Luận án Nghiên cứu xác định chỉ số bền vững của lưu vực sông và áp dụng thí điểm cho lưu vực Sông Cầu

Phát triển bền vững hiện nay đang là mối quan tâm trên phạm vi toàn cầu và

đang trở thành yêu cầu bức thiết đối với toàn thế giới. Quá trình này cần có sự điều

tiết hài hòa giữa tăng trưởng kinh tế với bảo đảm an ninh xã hội và bảo vệ môi

trường.

Tại Hội nghị về phát triển bền vững đồng bằng sông Cửu Long ở thành phố

Cần Thơ, tháng 9 năm 2017, các nhà khoa học đã cho rằng, nguyên nhân chính ảnh

hưởng đến phát triển bền vững trên lưu vực sông là do khai thác, sử dụng không

hợp lý tài nguyên thiên nhiên và tác động của biến đổi khí hậu Trong đó, nguyên

nhân quan trọng nhất, được đề cập trong luận án này là do khai thác, sử dụng chưa

hợp lý tài nguyên nước khiến cho nguồn nước vừa thiếu lại vừa lãng phí. Mặt khác,

trước sức ép về gia tăng dân số, nhu cầu phát triển kinh tế xã hội, ô nhiễm môi

trường đã ảnh hưởng rất lớn đến việc phát triển bền vững kinh tế, xã hội và hài

hòa lợi ích khác nhau của các đối tượng sử dụng nước trong lưu vực sông Do đó,

quản lý bền vững lưu vực sông là một vấn đề lớn, đòi hỏi các cơ quan quản lý, các

nhà nghiên cứu cần đưa ra các phương pháp đánh giá mức độ bền vững, các giải

pháp để phục vụ phát triển bền vững kinh tế - xã hội và bảo vệ môi trường lưu vực

sông đáp ứng các nhu cầu của hiện tại và tương lai

Lưu vực sông hiện nay được coi là trung tâm của những thách thức về an ninh

nước, an ninh lương thực, phát triển kinh tế - xã hội và biến đổi khí hâu. Vì thế,

nghiên cứu đề xuất chỉ số đánh giá tính bền vững lưu vực sông là rất cần thiết nhằm

cung cấp cho các nhà hoạch định chính sách, các nhà quản lý, các nhà khoa học, kỹ

thuật và người dân về tình trạng lưu vực sông, để trên cơ sở đó đưa ra các giải pháp

quản lý tổng hợp lưu vực sông nói chung và tài nguyên nước nói riêng, phục vụ

phát triển bền vững kinh tế - xã hội.

pdf 185 trang dienloan 14340
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu xác định chỉ số bền vững của lưu vực sông và áp dụng thí điểm cho lưu vực Sông Cầu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu xác định chỉ số bền vững của lưu vực sông và áp dụng thí điểm cho lưu vực Sông Cầu

Luận án Nghiên cứu xác định chỉ số bền vững của lưu vực sông và áp dụng thí điểm cho lưu vực Sông Cầu
 i 
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG 
VIỆN KHOA HỌC 
KHÍ TƢỢNG THỦY VĂN VÀ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU 
----------------- 
LÊ THỊ MAI VÂN 
NGHIÊN CỨU XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ BỀN VỮNG 
CỦA LƢU VỰC SÔNG VÀ ÁP DỤNG THÍ ĐIỂM 
CHO LƢU VỰC SÔNG CẦU 
LUẬN ÁN TIẾN SỸ KIỂM SOÁT VÀ BẢO VỆ 
MÔI TRƢỜNG 
HÀ NỘI, NĂM 2018 
 ii 
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG 
VIỆN KHOA HỌC 
KHÍ TƢỢNG THỦY VĂN VÀ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU 
   
LÊ THỊ MAI VÂN 
NGHIÊN CỨU XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ BỀN VỮNG 
CỦA LƢU VỰC SÔNG VÀ ÁP DỤNG THÍ ĐIỂM 
CHO LƢU VỰC SÔNG CẦU 
Chuyên ngành: 
Mã số: 
Quản lý Tài nguyên và Môi trường 
62850101 
LUẬN ÁN TIẾN SỸ KIỂM SOÁT VÀ BẢO VỆ 
MÔI TRƢỜNG 
Người hướng dẫn khoa học: 1. PGS.TS. Hoàng Minh Tuyển 
 2. PGS.TS. Trần Thanh Xuân 
HÀ NỘI, NĂM 2018 
 iii 
 LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan luận án Tiến sĩ "Nghiên cứu xác định chỉ số bền vững của 
lƣu vực sông và áp dụng thí điểm cho lƣu vực sông Cầu" là công trình do tôi 
nghiên cứu và thực hiện. Các thông tin, số liệu được sử dụng trong luận án này hoàn 
toàn trung thực và chính xác. 
Tôi xin cam đoan rằng mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận án đã được cám 
ơn, các thông tin trích dẫn trong luận án này đều được chỉ rõ nguồn gốc. 
 Tác giả luận án 
 Lê Thị Mai Vân 
 iv 
LỜI CẢM ƠN 
Bằng tất cả tấm lòng, tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới hai thầy PGS.TS. 
Hoàng Minh Tuyển và PGS. TS. Trần Thanh Xuân, là người đã tận tình chỉ bảo và 
hướng dẫn tôi hoàn thành luận án này. Tôi xin cảm ơn các thầy, cô, các chuyên gia 
trong ngành quản lý tài nguyên môi trường đã tận tâm chỉ bảo, giúp đỡ, cung cấp 
cho tôi những kiến thức, kinh nghiệm quý báu để hoàn thiện luận án. 
Tôi xin trân trọng cảm ơn Viện Khoa Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí 
hậu, đặc biệt là Trung tâm Nghiên cứu Thủy văn và Tài nguyên nước, Trung tâm 
Nghiên cứu Môi trường đã cung cấp cho tôi những kiến thức chuyên môn cần thiết, 
giúp đỡ và tạo điều kiện thuận lợi về cơ sở vật chất trong suốt thời gian tôi học tập 
và thực hành ở Viện. 
Do cơ sở đào tạo ở xa cơ quan công tác, NCS đã được lãnh đạo Trung tâm 
Quy hoạch và Điều tra Tài nguyên nước quốc gia và Ban Quan trắc giám sát tài 
nguyên nước đã tạo mọi điều kiện thuận lợi để NCS thực hiện luận án tốt nhất. 
Nhân đây, NCS trân trọng cảm ơn đến Ban lãnh đạo, các đồng nghiệp đã giúp đỡ 
trong suốt thời gian qua. 
Tôi cũng xin cảm ơn Bộ môn Quản lý Tài nguyên và Môi trường, Phòng Khoa 
học Đào tạo và Hợp tác Quốc tế thuộc Viện Khoa học Khí tượng Thủy văn và Biến 
đổi khí hậu đã tạo điều kiện giúp đỡ tôi hoàn thành luận án này. Cuối cùng, tôi xin 
gửi lời cảm ơn chân thành tới gia đình, người thân và các bạn, những người đã luôn 
ở bên cạnh cổ vũ, động viên và tạo mọi điều kiện tốt nhất cho tôi trong suốt thời 
gian học tập và nghiên cứu. 
Hà Nội, tháng 9 năm 2018 
 Tác giả luận án 
 Lê Thị Mai Vân 
 v 
MỤC LỤC 
LỜI CAM ĐOAN .................................................................................................... iii 
LỜI CẢM ƠN .......................................................................................................... iv 
MỤC LỤC .................................................................................................................. v 
DANH MỤC BẢNG .............................................................................................. viii 
DANH MỤC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ .......................................................................... xi 
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT....................................... xii 
MỞ ĐẦU .................................................................................................................... 1 
 Ấ , Ụ Ủ ................................................ 1 
1.1. Tính cấp thiết của luận án ............................................................................ 1 
1.2. Mục tiêu của luận án .................................................................................... 2 
 ĐỐ ƯỢNG VÀ PHẠ Ứ ...................................................... 2 
2 1 Đối tượng nghiên cứu .................................................................................. 2 
2.2. Phạm vi và giới hạn nghiên cứu ................................................................... 3 
 Đ ỦA LU N ÁN .................................................... 4 
IV. CÁC LU Đ ỂM BẢO VỆ .............................................................................. 4 
 Ý Ĩ K O ỌC VÀ THỰC TIỄN ............................................................ 5 
5 1 Ý nghĩa khoa học ......................................................................................... 5 
5 2 Ý nghĩa thực tiễn .......................................................................................... 5 
 Ấ ...................................................................................... 5 
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ CÁC NGHIÊN CỨU CÓ LIÊN QUAN ĐẾN 
CHỈ SỐ BỀN VỮNG LƢU VỰC SÔNG ................................................................ 6 
1.1. Giải thích một số thuật ngữ .............................................................................. 6 
1.2. Tổng quan về phát triển bền vững.................................................................... 8 
1.2.1. Tổng quan phát triển bền vững trên thế giới ............................................. 8 
1.2.2. Tổng quan phát triển bền vững ở Việt Nam ........................................... 10 
1.3. Tổng quan những nghiên cứu chính liên quan đến chỉ số bền vững lưu vực 
sông ở trong và ngoài nước .................................................................................. 11 
1.3.1. Tổng quan nghiên cứu trên thế giới ........................................................ 11 
1.3.2. Tổng quan nghiên cứu trong nước .......................................................... 23 
1.4. Những khoảng trống còn tồn tại trong nghiên cứu chỉ số bền vững lưu vực 
sông ở Việt Nam .................................................................................................... 31 
 vi 
1.5. Kết luận chương 1 .......................................................................................... 34 
CHƢƠNG 2. CƠ SỞ KHOA HỌC VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ....... 36 
2 1 ơ sở khoa học lựa chọn, đề xuất bộ chỉ thị và tham số ............................... 36 
2 1 1 Cơ sở lựa chọn bộ chỉ thị ........................................................................ 36 
2 1 2 Cơ sở khoa học lựa chọn đề xuất bộ chỉ thị và tham số .......................... 37 
2 1 3 Cơ sở khoa học lựa chọn phương pháp xác định CSBVLVS ................. 38 
2.2. Các yếu tố ảnh hưởng đến tính bền vững cho các LVS ở Việt Nam .............. 40 
2.3. Lựa chọn bộ tham số của chỉ số bền vững lưu vực sông ............................... 43 
Mức biến đổi lượng mưa mùa khô/cả năm ....................................................... 44 
Mức biến đổi lượng nước mặt mùa khô/cả năm ............................................... 44 
Lượng nước mặt bình quân đầu người trong lưu vực (cả năm/ mùa cạn) ........ 47 
Tỷ lệ lượng nước (mưa, mặt, dưới đất) được sử dụng so với tổng lượng nước 
có sẵn ................................................................................................................. 47 
2.4. Lựa chọn phân cấp mức độ bền vững của các tham số ................................. 52 
2.4.1. Các tham số đã được phân cấp ................................................................ 52 
2.4.2. Các tham số được đề xuất phân cấp mới ................................................ 64 
2.4.3. Các tham số định tính .............................................................................. 70 
2 5 hương pháp xác định trọng số các tham số của CSBVLVS ......................... 71 
2.5.1. Giới thiệu phương pháp AHP ................................................................. 71 
2.5.2. Áp dụng phương pháp AHP để tính trọng số cho các tham số của 
CSBVLVS ......................................................................................................... 74 
2.6. Quy trình tính CSBVLVS ................................................................................ 76 
2.7. Kết luận chương 2 .......................................................................................... 79 
CHƢƠNG 3. TÍNH TOÁN VÀ PH N TÍCH KẾT QUẢ CHỈ SỐ BỀN VỮNG 
LƢU VỰC SÔNG CHO LƢU VỰC SÔNG CẦU ................................................ 81 
3 1 Khái quát đặc điểm tự nhiên và kinh tế - xã hội trên lưu vực sông Cầu ....... 81 
3 1 1 Đặc điểm tự nhiên ................................................................................... 81 
3 1 2 Đặc điểm kinh tế - xã hội ........................................................................ 86 
3.2. Lựa chọn bộ chỉ thị và tham số để tính chỉ số bền vững lưu vực sông Cầu .. 89 
3.3. Phân vùng tính toán chỉ số bền vững cho lưu vực sông Cầu ......................... 91 
3.4. Tính toán các chỉ thị, tham số ........................................................................ 94 
3.4.1. Tính toán các tham số của chỉ thị tài nguyên nước ................................. 94 
 vii 
3.4.2. Tính toán các tham số của chỉ thị môi trường ....................................... 105 
3.4.3. Tính toán tham số của chỉ thị đời sống ................................................. 108 
3.4.4. Tính toán các tham số của chỉ thị Chính sách ....................................... 110 
3 4 5 Xác định các tham số định tính của các chỉ thị ..................................... 111 
3.5. Phân cấp các tham số của các chỉ thị .......................................................... 116 
3.5.1. Phân cấp các tham số của chỉ thị Tài nguyên nước .............................. 116 
3.5.2. Phân cấp các tham số của chỉ thị Môi trường ....................................... 118 
3.5.3. Phân cấp các tham số của chỉ thị Đời sống ........................................... 118 
3.5.4. Phân cấp các tham số của chỉ thị Chính sách ........................................ 119 
3.6. Tính toán trọng số các chỉ thị và tham số .................................................... 120 
3.6.1.Tính trọng số các chỉ thị ......................................................................... 120 
3.6.2. Tính trọng số các tham số ..................................................................... 122 
3.7. Tính chỉ số bền vững lưu vực sông Cầu ....................................................... 126 
3 8 Đề xuất giải pháp nâng cao tính bền vững cho lưu vực sông Cầu .............. 129 
3.8.1. Về mặt tài nguyên nước ........................................................................ 129 
3.8.2. Về mặt Môi trường ................................................................................ 131 
3.8.3. Về mặt Đời sống ................................................................................... 132 
3.8.4. Về mặt Chính sách ................................................................................ 133 
3.8.5. Nhận định sự phù hợp của phương pháp tính CSBVLVS cho Việt Nam
 ......................................................................................................................... 134 
3.9. Kết luận chương 3 ........................................................................................ 135 
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .............................................................................. 136 
NHỮNG CÔNG TRÌNH KHOA HỌC CỦA TÁC GIẢ ĐÃ CÔNG BỐ CÓ 
LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN .............................................................................. 138 
TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................................... 139 
Tài liệu tiếng Việt ................................................................................................ 139 
Tài liệu tiếng Anh ................................................................................................ 143 
PHỤ LỤC ............................................................................................................... 145 
 viii 
DANH MỤC BẢNG 
Bảng 2.1. Bộ chỉ thị và các các tham số sức ép của CSBVLVS ............................... 44 
Bảng 2.2. Bộ chỉ thị và các tham số hiện trạng của CSBVLVS ............................... 47 
Bảng 2.3. Bộ chỉ thị và các tham số ứng phó của CSBVLVS .................................. 50 
Bảng 2.4. Bảng phân cấp tham số lượng nước bình quân đầu người trong lưu vực cả 
năm/ mùa khô ............................................................................................................ 53 
Bảng 2.5. Bảng phân cấp tham số “Mức độ cải thiện hiệu quả sử dụng nước trên lưu 
vực trong giai đoạn nghiên cứu” ............................................................................... 54 
Bảng 2.6. Bảng phân cấp mức độ rủi ro ô nhiễm nước [35,43] ................................ 55 
Bảng 2.7. Bảng phân cấp tham số “Giá trị trung bình của thông số chất lượng nước 
mưa trong giai đoạn nghiên cứu” .............................................................................. 56 
Bảng 2.8. Phân cấp “Tham số chất lượng môi trường WQI”[25] ............................ 56 
Bảng 2.9. Phân cấp tham số “Giá trị chất lượng nước mặt (WQI) trung bình trong 
giai đoạn nghiên cứu” ............................................................................................... 56 
Bảng 2.10. Phân cấp tham số “Giá trị trung bình của thông số chất lượng nước dưới 
đất trong giai đoạn nghiên cứu” [35,43] ................................................................... 58 
Bảng 2.11. Phân cấp tham số “Hiệu quả tiến bộ trong xử lý nước thải, cải thiện chất 
lượng nước” [52] ....................................................................................................... 58 
Bảng 2.12 Các cách phân ngưỡng của Chỉ số phát triển con người [39]................. 60 
Bảng 2.13 Phân ngưỡng của chỉ số phát triển con người [39] ................................. 61 
Bảng 2.14. Phân ngưỡng tham số “Hiện trạng năng lực quản lý tổng hợp LVS” .... 62 
Bảng 2.15. Phân ngưỡng tham số “Mức độ cải thiện quản lý tổng hợp LVS” ......... 62 
Bảng 2 16 Phân ngưỡng tham số “Tham số HDI - giáo dục trong lưu vực trong giai 
đoạn nghiên cứu” [52] ............................................................................................... 63 
Bảng 2.17. Phân cấp các tham số “mức biến đổi” .................................................... 69 
Bảng 2.18. Bảng phân cấp nhóm tham số “Tỷ lệ” .................................................... 70 
Bảng 2.19. Bảng mức độ ưu tiên chuẩn .................................................................... 73 
Bảng 2.20. Ma trận so sánh cặp ................................................................................ 74 
Bảng 2.21. Vector trọng số của các chỉ thị ............................................................... 75 
Bảng 2.22. Bảng phân loại chỉ số ngẫu nhiên RI ...................................................... 75 
 ix 
Bảng 3.1. Phạm  ...  19.20 0 40.5 40 84.5 
2007 18.60 20.50 0 41 57.8 75.6 
2008 17.5 18.30 0 42 65,6 77.8 
2009 17.9 19.40 0 50.30 68.9 66.7 
2010 17.4 19.20 0.6 59.1 78.1 64.6 
2011 18.5 18.20 0 55.4 51.79 74.5 
2012 19 20.10 0 74.5 66.7 80.5 
2013 17 19.90 0.6 80 87.2 86.9 
 158 
158 
Tham số Năm Hà Nội 
Vĩnh 
Phúc 
Bắc 
Ninh 
Bắc 
Kạn 
Thái 
Nguyên 
Bắc 
Giang 
2015 18.6 19.50 0.65 82.30 88.5 87.2 
Thu nhập bình quân 
đầu ngƣời (nghìn 
đồng) 
2005 1,416 1,123 1,184 1,348 1,258 1,224 
2006 1,578 1,578 1469 1693 1356 1456 
2007 1,690 1,789 2045 1945 1987 1793 
2008 2202 1,949 2,145 2,003 2,052 1,932 
2009 3256 2,033 2,474 2,062 2,478 3,223 
2010 3304 2,689 2,842 2,397 2,708 3,048 
2011 3633 3,139 2356 2734 2,835 3,167 
2012 3858 2,780 2674 2567 2730 2827 
2013 4056 2,567 3567 2768 2567 2432 
2015 4112 2,377 3748 1203 2238 2173 
Tỷ lệ hộ gia đình đƣợc 
sử dụng nƣớc hợp vệ 
sinh (%) 
2007 79.00 75.00 88 84 75 71 
2008 83 78.00 89 85 79 73 
2009 88 82.00 92 88.00 81 75 
2010 85 74.00 90 91 84 78 
2011 87 80.00 89 93 80 82 
2012 89 75 95 92 79 84.0 
2013 95 70 93 89 78 86.4 
2015 99.2 66.5 95 90 82 87 
Chỉ số HDI giáo dục 
1999 0.7 0.69 0.68 0.58 0.66 0.78 
2000 0.73 0.70 0.72 0.57 0.67 0.77 
2001 0.75 0.71 0.73 0.58 0.65 0.79 
2002 0.72 0.70 0.72 0.57 0.69 0.76 
2003 0.79 0.68 0.70 0.64 0.7 0.75 
2004 0.76 0.64 0.66 0.63 0.72 0.7 
2005 0.79 0.72 0.74 0.66 0.73 0.71 
2006 0.71 0.73 0.75 0.68 0.75 0.77 
2007 0.74 0.75 0.77 0.69 0.79 0.79 
2008 0.75 0.60 0.62 0.7 0.81 0.79 
2009 0.79 0.71 0.73 0.69 0.76 0.76 
2010 0.81 0.73 0.75 0.71 0.74 0.76 
2011 0.79 0.75 0.76 0.72 0.79 0.78 
2012 0.78 0.77 0.77 0.73 0.72 0.8 
2013 0.76 0.77 0.79 0.75 0.70 0.80 
2015 0.80 0.76 0.76 0.74 0.73 0.79 
Diện tích khu công 
nghiệp, khoáng sản 
(Ha) 
2001 1252.0 3761.4 8476.3 723.1 13849.8 13849.8 
2002 1272.0 3781.4 8496.3 743.1 13869.8 13869.8 
2003 1272.0 3781.4 8496.3 743.1 13869.8 13869.8 
 159 
159 
Tham số Năm Hà Nội 
Vĩnh 
Phúc 
Bắc 
Ninh 
Bắc 
Kạn 
Thái 
Nguyên 
Bắc 
Giang 
2004 1311.5 3820.9 8535.8 782.6 13909.3 13909.3 
2005 1312.0 3821.4 8536.3 783.1 13909.8 13909.8 
2006 1326.5 3835.9 8550.8 797.6 13924.3 13924.3 
2007 1321.5 3830.9 8545.8 792.6 13919.3 13919.3 
2008 1311.5 3820.9 8535.8 782.6 13909.3 13909.3 
2009 1315.5 3824.9 8539.8 786.6 13913.3 2467.7 
2010 1312.0 3821.4 8536.3 783.1 13909.8 13909.8 
2011 1313.0 3822.4 8537.3 784.1 13910.8 13910.8 
2012 1314.0 3823.4 8538.3 785.1 13911.8 13911.8 
2013 1316.0 3825.4 8540.3 787.1 13913.8 13913.8 
2015 1316.0 3825.4 8540.3 787.1 13913.8 2468.2 
 160 
160 
PLSL3. 2. Tình hình sử dụng nước các ngành LVS Cầu (giá trị trung bình từ năm 2011-2015) 
Đợn vị: 106 m3 năm 
Ngành sử dụng nƣớc 
Tiểu TT 
vùng/ khu 
Vùng 
Trồng 
trọt 
Chăn 
nuôi 
CN SH TM, DL, SL HĐ đô thị 
Thủy 
sản 
GTT 
VÀ 
BVMT 
Tổng 
I1 
Thƣợng lƣu 
20.5 1.24 1.19 1.19 0.12 0.60 10.8 23.3 
428 I2 15.3 0.76 0.44 0.4 0.05 0.23 7.43 16.9 
I3 31.2 1.78 1.36 1.36 0.13 0.67 16.09 34.7 
I4 
Trung lƣu 
6.64 2.92 2.19 2.15 0.22 1.07 0.19 23.6 
1406 
I5 3.80 0.48 0.34 0.34 0.04 0.17 1.67 12.7 
I6 8.08 3.59 2.92 2.76 0.28 1.38 0.02 36.7 
I7 2.72 1.29 0.99 0.99 0.10 0.50 0 24.7 
I8 3.27 1.48 0.96 0.96 0.10 0.48 0 85.2 
I9 8.66 4.64 9.30 6.16 0.61 3.08 0 87.6 
I10 38.6 9.97 15.7 7.37 0.73 3.68 0 71.4 
II1 
Sông Công 
10.6 4.86 4.19 4.18 0.42 2.09 0 88.9 
598 
II2 27.5 11.1 9.52 9.22 0.92 4.61 0 86.3 
III1 
Sông Cà Lồ 
182 15.8 12.4 12.4 1.24 6.19 0 22.2 675 
III2 92.9 12.9 10.2 7.59 0.76 3.8 0 10.1 
IV1 
Hạ lƣu 
37.2 6.09 5.16 2.53 0.25 1.26 0 3.08 
2320 
IV2 368 24.3 36.2 26.9 2.69 13.5 0 24.3 
Tổng 857 103 113 86.5 8.64 43.3 36.2 652 5427 
 161 
161 
B - PHỤ LỤC KẾT QUẢ 
PLKQ3.1. Kết quả kéo dài các trạm mưa thiếu số liệu theo phương pháp tương quan 
S
TT 
Trạm Mưa kéo dài Trạm mưa tương quan Hệ số 
tương 
quan 
1 Định Hóa (1961-1974) Chợ Mới (1961-2015) 0.86 
2 Đông Anh (1961-1974) Yên Phong (1961-
2015) 
0.79 
3 Tứ Hiệp (1978-2015) Yên Phong (1961-
2015) 
0.81 
4 Đa Phúc (1961, 1985-2015), Phúc Yên (1961-2015) 0.78 
5 Bắc Ninh(1962, 1963, 2000-2015) Quế Võ (1961-2015) 0.85 
PLKQ3.2. Kết quả tính toán chi tiết trọng số các tham số của các chỉ thị đối với tiểu lưu 
vực thượng lưu sông ầu 
Chỉ thị Khung 
Yếu 
tố 
Phƣơng pháp chuẩn hóa ma trận 
Trọng số Véc tơ tổng có trọng số 
Véc tơ 
nhất quán 
Lƣợng nƣớc Sức ép 
SLN1 0.17 0.51 0.33 
SLN2 0.44 1.34 0.33 
SLN3 0.39 1.17 0.33 
 =0.33; CI= -1.33; RI=0.58; CR= - 2.3 < 0.1 
Đảm bảo tính nhất quán 
Chất lƣợng 
nƣớc 
Sức ép 
SCLN1 0.19 0.60 0.32 
SCLN2 0.43 1.19 0.36 
SCLN3 0.38 1.19 0.32 
 =0.33; CI= -1.33; RI=0.58; CR= - 0.2.3 < 0.1 
Đảm bảo tính nhất quán 
Hiện 
trạng 
HCLN1 0.20 0.60 0.33 
HCLN2 0.60 1.80 0.33 
HCLN3 0.20 0.60 0.33 
 162 
162 
Chỉ thị Khung 
Yếu 
tố 
Phƣơng pháp chuẩn hóa ma trận 
Trọng số Véc tơ tổng có trọng số 
Véc tơ 
nhất quán 
 =0.33; CI= -1.33; RI=0.58; CR= - 0.2.3 < 0.1 
Đảm bảo tính nhất quán 
Môi trƣờng 
Sức ép 
SMT1 0.52 1.62 0.32 
SMT2 0.14 0.43 0.33 
SMT3 0.33 1.02 0.33 
 =0.33; CI= -1.34; RI=0.58; CR= - 0.2.3 < 0.1 
Đảm bảo tính nhất quán 
Hiện 
trạng 
HMT1 0.16 0.52 0.31 
HMT2 0.36 2.12 0.17 
HMT3 0.26 1.99 0.13 
HMT5 0.23 1.63 0.14 
 =0.19; CI= -1.27; RI=0.9; CR= -1.41 <0.1 
Đảm bảo tính nhất quán 
Hoạt động 
con ngƣời & 
Chính sách 
Sức ép 
HH-C1 0.27 1.29 0.21 
HH-C3 0.27 1.29 0.21 
HH-C4 0.47 1.53 0.30 
 =0.25; CI= -1.38; RI=0.58; CR= - 2.38 <0.1 
Đảm bảo tính nhất quán 
PLKQ3. 3. Diễn biến giá trị WQI trên nhánh chính sông Cầu các năm 2013-2015 
 163 
163 
PLKQ3. 4. Diễn biến chỉ số WQ trên sông ông giai đoạn 2013-2015 
PLKQ3. 5. Diễn biến chỉ số WQI khu 
vực hạ lưu sông ầu giai đoạn 2013-2015 
PLKQ3.6. Diễn biến chỉ số WQI trên 
LVS Cầu giai đoạn 2013-2015 
 Nguồn: Trung tâm QTMT, TCMT, tháng 7/2015 
PLKQ3. 7. Kết quả chỉ số WQI tại lưu vực sông Cầu giai đoạn 2013-2015 
Giá trị chỉ số WQI 
2013 2014 2015 
55 65 98 
60 70 95 
49 55 80 
40 45 55 
80 65 85 
65 90 80 
95 75 90 
69 80 82 
70 85 83 
 164 
164 
Giá trị chỉ số WQI 
2013 2014 2015 
40 40 24 
55 58 45 
52 40 35 
60 55 58 
40 45 15 
PLKQ3.8. Giá trị chỉ số HDI tại các tỉnh lưu vực sông Cầu 
Tỉnh Năm 
Chỉ số tuổi thọ 
trung bình 
Chỉ số giáo 
dục 
Chỉ số 
GDP 
HDI 
Hà Nội 
2011 0.79 0.80 0.62 0.74 
2012 0.79 0.79 0.66 0.75 
2013 0.80 0.80 0.65 0.75 
2014 0.78 0.79 0.63 0.73 
2015 0.79 0.82 0.62 0.74 
Bắc Ninh 
2011 0.77 0.78 0.55 0.70 
2012 0.79 0.80 0.55 0.71 
2013 0.80 0.81 0.56 0.72 
2014 0.80 0.82 0.55 0.72 
2015 0.81 0.86 0.57 0.75 
Bắc 
Giang 
2011 0.77 0.78 0.55 0.70 
2012 0.78 0.79 0.57 0.71 
2013 0.79 0.79 0.56 0.71 
2014 0.78 0.78 0.55 0.70 
2015 0.79 0.80 0.57 0.72 
Bắc Kạn 
2011 0.77 0.77 0.44 0.66 
2012 0.77 0.79 0.45 0.67 
2013 0.78 0.78 0.44 0.67 
2014 0.78 0.79 0.46 0.68 
2015 0.79 0.80 0.46 0.68 
Vĩnh 
Phúc 
2011 0.78 0.79 0.55 0.71 
2012 0.79 0.78 0.56 0.71 
2013 0.78 0.79 0.57 0.71 
2014 0.79 0.80 0.57 0.72 
2015 0.80 0.81 0.57 0.73 
 165 
165 
Tỉnh Năm 
Chỉ số tuổi thọ 
trung bình 
Chỉ số giáo 
dục 
Chỉ số 
GDP 
HDI 
Thái 
Nguyên 
2011 0.78 0.78 0.49 0.68 
2012 0.79 0.79 0.49 0.69 
2013 0.78 0.77 0.5 0.68 
2014 0.79 0.79 0.51 0.70 
2015 0.8 0.82 0.51 0.71 
PLKQ3.9. Kết quả phân cấp các tham số tính chỉ số bền vững lưu vực sông Cầu 
Tham số Phân cấp Mức bền vững Số điểm 
Sự biến đổi lượng nước 
dưới đất có thể khai 
thác sử dụng cả năm 
(%) 
-7 % ≤ SLN3 ≤ -3.5% Bền vững cao 1 
-3.5% ≤ SLN3≤ 0% Bền vững trung bình 0.75 
0% ≤ SLN3≤ 3 5% Kém bền vững 0.5 
3 5% ≤ SLN3 ≤ 7 Rất kém bền vững 0.25 
Mức biến đổi chất lượng 
nước mưa trong giai 
đoạn nghiên cứu so với 
giai đoạn trung bình 
nhiều năm 
-6 % ≤ SCLN1 ≤ -3% Rất kém bền vững 0.25 
-3% ≤ SCLN1 ≤ 0% Kém bền vững 0.5 
0% ≤ SCLN1 ≤ 3% Bền vững trung bình 0.75 
3% ≤ SCLN1 ≤ 6% Bền vững cao 1 
Mức biến đổi chất lượng 
nước dưới đất trong giai 
đoạn nghiên cứu so với 
giai đoạn trung bình 
nhiều năm 
-10% ≤ SCLN3 ≤ -5% Rất kém bền vững 0.25 
-5% ≤ SCLN3 ≤ 0% Bền vững cao 1 
0% ≤ SCLN3 ≤ 5% Bền vững trung bình 0.75 
5% ≤ SCLN3 ≤ 10% Kém bền vững 0.5 
Mức biến đổi sản lượng 
có hạt bình quân đầu 
người 
-16 % ≤ SMT1 < -9.5% Rất kém bền vững 0.25 
-9 5% ≤ SMT1 < -3% Kém bền vững 0.5 
-3% ≤ SMT1 < 3.5% Bền vững trung bình 0.75 
3 5% ≤ SMT1 ≤ 10% Bền vững cao 1 
Mức biến đổi chất lượng 
môi trường không khí 
trong giai đoạn nghiên 
cứu so với giai đoạn 
nhiều năm 
-3% ≤ SMT2 < -1.5% Bền vững cao 1 
-1 5% ≤ SMT2 < 0% Bền vững trung bình 0.75 
0% ≤ SMT2 < 1.5% Kém bền vững 0.5 
1 5% ≤ SMT2 ≤ 3% Rất kém bền vững 
0.25 
Mức biến đổi diện tích 
che phủ rừng trong giai 
đoạn nghiên cứu so với 
giai đoạn nhiều năm 
-11% ≤ SMT3 < -4.5% Rất kém bền vững 0.25 
-4.5% ≤ SMT3 < 2% Kém bền vững 0.5 
2% ≤ SMT3 < 8.5% Bền vững trung bình 0.75 
8.5% ≤ SMT3 ≤ 15% Bền vững cao 1 
Sản lượng lương thực có 
hạt bình quân đầu 
người 
 HMT1 > 440 Bền vững cao 1 
 HMT1 = 440 Bền vững trung bình 0.75 
350 ≤ HMT1< 440 Kém bền vững 0.5 
 166 
166 
Tham số Phân cấp Mức bền vững Số điểm 
HMT1 < 350 Rất kém bền vững 0.25 
Mức gia tăng diện tích 
rừng trồng trên lưu vực 
(%) –UMT1 
-40% ≤ UMT1< -20% Rất kém bền vững 0.25 
-20% ≤ UMT1 < 0% Kém bền vững 0.5 
0% ≤ UMT1 <20% Bền vững trung bình 0.75 
20% ≤ UMT1 ≤ 40% Bền vững cao 1 
Mức biến đổi thu nhập 
bình quân đầu người 
trong giai đoạn nghiên 
cứu so với giai đoạn 
trung bình nhiều năm 
-50% ≤ SĐS1 < -25% Rất kém bền vững 0.25 
-25% ≤ SĐS1 < 0% Kém bền vững 0.5 
0% ≤ SĐS1 < 25% Bền vững trung bình 0.75 
25% ≤ SĐS1 ≤ 50% Bền vững cao 1 
Mức biến đổi của HDI-
giáo dục trong lưu vực 
trong giai đoạn nghiên 
cứu 
-15% ≤ SH-C1 < -7.5% Rất kém bền vững 0.25 
-7.5% ≤ SH-C1 < 0% Kém bền vững 0.5 
0% ≤ SH-C1 < 7.5% Bền vững trung bình 0.75 
7 5% ≤ SH-C1 ≤ 15% Bền vững cao 1 
Mức biến đổi diện tích 
khu công nghiệp, khai 
thác khoáng sản) trong 
tổng diện tích lưu vực 
-5% ≤ SH-C3 < -3% Rất kém bền vững 0.25 
-3% ≤ SH-C3 < -1% Kém bền vững 0.75 
-1% ≤ SH-C3 < 1% Bền vững trung bình 0.5 
1% ≤ SH-C3 ≤ 3% Bền vững cao 1 
Diện tích khu công 
nghiệp, khai thác 
khoáng sản) trong tổng 
diện tích lưu vực(ha) 
0≤ HH-C3< 5600 Rất kém bền vững 0.25 
5600≤ HH-C3< 8400 Kém bền vững 0.5 
8400 ≤ HH-C3< 11200 Bền vững trung bình 0.75 
HH-C3 > 11200 Bền vững cao 1 
 167 
167 
PLKQ3. 10. Kết quả tính toán giá trị của các tham số 
Chỉ thị Tham số phụ Khu vực Số điểm Trọng số Tổng chỉ thị 
Lƣợng 
nƣớc 
Sức ép 
Mức biến đổi lượng mưa cả năm lưu vực sông Cầu 
Thượng lưu 0.5 
0.17 
LNM1=0.67 
LNM2=0.56 
LNM3=0.67 
LNM4=0.62 
LNM5=0.52 
Trung lưu 0.75 
Sông Công 0.75 
Sông Cà Lồ 0.75 
Hạ lưu 0.5 
Mức biến đổi lượng nước mặt trung bình cả năm 
Thượng lưu 0.5 
0.44 
Trung lưu 0.5 
Sông Công 0.5 
Sông Cà Lồ 0.5 
Hạ lưu 0.5 
Mức biến đổi trữ lượng nước dưới đất có thể khai thác 
sử dụng cả năm 
Thượng lưu 0.75 
0.39 
Trung lưu 0.75 
Sông Công 0.75 
Sông Cà Lồ 0.75 
Hạ lưu 0.75 
Hiện trạng 
Lượng nước sẵn có bình quân đầu người trong lưu vực 
(m
3/người năm) 
Thượng lưu 1 
0.5 
Trung lưu 0.75 
Sông Công 0.25 
Sông Cà Lồ 0.25 
Hạ lưu 0.75 
Tỷ lệ nước sử dụng/tổng lượng nước sẵn có (%) 
Thượng lưu 0.25 
0.5 
Trung lưu 0.25 
Sông Công 0.25 
Sông Cà Lồ 0.25 
Hạ lưu 0.5 
 168 
168 
Chỉ thị Tham số phụ Khu vực Số điểm Trọng số Tổng chỉ thị 
Ứng phó 
Mức độ cải thiện hiệu quả sử dụng nước trên lưu vực 
trong giai đoạn nghiên cứu. 
Thượng lưu 0.5 
1 
Trung lưu 0.5 
Sông Công 0.75 
Sông Cà Lồ 0.25 
Hạ lưu 0.25 
Chất 
lƣợng 
nƣớc 
Sức ép 
Mức biến đổi chất lượng nước mưa trong giai đoạn 
nghiên cứu so với giai đoạn trung bình nhiều năm - 
SCLN1 
Thượng lưu 
0.2 
CLNM1=0.61 
CLNM2=0.57C
LNM3=0.56 
CLNM4=0.57 
CLNM5=0.48 
Trung lưu 0.5 
Sông Công 0.5 
Sông Cà Lồ 0.25 
Hạ lưu 0.75 
Mức biến đổi chất lượng nước mặt (WQI) trong giai 
đoạn nghiên cứu so với giai đoạn trung bình nhiều năm 
(%)-SCLN2 
Thượng lưu 1 
0.41 
Trung lưu 0.5 
Sông Công 0.25 
Sông Cà Lồ 0.25 
Hạ lưu 0.25 
Mức biến đổi chất lượng nước dưới đất trong giai đoạn 
nghiên cứu so với giai đoạn trung bình nhiều năm 
Thượng lưu 0.25 
0.39 
Trung lưu 1 
Sông Công 0.75 
Sông Cà Lồ 0.75 
Hạ lưu 1 
Hiện trạng 
Giá trị thông số chất lượng nước mưa trung bình trong 
giai đoạn nghiên cứu 
Thượng lưu 1 
0.2 
Trung lưu 0.5 
Sông Công 0.5 
Sông Cà Lồ 0.5 
Hạ lưu 0.5 
 169 
169 
Chỉ thị Tham số phụ Khu vực Số điểm Trọng số Tổng chỉ thị 
Gía trị chất lượng nước mặt (WQI) trung bình trong giai 
đoạn nghiên cứu 
Thượng lưu 0.5 
0.6 
Trung lưu 1 
Sông Công 0.75 
Sông Cà Lồ 0.5 
Hạ lưu 0.5 
Gía trị trung bình của thông số chất lượng nước dưới đất 
trong thời kỳ nhiều năm 
Thượng lưu 0.25 
0.2 
Trung lưu 0.25 
Sông Công 0.25 
Sông Cà Lồ 0.25 
Hạ lưu 0.25 
Ứng phó 
Hiệu quả tiến bộ trong xử lý nước thải, cải thiện chất 
lượng nước 
Thượng lưu 0.25 
1 
Trung lưu 0.5 
Sông Công 0.75 
Sông Cà Lồ 0.5 
Hạ lưu 0.75 
Môi 
trƣờng 
Sức ép Mức biến đổi diện tích che phủ rừng 
Thượng lưu 0.75 
1 
Trung lưu 0.75 
Sông Công 0.75 
Sông Cà Lồ 0.75 
Hạ lưu 0.75 
Hiện trạng Tỷ lệ che phủ rừng 
Thượng lưu 0.75 
1 
Trung lưu 1 
Sông Công 1 
Sông Cà Lồ 1 
Hạ lưu 0.25 
Ứng phó Tỷ lệ chất thải nguy hại được xử lý Thượng lưu 0.5 0.5 MT1=0.67 
 170 
170 
Chỉ thị Tham số phụ Khu vực Số điểm Trọng số Tổng chỉ thị 
Trung lưu 0.5 MT2=0.62 
MT3=0.67 
MT4=0.61 
MT5=0.57 
Sông Công 0.75 
Sông Cà Lồ 0.75 
Hạ lưu 1 
Mức gia tăng diện tích rừng trồng trên lưu vực (%) 
Thượng lưu 0.75 
0.5 
Trung lưu 0.75 
Sông Công 0.75 
Sông Cà Lồ 0.75 
Hạ lưu 0.5 
Đời sống 
Sức ép Mức biến đổi thu nhập bình quân đầu người 
Thượng lưu 0.75 
1 
ĐS1=0.54 
ĐS2=0.50 
ĐS3=0.50 
ĐS4=0.47 
ĐS5=0.68 
Trung lưu 0.75 
Sông Công 0.75 
Sông Cà Lồ 0.75 
Hạ lưu 1 
Hiện trạng Chỉ số phát triển con người (HDI) 
Thượng lưu 0.5 
1 
Trung lưu 0.75 
Sông Công 0.75 
Sông Cà Lồ 0.75 
Hạ lưu 0.75 
Ứng phó Tỷ lệ số hộ gia đình được sử dụng nước hợp vệ sinh 
Thượng lưu 0.75 
1 
Trung lưu 1 
Sông Công 0.5 
Sông Cà Lồ 0.5 
Hạ lưu 0.25 
Chính Sức ép Mức biến đổi của HDI-giáo dục Thượng lưu 0.75 1 S1=0.47 
 171 
171 
Chỉ thị Tham số phụ Khu vực Số điểm Trọng số Tổng chỉ thị 
sách Trung lưu 1 S2=0.61 
S3=0.60 
S4=0.50 
S5=0.44 
Sông Công 0.75 
Sông Cà Lồ 0.75 
Hạ lưu 0.75 
Hiện trạng 
Tham số HDI về giáo dục trong giai đoạn nghiên cứu 
Thượng lưu 0.5 
0.5 
Trung lưu 0.75 
Sông Công 0.75 
Sông Cà Lồ 0.75 
Hạ lưu 0.75 
Hiện trạng năng lực quản lý tổng hợp lưu vực sông 
Thượng lưu 0.5 
0.5 
Trung lưu 0.5 
Sông Công 0.5 
Sông Cà Lồ 0.75 
Hạ lưu 0.5 
Ứng phó Mức độ cải thiện quản lý tổng hợp lưu vực sông 
Thượng lưu 0.25 
1 
Trung lưu 0.5 
Sông Công 0.5 
Sông Cà Lồ 0.5 
Hạ lưu 0.75 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_xac_dinh_chi_so_ben_vung_cua_luu_vuc_song.pdf
  • pdfLuan an tom tat _LTMV_ENG.pdf
  • pdfTóm tắt luận án - LTMVan- VIE.pdf
  • pdfTrang thong tin diem moi - tieng anh.PDF
  • pdfTrang thong tin diem moi - tieng viet.PDF