Luận án Nghiên cứu xử lý kết hợp bùn bể tự hoại với bùn của trạm xử lý nước thải đô thị bằng phương pháp sinh học kị khí (lên men ấm)

Trong những năm qua, cùng với sự phát triển kinh tế - xã hội của đất nước, hệ

thống đô thị được mở rộng cả về quy mô và số lượng. Việt Nam đang phải đối mặt

với sự gia tăng dân số cùng với tốc độ đô thị hóa nhanh chóng, đặc biệt là ở các thành

phố lớn, dẫn đến sức ép lớn đối với hệ thống cơ sở hạ tầng và dịch vụ công cộng như

năng lượng, cấp thoát nước và bảo vệ môi trường.

Hệ thống thoát nước (HTTN) và trạm xử lý nước thải (XLNT) đang được xây

dựng ngày càng nhiều ở các đô thị Việt Nam từ 17 trạm XLNT tập trung vận hành

với tổng công suất 540.000m3/ngày năm 2012 [19] tăng lên 46 trạm XLNT tập trung

năm 2019 với tổng công suất khoảng 980.000m3/ngày, xử lý tương đương 14% lượng

nước thải đô thị phát sinh, và hơn 50 trạm XLNT tập trung đang ở giai đoạn thiết kế,

xây dựng và chuẩn bị chuyển giao để vận hành [8]. Bùn phát sinh từ các trạm XLNT

đô thị sẽ trở thành mối quan tâm lớn. Lượng bùn trạm XLNT đô thị đã tách nước dự

tính đến năm 2050 khoảng 14.473 m3/ngày [73]. Nước thải đầu vào các nhà máy

XLNT tập trung có hàm lượng giá trị các thông số ô nhiễm như BOD, COD, TSS

thấp và lượng bùn phát sinh tại các nhà máy XLNT này cũng nghèo về BOD, COD,

TSS

pdf 179 trang dienloan 3380
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu xử lý kết hợp bùn bể tự hoại với bùn của trạm xử lý nước thải đô thị bằng phương pháp sinh học kị khí (lên men ấm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu xử lý kết hợp bùn bể tự hoại với bùn của trạm xử lý nước thải đô thị bằng phương pháp sinh học kị khí (lên men ấm)

Luận án Nghiên cứu xử lý kết hợp bùn bể tự hoại với bùn của trạm xử lý nước thải đô thị bằng phương pháp sinh học kị khí (lên men ấm)
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG 
Vũ Thị Hoài Ân 
NGHIÊN CỨU XỬ LÝ KẾT HỢP BÙN BỂ TỰ HOẠI VỚI 
BÙN CỦA TRẠM XỬ LÝ NƯỚC THẢI ĐÔ THỊ BẰNG 
PHƯƠNG PHÁP SINH HỌC KỊ KHÍ (LÊN MEN ẤM) 
Chuyên ngành: Công nghệ môi trường nước và nước thải 
Mã số: 9520320-2 
LUẬN ÁN TIẾN SỸ 
Hà Nội – Năm 2021 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG 
Vũ Thị Hoài Ân 
NGHIÊN CỨU XỬ LÝ KẾT HỢP BÙN BỂ TỰ HOẠI VỚI 
BÙN CỦA TRẠM XỬ LÝ NƯỚC THẢI ĐÔ THỊ BẰNG 
PHƯƠNG PHÁP SINH HỌC KỊ KHÍ (LÊN MEN ẤM) 
Chuyên ngành: Công nghệ môi trường nước và nước thải 
Mã số: 9520320-2 
 NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC 
 GS. TS. Nguyễn Việt Anh 
Hà Nội – Năm 2021 
LỜI CAM ĐOAN 
 Tôi xin cam đoan luận án Tiến sỹ “Nghiên cứu xử lý kết hợp bùn bể tự hoại 
với bùn của trạm xử lý nước thải đô thị bằng phương pháp sinh học kị khí (lên men 
ấm)” là công trình do tôi nghiên cứu và thực hiện. Các kết quả, số liệu của luận án là 
trung thực và chưa từng được công bố trong bất kỳ công trình nào khác. 
 Hà Nội, tháng năm 2021 
Tác giả luận án 
Vũ Thị Hoài Ân 
LỜI CẢM ƠN 
 Lời đầu tiên tôi xin chân thành cảm ơn Ban giám hiệu Trường Đại học Xây 
dựng nơi tôi học tập, Khoa Đào tạo sau đại học, Khoa Kỹ thuật Môi trường, Bộ môn 
Cấp thoát nước của trường đã giúp đỡ tôi trong suốt quá trình tôi học tập và nghiên 
cứu. 
 Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc, sự kính trọng nhất đến GS. TS. Nguyễn 
Việt Anh đã tận tình hướng dẫn, động viên, giúp đỡ và tạo mọi điều kiện thuận lợi 
nhất trong thời gian tôi thực hiện và hoàn thành luận án. 
 Tôi xin gửi lời cảm ơn sâu sắc tới Cục Kinh tế Liên bang Thụy Sỹ (SECO), 
Viện Khoa học và Kỹ thuật Môi trường (IESE), Trường Đại học Xây dựng và Viện 
Khoa học và Công nghệ Nước (EAWAG), Thụy Sỹ đã hỗ trợ, giúp đỡ tôi trong quá 
trình thực hiện nghiên cứu. Tôi cũng xin chân thành cảm ơn các thầy cô, các nhà 
khoa học, các chuyên gia đã dành nhiều thời gian trao đổi, đóng góp những ý kiến 
quý báu cho luận án trong quá trình thực hiện. 
 Tôi cũng xin gửi lời cảm ơn tới Ban giám hiệu Trường Cao đẳng Xây dựng 
công trình đô thị nơi tôi công tác đã hỗ trợ, tạo điều kiện cho tôi trong suốt quá trình 
thực hiện luận án. 
 Cuối cùng, tôi xin trân trọng cảm ơn sự giúp đỡ, động viên, chia sẻ của gia 
đình đã hết sức giúp tôi có hậu phương vững chắc, tạo điều kiện thuận lợi, động viên 
tinh thần, giúp tôi hoàn thành luận án Tiến sỹ này. 
 Tác giả luận án 
 Vũ Thị Hoài Ân 
i 
MỤC LỤC.............i 
Danh mục các ký hiệu, các chữ viết tắt ...................................................................... iv 
Danh mục các bảng .................................................................................................... vi 
Danh mục các hình vẽ, đồ thị .................................................................................. viii 
MỞ ĐẦU ..................................................................................................................... 1 
1. Tính cấp thiết của luận án ....................................................................................... 1 
2. Mục tiêu nghiên cứu của luận án ............................................................................ 2 
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu của luận án ....................................................... 3 
4. Phương pháp nghiên cứu của luận án ..................................................................... 3 
5. Cơ sở khoa học của luận án..................................................................................... 4 
6. Nội dung nghiên cứu của luận án ............................................................................ 4 
7. Tính mới của luận án ............................................................................................... 5 
8. Ý nghĩa khoa học và ý nghĩa thực tiễn của luận án ................................................ 5 
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ LƯỢNG BÙN, THÀNH PHẦN, TÍNH CHẤT 
VÀ CÁC PHƯƠNG PHÁP XỬ LÝ BÙN BỂ TỰ HOẠI, BÙN CỦA TRẠM XỬ 
LÝ NƯỚC THẢI ĐÔ THỊ .......................................................................................... 7 
1.1. Tổng quan về lượng bùn, thành phần, tính chất và các phương pháp xử lý bùn 
của trạm XLNT đô thị .............................................................................................. 7 
1.1.1. Lượng bùn của trạm xử lý nước thải đô thị ................................................ 7 
1.1.2. Thành phần, tính chất bùn của trạm XLNT đô thị ................................... 10 
1.1.3. Các phương pháp xử lý bùn của trạm XLNT đô thị trên thế giới và ở Việt 
Nam..................................................................................................................... 12 
1.2. Tổng quan về lượng bùn, thành phần, tính chất và các phương pháp xử lý bùn 
bể tự hoại ................................................................................................................ 16 
1.2.1. Lượng bùn bể tự hoại ............................................................................... 16 
1.2.2. Thành phần, tính chất bùn bể tự hoại ...................................................... 17 
1.2.3. Các phương pháp xử lý bùn bể tự hoại trên thế giới và ở Việt Nam ....... 20 
1.3. Tổng quan các nghiên cứu xử lý kị khí kết hợp bùn của trạm XLNT và bùn bể 
tự hoại ..................................................................................................................... 24 
1.3.1. Các nghiên cứu trên thế giới .................................................................... 24 
1.3.2. Các nghiên cứu tại Việt Nam ................................................................... 26 
Nhận xét chương 1 ................................................................................................. 31 
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT PHƯƠNG PHÁP PHÂN HỦY KỊ KHÍ, THU 
KHÍ SINH HỌC ........................................................................................................ 32 
ii 
2.1. Các quá trình chuyển hóa chất hữu cơ bằng phương pháp sinh học trong điều 
kiện kị khí ............................................................................................................... 32 
2.2. Các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình phân hủy kị khí ...................................... 35 
2.3. Các bể phân hủy kị khí bùn ......................................................................... 40 
2.4. Phương pháp đánh giá tiềm năng sinh khí (BMP) cho công nghệ phân hủy kị 
khí ........................................................................................................................... 43 
2.4.1. Khái niệm về phương pháp đánh giá tiềm năng sinh khí mê tan BMP .... 43 
2.4.2. Các yếu tố liên quan đến thí nghiệm BMP ............................................... 43 
2.5. Nhu cầu năng lượng cho xử lý bùn ................................................................. 48 
2.6. Cân bằng năng lượng cho hệ phân hủy kị khí xử lý bùn thải từ trạm XLNT . 49 
Nhận xét chương 2 ................................................................................................. 51 
CHƯƠNG 3: NGHIÊN CỨU THỰC NGHIỆM PHÂN HỦY KỊ KHÍ BÙN BỂ TỰ 
HOẠI VÀ BÙN CỦA TRẠM XỬ LÝ NƯỚC THẢI ĐÔ THỊ ............................... 52 
3.1. Mục đích thí nghiệm ........................................................................................ 52 
3.2. Mô tả thí nghiệm ............................................................................................. 52 
3.2.1 Dụng cụ, thiết bị lắp đặt thí nghiệm BMP ................................................. 52 
3.2.2. Chuẩn bị nguyên liệu thí nghiệm .............................................................. 53 
3.3. Các chỉ tiêu, phương pháp phân tích và đánh giá trong thí nghiệm ................ 56 
3.3.1. Các chỉ tiêu, phương pháp phân tích thí nghiệm ..................................... 56 
3.3.2. Các chỉ tiêu đánh giá thí nghiệm ............................................................. 58 
3.4. Thực hiện thí nghiệm ...................................................................................... 60 
3.4.1. Thí nghiệm BMP1 đánh giá tiềm năng sinh khí CH4 của bùn bể tự hoại và 
bùn trạm XLNT đô thị khi xử lý riêng ................................................................ 62 
3.4.2. Thí nghiệm BMP2 đánh giá tiềm năng sinh khí CH4 của bùn bể tự hoại và 
bùn trạm XLNT đô thị khi xử lý kết hợp ............................................................. 63 
3.5. Kết quả thí nghiệm và thảo luận ...................................................................... 67 
3.5.1. Thí nghiệm BMP1 ..................................................................................... 67 
3.5.2. Thí nghiệm BMP2 ..................................................................................... 72 
Nhận xét chương 3 ................................................................................................. 77 
CHƯƠNG 4: ĐỀ XUẤT CÔNG NGHỆ XỬ LÝ BÙN BỂ TỰ HOẠI VÀ BÙN 
CỦA CÁC TRẠM XỬ LÝ NƯỚC THẢI KHU VỰC ĐÔ THỊ TRUNG TÂM HÀ 
NỘI CŨ PHÍA NAM SÔNG HỒNG ........................................................................ 78 
4.1. Xác định nội dung tính toán, lựa chọn và đề xuất công nghệ xử lý bùn khu 
vực đô thị trung tâm Hà Nội ................................................................................... 78 
iii 
4.2. Các trạm XLNT đô thị trong khu vực tính toán .............................................. 78 
4.3. Lượng bùn thải của các trạm XLNT đô thị và bùn bể tự hoại trong khu vực 
tính toán .................................................................................................................. 81 
4.3.1. Lượng bùn thải phát sinh tại các trạm XLNT đô thị ................................ 81 
4.3.2. Lượng bùn bể tự hoại phát sinh trong khu vực tính toán ......................... 83 
4.4. Các giải pháp xử lý bùn cho khu vực tính toán ............................................... 83 
4.5. Tính toán các phương án xử lý bùn cho khu vực tính toán ............................. 88 
4.5.1. Tính toán xử lý bùn tại trạm XLNT Yên Sở theo phương án YS1a và YS1b
 ............................................................................................................................ 90 
4.5.2. Tính toán xử lý bùn tại trạm xử lý bùn tập trung theo phương án TT1a và 
TT1b .................................................................................................................... 93 
4.5.3. Tính toán xử lý bùn theo phương án HT .................................................. 99 
4.5.4. Tính toán xử lý bùn theo phương án TT2 ............................................... 101 
4.6. Nhận xét kết quả tính toán và đề xuất công nghệ xử lý bùn ......................... 103 
Nhận xét chương 4 ............................................................................................... 111 
KẾT LUẬN ............................................................................................................. 112 
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ CỦA TÁC GIẢ LIÊN QUAN 
ĐẾN LUẬN ÁN ...................................................................................................... 114 
TÀI LIỆU THAM KHẢO ....................................................................................... 115 
PHỤ LỤC ................................................................................................................... A 
iv 
Danh mục các ký hiệu, các chữ viết tắt 
Ký hiệu, 
các chữ 
viết tắt 
Tiếng Việt Tiếng Anh 
AD Phân hủy kị khí Anaerobic digestion 
AO Thiếu khí/ Hiếu khí Anoxic/Oxic 
A2O Kị khí/ Thiếu khí/ Hiếu khí Anaerobic/Anoxic/Oxic 
BMP Tiềm năng sinh khí mê tan Biochemical Methane Potential 
BOD Nhu cầu ôxi sinh hóa Biological Oxygen Demand 
CAS Bùn hoạt tính truyền thống Conventional Activated Sludge 
CHP Nhiệt điện kết hợp Combined Heat and Power 
CH4 Mê tan Methane 
CO2 Cacbonic Carbon dioxide 
COD Nhu cầu ôxi hóa học Chemical Oxygen Demand 
DCCN Dây chuyền công nghệ - 
DS Chất rắn khô Dry solids 
EAWAG Viện Khoa học và Công nghệ Nước 
(Thụy Sỹ) 
Institute of Water Science and 
Technology 
FS Bùn bể tự hoại Faecal sludge 
F/M Tỷ lệ thức ăn/ vi sinh vật Food to Microorganism ratio 
HRT Thời gian lưu thủy lực Hydraulic retention time 
HTTN Hệ thống thoát nước 
IESE 
Viện Khoa học và Kỹ thuật Môi 
trường, Trường Đại học Xây dựng 
Institute of Environmental 
Science and Engineering 
OLR Tải trọng hữu cơ Organic Loading Rates 
N2 Ni tơ Nitrogen 
PS Bùn sơ cấp Primary sludge 
PURR Dự án thu hồi tài nguyên từ chất 
thải đô thị 
Project on Urban Resource 
Recovery from Waste 
v 
Ký hiệu, 
các chữ 
viết tắt 
Tiếng Việt Tiếng Anh 
SBR Bể phản ứng sinh học hoạt động 
theo mẻ 
Sequencing Batch Reactor 
SRT Thời gian lưu bùn Sludge Retention Time 
SS Chất rắn lơ lửng Suspended Solids 
TCVN Tiêu chuẩn Việt Nam 
TLTK Tài liệu tham khảo 
TN Tổng nitơ Total Nitrogen 
TP Tổng phốt pho Total Phosphorus 
TS Tổng chất rắn Total Solids 
TSS Tổng lượng cặn lơ lửng Total Suspended Solids 
VFA Axit béo bay hơi Volatile Fatty Acid 
VNĐ Đồng Việt Nam 
VS Chất rắn bay hơi Volatile Solids 
VSS Chất rắn lơ lửng bay hơi Volatile Suspended Solids 
XLNT Xử lý nước thải 
WAS1 Bùn thứ cấp trong trạm XLNT có 
bể lắng sơ cấp 
Waste sctivated sludge from 
wastewater treatment plant 
with primary sedimentation 
tank 
WAS2 Bùn thứ cấp trong trạm XLNT 
không có bể lắng sơ cấp 
Waste sctivated sludge in 
wastewater treatment plant 
without primary sedimentation 
tank 
WAS Bùn nén (Bùn sau bể nén bùn) Thickened Sludge 
vi 
Danh mục các bảng 
Bảng 1.1. Bùn phát sinh từ trạm xử lý nước thải ...................................................... 8 
Bảng 1.2. Dự báo khối lượng bùn phát sinh của các đô thị Việt Nam phụ thuộc vào 
% số dân đô thị đấu nối nước thải vào HTTN ............................................................ 9 
Bảng 1.3. Thành phần, tính chất bùn của các trạm XLNT ....................................... 11 
Bảng 1.4. Thành phần, tính chất bùn bể tự hoại tại một số nước ............................. 18 
Bảng 1. 5. Xử lý bùn bể tự hoại tại một số thành phố ở Việt Nam ........................... 21 
Bảng 1. 6. Ưu, nhược điểm của các phương pháp xử lý bùn bể tự hoại trên thế giới 
và ở Việt Nam ......................................................................................................... 23 
Bảng 3.1. Các chỉ tiêu của nguyên liệu cơ bản ban đầu cho thí nghiệm BMP1 ....... 62 
Bảng 3.2. Các chỉ tiêu đầu vào của các mẫu trong thí nghiệm BMP1 ...................... 63 
Bảng 3.3. Các chỉ tiêu của nguyên liệu cơ bản ban đầu cho thí nghiệm BMP2 ....... 65 
Bảng 3. 4. Tỷ lệ phối trộn của các bùn cơ chất trong thí nghiệm BMP2 .................. 65 
Bảng 3.5. Các chỉ tiêu đầu vào của các mẫu trong thí nghiệm BMP2 ...................... 66 
Bảng 3.6. Các chỉ tiêu đầu ra của các mẫu trong thí nghiệm BMP1 ........................ 67 
Bảng 3.7. Các ch ... 19.456,2 
40 Edư/3,6 kWh/ngày 144.293,4 
41 Nhu cầu năng lượng cho 
trạm XNLT với tổng 
công suất Q = 590.100 
m3/ngày 
ewwtp kWh/m3 0,53 [91] 
42 EXLNT=Q*ewwtp kWh/ngày 312.753,0 [5] 
43 
Năng lượng vận chuyển 
bùn bể tự hoại về trạm xử 
lý bùn Yên Mỹ 
EvcBTH kWh/ngày 3.425,8 
44 
Tỷ lệ thu hồi năng lượng 
theo phương án TT1b 
R= (Edư - EvcBTH)*100/ 
EXLNT 
% 45,0 
Bảng PL8.3. Tính toán năng lượng cho xử lý bùn theo phương án TT2 
TT Thông số tính toán Công thức - Ký hiệu Đơn vị Giá trị TLTK 
1 Thể tích bùn vào máy sấy Vtn=Wbvs m3/ngày 855,1 Phụ 
lục 6, 
bảng 
PL6.1 
2 Khối lượng bùn vào máy sấy mtn=Gbvs tấn/ngày 896,6 
3 
Khối lượng bùn vào máy sấy 
(tính theo chất khô) 
Gkbvs 
tấn TS/ 
ngày 
169,8 
4 Độ ẩm của bùn trước khi sấy Pbvs % 80,0 
5 Độ ẩm của bùn sau khi sấy Pbss % 40,0 
6 
Lượng nước tách ra từ bùn 
sấy 
Gnsb = Gbvs*(Pbvs-
Pbss)/(100-Pbss) 
tấn/ngày 597,7 [5] 
7 
Khối lượng bùn còn lại sau 
sấy 
Gbss=Gbvs-Gnsb tấn/ngày 298,9 
8 Tỷ trọng của bùn khô Sbk tấn/ m3 1,14 [91] 
BB 
TT Thông số tính toán Công thức - Ký hiệu Đơn vị Giá trị TLTK 
9 Thể tích bùn sau sấy 
Wbss= Gkbvs*100/ Sbk 
*(100- Pbss) 
m3/ngày 249,1 [5] 
10 
Nhiệt độ của hơi nước sau 
quá trình sấy 
 Thn 
oC 300 [69] 
11 
Lượng hơi nước sinh ra khi 
sấy 
mhn=Gnsb tấn/ngày 597,7 
12 
Lượng nước tuần hoàn từ quá 
trình làm lạnh hơi nước sau 
quá trình sấy (giả sử hiệu suất 
làm lạnh hơi nước đạt 90%) 
mhnth= mhn*0,9 tấn/ngày 537,9 
13 
Nhiệt năng sử dụng cho quá 
trình sấy để tạo thành 1 kg 
hơi nước 
edry J/kg 5000 [69] 
14 Năng lượng cung cấp cho quá 
trình sấy bùn 
Esấy= edry*mhnth 
/1000 
MJ/ngày 2.689,6 [5] 
15 Esấy/3,6 kWh/ngày 747,1 
16 
Nhiệt trị sinh ra khi đốt 1 kg 
chất hữu cơ 
einci MJ/kg 26,9 
[69] 
17 
% thành phần hữu cơ có trong 
bùn khô 
Fhc % 0,65 
18 Năng lượng sinh ra từ quá 
trình đốt bùn 
Eđbs= einci*Fhc*1000* 
Gbss*(1-0,95) 
MJ/ngày 261.482,4 [69] 
19 Eđbs/3,6 kWh/ngày 72.634,0 
20 
Lượng tro sinh ra sau quá 
trình đốt 1 kg bùn 
mash g/kg 350 [69] 
21 Lượng tro tạo thành sau khi 
đốt bùn 
Gbsđ = mash*Gbss 
kg/ngày 104.598,7 
22 tấn/ngày 104,6 
23 
Lượng hơi nước tách ra từ 
quá trình đốt bùn 
mhnđb = Gbss-Gbsđ tấn/ngày 194,3 
24 
Nhiệt năng sử dụng cho quá 
trình đốt để bay hơi 1 kg 
nước trong bùn 
eđốt kJ/kg 3900 [69]
25 
Năng lượng cung cấp cho quá 
trình đốt bùn 
Eđốt= eđốt* mhnđb/ 
3600 
kWh/ngày 210,4 
26 
Eđốt= eđốt* mhnđb/ 
1000 
MJ/ngày 757,6 [5] 
CC 
TT Thông số tính toán Công thức - Ký hiệu Đơn vị Giá trị TLTK 
27 
Điện năng bơm cho quá trình 
tuần hoàn 
eth W/m
3 15 [46] 
28 
Điện năng cung cấp cho bơm 
bùn 
Ɵ kJ/m3 1.800 [87] 
29 Trọng lượng riêng của nước dn t/m3 1 [91] 
30 Năng lượng cho tuần hoàn 
hơi nước 
Eth= eth*(mhnth+ 
mhnđb)/dn 
kWh/ngày 11,0 
[5] 
31 Eth*3,6 MJ/ngày 39,5 
32 
Năng lượng cho bơm bùn 
Ep=Pp* Ɵ/1000 MJ/ngày 1.539,3 [5] 
33 kWh/ngày 427,6 
34 
Năng lượng sử dụng cho 
động cơ diesel vận chuyển 
bùn 
ediesel 
kWh/ 
tấn.km 
0,40 [5] 
35 
Tổng quãng đường vận 
chuyển bùn từ các trạm 
XLNT đến trạm sấy + đốt tập 
trung (theo bản đồ vệ tinh) 
Xvc km 87,8 
Phụ 
lục 9 
36 Tổng năng lượng để vận 
chuyển bùn từ các trạm 
XLNT đến trạm xử lý bùn 
Yên Mỹ 
Etvcb*3,6 MJ/ngày 17.341,2 
37 
Etvcb=Σmtn*Xvc* 
ediesel 
kWh/ngày 4.817,0 [5] 
38 Năng lượng thu hồi sau các 
quá trình xử lý bùn tại trạm 
xử lý bùn Yên Mỹ 
Edư= Eđbs - Esấy - Eđốt -
Eth - Ep - Etvcb 
MJ/ngày 239.115,2 
39 kWh/ngày 66.420,9 
40 Nhu cầu năng lượng cho các 
trạm XNLT với tổng công 
suất Q = 590.100 m3/ngày 
ewwtp kWh/m3 0,53 [91] 
41 EXLNT=Q*ewwtp kWh/ngày 312.753,0 [5] 
42 
Tỷ lệ thu hồi năng lượng theo 
phương án TT2 
R= Edư*100/EXLNT % 21,3 
DD 
Phụ lục 9: Quãng đường và đơn giá vận chuyển bùn từ các trạm XLNT theo các phương án tính toán 
TT Thông số Đơn vị Ký hiệu 
Kim 
Liên 
Trúc 
Bạch 
Yên Sở Hồ Tây 
Bảy 
Mẫu 
Yên Xá Phú Đô Tổng 
I Phương án TT1a 
1.1 
Khối lượng bùn sau cô đặc tại 
các trạm XLNT 
tấn/ngày mcđ 11,7 7,3 59,0 56,57 48,25 3.245,27 329,27 3.757,4 
1.2 
Quãng đường vận chuyển bùn 
cô đặc từ các trạm XLNT đến 
trạm xử lý bùn tập trung Yên 
Mỹ (theo bản đồ vệ tinh) 
km X1 10,1 14,6 3,9 18,8 10,3 13,3 16,8 87,8 
1.3 
Đơn giá vận chuyển bùn từ 
các trạm XLNT đến trạm xử 
lý bùn tập trung Yên Mỹ 
VNĐ/ tấn gtvc1 
136.558 
(đơn giá 
X<20km) 
136.558 
(đơn giá 
X<20km) 
136.558 
(đơn giá 
X<20km) 
136.558 
(đơn giá 
X<20km) 
136.558 
(đơn giá 
X<20km) 
136.558 
(đơn giá 
X<20km) 
136.558 
(đơn giá 
X<20km) 
Theo phụ lục 1 
số 510/QĐ-
UBND 
Tp.HN, 2015 
1.4 
Khối lượng bùn sau tách 
nước 
tấn/ngày mstn 656,5 
1.5 
Quãng đường vận chuyển bùn 
tách nước từ Yên Mỹ đến 
Cầu Diễn để ủ compost 
km X2 20 
1.6 
Đơn giá vận chuyển bùn từ 
Yên Mỹ đến Cầu Diễn để ủ 
compost 
VNĐ/ tấn gtvc2 
136.558 
(đơn giá 
X<20km) 
II Phương án TT1b 
2.1 
Khối lượng bùn sau cô đặc tại 
các trạm XLNT 
tấn/ngày mcđ 11,7 7,3 59,0 56,57 48,25 3245,27 329,27 3.757,4 
2.2 
Quãng đường vận chuyển bùn 
cô đặc từ các trạm XLNT đến 
trạm xử lý bùn tập trung Yên 
Mỹ (theo bản đồ vệ tinh) 
km X1 10,1 14,6 3,9 18,8 10,3 13,3 16,8 87,8 
EE 
TT Thông số Đơn vị Ký hiệu 
Kim 
Liên 
Trúc 
Bạch 
Yên Sở Hồ Tây 
Bảy 
Mẫu 
Yên Xá Phú Đô Tổng 
2.3 
Đơn giá vận chuyển bùn từ 
các trạm XLNT đến trạm xử 
lý bùn tập trung Yên Mỹ 
VNĐ/ tấn gtvc1 
136.558 
(đơn giá 
X<20km) 
136.558 
(đơn giá 
X<20km) 
136.558 
(đơn giá 
X<20km) 
136.558 
(đơn giá 
X<20km) 
136.558 
(đơn giá 
X<20km) 
136.558 
(đơn giá 
X<20km) 
136.558 
(đơn giá 
X<20km) 
Theo phụ lục 1 
số 510/QĐ-
UBND 
Tp.HN, 2015 
2.4 Khối lượng tro sau đốt tấn/ngày msđ 76,6 
2.5 
Quãng đường vận chuyển tro 
từ Yên Mỹ đi làm gạch (giả 
sử) 
km X2 54 
2.6 
Đơn giá vận chuyển tro từ 
Yên Mỹ đi làm gạch 
VNĐ/tấn gtvc2 
214.396 
(đơn giá 
50<X<55km) 
III Phương án HT 
3.1 
Lượng bùn tách nước tại các 
trạm XLNT 
tấn/ngày mstn 1,47 0,91 8,11 9,90 9,65 817,10 49,39 896,5 
3.2 
Quãng đường vận chuyển bùn 
tách nước từ các trạm XLNT 
về bãi chôn lấp Nam Sơn 
km X1 46,1 40,1 54,0 35,6 46,2 48,9 43,1 314,0 
3.3 
Đơn giá vận chuyển bùn đến 
bãi chôn lấp Nam Sơn 
VNĐ/tấn gtvc 
206.204 
(đơn giá 
45<X<50
km) 
198.010 
(đơn giá 
40<X<45
km) 
214.396 
(đơn giá 
50<X<55
km) 
188.451 
(đơn giá 
35<X<40
km) 
206.204 
(đơn giá 
45<X<50 
km) 
206.204 
(đơn giá 
45<X<50 
km) 
198.010 
(đơn giá 
40<X<45 
km) 
Theo phụ lục 1 
số 510/QĐ-
UBND 
Tp.HN, 2015 
IV Phương án TT2 
4.1 
Lượng bùn tách nước tại các 
trạm XLNT 
tấn/ngày mstn 1,47 0,91 8,11 9,90 9,65 817,10 49,39 896,5 
4.2 
Quãng đường vận chuyển bùn 
tách nước từ các trạm XLNT 
đến trạm xử lý bùn tập trung 
Yên Mỹ 
km X1 10,1 14,6 3,9 18,8 10,3 13,3 16., 87,8 
FF 
TT Thông số Đơn vị Ký hiệu 
Kim 
Liên 
Trúc 
Bạch 
Yên Sở Hồ Tây 
Bảy 
Mẫu 
Yên Xá Phú Đô Tổng 
4.3 
Đơn giá vận chuyển bùn tách 
nước từ các trạm XLNT đến 
trạm xử lý bùn tập trung Yên 
Mỹ 
VNĐ/ tấn gtvc1 
136.558 
(đơn giá 
X<20km) 
136.558 
(đơn giá 
X<20km) 
136.558 
(đơn giá 
X<20km) 
136.558 
(đơn giá 
X<20km) 
136.558 
(đơn giá 
X<20km) 
136.558 
(đơn giá 
X<20km) 
136.558 
(đơn giá 
X<20km) 
Theo phụ lục 1 
số 510/QĐ-
UBND 
Tp.HN, 2015 
4.4 Khối lượng tro sau đốt tấn/ngày msđ 104,6 
4.5 
Quãng đường vận chuyển tro 
từ Yên Mỹ đi làm gạch (giả 
sử) 
km X2 54 
4.6 
Đơn giá vận chuyển tro từ 
Yên Mỹ đi làm gạch 
VNĐ/tấn gtvc2 
214.396 
(đơn giá 
50<X<55km) 
Phụ lục 10: Khái toán chi phí đầu tư và vận hành các công trình xử lý bùn 
Bảng PL10.1. Khái toán chi phí đầu tư các công trình xử lý bùn theo các phương án 
TT Các chi phí Đơn vị 
Diện 
tích, khối 
tích công 
trình 
Đơn giá 
(triệu 
đồng) 
Thành tiền vỏ 
công trình 
(E1) 
triệu đồng 
Thiết bị (E2) 
triệu đồng 
Đường ống 
và phụ kiện 
(E3) 
triệu đồng 
Tổng cộng 
(E=E1+E2+E3) 
triệu đồng 
 Phương án TT1a 
1 
Bể chứa tiếp nhận bùn trạm XLNT (4 bể, 
RxLxH=8x28,7x4m) 
m3 3.672,0 2,8 10.282,9 1.542,4 11.825,4 
2 
Bể chứa tiếp nhận bùn bể tự hoại (2 bể, 
RxLxH=8x18,2x4m) 
m3 1.162,0 2,8 3.253,4 488,0 3.741,4 
3 
Bể trộn bùn trạm XLNT và bùn bể tự 
hoại (4 bể, HxD=1,8x4m, thời gian trộn 
30 phút) 
m3 89 3,0 265,8 39,9 305,7 
GG 
TT Các chi phí Đơn vị 
Diện 
tích, khối 
tích công 
trình 
Đơn giá 
(triệu 
đồng) 
Thành tiền vỏ 
công trình 
(E1) 
triệu đồng 
Thiết bị (E2) 
triệu đồng 
Đường ống 
và phụ kiện 
(E3) 
triệu đồng 
Tổng cộng 
(E=E1+E2+E3) 
triệu đồng 
4 
Bể phân hủy bùn (12 bể, 
DxH=20x13,5m) 
m3 
50.040,0 5,0 250.201,7 37.530,2 287.731,9 
5 
Bể chứa bùn sau phân hủy (H=3m, 
D=13m, 6 bể) 
m3 
2.422,0 3,0 7.266,0 1.089,9 8.355,9 
6 Bồn chứa biogas (4 bể, H=10m, D=20m) m3 13.427,0 25,0 335.675,0 335.675,0 
7 Nhà tách nước bùn m2 2.000,0 2,5 5.000,0 46.000,0 51.000,0 
8 Trạm CHP m2 500,0 2,5 1.250,0 12.000,0 187,5 13.437,5 
 Tổng chi phí trực tiếp 277.519,8 393.675,0 40.878,0 712.072,7 
 Chi phí khác (20%) 142.414,5 
 Tổng mức đầu tư phương án TT1a 854.487,3 
 Khấu hao cơ bản 
triệuVNĐ/ 
năm 
 13.876,0 39.367,5 2.725,2 55.968,7 
 Chi phí bảo trì, sửa chữa bảo dưỡng 
triệuVNĐ/ 
năm 
 555,0 1.968,4 81,8 2.605,2 
 Phương án TT1b 
1 
Bể chứa tiếp nhận bùn trạm XLNT (4 bể, 
RxLxH=8x28,7x4m) 
m3 
3.672,0 2,8 10.282,9 1.542,4 11.825,4 
2 
Bể chứa tiếp nhận bùn bể tự hoại (2 bể, 
RxLxH=8x18,2x4m) 
m3 
1.162,0 2,8 3.253,4 488,0 3.741,4 
3 
Bể trộn bùn trạm XLNT và bùn bể tự 
hoại (4 bể, HxD=1,8x4m, thời gian trộn 
30 phút) 
m3 89,0 3,0 265,8 39,9 305,7 
4 
Bể phân hủy bùn (12 bể, 
DxH=20x13,5m) 
m3 
50.040,0 5,0 250.201,7 37.530,2 287.731,9 
5 
Bể chứa bùn sau phân hủy (H=3m, 
D=13m, 6 bể) 
m3 2.422,0 3,0 7.266,0 1.089,9 8.355,9 
HH 
TT Các chi phí Đơn vị 
Diện 
tích, khối 
tích công 
trình 
Đơn giá 
(triệu 
đồng) 
Thành tiền vỏ 
công trình 
(E1) 
triệu đồng 
Thiết bị (E2) 
triệu đồng 
Đường ống 
và phụ kiện 
(E3) 
triệu đồng 
Tổng cộng 
(E=E1+E2+E3) 
triệu đồng 
6 Bồn chứa biogas (4 bể, H=10m, D=20m) m
3 13.427,0 25,0 335.675,0 335.675,0 
7 Nhà tách nước bùn m2 2.000,0 2,5 5.000,0 46.000,0 51.000,0 
8 Trạm CHP m2 500,0 2,5 1.250,0 12.000,0 187,5 13.437,5 
9 Sấy + đốt bùn (Q=150 tấn/ngày x 1 bộ) bộ 6 348.450,0 2.090.700,0 2.090.700,0 
 Tổng chi phí trực tiếp 277.519,8 2.484.375,0 40.878,0 2.802.772,7 
 Chi phí khác (20%) 560.554,5 
 Tổng mức đầu tư phương án TT1b 3.363.327,3 
 Khấu hao cơ bản 
triệuVNĐ/ 
năm 
 13.876,0 248.437,5 2.725,2 265.038,7 
 Chi phí bảo trì, sửa chữa bảo dưỡng 
triệuVNĐ/ 
năm 
 555,0 12.421,9 81,8 13.058,7 
 Phương án TT2 
1 Bể chứa bùn m3 855,0 2,8 2.394,3 359,1 2.753,4 
2 Sấy + đốt bùn (Q=150 tấn/ngày x 1 bộ) bộ 6 348.450,0 2.090.700,0 2.090.700,0 
 Tổng chi phí trực tiếp 2.394,3 2.090.700,0 359,1 2.093.453,4 
 Chi phí khác (20%) 418.690,7 
 Tổng mức đầu tư phương án TT2 2.512.144,1 
 Khấu hao cơ bản 
triệuVNĐ/ 
năm 
 119,7 209.070,0 23,9 209.213,7 
 Chi phí bảo trì, sửa chữa bảo dưỡng 
triệuVNĐ/ 
năm 
 4,8 10.453,5 0,7 10.459,0 
II 
Bảng PL10.2. Khái toán chi phí quản lý vận hành xử lý bùn theo các phương án 
TT Các chi phí Đơn vị 
Đơn giá 
(VNĐ) 
Số lượng 
Thành tiền 
(VNĐ) 
I Phương án TT1a 
 Lượng WAS của trạm 
XLNT cần xử lý 
m3/ngày 3.672 
 tấn/ngày 3.698 
1 
Chi phí đầu tư xây dựng 
(Mxd) 
VNĐ 854.487.297.944 
2 
Tổng chi phí quản lý vận 
hành (Mql) 
VNĐ /năm 235.493.510.124 
VNĐ/ngày 645.187.699 
2.1 
Chi phí điện năng (Eđn) 
VNĐ/ngày 30.578.535 
VNĐ /năm 11.161.165.369 
Điện năng kWh/ngày 2.759 11.083,2 30.578.535 
2.2 
Chi phí hóa chất (Ehc) 
(thể tích bùn sau phân hủy 
đi tách nước 2.498 m3/ngày 
x 5g polyme/m3 bùn) 
VNĐ /năm 45.586.675 
VNĐ/ngày 10.000 12,49 124.895 
2.3 
Chi phí lương công nhân 
(Ecn) 
VNĐ/người/ 
tháng 
7.000.000 20 140.000.000 
VNĐ/người/ 
năm 
 1.680.000.000 
2.4 Sửa chữa, bảo dưỡng (Esc) 
VNĐ /năm 2.605.170.497 
VNĐ/ngày 7.137.453 
2.5 Chi phí vận chuyển (Evc) 
VNĐ/ngày 602.744.076 
VNĐ /năm 220.001.587.584 
3 Khấu hao cơ bản (Kcb) 
VNĐ /năm 55.968.686.867 
VNĐ/ngày 153.338.868 
4 Chỉ tiêu kinh tế đánh giá 
4.1 
Giá thành xử lý 
VNĐ/ m3 217.436 
4.2 VNĐ/tấn 215.911 
4.3 
Vốn đầu tư xây dựng 
VNĐ/ m3 232.673.596 
4.4 VNĐ/tấn 231.042.309 
II Phương án TT1b 
 Lượng WAS của trạm 
XLNT cần xử lý 
m3/ngày 3.672,0 
 tấn/ngày 3.698,0 
JJ 
TT Các chi phí Đơn vị 
Đơn giá 
(VNĐ) 
Số lượng 
Thành tiền 
(VNĐ) 
1 
Chi phí đầu tư xây dựng 
(Mxd) 
VNĐ 3.363.327.297.944 
2 
Tổng chi phí quản lý vận 
hành (Mql) 
VNĐ /năm 220.066.735.576 
VNĐ/ngày 602.922.563 
2.1 
Chi phí điện năng (Eđn) 
VNĐ/ngày 30.598.946 
VNĐ /năm 11.168.615.352 
Điện năng kWh/ngày 2.759 11.090,6 30.598.946 
2.2 
Chi phí hóa chất (Ehc) 
(thể tích bùn sau phân hủy 
đi tách nước 2.498 m3/ngày 
x 5g polyme/m3 bùn) 
VNĐ /năm 45.586.675 
VNĐ/ngày 10.000 12,49 124.895 
2.3 
Chi phí lương công nhân 
(Ecn) 
VNĐ/người/ 
tháng 
7.000.000 30 210.000.000 
VNĐ/người/ 
năm 
 2.520.000.000 
2.4 Sửa chữa, bảo dưỡng (Esc) 
VNĐ /năm 13.058.670.497 
VNĐ/ngày 35.777.179 
2.5 Chi phí vận chuyển (Evc) 
VNĐ/ngày 529.517.433 
VNĐ /năm 193.273.863.052 
3 Khấu hao cơ bản (Kcb) 
VNĐ /năm 265.038.686.867 
VNĐ/ngày 726.133.389 
4 Chỉ tiêu kinh tế đánh giá 
4.1 
Giá thành xử lý 
VNĐ/ m3 361.897 
4.2 VNĐ/tấn 359.360 
4.3 
Vốn đầu tư xây dựng 
VNĐ/ m3 915.821.054 
4.4 VNĐ/tấn 909.400.181 
III Phương án TT2 
 Lượng bùn tách nước cần 
xử lý 
tấn/ngày 896,6 
 m3/ngày 855,1 
1 
Chi phí đầu tư xây dựng 
(Mxd) 
VNĐ 2.512.144.106.400 
2 
Tổng chi phí quản lý vận 
hành (Mql) 
VNĐ /năm 65.032.295.820 
VNĐ/ngày 178.170.673 
KK 
TT Các chi phí Đơn vị 
Đơn giá 
(VNĐ) 
Số lượng 
Thành tiền 
(VNĐ) 
2.1 
Chi phí điện năng (Eđn) 
VNĐ/ngày 1.210.877 
VNĐ /năm 441.970.057 
Điện năng kWh/ngày 2.759 438,9 1.210.877 
2.2 
Chi phí lương công nhân 
(Ecn) 
VNĐ/người/ 
tháng 
7.000.000 15 105.000.000 
VNĐ/người/ 
năm 
 1.260.000.000 
2.3 Sửa chữa, bảo dưỡng (Esc) 
VNĐ /năm 10.459.006.844 
VNĐ/ngày 28.654.813 
2.4 Chi phí vận chuyển (Evc) 
VNĐ/ngày 144.852.929 
VNĐ /năm 52.871.318.919 
3 Khấu hao cơ bản (Kcb) 
VNĐ /năm 209.213.656.800 
VNĐ/ngày 573.188.101 
4 Chỉ tiêu kinh tế đánh giá 
4.1 
Giá thành xử lý 
VNĐ/ m3 878.679 
4.2 VNĐ/tấn 838.009 
4.3 
Vốn đầu tư xây dựng 
VNĐ/ m3 2.937.836.635 
4.4 VNĐ/tấn 2.801.856.019 
IV Phương án HT 
 Lượng bùn tách nước cần 
xử lý 
tấn/ngày 896,6 
 m3/ngày 855,1 
1 Chi phí vận chuyển VNĐ/ngày 184.346.273 
2 
Chi phí xử lý tại bãi chôn 
lấp 
VNĐ/ngày 89.660.000 
3 
Tổng chi phí quản lý vận 
hành 
VNĐ/ngày 274.006.273 
VNĐ /năm 100.012.289.579 
4 
Giá thành xử lý 
VNĐ/ m3 320.438 
5 VNĐ/tấn 305.606 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_xu_ly_ket_hop_bun_be_tu_hoai_voi_bun_cua.pdf
  • pdf2.Trích yếu LATS_NCS Vũ Thị Hoài Ân.pdf
  • pdf3.Tóm tắt LATS_Tiếng Việt_NCS Vũ Thị Hoài Ân.pdf
  • pdf4. Tóm tắt LATS_Tiếng Anh_NCS Vũ Thị Hoài Ân.pdf
  • pdf5.Đóng góp mới của LATS_Tiếng Việt_NCS Vũ Thị Hoài Ân.pdf
  • pdf6.Đóng góp mới của LATS_Tiếng Anh_NCS Vũ Thị Hoài Ân.pdf