Luận án Nghiên cứu xây dựng mô hình hiện đại hóa quản lý vận hành hệ thống tưới
Theo số liệu thống kê, đánh giá của Liên hợp quốc và Ngân hàng Thế giới cho thấy:
Chỉ khoảng 45 - 65% lượng nước tưới đến được với cây trồng. Ở nhiều quốc gia, nƣớc
từ nơi cung cấp đến nơi sử dụng hao phí từ 40% đến 50% [1], [2].
Ở Việt Nam, hiệu quả quản lý khai thác các hệ thống tƣới (HTT) chỉ mới đạt 65 - 80%
so với thiết kế [3], [4], Hệ số sử dụng nƣớc trên các hệ thống tƣới nói chung nhỏ
hơn 0,82. Mặt khác, tình trạng ngập úng cục bộ do cung cấp nƣớc và lấy nƣớc quá
thừa ở nhiều hệ thống làm cho năng suất cây trồng giảm sút đáng kể. Hầu hết các
HTT ở vùng đồng bằng và nhiều HTT ở các vùng đồi núi là những hệ thống động lực.
Năng lƣợng tiêu thụ và chi phí quản lý vận hành (QLVH) hàng năm rất lớn – lãng phí
nƣớc cũng chính là lãng phí tiền của. Vì vậy, dù ở nơi thừa nƣớc hay thiếu nƣớc thì
việc quản lý khai thác, vận hành hiệu quả các HTT, sử dụng nƣớc tiết kiệm, hợp lý để
đáp ứng các yêu cầu dùng nƣớc và tránh tình trạng lãng phí nƣớc có một ý nghĩa kinh
tế - kỹ thuật rất quan trọng [2], [3], [5]
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu xây dựng mô hình hiện đại hóa quản lý vận hành hệ thống tưới
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI
NGÔ ĐĂNG HẢI
NGHIÊN CỨU XÂY DỰNG MÔ HÌNH HIỆN ĐẠI HÓA
QUẢN LÝ VẬN HÀNH HỆ THỐNG TƢỚI
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT
HÀ NỘI, NĂM 2016
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI
NGÔ ĐĂNG HẢI
NGHIÊN CỨU XÂY DỰNG MÔ HÌNH HIỆN ĐẠI HÓA
QUẢN LÝ VẬN HÀNH HỆ THỐNG TƢỚI
Chuyên ngành: QUY HOẠCH VÀ QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN NƢỚC
Mã số: 62-62-30-01
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC 1. GS. TS. Bùi Hiếu
2. PGS. TS. Lê Văn Ƣớc
HÀ NỘI, NĂM 2016
i
LỜI CAM ĐOAN
Tác giả luận án xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của bản thân tác giả. Các
kết quả nghiên cứu và những kết luận trong luận án là trung thực, không sao chép từ
bất kỳ một nguồn nào và dƣới bất kỳ hình thức nào. Việc tham khảo, trích dẫn các
nguồn tài liệu đã đƣợc ghi rõ nguồn tài liệu tham khảo đúng quy định.
Tác giả luận án
Ngô Đăng Hải
ii
LỜI CẢM ƠN
Tác giả luận án xin trân trọng cảm ơn GS.TS. Bùi Hiếu và PGS.TS. Lê Văn Ƣớc đã
tận tình hƣớng dẫn tác giả nghiên cứu và hoàn thành Luận án tiến sĩ này.
Tác giả xin chân thành cảm ơn Ban giám hiệu Trƣờng Đại học Thủy lợi, Phòng Đào
tạo Đại học và Sau Đại học, Khoa Kỹ thuật tài nguyên nƣớc, Bộ môn Kỹ thuật tài
nguyên nƣớc đã tạo điều kiện thuận lợi, nhiệt tình giúp đỡ và động viên tác giả trong
quá trình nghiên cứu, thực hiện luận án.
Tác giả luận án cũng xin chân thành cảm ơn các đồng nghiệp, bạn bè, gia đình đã hỗ
trợ, động viên, chia sẻ khó khăn trong suốt thời gian nghiên cứu, làm luận án.
iii
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN .............................................................................................................i
LỜI CẢM ƠN ................................................................................................................. ii
MỤC LỤC ..................................................................................................................... iii
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ ...................................................................... vii
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU ...................................................................................ix
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ................................................................................. x
MỞ ĐẦU ......................................................................................................................... 1
1. Tính cấp thiết của đề tài luận án .................................................................................. 1
2. Mục tiêu nghiên cứu .................................................................................................... 4
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu ............................................................................... 4
4. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn ..................................................................................... 5
5. Những đóng góp mới của luận án ............................................................................... 6
6. Cấu trúc của luận án .................................................................................................... 7
CHƢƠNG 1 TỔNG QUAN VỀ VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU ....................................... 8
1.1 Tổng quan tình hình nghiên cứu trên thế giới .................................................. 8
1.1.1 Các công trình nghiên cứu về mô hình lập kế hoạch quản lý vận hành và
giám sát, điều khiển bán tự động ............................................................................. 9
1.1.1.1 Khái quát chung ................................................................................................. 9
1.1.1.2 Ưu điểm ............................................................................................................ 13
1.1.1.3 Hạn chế ............................................................................................................. 13
1.1.1.4 Phạm vi áp dụng và khả năng ứng dụng vào Việt Nam ................................... 14
Nhận xét và đánh giá .................................................................................................. 15
1.1.2 Các công trình nghiên cứu về mô hình giám sát và điều khiển tự động từ
xa (SCADA) .......................................................................................................... 16
1.1.2.1 Khái quát chung ............................................................................................... 16
1.1.2.2 Ưu điểm ............................................................................................................ 18
1.1.2.3 Hạn chế ............................................................................................................. 19
1.1.2.4 Phạm vi áp dụng và khả năng ứng dụng vào Việt Nam ................................... 19
Nhận xét và đánh giá .................................................................................................. 20
1.2 Tổng quan tình hình nghiên cứu ở Việt Nam ................................................. 21
1.2.1 Các công trình nghiên cứu về mô hình lập kế hoạch quản lý vận hành và
giám sát, điều khiển bán tự động.. ............................................................. 21
1.2.1.1 Quản lý điều hành HTTN Đan Hoài (QLĐH Đan Hoài) ................................. 21
1.2.1.2 Hệ thống bán tự động quản lý điều hành HTTN Thạch Nham ......................... 22
1.2.1.3 Quản lý điều hành HTTN Bắc Hưng Hải (QLĐH Bắc Hưng Hải) .................. 23
iv
1.2.1.4 Nghiên cứu cải tiến mô hình IMSOP để điều hành phân phối nước hợp lý,
nâng cao hiệu quả sử dụng nước của hệ thống tưới bằng bơm ở đồng bằng sông Hồng
(Mô hình IMSOP cải tiến) ............................................................................................... 24
1.2.2 Các công trình nghiên cứu về mô hình giám sát và điều khiển tự động từ
xa ................................................................................................................. 24
1.2.2.1 Nghiên cứu áp dụng khoa học công nghệ tiên tiến từng bước hiện đại hoá công
tác quản lý điều hành hệ thống thuỷ nông Phù Sa, Hà Tây (Mô hình SCADA/MAC) ..... 24
1.2.2.2 Nghiên cứu áp dụng khoa học công nghệ tiên tiến trong quản lý vận hành hệ
thống thuỷ nông Ấp Bắc - Nam Hồng (Mô hình VKHTLMB SCADA) ............................ 26
1.2.2.3 Nghiên cứu xây dựng hệ thống thông tin quản lý điều hành hệ thống thuỷ lợi
Gò Công (Mô hình VKHTLMN SCADA) ......................................................................... 27
1.2.2.4 Báo cáo thiết kế chi tiết SCADA Yên Lập (Mô hình BCEOM1 SCADA) ......... 28
1.2.2.5 Báo cáo thiết kế chi tiết SCADA Cầu Sơn - Cấm Sơn và Kẻ Gỗ (Mô hình
BCEOM2 SCADA) ........................................................................................................... 29
1.2.2.6 Hiện đại hóa hệ thống tưới Phú Ninh và Đá Bàn (Mô hình HASKONING
SCADA) .......................................................................................................................... 30
1.2.2.7 Hệ thống SCADA cho kênh chính Dầu Tiếng và hệ thống tưới Củ Chi (Mô hình
BRLI SCADA) .................................................................................................................. 30
* Nhận xét và đánh giá: ................................................................................................. 31
1.3 Định hƣớng nghiên cứu xây dựng, phát triển mô hình hiện đại hóa quản lý
vận hành hệ thống tƣới .............................................................................................. 32
Kết luận chƣơng 1 ......................................................................................................... 35
CHƢƠNG 2 NỘI DUNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU............................ 37
2.1 Nội dung nghiên cứu....................................................................................... 37
2.2 Phƣơng pháp nghiên cứu ................................................................................ 45
2.2.1 Phƣơng pháp mô hình hóa ....................................................................... 45
2.2.1.1 Mô hình hóa bài toán quản lý khai thác “tối ưu“ hệ thống tưới...................... 45
2.2.1.2 Mô hình hóa bài toán quản lý vận hành hệ thống tưới theo số liệu quan trắc
thực tế .......................................................................................................................... 53
2.2.2 Phƣơng pháp dự báo thích nghi các yếu tố khí tƣợng, thuỷ văn ............. 57
2.2.3 Phƣơng pháp lập trình ............................................................................. 60
2.2.4 Phƣơng pháp thí nghiệm, thực nghiệm ................................................... 60
Kết luận chƣơng 2 ......................................................................................................... 61
CHƢƠNG 3 KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN ................................... 62
3.1 Kết quả nghiên cứu xây dựng mô hình hiện đại hóa quản lý vận hành hệ
thống tƣới ................................................................................................................... 62
3.1.1 Mô hình hóa bài toán lập kế hoạch quản lý khai thác ”tối ƣu” hệ thống
tƣới ................................................................................................................. 62
3.1.1.1 Mô hình hóa các hàm mục tiêu ......................................................................... 62
3.1.1.2 Các điều kiện ràng buộc ................................................................................... 66
3.1.1.3 Các biến (tham số) quyết định .......................................................................... 68
3.1.1.4 Các kết quả đầu ra ........................................................................................... 68
v
3.1.1.5 Kết quả nghiên cứu phát triển thuật toán lập kế hoạch quản lý khai thác “tối
ưu“ hệ thống tưới ............................................................................................................. 69
3.1.1.6 Kết quả xây dựng phần mềm lập kế hoạch quản lý khai thác “tối ưu“ hệ thống
tưới .......................................................................................................................... 73
* Nhận xét và đánh giá: ................................................................................................. 75
3.1.2 Kết quả nghiên cứu xây dựng mô hình quản lý vận hành hệ thống tƣới
theo số liệu quan trắc (thời gian thực) ................................................................... 75
3.1.2.1 Kết quả nghiên cứu xây dựng bộ công cụ giám sát, cập nhật số liệu quan trắc
thực tế .......................................................................................................................... 75
3.1.2.2 Kết quả nghiên cứu xây dựng bộ công cụ điều khiển hệ thống tưới tự động từ
xa .......................................................................................................................... 79
3.1.2.3 Kết quả xây dựng phần mềm quản lý vận hành hệ thống tưới theo số liệu quan
trắc .......................................................................................................................... 81
3.1.3 Kết quả nghiên cứu hiện đại hóa quản lý vận hành và giám sát, điều
khiển hệ thống tƣới thông qua mạng Internet và hệ thống viễn thông di động toàn
cầu ................................................................................................................. 82
3.1.3.1 Trang web hiện đại hóa quản lý vận hành hệ thống tưới ................................. 82
3.1.3.2 Cơ sở dữ liệu trực tuyến ................................................................................... 84
3.1.3.3 Kết quả xây dựng giao diện giám sát, điều khiển và phần mềm hiện đại hóa
quản lý vận hành hệ thống tưới ....................................................................................... 86
3.1.3.4 Kết quả nghiên cứu từng bước hiện đại hóa giám sát, điều khiển cho các HTT
đang được quản lý vận hành bằng thủ công và giai đoạn quá độ tiến tới tự động hóa .. 89
3.1.4 Kết quả nghiên cứu ứng dụng, phát triển công nghệ giám sát và điều
khiển hệ thống tƣới ................................................................................................ 91
3.1.4.1 Kết quả phát triển, ứng dụng công nghệ giám sát và điều khiển HTT theo
hướng truyền thông hiện đại và lựa chọn thiết bị GS&ĐK đi kèm hợp lý ....................... 91
3.1.4.2 Kết quả nghiên cứu xây dựng công cụ thực hiện hiện đại hóa quản lý vận hành
miễn phí cho các công ty QLKT CTTL ............................................................................ 93
3.1.5 Kết quả nghiên cứu xây dựng cơ sở dữ liệu trực tuyến phục vụ công tác
quản lý các công trình trên hệ thống tƣới .............................................................. 94
3.1.6 Kết quả nghiên cứu cải tiến, phát triển bộ công cụ đánh giá hiệu quả
quản lý khai thác và hỗ trợ quy trình nâng cao hiệu quả của hệ thống tƣới .......... 96
3.1.6.1 Cải tiến, phát triển bộ chỉ số đánh giá hiệu quả quản lý khai thác HTT ......... 96
3.1.6.2 Xây dựng bộ công cụ đánh giá các chỉ số hiệu quả và hỗ trợ nâng cao hiệu quả
quản lý khai thác các HTT ............................................................................................. 100
3.1.7 Kết quả tổng hợp và liên kết các thành phần trong mô hình hiện đại hóa
quản lý vận hành hệ thống tƣới ........................................................................... 102
3.2 Kết quả ứng dụng mô hình hiện đại hóa quản lý vận hành hệ thống tƣới .... 104
3.2.1 Địa điểm ứng dụng mô hình .................................................................. 104
3.2.2 Kết quả lập kế hoạch quản lý khai thác ”tối ƣu” hệ thống tƣới Phù Sa 108
3.2.2.1 Các số liệu đầu vào ........................................................................................ 108
3.2.2.2 Kết quả ứng dụng mô hình lập kế hoạch quản lý khai thác "tối ưu“ tại HTT
Phù Sa ........................................................................................................................ 115
vi
3.2.3 Kết quả ứng dụng mô hình quản lý vận hành hệ thống tƣới theo số liệu
quan trắc thực tế .................................................................................................. 125
3.2.3.1 Kết quả tính toán kiểm định mô hình quản lý vận hành hệ thống tưới bằng các
số liệu quan trắc năm 2011 ............................................................................................ 125
3.2.3.2 Kết quả ứng dụng mô hình quản lý vận hành hệ thống tưới theo số liệu quan
trắc thực tế ..................................................................................................................... 126
3.2.4 Kết quả ứng dụng công nghệ hiện đại hóa quản lý vận hành, GS&ĐK hệ
thống tƣới thông qua mạng Internet và hệ thống viễn thông di động toàn cầu ... 129 ... thấp
190
191
Phƣơng án 20 Ngô ở vùng đất
cao
368.01 25/01 940.63 564.38 376.25
192
Khoai/ Lạc ở
vùng đất cao
76.83 23/01 967.50 451.50 516.00
193
Rau màu ở vùng
đất cao
126.04 28/02 806.25 301.00 505.25
194
Lúa ở vùng đất
chính
3077.31 27/02 4500.00 2000.00 2500.00
195
Ngô ở vùng đất
chính
276.29 28/02 940.63 564.38 376.25
196
Khoai/Lạc ở
vùng đất chính
14.46 27/02 1311.50 451.50 860.00
197
Rau màu ở vùng
đất chính
113.89 20/02 978.25 301.00 677.25
198
Lúa ở vùng đất
thấp, trũng
519.63 14/01 5850.00 1850.00 4000.00
199
Khoai/Lạc ở
vùng đất thấp
51.69 21/01 1311.50 451.50 860.00
194
Phụ lục 5: Những sơ đồ thuật toán và các chƣơng trình phần mềm chính
* Chương trình phần mềm 1 (PL5): Thiết lập giao diện bài toán QLKT “tối ƣu“ HTT
protected void Creating_Click(object sender, EventArgs e)
{
GridView1.Visible = false;
UpdPnlInput.Visible = true;
CmdInitializeSolutions.Visible = true;
CmdObjFunctions.Visible = true;
LblCropCodes.Visible = true;
TxtS0C1.Visible = true;
TxtS0C2.Visible = true;
TxtS0C3.Visible = true;
TxtS0C4.Visible = true;
LblY5.Visible = true;
if (TxtNoCrops.Text == "1")
{
TxtCrop1.Visible = true;
}
if (TxtNoCrops.Text == "2")
{
TxtCrop1.Visible = true;
TxtCrop2.Visible = true;
}
if (TxtNoCrops.Text == "3")
{
TxtCrop1.Visible = true;
TxtCrop2.Visible = true;
TxtCrop3.Visible = true;
}
if (TxtNoCrops.Text == "4")
{
TxtCrop1.Visible = true;
TxtCrop2.Visible = true;
TxtCrop3.Visible = true;
TxtCrop4.Visible = true;
}
LblCrops.Visible = true;
LblSoils.Visible = true;
LblCropCodes.Visible = true;
if (TxtNoSoils.Text == "1")
{
TxtSoil1.Visible = true;
TxtS1C1.Visible = true;
TxtS1C2.Visible = true;
TxtS1C3.Visible = true;
TxtS1C4.Visible = true;
TxtS1Y1.Visible = true;
TxtS1Y2.Visible = true;
TxtS1Y3.Visible = true;
TxtS1Y4.Visible = true;
}
if (TxtNoSoils.Text == "2")
{
TxtSoil1.Visible = true;
TxtS1C1.Visible = true;
TxtS1C2.Visible = true;
TxtS1C3.Visible = true;
TxtS1C4.Visible = true;
TxtSoil2.Visible = true;
195
TxtS2C1.Visible = true;
TxtS2C2.Visible = true;
TxtS2C3.Visible = true;
TxtS2C4.Visible = true;
TxtS1Y1.Visible = true;
TxtS1Y2.Visible = true;
TxtS1Y3.Visible = true;
TxtS1Y4.Visible = true;
LblY2.Visible = true;
TxtS2Y1.Visible = true;
TxtS2Y2.Visible = true;
TxtS2Y3.Visible = true;
TxtS2Y4.Visible = true;
LblLowAmax.Visible = false;
TxtAmax31.Visible = false;
TxtAmax32.Visible = false;
TxtAmax33.Visible = false;
TxtAmax34.Visible = false;
LblLowAmin.Visible = false;
TxtAmin31.Visible = false;
TxtAmin32.Visible = false;
TxtAmin33.Visible = false;
TxtAmin34.Visible = false;
LblLowTpmax.Visible = false;
TxtTpmax31.Visible = false;
TxtTpmax32.Visible = false;
TxtTpmax33.Visible = false;
TxtTpmax34.Visible = false;
LblLowTpmin.Visible = false;
TxtTpmin31.Visible = false;
TxtTpmin32.Visible = false;
TxtTpmin33.Visible = false;
TxtTpmin34.Visible = false;
}
if (TxtNoSoils.Text == "3")
{
TxtSoil1.Visible = true;
LblCropCodes1.Visible = true;
LblCropCodes2.Visible = true;
LblCropCodes3.Visible = true;
TxtS1C1.Visible = true;
TxtS1C2.Visible = true;
TxtS1C3.Visible = true;
TxtS1C4.Visible = true;
TxtSoil2.Visible = true;
TxtS2C1.Visible = true;
TxtS2C2.Visible = true;
TxtS2C3.Visible = true;
TxtS2C4.Visible = true;
TxtSoil3.Visible = true;
TxtS3C1.Visible = true;
TxtS3C2.Visible = true;
TxtS3C3.Visible = true;
TxtS3C4.Visible = true;
TxtS1Y1.Visible = true;
TxtS1Y2.Visible = true;
TxtS1Y3.Visible = true;
TxtS1Y4.Visible = true;
LblY2.Visible = true;
TxtS2Y1.Visible = true;
TxtS2Y2.Visible = true;
TxtS2Y3.Visible = true;
196
TxtS2Y4.Visible = true;
LblY3.Visible = true;
TxtS3Y1.Visible = true;
TxtS3Y2.Visible = true;
TxtS3Y3.Visible = true;
TxtS3Y4.Visible = true;
}
if (TxtNoSoils.Text == "4")
{
TxtSoil1.Visible = true;
TxtS1C1.Visible = true;
TxtS1C2.Visible = true;
TxtS1C3.Visible = true;
TxtS1C4.Visible = true;
TxtSoil2.Visible = true;
TxtS2C1.Visible = true;
TxtS2C2.Visible = true;
TxtS2C3.Visible = true;
TxtS2C4.Visible = true;
TxtSoil3.Visible = true;
TxtS3C1.Visible = true;
TxtS3C2.Visible = true;
TxtS3C3.Visible = true;
TxtS3C4.Visible = true;
TxtS1Y1.Visible = true;
TxtS1Y2.Visible = true;
TxtS1Y3.Visible = true;
TxtS1Y4.Visible = true;
LblY2.Visible = true;
TxtS2Y1.Visible = true;
TxtS2Y2.Visible = true;
TxtS2Y3.Visible = true;
TxtS2Y4.Visible = true;
LblY3.Visible = true;
TxtS3Y1.Visible = true;
TxtS3Y2.Visible = true;
TxtS3Y3.Visible = true;
TxtS3Y4.Visible = true;
}
PnlLatitude.Visible = true;
}
* Chương trình phần mềm 2 (PL5): Tính toán các biến quyết định To_c,v, Sc,v, Mc,v và
chế độ tƣới
protected void CmdSolutions_Click(object sender, EventArgs e)
{
Random Rand = new Random();
int Tg = 1, Tsk = 1, t = 1, Tini = 1, Tdev = 1, Tmid = 1, Tlate = 1, TsOrder =
1, TsLastOrder = 1;
float IniHmin = 0, IniHmax = 0, DevHmin = 0, DevHmax = 0, MidHmin = 0, MidHmax
= 0, LateHmin = 0, LateHmax = 0;
float IniHmin0 = 0, IniHmax0 = 0, DevHmin0 = 0, DevHmax0 = 0, MidHmin0 = 0,
MidHmax0 = 0, LateHmin0 = 0, LateHmax0 = 0;
float Hini = 0, Hdev = 0, Hmid = 0, Hlate = 0;
float Kc_ini = 0, Kc_dev = 0, Kc_mid = 0, Kc_late = 0;
Tg = Convert.ToInt16(TxtTg.Text);
Tsk = Convert.ToInt16(TxtSkTime.Text);
Tini = Convert.ToInt16(TxtIniTime.Text);
Tdev = Convert.ToInt16(TxtDevTime.Text);
Tmid = Convert.ToInt16(TxtMidTime.Text);
197
Tlate = Convert.ToInt16(TxtLateTime.Text);
Kc_ini = Convert.ToSingle(TxtKc_ini.Text);
Kc_mid = Convert.ToSingle(TxtKc_mid.Text);
Kc_late = Convert.ToSingle(TxtKc_end.Text);
Tstrt = Convert.ToSingle(Math.Pow((A * Hstrt * (1 - MstAtTo) / (K1 / (1 -
Anfa))), (1 / (1 - Anfa))));
Tstrt = Math.Round(Tstrt, 0);
KstrtMean = Convert.ToSingle(A * Hstrt * (1 - MstAtTo) / Tstrt);
for (s = 1; s < Ns; s++)
{
Urand[n, s] = Convert.ToSingle(Rand.NextDouble());
D[n, s, g, obj] = Amin[n] + (Amax[n] - Amin[n]) * Convert.ToSingle(Urand[n, s]);
}
foreach (OnM OnM in OnMs)
k = Order1stDate[t];
if (OnM.ProductID > k - 1)
{
if (OnM.ProductID == k)
{
h[k - 1] = 10 * Hini * A * MstAtTo;
h[i] = Convert.ToSingle((h[k - 1] + 10 * P[i]) + dH[i] - 10 * (EToIni[i] +
EToDev[i] + EToMid[i] + EToLate[i]));
if (h[i] <= hmin[i])
{
IrrAmount[i] = Convert.ToSingle(((hmax[i] + hmin[i]) / 2) - h[k - 1]);
Ma[k] = IrrAmount[i];
h[i] = Convert.ToSingle(h[k - 1] + IrrAmount[i] + 10 * P[i] - 10 *
(EToIni[i] + EToDev[i] + EToMid[i] + EToLate[i]));
}
}
else
IrrAmount[i] = 0;
if (h[i] > hmax[i])
h[i] = Convert.ToSingle(hmax[i]);
if (OnM.ProductID > (k - 1) + 1 && OnM.ProductID <= (k - 1) + Tini + Tdev +
Tmid + Tlate)
{
h[i] = Convert.ToSingle((h[i - 1] + 10 * P[i]) + dH[i] - 10 * (EToIni[i] +
EToDev[i] + EToMid[i] + EToLate[i]));
if (h[i] <= hmin[i])
{
IrrAmount[i] = Convert.ToSingle(hmax[i] - hmin[i]);
Md[k] += IrrAmount[i];
h[i] = Convert.ToSingle(h[i] + (hmax[i] - hmin[i]));
}
else
IrrAmount[i] = 0;
if (h[i] > hmax[i])
{
IrrAmount[i] = 0;
h[i] = Convert.ToSingle(hmax[i]);
}
}
}
M[k] = Convert.ToSingle(Ma[k] + Md[k]);
dbM[t] = M[k];
dbMa[t] = Ma[k];
dbMd[t] = Md[k];
}
if (OnM.ProductID <= (k - 1) + Tsk + Tini + Tdev + Tmid + Tlate + Tg)
{
198
if (OnM.ProductID > (k - 1) && OnM.ProductID <= (k - 1) + Tg)
{
P[i] = Convert.ToSingle(OnM.P * (OnM.ProductID - (k - 1)) / Tg);
hmax[i] = Convert.ToSingle(hmax[i] * (OnM.ProductID - (k - 1)) / Tg);
hmin[i] = Convert.ToSingle(hmin[i] * (OnM.ProductID - (k - 1)) / Tg);
h[i] = Convert.ToSingle((h[i - 1] + P[i]) - (Kstrt + ETsk + Kstd + ETini
+ ETdev + ETmid + ETlate));
if (h[i] <= hmin[i])
{
IrrAmount[i] = Convert.ToSingle(hmax[i] - hmin[i]);
h[i] = Convert.ToSingle(h[i] + (hmax[i] - hmin[i]));
Ma[k] += 10 * IrrAmount[i];
qa = Convert.ToSingle(10 * Ma[k] / (86.4 * Tg));
}
else
IrrAmount[i] = 0;
if (h[i] > hmax[i])
h[i] = Convert.ToSingle(hmax[i]);
}
if (OnM.ProductID > (k - 1) + Tg && OnM.ProductID <= (k - 1) + Tsk + Tini +
Tdev + Tmid + Tlate)
{
h[i] = Convert.ToSingle((h[i - 1] + OnM.P) - (Kstrt + ETsk + Kstd + ETini +
ETdev + ETmid + ETlate));
if (h[i] <= hmin[i])
{
IrrAmount[i] = Convert.ToSingle(hmax[i] - hmin[i]);
Md[k] += 10 * IrrAmount[i];
h[i] = Convert.ToSingle(h[i] + (hmax[i] - hmin[i]));
}
else
IrrAmount[i] = 0;
if (h[i] > hmax[i])
h[i] = Convert.ToSingle(hmax[i]);
}
if (OnM.ProductID > (k - 1) + Tsk + Tini + Tdev + Tmid + Tlate &&
OnM.ProductID <= (k - 1) + Tsk + Tini + Tdev + Tmid + Tlate + Tg)
{
P[i] = Convert.ToSingle(OnM.P * (Tg - (OnM.ProductID - ((k - 1) + Tsk +
Tini + Tdev + Tmid + Tlate))) / Tg);
hmax[i] = Convert.ToSingle(hmax[i] * (Tg - (OnM.ProductID - ((k - 1) + Tsk
+ Tini + Tdev + Tmid + Tlate))) / Tg);
hmin[i] = Convert.ToSingle(hmin[i] * (Tg - (OnM.ProductID - ((k - 1) + Tsk
+ Tini + Tdev + Tmid + Tlate))) / Tg);
h[i] = Convert.ToSingle((h[i - 1] + P[i]) - (Kstrt + ETsk + Kstd + ETini +
ETdev + ETmid + ETlate));
if (h[i] <= hmin[i])
{
IrrAmount[i] = Convert.ToSingle(hmax[i] - hmin[i]);
h[i] = Convert.ToSingle(h[i] + (hmax[i] - hmin[i]));
}
else
IrrAmount[i] = 0;
if (h[i] > hmax[i])
h[i] = Convert.ToSingle(hmax[i]);
}
}
M[k] = Convert.ToSingle(Ma[k] + Md[k]);
dbM[t] = M[k];
dbMa[t] = Ma[k];
dbMd[t] = Md[k];
199
* Chương trình phần mềm 3 (PL5): Tính toán các hàm mục tiêu - các phƣơng án tối
ƣu Pareto
protected void CmdObjectives_Click(object sender, EventArgs e)
{
float[,] Ycv = new float[20, 20];
float[,] Yrcv = new float[20, 20];
float[,] gcv = new float[20, 20];
float[,] Cnncv = new float[20, 20];
float[, ,] F = new float[4, 181, 201];
for (g = 1; g < Ng + 1; g++)
{
for (s = 1; s < Ns + 1; s++)
{
for (m = 1; m < Nm + 1; m++)
{
for (d = 1; d < Nd + 1; d++)
{
if (m == 1 && d == 1)
F[m, s, g] = D[m, d, s, g] * (Ycv[1, 2] * gcv[1, 2] - (Cnncv[1, 2]
+ Convert.ToSingle(0.00050374) * dbM[d]));
if (m == 1 && d == 2)
F[m, s, g] = F[m, s, g] + D[m, d, s, g] * (Ycv[1, 3] * gcv[1, 3] -
(Cnncv[1, 3] + Convert.ToSingle(0.00050374) * dbM[d]));
if (m == 1 && d == 3)
F[m, s, g] = F[m, s, g] + D[m, d, s, g] * (Ycv[1, 4] * gcv[1, 4] -
(Cnncv[1, 4] + Convert.ToSingle(0.00050374) * dbM[d]));
if (m == 1 && d == 4)
F[m, s, g] = F[m, s, g] + D[m, d, s, g] * (Ycv[2, 1] * gcv[2, 1] -
(Cnncv[2, 1] + Convert.ToSingle(0.00050374) * dbM[d]));
if (m == 1 && d == 5)
F[m, s, g] = F[m, s, g] + D[m, d, s, g] * (Ycv[2, 2] * gcv[2, 2] -
(Cnncv[2, 2] + Convert.ToSingle(0.00050374) * dbM[d]));
if (m == 1 && d == 6)
F[m, s, g] = F[m, s, g] + D[m, d, s, g] * (Ycv[2, 3] * gcv[2, 3] -
(Cnncv[2, 3] + Convert.ToSingle(0.00050374) * dbM[d]));
if (m == 1 && d == 7)
F[m, s, g] = F[m, s, g] + D[m, d, s, g] * (Ycv[2, 4] * gcv[2, 4] -
(Cnncv[2, 4] + Convert.ToSingle(0.00050374) * dbM[d]));
if (m == 1 && d == 8)
F[m, s, g] = F[m, s, g] + D[m, d, s, g] * (Ycv[3, 1] * gcv[3, 1] -
(Cnncv[3, 1] + Convert.ToSingle(0.00050374) * dbM[d]));
if (m == 1 && d == 9)
F[m, s, g] = F[m, s, g] + D[m, d, s, g] * (Ycv[3, 3] * gcv[3, 3] -
(Cnncv[3, 3] + Convert.ToSingle(0.00050374) * dbM[d]));
}
if (m == 2)
F[m, s, g] = F[m, s, g] + D[m, d, s, g];
if (m == 3)
F[m, s, g] = F[m, s, g] + D[m, d, s, g] * dbM[d];
}
}
}
}
200
* Chương trình phần mềm 4 (PL5): Tính toán vận hành HTT theo số liệu quan trắc
protected void SCADA_QLVH(object sender, EventArgs e)
{
DataClassesDataContext db = new DataClassesDataContext();
var HydMetFCs = db.HydMetFCs;
NetworkStream stream = client.GetStream();
ReceivedData = System.Text.Encoding.ASCII.GetString(bytes, 0, i);
foreach (HydMetFC HydMetFC in HydMetFCs)
{
t = HydMetFC.No;
Date[t] = HydMetFC.Date;
P[t] = Convert.ToSingle(HydMetFC.P);
WL19[t] = Convert.ToSingle(HydMetFC.WL19);
nPumpsON[t] = Convert.ToInt32(HydMetFC.nPumps7);
m1p[t] = Convert.ToSingle(HydMetFC.aGates7);
if (t == DateOrder)
{
if (Convert.ToSingle(TxtRain.Text) >= P1m)
{
if (QTBcc[t] > 0)
{
Txt10.Text = Convert.ToString(QTBcc[t]);
PpStAlarm.Visible = true;
TxtQTBcc.Text = Convert.ToString(QTBcc[t]);
LblPpStONnOFF.Text = "Mưa to - Hãy dừng máy bơm";
}
if (QCcc[t] > 0)
{
PnlSluice.Visible = true;
LblSluiceOnC.Text = "Mưa to - Hãy đóng cống";
}
}
else
{
if (Convert.ToSingle(TxtFieldWL.Text) <= amin ||
Convert.ToSingle(TxtSoilMst.Text) <= Bmin)
{
m1[t] = 10 * (Hmax[t] - P13[t]);
q1[t] = m1[t] / Convert.ToSingle(86.4 * 7);
m2[t] = 10 * H[t] * Convert.ToSingle(A) * ((Bmax[t] - P19[t]) / 100);
q2[t] = m2[t] / Convert.ToSingle(86.4 * 7);
q[t] = Convert.ToSingle(0.72 * q1[t] + 0.28 * q2[t]);
TxtZ.Text = "q = " + Convert.ToString(q[t]);
Anfa = q[t] / qtk;
NetaAnfa = (Math.Pow(Anfa, ChiSoM)) / ((1 / NetaTK) + Math.Pow(Anfa, ChiSoM) - 1);
TxtLat.Text = "NetaAnfa = " + Convert.ToString(NetaAnfa);
Qyc[t] = ((q[t] * 8390) / 1000) / Convert.ToSingle(NetaAnfa);
Qyc[t] = Convert.ToSingle(Math.Round(Qyc[t], 2));
if (Convert.ToSingle(TxtRiverWL.Text) < Zctc)
{
if (Image11.Visible == false && Image16.Visible == false && Image17.Visible == false &&
Image18.Visible == false)
{
PpStAlarm.Visible = true;
201
LblPpStONnOFF.Text = "HÃY CHẠY MÁY BƠM";
SluiceAlarm.Visible = false;
SentData = "01 05 00 00 FF 00 8C 3A";
stream.Write(msg, 0, msg.Length);...
nPumpsON[t] = 4;
TxtnPumpsON.Text = Convert.ToString(nPumpsON[t]);
PnlPpStNotice.Visible = true;
TxtQkn.Visible = true;
TxtnPumpsON.Visible = true;
}
}
else
* Chương trình phần mềm 5 (PL5): Kết nối và giao tiếp thiết bị
protected void Button1_Click(object sender, EventArgs e)
{
TcpListener server = null;
try
{
Int32 port = xxxx;
IPAddress localAddr = IPAddress.Parse("xxx.xxx.xxx.xxx");
server = new TcpListener(localAddr, port);
server.Start();
while (true)
{
TextBox1.Text = "Waiting for a connection... ";
TcpClient client = server.AcceptTcpClient();
data = null;
int i;
while ((i = stream.Read(bytes, 0, bytes.Length)) != 0)
{
data = System.Text.Encoding.ASCII.GetString(bytes, 0, i);
}
client.Close();
}
}
catch (SocketException ex)
{
server.Stop();
}
}
File đính kèm:
luan_an_nghien_cuu_xay_dung_mo_hinh_hien_dai_hoa_quan_ly_van.pdf

