Nghiên cứu thành phần mọt hại ngô sau thu hoạch và ảnh hưởng của một số yếu tố sinh thái đến sự phát triển của loài mọt sitophilus zeamais motschulsky trong kho bảo quản ở Sơn La
Nông nghiệp có vai trò rất quan trọng trong nền kinh tế của Việt Nam, trong
đó, lúa và ngô là hai cây lương thực quan trọng không thể thiếu trong chiến lược phát
triển nông nghiệp. Hai cây lương thực chủ yếu này đảm bảo nhu cầu trong nước và
xuất khẩu.
Ở Việt Nam, cây ngô có vị trí quan trọng được xếp sau cây lúa. Cây ngô được coi
là cây chủ đạo trong chương trình xoá đói giảm nghèo cho các tỉnh miền núi. Ngoài phục
vụ nhu cầu lương thực, các sản phẩm từ cây ngô còn được sử dụng để chế biến thành
nhiều sản phẩm có giá trị cao hơn như sản xuất bánh kẹo, rượu, bia, thức ăn gia súc,
Theo Báo cáo của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn năm 2013, tổng sản
lượng lương thực có hạt ước tính đạt 49,3 triệu tấn, tăng 558,5 nghìn tấn so với năm
trước. Trong đó, sản lượng lúa cả năm ước đạt 44,1 triệu tấn, tăng 338,3 nghìn tấn,
sản lượng ngô ước đạt 5,2 triệu tấn, tăng 8,3% [1]. Với số lượng lương thực lớn như
vậy, việc bảo quản sản phẩm nông nghiệp sau thu hoạch là một yêu cầu cấp thiết,
trong khi phần lớn người sản xuất chủ yếu bảo quản sản phẩm lương thực sau thu
hoạch theo phương thức truyền thống, điều này không chỉ làm hao hụt một lớn về số
lượng mà còn làm giảm đáng kể chất lượng của nông sản trong các kho bảo quản do
các loài côn trùng gây hại cho nông sản sau thu hoạch.
Để duy trì được chất lượng và giảm tổn thất nông sản trong kho bảo quản, cần
tìm ra được những biện pháp hiệu quả phòng chống các loài côn trùng hại nông sản
nói chung và hại ngô hạt nói riêng sau thu hoạch và bảo quản trong kho.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Nghiên cứu thành phần mọt hại ngô sau thu hoạch và ảnh hưởng của một số yếu tố sinh thái đến sự phát triển của loài mọt sitophilus zeamais motschulsky trong kho bảo quản ở Sơn La
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ VIỆT NAM HỌC VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ----------------------------- NGUYỄN VĂN DƯƠNG NGHIÊN CỨU THÀNH PHẦN MỌT HẠI NGÔ SAU THU HOẠCH VÀ ẢNH HƯỞNG CỦA MỘT SỐ YẾU TỐ SINH THÁI ĐẾN SỰ PHÁT TRIỂN CỦA LOÀI MỌT Sitophilus zeamais Motschulsky TRONG KHO BẢO QUẢN Ở SƠN LA LUẬN ÁN TIẾN SĨ SINH HỌC Hà Nội – 2021 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ VIỆT NAM HỌC VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ----------------------------- NGUYỄN VĂN DƯƠNG NGHIÊN CỨU THÀNH PHẦN MỌT HẠI NGÔ SAU THU HOẠCH VÀ ẢNH HƯỞNG CỦA MỘT SỐ YẾU TỐ SINH THÁI ĐẾN SỰ PHÁT TRIỂN CỦA LOÀI MỌT Sitophilus zeamais Motschulsky TRONG KHO BẢO QUẢN Ở SƠN LA Chuyên ngành: Sinh thái học Mã số: 9 42 01 20 Người hướng dẫn khoa học: 1. PGS.TS. Khuất Đăng Long 2. PGS.TS. Lê Xuân Quế Hà Nội – 2021 LỜI CAM ĐOAN Để đảm bảo tính trung thực của luận án, tôi xin cam đoan: Luận án “Nghiên cứu thành phần mọt hại ngô sau thu hoạch và ảnh hưởng của một số yếu tố sinh thái đến sự phát triển loài mọt Sitophilus zeamais Motschulsky trong kho bảo quản ở Sơn La”. Là công trình nghiên cứu của cá nhân tôi, dưới sự hướng dẫn khoa học của PGS.TS. Khuất Đăng Long và PGS.TS. Lê Xuân Quế, các tài liệu tham khảo đều được trích nguồn. Các kết quả trình bày trong luận án là trung thực và chưa từng được công bố ở bất kì công trình nào trước đây./. Hà Nội, ngày 09 tháng 04 năm 2021 Tác giả luận án NCS. Nguyễn Văn Dương LỜI CẢM ƠN Để hoàn thành luận án này, tôi xin chân thành bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới PGS.TS. Khuất Đăng Long và PGS.TS. Lê Xuân Quế, những người đã hết lòng tận tình hướng dẫn và giúp đỡ tôi trong suốt thời gian học tập, nghiên cứu và hoàn thành luận án, tạo cơ hội cho tôi được nâng cao kiến thức trong nghiên cứu lĩnh vực Sinh thái học. Tôi xin chân thành cảm ơn Ban Đào tạo Sau đại học và Lãnh đạo Học Viện Khoa học và Công nghệ - Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam; phòng Sinh thái Côn trùng Viện Sinh thái và Tài nguyên Sinh vật đã nhiệt tình giúp đỡ và tạo mọi điều kiện thuận lợi cho tôi quá trình học tập và nghiên cứu tại cơ sở đào tạo. Đồng thời, tôi cũng xin được gửi lời cảm ơn tới Ban lãnh đạo Viện Sinh thái và Tài nguyên Sinh vật, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam đã tạo điều kiện về mặt cơ sở vật chất, tài liệu chuyên môn cũng như chia sẻ, động viên để tôi hoàn thành tốt nghiên cứu của mình. Tôi xin cảm ơn Ban Giám hiệu Trường Đại học Tây Bắc, tập thể cán bộ và giảng viên nhà trường đã giúp đỡ, tạo điều kiện về thời gian để tôi tập trung học tập, hoàn thành Luận án. Cuối cùng, tôi cũng gửi lời cảm ơn chân thành tới người thân trong gia đình, đồng nghiệp, những người bạn đã bên cạnh, chia sẻ, ủng hộ trong suốt thời gian học tập của tôi./. Hà Nội, ngày 09 tháng 04 năm 2021 Tác giả luận án NCS. Nguyễn Văn Dương MỤC LỤC MỞ ĐẦU .................................................................................................................... 1 1. Tính cấp thiết của đề tài .......................................................................................... 1 2. Mục tiêu nghiên cứu ................................................................................................ 2 3. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn ................................................................................. 2 4. Điểm mới của luận án ............................................................................................. 3 5. Cấu trúc của luận án ................................................................................................ 3 CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU ............................ 4 1.1. Nghiên cứu côn trùng gây hại nông sản bảo quản trong kho trên thế giới ........... 4 1.1.1. Nghiên cứu về thành phần loài côn trùng gây hại nông sản trong kho bảo quản ......................................................................................................................... 4 1.1.2. Nghiên cứu về sinh học, sinh thái học của các loài hại chính cho nông sản trong kho bảo quản ........................................................................................... 6 1.1.3. Nghiên cứu về thiệt hại do côn trùng gây hại nông sản trong kho bảo quản .... 7 1.1.4. Các biện pháp phòng chống côn trùng gây hại nông sản trong kho bảo quản ....... 8 1.1.5. Nghiên cứu về mọt ngô Sitophilus zeamais Motschulsky trên thế giới ................ 15 1.2. Nghiên cứu côn trùng hại nông sản bảo quản trong kho ở Việt Nam ................... 24 1.2.1. Nghiên cứu về thành phần loài côn trùng gây hại nông sản trong kho ...... 24 1.2.2. Nghiên cứu về đặc điểm sinh học, sinh thái học của các loài hại chính cho nông sản trong kho bảo quản ......................................................................... 27 1.2.3. Nghiên cứu về thiệt hại do côn trùng gây hại nông sản trong kho bảo quản ..... 29 1.2.4. Các biện pháp phòng chống côn trùng gây hại nông sản trong kho bảo quản ..... 30 1.2.5. Nghiên cứu về mọt ngô Sitophilus zeamais Motschulsky ở Việt Nam. ..... 34 CHƯƠNG 2. THỜI GIAN, ĐỊA ĐIỂM, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ......................................................................................................... 39 2.1. Thời gian và địa điểm nghiên cứu .................................................................. 39 2.1.1. Thời gian nghiên cứu .................................................................................. 39 2.1.2. Địa điểm nghiên cứu ................................................................................... 39 2.2. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ................................................................... 41 2.2.1. Đối tượng nghiên cứu ................................................................................. 41 2.2.2. Phạm vi nghiên cứu .................................................................................... 41 2.3. Nội dung nghiên cứu ........................................................................................ 42 2.4. Dụng cụ thí nghiệm .......................................................................................... 42 2.4.1. Vật liệu nghiên cứu ..................................................................................... 42 2.4.2. Dụng cụ, thiết bị, hóa chất thí nghiệm ........................................................ 42 2.5. Phương pháp nghiên cứu ................................................................................. 45 2.5.1. Phương pháp điều tra thành phần mọt hại ngô hạt trong kho bảo quản ..... 45 2.5.2. Phương pháp điều tra thành phần và hoạt động của tập hợp ong ký sinh đến mọt hại kho và loài mọt ngô Sitophilus zeamais ........................................................... 46 2.5.3. Phương pháp nghiên cứu đặc điểm hình thái của mọt ngô Sitophilus zeamais ... 47 2.5.4. Phương pháp nghiên cứu đặc điểm sinh học của mọt ngô Sitophilus zeamais .... 48 2.5.5. Phương pháp nghiên cứu tập tính đẻ trứng của Sitophilus zeamais ........... 49 2.5.6. Phương pháp nghiên cứu ảnh hưởng của một số yếu tố sinh thái đến sự phát triển của Sitophilus zeamais .......................................................................... 50 2.5.7. Phương pháp xử lý mẫu vật và số liệu ............................................................ 55 CHƯƠNG 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN .............................. 56 3.1. Thành phần mọt hại ngô hạt trong kho bảo quản ở Sơn La. ....................... 56 3.1.1. Thành phần và tỷ lệ các loài mọt hại ngô hạt trong kho bảo quản ở Sơn La ..... 56 3.1.2. Vị trí theo phân loại học các loài mọt hại ngô hạt trong kho bảo quản ở Sơn La ................................................................................................................... 57 3.1.3. Khóa định loại bằng hình ảnh các loài mọt hại ngô hạt trong kho bảo quản ở Sơn La ....................................................................................................... 60 3.2. Đặc điểm hình thái và sinh học của mọt ngô Sitophillus zeamais ................ 78 3.2.1. Đặc điểm hình thái ấu trùng của Sitophillus zeamais ................................. 78 3.2.2. Kích thước và hình thái các pha phát triển của Sitophillus zeamais .......... 80 3.2.3. Thời gian các pha phát triển của Sitophillus zeamais ................................. 83 3.2.4. Thời gian sống của trưởng thành và sức đẻ trứng của mọt cái Sitophillus zeamais ............................................................................................................................... 86 3.2.5. Tập tính đẻ trứng của mọt trưởng thành Sitophilus zeamais ...................... 87 3.3. Đặc điểm sinh thái học của mọt ngô Sitophillus zeamais .............................. 93 3.3.1. Diễn biến số lượng trưởng thành Sitophillus zeamais trong hai kiểu kho ................ 93 3.3.2. Ảnh hưởng của ẩm độ đến sự phát triển mọt ngô Sitophillus zeamais ....... 96 3.3.3. Ảnh hưởng của nhiệt độ đến sự phát triển của mọt ngô Sitophillus zeamais .................................................................................................................. 98 3.3.4. Ảnh hưởng của nồng độ ôxy đến mọt ngô Sitophillus zeamais ............... 100 3.3.5. Đặc điểm lựa chọn thức ăn của mọt ngô Sitophillus zeamais .................. 107 3.3.6. Thành phần và hoạt động của tập hợp ong ký sinh đến mọt ngô Sitophilus zeamais ............................................................................................................................. 114 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .............................................................................. 119 LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN ............................................................................... 121 TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................................... 122 PHỤ LỤC ............................................................................................................... 134 DANH MỤC BẢNG Bảng 2.1. Địa điểm điều tra nghiên cứu ở Sơn La ................................................. 39 Bảng 3.1. Thành phần và tỷ lệ các loài mọt trong các kho bảo quản ngô ở Sơn La .... 56 Bảng 3.2. Kích thước chiều ngang đầu của ấu trùng S. zeamais ........................... 79 Bảng 3.3. Kích thước các pha phát triển của mọt ngô S. zeamais ......................... 81 Bảng 3.4. Thời gian các pha phát triển của S. zeamais .......................................... 85 Bảng 3.5. Thời gian sống và sức đẻ trứng của S. zeamais ..................................... 86 Bảng 3.6. So sánh tỷ lệ (%) trứng tích lũy trung bình trong 10 ngày của mọt ngô S. zeamais mô tả theo thực nghiệm và lý thuyết .................................. 88 Bảng 3.7. Thời gian các pha phát triển của S. zeamais .......................................... 96 Bảng 3.8. Tỷ lệ sống sót các pha phát triển của S. zeamais ở ba điều kiện ẩm độ và nhiệt độ 25oC .................................................................................... 97 Bảng 3.9. Thời gian các pha phát triển của Sitophillus zeamais ở hai điều kiện nhiệt độ ........................................................................................................... 98 Bảng 3.10. Tỷ lệ sống sót của các pha phát triển của S. zeamais ở nhiệt độ khác nhau ....................................................................................................... 99 Bảng 3.11. Theo dõi sự xuất hiện mọt trưởng thành S. zeamais ở các nồng độ ôxy khác nhau ............................................................................................. 100 Bảng 3.12. Mô tả hoạt động sống của trưởng thành S. zeamais theo thời gian trong môi trường không có ôxy ........................................................... 101 Bảng 3.13. Thời gian sống sót của mọt trưởng thành S. zeamais trong môi trường không có độ ôxy. ................................................................................. 104 Bảng 3.14. So sánh số lượng cá thể các loài mọt trên 3 loại thức ăn (Mai Sơn, Sơn La 3–5/2019) ............................................................................... 108 Bảng 3.15. So sánh số lượng cá thể các loài mọt trên 3 loại thức ăn trong kho bảo quản ngô bắp (Mai Sơn, Sơn La 3–5/2019) ........................................ 113 Bảng 3.16. Thành phần loài ong ký sinh thường gặp của các loài mọt hại ngô hạt được bảo quản trong kho ở Sơn La 2015–2016 .................................. 115 Bảng 3.17. So sánh số lượng trưởng thành các loài ong ký sinh từ mọt hại ngô hạt bảo quản trong kho ở Sơn La theo các tháng năm 2016 ............... 117 DANH MỤC HÌNH Hình 1.1. Hình ảnh X - quang về sự di chuyển và tương tác của nhiều ấu trùng Sitophilus zeamais Motschulsky trong một hạt ngô .............................. 19 Hình 2.1. Điểm điều tra thu mẫu tập trung ở Sơn La ........................................ 41 Hình 2.2. Một số thiết bị sử dụng trong quá trình nghiên cứu .............................. 43 Hình 2.3. Sơ đồ cấu tạo hệ thống đo ôxy, ẩm độ, nhiệt độ, điểm sương MSI ............ 44 Hình 2.4. Hệ thống đo nhiệt ẩm, điểm sương ôxy kết nối với máy tính ................... 44 Hình 2.5. Phân tích mẫu vật trong phòng thí nghiệm, Trường Đại học Tây Bắc tháng 12/2017 ........................................................................................ 45 Hình 2.6. Hình ảnh bình môi trường PET được thiết kế trong phòng thí nghiệm .... 53 Hình 3.1. Mọt cà phê Araecerus fasciculatus ................................................. 65 Hình 3.2. Hình thái ngoài của Anthicus floralis .................................................... 65 Hình 3.3. Hình thái ngoài của Họ Bostrychidae .................................................... 66 Hình 3.4. Hình thái ngoài của loài Murmidius ovalis. .......................................... 67 Hình 3.5. Hình thái ngoài của mọt thuộc giống Cryptolestes ............................... 67 Hình 3.6. Hình thái phần vòi kéo dài của giống Sitophilus .................................. 68 Hình 3.7. Hình thái ngoài của 2 loài mọt thuộc giống Sitophilus a–Sitophilus oryzae; b–Sitophilus zeamais ................................................................ 69 Hình 3.8. Hình thái ngoài của loài Typhaea stercorea .......................................... 72 Hình 3.9. Một số đặc điểm hình thái ngoài ........................................................... 72 Hình 3.10. Hình thái ngoài 2 loài thuộc 2 giống ..................................................... 74 Hình 3.11. Hình thái ngoài của 2 loài thuộc giống Lophocateres và Tenebroides ............................................................................................................... 77 Hình 3.12. Tương quan giữa tuổ ... 29 11 11 9 8 7 6 12 30 12 10 9 9 8 7 13 21PL Phụ lục 10. Thời gian phát triển các pha, vòng đời của S. zeamais khi nuôi trên gạo hạt dài thủy phần 13%, nhiệt độ 25oC, ẩm độ 70% TT Trứng Ấu trùng tuổi 1 Ấu trùng tuổi 2 Ấu trùng tuổi 3 Ấu trùng tuổi 4 Nhộng Tiền đẻ trứng 1 10 9 7 6 7 5 7 2 10 9 8 5 6 6 7 3 12 10 8 6 7 6 7 4 11 10 7 6 6 5 7 5 10 11 8 6 6 6 8 6 11 9 8 6 6 6 8 7 10 9 7 4 7 5 8 8 11 9 7 6 6 6 8 9 12 10 8 6 6 5 8 10 12 10 7 4 6 6 8 11 11 11 7 6 7 6 8 12 12 9 8 6 6 5 8 13 11 10 7 5 6 6 9 14 10 11 7 5 6 6 9 15 12 9 8 6 7 5 9 16 10 9 7 6 7 6 7 17 10 9 8 4 6 6 7 18 12 9 8 6 7 6 7 19 11 9 7 4 6 5 7 20 10 9 8 6 6 6 8 21 11 10 8 4 6 6 8 22 10 10 7 6 7 5 8 23 11 11 7 6 6 6 9 24 12 9 8 6 6 5 7 25 12 10 7 6 6 6 7 26 11 11 7 6 7 6 8 27 12 9 8 6 6 5 9 28 11 9 7 5 6 6 9 29 10 9 7 5 6 6 9 30 12 9 8 4 7 5 7 22PL Phụ lục 11. Thời gian phát triển các pha, vòng đời của S. zeamais khi nuôi trên gạo hạt dài thủy phần 13%, nhiệt độ 25oC, ẩm độ 80% TT Trứng Ấu trùng tuổi 1 Ấu trùng tuổi 2 Ấu trùng tuổi 3 Ấu trùng tuổi 4 Nhộng Tiền đẻ trứng 1 4 6 5 4 6 6 5 2 4 6 6 4 5 6 5 3 5 6 7 4 6 7 5 4 5 7 7 5 6 6 5 5 6 7 6 4 7 6 5 6 6 6 7 4 6 4 5 7 4 6 5 4 6 6 5 8 5 6 7 4 6 5 5 9 5 7 6 5 6 6 6 10 5 7 6 4 6 6 5 11 6 6 7 4 6 7 6 12 4 6 6 6 7 6 6 13 4 6 7 4 6 6 7 14 4 7 7 6 5 6 7 15 5 7 7 4 6 4 7 16 5 6 6 6 6 4 5 17 6 6 7 5 7 6 5 18 6 6 7 4 6 7 6 19 6 7 6 6 6 7 6 20 6 7 5 4 6 6 6 21 5 6 6 4 7 6 5 22 5 6 7 4 6 7 5 23 5 6 7 4 6 4 5 24 4 7 6 4 6 4 5 25 4 7 7 5 6 7 7 26 4 6 5 4 6 6 6 27 6 6 7 4 6 7 6 28 4 6 6 4 6 4 6 29 4 7 6 4 6 4 6 30 6 7 7 6 6 4 5 * Phân tích số liệu về ảnh hưởng ẩm độ đến gian phát triển các pha, vòng đời của S. zeamais bằng phần mềm SPSS ở các ẩm độ 60,70 và 80% 23PL - Bảng số liệu xử lý SPSS về thời gian Trứng N Mean Std, Deviation Std, Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound 60% 30 11,5 0,937715 0,171203 11,14985 11,85015 10 13 70% 30 11 0,830455 0,15162 10,6899 11,3101 10 12 80% 30 4,933333 0,827682 0,151113 4,624272 5,242395 4 6 Total 90 9,144444 3,121369 0,329021 8,490686 9,798203 4 13 ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig, Between Groups 801,756 2 400,878 533,550 ,000 Within Groups 65,367 87 ,751 Total 867,122 89 Duncana VAR00001 N Subset for alpha = 0,05 1 2 3 80% 30 4,9333 70% 30 11,0000 60% 30 11,5000 Sig, 1,000 1,000 1,000 Means for groups in homogeneous subsets are displayed, a, Uses Harmonic Mean Sample Size = 30,000, - Bảng số liệu xử lý SPSS về thời gian ấu trùng Tuổi 1 Descriptives N Mean Std, Deviation Std, Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound 60% 30 10,73 1,70 0,31 10,10 11,37 9 19 70% 30 9,60 0,77 0,14 9,31 9,89 9 11 80% 30 6,40 0,50 0,09 6,21 6,59 6 7 Total 90 8,91 2,15 0,23 8,46 9,36 6 19 24PL ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig, Between Groups 303,02 2,00 151,51 121,75 0,00 Within Groups 108,27 87,00 1,24 Total 411,29 89,00 Duncana VAR00001 N Subset for alpha = 0,05 1 2 3 80% 30 6,4 70% 30 9,6 60% 30 10,73333 Sig, 1 1 1 Means for groups in homogeneous subsets are displayed, a, Uses Harmonic Mean Sample Size = 30,000, - Bảng số liệu xử lý SPSS về thời gian ấu trùng Tuổi 2 z N Mean Std, Deviation Std, Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound 60% 30 8,57 0,68 0,12 8,31 8,82 7 9 70% 30 7,47 0,51 0,09 7,28 7,66 7 8 80% 30 6,37 0,72 0,13 6,10 6,63 5 7 Total 90 7,47 1,10 0,12 7,24 7,70 5 9 ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig, Between Groups 72,60 2,00 36,30 88,22 0,00 Within Groups 35,80 87,00 0,41 Total 108,40 89,00 25PL Duncana VAR00001 N Subset for alpha = 0,05 1 2 3 80% 30 6,37 70% 30 7,47 60% 30 8,57 Sig, 1 1 1 Means for groups in homogeneous subsets are displayed, a, Uses Harmonic Mean Sample Size = 30,000, - Bảng số liệu xử lý SPSS về thời gian ấu trùng Tuổi 3 Descriptives N Mean Std, Deviation Std, Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound 60% 30 8,43 0,86 0,16 8,11 8,75 8 11 70% 30 5,43 0,82 0,15 5,13 5,74 4 6 80% 30 4,47 0,78 0,14 4,18 4,76 4 6 Total 90 6,11 1,88 0,20 5,72 6,51 4 11 ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig, Between Groups 256,69 2,00 128,34 191,86 0,00 Within Groups 58,20 87,00 0,67 Total 314,89 89,00 Duncana VAR00001 N Subset for alpha = 0,05 1 2 3 80% 30 4,47 70% 30 5,43 60% 30 8,43 Sig, 1 1 1 Means for groups in homogeneous subsets are displayed, a, Uses Harmonic Mean Sample Size = 30,000, 26PL - Bảng số liệu xử lý SPSS về thời gian ấu trùng Tuổi 4 Descriptives N Mean Std, Deviation Std, Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound 60% 30 7,43 0,82 0,15 7,13 7,74 6 8 70% 30 6,33 0,48 0,09 6,15 6,51 6 7 80% 30 6,07 0,45 0,08 5,90 6,23 5 7 Total 90 6,61 0,84 0,09 6,43 6,79 5 8 ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig, Between Groups 31,49 2 15,74 42,94 0,00 Within Groups 31,90 87 0,37 Total 63,39 89 Duncana N Subset for alpha = 0,05 1 2 80% 30 6,07 70% 30 6,33 60% 30 7,43 Sig, 0,09165 1 Means for groups in homogeneous subsets are displayed, a, Uses Harmonic Mean Sample Size = 30,000, - Bảng số liệu xử lý SPSS về thời gian Nhộng Descriptives N Mean Std, Deviation Std, Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound 60% 30 7,03 0,61 0,11 6,80 7,26 6 8 70% 30 5,63 0,49 0,09 5,45 5,82 5 6 80% 30 5,67 1,12 0,21 5,25 6,09 4 7 Total 90 6,11 1,02 0,11 5,90 6,33 4 8 27PL ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig, Between Groups 38,28889 2 19,14 30,50 0,00 Within Groups 54,6 87 0,63 Total 92,88889 89 Duncana N Subset for alpha = 0,05 1 2 70% 30 5,63 80% 30 5,67 60% 30 7,03 Sig, 0,870926 1 Means for groups in homogeneous subsets are displayed, a, Uses Harmonic Mean Sample Size = 30,000, - Bảng số liệu xử lý SPSS về thời gian Tiền đẻ trứng Descriptives N Mean Std, Deviation Std, Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound 60% 30 12,60 0,89 0,16 12,27 12,93 12 15 70% 30 7,87 0,78 0,14 7,58 8,16 7 9 80% 30 5,60 0,72 0,13 5,33 5,87 5 7 Total 90 8,69 3,04 0,32 8,05 9,33 5 15 ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig, Between Groups 765,42 2 382,71 595,99 0,00 Within Groups 55,87 87 0,64 Total 821,29 89 28PL Duncana N Subset for alpha = 0,05 1 2 3 80% 30 5,6 70% 30 7,87 60% 30 12,6 Sig, 1 1 1 Means for groups in homogeneous subsets are displayed, a, Uses Harmonic Mean Sample Size = 30,000, Bảng 12. Thời gian phát triển các pha và vòng đời của mọt ngô Sitophillus zeamais khi nuôi trên gạo hạt dài thủy phần 13%, nhiệt độ 25oC, ẩm độ 70% TT Trứng Ấu trùng tuổi 1 Ấu trùng tuổi 2 Ấu trùng tuổi 3 Ấu trùng tuổi 4 Nhộng Tiền đẻ trứng 1 10 9 7 6 7 5 7 2 10 9 8 5 6 6 7 3 12 10 8 6 7 6 7 4 11 10 7 6 6 5 7 5 10 11 8 6 6 6 8 6 11 9 8 6 6 6 8 7 10 9 7 6 7 5 8 8 11 9 7 6 6 6 8 9 12 10 8 6 6 5 8 10 12 10 7 6 6 6 8 11 11 11 7 6 7 6 8 12 12 9 8 6 6 5 8 13 11 10 7 5 6 6 9 14 10 11 7 5 6 6 9 15 12 9 8 6 7 5 9 16 10 9 7 6 7 6 7 17 10 9 8 5 6 6 7 18 12 9 8 6 7 6 7 19 11 9 7 6 6 5 7 20 10 9 8 6 6 6 8 21 11 10 8 6 6 6 8 22 10 10 7 6 7 5 8 29PL TT Trứng Ấu trùng tuổi 1 Ấu trùng tuổi 2 Ấu trùng tuổi 3 Ấu trùng tuổi 4 Nhộng Tiền đẻ trứng 23 11 11 7 6 6 6 9 24 12 9 8 6 6 5 7 25 12 10 7 6 6 6 7 26 11 11 7 6 7 6 8 27 12 9 8 6 6 5 9 28 11 9 7 5 6 6 9 29 10 9 7 5 6 6 9 30 12 9 8 6 7 5 7 Bảng 13. Thời gian phát triển các pha và vòng đời của mọt ngô Sitophillus zeamais khi nuôi trên gạo hạt dài thủy phần 13%, nhiệt độ 30 oC, ẩm độ 70% TT Trứng Ấu trùng tuổi 1 Ấu trùng tuổi 2 Ấu trùng tuổi 3 Ấu trùng tuổi 4 Nhộng Tiền đẻ trứng 1 7 8 5 5 5 5 5 2 7 8 4 4 6 5 5 3 7 10 5 4 5 5 6 4 7 9 5 3 5 4 6 5 8 8 4 3 4 5 6 6 8 8 5 3 4 5 6 7 8 10 5 3 4 5 6 8 8 9 5 4 4 5 6 9 7 8 5 4 4 5 6 10 7 9 4 4 4 5 7 11 7 8 5 4 4 4 7 12 7 8 5 5 5 5 7 13 7 10 4 4 5 5 7 14 7 9 5 4 6 5 7 15 8 8 5 3 5 5 6 16 8 10 5 3 5 4 6 17 9 9 5 3 5 5 6 18 9 8 4 3 4 5 6 19 7 8 5 4 5 5 6 20 7 10 5 5 5 5 6 30PL 21 7 9 5 4 5 5 5 22 8 8 5 4 5 5 5 23 8 9 4 4 5 4 5 24 8 8 5 4 5 5 5 25 9 8 5 4 5 5 6 26 9 10 5 4 4 4 6 27 7 9 5 5 5 5 6 28 7 8 5 4 5 5 7 29 7 10 4 4 5 5 6 30 7 9 5 3 5 5 6 * Phân tích số liệu về ảnh hưởng nhiệt độ đến thời gian phát triển các pha, vòng đời của S. zeamais bằng SPSS ở ẩm độ 70%, nhiệt độ 25 và 30 oC - Bảng số liệu xử lý SPSS về thời gian Trứng Paired Samples Statistics Mean N Std. Deviation Std. Error Mean Pair 1 VAR00001 11,00 30,00 0,83 0,15 VAR00002 7,57 30,00 0,73 0,13 Paired Samples Test Paired Differences t df Sig. (2-tailed) Mean Std. Deviation Std. Error Mean 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper Pair 1 VAR00001 – VAR00002 3,43 1,10 0,20 3,02 3,85 17,03 29 0,000 - Bảng số liệu xử lý SPSS về thời gian ấu trùng Tuổi 1: Paired Samples Statistics Mean N Std. Deviation Std. Error Mean Pair 1 VAR00001 9,60 30,00 0,77 0,14 VAR00002 8,77 30,00 0,82 0,15 31PL Paired Samples Test Paired Differences t df Sig. (2-tailed) Mean Std. Deviation Std. Error Mean 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper Pair 1 VAR00001 – VAR00002 0,83 1,09 0,20 0,43 1,24 4,21 29 0,000229 - Bảng số liệu xử lý SPSS về thời gian ấu trùng Tuổi 2: Paired Samples Statistics Mean N Std. Deviation Std. Error Mean Pair 1 VAR00001 7,47 30,00 0,51 0,09 VAR00002 4,77 30,00 0,43 0,08 Paired Samples Test Paired Differences t df Sig. (2-tailed) Mean Std. Deviation Std. Error Mean 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper Pair 1 VAR00001 - VAR00002 2,7 0,65 0,12 2,46 2,94 22,71 29 0,000 - Bảng số liệu xử lý SPSS về thời gian ấu trùng Tuổi 3: Paired Samples Statistics Mean N Std. Deviation Std. Error Mean Pair 1 VAR00001 5,80 30,00 0,41 0,07 VAR00002 3,83 30,00 0,65 0,12 Paired Samples Test Paired Differences t df Sig. (2-tailed) Mean Std. Deviation Std. Error Mean 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper Pair 1 VAR00001 - VAR00002 1,97 0,76 0,14 1,68 2,25 14,08 29 0,000 32PL - Bảng số liệu xử lý SPSS về thời gian ấu trùng Tuổi 4: Paired Samples Statistics Mean N Std. Deviation Std. Error Mean Pair 1 VAR00001 6,33 30,00 0,48 0,09 VAR00002 4,77 30,00 0,57 0,10 Paired Samples Test Paired Differences t df Sig. (2-tailed) Mean Std. Deviation Std. Error Mean 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper Pair 1 VAR00001 - VAR00002 1,57 0,82 0,15 1,26 1,87 10,50 29 0,000 - Bảng số liệu xử lý SPSS về thời gian nhộng: Paired Samples Statistics Mean N Std. Deviation Std. Error Mean Pair 1 VAR00001 5,63 30,00 0,49 0,09 VAR00002 4,83 30,00 0,38 0,07 Paired Samples Test Paired Differences t df Sig. (2-tailed) Mean Std. Deviation Std. Error Mean 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper Pair 1 VAR00001 - VAR00002 0,80 0,66 0,12 0,55 1,05 6,60 29 0,000 - Bảng số liệu xử lý SPSS về thời gian Tiền đẻ trứng: Paired Samples Statistics Mean N Std. Deviation Std. Error Mean Pair 1 VAR00001 7,87 30,00 0,78 0,14 VAR00002 6,00 30,00 0,64 0,12 Paired Samples Test Paired Differences t df Sig. (2-tailed) Mean Std. Deviation Std. Error Mean 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper Pair 1 VAR00001 - VAR00002 1,866667 0,819307 0,149584 1,560732312 2,172601 12,47902 29 0,000 33PL Phụ lục 14. Số liệu thô tỷ lệ sống sót các pha phát triển của S. zeamais ở điều kiện gạo thủy phần 13%, nhiệt độ 25 oC, ẩm độ 60, 70 và 80% TT Ấu trùng tuổi 1 Ấu trùng tuổi 2 Ấu trùng tuổi 3 Ấu trùng tuổi 4 Nhộng 60% 70% 80% 60% 70% 80% 60% 70% 80% 60% 70% 80% 60% 70% 80% 1 - 9 6 - 7 9 8 6 4 8 7 6 7 5 6 2 - - - 8 8 - 12 - 4 8 6 6 7 6 6 3 - - - 10 - 10 8 - 4 - 7 6 7 - 7 4 9 9 - 8 - 11 - 5 5 8 6 6 7 6 6 5 - - - 8 - - 8 6 - 6 - 7 7 - 6 6 - - - 9 8 - - - - 8 - 6 7 - 4 7 - - 6 - 7 11 9 6 4 7 - 6 6 6 6 8 - - 6 - - 10 8 - 4 8 - 6 7 5 6 9 10 10 - 7 - 14 8 - 6 8 5 6 7 6 6 10 - - - 9 - - - - 4 - 6 6 7 - 6 11 - - - 9 8 9 8 6 5 8 7 - 7 - 7 12 - - - 9 8 11 8 4 4 8 - 6 7 - 6 13 - - - 7 - 10 8 - - 8 - 7 6 5 6 14 - 10 6 - - - - - 4 7 - 6 - 5 6 15 9 - - - - 10 9 - - 8 6 6 - 6 4 16 - - - - 0 11 8 6 4 8 6 6 - - 4 17 - - - 8 7 10 8 - 4 - - 6 7 6 6 34PL TT Ấu trùng tuổi 1 Ấu trùng tuổi 2 Ấu trùng tuổi 3 Ấu trùng tuổi 4 Nhộng 60% 70% 80% 60% 70% 80% 60% 70% 80% 60% 70% 80% 60% 70% 80% 18 - - - 8 7 - - - 4 8 - - 7 5 7 19 - 11 6 8 - 10 8 4 - 8 - 7 7 5 7 20 - - - - - 11 8 6 4 7 - 6 7 6 6 21 - - - 9 - 11 10 6 4 8 6 6 - - 6 22 9 - - 7 8 - - - 5 8 - 6 - - 7 23 11 - - 9 7 - 8 - 4 7 - 7 6 6 4 24 - - - - - - 8 6 - 8 7 6 7 6 4 25 - - - 7 0 10 8 - - - 5 6 7 6 7 26 - - - 9 7 11 8 - - 8 6 6 - - 6 27 - - - - - 11 8 - 4 6 - 6 - - 7 28 9 - - 8 8 - 9 - 4 8 - 6 - - 4 29 - 9 - 9 0 - - - - 8 - - - 6 4 30 - - 6 9 - 10 11 5 6 8 - - 7 6 4 n = 30 6 6 5 20 12 19 23 12 21 26 13 26 21 18 30 Ghi chú: (-): Ấu trùng và nhộng chết 35PL Phụ lục 15. Theo dõi số lượng sống sót của các pha phát triển của S. zeamais ở điều kiện gạo thủy phần 13%, ẩm độ 70% nhiệt độ 25 và 30 oC, TT Ấu trùng tuổi 1 Ấu trùng tuổi 2 Ấu trùng tuổi 3 Ấu trùng tuổi 4 Nhộng 25oC 30oC 25oC 30oC 25oC 30oC 25oC 30oC 25oC 30oC 1 - 8 7 5 6 5 7 5 5 5 2 - - 8 - - - 6 6 6 5 3 - - - - - - 7 - - - 4 9 - - - 5 4 6 5 6 - 5 - - - - 6 4 - - - - 6 - - 8 4 - 3 - 5 - 5 7 - - 7 - 6 3 - 4 6 4 8 - - - - - - - 4 5 5 9 10 - - - - 3 5 - 6 - 10 - - - - - 3 6 5 - - 11 - - 8 - 6 - 7 5 - 5 12 - 9 8 5 4 4 - 5 - 5 13 - - - - - 4 - 5 5 5 14 - - - - - - - - 5 - 15 9 - - - - 4 6 4 6 - 16 - - - - 6 4 6 5 - 4 17 - - 7 - - - - - 6 5 18 - - 7 4 - 5 - 5 5 5 19 - - - - 4 4 - 6 5 - 20 - - - - 6 4 - - 6 - 21 - - - - 6 - 6 5 - 5 22 9 - 8 5 - 3 - 5 - - 23 11 10 7 - - 3 - 5 6 - 24 - - - 5 6 - 7 - 6 5 25 - - - - - 4 5 4 6 - 26 - - 7 5 - 3 6 5 - - 27 - - - - - 3 - - - - 28 9 - 8 - - - - 5 - 4 29 - - - 4 - 4 - - 6 - 30 - - - 5 4 - 5 6 5 n = 30 6 3 12 8 12 21 13 21 18 15 Ghi chú: (-): Ấu trùng và nhộng chết
File đính kèm:
- nghien_cuu_thanh_phan_mot_hai_ngo_sau_thu_hoach_va_anh_huong.pdf
- 1-Tóm tắt Luận án (Tiếng Việt).pdf
- 2-Tóm tắt Luận án (Tiếng Anh).pdf
- Đóng góp mới.pdf
- QĐ hội đồng.pdf
- Trích yếu luận án.pdf