Nghiên cứu giải pháp công nghệ nâng cao hiệu quả của đường ống thu gom dầu trong điều kiện suy giảm sản lượng mỏ bạch hổ

Liên doanh Việt–Nga Vietsovpetro (Vietsovpetro) khai thác dầu khí từ năm

1986 ở mỏ Bạch Hổ, tại lô 09-1, thuộc bồn trũng Cửu Long, thềm lục địa Việt Nam.

Ban đầu, dầu được khai thác ở tầng Mioxen, Oligoxen và sau đó ở tầng Móng vào

năm 1988. Để phục vụ công tác khai thác dầu, hệ thống thu gom, xử lý và vận chuyển

dầu khí được xây dựng trên cơ sở thiết kế của Viện nghiên cứu và thiết kế toàn Liên

Bang (VNIPImorneftegas Moscow), Liên Xô (mô hình thiết kế giàn 16716) áp dụng

cho đối tượng dầu ít paraffin, có nhiệt độ đông đặc và độ nhớt thấp, đa phần là đường

ống vận chuyển không bọc cách nhiệt theo mô hình phát triển mỏ ở vùng biển Caspi,

nước Cộng hòa Azerbaijan.

Trong quá trình thu gom, xử lý và vận chuyển dầu khí bằng hệ thống đường

ống ngầm đã xảy ra hàng loạt các vấn đề phức tạp do tính không tương thích giữa các

quy trình công nghệ, thiết bị kỹ thuật với chất lưu vận chuyển. Cụ thể như tính đồng

bộ của hệ thống đường ống thấp, vận chuyển dầu trong hệ thống ống ngầm không

bọc cách nhiệt với môi trường đáy biển có nhiệt độ dao động 25-28oC, nhiệt độ thấp

nhất có thể đến 21,8oC, trong khi đó nhiệt độ đông đặc của dầu là 29-36oC. Bản thân

dầu mỏ Bạch Hổ có tính chất lưu biến phức tạp với nhiệt độ đông đặc cao, hàm lượng

paraffin lớn dao động ở mức 17-27%, là những tác nhân gây nên những khó khăn và

phức tạp trong quá trình vận hành hệ thống đường ống ngầm. Để phù hợp với từng

giai đoạn phát triển của mỏ, trong lĩnh vực thu gom, xử lý và vận chuyển dầu phải có

những giải pháp công nghệ - kỹ thuật nhất định nhằm đảm bảo tính an toàn tuyệt đối

trong quá trình vận hành hệ thống vận chuyển dầu. Theo thời gian, có nhiều vấn đề

phức tạp mới đã nảy sinh trong thực tế của quá trình phát triển mỏ, đòi hỏi thường

xuyên phải có những nghiên cứu sâu hơn, đưa vào áp dụng những công nghệ phù hợp

hơn với thực trạng của hệ thống đường ống ngầm vận chuyển dầu và với chất lưu

được vận chuyển

pdf 170 trang dienloan 9420
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Nghiên cứu giải pháp công nghệ nâng cao hiệu quả của đường ống thu gom dầu trong điều kiện suy giảm sản lượng mỏ bạch hổ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Nghiên cứu giải pháp công nghệ nâng cao hiệu quả của đường ống thu gom dầu trong điều kiện suy giảm sản lượng mỏ bạch hổ

Nghiên cứu giải pháp công nghệ nâng cao hiệu quả của đường ống thu gom dầu trong điều kiện suy giảm sản lượng mỏ bạch hổ
 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỎ - ĐỊA CHẤT 
NGUYỄN HOÀI VŨ 
NGHIÊN CỨU GIẢI PHÁP CÔNG NGHỆ NÂNG CAO HIỆU QUẢ 
CỦA ĐƯỜNG ỐNG THU GOM DẦU TRONG ĐIỀU KIỆN 
SUY GIẢM SẢN LƯỢNG MỎ BẠCH HỔ 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT 
HÀ NỘI - 2018 
 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỎ - ĐỊA CHẤT 
NGUYỄN HOÀI VŨ 
NGHIÊN CỨU GIẢI PHÁP CÔNG NGHỆ NÂNG CAO HIỆU QUẢ 
CỦA ĐƯỜNG ỐNG THU GOM DẦU TRONG ĐIỀU KIỆN SUY 
GIẢM SẢN LƯỢNG MỎ BẠCH HỔ 
 Ngành: Kỹ thuật dầu khí 
 Mã số: 9520604 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT 
 NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: 
 1. TSKH Trần Xuân Đào 
 2. PGS. TS Nguyễn Thế Vinh 
Hà Nội – 2018 
i 
LỜI CAM ĐOAN 
 Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết 
quả nêu trong Luận án là trung thực và chưa từng được công bố trong bất cứ công 
trình nào khác. 
 Tác giả Luận án 
Nguyễn Hoài Vũ 
ii 
MỤC LỤC 
LỜI CAM ĐOAN .............................................................................................. i 
MỤC LỤC ........................................................................................................ ii 
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT ............................................. iv 
DANH MỤC BẢNG ....................................................................................... vi 
DANH MỤC HÌNH ........................................................................................ vii 
MỞ ĐẦU .......................................................................................................... 1 
CHƯƠNG 1...................................................................................................... 7 
TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG ĐƯỜNG ỐNG NGẦM VÀ QUÁ TRÌNH THU 
GOM, XỬ LÝ, VẬN CHUYỂN DẦU NỘI MỎ BẠCH HỔ VÀ RỒNG .......... 7 
1.1. TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG CÔNG NGHỆ THU GOM VẬN CHUYỂN DẦU NỘI MỎ 
BẠCH HỔ ..................................................................................................... 8 
1.2. NHỮNG THÁCH THỨC MỚI TRONG THU GOM DẦU BẰNG ĐƯỜNG ỐNG NGẦM Ở 
GIAI ĐOẠN SUY GIẢM SẢN LƯỢNG KHAI THÁC CUỐI ĐỜI MỎ BẠCH HỔ ......... 23 
1.3. NHỮNG SỰ CỐ ĐIỂN HÌNH TRONG QUÁ TRÌNH VẬN HÀNH HỆ THỐNG ĐƯỜNG 
ỐNG NGẦM THU GOM DẦU NỘI MỎ BẠCH HỔ ............................................... 27 
1.4. TỔNG QUAN CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU VỀ THU GOM DẦU TẠI MỎ BẠCH 
HỔ ............................................................................................................ 33 
KẾT LUẬN ............................................................................................................. 37 
CHƯƠNG 2.................................................................................................... 38 
NGHIÊN CỨU VÀ ĐÁNH GIÁ TRẠNG THÁI THỦY ĐỘNG LỰC HỌC .. 38 
HỆ THỐNG ĐƯỜNG ỐNG NGẦM VẬN CHUYỂN DẦU NHIỀU PARAFFIN 
MỎ BẠCH HỔ ............................................................................................... 38 
2.1. CƠ SỞ LỰA CHỌN TUYẾN ĐƯỜNG ỐNG BK-14/BT7 - CPP-3 LÀM ĐỐI TƯỢNG 
NGHIÊN CỨU ĐẠI DIỆN. .............................................................................. 38 
2.2. NGHIÊN CỨU TÍNH CHẤT LÝ HÓA CỦA DẦU VÀ LƯU CHẤT KHAI THÁC KHU VỰC 
BK-
14 .... .40 
2.2.1. Nghiên cứu tính chất lý hóa của dầu ....................................................... 40 
2.2.2. Nghiên cứu tính chất lưu biến của lưu chất khai thác ở khu vực BK14 . 45 
2.3. NGHIÊN CỨU VÀ ĐÁNH GIÁ HỆ THỐNG ĐỘNG HỌC BẰNG LÝ THUYẾT 
CATASTROPHE VÀ ENTROPI. ...................................................................... 52 
2.3.1. Nghiên cứu và đánh giá hệ thống động học trên cơ sở lý thuyết 
Catastrophe ............................................................................................. 54 
2.3.2. Nghiên cứu và đánh giá hệ thống động học trên cơ sở lý thuyết 
Entropi ..................................................................................................... 65 
KẾT LUẬN ............................................................................................................. 71 
iii 
CHƯƠNG 3.................................................................................................... 72 
NGHIÊN CỨU GIẢI PHÁP CÔNG NGHỆ NÂNG CAO HIỆU QUẢ CỦA 
ĐƯỜNG ỐNG THU GOM DẦU TRONG ĐIỀU KIỆN SUY GIẢM SẢN 
LƯỢNG MỎ BẠCH HỔ ................................................................................ 72 
3.1. NGHIÊN CỨU LỰA CHỌN TỔ HỢP CÁC NHÓM GIẢI PHÁP CÔNG NGHỆ - KỸ THUẬT 
NÂNG CAO HIỆU QUẢ THU GOM DẦU BẰNG ĐƯỜNG ỐNG NGẦM TRONG ĐIỀU 
KIỆN SUY GIẢM SẢN LƯỢNG CỦA MỎ BẠCH HỔ ........................................... 72 
3.1.1. Nghiên cứu quá trình hình thành và lắng đọng của paraffin ................. 72 
3.1.2. Các phương pháp xử lý lắng đọng paraffin ............................................ 76 
3.2. NGHIÊN CỨU CÔNG NGHỆ THU GOM DẦU TRONG GIAI ĐOẠN SUY GIẢM SẢN 
LƯỢNG KHAI THÁC ..................................................................................... 82 
3.2.1. Công nghệ vận chuyển chất lỏng dầu-nước ở trạng thái nhũ tương 
thuận ........................................................................................................ 82 
3.2.2. Công nghệ vận chuyển hỗn hợp dầu – khí ............................................... 85 
3.2.3. Vận chuyển dầu dầu bão hòa khí bằng thiết bị tách khí sơ bộ (UPOG) . 86 
3.2.4. Ứng dụng mô hình mô phỏng để nghiên cứu đánh giá trạng thái hoạt động 
của đường ống thu gom dầu ở Liên doanh Việt - Nga Vietsovpetro ....... 87 
3.3. LỰA CHỌN GIẢI PHÁP CÔNG NGHỆ NÂNG CAO HIỆU QUẢ PHÙ HỢP VỚI ĐƯỜNG 
ỐNG THU GOM DẦU TRONG ĐIỀU KIỆN SUY GIẢM SẢN LƯỢNG MỎ BẠCH 
HỔ .......................................................................................................... 100 
3.3.1. Nhóm giải pháp công nghệ xử lý và giải quyết vấn đề về năng lượng vận 
chuyển và lưu lượng dòng chảy trong đường ống ................................. 101 
3.3.2. Nhóm giải pháp công nghệ xử lý và giải quyết vấn đề về lắng đọng paraffin 
trong đường ống .................................................................................... 102 
3.3.3. Nhóm giải pháp công nghệ xử lý và giải quyết vấn đề nhiệt độ đông đặc 
và độ nhớt của dầu ................................................................................ 102 
3.4. ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ ÁP DỤNG KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU CỦA ĐỀ TÀI VÀO THỰC 
TẾ VẬN HÀNH HỆ THỐNG ĐƯỜNG ỐNG THU GOM VẬN CHUYỂN DẦU TỪ BK-14 
VỀ CPP-3 NỘI MỎ BẠCH HỔ. ................................................................... 103 
3.4.1 Đánh giá mức độ bền vững và tính ổn định thủy động học của hệ thống 
trên cơ sở lý thuyết Catastrophe ............................................................ 103 
3.4.2. Đánh giá mức độ phức tạp của hệ thống đường ống trong quá trình vận 
hành ....................................................................................................... 104 
3.4.3. Tính toán hiệu quả kinh tế sau khi áp dụng kết quả nghiên cứu của luận án 
vào vận hành cụm đường ống từ BK-14 về CPP-3 ............................... 105 
KẾT LUẬN .................................................................................................. 107 
KIẾN NGHỊ ................................................................................................. 118 
DANH MỤC CÔNG TRÌNH CỦA TÁC GIẢ .............................................. 109 
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................ 112 
iv 
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT 
PLEM : Cụm phân dòng ngầm cho FSO 
CPP/CTP/CTK : Giàn công nghệ trung tâm 
MSP : Giàn cố định ở mỏ Bạch Hổ 
RP : Giàn cố định ở mỏ Rồng 
CCP : Giàn nén khí trung tâm ở mỏ Bạch Hổ 
BT : Giàn đầu giếng (giàn nhẹ mini) 
BK : Giàn nhẹ ở mỏ Bạch Hổ 
RC : Giàn nhẹ ở mỏ Rồng 
ThTC : Giàn nhẹ ở mỏ Thỏ Trắng 
GTC : Giàn nhẹ ở mỏ Gấu Trắng 
GVC : Giảng viên chính 
GOST : Hệ thống tiêu chuẩn của CHLB Nga 
API : Hệ thống tiêu chuẩn của Viện Dầu khí Hoa Kỳ 
PPD : Hóa phẩm giảm nhiệt độ đông đặc của dầu 
ASPO : Hỗn hợp asphalten-nhựa-paraffin 
FSO, UBN : Kho nổi chứa và xuất dầu thô 
KL : Khối lượng 
XNLD Vietsovpetro, Vietsovpetro : Liên doanh Việt – Nga Vietsovpetro 
Bạch Hổ : Mỏ Bạch Hổ 
Gấu Trắng : Mỏ Gấu Trắng 
Nam Rồng – Đồi Mồi : Mỏ hợp nhất Nam Rồng – Đồi Mồi 
Rồng : Mỏ Rồng 
Thỏ Trắng : Mỏ Thỏ Trắng 
NCS : Nghiên cứu sinh 
UPOG : Thiết bị tách khí sơ bộ 
TS : Tiến sĩ 
TSKH : Tiến sĩ khoa học 
P : Áp suất, kg/cm2 - atm - Pa 
v 
λ : Độ dẫn nhiệt, W/(m·C) 
φ : Độ dốc, độ 
μ : Độ nhớt động lực, Pa.s 
υ : Độ nhớt động học, m2/s 
Ø : Đường kính ống, mm 
M : Khối lượng phân tử, g/mol 
ρ : Khối lượng riêng, kg/m3 
Q : Lưu lượng (dầu, khí, nước), m3/ngày 
T : Nhiệt độ, oC 
t : Thời gian, giờ - phút - giây 
S : Tiết diện, m2 
G : Tỷ số khí dầu, m3/ m3 
τ : Ứng suất trượt, Pa 
v : Vận tốc dòng chảy, m/s 
vi 
DANH MỤC BẢNG 
Bảng 1.1. Thành phần vật liệu CT-20 ........................................................... 15 
Bảng 1.2. Tính chất vật liệu CT-20 ............................................................... 15 
Bảng 1.3. Thành phần vật liệu API X60 ........................................................ 15 
Bảng 1.4. Tính chất vật liệu API X60 ........................................................... 15 
Bảng 1.5. Thông số vận hành các tuyến đường ống chính tại mỏ Bạch Hổ ... 18 
Bảng 1.6. Tính chất vật liệu cách nhiệt ......................................................... 21 
Bảng 1.7. Các đường ống vận chuyển dầu nhờ năng lượng vỉa ..................... 22 
Bảng 1.8. Các đường ống vận chuyển dầu bằng năng lượng bơm ................. 22 
Bảng 2.1. Tính chất lưu biến của dầu mỏ Bạch Hổ biến đổi theo thời gian ... 42 
Bảng 2.2. Tính chất lý hóa của dầu khai thác ở khu vực BK-14 .................... 43 
Bảng 2.3. Các đặc tính lưu biến của nhũ tương dầu nước .............................. 48 
Bảng 2.4. Độ nhớt động lực của dầu mỏ Bạch Hổ bão hòa khí ở các điều kiện 
khác nhau ......................................................................................... 52 
Bảng 2.5. Bảng so sánh thời điểm áp dụng giải pháp công nghệ với giá trị tính 
toán Delta......................................................................................... 61 
Bảng 2.6. Kết quả tính toán xác suất và Entropi theo nhóm vận tốc dòng chảy 
và nhóm áp suất bơm của đường ống BK14 –CPP3 ......................... 67 
Bảng 2.7. Kết quả tính toán giá trị số Re cho các loại dầu khai thác ở khu vực 
BK-14/BT7 ...................................................................................... 70 
Bảng 2.8. Kết quả tính toán giá trị số Re cho nhũ tương dầu nước tại 35oC ... 70 
Bảng 2.9. Kết quả tính toán giá trị số Re cho nhũ tương dầu nước tại 55oC ... 71 
Bảng 3.1. Ảnh hưởng của hóa phẩm đến nhiệt độ đông đặc của dầu thô BK-
14 ..................................................................................................... 80 
Bảng 3.2. Tính chất lưu biến của hỗn hợp dầu BK-14 với condensate ........... 82 
Bảng 3.3. Các thông số về thủy lực và nhiệt khi vận chuyển hỗn hợp dầu-khí 
MSP1 → MSP-4 .............................................................................. 86 
Bảng 3.4. Một số thông số vận chuyển dầu từ RP-1 và RP-2 đến FSO-3 ....... 90 
Bảng 3.5. Sự phụ thuộc nhiệt độ chất lỏng đến FSO-3 với nhiệt độ môi trường 
nước biển ......................................................................................... 93 
Bảng 3.6. Kết quả tính toán mô phỏng chiều dày lớp lắng đọng paraffin bên 
trong đường ống với điều kiện thực tế vận hành ............................... 98 
vii 
DANH MỤC HÌNH 
Hình 1.1. Sơ đồ hệ thống thu gom sản phẩm giai đoạn 1 (1986-1988) ............ 9 
Hình 1.2. Sơ đồ hệ thống thu gom sản phẩm giai đoạn 2 (1989-1994) .......... 10 
Hình 1.3. Sơ đồ hệ thống thu gom sản phẩm giai đoạn 3 (1995-1999) .......... 11 
Hình 1.4. Sơ đồ hệ thống thu gom sản phẩm giai đoạn 5 (2010 đến nay) ...... 13 
Hình 1.5. Hệ thống đường ống không bọc cách nhiệt dầu mỏ Bạch Hổ ......... 17 
Hình 1.6. Biểu đồ thống kê sản lượng dầu khai thác và dự báo sản lượng khai 
thác trong thời gian tới của Vietsovpetro ...................................... 24 
Hình 1.7. Động thái áp suất vỉa trung bình các giếng khoan khối Trung tâm tầng 
Móng giai đoạn 2005-2011. ......................................................... 24 
Hình 1.8. Nhũ tương dầu-nước khai thác bằng phương pháp tự phun ............ 27 
Hình 1.9. Nhũ tương dầu – nước khai thác bằng phương pháp gaslift ........... 27 
Hình 1.10. Biểu đồ áp suất đường thu gom dầu từ giàn RP-1 đến FSO-3 ...... 28 
Hình 1.11. Biểu đồ áp suất đường thu gom dầu BK-14→CPP-3 giai đoạn sản 
lượng thấp .................................................................................... 30 
Hình 1.12. Biểu đồ lưu lượng và áp suất đường thu gom dầu BK14→CPP3 giai 
đoạn sản lượng trung bình ............................................................ 31 
Hình 1.13. Biểu đồ lưu lượng và áp suất đường thu gom dầu BK14→CPP3 giai 
đoạn sản lượng cao ...................................................................... 32 
Hình 1.14. Sơ đồ bơm rửa đường ống BK14→CPP3 bằng condensate.......... 32 
Hình 2.1. Sơ đồ đường vận chuyển sản phẩm BK-14/BT-7 ........................... 39 
Hình 2.2. Sự thay đổi đặc tính lưu biến của dầu khai thác ở thân dầu Mioxen 
dưới theo thời gian ....................................................................... 41 
Hình 2.3. Thiết bị Viscotester VT-550 .......................................................... 44 
Hình 2.4. Thiết bị xác định nhiệt độ đông đặc của dầu HCP-852 .................. 44 
Hình 2.5. Đồ thị biểu diễn tương quan giữa độ nhớt động lực và nhiệt độ của 
dầu BK14 ..................................................................................... 46 
Hình 2.6. Mối tương quan giữa độ nhớt động lực dầu và hàm lượng nước .... 47 
Hình 2.7. Tương quan độ nhớt của dầu và nhiệt độ ở các tỷ số khí – dầu khác 
nhau tại 80oC ............................................................................... 50 
viii 
Hình 2.8. Tương quan độ nhớt của dầu và nhiệt độ ở các tỷ số khí – dầu khác 
nhau tại 60oC ............................................................................... 50 
Hình 2.9. Tương quan ứng suất trượt động và nhiệt độ ở các tỷ số khí dầu khác 
nhau tại 80oC ............................................................................... 51 
Hình 2.10. Tương quan ứng suất trượt động và nhiệt độ ở các tỷ số khí dầu khác 
nhau tại 60oC ............................................................................... 51 
Hình 2.11. Các trạng thái và vị trí tương đối của hòn bi A ............................ 57 
Hình 2.12. Kết quả tính toán giá trị Delta trong suốt thời gian năm 2011 cho 
đường ống từ BK-14 về CPP-3 .................................................... 58 
Hình 2.13. Kết quả tính toán giá trị Delta trong suốt thời gian năm 2012 cho 
đường ống từ BK-14 về CPP-3 ....................................... ... 925 20,3 48 -0,429 -0,429 -0,429 -0,551 
30 12 012 3573 1991 19,2 46 -0,307 -0,307 -0,307 -0,283 
31 12 012 3567 1976 18,5 43 0,071 0,071 0,071 -0,015 
Năm 2013 
Ngày/ tháng/ 
năm 
Lưu lượng (Q) P, 
at 
T, 
0C 
Hệ số 
Delta 
m3 Tấn a b c 
01 01 2013 3534 1932 18,3 45 - - - - 
154 
Ngày/ tháng/ 
năm 
Lưu lượng (Q) P, 
at 
T, 
0C 
Hệ số 
Delta 
m3 Tấn a b c 
2 01 2013 3525 1924 19,2 45,4 - - - - 
3 01 2013 3472 1898 20,5 44 - - - - 
4 01 2013 3466 1893 19 44 - - - - 
5 01 2013 3354 1802 19 45 -0,329 2,091 16,540 26,112 
6 01 2013 3351 1801 20 44 0,064 -0,504 20,400 -4,991 
7 01 2013 3362 1804 20,5 45 0,357 -3,471 27,514 -27,255 
8 01 2013 3353 1794 20 43 -0,107 1,636 13,957 8,657 
9 01 2013 3332 1788 20 44 -0,214 3,200 8,429 17,464 
10 01 2013 3350 1814 20 44 -0,036 0,521 18,286 2,884 
11 01 2013 3338 1894 19 44 -0,071 0,986 16,957 5,817 
12 01 2013 3845 2145 21,5 44 0,286 -5,514 46,100 -22,278 
13 01 2013 3755 2099 20 46 0,036 -0,636 22,700 -2,839 
14 01 2013 3703 2064 21,5 44 0,071 -1,314 25,743 -5,628 
15 01 2013 3770 2100 21,5 45 -0,143 4,214 -9,657 12,242 
16 01 2013 3729 2028 22 45 0,179 -4,750 52,443 -14,897 
17 01 2013 3732 2036 21 45 -0,321 9,893 -54,229 28,146 
18 01 2013 3798 2102 21 45 -0,107 3,279 -3,414 9,286 
19 01 2013 3751 2048 20,8 46,3 -0,029 0,731 17,140 2,494 
20 01 2013 3678 2034 21,1 44,3 0,171 -6,371 79,980 -14,248 
21 01 2013 3655 1997 21 43,7 0,021 -0,804 28,483 -1,795 
22 01 2013 3767 2075 21,3 45,6 0,043 -1,634 36,497 -3,586 
23 01 2013 3893 2205 23 44,9 0,229 -9,140 112,123 -18,973 
24 01 2013 3871 2271 23 44,9 0,114 -4,449 64,206 -9,561 
25 01 2013 3956 2292 23 44,9 -0,164 8,127 -77,429 15,169 
26 01 2013 3920 2256 20,7 44,9 -0,571 27,309 -302,920 53,370 
27 01 2013 3979 2287 20,7 44,9 -0,164 7,524 -63,020 15,202 
28 01 2013 4005 2275 19,2 45,5 -0,050 1,610 13,360 5,264 
29 01 2013 3946 2264 19,5 44,1 0,264 -15,121 235,706 -20,517 
30 01 2013 3922 2273 19 44,7 0,057 -3,660 77,386 -4,293 
31 01 2013 3911 2236 20,9 45 0,429 -24,837 378,851 -32,576 
01 02 2013 3917 2241 20,2 47,4 0,029 -1,374 35,217 -2,136 
2 02 2013 3903 2198 20,9 43,9 -0,014 1,286 -6,000 1,310 
3 02 2013 3938 2185 20,7 43,5 -0,200 13,140 -194,940 16,708 
4 02 2013 3882 2134 20,8 46 0,050 -3,270 74,060 -4,119 
5 02 2013 3881 2135 20,5 44 -0,121 8,307 -121,209 10,136 
6 02 2013 4089 2275 22,2 45,5 0,243 -16,760 309,634 -19,890 
7 02 2013 4215 2339 22,1 46 0,114 -7,809 154,026 -9,438 
8 02 2013 4137 2333 22 45,5 -0,100 7,800 -129,980 8,848 
9 02 2013 4127 2315 21,8 44,5 -0,271 20,869 -378,800 24,229 
10 02 2013 4154 2355 22,5 45 0,107 -8,327 183,700 -9,387 
155 
Ngày/ tháng/ 
năm 
Lưu lượng (Q) P, 
at 
T, 
0C 
Hệ số 
Delta 
m3 Tấn a b c 
11 02 2013 4097 2299 22 44 0,007 -0,541 32,294 -0,630 
12 02 2013 4107 2315 21,9 45 -0,071 5,857 -97,889 6,338 
13 02 2013 4073 2288 22,1 44 -0,043 3,600 -53,454 3,796 
14 02 2013 3961 2239 21,7 44 0,036 -3,221 94,454 -3,116 
15 02 2013 3855 2147 21,5 44 -0,057 4,909 -83,394 5,033 
16 02 2013 3951 2275 22,2 43,5 0,086 -7,714 195,280 -7,443 
17 02 2013 4038 2314 22,1 45 0,107 -9,807 246,120 -9,300 
18 02 2013 4471 2654 22,6 44,9 0,043 -3,789 105,326 -3,703 
19 02 2013 4647 2831 21,7 44 -0,186 17,909 -409,334 16,640 
20 02 2013 4532 2735 22,8 44,6 0,071 -6,920 189,717 -6,318 
21 02 2013 4497 2715 22,3 44,6 0,000 0,060 19,300 0,004 
22 02 2013 4377 2617 22,7 42,3 0,071 -7,206 203,983 -6,358 
23 02 2013 4284 2534 22,1 44,7 -0,179 18,641 -463,820 16,203 
24 02 2013 4100 2414 22,1 42 0,000 -0,160 30,880 0,026 
25 02 2013 4248 2430 21,7 43,4 -0,071 7,534 -176,243 6,410 
26 02 2013 4235 2413 21 43,6 -0,043 4,334 -86,737 3,917 
27 02 2013 4175 2377 21,2 44,5 0,007 -1,090 60,246 -0,533 
28 02 2013 4146 2352 21,7 45,2 0,193 -22,116 655,157 -16,302 
01 03 2013 4045 2314 24 45 0,450 -51,670 1504,080 -37,555 
2 03 2013 3921 2208 24,9 46 0,229 -25,911 755,220 -19,085 
3 03 2013 3757 2169 23,5 44,1 -0,371 45,351 -1360,140 35,973 
4 03 2013 3734 2152 24,1 48 -0,407 50,101 -1516,754 40,010 
5 03 2013 3777 2180 24 48 0,000 -0,080 29,060 0,006 
6 03 2013 3760 2177 24 46,5 0,150 -19,030 627,340 -14,263 
7 03 2013 3760 2184 24 47 -0,079 10,147 -303,511 7,575 
8 03 2013 3865 2279 25,1 47,5 0,171 -22,086 735,183 -16,347 
9 03 2013 3870 2270 24,4 45 -0,021 3,019 -81,540 2,123 
10 03 2013 3851 2258 25,4 46 0,014 -1,594 67,240 -1,301 
11 03 2013 3843 2247 24,1 47 -0,221 30,164 -1002,243 22,183 
12 03 2013 3817 2250 24 47 -0,079 10,593 -332,071 7,843 
13 03 2013 3815 2236 23,9 47 -0,071 9,760 -308,697 7,058 
14 03 2013 3807 2224 24 47 0,200 -28,700 1053,380 -19,014 
15 03 2013 3776 2203 23,8 48 0,000 -0,060 28,280 0,004 
16 03 2013 3739 2188 23,7 44 -0,021 3,059 -85,160 2,055 
17 03 2013 3607 2084 22,8 47 -0,136 19,836 -700,760 13,043 
18 03 2013 3577 2060 23,5 46 0,071 -10,914 440,203 -6,651 
19 03 2013 3527 2049 23,2 47 0,086 -13,169 528,954 -7,944 
20 03 2013 3666 2149 23,9 46,8 0,157 -24,120 948,646 -14,517 
21 03 2013 3553 2094 24 43,8 -0,014 2,509 -85,246 1,422 
22 03 2013 3463 2035 24,1 46,6 0,014 -2,057 97,069 -1,315 
156 
Ngày/ tháng/ 
năm 
Lưu lượng (Q) P, 
at 
T, 
0C 
Hệ số 
Delta 
m3 Tấn a b c 
23 03 2013 3614 2120 25,9 47 0,157 -24,583 984,820 -14,713 
24 03 2013 3796 2244 26,7 44,9 0,221 -35,121 1416,520 -21,117 
25 03 2013 3779 2191 24,9 45,4 -0,343 56,669 -2315,646 35,584 
26 03 2013 3697 2143 25,7 46 -0,329 54,763 -2255,671 34,374 
27 03 2013 3590 2062 22,9 44,8 -0,329 54,500 -2233,723 34,500 
28 03 2013 3681 2129 25,6 46,7 0,386 -65,991 2846,874 -37,452 
29 03 2013 3684 2119 24,3 44,5 0,093 -16,101 722,446 -9,081 
30 03 2013 3621 2066 24,9 43,9 0,200 -34,820 1539,820 -19,424 
31 03 2013 3610 2046 24,7 44,1 -0,279 49,319 -2157,740 27,983 
01 04 2013 3618 2053 23,5 46,1 -0,043 7,249 -280,966 4,376 
2 04 2013 3684 2078 24,6 44 0,000 -0,080 31,600 0,006 
3 04 2013 3675 2064 24,5 44 0,179 -32,590 1511,023 -17,194 
4 04 2013 3630 2051 25,2 44 0,186 -33,971 1577,614 -17,884 
5 04 2013 3705 2099 24,3 44 -0,229 42,734 -1972,497 22,793 
6 04 2013 3616 2049 24,4 43 -0,086 16,054 -726,960 8,497 
7 04 2013 3560 2012 25,5 45 0,129 -24,309 1173,480 -12,597 
8 04 2013 3561 2020 25,2 46 0,157 -30,051 1461,314 -15,452 
9 04 2013 3594 2044 25,4 44 -0,086 16,929 -810,454 8,706 
10 04 2013 3652 2044 25,8 44 -0,064 12,870 -618,471 6,601 
11 04 2013 3684 2057 26,2 43 0,114 -22,429 1125,706 -11,568 
12 04 2013 3667 2025 24,8 43 -0,229 45,714 -2259,777 23,714 
13 04 2013 3507 1995 25,1 43 -0,143 28,697 -1415,380 14,737 
14 04 2013 2911 1798 18,8 34 -0,836 168,976 -8514,940 88,564 
15 04 2013 3290 1884 25,4 44 0,671 -139,074 7224,183 -60,434 
16 04 2013 3794 2153 27,1 44,5 1,121 -232,767 12100,409 -98,433 
17 04 2013 3685 2146 25 42 0,250 -51,690 2694,980 -23,124 
18 04 2013 3623 2094 22,5 38 -1,571 333,843 -17703,869 169,594 
19 04 2013 3662 2115 26,5 43,7 0,300 -64,440 3485,080 -29,582 
20 04 2013 3792 2238 26,3 43,9 0,736 -158,924 8606,460 -70,654 
21 04 2013 3769 2204 26,2 43,3 0,043 -8,723 466,820 -3,938 
22 04 2013 3837 2271 25,6 42 -0,650 143,590 -7903,180 69,820 
23 04 2013 3761 2219 26,3 47,3 0,093 -20,724 1182,297 -9,643 
24 04 2013 3684 2167 26,4 46,1 0,121 -27,170 1545,757 -12,587 
25 04 2013 3602 2120 26,3 44,8 0,029 -6,357 379,631 -2,973 
26 04 2013 3574 2103 26,7 44,8 -0,057 13,249 -741,334 6,077 
27 04 2013 3633 2117 27,4 45,1 0,121 -27,679 1603,520 -12,749 
28 04 2013 3556 2080 25,9 46,4 -0,179 41,439 -2377,120 19,212 
29 04 2013 3568 2083 25,8 46 -0,229 53,306 -3080,977 24,606 
30 04 2013 3563 2071 26,3 45,8 0,071 -17,097 1049,169 -7,450 
01 05 2013 3535 2041 26,3 44,9 0,257 -61,380 3688,646 -26,531 
157 
Ngày/ tháng/ 
năm 
Lưu lượng (Q) P, 
at 
T, 
0C 
Hệ số 
Delta 
m3 Tấn a b c 
2 05 2013 3582 2089 26,6 45,5 0,021 -4,953 311,909 -2,204 
3 05 2013 3541 2058 27 44 0,007 -1,459 98,294 -0,681 
4 05 2013 3432 1987 26,3 46 -0,093 22,727 -1363,940 9,917 
5 05 2013 3461 2008 26,1 47 -0,150 36,830 -2233,980 16,061 
6 05 2013 3444 2001 26,4 45 0,021 -5,444 372,043 -2,249 
7 05 2013 3479 2026 25,4 44 -0,007 1,476 -46,603 0,846 
8 05 2013 3444 2000 25,7 44 -0,021 5,210 -290,237 2,267 
9 05 2013 3413 1970 25,6 46 0,036 -9,241 623,394 -3,652 
10 05 2013 3439 1964 26,7 44 0,271 -69,406 4462,263 -27,589 
11 05 2013 3551 1959 26,9 43,8 0,071 -18,029 1162,960 -7,245 
12 05 2013 3538 1978 26,5 42 -0,107 28,147 -1821,920 11,439 
13 05 2013 3499 1962 26 42 -0,271 71,174 -4638,963 29,191 
14 05 2013 3527 2009 26,8 41,5 0,079 -20,813 1404,691 -8,299 
15 05 2013 3567 2049 26,2 41 0,064 -17,210 1178,131 -6,764 
16 05 2013 3493 2025 25,5 41 -0,129 34,277 -2258,051 13,639 
17 05 2013 3427 1975 26,6 40,5 0,036 -9,653 678,391 -3,735 
18 05 2013 3349 1970 25,4 40,5 0,043 -11,897 851,340 -4,402 
19 05 2013 3442 1988 26,7 41 0,121 -33,181 2292,600 -12,541 
20 05 2013 3519 2028 26,7 41 0,021 -5,664 399,723 -2,178 
21 05 2013 3492 2018 26,8 42,1 0,093 -25,644 1796,717 -9,723 
22 05 2013 3430 2002 26,4 43,8 -0,236 66,210 -4622,529 25,380 
23 05 2013 3284 1969 25,5 44,7 -0,164 46,059 -3201,346 17,651 
24 05 2013 3218 1950 26,1 45,6 0,036 -10,393 781,871 -3,684 
25 05 2013 3174 1920 24,9 43 -0,007 1,633 -61,480 0,910 
26 05 2013 3191 1933 26,6 44,7 0,243 -69,963 5064,180 -24,688 
27 05 2013 3165 1904 25,4 41,7 -0,050 14,530 -1029,800 5,161 
28 05 2013 3197 1921 25,3 44,1 -0,050 14,490 -1023,980 5,164 
29 05 2013 3312 1970 25 40,2 -0,207 60,790 -4434,126 21,434 
30 05 2013 3208 1910 26 44 0,300 -88,960 6619,940 -30,046 
31 05 2013 3323 1999 26,1 39,4 0,121 -35,976 2689,863 -12,253 
01 06 2013 3327 2045 25,7 41,1 -0,079 23,761 -1770,580 8,137 
2 06 2013 3326 2056 26,6 41,9 -0,050 15,390 -1157,860 5,280 
3 06 2013 3325 2056 26,7 38,3 0,093 -28,039 2142,526 -9,634 
4 06 2013 3249 1990 26,6 41,8 -0,014 4,571 -338,646 1,547 
5 06 2013 3201 1951 26,1 41,8 -0,214 66,080 -5067,551 22,951 
6 06 2013 3511 1950 25,9 42,6 -0,071 21,943 -1658,549 7,618 
7 06 2013 3526 1992 25,5 43,1 -0,021 6,376 -446,923 2,342 
8 06 2013 3442 1951 25,7 43,5 0,086 -27,154 2176,240 -8,784 
9 06 2013 3517 2001 26,1 44 0,129 -40,649 3238,420 -13,167 
10 06 2013 3487 1986 26,4 43,4 0,114 -36,183 2889,509 -11,719 
158 
Ngày/ tháng/ 
năm 
Lưu lượng (Q) P, 
at 
T, 
0C 
Hệ số 
Delta 
m3 Tấn a b c 
11 06 2013 3513 2001 26,8 42,5 0,021 -6,527 521,829 -2,125 
12 06 2013 3593 2046 26,2 43 -0,136 43,870 -3518,709 14,421 
13 06 2013 3629 2067 26,9 43,5 -0,014 4,769 -371,086 1,534 
14 06 2013 3589 2034 26,6 42,8 -0,007 2,379 -171,334 0,762 
15 06 2013 3546 2012 26,9 42,5 0,057 -18,683 1553,640 -6,069 
16 06 2013 3497 1978 27,1 43,1 -0,029 9,609 -780,760 3,095 
17 06 2013 3492 1975 26,9 42,8 0,007 -2,321 215,394 -0,765 
18 06 2013 3412 1931 27,2 42,6 -0,029 9,663 -789,871 3,100 
19 06 2013 3262 1907 26,9 41,7 -0,036 12,010 -982,609 3,867 
20 06 2013 3319 2018 26,7 38 -0,043 14,406 -1183,477 4,643 
21 06 2013 3285 2016 26,6 40,7 -0,050 16,890 -1399,340 5,404 
22 06 2013 3274 2011 26,4 38,7 0,021 -7,519 685,800 -2,254 
23 06 2013 3204 1961 25,7 40,5 -0,079 26,759 -2251,400 8,438 
24 06 2013 3169 1935 25,7 40,5 -0,021 7,124 -564,903 2,335 
25 06 2013 3159 1929 26,1 39,2 0,136 -47,399 4164,294 -13,992 
26 06 2013 3151 1916 25,7 40,7 0,071 -25,100 2230,777 -7,355 
27 06 2013 3169 1924 26,2 40,3 0,014 -4,929 450,766 -1,467 
28 06 2013 3253 1991 27,5 40,6 0,193 -67,901 6002,386 -19,808 
29 06 2013 3265 2003 26,9 40,5 0,029 -9,831 871,160 -2,904 
30 06 2013 3225 1986 27 40,2 -0,193 69,373 -6211,360 20,973 
01 07 2013 3226 1995 27,1 42,6 -0,121 43,844 -3930,503 13,220 
2 07 2013 3117 1916 27,6 35,8 0,157 -56,846 5167,823 -16,911 
3 07 2013 3166 1957 26,3 36,9 -0,171 62,340 -5640,157 18,739 
4 07 2013 3149 1946 26,5 37,5 -0,114 41,649 -3767,246 12,434 
5 07 2013 3133 1933 26,5 38,3 0,036 -13,373 1278,191 -3,765 
6 07 2013 3090 1901 26,4 38,7 0,157 -58,363 5445,260 -16,512 
7 07 2013 3099 1893 26,9 39 0,036 -13,176 1241,560 -3,766 
8 07 2013 3071 1891 27,2 38,6 0,086 -31,877 2990,211 -9,063 
9 07 2013 3019 1855 27,4 39 0,029 -10,483 987,771 -2,998 
10 07 2013 3021 1856 27,6 39,2 -0,050 19,190 -1813,660 5,524 
11 07 2013 2989 1832 27,7 39,5 -0,029 11,057 -1042,011 3,173 
12 07 2013 2958 1824 29,3 38,6 0,193 -73,221 6977,126 -20,977 
13 07 2013 2889 1788 29,1 38,8 0,050 -18,690 1773,400 -5,364 
14 07 2013 2894 1785 28,8 39 -0,186 72,066 -6962,140 21,592 
15 07 2013 2903 1793 28,7 38,7 -0,250 97,150 -9408,880 29,243 
16 07 2013 2881 1773 29,1 36,3 0,100 -39,080 3846,900 -11,514 
17 07 2013 2894 1787 29,5 36,5 0,136 -53,090 5220,809 -15,605 
18 07 2013 2887 1779 30,6 36,1 0,171 -67,103 6595,289 -19,690 
19 07 2013 2806 1725 31,5 34,8 0,121 -47,376 4649,543 -13,891 
20 07 2013 2792 1712 35,9 32,6 0,557 -220,183 21783,180 -64,882 
159 
Ngày/ tháng/ 
năm 
Lưu lượng (Q) P, 
at 
T, 
0C 
Hệ số 
Delta 
m3 Tấn a b c 
21 07 2013 2808 1731 30,5 33 -0,679 272,159 -27255,900 89,988 
22 07 2013 2839 1760 31,1 34 -0,743 298,629 -29978,766 99,263 
23 07 2013 2768 1724 31,9 36,4 -0,086 34,229 -3384,334 11,252 
24 07 2013 2778 1754 31,1 36,8 0,671 -273,420 27866,117 -81,932 
25 07 2013 2765 1741 31,9 34,9 -0,086 35,251 -3592,734 10,869 
26 07 2013 2731 1743 32,4 34,5 0,071 -29,026 2980,023 -8,943 
27 07 2013 2554 1664 32,6 38,6 0,121 -49,759 5129,060 -15,342 
28 07 2013 2519 1629 37,4 31,1 0,550 -226,370 23323,620 -68,587 
29 07 2013 2539 1635 27,6 36,9 -1,143 475,069 -49335,026 158,601 
30 07 2013 2613 1698 28,5 35,8 -0,943 392,834 -40883,837 128,305 
31 07 2013 2567 1645 30,5 36,1 0,364 -154,310 16370,691 -42,860 
01 08 2013 2592 1642 31,5 33,9 1,621 -685,133 72403,269 -179,881 
2 08 2013 2490 1584 30,5 37,7 -0,343 146,251 -15565,526 42,474 
3 08 2013 2450 1562 40,3 30,3 0,971 -411,469 43600,380 -112,234 
4 08 2013 2407 1538 28,3 36,9 -1,086 465,126 -49781,140 149,551 
5 08 2013 2422 1545 32,5 35,4 -0,814 350,123 -37601,809 111,553 
6 08 2013 2348 1502 32,8 35 -0,200 86,080 -9228,800 26,726 
7 08 2013 2360 1496 30,1 35,5 1,050 -457,290 49819,180 -126,412 
8 08 2013 2371 1502 30,2 35,7 -0,800 348,940 -38017,340 103,636 
9 08 2013 2417 1526 30,6 35,3 0,214 -94,497 10448,329 -26,000 
10 08 2013 2438 1539 30,4 35,5 0,379 -167,001 18447,520 -45,339 
11 08 2013 2467 1557 28,5 36 -0,329 144,929 -15950,840 40,330 
12 08 2013 2479 1567 29,5 35,3 -0,036 15,507 -1652,531 4,396 
13 08 2013 2469 1564 29,3 35 0,207 -92,736 10408,303 -24,110 
14 08 2013 2437 1537 29,8 35 0,257 -115,240 12940,346 -29,812 
15 08 2013 2532 1611 30,4 34,8 -0,007 3,624 -424,343 1,011 
16 08 2013 2484 393 31,5 34,4 0,193 -86,661 9764,826 -22,662 
17 08 2013 2468 1574 31,3 34,1 -0,064 29,756 -3411,380 8,191 
18 08 2013 2469 1576 29,7 35,5 -0,407 185,727 -21149,520 51,068 
19 08 2013 2465 1567 30,2 35,3 -0,186 84,837 -9657,671 23,071 
Ghi chú: Các ngày bôi màu sẫm là những ngày có xử lý bằng condensate hoặc bơm rửa 
từ BK-14 tuyến ống BK14/BT-7 - CPP-3. 

File đính kèm:

  • pdfnghien_cuu_giai_phap_cong_nghe_nang_cao_hieu_qua_cua_duong_o.pdf
  • pdfThong tin ve KL moi cua LATS.pdf
  • pdfTom tat luan an - Tieng Anh.pdf
  • pdfTom tat luan an - Tieng Viet.pdf