Luận án Nghiên cứu xây dựng mô hình đánh giá tác động của biến đổi khí hậu đến một số lĩnh vực kinh tế - Xã hội cho thành phố Đà Nẵng

Khí hậu là trạng thái khí quyển ở một khu vực nào đó, được đặc trưng bởi

các trị số trung bình nhiều năm về nhiệt độ, độ ẩm, lượng mưa, lượng bốc thoát hơi

nước, mây, gió. Khí hậu phản ánh giá trị trung bình nhiều năm của thời tiết và có

tính chất ổn định, ít thay đổi. Mặt khác các hoạt động KT-XH của con người cũng

có tác động đến khí hậu khu vực và khí hậu toàn cầu, làm thay đổi điều kiện hình

thành khí hậu ở từng địa phương, khu vực và toàn cầu, dẫn đến biến đổi khí hậu

(BĐKH).

Theo đánh giá của Ban Liên chính phủ về BĐKH lần thứ III (1999-2001),

BĐKH tác động đến những yếu tố cơ bản của đời sống nhân loại trên phạm vi toàn

cầu như nước, lương thực, sức khỏe, năng suất lao động và môi trường. Sự gia tăng

của nhiệt độ, thay đổi lượng mưa và các hiện tượng thời tiết cực đoan cùng với mực

nước biển dâng sẽ làm cho khu vực thích hợp với sản xuất nông nghiệp hiện nay bị

thu hẹp, độ dài của mùa sinh trưởng thay đổi và có thể ảnh hưởng đến sản xuất nông

nghiệp nói chung.

pdf 176 trang dienloan 10880
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu xây dựng mô hình đánh giá tác động của biến đổi khí hậu đến một số lĩnh vực kinh tế - Xã hội cho thành phố Đà Nẵng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu xây dựng mô hình đánh giá tác động của biến đổi khí hậu đến một số lĩnh vực kinh tế - Xã hội cho thành phố Đà Nẵng

Luận án Nghiên cứu xây dựng mô hình đánh giá tác động của biến đổi khí hậu đến một số lĩnh vực kinh tế - Xã hội cho thành phố Đà Nẵng
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG 
VIỆN KHOA HỌC 
KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN VÀ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU 
Trần Duy Hiền 
NGHIÊN CỨU XÂY DỰNG MÔ HÌNH ĐÁNH GIÁ 
TÁC ĐỘNG CỦA BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU 
ĐẾN MỘT SỐ LĨNH VỰC KINH TẾ - XÃ HỘI 
CHO THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG 
 LUẬN ÁN TIẾN SĨ KHOA HỌC TRÁI ĐẤT 
Hà Nội - 2016 
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG 
VIỆN KHOA HỌC 
KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN VÀ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU 
Trần Duy Hiền 
NGHIÊN CỨU XÂY DỰNG MÔ HÌNH ĐÁNH GIÁ 
TÁC ĐỘNG CỦA BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU 
ĐẾN MỘT SỐ LĨNH VỰC KINH TẾ - XÃ HỘI 
CHO THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG 
 Chuyên ngành: KHÍ TƯỢNG VÀ KHÍ HẬU HỌC 
 Mã số: 62440222 
 LUẬN ÁN TIẾN SĨ KHOA HỌC TRÁI ĐẤT 
 NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: 
 1. PGS.TS. Trần Hồng Thái 
 2. PGS.TS. Trần Quang Đức 
Hà Nội - 2016 
i 
LỜI CAM ĐOAN 
 Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết 
quả trình bày trong luận án là trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất kỳ 
công trình nào khác. 
 Tác giả luận án 
 Trần Duy Hiền
ii 
LỜI CẢM ƠN 
Luận án được hoàn thành tại Viện Khoa học Khí tượng Thủy văn và Biến đổi 
khí hậu, dưới sự hướng dẫn khoa học của PGS.TS Trần Hồng Thái và PGS.TS Trần 
Quang Đức. Tác giả xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới hai Thầy đã tận tình giúp đỡ 
và hướng dẫn trong quá trình học tập nghiên cứu và hoàn thiện luận án. 
Tác giả luận án xin cảm ơn Viện Khoa học Khí tượng Thủy văn và Biến đổi 
khí hậu và các đơn vị trực thuộc Viện, đặc biệt là Phòng Khoa học Đào tạo và Hợp 
tác quốc tế và Trung tâm nghiên cứu Khí tượng Khí hậu, Vụ Khoa học Công nghệ, 
Bộ Tài nguyên và Môi trường đã giúp đỡ và tạo mọi điều kiện thuận lợi nhất cho tác 
giả học tập và nghiên cứu, hoàn thành luận án. 
Nhân dịp này, tác giả cũng xin được bày tỏ lời cảm ơn sâu sắc tới các nhà 
khoa học, các thầy giáo, bạn bè và đồng nghiệp đã tận tình giúp đỡ, chỉ bảo và động 
viên tác giả trong suốt quá trình học tập, nghiên cứu, thực hiện luận án. 
Cuối cùng, tác giả xin bày tỏ lòng biết ơn đến bố mẹ và người thân trong gia 
đình, đặc biệt là vợ và con đã động viên, khích lệ, tạo điều kiện trong suốt quá trình 
học tập để tác giả hoàn thành luận án này. 
Tác giả luận án 
Trần Duy Hiền
iii 
MỤC LỤC 
LỜI CAM ĐOAN ........................................................................................................ i 
LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................. ii 
MỤC LỤC ................................................................................................................. iii 
CÁC CHỮ VIẾT TẮT VÀ KÝ HIỆU SỬ DỤNG ..................................................... v 
DANH MỤC BẢNG .................................................................................................. vi 
DANH MỤC HÌNH ................................................................................................ viii 
MỞ ĐẦU ..................................................................................................................... 1 
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN CÁC NGHIÊN CỨU VỀ TÁC ĐỘNG CỦA BĐKH 
ĐẾN CÁC NGÀNH, LĨNH VỰC KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ TÍNH DỄ BỊ TỔN 
THƯƠNG .................................................................................................................... 5 
1.1. Tổng quan các nghiên cứu đánh giá tác động của biến đổi khí hậu ........................... 5 
1.1.1 Tổng quan các nghiên cứu đánh giá tác động của BĐKH ở nước ngoài ............... 5 
1.1.2 Tổng quan các nghiên cứu đánh giá tác động của BĐKH ở Việt Nam ............... 12 
1.2. Tổng quan các nghiên cứu đánh giá tính dễ bị tổn thương trong bối cảnh biến đổi 
khí hậu .................................................................................................................................. 15 
1.2.1 Trên thế giới: ........................................................................................................ 16 
1.2.2 Tại Việt Nam ........................................................................................................ 19 
1.3. Sơ lược về Thành phố ven biển Đà Nẵng ................................................................ 23 
1.3.1 Điều kiện tự nhiên ................................................................................................ 23 
1.3.2 Điều kiện kinh tế - xã hội ..................................................................................... 30 
1.3.3 Định hướng phát triển kinh tế - xã hội ................................................................. 32 
1.3.4 Kịch bản BĐKH và NBD cho thành phố Đà Nẵng .............................................. 35 
CHƯƠNG 2. PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG CỦA BIẾN ĐỔI KHÍ 
HẬU VÀ TÍNH DỄ BỊ TỔN THƯƠNG .................................................................. 40 
2.1. Mô hình đánh giá tác động và tính dễ bị tổn thương cho TP Đà Nẵng .................... 40 
2.2. Phương pháp nghiên cứu biểu hiện của biến đổi khí hậu ........................................ 41 
2.3. Phương pháp đánh giá tác động của biến đổi khí hậu .............................................. 43 
2.3.1 Phương pháp đánh giá tác động của biến đổi khí hậu đến ngập lụt ở thành phố Đà 
Nẵng ..................................................................................................................................... 45 
2.3.2 Phương pháp đánh giá tác động của BĐKH đến cây trồng .................................. 55 
2.4. Phương pháp đánh giá tính dễ bị tổn thương ........................................................... 58 
2.4.1 Lựa chọn phương pháp xây dựng chỉ số nguy cơ tổn thương .............................. 59 
2.4.2 Phương pháp xây dựng bộ chỉ số tổn thương cho TP Đà Nẵng ........................... 61 
CHƯƠNG 3. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG VÀ TÍNH DỄ BỊ TỔN THƯƠNG CHO 
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG DO TÁC ĐỘNG CỦA BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU .............. 68 
3.1. Đánh giá biểu hiện của BĐKH tại thành phố Đà Nẵng ........................................... 68 
3.1.1 Xu thế biến đổi nhiệt độ ....................................................................................... 68 
3.1.2 Xu thế biến đổi lượng mưa ................................................................................... 72 
3.1.3 Biến đổi về tần số xoáy thuận nhiệt đới ở vùng biển từ Đà Nẵng-Bình Định ..... 77 
3.2. Đánh giá tác động của BĐKH đến một số ngành, lĩnh vực ở TP Đà Nẵng ............. 78 
3.2.1 Lĩnh vực tài nguyên nước..................................................................................... 78 
3.2.2 Đánh giá tác động của BĐKH đến nông nghiệp .................................................. 93 
3.2.3 Đánh giá tác động của BĐKH đến công nghiệp và cơ sở hạ tầng ..................... 101 
3.2.4 Đánh giá tác động của BĐKH đến một số lĩnh vực kinh tế xã hội khác ............ 106 
3.3. Đánh giá tính dễ bị tổn thương của một số lĩnh vực ở TP Đà Nẵng ...................... 112 
iv 
3.3.1 Chỉ số dễ bị tổn thương trong lĩnh vực xã hội .................................................... 113 
3.3.2 Chỉ số dễ bị tổn thương trong lĩnh vực năng lượng và công nghiệp .................. 121 
3.3.3 Chỉ số dễ bị tổn thương trong lĩnh vực giao thông và đô thị.............................. 126 
3.3.4 Bộ chỉ số tổn dễ bị thương do BĐKH ở TP Đà Nẵng ........................................ 131 
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ................................................................................. 135 
DANH MỤC CÔNG TRÌNH CỦA TÁC GIẢ ....................................................... 138 
TÀI LIỆU THAM KHẢO ....................................................................................... 139 
PHỤ LỤC ................................................................................................................ 144 
v 
CÁC CHỮ VIẾT TẮT VÀ KÝ HIỆU SỬ DỤNG 
ACCCRN 
: Asian Cities Climate Change Resilience Network/Mạng lưới các thành 
phố châu Á có khả năng chống chịu với BĐKH 
ATNĐ : Áp thấp nhiệt đới 
APF 
: Adaptation Policy Framework/ Khung chính sách thích ứng (APF) của 
UNDP 
BCĐ : Ban chỉ đạo 
BĐKH : Biến đổi khí hậu 
CARE : Tổ chức Nhân đạo và Hỗ trợ phát triển quốc tế 
CCCO : Văn phòng thuộc BCĐ ứng phó BĐKH và NBD TP Đà Nẵng 
DANIDA 
: Development Agency Danish International Development Association/ Cơ 
quan phát triển quốc tế Đan Mạch 
DSSAT 
: A Decision Support System for Agrotechnology Transfer/hệ thống hỗ trợ 
ra quyết định chuyển giao công nghệ trong nông nghiệp 
ĐDSH : Đa dạng sinh học 
EEA : European Environmental Agency/ Tổ chức môi trường Châu Âu 
FAO 
: Food and Agriculture Organization of the United Nation /Tổ chức Nông 
lượng thế giới 
GCMs : Global circulation model/ Mô hình hoàn lưu toàn cầu 
IPCC 
: Intergovernmental Panel on Climate Change/Ban Liên chính phủ về biến 
đổi khí hậu 
KTTV : Khí tượng Thủy văn 
KT-XH : Kinh tế - Xã hội 
NBD : Nước biển dâng 
MT : Môi trường 
NOAA 
: National Oceanic and Atmospheric Administration/ Cơ quan Biển và Khí 
quyển quốc gia của Mĩ 
NCAP : Chương trình hỗ trợ nghiên cứu khí hậu Hà Lan 
LCCP : London Climate Change Partnership/ Đối tác BĐKH Luân Đôn 
TBNN : Trung bình nhiều năm 
TP : Thành phố 
V2R 
: Practical Action’s Vulnerability to Resilience/ Tính dễ bị tổn thương của 
các hành động thực tế trước khả năng chống chịu 
UBND : Ủy ban Nhân dân 
UKCIP 
: United Kingdom Climate Impacts Programme/Chương trình tác động khí 
hậu của UK 
UNFCCC 
: United Nations Framework Convention on Climate Change /Công ước 
khung của Liên hợp quốc về Biến đổi khí hậu 
WB : World Bank/Ngân hàng thế giới 
vi 
DANH MỤC BẢNG 
Bảng 1.1: Hướng dẫn các thành phần trong quá trình nghiên cứu đánh giá tính dễ bị tổn 
thương .................................................................................................................................. 17 
Bảng 1.2. So sánh các cách đánh giá tính dễ bị tổn thương của các tổ chức khác nhau ..... 18 
Bảng 1.3: Mạng lưới trạm khí tượng, thủy văn và đo mưa đang hoạt động thuộc Thành 
phố Đà Nẵng ........................................................................................................................ 30 
Bảng 1.4. GDP và Tăng trưởng kinh tế giai đoạn 2000-2010 ............................................. 32 
Bảng 1.5. Mức tăng nhiệt độ (oC) trung bình so với thời kỳ 1980-1999 theo kịch bản phát 
thải cao(A2), trung bình (B2) và thấp (B1) tại Đà Nẵng ..................................................... 35 
Bảng 1.6. Mức thay đổi (%) lượng mưa so với thời kỳ 1980-1999 theo kịch bản phát thải 
cao(A2), trung bình (B2) và thấp (B1) tại Đà Nẵng ............................................................ 36 
Bảng 1.7. Mức độ biến đổi các cực đoan nhiệt độ ở khu vực Đà Nẵng .............................. 38 
Bảng 1.8. Mức độ biến đổi các chỉ số cực đoan lượng mưa ở khu vực Đà Nẵng ............... 38 
Bảng 1.9. Mức thay đổi lượng mưa 5 ngày lớn nhất (%) trong thế kỷ 21 so với thời kỳ 
1980-1999 theo kịch bản trung bình .................................................................................... 39 
Bảng 1.10. Mực nước biển dâng theo kịch bản trung bình B2 ............................................ 39 
Bảng 2.1. Bộ thông số mô hình NAM ở các lưu vực của sông Thu Bồn – Vu Gia ............. 49 
Bảng 2.2. Kết quả kiểm định và hiệu chỉnh mô hình NAM cho lưu vực sông Thu Bồn Vu 
Gia tại các trạm thủy văn chính ........................................................................................... 49 
Bảng 2.3. Thông số cơ bản của các lưu vực gia nhập khu giữa........................................... 51 
Bảng 2.4. Kết quả mô phỏng lũ từ 31/10 ÷ 11/11/1999 tại các trạm thủy văn .................... 53 
Bảng 2.5. Kết quả mô phỏng lũ từ 01/11 ÷ 07/11/1996 tại các trạm thủy văn ................... 54 
Bảng 2.6. Phân cấp trạng thái dễ bị tổn thương ................................................................... 67 
Bảng 3.1: Trị số trung bình, độ lệch tiêu chuẩn (S, mm) và biến suất (Sr %) lượng mưa 
trạm Đà Nẵng. ...................................................................................................................... 73 
Bảng 3.2: Một số đặc trưng về biến đổi của tần số XTNĐ đoạn bờ biển từ ĐN-BĐ .......... 77 
Bảng 3.3. Tỉ lệ diện tích các quận/huyện có nguy cơ ngập lụt theo các thời kỳ ................. 86 
Bảng 3.4. Tỉ lệ diện tích các quận/huyện bị ảnh hưởng xâm nhập mặn đến sử dụng đất 
nông nghiệp theo các thời kỳ (%) ........................................................................................ 91 
Bảng 3.5. Thiệt hại về nông nghiệp do bão, lũ gây ra ở TP Đà Nẵng (CCCO) ................... 93 
Bảng 3.6. Tỷ lệ diện tích sử dụng đất nông nghiệp bị ngập qua các thời kỳ ở TP Đà Nẵng
 ............................................................................................................................................. 94 
Bảng 3.7. Kết quả mô phỏng năng suất lúa vụ Đông – Xuân trong tương lai ở Đà Nẵng .. 96 
Bảng 3.8. Kết quả mô phỏng năng suất lúa vụ Hè – Thu trong tương lai ở Đà Nẵng ........ 96 
Bảng 3.9. Kết quả mô phỏng năng suất ngô ở Thành phố Đà Nẵng trong tương lai ........... 97 
Bảng 3.10. Tỷ lệ diện tích sử dụng đất nông thôn bị ngập qua các thời kỳ ở Đà Nẵng .... 100 
Bảng 3.11. Tỷ lệ diện tích đất công nghiệp bị ngập qua các thời kỳ ở TP Đà Nẵng ......... 101 
Bảng 3.12. Tỷ lệ diện tích sử dụng đất đô thị bị ngập qua các thời kỳ ở TP Đà Nẵng ..... 103 
Bảng 3.13. Thống kê thiệt hại do thiên tai trong giao thông ở TP Đà Nẵng (1998 - 2013)
 ........................................................................................................................................... 104 
Bảng 3.14. Tỷ lệ % chiều dài các loại đường bị ngập ứng với thời kỳ nền ....................... 104 
Bảng 3.15. Tỷ lệ diện tích sử dụng đất lâm nghiệp bị ngập qua các thời kỳ ở TP Đà Nẵng
 ........................................................................................................................................... 107 
Bảng 3.16. Tổng hợp thiệt hại về người do bão, lũ gây ra ở TP Đà Nẵng từ 1998 đến 2013 
(CCCO) .............................................................................................................................. 109 
Bảng 3.17. Các chỉ số tác động (E) của lĩnh vực xã hội tại Đà Nẵng – giai đoạn nền ...... 113 
Bảng 3.18. Các chỉ số độ nhạy (S) của lĩnh vực xã hội tại Đà Nẵng – giai đoạn nền ....... 114 
vii 
Bảng 3.19. Bảng các chỉ số năng lực thích ứng của lĩnh vực xã hội– giai đoạn nền ......... 116 
Bảng 3.20. Giá trị các trọng số tính toán chỉ số dễ bị tổn thương trong lĩnh vực xã hội ... 117 
Bảng 3.21. Chỉ số dễ bị tổn thương các giai đoạn trong lĩnh vực xã hội ........................... 118 
Bảng 3.22. Chỉ số độ nhạy (S) của lĩnh vực công nghiệp và năng lượng trong các giai đoạn
 ........................................................................................................................................... 121 
Bảng 3.23. Các chỉ số về khả năng ứng phó t ... 4,65 
Đường 
601 
Cấp 1 0,17 
Cấp 2 0,02 
Cấp 3 9,90 
Đường 
602 
Cấp 1 10,28 0,49 
Cấp 2 4,81 0,16 
Cấp 3 38,22 9,57 
Đường 
603 
Cấp 1 0,00 2,55 
Cấp 2 0,00 4,08 
Cấp 3 100,00 68,28 42,20 
Đường 
604 
Cấp 1 0,99 
Cấp 2 0,84 
Cấp 3 22,07 
Đường 
605 
Cấp 1 1,98 
Cấp 2 7,00 
Cấp 3 82,83 
Đường 
sắt 
Cấp 1 0,00 0,40 0,44 4,97 
Cấp 2 0,00 2,05 4,59 6,52 
Cấp 3 100,00 55,14 84,05 81,57 
Đường 
phố 
Cấp 1 4,90 0,03 1,56 3,27 5,52 
Cấp 2 7,45 0,22 2,54 4,64 7,95 
Cấp 3 81,98 98,72 86,17 88,44 55,07 
10 
Phụ lục 10: Thống kê diện tích rừng theo các năm ở TP Đà Nẵng [39] 
Năm 
Tổng diện tích 
rừng 
(nghìn ha) 
Rừng tự nhiên 
(nghìn ha) 
Rừng trồng 
(nghìn ha) 
Mới trồng 
(nghìn ha) 
Tỷ lệ che phủ 
rừng (%) 
2008 56,6 38,8 17,8 10,8 36,4 
2009 47,0 36,5 10,5 .. 33,1 
2010 51,3 38,8 12,5 2,6 38,8 
2011 59,9 40,8 19,1 0,7 46,0 
2012 59,9 40,8 19,1 1,8 45,2 
2013 56,0 41,7 14,3 .. 43,5 
11 
Phụ lục 11. Bảng chỉ số E trong các giai đoạn tương lai theo kịch bản BĐKH B2 
Giai 
đoạn 
Ký 
hiệu 
Quận Hải 
Châu 
Quận 
Thanh Khê 
Quận Sơn 
Trà 
Quận Ngũ 
Hành Sơn 
Quận Liên 
Chiểu 
Quận 
Cẩm Lệ 
Huyện 
Hòa Vang 
2020 
E1 2677 2256 2229 2339 2361 2319 2723 
E2 12,4 12,35 12,395 12,41 12,225 12,355 10,965 
E3 26,2 26,2 26,3 26,2 26,1 26,1 25,8 
E4 28,2 28,2 28,8 28,2 28,8 28,2 28,8 
E5 36,3 35,5 35,6 36,3 35,7 36,3 35,9 
E6 26,9 26,7 27,1 26,9 26,1 26,6 25,0 
E7 23,8 23,5 23,9 23,8 22,9 23,4 21,6 
E8 44 43 42 46 46 44 53 
2030 
E1 2697 2273 2247 2355 2379 2336 2744 
E2 11,8 11,7 11,79 11,82 11,45 11,71 9,93 
E3 26,5 26,5 26,7 26,5 26,4 26,5 26,1 
E4 28,6 28,7 29,8 28,6 29,8 28,6 29,8 
E5 36,7 35,9 36,0 36,7 36,1 36,7 36,2 
E6 27,4 27,2 27,5 27,4 26,6 27,1 25,5 
E7 24,3 24,0 24,4 24,3 23,4 23,9 22,1 
E8 45 44 42 46 49 45 59 
2050 
E1 2729 2301 2276 2382 2409 2363 2775 
E2 11,9 11,73 11,85 11,86 11,36 11,71 9,52 
E3 27,1 27,1 27,3 27,1 27,0 27,0 26,7 
E4 29,7 29,7 30,9 29,8 30,8 29,7 30,7 
E5 37,3 36,4 36,6 37,4 36,7 37,3 36,8 
E6 26,8 26,6 27,1 26,8 26,3 26,5 25,4 
E7 23,2 23,0 23,4 23,2 22,6 22,9 21,7 
E8 72 71 70 76 73 73 80 
2100 
E1 2806 2367 2344 2444 2482 2426 2864 
E2 11,69 11,57 11,64 11,73 11,26 11,61 9,69 
E3 28,3 28,3 28,5 28,3 28,2 28,1 27,9 
E4 31,4 31,4 32,6 31,6 32,3 31,4 32,1 
E5 38,6 37,7 37,8 38,6 37,9 38,5 38,3 
E6 26,4 26,3 26,8 26,5 26,1 26,2 25,7 
E7 23,0 22,9 23,4 23,1 22,7 22,8 22,1 
E8 144 140 139 150 136 144 133 
12 
Phụ lục 12: Bảng chuẩn hóa các tham số E lĩnh vực xã hội 
Chỉ số 
Ký 
hiệu 
Quận 
Hải 
Châu 
Quận 
Thanh 
Khê 
Quận 
Sơn 
Trà 
Quận 
Ngũ 
Hành 
Sơn 
Quận 
Liên 
Chiểu 
Quận 
Cẩm 
Lệ 
Huyện 
Hòa 
Vang 
Lượng mưa năm 
(mm) 
E1 
0,91 0,06 0,00 0,23 0,27 0,19 1,00 
Số ngày mưa lớn 
trong năm 
(>50mm) 
E2 1,00 1,00 1,00 1,00 1,00 1,00 0,00 
Nhiệt độ trung 
bình năm 
E3 0,76 0,72 1,00 0,74 0,58 0,62 0,00 
Nhiệt độ cao 
nhất ngày trung 
bình năm (oC) 
E4 0,22 0,39 1,00 0,28 0,67 0,00 0,22 
Nhiệt độ ngày 
cao nhất mùa hè 
(
o
C) 
E5 1,00 0,00 0,15 0,97 0,30 0,98 0,47 
Nhiệt độ ngày 
thấp nhất trung 
bình năm 
E6 0,91 0,81 1,00 0,91 0,53 0,76 0,00 
Nhiệt độ thấp 
nhất mùa đông 
(
o
C) 
E7 0,92 0,81 1,00 0,93 0,56 0,77 0,00 
Số ngày nắng 
nóng trong năm 
(tx>35
o
C) 
E8 0,40 0,20 0,00 0,80 0,40 0,40 1,00 
13 
Phụ lục 13. Bảng chuẩn hóa các tham số độ nhạy (S) lĩnh vực xã hội 
Chỉ số 
Ký 
hiệu 
Quận 
Hải 
Châu 
Quận 
Thanh 
Khê 
Quận 
Sơn Trà 
Quận 
Ngũ 
Hành Sơn 
Quận 
Liên 
Chiểu 
Quận 
Cẩm Lệ 
Huyện 
Hòa 
Vang 
% đất nông nghiệp 
ngập 
S1 0,00 0,00 0,00 0,76 1,00 0,66 0,76 
% diện tích đất nông 
thôn bị ngập 
S2 0,66 1,00 0,00 0,00 0,88 0,69 0,75 
% Hộ nghèo bị ảnh 
hưởng bởi ngập lụt 
S3 0,93 0,32 1,00 0,67 0,13 0,41 0,00 
% Các trường học bị 
ảnh hưởng bởi ngập 
lụt 
S4 
0,85 0,60 1,00 0,83 0,41 0,55 0,00 
% Dân số bị ảnh 
hưởng do xâm nhập 
mặn 
S5 
0,00 0,00 0,00 0,80 1,00 0,89 0,21 
% Dân số bị ảnh 
hưởng bởi ngập lụt 
S6 
0,58 0,90 1,00 0,46 0,96 0,54 0,00 
Dân số trung bình S7 1,00 0,86 0,53 0,00 0,58 0,22 0,40 
Mật độ dân số 
(người/Km2) 
S8 
0,44 1,00 0,11 0,09 0,09 0,14 0,00 
Số dân nông thôn S9 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 1,00 
Tỷ lệ GTTN (%) S10 0,11 0,70 0,43 1,00 0,00 0,62 0,91 
Cỡ hộ gia đình trung 
bình 
S11 
0,00 0,00 0,00 0,33 0,00 0,33 1,00 
Tỉ lệ nam (%) S12 0,09 0,73 0,00 0,06 1,00 0,88 0,40 
Tỉ lệ nữ (%) S13 0,91 0,27 1,00 0,94 0,00 0,12 0,60 
Tỷ lệ sinh (%) S14 0,26 0,43 0,51 0,63 0,00 0,68 1,00 
Tỷ lệ chết (%) S15 0,61 0,03 0,66 0,00 0,19 0,75 1,00 
Tỷ lệ % hộ nghèo S16 0,00 0,18 0,47 0,68 0,50 0,42 1,00 
Diện tích đất nông 
nghiệp (ha) 
S17 
0,00 0,00 0,00 0,12 0,03 0,04 1,00 
Số dân trên diện tích 
đất nông nghiệp 
(người/ha) 
S18 
1,00 0,86 0,44 0,01 0,08 0,03 0,00 
DT trồng cây hàng 
năm (ha) 
S19 
0,00 0,00 0,00 0,14 0,03 0,05 1,00 
DT trồng cây lâu năm 
(ha) 
S20 
0,00 0,00 0,00 0,05 0,03 0,01 1,00 
Diện tích lúa trên đầu 
người (ha/người) 
S21 
0,00 0,00 0,00 0,18 0,01 0,03 1,00 
Sl gia súc (trâu, bò lợn) 
(con/người) 
S22 
0,00 0,00 0,00 0,15 0,06 0,02 1,00 
Số học sinh Mầm non S23 1,00 0,54 0,29 0,00 0,39 0,14 0,36 
Số học sinh Tiểu học S24 1,00 0,66 0,31 0,00 0,26 0,09 0,36 
Số học sinh THCS S25 1,00 0,66 0,36 0,00 0,23 0,22 0,53 
Số học sinh THPT S26 1,00 0,39 0,46 0,00 0,16 0,03 0,36 
14 
Phụ lục 14. Bảng chuẩn hóa các tham số ứng phó (A) lĩnh vực xã hội 
Chỉ số ứng phó 
Ký 
hiệu 
Quận 
Hải 
Châu 
Quận 
Thanh 
Khê 
Quận 
Sơn 
Trà 
Quận 
Ngũ 
Hành 
Sơn 
Quận 
Liên 
Chiểu 
Quận 
Cẩm 
Lệ 
Huyện 
Hòa 
Vang 
Số trường mầm 
non 
A1 0,00 0,22 0,78 1,00 0,59 0,81 0,74 
Số trường Tiểu 
học 
A2 0,00 0,50 0,58 1,00 0,67 1,00 0,17 
Số trường Trung 
học cơ sở 
A3 0,29 0,14 0,57 1,00 0,71 0,57 0,00 
Số trường Trung 
học phổ thông 
A4 0,00 0,33 0,00 1,00 0,33 0,67 0,33 
% gia đình có điện 
lưới quốc gia 
A5 0,52 0,64 0,00 0,72 0,12 0,32 1,00 
% khu vực có 
internet 
A6 0,33 0,30 0,00 0,40 0,13 0,20 1,00 
Số nhà máy điện A7 0,67 0,67 0,33 0,67 0,00 0,67 1,00 
Số điện thoại /100 
người 
A8 0,00 0,11 0,44 1,00 0,44 0,78 0,61 
Năng suất lúa (tạ / 
ha) 
A9 1,00 1,00 1,00 0,07 0,25 0,13 0,00 
Năng suất ngô A10 1,00 1,00 1,00 0,05 0,41 0,12 0,00 
Năng suất lạc A11 1,00 1,00 1,00 0,08 1,00 0,00 0,11 
Sản lượng khai 
thác thủy sản (tấn) 
A12 0,84 0,44 0,00 0,95 0,98 1,00 1,00 
Số bác sỹ / 100 dân A13 0,00 0,00 0,50 1,00 0,50 0,50 0,50 
Số giường bệnh / 
100 dân 
A14 0,00 0,00 0,40 1,00 0,40 0,80 0,60 
Số GV mầm non A15 0,00 0,54 0,58 0,92 0,49 1,00 0,44 
Số GV TH A16 0,00 0,38 0,66 1,00 0,71 0,89 0,25 
Số GV THCS A17 0,00 0,30 0,55 1,00 0,83 0,82 0,35 
Số GV THPT A18 0,00 0,62 0,37 0,99 0,83 1,00 0,63 
Dân số độ tuổi lao 
động 
A19 0,00 0,14 0,47 1,00 0,42 0,78 0,60 
Dân số có việc làm A20 0,00 0,14 0,47 1,00 0,42 0,78 0,60 
15 
Phụ lục 15. Bảng giá trị trọng số thành phần giai đoạn nền lĩnh vực xã hội 
Chỉ tiêu Giai đoạn nền 2020 2030 2050 2100 Chỉ tiêu Giai đoạn nền 2020 2030 2050 2100 
E1 0,065 0,067 0,067 0,066 0,065 A1 0,051 0,053 0,052 0,048 0,046 
E2 0,070 0,074 0,075 0,075 0,073 A2 0,048 0,048 0,047 0,047 0,048 
E3 0,086 0,088 0,089 0,087 0,081 A3 0,053 0,056 0,059 0,061 0,065 
E4 0,079 0,054 0,053 0,056 0,064 A4 0,051 0,047 0,047 0,041 0,051 
E5 0,062 0,062 0,062 0,065 0,065 A5 0,052 0,051 0,050 0,050 0,047 
E6 0,077 0,078 0,079 0,082 0,085 A6 0,057 0,057 0,057 0,058 0,050 
E7 0,077 0,078 0,079 0,081 0,084 A7 0,058 0,056 0,057 0,057 0,039 
E8 0,078 0,083 0,082 0,081 0,080 A8 0,052 0,052 0,052 0,053 0,053 
S1 0,061 0,063 0,064 0,064 0,063 A9 0,038 0,040 0,041 0,040 0,041 
S2 0,065 0,067 0,057 0,065 0,067 A10 0,039 0,040 0,042 0,041 0,043 
S3 0,069 0,074 0,075 0,067 0,065 A11 0,036 0,037 0,037 0,038 0,038 
S4 0,079 0,078 0,080 0,075 0,078 A12 0,048 0,048 0,048 0,048 0,049 
S5 0,057 0,058 0,060 0,059 0,057 A13 0,053 0,049 0,043 0,049 0,049 
S6 0,075 0,076 0,077 0,075 0,073 A14 0,048 0,051 0,050 0,049 0,059 
S7 0,052 0,083 0,083 0,085 0,085 A15 0,055 0,056 0,056 0,057 0,057 
S8 0,052 0,082 0,082 0,084 0,083 A16 0,051 0,052 0,052 0,053 0,053 
S9 0,048 0,076 0,076 0,078 0,078 A17 0,052 0,051 0,051 0,052 0,054 
S10 0,048 0,075 0,075 0,078 0,077 A18 0,051 0,051 0,051 0,052 0,051 
S11 0,049 0,088 0,088 0,061 0,078 A19 0,053 0,053 0,053 0,053 0,054 
S12 0,043 
A20 0,053 0,053 0,053 0,053 0,054 
S13 0,043 
S14 0,057 0,090 0,090 0,093 0,092 
S15 0,047 0,074 0,074 0,076 0,075 
S16 0,056 0,089 0,089 0,091 0,090 
S17 0,049 0,000 0,000 0,000 0,000 
S18 0,042 
S19 0,049 
S20 0,049 
S21 0,049 
S22 0,049 
S23 0,057 0,090 0,090 0,092 0,091 
S24 0,053 0,083 0,083 0,086 0,085 
S25 0,055 0,087 0,087 0,089 0,080 
S26 0,053 0,084 0,084 0,087 0,086 
16 
Phụ lục 16. Chuẩn hóa các tham số tác động (E) và độ nhạy (S) trong lĩnh 
vực công nghiệp & năng lượng 
Tác động 
Ký 
hiệu 
Quận 
Hải 
Châu 
Quận 
Thanh 
Khê 
Quận 
Sơn 
Trà 
Quận 
Ngũ 
Hành 
Sơn 
Quận 
Liên 
Chiểu 
Quận 
Cẩm 
Lệ 
Huyện 
Hòa 
Vang 
Lượng mưa năm 
(mm) 
E1 
0,91 0,06 0,00 0,23 0,27 0,19 1,00 
Số ngày mưa lớn 
trong năm 
(>50mm) 
E2 1,00 1,00 1,00 1,00 1,00 1,00 0,00 
Nhiệt độ trung 
bình năm 
E3 0,76 0,72 1,00 0,74 0,58 0,62 0,00 
Nhiệt độ cao 
nhất ngày trung 
bình năm (oC) 
E4 0,22 0,39 1,00 0,28 0,67 0,00 0,22 
Nhiệt độ ngày 
cao nhất mùa hè 
(
o
C) 
E5 1,00 0,00 0,15 0,97 0,30 0,98 0,47 
Nhiệt độ ngày 
thấp nhất trung 
bình năm 
E6 0,91 0,81 1,00 0,91 0,53 0,76 0,00 
Nhiệt độ thấp 
nhất mùa đông 
(
o
C) 
E7 0,92 0,81 1,00 0,93 0,56 0,77 0,00 
Số ngày nắng 
nóng trong năm 
(tx>35
o
C) 
E8 0,40 0,20 0,00 0,80 0,40 0,40 1,00 
% Diện tích đất 
công nghiệp bị 
ngập 
S1 0,00 0,00 0,00 0,00 0,59 0,00 1,00 
% dân lao động 
trong công 
nghiệp 
S2 1,00 0,86 0,53 0,00 0,58 0,22 0,40 
Số doanh nghiệp S3 1,00 0,87 0,52 0,00 0,58 0,22 0,40 
17 
Phụ lục 17. Chuẩn hóa các tham số khả năng ứng phó lĩnh vực công nghiệp & năng 
lượng 
Chỉ số ứng phó 
Ký 
hiệu 
Quận 
Hải 
Châu 
Quận 
Thanh 
Khê 
Quận 
Sơn 
Trà 
Quận 
Ngũ 
Hành 
Sơn 
Quận 
Liên 
Chiểu 
Quận 
Cẩm 
Lệ 
Huyện 
Hòa 
Vang 
Số trường mầm 
non 
A1 
0,00 0,22 0,78 1,00 0,59 0,81 0,74 
Số trường Tiểu 
học 
A2 0,00 0,50 0,58 1,00 0,67 1,00 0,17 
Số trường Trung 
học cơ sở 
A3 0,29 0,14 0,57 1,00 0,71 0,57 0,00 
Số trường Trung 
học phổ thông 
A4 0,00 0,33 0,00 1,00 0,33 0,67 0,33 
% gia đình có điện 
lưới quốc gia 
A5 0,52 0,64 0,00 0,72 0,12 0,32 1,00 
% khu vực có 
internet 
A6 0,33 0,30 0,00 0,40 0,13 0,20 1,00 
Số nhà máy điện A7 0,67 0,67 0,33 0,67 0,00 0,67 1,00 
Số điện thoại /100 
người 
A8 
0,00 0,11 0,44 1,00 0,44 0,78 0,61 
18 
Phụ lục 18. Giá trị các trọng số thành phần của các yếu tố tác động (E), độ nhạy 
(S) và khả năng ứng phó trong lĩnh vực công nghiệp và năng lượng – các giai đoạn 
chỉ 
tiêu 
Giai đoạn 
nền 
2020 2030 2050 2100 
E1 0,099 0,104 0,105 0,101 0,100 
E2 0,106 0,115 0,117 0,115 0,113 
E3 0,130 0,137 0,138 0,134 0,125 
E4 0,120 0,084 0,083 0,087 0,099 
E5 0,094 0,097 0,097 0,100 0,101 
E6 0,117 0,123 0,123 0,127 0,132 
E7 0,116 0,122 0,122 0,125 0,130 
E8 0,118 0,130 0,127 0,124 0,109 
S1 0,099 0,087 0,088 0,086 0,091 
S2 0,501 0,500 0,500 0,499 0,501 
S3 0,499 0,500 0,500 0,501 0,499 
A1 0,122 0,126 0,124 0,115 0,114 
A2 0,114 0,115 0,111 0,114 0,120 
A3 0,125 0,133 0,141 0,148 0,162 
A4 0,122 0,111 0,111 0,099 0,128 
A5 0,123 0,121 0,119 0,121 0,117 
A6 0,135 0,136 0,136 0,139 0,126 
A7 0,137 0,135 0,134 0,137 0,099 
A8 0,123 0,124 0,124 0,127 0,133 
19 
Phụ lục 19. Chuẩn hóa các chỉ số tác động (E) và độ nhạy (S) của lĩnh vực giao 
thông & đô thị 
Tác động 
Ký 
hiệu 
Quận 
Hải 
Châu 
Quận 
Thanh 
Khê 
Quận 
Sơn Trà 
Quận 
Ngũ 
Hành Sơn 
Quận 
Liên 
Chiểu 
Quận 
Cẩm Lệ 
Huyện 
Hòa 
Vang 
Lượng mưa năm (mm) E1 
0,91 0,06 0,00 0,23 0,27 0,19 1,00 
Số ngày mưa lớn trong 
năm (>50mm) 
E2 1,00 1,00 1,00 1,00 1,00 1,00 0,00 
Nhiệt độ trung bình 
năm 
E3 0,76 0,72 1,00 0,74 0,58 0,62 0,00 
Nhiệt độ cao nhất ngày 
trung bình năm (oC) 
E4 0,22 0,39 1,00 0,28 0,67 0,00 0,22 
Nhiệt độ ngày cao nhất 
mùa hè (
o
C) 
E5 1,00 0,00 0,15 0,97 0,30 0,98 0,47 
Nhiệt độ ngày thấp 
nhất trung bình năm 
E6 0,91 0,81 1,00 0,91 0,53 0,76 0,00 
Nhiệt độ thấp nhất 
mùa đông (oC) 
E7 0,92 0,81 1,00 0,93 0,56 0,77 0,00 
Số ngày nắng nóng 
trong năm (tx>35oC) 
E8 0,40 0,20 0,00 0,80 0,40 0,40 1,00 
% Diện tích đất đô thị 
bị ngập 
S1 0,80 0,82 0,71 0,29 0,00 1,00 0,77 
Số km đường mòn S2 0,01 0,00 0,05 0,14 0,14 0,15 1,00 
Mật độ dân số 
(người/Km2) 
S3 0,44 1,00 0,11 0,09 0,09 0,14 0,00 
Dân số đô thị S4 
1,00 0,91 0,70 0,36 0,73 0,50 0,00 
Diện tích đô thị (ha) S5 
0,29 0,12 0,75 0,49 1,00 0,45 0,00 
% Đường quốc lộ bị 
ngập 
S6 
0,36 0,61 0,00 0,15 0,22 1,00 0,64 
% Đường tỉnh lộ bị 
ngập 
S7 
0,00 0,10 0,45 1,00 0,12 0,20 0,25 
% Đường sắt bị ngập S8 
0,00 0,64 0,00 0,00 0,66 1,00 0,88 
% Đường phố bị ngập S9 
1,00 0,93 0,70 0,74 0,56 0,00 0,00 
% Dân số bị ảnh 
hưởng bởi ngập lụt do 
lũ + NBD 
S10 
0,58 0,90 1,00 0,46 0,96 0,54 0,00 
% Dân số bị ảnh 
hưởng do xâm nhập 
mặn 
S11 
0,00 0,00 0,00 0,80 1,00 0,89 0,21 
20 
Phụ lục 20. Chuẩn hóa các tham số ứng phó (A) trong lĩnh vực giao thông và đô thị 
– giai đoạn nền 
Chỉ số ứng phó 
Ký 
hiệu 
Quận 
Hải 
Châu 
Quận 
Thanh 
Khê 
Quận 
Sơn 
Trà 
Quận 
Ngũ 
Hành 
Sơn 
Quận 
Liên 
Chiểu 
Quận 
Cẩm 
Lệ 
Huyện 
Hòa 
Vang 
Số km đường ô tô A1 
0,24 1,00 0,30 0,67 0,36 0,82 0,00 
Số Km đường tỉnh 
lộ 
A2 1,00 1,00 1,00 0,89 0,95 1,00 0,00 
Số km đường sắt A3 1,00 0,99 1,00 1,00 0,00 0,65 0,70 
Số km đường phố A4 0,00 0,47 0,72 0,93 0,88 1,00 1,00 
% Dân được sử 
dụng nước máy 
A5 0,26 0,13 0,00 0,30 0,22 0,04 1,00 
% thôn có hệ thống 
thoát nước thải 
chung 
A6 0,27 0,09 0,00 0,41 0,32 0,55 1,00 
% gia đình có điện 
lưới quốc gia 
A7 0,52 0,64 0,00 0,72 0,12 0,32 1,00 
21 
Phụ lục 21. Giá trị các trọng số cho các chỉ số thành phần trong lĩnh vực giao 
thông & đô thị trong các giai đoạn 
Chỉ tiêu 
Giai đoạn 
nền 
2020 2030 2050 2100 
E1 0,110 0,114 0,115 0,111 0,108 
E2 0,118 0,126 0,128 0,126 0,123 
E3 0,144 0,150 0,152 0,147 0,136 
E4 0,134 0,092 0,091 0,095 0,107 
E5 0,105 0,106 0,106 0,110 0,109 
E6 0,129 0,134 0,135 0,138 0,143 
E7 0,129 0,134 0,134 0,137 0,141 
E8 0,131 0,143 0,140 0,136 0,133 
S1 0,096 0,144 0,139 0,139 0,146 
S2 0,095 
S3 0,095 0,130 0,130 0,128 0,129 
S4 0,097 
S5 0,096 
S6 0,097 0,150 0,148 0,150 0,147 
S7 0,099 0,129 0,128 0,126 0,130 
S8 0,076 0,104 0,111 0,114 0,113 
S9 0,082 0,114 0,115 0,117 0,110 
S10 0,094 0,129 0,129 0,126 0,126 
S11 0,073 0,099 0,100 0,099 0,099 
A1 0,142 
A2 0,137 
A3 0,137 0,000 0,000 0,000 0,000 
A4 0,138 0,000 0,000 0,000 0,000 
A5 0,150 0,356 0,358 0,359 0,368 
A6 0,153 0,334 0,338 0,339 0,346 
A7 0,144 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_xay_dung_mo_hinh_danh_gia_tac_dong_cua_bi.pdf
  • docPhu luc II.10.9. Trang thong tin_VN.doc
  • pdfTomtat LA_EN.pdf
  • pdfTomtat LA_VN.pdf
  • pdfTrang thong tin_EN.pdf
  • pdfTrang thong tin_VN.pdf