1. Các mẫu sử dụng để tách chiết DNA cho phân tích quan hệ phát sinh chủng 
loại ........................................................................................................................ 44 
2.2. Mã truy cập các trình tự 18S rRNA; vùng ITS1 – 5,8S rRNA – ITS2 và một 
phần gene matK của các mẫu thu thập tại Việt Nam sử dụng trong nghiên 
cứu phân loại và quan hệ phát sinh chủng loại .................................................... ... . . . . [1400]
OUT . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . [1400]
PV1 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . [1400]
Pqui . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . [1400]
PJp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . [1400]
PSti1 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . [1400]
PVF1 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . [1400]
PPse . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . [1400]
PJpB . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . [1400]
PVNew G G C C T T T T A G G C C A C G G A A G T T T G A G G C A A T A A C A G G T C T G T G A T G C C C T [1450]
PVF . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . [1450]
PSti . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . [1450]
Pbip . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . [1450]
PV . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . [1450]
OUT . . . . C . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . [1450]
PV1 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . [1450]
Pqui . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . [1450]
PJp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . [1450]
PSti1 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . [1450]
PVF1 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . [1450]
PPse . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . [1450]
PJpB . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . [1450]
PVNew T A G A T G T T C T G G G C C G C A C G C G C G C T A C A C T G A T G T A T T C A A C G A G T C T A [1500]
PVF . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . [1500]
PSti . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . [1500]
Pbip . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . [1500]
PV . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . [1500]
OUT . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . [1500]
PV1 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . [1500]
Pqui . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . [1500]
PJp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . [1500]
PSti1 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . [1500]
PVF1 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . [1500]
PPse . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . [1500]
PJpB . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . [1500]
PVNew T A A C C T T G G C C G A C A G G C C C G G G T A A T C T T T G A A A T T T C A T C G T G A T G G G [1550]
PVF . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . [1550]
PSti . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . [1550]
Pbip . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . [1550]
PV . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . [1550]
OUT . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . [1550]
PV1 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . [1550]
Pqui . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . [1550]
PJp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . [1550]
PSti1 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . [1550]
PVF1 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . [1550]
PPse . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . [1550]
PJpB . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . [1550]
PVNew G A T A G A T C A T T G C A A T T G T T G G T C T T C A A C G A G G A A T T C C T A G T A A G C G C [1600]
PVF . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . [1600]
PSti . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . [1600]
Pbip . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . [1600]
PV . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . [1600]
OUT . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . [1600]
PV1 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . [1600]
Pqui . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . [1600]
PJp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . [1600]
PSti1 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . [1600]
PVF1 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . [1600]
PPse . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . [1600]
PJpB . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . [1600] 
 v 
PVNew G A G T C A T C A G C T C G C G T T G A C T A C G T C C C T G C C C T T T G T A C A C A C C G C C C [1650]
PVF . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . [1650]
PSti . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . [1650]
Pbip . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . [1650]
PV . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . [1650]
OUT . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . [1650]
PV1 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . [1650]
Pqui . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . [1650]
PJp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . [1650]
PSti1 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . [1650]
PVF1 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . [1650]
PPse . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . [1650]
PJpB . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . [1650]
PVNew G T C G C T C C T A C C G A T T G A A T G G T C C G G T G A A G T G T T C G G A T T G C G G C G A C [1700]
PVF . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . [1700]
PSti . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . [1700]
Pbip . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . [1700]
PV . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . [1700]
OUT . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . [1700]
PV1 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . [1700]
Pqui . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . [1700]
PJp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . [1700]
PSti1 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . [1700]
PVF1 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . [1700]
PPse . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . [1700]
PJpB . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . [1700]
PVNew G T G G G C G G T T C G C T G C C C G C G A C G T C G A A A G A A G T C C A C T G A A C C T T A T C [1750]
PVF . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . [1750]
PSti . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . [1750]
Pbip . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . [1750]
PV . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . [1750]
OUT . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . [1750]
PV1 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . [1750]
Pqui . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . [1750]
PJp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . [1750]
PSti1 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . [1750]
PVF1 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . [1750]
PPse . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . [1750]
PJpB . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . [1750]
PVNew A T T T A G A G G A A G G A G A A G T C G T A A C A A G G T T T C C G T A G G T G A A C C T G C A G [1800]
PVF . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . [1800]
PSti . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . [1800]
Pbip . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . [1800]
PV . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . [1800]
OUT . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . [1800]
PV1 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . [1800]
Pqui . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . [1800]
PJp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . [1800]
PSti1 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . [1800]
PVF1 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . [1800]
PPse . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . [1800]
PJpB . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . [1800]
PVNew A A G G A T C A G [1809] PVNew = Panax sp. Studied taxon
PVF . . . . . . . . . [1809] PVF = Panax vietnamensis var. fuscidiscus
PSti . . . . . . . . . [1809] PSti = Panax stipuleanatus
Pbip . . . . . . . . . [1809] Pbip = Panax bipinnatifidus
PV . . . . . . . . . [1809] PV = Panax vietnamensis
OUT . . . . . . . . . [1809] OUT = Polycias fruticosa
PV1 . . . . . . . . . [1809] PV1 = Panax vietnamensis (*-AB033635.1)
Pqui . . . . . . . . . [1809] Pqui = Panax quinquefolius (*-D85172.1)
PJp . . . . . . . . . [1809] PJp = Panax japonicus (*-D84100.1)
PSti1 . . . . . . . . . [1809] PSti1 = Panax stipuleanatus (*-AB088025.1)
PVF1 . . . . . . . . . [1809] PVF1 = Panax vietnamensis var. fuscidiscus (*-AB080243.1)
PPse . . . . . . . . . [1809] PPse = Panax pseudoginseng (*-AB088026.1)
PJpB . . . . . . . . . [1809] PJpB = Panax japonicus var. bipinnatifidus (*-AB044901.1) 
 w 
PHỤ LỤC 3: KẾT QUẢ ĐIỆN DI DNA KHUẾCH ĐẠI BẰNG CÁC MỒI ISSR 
A. Ở CÁC MẪU THUỘC QUẦN THỂ LD 
Ảnh 1: Sử dụng mồi ISSR 808 
Ảnh 2: Sử dụng mồi ISSR 814 
Ảnh 3: Sử dụng mồi ISSR 844A 
Ảnh 4: Sử dụng mồi ISSR 17898A 
Ảnh 5: Sử dụng mồi ISSR 17898B 
Ảnh 6: Sử dụng mồi ISSR 17899A 
Ảnh 7: Sử dụng mồi ISSR 17899B 
Ảnh 8: Sử dụng mồi ISSR HB8 
Ảnh 9: Sử dụng mồi ISSR HB9 
Ảnh 10: Sử dụng mồi ISSR HB10 
 x 
Ảnh 11: Sử dụng mồi ISSR HB11 
Ảnh 12: Sử dụng mồi ISSR HB12 
Ảnh 13: Sử dụng mồi ISSR HB15 
Ảnh 14: Sử dụng mồi ISSR UBC807 
Ảnh 15: Sử dụng mồi ISSR UBC826 
Ảnh 16: Sử dụng mồi ISSR UBC842C 
Ảnh 17: Sử dụng mồi ISSR UBC842T 
Ảnh 18: Sử dụng mồi ISSR UBC856C 
Ảnh 19: Sử dụng mồi ISSR UBC856T 
Ảnh 20: Sử dụng mồi ISSR UBC873 
 y 
B. Ở CÁC MẪU THUỘC QUẦN THỂ DR
Ảnh 21: Sử dụng mồi ISSR 808 
Ảnh 22: Sử dụng mồi ISSR 814 
Ảnh 23: Sử dụng mồi ISSR 844A 
Ảnh 24: Sử dụng mồi ISSR 17898A 
Ảnh 25: Sử dụng mồi ISSR 17898B 
Ảnh 26: Sử dụng mồi ISSR 17899A 
Ảnh 27: Sử dụng mồi ISSR 17899B 
Ảnh 28: Sử dụng mồi ISSR HB8 
Ảnh 29: Sử dụng mồi ISSR HB9 
Ảnh 30: Sử dụng mồi ISSR HB10 
 z 
Ảnh 31: Sử dụng mồi ISSR HB11 
Ảnh 32: Sử dụng mồi ISSR HB12 
Ảnh 33: Sử dụng mồi ISSR HB13 
Ảnh 34: Sử dụng mồi ISSR UBC807 
Ảnh 35: Sử dụng mồi ISSR UBC826 
Ảnh 36: Sử dụng mồi ISSR UBC842C 
Ảnh 37: Sử dụng mồi ISSR UBC842T 
Ảnh 38: Sử dụng mồi ISSR UBC856C 
Ảnh 39: Sử dụng mồi ISSR UBC856T 
Ảnh 40: Sử dụng mồi ISSR UBC873 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_phan_loai_va_danh_gia_da_dang_di_truyen_q.pdf
  • pdfInformation and new conclusion of the dissertation.pdf
  • docthong tin ket luan moi cua luan an.doc
  • pdfthong tin ket luan moi cua luan an.pdf
  • pdfTOM TAT LATS - Tieng Anh.pdf
  • pdfTOM TAT LATS-Tieng Viet.pdf