Nghiên cứu cơ sở khoa học vận hành tối ưu hệ thống bậc thang hồ chứa thủy điện trên sông Đà trong mùa cạn

Trong sự nghiệp công nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nƣớc, điện năng đóng vai trò vô

cùng quan trọng, để đáp ứng yêu cầu phát triển nền kinh tế nƣớc ta trong những năm

kỷ đầu thế kỷ 21, theo “Quy hoạch phát triển điện lực Quốc gia giai đoạn 2011-2020

có xét đến năm 2030” (Tổng sơ đồ VII [1]) thì yêu cầu phát triển nguồn điện của nƣớc

ta trong thời gian sắp tới là rất lớn:

 Năm 2020: Tổng công suất các nhà máy điện khoảng 60.000 MW, trong đó thủy

điện (cả thủy điện tích năng) 21.600 MW chiếm 36%; nhiệt điện than khoảng

42,7%; nhiệt điện khí 14,9%; các nguồn năng lƣợng tái tạo và các nguồn khác

6,4%.

 Năm 2025: Tổng công suất các nhà máy điện khoảng 96.500 MW, trong đó thủy

điện (cả thủy điện tích năng) 24.600 MW chiếm 25,5%; nhiệt điện than khoảng

49,3%; nhiệt điện khí 16,5%; các nguồn năng lƣợng tái tạo và các nguồn khác

8,7%.

 Năm 2030: Tổng công suất các nhà máy điện khoảng 129.500 MW, trong đó thủy

điện (cả thủy điện tích năng) 27.800 MW chiếm 21,5%; nhiệt điện than khoảng

42,6%; nhiệt điện khí 14,7%; các nguồn năng lƣợng tái tạo và các nguồn khác

21,2%.

Với hơn 2200 hệ thống sông có chiều dài hơn 10 km, trữ năng thủy điện Việt Nam

đƣợc đánh giá tƣơng đối phong phú. Theo đánh giá của chƣơng trình “Xây dựng chiến

lƣợc và chính sách năng lƣợng bền vững” [2] thì trữ năng kỹ thuật của các trạm thủy

điện vừa và lớn (công suất >30MW) của nƣớc ta khoảng 123 tỷ kWh (trữ năng lý

thuyết 300-320 tỷ kWh) tƣơng đƣơng công suất lắp đặt khoảng 31.000 MW. Thủy

điện nhỏ công suất <30 mw="" đƣợc="" đánh="" giá="" khoảng="" 4.000="" mw="" (16,4="" tỷ="" kwh)="" cũng="">

tiềm năng đáng kể. Hiện nay công suất lắp đặt tại các trạm thủy điện đang vận hành

khoảng 17.000 MW chiếm 49% tiềm năng kỹ thuật

pdf 221 trang dienloan 9160
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Nghiên cứu cơ sở khoa học vận hành tối ưu hệ thống bậc thang hồ chứa thủy điện trên sông Đà trong mùa cạn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Nghiên cứu cơ sở khoa học vận hành tối ưu hệ thống bậc thang hồ chứa thủy điện trên sông Đà trong mùa cạn

Nghiên cứu cơ sở khoa học vận hành tối ưu hệ thống bậc thang hồ chứa thủy điện trên sông Đà trong mùa cạn
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI 
HỒ NGỌC DUNG 
NGHIÊN CỨU CƠ SỞ KHOA HỌC VẬN HÀNH TỐI ƯU HỆ 
THỐNG BẬC THANG HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN TRÊN 
SÔNG ĐÀ TRONG MÙA CẠN 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT 
HÀ NỘI, NĂM 2017 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI 
HỒ NGỌC DUNG 
NGHIÊN CỨU CƠ SỞ KHOA HỌC VẬN HÀNH TỐI ƯU HỆ 
THỐNG BẬC THANG HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN TRÊN 
SÔNG ĐÀ TRONG MÙA CẠN 
Chuyên ngành: Xây dựng công trình thủy 
Mã số: 62 58 40 01 
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC 1. PGS.TS Hồ Sỹ Dự 
 2. GS. TS Hà Văn Khối 
HÀ NỘI, NĂM 2017
i 
LỜI CAM ĐOAN 
Tác giả xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của bản thân tác giả. Các kết quả 
nghiên cứu và các kết luận trong luận văn là trung thực, không sao chép từ bất kỳ một 
nguồn nào và dƣới bất kỳ hình thức nào. Việc tham khảo các nguồn tài liệu (nếu có) đã 
đƣợc thực hiện trích dẫn và ghi nguồn tài liệu tham khảo đúng quy định. 
Tác giả luận án 
Hồ Ngọc Dung 
ii 
LỜI CÁM ƠN 
Trƣớc tiên, từ đáy lòng mình tác giả xin bày tỏ lòng kính trọng và biết ơn sâu sắc đến 
các thầy hƣớng dẫn khoa học PGS.TS Hồ Sỹ Dự và GS.TS Hà Văn Khối đã tận tình 
định hƣớng, chỉ bảo theo sát tác giả trong suốt quá trình học tập và nghiên cứu. Xin 
cảm ơn các thầy đã dành nhiều công sức, trí tuệ trong thời gian tác giả thực hiện luận 
án. 
Tác giả xin trân trọng cảm ơn các nhà khoa học trong và ngoài Trƣờng đã có những 
đóng góp quý báu, thiết thực và thẳng thắn để tác giả hoàn thiện luận án. 
Tác giả xin bày tỏ lòng biết ơn đến Ban Giám Hiệu, Phòng Đào tạo Đại học và Sau 
Đại học, Khoa Công trình, Bộ môn Thủy điện và năng lƣợng tái tạo trƣờng Đại học 
Thuỷ lợi đã tạo điều kiện thuận lợi về mọi mặt, hỗ trợ tác giả trong quá trình thực hiện 
nghiên cứu của mình. 
Tác giả xin chân thành cảm ơn các thầy cô và đồng nghiệp trong Bộ môn Thủy điện và 
năng lƣợng tái tạo đã dành thời gian, công sức hỗ trợ tác giả hoàn thành Luận án. 
Và sau cùng, tác giả xin gửi lời cảm ơn sâu sắc tới bạn bè, đồng nghiệp và gia đình 
luôn sát cánh động viên, khích lệ, ủng hộ rất lớn về tinh thần cũng nhƣ vật chất cho tác 
giả trong suốt thời gian học tập và nghiên cứu. 
Tác giả xin trân trọng cám ơn. 
iii 
MỤC LỤC 
MỞ ĐẦU ......................................................................................................................... 1 
CHƢƠNG 1 TỔNG QUAN VỀ NGHIÊN CỨU TRONG LĨNH VỰC VẬN 
HÀNH TỐI ƢU HỆ THỐNG HỒ CHỨA BẬC THANG THỦY ĐIỆN ....................... 8 
1.1 Nguyên lý chung về vận hành hồ chứa thủy điện .............................................. 8 
1.1.1 Quản lý vận hành hồ chứa theo biểu đồ điều phối ...................................... 8 
1.1.2 Vận hành hồ chứa theo thời gian thực ........................................................ 9 
1.2 Tổng quan các phƣơng pháp xây dựng quy trình vận hành hệ thống hồ chứa 
đa mục tiêu ................................................................................................................. 10 
1.2.1 Phƣơng pháp mô phỏng ............................................................................ 10 
1.2.2 Phƣơng pháp sử dụng kỹ thuật tối ƣu hóa................................................. 14 
1.3 Hiện trạng vận hành hồ chứa thủy điện hệ thống sông Hồng .......................... 30 
1.3.1 Tổng quan những nghiên cứu phục vụ vận hành các công trình thủy điện- 
thủy lợi hệ thống sông Hồng trong thời kỳ mùa cạn ............................................. 32 
1.3.2 Các quy trình vận hành liên hồ chứa hệ thống sông Hồng ....................... 35 
1.4 Định hƣớng nghiên cứu của luận án ................................................................ 37 
1.5 Kết luận chƣơng 1 ............................................................................................ 40 
CHƢƠNG 2 CƠ SỞ KHOA HỌC VẬN HÀNH TỐI ƢU BẬC THANG HỒ 
CHỨA THỦY ĐIỆN ..................................................................................................... 41 
2.1 Khái quát về bài toán tối ƣu đa mục tiêu ......................................................... 41 
2.1.1 Hàm mục tiêu ............................................................................................ 41 
2.1.2 Các phƣơng pháp giải bài toán tối ƣu đa mục tiêu .................................... 41 
2.1.3 Lựa chọn phƣơng pháp tối ƣu hóa ............................................................ 43 
2.2 Thiết lập bài toán vận hành tối ƣu hệ thống hồ chứa bậc thang thủy điện ...... 44 
2.2.1 Đặc điểm chế độ vận hành của hệ thống hồ chứa bậc thang thủy điện .... 44 
2.2.2 Thiết lập bài toán vận hành tối ƣu và phạm vi nghiên cứu đối với hệ thống 
hồ chứa bậc thang thủy điện .................................................................................. 46 
2.2.3 Cân bằng nƣớc và các ràng buộc của hệ thống ......................................... 50 
2.2.4 Không gian nghiệm tối ƣu ......................................................................... 57 
2.3 Xây dựng thuật toán quy hoạch động DP-DP đối với hệ thống bậc thang hồ 
chứa thủy điện ........................................................................................................... 58 
2.3.1 Nguyên lý chung giải bài toán tối ƣu bằng phƣơng pháp quy hoạch động 
(DP) ...58 
iv 
2.3.2 Thuật toán quy hoạch động DP-DP .......................................................... 60 
2.3.3 Thuật toán quy hoạch động cho bài toán 1 ............................................... 63 
2.3.4 Thuật toán quy hoạch động của bài toán 2 ................................................ 67 
2.3.5 Thiết lập sơ đồ thuật toán và chƣơng trình tính toán ................................ 71 
2.4 Kết luận chƣơng 2 ............................................................................................ 76 
CHƢƠNG 3 NGHIÊN CỨU CHẾ ĐỘ VẬN HÀNH TỐI ƢU HỆ THỐNG HỒ 
CHỨA BẬC THANG THỦY ĐIỆN SÔNG ĐÀ TRONG MÙA CẠN ....................... 77 
3.1 Hiện trạng quy hoạch và xây dựng các công trình hồ chứa thủy lợi- thủy điện 
trên hệ thống sông Đà ................................................................................................ 77 
3.1.1 Vị trí địa lý ................................................................................................ 77 
3.1.2 Hiện trạng các công trình hồ chứa thủy lợi- thủy điện trên hệ thống bậc 
thang sông Đà ........................................................................................................ 78 
3.1.3 Nhu cầu dùng nƣớc hạ lƣu sông Hồng ...................................................... 79 
3.2 Xây dựng mô hình toán vận hành tối ƣu hệ thống bậc thang thủy điện sông Đà
 81 
3.2.1 Cơ sở thiết lập bài toán tối ƣu ................................................................... 81 
3.2.2 Thiết lập mô hình tối ƣu điều khiển hệ thống bậc thang hồ chứa thủy điện 
sông Đà .................................................................................................................. 82 
3.2.3 Thiết lập lƣới thực hiện cho mô hình ...................................................... 102 
3.3 Kết quả nghiên cứu tính toán điều tiết tối ƣu hệ thống bậc thang hồ chứa thủy 
điện sông Đà ............................................................................................................ 103 
3.3.1 Các kịch bản tính toán ............................................................................. 103 
3.3.2 Kết quả tính toán ..................................................................................... 104 
3.4 Xây dựng quy trình vận hành hệ thống bậc thang hồ chứa Sơn La- Hòa Bình
 116 
3.4.1 Cơ sở khoa học đề xuất điều khiển hồ chứa............................................ 116 
3.4.2 Vẽ biểu đồ điều phối tối ƣu ..................................................................... 118 
3.4.3 Vận hành phát điện theo biểu đồ điều phối tối ƣu .................................. 119 
3.5 Kết luận chƣơng 3 .......................................................................................... 124 
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ..................................................................................... 126 
DANH MỤC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ ............................................................ 129 
TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................................................................................... 130 
v 
DANH MỤC CÁC HÌNH ẢNH 
Hình 1- 1: Sơ đồ nội dung nghiên cứu .......................................................................... 39 
Hình 2- 1: Sơ đồ hệ thống hồ chứa bậc thang ............................................................. 45 
Hình 2- 2: Đặc tính vận hành của turbin thủy điện Sơn La .......................................... 52 
Hình 2- 3: Sơ họa xác định vị trí làm việc của TTĐ và giá đơn giá công suất ............. 56 
Hình 2- 4: Sơ đồ mô tả sự thay đổi trạng thái theo chiều thời gian với biến trạng thái là 
tổng dung tích trữ của các hồ chứa ................................................................................ 64 
Hình 2- 5: Sơ đồ khối thuật toán quy hoạch động bài toán điều tiết tối ƣu bậc thang hồ 
chứa với thuật toán DP-DP (Bài toán 1). ....................................................................... 73 
Hình 2- 6: Sơ đồ khối thuật toán quy hoạch động bài toán phân bổ tối ƣu dung tích trữ 
bậc thang hồ chứa (Bài toán 2). ..................................................................................... 74 
Hình 3- 1: Vị trí trạm thủy điện hệ thống sông Hồng ................................................... 78 
Hình 3- 2: Sơ đồ bậc thang mô hình tối ƣu ................................................................... 84 
Hình 3- 3: Biểu đồ phụ tải các ngày điển hình của các tháng năm 2020 ...................... 91 
Hình 3- 4: Đƣờng quá trình mực nƣớc hồ Sơn La theo tiêu chuẩn Bmax ..................... 107 
Hình 3- 5: Đƣờng quá trình mực nƣớc hồ Hòa Bình theo tiêu chuẩn Bmax ................ 107 
Hình 3- 6: Đƣờng quá trình mực nƣớc hồ Sơn La theo tiêu chuẩn Emax ..................... 108 
Hình 3- 7: Đƣờng quá trình mực nƣớc hồ Hòa Bình theo tiêu chuẩn Emax ................. 108 
Hình 3- 8: Đƣờng quá trình mực nƣớc hồ Sơn La năm 1930-1931 (Ptk) theo các tiêu 
chuẩn Bmax và Emax ...................................................................................................... 111 
Hình 3- 9: Đƣờng quá trình mực nƣớc hồ Hòa Bình năm 1930-1931 (Ptk) theo các tiêu 
chuẩn Bmax và Emax ...................................................................................................... 111 
Hình 3- 10: Đƣờng quá trình mực nƣớc hồ Sơn La năm 2002-2003 theo các tiêu chuẩn 
Bmax và Emax ................................................................................................................ 112 
Hình 3- 11: Đƣờng quá trình mực nƣớc hồ Hòa Bình năm 2002-2003 theo các tiêu 
chuẩn Bmax và Emax ...................................................................................................... 112 
Hình 3- 12: Diễn biến công suất khả dụng của TTĐ Hòa Bình và Sơn La trong các 
năm thủy văn ............................................................................................................... 113 
Hình 3- 13: Diễn biến công suất khả dụng của TTĐ Hòa Bình và Sơn La trong năm 
1949-1950 tính theo hai tiêu chuẩn Bmax và Emax ........................................................ 114 
Hình 3- 14: Công suất phát điện thời đoạn hồ Hòa Bình và Sơn La theo 2 tiêu chuẩn 
Bmax và Emax ................................................................................................................. 114 
Hình 3- 15: Biểu đồ điều phối hồ Thuỷ điện Sơn La .................................................. 120 
Hình 3- 16: Biểu đồ điều phối tối ƣu hồ Thuỷ điện Hòa Bình .................................... 122 
vi 
DANH MỤC BẢNG BIỂU 
Bảng 2- 1: Bảng đơn giá công suất SN áp dụng cho thị trƣờng cạnh tranh năm 2017 . 55 
Bảng 3- 1: Các thông số chính của một số công trình thủy điện vừa và lớn ................. 80 
Bảng 3- 2: Mực nƣớc tối thiểu thời kỳ mùa cạn tại các nút kiểm soát .......................... 81 
Bảng 3- 3: Biểu giá công suất theo Quyết định 86/QĐ-ĐTĐL ngày 23/12/2016 ......... 87 
Bảng 3- 4: Biểu giá công suất theo Quyết định 86/QĐ-ĐTĐL ngày 23/12/2016 ......... 88 
Bảng 3- 5: Biểu giá công suất theo Quyết định 86/QĐ-ĐTĐL ngày 23/12/2016 ......... 89 
Bảng 3- 6: Dự báo phụ tải điện các ngày điển hình năm 2020 ..................................... 90 
Bảng 3- 7: Biểu giá công suất thị trƣờng điện tháng 1 .................................................. 92 
Bảng 3- 8: Khống chế mực nƣớc hồ Hòa Bình và Sơn La ............................................ 94 
Bảng 3- 9: Khống chế mực nƣớc hồ Hòa Bình và Sơn La ............................................ 95 
Bảng 3- 10: Lƣu lƣợng tối thiểu thời kỳ mùa cạn tại các nút kiểm soát ..................... 96 
Bảng 3- 11: Quan hệ hồ chứa thủy điện Sơn La ........................................................ 100 
Bảng 3- 12: Quan hệ lƣu lƣợng và mực nƣớc hạ lƣu nhà máy Sơn La ....................... 100 
Bảng 3- 13: Quan hệ hồ chứa thủy điện Hòa Bình...................................................... 101 
Bảng 3- 14: Quan hệ lƣu lƣợng và mực nƣớc hạ lƣu nhà máy Hòa Bình ................... 101 
Bảng 3- 15: Kết quả tính toán điều tiết tối ƣu theo tiêu chuẩn Bmax và Emax ............... 104 
Bảng 3- 16: Tọa độ các đƣờng giới hạn biểu đồ điều phối hồ thủy điện Sơn La ........ 121 
Bảng 3- 17: Tọa độ các đƣờng giới hạn biểu đồ điều phối hồ thủy điện Hoà Bình .... 123 
vii 
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT 
ANN Mạng trí tuệ nhân tạo 
CGA Thuật toán di truyền có điều kiện 
DDDP Quy hoạch động sai phân (Discrete Differential Dynamic 
Programming) 
DDP Quy hoạch động vi phân (Differential Dynamic Programming) 
DP Quy hoạch động (Dynamic Programming) 
DPFRB Quy hoạch động dựa trên quy luật tập mờ (Dynamic Programming 
Fuzzy Rule-Based) 
DPSA Quy hoạch động xấp xỉ liên tục (Dynamic Programming Successive 
Approximation) 
EA Thuật toán tiến hóa (Evolutionary algorithm) 
EMPSO Kỹ thuật tối ƣu tinh hoa đột biến bầy đàn (Elitist-Mutated Particle 
Swarm Optimization) 
FUZZY Lý thuyết Mờ 
GA Thuật toán di truyền (genetic algorithm ) 
GAMS Phần mềm tối ƣu GAMS 
HEC Bộ phần mềm thủy văn, thủy lực của Cục Công binh Hoa kỳ 
IDP Quy hoạch động tăng (Incremental Dynamic Programming) 
LP Quy hoạch tuyến tính (Linear programming) 
MIKE11 Bộ phần mềm thủy văn, thủy lực dòng 1 chiều của Viện Thủy lực Đan 
Mạch 
MNC Mực nƣớc chết 
MNDBT Mực nƣớc dâng bình thƣờng 
NLP Quy hoạch phi tuyến (Nonlinear programming) 
NSGA-II Một dạng tối ƣu mạng trí tuệ nhân tạo (Non-dominated Sorting Genetic 
Algorithm II) 
PSO Kỹ thuật tối ƣu bầy đàn (Particle Swarm Optimization) 
viii 
SDP Quy hoạch động ngẫu nhiên (Stochastic dynamic programming) 
SSARR Mô hình tổng hợp dòng chảy và điều tiết hồ chứa (Streamflow 
Synthesis and Reservoir Regulation) 
TTĐ Trạm thủy điện 
1 
MỞ  ... 
 READ(1,*)(QHK(J,I),I=1,NHHK(J)) 
4 CONTINUE 
 READ(1,10) TEN 
 DO 5 J=1,M 
 READ(1,10) TEN 
 READ(1,*)(QTTK(J,I),I=1,NTTK(J)) 
 READ(1,*)(HTK(J,I),I=1,NTTK(J)) 
5 CONTINUE 
 READ(1,10) TEN 
 NCN=NHS(J) 
197 
 DO 6 J=1,M 
 READ(1,10) TEN 
 READ(1,*)(HCNK(J,I),I=1,NHS(J)) 
 READ(1,*)(HSK(J,I),I=1,NHS(J)) 
6 CONTINUE 
 READ(1,10) TEN 
 DO 7 J=1,NT 
7 READ(1,*)ITH(J),NG(J),(QD1(J,I),I=1,M),BH(J) 
 do 8 j=1,M 
 do 8 i=1,NT 
 QKG(j,i)=QD1(I,J) 
8 continue 
 DO 11 J=1,M 
 NH=NHK(J) 
 DO 11 I=1,NH 
11 VHK(J,I)=VHK(J,I)*1000000 
C 
C BAT DAU TINH TOAN THEO QUY HOACH DONG THOI GIAN 
C 
 VHD=0. 
 VOT=0. 
 DO 15 J=1,M 
 NH=NHK(j) 
 DO 16 IN=1,NH 
 ZH(IN)=ZHK(j,IN) 
 VH(IN)=VHK(j,IN) 
 FH(IN)=FHK(j,IN) 
16 CONTINUE 
 Z1=ZO(J) 
 CALL SK(VH,ZH,Z1,Z11,NH) 
 VO(J)=Z11 
 Z1=HBT(J) 
 CALL SK(VH,ZH,Z1,Z11,NH) 
 VBT(J)=Z11 
 VHJ(J)=VBT(J)-VO(J) 
 VHD=VHD+VHJ(J) 
 VOT=VOT+VO(J) 
15 CONTINUE 
C 
C XAC DINH DVH THEO NM CAP DEU NHAU CUA VHD 
C 
 DVH=VHD/(NM-1) 
C 
C BAT DAU TIM TOI QUU THEO QUY HOACH DONG THOI GIAN 
C 
C THOI DOAN DAU TIEN IT=1 
 IT=1 
198 
100 CONTINUE 
 IF(IT.NE.1) GO TO 101 
C XAC DINH DIEU KIEN BAN DAU TAI IT=1 
 VO1=0. 
 DO 18 J=1,M 
 NH=NHK(J) 
 DO 19 IN=1,NH 
 ZH(IN)=ZHK(J,IN) 
 VH(IN)=VHK(J,IN) 
 FH(IN)=FHK(J,IN) 
19 CONTINUE 
 Z1=ZBD(J) 
 CALL SK(VH,ZH,Z1,Z11,NH) 
 VBD(J)=Z11 
 VO1=VO1+(VBD(J)-VO(J)) 
18 CONTINUE 
C KIEM TRA GIOI HAN CUA VI TAI IT=1 
 W1=0. 
 DO 20 J=1,M 
20 W1=W1+QKG(J,IT)*DT 
C GIOI HAN TREN CUA VHD 
 V1=VO1+W1-QMIN(IT)*DT 
 IF(V1.GE.VHD) THEN 
 VHMAX=VHD 
 ELSE 
 VHMAX=V1 
 ENDIF 
 IF(V1.LE.0) THEN 
 VHMAX=0. 
 ENDIF 
C GIOI HAN DUOI CUA VHD 
 V1=VO1+W1-QM(M)*DT 
 IF(V1.GE.VHD) THEN 
 VHMIN=VHD 
 ELSE 
 VHMIN=V1 
 ENDIF 
 WRITE(*,*)'IT,VHMAX,VHMIN',IT,VHMAX,VHMIN 
C 
c TINH LAP THEO IM (PHAN CHIA VHD THEO CAP- NM CAP) 
C 
 DO 21 IM=1,NM 
 IF(IM.EQ.1) THEN 
 VI(IT,IM)=0. 
 ELSE 
 VI(IT,IM)=VI(IT,IM-1)+DVH 
 ENDIF 
C WRITE(*,*)'ST',VI(IT,IM) 
199 
21 CONTINUE 
 DO 22 IM=1,NM 
 ST=VI(IT,IM) 
 IF((ST.GT.VHMAX).OR.(ST.LT.VHMIN)) THEN 
 IB(1,IM)=1 
 GO TO 102 
 ENDIF 
C 
C XAC DINH QHD TAI THOI DIEM J=1 
C 
 QHD(M,IT,IM)=(W1+VO1-ST)/DT 
C WRITE(*,*)'ST QHD',ST,QHD(M,IT) 
 DO 60 J=1,M 
60 SY(J)=VBD(J)-VO(J) 
 CALL TUST(ST,IM,IT) 
 FM(1,IM)=ETIM(IT,IM) 
c WRITE(*,*)'FM',FM(IT,IM) 
 GO TO 103 
102 FM(1,IM)=-10000000000. 
103 CONTINUE 
22 CONTINUE 
C STOP 
C 
C BAT DAU TU THOI DOAN THU 2 IT=2,3...,NT 
C 
C XAC DINH DIEU KIEN BAN DAU TAI IT=2 
101 CONTINUE 
 DO 26 IM=1,NM 
 IF(IM.EQ.1) THEN 
 VI(IT,IM)=0. 
 ELSE 
 VI(IT,IM)=VI(IT,IM-1)+DVH 
 ENDIF 
26 CONTINUE 
 VOT=0. 
 DO 23 J=1,M 
 NH=NHK(J) 
 DO 24 IN=1,NH 
 ZH(IN)=ZHK(J,IN) 
 VH(IN)=VHK(J,IN) 
 FH(IN)=FHK(J,IN) 
24 CONTINUE 
 Z1=ZO(J) 
 CALL SK(VH,ZH,Z1,Z11,NH) 
 VO(J)=Z11 
 VOT=VOT+VO(J) 
23 CONTINUE 
C KIEM TRA GIOI HAN CUA VI TAI IT 
200 
 W1=0. 
 DO 25 J=1,M 
25 W1=W1+QKG(J,IT)*DT 
C 
C GIOI HAN TREN CUA VHD 
C 
 DO 27 IM=1,NM 
 DO 28 IK=1,NM 
 VO1=VI(IT-1,IK) 
 DO 29 J=1,M 
 IF(J.LT.M) GO TO 29 
 V1=VO1+W1-QMIN(IT)*DT 
 IF(V1.GE.VHD) THEN 
 VHMAX=VHD 
 ELSE 
 VHMAX=V1 
 ENDIF 
 IF(V1.LE.0) THEN 
 VHMAX=0. 
 ENDIF 
C GIOI HAN DUOI CUA VHD 
 V1=VO1+W1-QM(M)*DT 
 IF(V1.GE.VHD) THEN 
 VHMIN=VHD 
 ELSE 
 VHMIN=V1 
 ENDIF 
 IF(V1.LE.0) THEN 
 VHMIN=0. 
 ENDIF 
 WRITE(*,*)'IT,VHMAX,VHMIN',IT,VHMAX,VHMIN 
29 CONTINUE 
C 
c TINH LAP THEO IM (PHAN CHIA VHD THEO CAP- NM CAP) 
C 
 ST=VI(IT,IM) 
 IF(ST.GT.VHMAX) GO TO 30 
 IF(ST.LT.VHMIN) GO TO 30 
 VV=VO1+W1 
 IF(VV.LT.ST) GO TO 30 
 QHD(M,IT,IM)=(W1+VO1-ST)/DT 
c WRITE(*,*)'IT,IM,ST QHD',IT,IM,ST,QHD(M,IT,IM) 
 DO 61 J=1,M 
61 SY(J)=SIMMAX(J,IT-1,IK) 
 CALL TUST(ST,IM,IT) 
 F(IM,IK)=FM(IT-1,IK)+ETIM(IT,IM) 
C WRITE(*,*)'F IT FM(IT-1,IK) ETIM IM IK',F(IM,IK) 
C *,IT,FM(IT-1,IK),ETIM(IT,IM),IM, IK 
201 
 GO TO 31 
30 CONTINUE 
 F(IM,IK)=-10000000000. 
31 CONTINUE 
 B(IK)=F(IM,IK) 
28 CONTINUE 
 CALL TMAX(B,NM,AMAX,INDEX) 
C WRITE(*,*)'INDEX AMAX',AMAX,INDEX 
 FM(IT,IM)=AMAX 
C WRITE(*,*)'FM IT IM',FM(IT,IM),IT,IM 
C STOP 
C IKMAX LA NUT TAI IT-1 TUONG UNG VOI TOI UU TAI IM CUA IT 
 IKMAX(IT,IM)=INDEX 
c DO 281 IK=1,NM 
C IF(IK.EQ.INDEX) THEN 
C VIMAX(IT-1,IK)=VI(IT-1,INDEX) 
C ENDIF 
C WRITE(*,*)'IT j IKMAX IM',IT,J,IKMAX(IT,IM),IM,VIMAX(IT-1,IM) 
27 CONTINUE 
C WRITE(*,*)'IT j IKMAX IM',IT,J,IKMAX(IT,IM),IM,VIMAX(IT-1,IM) 
 IT=IT+1 
 IF(IT.GT.NT) GO TO 32 
 GO TO 100 
32 continue 
C 
C TRUY HOI TIM MGHIEM TOI UU 
C 
 DO 33 IT=1,NT 
 IF(IT.NE.NT) GO TO 33 
 DO 330 IM=1,NM 
330 B(IM)=FM(NT,IM) 
c WRITE(*,*)'FM(NT,IM) IM',FM(NT,IM),IM 
 CALL TMAX(B,NM,AMAX,INDEX) 
C index=1 
C fmax(nt)=fm(nt,1) 
 FMAX(NT)=AMAX 
 IMAX(NT)=INDEX 
 WRITE(*,*)'FMAX INDEX',FMAX(NT),INDEX 
33 CONTINUE 
 DO 34 IIT=1,NT 
 IT=NT-IIT+1 
 IF(IT.EQ.NT) THEN 
 ITU=IMAX(NT) 
 ELSE 
 ID=IMAX(IT+1) 
 IMAX(IT)=IKMAX(IT+1,ID) 
 ITU=IMAX(IT) 
 ENDIF 
202 
C WRITE(*,*)'ITU IMAX',(IMAX(IT),IT=1,NT) 
 DO 35 J=1,M 
 S(J,IT)=SIMMAX(J,IT,ITU) 
C WRITE(*,*)'SIMMAX J,IT,ITU',(SIMMAX(J,IT,ITU),IT=1,NT),J,IT,ITU 
35 CONTINUE 
 DO 36 J=1,M 
 VK(J,IT)=VO(J)+S(J,IT) 
36 CONTINUE 
34 CONTINUE 
 DO 370 J=1,M 
 Z1=ZBD(J) 
 NH=NHK(J) 
 DO 37 IN=1,NH 
 ZH(IN)=ZHK(J,IN) 
 VH(IN)=VHK(J,IN) 
 FH(IN)=FHK(J,IN) 
37 CONTINUE 
 CALL SK(VH,ZH,Z1,V1,NH) 
 VBD(J)=V1 
370 CONTINUE 
C 
C TINH THEO PA TOI UU 
C 
 DO 39 IT=1,NT 
 DO 38 J=1,M 
 IF(IT.EQ.1) THEN 
 VK(J,IT-1)=VBD(J) 
 ENDIF 
C TINH TON THAT 
 NH=NHK(J) 
 DO 40 IN=1,NH 
 ZH(IN)=ZHK(J,IN) 
 VH(IN)=VHK(J,IN) 
 FH(IN)=FHK(J,IN) 
40 CONTINUE 
 V1=VK(J,IT) 
 CALL SK(ZH,VH,V1,Z1,NH) 
 Z(J,IT)=Z1 
 VBQ=0.5*(VK(J,IT-1)+VK(J,IT)) 
 V1=VBQ 
 CALL SK(ZH,VH,V1,Z1,NH) 
 ZBQ=Z1 
 CALL SK(FH,ZH,ZBQ,FBQ,NH) 
 Z1=FBQ 
 QW=Z1*BH(IT)*1000/DT 
 IF(J.EQ.1) THEN 
 QD(J,IT)=QKG(J,IT)-QW 
 ELSE 
203 
 QD(J,IT)=QKG(J,IT)+QT(J-1,IT)+QX(J-1,IT)-QW 
 ENDIF 
 QQ=(VK(J,IT)-VK(J,IT-1))/DT+QD(J,IT) 
 IF(QQ.GE.QM(J)) THEN 
 QT(J,IT)=QM(J) 
 QX(J,IT)=QQ-QM(J) 
 ELSE 
 QT(J,IT)=QQ 
 QX(J,IT)=0. 
 ENDIF 
 NH=NHK(J) 
 DO 41 IN=1,NH 
 ZH(IN)=ZHK(J,IN) 
 VH(IN)=VHK(J,IN) 
 FH(IN)=FHK(J,IN) 
41 CONTINUE 
 V1=VK(J,IT) 
C WRITE(*,*)'VK(J,IT)',V1 
 CALL SK(ZH,VH,V1,Z1,NH) 
 Z(J,IT)=Z1 
 NHH=NHHK(J) 
 DO 42 IN=1,NHH 
 VH(IN)=QHK(J,IN) 
 ZH(IN)=HHK(J,IN) 
42 CONTINUE 
 CALL SK(ZH,VH,QQ,Z11,NHH) 
 HL=Z11 
C TINH TON THAT QUA TUYEC BIN 
 NTT=NTTK(J) 
 DO 43 IN=1,NTT 
 VH(IN)=QTTK(J,IN) 
 ZH(IN)=HTK(J,IN) 
43 CONTINUE 
 Q1=QT(J,IT) 
 CALL SK(ZH,VH,Q1,H1,NTT) 
 HTT=H1 
 IF(HL.GT.Z(J+1,IT)) THEN 
 ZCN=Z(J,IT)-HL-htt 
 ELSE 
 ZCN=Z(J,IT)-Z(J+1,IT)-htt 
 ENDIF 
 ZZ=ZCN 
C TINH TON HE SO TON THAT HSO 
 NCN=NHS(J) 
 DO 44 IN=1,NCN 
 VH(IN)=HCNK(J,IN) 
 ZH(IN)=HSK(J,IN) 
44 CONTINUE 
204 
 CALL SK(ZH,VH,ZZ,Z11,NCN) 
 HSO=Z11 
 CST(J,IT)=HSO*QT(J,IT)*ZCN 
 E(J,IT)=CST(J,IT)*24*DT1 
C WRITE(*,*)'E(J,IT)',E(J,IT),IT 
38 CONTINUE 
39 CONTINUE 
C 
C IN KET QUA TINH 
C 
 DO 45 J=1,M 
 WRITE(2,46)J,(Z(J,IT),IT=1,NT) 
45 CONTINUE 
46 FORMAT(2X,'MUC NUOC TOI UU HO THU',1X,I6,//2X,24(2X,F4.0)) 
 DO 47 J=1,M 
 DO 47 IT=1,NT 
 E(J,IT)=E(J,IT)/1000000 
47 CONTINUE 
 DO 48 J=1,M 
48 WRITE(2,49)J,(E(J,IT),IT=1,NT) 
49 FORMAT(2X,'DIEN NANG TOI UU HO THU',1X,I6,//2X,24(2X,F8.2)) 
 FMAX(NT)=FMAX(NT)/1000000 
 WRITE(2,50)FMAX(NT) 
50 FORMAT(2X,'DIEN TANG TOI UU =',2X,F10.3) 
C 
 DO 57 J=1,M 
 DO 57 I=1,NT 
 CST(J,I)=CST(J,I)/1000. 
 E(J,I)=E(J,I)/1000000. 
 VK(J,I)=VK(J,I)/1000000000. 
57 CONTINUE 
 DO 51 J=1,M 
51 EBQ(J)=0. 
 DO 52 J=1,M 
 DO 52 I=1,NT 
 EBQ(J)=EBQ(J)+E(J,I) 
C WRITE(*,*) 'EBQ',EBQ(J) 
52 CONTINUE 
 DO 58 J=1,M 
 WRITE(3,56)J 
 DO 58 I=1,NT 
 WRITE(3,59)ITH(I),NG(I),QD(J,I),QX(J,I),CST(J,I),E(J,I), 
 * QT(J,I),VK(J,I),Z(J,I) 
58 CONTINUE 
 WRITE(3,63) 
59 FORMAT(8X,I3,5X,I3,6(1X,F8.1),2X,F8.1) 
 ETT=0. 
 DO 62 J=1,M 
205 
62 ETT=ETT+EBQ(J) 
 WRITE(3,64)ETT 
64 FORMAT(10X,' TONG DIEN NANG CAC HO:'F10.2,1X,'Trieu Kwh') 
63 FORMAT(9X,90('-')) 
56 FORMAT(/10X,'DIEU TIET NUOC HO THU',1X,I5,/9X,90('='), 
 * /9X,'THANG',3x,'NGAY',3x,'QD',6x,'QX',8x,'NT',7x,'EW',6x,'QTB', 
 * 7x,'QT',6x,'VK',7x,'ZH',6x,/ 
 *22X,'(m3/s)',3x,'(m3/s)',4x,'(MW)',4x,'(Tr.Kwh)',1x,'(m3/s)' 
 * ,3x,'(m3/s)',2x,'(Ty.m3)',4x,'(m)',5x,'(m)',/9X,90('-')) 
 STOP 
 END 
206 
C 
C CHUONG TRINH TOI UU KHONG GIAN 
C 
$DEBUG 
$LARGE 
 SUBROUTINE TUST(ST,IM,IT) 
 COMMON/A/QT(4,37),QX(4,37),QD(4,37),CST(4,37),BH(50), 
 * E(4,37),Z(4,37),QKG(4,37),NHK(4),NHS(4),QM(4),QMIN(37) 
 COMMON/B/ZHK(4,80),VHK(4,80),FHK(4,80),HHK(4,80),QHK(4,80), 
 * HCNK(4,80),HSK(4,80),QTTK(4,80),HTK(4,80),JT(4,37),JD(4), 
 * NHHK(4),NTTK(4),NT 
 COMMON/C/NIT(4),VPL(4),HBT(4),VBT(4),ZO(4),VO(4),CS(4,37), 
 * ITH(40),NG(40),VTL(4),ZTL(4),VMAX(4,37),VK(4,37),VHJ(4), 
 * ZH(100),VH(100),FH(100) 
 COMMON/D/EBQ(4),KH,KDOC,DT1,DT,HSO,M,NM,NS 
 COMMON/D1/ZBD(4),VBD(4),IKMAX(150,150) 
 COMMON/D2/QHD(4,37,150),VI(37,150),FM(37,150),ETIM(37,150), 
 * F(150,150),B(37),VIMAX(37,150),FMAX(37),IMAX(37),S(4,37) 
 COMMON/D3/SIMMAX(4,37,150),ZHI(4,150),SY(4),QJ(4) 
 COMMON/D4/QTBIN(4,150),EIS(150),ETIS(4,150),STI(4,150) 
 COMMON/D5/SIMAX(4,150),EISMAX(4,150),SMAX(4),STMAX(4), 
 * SI(4,150),VSI(4,150) 
 DIMENSION IKIS(4,150),ISMAX(4),IKB(4,100) 
C 
C CHUONG TRINH PHAN PHOI DUNG TICH TREN BAC THANG 
C 
C HO DAU TIEN (DUOI CUNG), J=1 
C 
 DO 38 JN=1,M 
 J=M-JN+1 
39 CONTINUE 
 IF(J.LT.M) GO TO 40 
C TINH GIA TRI LON NHAT, NHO NHAT 
 IF(ST.LE.VHJ(M)) THEN 
 STCMAX=ST 
 ELSE 
 STCMAX=VHJ(M) 
 ENDIF 
 DS=STCMAX/(NS-1) 
 DO 22 IS=1,NS 
 IF(IS.EQ.1) THEN 
 SI(M,IS)=0. 
 ELSE 
 SI(M,IS)=SI(M,IS-1)+DS 
 ENDIF 
22 CONTINUE 
 DO 23 IS=1,NS 
 IF(SI(M,IS).GT.STCMAX) THEN 
207 
 IKB(J,IS)=0 
 go to 50 
 ELSE 
 IKB(M,IS)=1. 
 ENDIF 
 VSI(M,IS)=VO(M)+SI(M,IS) 
 NH=NHK(J) 
 DO 19 IN=1,NH 
 ZH(IN)=ZHK(M,IN) 
 VH(IN)=VHK(M,IN) 
 FH(IN)=FHK(M,IN) 
19 CONTINUE 
 V1=VSI(M,IS) 
 CALL SK(ZH,VH,V1,Z1,NH) 
 ZHI(M,IS)=Z1 
 NHH=NHHK(M) 
 DO 24 IK=1,NHH 
 VH(IK)=QHK(M,IK) 
 ZH(IK)=HHK(M,IK) 
24 CONTINUE 
 QQ=QHD(M,IT,IM) 
 QJ(M)=QQ 
 IF(QQ.GE.QM(M)) THEN 
 QTBIN(M,IS)=QM(M) 
 QX(M,IS)=QQ-QM(M) 
 ELSE 
 QTBIN(M,IS)=QQ 
 QX(M,IS)=0. 
 ENDIF 
C WRITE(*,*)'QHD',QQ 
 CALL SK(ZH,VH,QQ,Z11,NHH) 
 HL=Z11 
C TINH TON THAT QUA TUYEC BIN 
 Q1=QTBIN(M,IS) 
 NTT=NTTK(J) 
 DO 25 IK=1,NTT 
 VH(IK)=QTTK(M,IK) 
 ZH(IK)=HTK(M,IK) 
25 CONTINUE 
 CALL SK(ZH,VH,Q1,H1,NTT) 
 HTT=H1 
 ZCN=ZHI(M,IS)-HL-htt 
 ZZ=ZCN 
C TINH TON HE SO TON THAT HSO 
 NCN=NHS(M) 
 DO 26 IK=1,NCN 
 VH(IK)=HCNK(M,IK) 
 ZH(IK)=HSK(M,IK) 
208 
26 CONTINUE 
 CALL SK(ZH,VH,ZZ,Z11,NCN) 
 HSO=Z11 
C 
C WRITE(*,*)'HSO QHD QTBIN ZCN IT',HSO,QHD(M,IT),QTBIN(M,IS),ZCN,IT 
C 
 E1=HSO*QTBIN(M,IS)*ZCN*24*DT1 
 ETIS(M,IS)=E1 
 STI(M,IS)=SI(M,IS) 
C WRITE(*,*)'EIS,SI,VSI,IT',EIS(M,IS),SI(M,IS),VSI(J,IS),IS,IT 
C WRITE(*,*)'IT,J,QHD, QKG(J+1),STI(J),STI(J+1)',IT,J,QHD(J+1,IT), 
C *QKG(J+1,IT),STI(J,IS),STI(J+1,IK) 
 GO TO 51 
50 ETIS(M,IS)=-10000000000. 
51 CONTINUE 
23 CONTINUE 
C STOP 
 GO TO 38 
40 CONTINUE 
C 
C TU HO DAU THU 2 TRO DI (BAT DAU TU HO DUOI CUNG) 
C 
C J=2 
C TINH GIA TRI LON NHAT, NHO NHAT 
 NJS=J 
 VHTC=0. 
 DO 27 JS=NJS,M 
 VHTC=VHTC+VHJ(JS) 
27 CONTINUE 
 IF(ST.LE.VHTC) THEN 
 STCMAX=ST 
 ELSE 
 STCMAX=VHTC 
 ENDIF 
 DS=STCMAX/(NS-1) 
 DO 28 IS=1,NS 
 IF(IS.EQ.1) THEN 
 STI(J,IS)=0. 
 ELSE 
 STI(J,IS)=STI(J,IS-1)+DS 
 ENDIF 
C STI(J,IS) LA TONG DUNG TICH TRU TAI BUOC J DUOC CHIA THANH NS MUC 
28 CONTINUE 
 DO 29 IS=1,NS 
 DO 30 IK=1,NS 
 SI(J,IS)=STI(J,IS)-STI(J+1,IK) 
 IF(J.EQ.1) THEN 
 SI(J,IS)=ST-STI(J+1,IK) 
209 
 ENDIF 
 IF(SI(J,IS).LT.0) GO TO 37 
 QQ=QJ(J+1)-QKG(J+1,IT)-(SI(J,IS)-SY(J))/DT 
 IF(QQ.LE.0.) GO TO 37 
 QJ(J)=QQ 
C WRITE(*,*)'IT,J,QHD, QKG(J+1),STI(J),STI(J+1)',IT,J,QHD(J+1,IT), 
C *QKG(J+1,IT),STI(J,IS),STI(J+1,IK) 
 IF(QQ.GE.QM(J)) THEN 
 QTBIN(J,IS)=QM(J) 
 QX(J,IS)=QQ-QM(J) 
 ELSE 
 QTBIN(J,IS)=QQ 
 QX(J,IS)=0. 
 ENDIF 
 SI(J,IS)=STI(J,IS)-STI(J+1,IK) 
C WRITE(*,*)'J,SI(J,IS),STI(J,IS),STI(J+1,IK),IS,IK',J,SI(J,IS), 
C * STI(J,IS),STI(J+1,IK),IS,IK,IT 
C SI(J,IS) CHINH LA SI(IS,IK) LA DUNG TICH TRU HO J O MUC IS TUONG UNG VOI IK TAI J-1 
 IF(SI(J,IS).LT.0.) THEN 
 IKB(J,IS)=0. 
 GO TO 37 
 ENDIF 
 VSI(J,IS)=VO(J)+SI(J,IS) 
C VSI(J,IS) CHINH LA VSI(IS,IK) LA DUNG TICH HO CHUA O MUC IS TAI BUOC J 
 NH=NHK(J) 
 DO 31 IN=1,NH 
 ZH(IN)=ZHK(J,IN) 
 VH(IN)=VHK(J,IN) 
 FH(IN)=FHK(J,IN) 
31 CONTINUE 
 V1=VSI(J,IS) 
C WRITE(*,*)'VSI',V1 
 CALL SK(ZH,VH,V1,Z1,NH) 
 ZHI(J,IS)=Z1 
 NHH=NHHK(J) 
 DO 32 IN=1,NHH 
 VH(IN)=QHK(J,IN) 
 ZH(IN)=HHK(J,IN) 
32 CONTINUE 
 CALL SK(ZH,VH,QQ,Z11,NHH) 
 HL=Z11 
C TINH TON THAT QUA TUYEC BIN 
 NTT=NTTK(J) 
 DO 33 IN=1,NTT 
 VH(IN)=QTTK(J,IN) 
 ZH(IN)=HTK(J,IN) 
33 CONTINUE 
 Q1=QTBIN(J,IS) 
210 
 CALL SK(ZH,VH,Q1,H1,NTT) 
 HTT=H1 
 IF(HL.GT.ZHI(J+1,IK)) THEN 
 ZCN=ZHI(J,IS)-HL-htt 
 ELSE 
 ZCN=ZHI(J,IS)-ZHI(J+1,IK)-htt 
 ENDIF 
 ZZ=ZCN 
C TINH TON HE SO TON THAT HSO 
 NCN=NHS(J) 
 DO 34 IN=1,NCN 
 VH(IN)=HCNK(J,IN) 
 ZH(IN)=HSK(J,IN) 
34 CONTINUE 
 CALL SK(ZH,VH,ZZ,Z11,NCN) 
 HSO=Z11 
 EIS(IK)=HSO*QTBIN(J,IS)*ZCN*24*DT1 
C EIS(J,IK) CHINH LA EIS(IS,IK) LA E TAI IS KHI TICH TU IK-IS 
 GO TO 30 
37 EIS(IK)=-10000000000. 
30 CONTINUE 
 DO 35 IK=1,NS 
 B(IK)=EIS(IK)+ETIS(J+1,IK) 
C ETIS(J-1,IK) LA TONG NANG LUONG TOI UU TAI J-1 VOI MUC IK 
35 CONTINUE 
 CALL TMAX(B,NS,AMAX,INDEX) 
 ETIS(J,IS)=AMAX 
 IKIS(J,IS)=INDEX 
C WRITE(*,*)'ETIS(J),ETIS(J+1)INDEX,IS',ETIS(J,IS), 
C *ETIS(J+1,IK),INDEX,IS 
C ETIS(J,IS) LA TONG NANG LUONG TOI UU TAI BUOC J UNG VOI MUC CHI IS 
C DO 300 IK=1,NS 
C IF(IK.EQ.INDEX) THEN 
C SIMAX(J,IS)=STI(J,IS)-SI(J+1,IK) 
C EISMAX(J,IS)=ETIS(J,IS)-ETIS(J,IK) 
C ENDIF 
C WRITE(*,*)'SIMAX(J,IS),EISMAX(J,IK)',SIMAX(J,IS),EISMAX(J,IK) 
C SIMAX(J,IS) LA DUNG TIC TRU TOI UU TAI BUOC J UNG VOI MUC IS 
300 CONTINUE 
29 CONTINUE 
C WRITE(*,*)'J,ST,IM, IT IS',J,ST,IM,IT,IS 
C WRITE(*,*)'EIS(J,IS)',EIS(J,IS),J,IS 
38 CONTINUE 
C 
C TINH NGUOC DE XAC DINH NGHIEM TOI UU VOI DUNG TICH TONG ST TAI IT 
 DO 41 J=1,M 
 IF(J.EQ.1) THEN 
 DO 42 IS=1,NS 
211 
42 B(IS)=ETIS(1,IS) 
 CALL TMAX(B,NS,AMAX,INDEX) 
C GIA TRI E TOI UU O BUOC IT VOI MUC IM SU DUNG DE TINH O NUT IM CUA IT 
 ETIM(IT,IM)=AMAX 
 ISMAX(1)=INDEX 
 DO 430 IS=1,NS 
 IF(IS.EQ.ISMAX(1)) THEN 
 SMAX(1)=SI(1,ISMAX(1)) 
 STMAX(1)=ST 
 ENDIF 
430 CONTINUE 
 ELSE 
 II=ISMAX(J-1) 
 ISMAX(J)=IKIS(J-1,II) 
C STMAX(J)=STIS(J,ISMAX(J)) 
C SMAX(J)=STMAX(J-1)-STMAX(J) 
 DO 43 IS=1,NS 
 IF(IS.EQ.ISMAX(J)) THEN 
 STMAX(J)=STI(J,IS) 
 SMAX(J)=SI(J,IS) 
C SMAX(J)=STMAX(J-1)-STMAX(J) 
C IF(STI(J,IS).EQ.STMAX(J)) 
C ISMAX=IS 
 ENDIF 
43 CONTINUE 
 ENDIF 
C GIA TRI DUNG TICH TRU TOI UU HO THU J TAI THOI DIEM IT VOI MUC TRU IM 
 SIMMAX(J,IT,IM)=SMAX(J) 
C WRITE(*,*)'IT,ST)',IT,ST 
C WRITE(*,*)'IM,J,SIMMAX',IM,J,SIMMAX(J,IT,IM) 
41 CONTINUE 
 RETURN 
 END 

File đính kèm:

  • pdfnghien_cuu_co_so_khoa_hoc_van_hanh_toi_uu_he_thong_bac_thang.pdf
  • pdfThongtinluanandualenmang_NCS_HoNgocDung(ĐHTL).pdf
  • pdfTomtatLATS_TV_NCS_HoNgocDung(ĐHTL).pdf
  • pdfTomtatlLATS_TA_NCS_HoNgocDung(ĐHTL).pdf