Nghiên cứu thành phần mọt hại ngô sau thu hoạch và ảnh hưởng của một số yếu tố sinh thái đến sự phát triển của loài mọt sitophilus zeamais motschulsky trong kho bảo quản ở Sơn La

Nông nghiệp có vai trò rất quan trọng trong nền kinh tế của Việt Nam, trong

đó, lúa và ngô là hai cây lương thực quan trọng không thể thiếu trong chiến lược phát

triển nông nghiệp. Hai cây lương thực chủ yếu này đảm bảo nhu cầu trong nước và

xuất khẩu.

Ở Việt Nam, cây ngô có vị trí quan trọng được xếp sau cây lúa. Cây ngô được coi

là cây chủ đạo trong chương trình xoá đói giảm nghèo cho các tỉnh miền núi. Ngoài phục

vụ nhu cầu lương thực, các sản phẩm từ cây ngô còn được sử dụng để chế biến thành

nhiều sản phẩm có giá trị cao hơn như sản xuất bánh kẹo, rượu, bia, thức ăn gia súc,

Theo Báo cáo của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn năm 2013, tổng sản

lượng lương thực có hạt ước tính đạt 49,3 triệu tấn, tăng 558,5 nghìn tấn so với năm

trước. Trong đó, sản lượng lúa cả năm ước đạt 44,1 triệu tấn, tăng 338,3 nghìn tấn,

sản lượng ngô ước đạt 5,2 triệu tấn, tăng 8,3% [1]. Với số lượng lương thực lớn như

vậy, việc bảo quản sản phẩm nông nghiệp sau thu hoạch là một yêu cầu cấp thiết,

trong khi phần lớn người sản xuất chủ yếu bảo quản sản phẩm lương thực sau thu

hoạch theo phương thức truyền thống, điều này không chỉ làm hao hụt một lớn về số

lượng mà còn làm giảm đáng kể chất lượng của nông sản trong các kho bảo quản do

các loài côn trùng gây hại cho nông sản sau thu hoạch.

Để duy trì được chất lượng và giảm tổn thất nông sản trong kho bảo quản, cần

tìm ra được những biện pháp hiệu quả phòng chống các loài côn trùng hại nông sản

nói chung và hại ngô hạt nói riêng sau thu hoạch và bảo quản trong kho.

pdf 179 trang dienloan 10100
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Nghiên cứu thành phần mọt hại ngô sau thu hoạch và ảnh hưởng của một số yếu tố sinh thái đến sự phát triển của loài mọt sitophilus zeamais motschulsky trong kho bảo quản ở Sơn La", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Nghiên cứu thành phần mọt hại ngô sau thu hoạch và ảnh hưởng của một số yếu tố sinh thái đến sự phát triển của loài mọt sitophilus zeamais motschulsky trong kho bảo quản ở Sơn La

Nghiên cứu thành phần mọt hại ngô sau thu hoạch và ảnh hưởng của một số yếu tố sinh thái đến sự phát triển của loài mọt sitophilus zeamais motschulsky trong kho bảo quản ở Sơn La
 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC 
VÀ CÔNG NGHỆ VIỆT NAM 
HỌC VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ 
----------------------------- 
NGUYỄN VĂN DƯƠNG 
NGHIÊN CỨU THÀNH PHẦN MỌT HẠI NGÔ SAU THU 
HOẠCH VÀ ẢNH HƯỞNG CỦA MỘT SỐ YẾU TỐ SINH 
THÁI ĐẾN SỰ PHÁT TRIỂN CỦA LOÀI MỌT Sitophilus 
zeamais Motschulsky TRONG KHO BẢO QUẢN Ở SƠN LA 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ SINH HỌC 
Hà Nội – 2021 
 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC 
VÀ CÔNG NGHỆ VIỆT NAM 
HỌC VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ 
----------------------------- 
NGUYỄN VĂN DƯƠNG 
NGHIÊN CỨU THÀNH PHẦN MỌT HẠI NGÔ SAU THU 
HOẠCH VÀ ẢNH HƯỞNG CỦA MỘT SỐ YẾU TỐ SINH 
THÁI ĐẾN SỰ PHÁT TRIỂN CỦA LOÀI MỌT Sitophilus 
zeamais Motschulsky TRONG KHO BẢO QUẢN Ở SƠN LA 
Chuyên ngành: Sinh thái học 
Mã số: 9 42 01 20 
Người hướng dẫn khoa học: 
1. PGS.TS. Khuất Đăng Long 
 2. PGS.TS. Lê Xuân Quế 
Hà Nội – 2021
 LỜI CAM ĐOAN 
Để đảm bảo tính trung thực của luận án, tôi xin cam đoan: Luận án “Nghiên 
cứu thành phần mọt hại ngô sau thu hoạch và ảnh hưởng của một số yếu tố sinh thái 
đến sự phát triển loài mọt Sitophilus zeamais Motschulsky trong kho bảo quản ở Sơn 
La”. Là công trình nghiên cứu của cá nhân tôi, dưới sự hướng dẫn khoa học của 
PGS.TS. Khuất Đăng Long và PGS.TS. Lê Xuân Quế, các tài liệu tham khảo đều 
được trích nguồn. Các kết quả trình bày trong luận án là trung thực và chưa từng được 
công bố ở bất kì công trình nào trước đây./. 
Hà Nội, ngày 09 tháng 04 năm 2021 
Tác giả luận án 
NCS. Nguyễn Văn Dương 
 LỜI CẢM ƠN 
Để hoàn thành luận án này, tôi xin chân thành bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới 
PGS.TS. Khuất Đăng Long và PGS.TS. Lê Xuân Quế, những người đã hết lòng tận 
tình hướng dẫn và giúp đỡ tôi trong suốt thời gian học tập, nghiên cứu và hoàn thành 
luận án, tạo cơ hội cho tôi được nâng cao kiến thức trong nghiên cứu lĩnh vực Sinh 
thái học. 
Tôi xin chân thành cảm ơn Ban Đào tạo Sau đại học và Lãnh đạo Học Viện 
Khoa học và Công nghệ - Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam; phòng 
Sinh thái Côn trùng Viện Sinh thái và Tài nguyên Sinh vật đã nhiệt tình giúp đỡ và 
tạo mọi điều kiện thuận lợi cho tôi quá trình học tập và nghiên cứu tại cơ sở đào tạo. 
Đồng thời, tôi cũng xin được gửi lời cảm ơn tới Ban lãnh đạo Viện Sinh thái và Tài 
nguyên Sinh vật, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam đã tạo điều kiện 
về mặt cơ sở vật chất, tài liệu chuyên môn cũng như chia sẻ, động viên để tôi hoàn 
thành tốt nghiên cứu của mình. 
Tôi xin cảm ơn Ban Giám hiệu Trường Đại học Tây Bắc, tập thể cán bộ và 
giảng viên nhà trường đã giúp đỡ, tạo điều kiện về thời gian để tôi tập trung học tập, 
hoàn thành Luận án. 
Cuối cùng, tôi cũng gửi lời cảm ơn chân thành tới người thân trong gia đình, 
đồng nghiệp, những người bạn đã bên cạnh, chia sẻ, ủng hộ trong suốt thời gian học 
tập của tôi./. 
Hà Nội, ngày 09 tháng 04 năm 2021 
Tác giả luận án 
NCS. Nguyễn Văn Dương 
 MỤC LỤC 
MỞ ĐẦU .................................................................................................................... 1 
1. Tính cấp thiết của đề tài .......................................................................................... 1 
2. Mục tiêu nghiên cứu ................................................................................................ 2 
3. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn ................................................................................. 2 
4. Điểm mới của luận án ............................................................................................. 3 
5. Cấu trúc của luận án ................................................................................................ 3 
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU ............................ 4 
1.1. Nghiên cứu côn trùng gây hại nông sản bảo quản trong kho trên thế giới ........... 4 
1.1.1. Nghiên cứu về thành phần loài côn trùng gây hại nông sản trong kho bảo 
quản ......................................................................................................................... 4 
1.1.2. Nghiên cứu về sinh học, sinh thái học của các loài hại chính cho nông 
sản trong kho bảo quản ........................................................................................... 6 
1.1.3. Nghiên cứu về thiệt hại do côn trùng gây hại nông sản trong kho bảo quản .... 7 
1.1.4. Các biện pháp phòng chống côn trùng gây hại nông sản trong kho bảo quản ....... 8 
1.1.5. Nghiên cứu về mọt ngô Sitophilus zeamais Motschulsky trên thế giới ................ 15 
1.2. Nghiên cứu côn trùng hại nông sản bảo quản trong kho ở Việt Nam ................... 24 
1.2.1. Nghiên cứu về thành phần loài côn trùng gây hại nông sản trong kho ...... 24 
1.2.2. Nghiên cứu về đặc điểm sinh học, sinh thái học của các loài hại chính 
cho nông sản trong kho bảo quản ......................................................................... 27 
1.2.3. Nghiên cứu về thiệt hại do côn trùng gây hại nông sản trong kho bảo quản ..... 29 
1.2.4. Các biện pháp phòng chống côn trùng gây hại nông sản trong kho bảo quản ..... 30 
1.2.5. Nghiên cứu về mọt ngô Sitophilus zeamais Motschulsky ở Việt Nam. ..... 34 
CHƯƠNG 2. THỜI GIAN, ĐỊA ĐIỂM, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP 
NGHIÊN CỨU ......................................................................................................... 39 
2.1. Thời gian và địa điểm nghiên cứu .................................................................. 39 
2.1.1. Thời gian nghiên cứu .................................................................................. 39 
2.1.2. Địa điểm nghiên cứu ................................................................................... 39 
 2.2. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ................................................................... 41 
2.2.1. Đối tượng nghiên cứu ................................................................................. 41 
2.2.2. Phạm vi nghiên cứu .................................................................................... 41 
2.3. Nội dung nghiên cứu ........................................................................................ 42 
2.4. Dụng cụ thí nghiệm .......................................................................................... 42 
2.4.1. Vật liệu nghiên cứu ..................................................................................... 42 
2.4.2. Dụng cụ, thiết bị, hóa chất thí nghiệm ........................................................ 42 
2.5. Phương pháp nghiên cứu ................................................................................. 45 
2.5.1. Phương pháp điều tra thành phần mọt hại ngô hạt trong kho bảo quản ..... 45 
2.5.2. Phương pháp điều tra thành phần và hoạt động của tập hợp ong ký sinh đến 
mọt hại kho và loài mọt ngô Sitophilus zeamais ........................................................... 46 
2.5.3. Phương pháp nghiên cứu đặc điểm hình thái của mọt ngô Sitophilus zeamais ... 47 
2.5.4. Phương pháp nghiên cứu đặc điểm sinh học của mọt ngô Sitophilus zeamais .... 48 
2.5.5. Phương pháp nghiên cứu tập tính đẻ trứng của Sitophilus zeamais ........... 49 
2.5.6. Phương pháp nghiên cứu ảnh hưởng của một số yếu tố sinh thái đến sự 
phát triển của Sitophilus zeamais .......................................................................... 50 
2.5.7. Phương pháp xử lý mẫu vật và số liệu ............................................................ 55 
CHƯƠNG 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN .............................. 56 
3.1. Thành phần mọt hại ngô hạt trong kho bảo quản ở Sơn La. ....................... 56 
3.1.1. Thành phần và tỷ lệ các loài mọt hại ngô hạt trong kho bảo quản ở Sơn La ..... 56 
3.1.2. Vị trí theo phân loại học các loài mọt hại ngô hạt trong kho bảo quản ở 
Sơn La ................................................................................................................... 57 
3.1.3. Khóa định loại bằng hình ảnh các loài mọt hại ngô hạt trong kho bảo 
quản ở Sơn La ....................................................................................................... 60 
3.2. Đặc điểm hình thái và sinh học của mọt ngô Sitophillus zeamais ................ 78 
3.2.1. Đặc điểm hình thái ấu trùng của Sitophillus zeamais ................................. 78 
3.2.2. Kích thước và hình thái các pha phát triển của Sitophillus zeamais .......... 80 
3.2.3. Thời gian các pha phát triển của Sitophillus zeamais ................................. 83 
 3.2.4. Thời gian sống của trưởng thành và sức đẻ trứng của mọt cái Sitophillus zeamais
 ............................................................................................................................... 86 
3.2.5. Tập tính đẻ trứng của mọt trưởng thành Sitophilus zeamais ...................... 87 
3.3. Đặc điểm sinh thái học của mọt ngô Sitophillus zeamais .............................. 93 
3.3.1. Diễn biến số lượng trưởng thành Sitophillus zeamais trong hai kiểu kho ................ 93 
3.3.2. Ảnh hưởng của ẩm độ đến sự phát triển mọt ngô Sitophillus zeamais ....... 96 
3.3.3. Ảnh hưởng của nhiệt độ đến sự phát triển của mọt ngô Sitophillus 
zeamais .................................................................................................................. 98 
3.3.4. Ảnh hưởng của nồng độ ôxy đến mọt ngô Sitophillus zeamais ............... 100 
3.3.5. Đặc điểm lựa chọn thức ăn của mọt ngô Sitophillus zeamais .................. 107 
3.3.6. Thành phần và hoạt động của tập hợp ong ký sinh đến mọt ngô Sitophilus zeamais
 ............................................................................................................................. 114 
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .............................................................................. 119 
LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN ............................................................................... 121 
TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................................... 122 
PHỤ LỤC ............................................................................................................... 134 
 DANH MỤC BẢNG 
Bảng 2.1. Địa điểm điều tra nghiên cứu ở Sơn La ................................................. 39 
Bảng 3.1. Thành phần và tỷ lệ các loài mọt trong các kho bảo quản ngô ở Sơn La .... 56 
Bảng 3.2. Kích thước chiều ngang đầu của ấu trùng S. zeamais ........................... 79 
Bảng 3.3. Kích thước các pha phát triển của mọt ngô S. zeamais ......................... 81 
Bảng 3.4. Thời gian các pha phát triển của S. zeamais .......................................... 85 
Bảng 3.5. Thời gian sống và sức đẻ trứng của S. zeamais ..................................... 86 
Bảng 3.6. So sánh tỷ lệ (%) trứng tích lũy trung bình trong 10 ngày của mọt ngô 
S. zeamais mô tả theo thực nghiệm và lý thuyết .................................. 88 
Bảng 3.7. Thời gian các pha phát triển của S. zeamais .......................................... 96 
Bảng 3.8. Tỷ lệ sống sót các pha phát triển của S. zeamais ở ba điều kiện ẩm độ 
và nhiệt độ 25oC .................................................................................... 97 
Bảng 3.9. Thời gian các pha phát triển của Sitophillus zeamais ở hai điều kiện nhiệt 
độ ........................................................................................................... 98 
Bảng 3.10. Tỷ lệ sống sót của các pha phát triển của S. zeamais ở nhiệt độ khác 
nhau ....................................................................................................... 99 
Bảng 3.11. Theo dõi sự xuất hiện mọt trưởng thành S. zeamais ở các nồng độ ôxy 
khác nhau ............................................................................................. 100 
Bảng 3.12. Mô tả hoạt động sống của trưởng thành S. zeamais theo thời gian 
trong môi trường không có ôxy ........................................................... 101 
Bảng 3.13. Thời gian sống sót của mọt trưởng thành S. zeamais trong môi trường 
không có độ ôxy. ................................................................................. 104 
Bảng 3.14. So sánh số lượng cá thể các loài mọt trên 3 loại thức ăn (Mai Sơn, 
Sơn La 3–5/2019) ............................................................................... 108 
Bảng 3.15. So sánh số lượng cá thể các loài mọt trên 3 loại thức ăn trong kho bảo 
quản ngô bắp (Mai Sơn, Sơn La 3–5/2019) ........................................ 113 
Bảng 3.16. Thành phần loài ong ký sinh thường gặp của các loài mọt hại ngô hạt 
được bảo quản trong kho ở Sơn La 2015–2016 .................................. 115 
Bảng 3.17. So sánh số lượng trưởng thành các loài ong ký sinh từ mọt hại ngô 
hạt bảo quản trong kho ở Sơn La theo các tháng năm 2016 ............... 117 
 DANH MỤC HÌNH 
Hình 1.1. Hình ảnh X - quang về sự di chuyển và tương tác của nhiều ấu trùng 
Sitophilus zeamais Motschulsky trong một hạt ngô .............................. 19 
Hình 2.1. Điểm điều tra thu mẫu tập trung ở Sơn La ........................................ 41 
Hình 2.2. Một số thiết bị sử dụng trong quá trình nghiên cứu .............................. 43 
Hình 2.3. Sơ đồ cấu tạo hệ thống đo ôxy, ẩm độ, nhiệt độ, điểm sương MSI ............ 44 
Hình 2.4. Hệ thống đo nhiệt ẩm, điểm sương ôxy kết nối với máy tính ................... 44 
Hình 2.5. Phân tích mẫu vật trong phòng thí nghiệm, Trường Đại học Tây Bắc 
tháng 12/2017 ........................................................................................ 45 
Hình 2.6. Hình ảnh bình môi trường PET được thiết kế trong phòng thí nghiệm .... 53 
Hình 3.1. Mọt cà phê Araecerus fasciculatus ................................................. 65 
Hình 3.2. Hình thái ngoài của Anthicus floralis .................................................... 65 
Hình 3.3. Hình thái ngoài của Họ Bostrychidae .................................................... 66 
Hình 3.4. Hình thái ngoài của loài Murmidius ovalis. .......................................... 67 
Hình 3.5. Hình thái ngoài của mọt thuộc giống Cryptolestes ............................... 67 
Hình 3.6. Hình thái phần vòi kéo dài của giống Sitophilus .................................. 68 
Hình 3.7. Hình thái ngoài của 2 loài mọt thuộc giống Sitophilus a–Sitophilus 
oryzae; b–Sitophilus zeamais ................................................................ 69 
Hình 3.8. Hình thái ngoài của loài Typhaea stercorea .......................................... 72 
Hình 3.9. Một số đặc điểm hình thái ngoài ........................................................... 72 
Hình 3.10. Hình thái ngoài 2 loài thuộc 2 giống ..................................................... 74 
Hình 3.11. Hình thái ngoài của 2 loài thuộc giống Lophocateres và Tenebroides
 ............................................................................................................... 77 
Hình 3.12. Tương quan giữa tuổ ... 29 11 11 9 8 7 6 12 
30 12 10 9 9 8 7 13 
21PL 
Phụ lục 10. Thời gian phát triển các pha, vòng đời của S. zeamais khi nuôi trên gạo hạt dài 
thủy phần 13%, nhiệt độ 25oC, ẩm độ 70% 
TT Trứng 
Ấu 
trùng 
tuổi 1 
Ấu 
trùng 
tuổi 2 
Ấu 
trùng 
tuổi 3 
Ấu 
trùng 
tuổi 4 
Nhộng Tiền đẻ trứng 
1 10 9 7 6 7 5 7 
2 10 9 8 5 6 6 7 
3 12 10 8 6 7 6 7 
4 11 10 7 6 6 5 7 
5 10 11 8 6 6 6 8 
6 11 9 8 6 6 6 8 
7 10 9 7 4 7 5 8 
8 11 9 7 6 6 6 8 
9 12 10 8 6 6 5 8 
10 12 10 7 4 6 6 8 
11 11 11 7 6 7 6 8 
12 12 9 8 6 6 5 8 
13 11 10 7 5 6 6 9 
14 10 11 7 5 6 6 9 
15 12 9 8 6 7 5 9 
16 10 9 7 6 7 6 7 
17 10 9 8 4 6 6 7 
18 12 9 8 6 7 6 7 
19 11 9 7 4 6 5 7 
20 10 9 8 6 6 6 8 
21 11 10 8 4 6 6 8 
22 10 10 7 6 7 5 8 
23 11 11 7 6 6 6 9 
24 12 9 8 6 6 5 7 
25 12 10 7 6 6 6 7 
26 11 11 7 6 7 6 8 
27 12 9 8 6 6 5 9 
28 11 9 7 5 6 6 9 
29 10 9 7 5 6 6 9 
30 12 9 8 4 7 5 7 
22PL 
Phụ lục 11. Thời gian phát triển các pha, vòng đời của S. zeamais khi nuôi trên gạo hạt dài 
thủy phần 13%, nhiệt độ 25oC, ẩm độ 80% 
TT Trứng 
Ấu 
trùng 
tuổi 1 
Ấu 
trùng 
tuổi 2 
Ấu 
trùng 
tuổi 3 
Ấu 
trùng 
tuổi 4 
Nhộng Tiền đẻ trứng 
1 4 6 5 4 6 6 5 
2 4 6 6 4 5 6 5 
3 5 6 7 4 6 7 5 
4 5 7 7 5 6 6 5 
5 6 7 6 4 7 6 5 
6 6 6 7 4 6 4 5 
7 4 6 5 4 6 6 5 
8 5 6 7 4 6 5 5 
9 5 7 6 5 6 6 6 
10 5 7 6 4 6 6 5 
11 6 6 7 4 6 7 6 
12 4 6 6 6 7 6 6 
13 4 6 7 4 6 6 7 
14 4 7 7 6 5 6 7 
15 5 7 7 4 6 4 7 
16 5 6 6 6 6 4 5 
17 6 6 7 5 7 6 5 
18 6 6 7 4 6 7 6 
19 6 7 6 6 6 7 6 
20 6 7 5 4 6 6 6 
21 5 6 6 4 7 6 5 
22 5 6 7 4 6 7 5 
23 5 6 7 4 6 4 5 
24 4 7 6 4 6 4 5 
25 4 7 7 5 6 7 7 
26 4 6 5 4 6 6 6 
27 6 6 7 4 6 7 6 
28 4 6 6 4 6 4 6 
29 4 7 6 4 6 4 6 
30 6 7 7 6 6 4 5 
* Phân tích số liệu về ảnh hưởng ẩm độ đến gian phát triển các pha, vòng đời của S. zeamais 
bằng phần mềm SPSS ở các ẩm độ 60,70 và 80% 
23PL 
- Bảng số liệu xử lý SPSS về thời gian Trứng 
 N Mean 
Std, 
Deviation 
Std, 
Error 
95% 
Confidence 
Interval for 
Mean Minimum Maximum 
Lower 
Bound 
Upper 
Bound 
60% 30 11,5 0,937715 0,171203 11,14985 11,85015 10 13 
70% 30 11 0,830455 0,15162 10,6899 11,3101 10 12 
80% 30 4,933333 0,827682 0,151113 4,624272 5,242395 4 6 
Total 90 9,144444 3,121369 0,329021 8,490686 9,798203 4 13 
ANOVA 
Sum of 
Squares df 
Mean 
Square F Sig, 
Between 
Groups 
801,756 2 400,878 533,550 ,000 
Within 
Groups 
65,367 87 ,751 
Total 867,122 89 
Duncana 
VAR00001 N 
Subset for alpha = 0,05 
1 2 3 
80% 30 4,9333 
70% 30 11,0000 
60% 30 11,5000 
Sig, 1,000 1,000 1,000 
Means for groups in homogeneous subsets are 
displayed, 
a, Uses Harmonic Mean Sample Size = 30,000, 
- Bảng số liệu xử lý SPSS về thời gian ấu trùng Tuổi 1 
Descriptives 
 N Mean 
Std, 
Deviation 
Std, 
Error 
95% 
Confidence 
Interval for 
Mean Minimum Maximum 
 Lower Bound 
Upper 
Bound 
60% 30 10,73 1,70 0,31 10,10 11,37 9 19 
70% 30 9,60 0,77 0,14 9,31 9,89 9 11 
80% 30 6,40 0,50 0,09 6,21 6,59 6 7 
Total 90 8,91 2,15 0,23 8,46 9,36 6 19 
24PL 
ANOVA 
Sum of 
Squares df 
Mean 
Square F Sig, 
Between 
Groups 303,02 2,00 151,51 121,75 0,00 
Within Groups 108,27 87,00 1,24 
Total 411,29 89,00 
Duncana 
VAR00001 N 
Subset for alpha = 
0,05 
 1 2 3 
80% 30 6,4 
70% 30 9,6 
60% 30 10,73333 
Sig, 1 1 1 
Means for groups in homogeneous subsets are displayed, 
a, Uses Harmonic Mean Sample Size = 30,000, 
- Bảng số liệu xử lý SPSS về thời gian ấu trùng Tuổi 2 
z 
 N Mean 
Std, 
Deviation Std, Error 
95% 
Confidence Interval 
for Mean Minimum Maximum 
 Lower Bound Upper Bound 
60% 30 8,57 0,68 0,12 8,31 8,82 7 9 
70% 30 7,47 0,51 0,09 7,28 7,66 7 8 
80% 30 6,37 0,72 0,13 6,10 6,63 5 7 
Total 90 7,47 1,10 0,12 7,24 7,70 5 9 
ANOVA 
Sum of 
Squares df 
Mean 
Square F Sig, 
Between 
Groups 72,60 2,00 36,30 88,22 0,00 
Within 
Groups 35,80 87,00 0,41 
Total 108,40 89,00 
25PL 
Duncana 
VAR00001 N 
Subset for alpha = 
0,05 
 1 2 3 
80% 30 6,37 
70% 30 7,47 
60% 30 8,57 
Sig, 1 1 1 
Means for groups in homogeneous subsets are displayed, 
a, Uses Harmonic Mean Sample Size = 30,000, 
- Bảng số liệu xử lý SPSS về thời gian ấu trùng Tuổi 3 
Descriptives 
 N Mean 
Std, 
Deviation 
Std, 
Error 
95% 
Confidence 
Interval for 
Mean Minimum Maximum 
 Lower Bound 
Upper 
Bound 
60% 30 8,43 0,86 0,16 8,11 8,75 8 11 
70% 30 5,43 0,82 0,15 5,13 5,74 4 6 
80% 30 4,47 0,78 0,14 4,18 4,76 4 6 
Total 90 6,11 1,88 0,20 5,72 6,51 4 11 
ANOVA 
Sum of 
Squares df 
Mean 
Square F Sig, 
Between 
Groups 256,69 2,00 128,34 191,86 0,00 
Within 
Groups 58,20 87,00 0,67 
Total 314,89 89,00 
Duncana 
VAR00001 N 
Subset for 
alpha = 0,05 
 1 2 3 
80% 30 4,47 
70% 30 5,43 
60% 30 8,43 
Sig, 1 1 1 
Means for groups in homogeneous subsets are displayed, 
a, Uses Harmonic Mean Sample Size = 30,000, 
26PL 
- Bảng số liệu xử lý SPSS về thời gian ấu trùng Tuổi 4 
Descriptives 
 N Mean 
Std, 
Deviation 
Std, 
Error 
95% 
Confidence 
Interval for 
Mean Minimum Maximum 
Lower 
Bound 
Upper 
Bound 
60% 30 7,43 0,82 0,15 7,13 7,74 6 8 
70% 30 6,33 0,48 0,09 6,15 6,51 6 7 
80% 30 6,07 0,45 0,08 5,90 6,23 5 7 
Total 90 6,61 0,84 0,09 6,43 6,79 5 8 
ANOVA 
Sum of 
Squares df 
Mean 
Square F Sig, 
Between 
Groups 31,49 2 15,74 42,94 0,00 
Within 
Groups 31,90 87 0,37 
Total 63,39 89 
Duncana 
 N 
Subset for alpha = 
0,05 
 1 2 
80% 30 6,07 
70% 30 6,33 
60% 30 7,43 
Sig, 0,09165 1 
Means for groups in homogeneous subsets are displayed, 
a, Uses Harmonic Mean Sample Size = 30,000, 
- Bảng số liệu xử lý SPSS về thời gian Nhộng 
Descriptives 
 N Mean 
Std, 
Deviation 
Std, 
Error 
95% 
Confidence 
Interval for 
Mean Minimum Maximum 
Lower 
Bound 
Upper 
Bound 
60% 30 7,03 0,61 0,11 6,80 7,26 6 8 
70% 30 5,63 0,49 0,09 5,45 5,82 5 6 
80% 30 5,67 1,12 0,21 5,25 6,09 4 7 
Total 90 6,11 1,02 0,11 5,90 6,33 4 8 
27PL 
ANOVA 
Sum of 
Squares df 
Mean 
Square F Sig, 
Between 
Groups 38,28889 2 19,14 30,50 0,00 
Within 
Groups 54,6 87 0,63 
Total 92,88889 89 
Duncana 
 N 
Subset for alpha = 
0,05 
 1 2 
70% 30 5,63 
80% 30 5,67 
60% 30 7,03 
Sig, 0,870926 1 
Means for groups in homogeneous subsets are 
displayed, 
a, Uses Harmonic Mean Sample Size = 30,000, 
- Bảng số liệu xử lý SPSS về thời gian Tiền đẻ trứng 
Descriptives 
 N Mean 
Std, 
Deviation 
Std, 
Error 
95% 
Confidence 
Interval for 
Mean Minimum Maximum 
 Lower Bound 
Upper 
Bound 
60% 30 12,60 0,89 0,16 12,27 12,93 12 15 
70% 30 7,87 0,78 0,14 7,58 8,16 7 9 
80% 30 5,60 0,72 0,13 5,33 5,87 5 7 
Total 90 8,69 3,04 0,32 8,05 9,33 5 15 
ANOVA 
Sum of 
Squares df 
Mean 
Square F Sig, 
Between 
Groups 765,42 2 382,71 595,99 0,00 
Within 
Groups 55,87 87 0,64 
Total 821,29 89 
28PL 
Duncana 
 N 
Subset for 
alpha = 0,05 
 1 2 3 
80% 30 5,6 
70% 30 7,87 
60% 30 12,6 
Sig, 1 1 1 
Means for groups in homogeneous subsets are 
displayed, 
a, Uses Harmonic Mean Sample Size = 30,000, 
Bảng 12. Thời gian phát triển các pha và vòng đời của mọt ngô Sitophillus zeamais 
khi nuôi trên gạo hạt dài thủy phần 13%, nhiệt độ 25oC, ẩm độ 70% 
TT Trứng 
Ấu 
trùng 
tuổi 1 
Ấu 
trùng 
tuổi 2 
Ấu 
trùng 
tuổi 3 
Ấu 
trùng 
tuổi 4 
Nhộng Tiền đẻ trứng 
1 10 9 7 6 7 5 7 
2 10 9 8 5 6 6 7 
3 12 10 8 6 7 6 7 
4 11 10 7 6 6 5 7 
5 10 11 8 6 6 6 8 
6 11 9 8 6 6 6 8 
7 10 9 7 6 7 5 8 
8 11 9 7 6 6 6 8 
9 12 10 8 6 6 5 8 
10 12 10 7 6 6 6 8 
11 11 11 7 6 7 6 8 
12 12 9 8 6 6 5 8 
13 11 10 7 5 6 6 9 
14 10 11 7 5 6 6 9 
15 12 9 8 6 7 5 9 
16 10 9 7 6 7 6 7 
17 10 9 8 5 6 6 7 
18 12 9 8 6 7 6 7 
19 11 9 7 6 6 5 7 
20 10 9 8 6 6 6 8 
21 11 10 8 6 6 6 8 
22 10 10 7 6 7 5 8 
29PL 
TT Trứng 
Ấu 
trùng 
tuổi 1 
Ấu 
trùng 
tuổi 2 
Ấu 
trùng 
tuổi 3 
Ấu 
trùng 
tuổi 4 
Nhộng Tiền đẻ trứng 
23 11 11 7 6 6 6 9 
24 12 9 8 6 6 5 7 
25 12 10 7 6 6 6 7 
26 11 11 7 6 7 6 8 
27 12 9 8 6 6 5 9 
28 11 9 7 5 6 6 9 
29 10 9 7 5 6 6 9 
30 12 9 8 6 7 5 7 
Bảng 13. Thời gian phát triển các pha và vòng đời của mọt ngô Sitophillus zeamais 
khi nuôi trên gạo hạt dài thủy phần 13%, nhiệt độ 30 oC, ẩm độ 70% 
TT Trứng 
Ấu 
trùng 
tuổi 1 
Ấu 
trùng 
tuổi 2 
Ấu 
trùng 
tuổi 3 
Ấu 
trùng 
tuổi 4 
Nhộng Tiền đẻ trứng 
1 7 8 5 5 5 5 5 
2 7 8 4 4 6 5 5 
3 7 10 5 4 5 5 6 
4 7 9 5 3 5 4 6 
5 8 8 4 3 4 5 6 
6 8 8 5 3 4 5 6 
7 8 10 5 3 4 5 6 
8 8 9 5 4 4 5 6 
9 7 8 5 4 4 5 6 
10 7 9 4 4 4 5 7 
11 7 8 5 4 4 4 7 
12 7 8 5 5 5 5 7 
13 7 10 4 4 5 5 7 
14 7 9 5 4 6 5 7 
15 8 8 5 3 5 5 6 
16 8 10 5 3 5 4 6 
17 9 9 5 3 5 5 6 
18 9 8 4 3 4 5 6 
19 7 8 5 4 5 5 6 
20 7 10 5 5 5 5 6 
30PL 
21 7 9 5 4 5 5 5 
22 8 8 5 4 5 5 5 
23 8 9 4 4 5 4 5 
24 8 8 5 4 5 5 5 
25 9 8 5 4 5 5 6 
26 9 10 5 4 4 4 6 
27 7 9 5 5 5 5 6 
28 7 8 5 4 5 5 7 
29 7 10 4 4 5 5 6 
30 7 9 5 3 5 5 6 
* Phân tích số liệu về ảnh hưởng nhiệt độ đến thời gian phát triển các pha, vòng 
đời của S. zeamais bằng SPSS ở ẩm độ 70%, nhiệt độ 25 và 30 oC 
- Bảng số liệu xử lý SPSS về thời gian Trứng 
Paired Samples Statistics 
 Mean N 
Std. 
Deviation 
Std. Error 
Mean 
Pair 1 VAR00001 11,00 30,00 0,83 0,15 
 VAR00002 7,57 30,00 0,73 0,13 
Paired Samples Test 
Paired 
Differences t df 
Sig. 
(2-tailed) 
 Mean 
Std. 
 Deviation 
Std. 
 Error Mean 
95% Confidence 
Interval of the 
Difference 
 Lower Upper 
Pair 1 
VAR00001 – 
VAR00002 3,43 1,10 0,20 3,02 3,85 17,03 29 0,000 
- Bảng số liệu xử lý SPSS về thời gian ấu trùng Tuổi 1: 
Paired Samples Statistics 
 Mean N 
Std. 
Deviation 
Std. Error 
Mean 
Pair 1 VAR00001 9,60 30,00 0,77 0,14 
 VAR00002 8,77 30,00 0,82 0,15 
31PL 
Paired Samples Test 
Paired 
Differences t df 
Sig. 
(2-tailed) 
 Mean 
Std. 
Deviation 
Std. Error 
Mean 
95% Confidence 
Interval of the 
 Difference 
 Lower Upper 
Pair 1 
VAR00001 – 
VAR00002 0,83 1,09 0,20 0,43 1,24 4,21 29 0,000229 
- Bảng số liệu xử lý SPSS về thời gian ấu trùng Tuổi 2: 
Paired Samples Statistics 
 Mean N 
Std. 
Deviation Std. Error Mean 
Pair 1 VAR00001 7,47 30,00 0,51 0,09 
 VAR00002 4,77 30,00 0,43 0,08 
Paired Samples Test 
Paired 
Differences t df 
Sig. 
(2-tailed) 
 Mean 
Std. 
Deviation 
Std. Error 
Mean 
95% Confidence 
Interval of the 
Difference 
 Lower Upper 
Pair 1 
VAR00001 - 
VAR00002 2,7 0,65 0,12 2,46 2,94 22,71 29 0,000 
- Bảng số liệu xử lý SPSS về thời gian ấu trùng Tuổi 3: 
Paired Samples Statistics 
 Mean N Std. Deviation Std. Error Mean 
Pair 
1 VAR00001 5,80 30,00 0,41 0,07 
 VAR00002 3,83 30,00 0,65 0,12 
Paired Samples Test 
Paired 
Differences t df 
Sig. 
(2-tailed) 
 Mean 
Std. 
Deviation 
Std. 
Error 
Mean 
95% Confidence 
Interval of the 
Difference 
 Lower Upper 
Pair 1 
VAR00001 - 
VAR00002 
1,97 0,76 0,14 1,68 2,25 14,08 29 0,000 
32PL 
- Bảng số liệu xử lý SPSS về thời gian ấu trùng Tuổi 4: 
Paired Samples Statistics 
 Mean N Std. Deviation Std. Error Mean 
Pair 
1 VAR00001 6,33 30,00 0,48 0,09 
 VAR00002 4,77 30,00 0,57 0,10 
Paired Samples Test 
Paired 
Differences t df 
Sig. 
(2-tailed) 
 Mean 
Std. 
Deviation 
Std. 
Error 
Mean 
95% Confidence 
Interval of the 
Difference 
 Lower Upper 
Pair 
1 
VAR00001 - 
VAR00002 1,57 0,82 0,15 1,26 1,87 10,50 29 0,000 
- Bảng số liệu xử lý SPSS về thời gian nhộng: 
Paired Samples Statistics 
 Mean N Std. Deviation Std. Error Mean 
Pair 
1 VAR00001 5,63 30,00 0,49 0,09 
 VAR00002 4,83 30,00 0,38 0,07 
Paired Samples Test 
Paired 
Differences t df 
Sig. 
(2-tailed) 
 Mean 
Std. 
Deviation 
Std. 
Error 
Mean 
95% Confidence 
Interval of the 
Difference 
 Lower Upper 
Pair 1 
VAR00001 - 
VAR00002 
0,80 0,66 0,12 0,55 1,05 6,60 29 0,000 
- Bảng số liệu xử lý SPSS về thời gian Tiền đẻ trứng: 
Paired Samples Statistics 
 Mean N Std. Deviation Std. Error Mean 
Pair 
1 VAR00001 7,87 30,00 0,78 0,14 
 VAR00002 6,00 30,00 0,64 0,12 
Paired Samples Test 
Paired 
Differences t df 
Sig. 
 (2-tailed) 
 Mean 
Std. 
Deviation 
Std. Error 
Mean 
95% Confidence 
Interval of the 
Difference 
 Lower Upper 
Pair 
1 
VAR00001 - 
VAR00002 1,866667 0,819307 0,149584 1,560732312 2,172601 12,47902 29 0,000 
33PL 
Phụ lục 14. Số liệu thô tỷ lệ sống sót các pha phát triển của S. zeamais ở điều kiện gạo thủy phần 13%, 
nhiệt độ 25 oC, ẩm độ 60, 70 và 80% 
TT Ấu trùng tuổi 1 Ấu trùng tuổi 2 Ấu trùng tuổi 3 Ấu trùng tuổi 4 Nhộng 
 60% 70% 80% 60% 70% 80% 60% 70% 80% 60% 70% 80% 60% 70% 80% 
1 - 9 6 - 7 9 8 6 4 8 7 6 7 5 6 
2 - - - 8 8 - 12 - 4 8 6 6 7 6 6 
3 - - - 10 - 10 8 - 4 - 7 6 7 - 7 
4 9 9 - 8 - 11 - 5 5 8 6 6 7 6 6 
5 - - - 8 - - 8 6 - 6 - 7 7 - 6 
6 - - - 9 8 - - - - 8 - 6 7 - 4 
7 - - 6 - 7 11 9 6 4 7 - 6 6 6 6 
8 - - 6 - - 10 8 - 4 8 - 6 7 5 6 
9 10 10 - 7 - 14 8 - 6 8 5 6 7 6 6 
10 - - - 9 - - - - 4 - 6 6 7 - 6 
11 - - - 9 8 9 8 6 5 8 7 - 7 - 7 
12 - - - 9 8 11 8 4 4 8 - 6 7 - 6 
13 - - - 7 - 10 8 - - 8 - 7 6 5 6 
14 - 10 6 - - - - - 4 7 - 6 - 5 6 
15 9 - - - - 10 9 - - 8 6 6 - 6 4 
16 - - - - 0 11 8 6 4 8 6 6 - - 4 
17 - - - 8 7 10 8 - 4 - - 6 7 6 6 
34PL 
TT Ấu trùng tuổi 1 Ấu trùng tuổi 2 Ấu trùng tuổi 3 Ấu trùng tuổi 4 Nhộng 
 60% 70% 80% 60% 70% 80% 60% 70% 80% 60% 70% 80% 60% 70% 80% 
18 - - - 8 7 - - - 4 8 - - 7 5 7 
19 - 11 6 8 - 10 8 4 - 8 - 7 7 5 7 
20 - - - - - 11 8 6 4 7 - 6 7 6 6 
21 - - - 9 - 11 10 6 4 8 6 6 - - 6 
22 9 - - 7 8 - - - 5 8 - 6 - - 7 
23 11 - - 9 7 - 8 - 4 7 - 7 6 6 4 
24 - - - - - - 8 6 - 8 7 6 7 6 4 
25 - - - 7 0 10 8 - - - 5 6 7 6 7 
26 - - - 9 7 11 8 - - 8 6 6 - - 6 
27 - - - - - 11 8 - 4 6 - 6 - - 7 
28 9 - - 8 8 - 9 - 4 8 - 6 - - 4 
29 - 9 - 9 0 - - - - 8 - - - 6 4 
30 - - 6 9 - 10 11 5 6 8 - - 7 6 4 
n = 30 6 6 5 20 12 19 23 12 21 26 13 26 21 18 30 
Ghi chú: (-): Ấu trùng và nhộng chết 
35PL 
Phụ lục 15. Theo dõi số lượng sống sót của các pha phát triển của S. zeamais ở điều kiện 
gạo thủy phần 13%, ẩm độ 70% nhiệt độ 25 và 30 oC, 
TT 
Ấu trùng tuổi 
1 
Ấu trùng 
tuổi 2 
Ấu trùng 
tuổi 3 
Ấu trùng tuổi 
4 
Nhộng 
25oC 30oC 25oC 30oC 25oC 30oC 25oC 30oC 25oC 30oC 
1 - 8 7 5 6 5 7 5 5 5 
2 - - 8 - - - 6 6 6 5 
3 - - - - - - 7 - - - 
4 9 - - - 5 4 6 5 6 - 
5 - - - - 6 4 - - - - 
6 - - 8 4 - 3 - 5 - 5 
7 - - 7 - 6 3 - 4 6 4 
8 - - - - - - - 4 5 5 
9 10 - - - - 3 5 - 6 - 
10 - - - - - 3 6 5 - - 
11 - - 8 - 6 - 7 5 - 5 
12 - 9 8 5 4 4 - 5 - 5 
13 - - - - - 4 - 5 5 5 
14 - - - - - - - - 5 - 
15 9 - - - - 4 6 4 6 - 
16 - - - - 6 4 6 5 - 4 
17 - - 7 - - - - - 6 5 
18 - - 7 4 - 5 - 5 5 5 
19 - - - - 4 4 - 6 5 - 
20 - - - - 6 4 - - 6 - 
21 - - - - 6 - 6 5 - 5 
22 9 - 8 5 - 3 - 5 - - 
23 11 10 7 - - 3 - 5 6 - 
24 - - - 5 6 - 7 - 6 5 
25 - - - - - 4 5 4 6 - 
26 - - 7 5 - 3 6 5 - - 
27 - - - - - 3 - - - - 
28 9 - 8 - - - - 5 - 4 
29 - - - 4 - 4 - - 6 - 
30 - - - 5 4 - 5 6 5 
n = 30 6 3 12 8 12 21 13 21 18 15 
Ghi chú: (-): Ấu trùng và nhộng chết 

File đính kèm:

  • pdfnghien_cuu_thanh_phan_mot_hai_ngo_sau_thu_hoach_va_anh_huong.pdf
  • pdf1-Tóm tắt Luận án (Tiếng Việt).pdf
  • pdf2-Tóm tắt Luận án (Tiếng Anh).pdf
  • pdfĐóng góp mới.pdf
  • pdfQĐ hội đồng.pdf
  • pdfTrích yếu luận án.pdf